Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Động vật - Năm học 2022-2023

- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.

- Bật liên tục qua 5 ô.

 - Bật xa 35-40cm.

+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m

+ Ném xa bằng 2 tay.

Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. Tập lau mặt, đánh răng.

- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. Đi vệ sinh đúng nơi qui định.

- Tự cầm bát thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.

- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.

- Ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

- Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ.

- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn.

- Không uống nước lã.

-Trẻ biết đeo khẩu trang, sát khuẩn, khoảng cách để phòng dịch Covid- 19.

-Trò chuyện về đặc điểm bên ngoài của con vật,cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người.

- Cách chăm sóc bảo vệ cây, con vật.

-- Phân loại đồ dùng, đồ chơi, cây theo 1-2 dấu hiệu.

- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu.

- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu.

- Một số luật giao thông đơn giản.

 

docx118 trang | Chia sẻ: hungbach2 | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 5Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Động vật - Năm học 2022-2023, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5. Kế hoạch chủ đề: Động vật ; 5. tuần; 
 từ ngày 12 /12 /2022 Đến ngày 13/01/2022
Lĩnh vực PT 
Mục tiêu
Nội dung
Lĩnh vực phát triển thể chất 
+MT06: Trẻ phối hợp các bộ phận cơ thể như tay, chân và thân để bật - nhảy:
- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
- Bật liên tục qua 5 ô.
 - Bật xa 35-40cm.
MT05: Trẻ biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m
+ Ném xa bằng 2 tay.
+MT13: Trẻ biết thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn.
Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. Tập lau mặt, đánh răng.
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. Đi vệ sinh đúng nơi qui định. 
- Tự cầm bát thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. 
- Ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
+MT15: Trẻ biết thực hiện được 1 số hành vi tốt trong ăn uống:
- Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ
- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn...
- Không uống nước lã.
 - Trẻ biết đeo khẩu trang, sát khuẩn, khoảng cách để phòng dịch truyền nhiễm 
- Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ.
- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn...
- Không uống nước lã. 
-Trẻ biết đeo khẩu trang, sát khuẩn, khoảng cách để phòng dịch Covid- 19.
Lĩnh vực PTnhận thức 
+ MT23: Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng.
-Trò chuyện về đặc điểm bên ngoài của con vật,cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người.
- Cách chăm sóc bảo vệ cây, con vật.
+MT27: Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu
-- Phân loại đồ dùng, đồ chơi, cây theo 1-2 dấu hiệu. 
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu.
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu..
- Một số luật giao thông đơn giản.
+MT31: Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát
1.Sự khác nhau giữa ngày và đêm. 
2. So sánh sự khác và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả.
3. So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 đồ dùng, đồ chơi
+MT33: Trẻ biết quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: “Bao nhiêu?”; “ Là số mấy?”...
- Đếm, tổng hợp và nhận biết chữ số theo khả năng 
+ MT35:. Trẻ biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ : bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 2 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 3 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
+MT37:Tách các nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn.
Tách các nhóm đối tượng trong phạm vi 2 thành 2 nhóm nhỏ hơn.
 Tách các nhóm đối tượng trong phạm vi 2 thành 2 nhóm nhỏ hơn.
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ 
+MT56: Trẻ thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp: Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng, ..
- Hiểu và làm theo được 2 - 3 yêu cầu
+ Mt59: Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó.
+ MT63: Trẻ nghe, đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao.
- Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
+ MT65: Bắt chước giọng nói điệu bộ của các nhân vật trong truyện.
- Lq câu chuỵên- Trẻ kể chuyện. 
- Trẻ có thể (Trẻ đóng kịch.
PTTC
Kỹ Năng Xã hội
+MT88: Trẻ thích chăm sóc cây, con vật và cây cối thân thuộc.
 - Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.
+MT81: Trẻ biết thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ.
- Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ;
- Đi bên phải lề đường.
MT91: Trẻ biết không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng.
 - Tiết kiệm điện, nước.
- Tắt quạt khi không dùng 
PTTM
+MT103: Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc.
- Lựa chọn và tự thể hiện h́ình thức vận động theo nhạc.
- Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp, điệu tiets tấu bài hát bài hát.
b. Mạng nội dung: 4 tuần
Động vật sống trong rừng( 3)
-Sự giống và khác nhau về tên gọi đặc điểm nổi bật, cấu tạo, thức ăn, thói quen vận động. 
-Tên gọi và đặc điểm bên ngoài, cấu tạo, cách kiếm ăn, thói quen tập tính, vận động, ích lợi tác hại, nơi sống. Nguy cơ diệt chủng, 1số vật.quí hiếm cần bảo vệ
Động vật nuôi trong gia đình!(1)
-Sự giống và khác nhau về tên gọi đặc điểm nổi bật, cấu tạo, thức ăn, thói quen vận động.
-Phân biệt nhóm gia súc, gia cầm .
-Lợi ích các món ăn, cách chăm sóc bảo vệ. 
-Cách tiếp xúc các con vật và giữu gìn vệ sinh môi trường, môi trường sống .
Động vật sống dưới nước (2)
-Sự giống và khác nhau về tên gọi đặc điểm nổi bật, cấu tạo, thức ăn, thói quen vận động. 
-Các bộ phận chính. 
 -Lợi ích các món ăn, cách chăm sóc bảo vệ.
Động vật
Côn trùng và chim(4)
-Sự giống và khác nhau giữa côn trùng và chim 
-Tên gọi, cấu tạo, màu sắc nơi sống. 
-Vận động, thức ăn, thói quen kiếm mồi.
-Lợi ích, tác hại .
-Bảo vệ hay diệt trừ. 
 Nhánh 5( ôn tập )
-Sự giống và khác nhau giữa các con vật 
-Tên gọi ,cấu tạo ,màu sắc nơi sống. 
-Vận động ,thức ăn ,thói quen kiếm mồi.
-Lợi ích ,tác hại .
-Bảo vệ hay diệt trừ. 
c. Mạng hoạt động
TT
HĐGD/hình thức thực hiện
Nội dung giáo dục
1
Đón trẻ
Trò chuyện
- Chơi ở các góc theo ý thích.
- Cho trẻ nghe băng đĩa các bài thơ, bài hát trong chủ đề động vật. 
- Trẻ chơi các trò chơi dân gian.....
- Trò chuyện về chủ đề động vật. 
- Cùng cô trang trí chủ đề động vật. 
- Trò chuyện về phòng chống dịch bệnh vovid.
- Giáo dục trẻ cất đồ dùng,cá nhân đồ chơi gọn gàng.
- Giáo dục trẻ chọn trang phục phù hợp thời tiết. rửa mặt đánh răng.
- Trò chuyện về 1số con vật nuôi trong gia đình, dưới nước, trong rừng, côn trùng 
- Trò chuyện về dinh dưỡng có trong đông vật nuôi ,
- Trò chuyện về chủ đề, chọn lô tô thức ăn giàu dinh dưỡng cho bé từ động vật nuôi 
- Trò chuyện các hoạt động hằng ngày của lớp....
- xem tranh về cảm xúc thể hienj trên tranh ảnh và khuôn mặt. 
2
Thể dục sáng
- Tập các động tác: Hô hấp, tay, chân, bụng bật.
- Kết hợp lời ca: Con cào cào ,con chuồn chuồn ,Chú ếch con. 
- TCVĐ: Cáo thỏ, rồng rắn ,trời nắng trời mưa, ếch ộp, mèo đuổi chuột .
- Hồi tĩnh: đi nhẹ nhàng theo nhạc....
3
Hoạt động học
Phát triển thể chất: 
* VCĐB: 
+ Bật xa 35 - 40 cm 
+ Bật liên tục qua 5 ô
+ Bật tách khép chân qua 5 ô
+ Bò bằng bàn tay bàn chân 4-5m
+ Ném xa bằng 2 tay 
* TCVĐ: Cáo thỏ, rồng rắn, trời nắng trời mưa, ếch ộp, mèo duổi chuột. 
Phát triển nhận thức: 
* Khám phá khoa học:
- LQcon vật nuôi trong gia đình - LQ con vật sống dưới nước .
- LQ con vật trong rừng - Côn trùng và chim .- ôn tập 
* LQVT: 
- Đếm đến 3 nhận biết các nhóm có 3 đối tượng
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 3
- Gộp 3 đối tượng bằng các cách khác nhau. 
- Tách số lượng trong phạm vi 3
- Đếm đến 4 nhận biết các nhóm có 4 đối tượng
Phát triển ngôn ngữ: 
* Văn học
* Nói: - Trả lời các câu hỏi của cô của bạn ? Tự tin khi giao tiếp. 
-Trò chuyện mô tả một số đặc điểm đặc trưng nổi bật của một số con vật nuôi. 
*Nghe, đọc, kể: về một số con vật nuôi qua thực tế qua tranh ảnh ...
+ Thơ: mèo con
- Chuồn chuồn 
+ Truyện: Cá rô con lên bờ - Cáo, thỏ và gà trống
Dê con nhanh trí 
* LQCC: *Đọc, tô – nối 
- Nhận dạng và phát âm chữ cái. qua tranh :h, k ,m ,n ; 
Phát triển thẩm mĩ: 
* Tạo hình: Tạo hình:
- Vẽ, tô màu con bướm - Cắt dán con vật dưới nước 
 *Âm nhạc:
+ Dạy hát hoặc vận động: Con chuồn chuồn- Rửa mặt như mèo
Gà trống mèo con và cún con
+ Nghe hát: - gà gáy - Chị ong nâu và em bé ; Hoa thơm bướm lượn
*T/CÂN: +Tiếng hát ở đâu, nghe tiết tấu tìm đồ vật, ai nhanh nhất, ai đoán giỏi. - Son ,mỳ 
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội: 
 *Dạy tiết chuyên biệt.
- Vệ sinh trong ăn uống.
4
Chơi trong lớp:
Góc xây dựng
- Xây dựng khu chăn nuôi gia đình - XD công viên - Xây dựng vườn bách thú.
- Xây dựng khu ao cá - Xây dựng trang trại chăn nuôi. 
Góc phân vai
- ĐV: -- Cô giáo- Bác sỹ - Bác sỹ thú y - Gia đình - Nấu ăn - Lớp học - Cửa hàng bán con giống - Cửa hàng thú nhồi bông - Cô giáo, gia đình - bác sĩ thú - Cửa hàng bán thức ăn gia súc - siêu thị .
Góc học tập
- HT: Xem tranh ảnh chủ đề, xếp số chữ, chọn lô tô, xếp hình , chữ bằng hột hạt.
- Ôn số đã học - Xem tranh động vật nuôi gia đình - Xem tranh động vật sống trong .
trừng- Xem tranh động vật sống dưới nước- Xem tranh các con côn trùng.
Xem tranh ảnh chủ đề, chọn lô tô, động vật.
Góc nghệ thuật
- NT: vẽ, năn, xé dán các con vật nuôi như con ong,con bướm,con chó,con mèo...
 Hát múa vận động theo nhạc những bài hát về chủ đề. Tô màu tranh chủ đề ĐV
Góc thiên nhiên
- TN: CS cây, chơi với cát nước. - Chơi với cát, với nước - Trồng cây - Tưới nước.
- Nhặt cỏ - Bắt sâu - Cho chim, cho cá ăn - Nhặt lá rụng - Nhặt lá gấp con vật.
Góc khám phá 
- Sâu bướm phục sinh - Trứng nổi- trứng chìm - Tạo nhạc cụ bằng chai nhựa.
Góc dân gian
- DG: T.C chìm nổi, gấp con vật từ lá cây - Chơi rồng rắn- Ô ăn quan.
- Đánh chuyền - Bịt mắt bắt dê - Mèo đuổi chuột- Cắp cua, bỏ giẻ - Cắp cua bỏ giỏ.
- Chọi trâu - Cờ lúa ngô- Luồn luồn tổ dế - Chi chi rành rành - Tập tầm vông.
- Đập pháo - Chơi với lá cây (Làm đồng hồ, gấp con sâu, làm con trâu)
- Chơi với giấy (Gấp thuyền, gấp máy bay)
5
Chơi ngoài trời:
(Hoạt động có mục đích )
- Trò chuyện về các con vật trong chủ đề , - Trò chuyện về 1 số con vật nuôi gia đình.
- Trò chuyện về 1số con vật nuôi dưới nước- Trò chuyện về 1 số con vật sống trong rừng
- Trò chuyện về số con côn trùng và chim- Vẽ các con vật trong chủ đề.
- Đọc thơ, kể chuyện về chủ đề - Làm quen bài hát trong chủ đề.
- Chơi với cát nước, làm thí nghiệm với cát với nước.
- Quan sát cây xanh, cây bóng mát, vườn cây, vườn hoa, vườn cổ tích.
- Quan sát thời tiết- Quan sát đồ chơi ngoài trời.
- Quan sát hiện tượng thời tiết.
- Quan sát, trò chuyện dinh dưỡng từ các con vật nuôi - Thăm quan trang trại chăn nuôi 
- Quan sát cây xanh, vườn cổ tích......
- Làm quen bài thơ, bài hát, câu chuyện trong chủ đề.
- Giải câu đố về chủ đề, Dạo chơi thăm quan vườn trường.
Trò chơi VĐ
 - TCVĐ: Cáo thỏ, rồng rắn, trời nắng trời mưa, ếch ộp, mèo duổi chuột ,Mèo và chim sẻ
- Cho thỏ ăn- Bắt chước tạo dáng - Bây chuột - Đua ngựa - Tiếng kêu con gì.
- Kéo co - ếch bắt mồi - Cắp cua - Gà mẹ, gà con - Mèo đuổi chuộ - Kéo co.
- Bịt mắt bắt dê - Rồng rắn - Trời nắng trời mưa quà -Êch ộp- Gà trong vườn- Cáo và thỏ
Chơi tự do
- Chơi với đồ chơi ngoài trời - Chơi theo ý thích - Chơi với phấn. 
- Chơi với vòng - Chơi với lá cây - Chơi với hột, hạt - Chơi với bóng.
- Chơi với đồ chơi nhà thể chất - Chơi đồ chơi ngoài trời
- Chơi đồ chơi mang theo - Chơi với cát, nước.. - Chơi với cát, nước....
Trò chơi dân gian
- Mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê.....
6
Vệ sinh ăn ngủ 
- Vệ sinh cá nhân trẻ, đồ dùng....
- Cho trẻ rửa tay chân sạch sẽ, vệ sinh cá nhân, kê bàn ăn cùng cô. 
-Tạo không khí vui vẻ trước giờ ăn. 
- Cô giới thiệu món ăn, động viên khuyến khích trẻ ăn, nhắc trẻ trật tự giữ vệ sinh trong khi ăn ko làm ồn, ăn xong lau xúc miệng sạch sẽ, lấy gối vào phòng ngủ ko làm ồn.
- Vệ sinh phòng ăn, phòng ngủ....
NHÁNH 1: ĐỘNG VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
Thời gian
Hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
1.Đón trẻ
Trò chuyện
- Thông thoáng phòng học chuẩn bị đón trẻ.
- Mở nhạc các bài trong chủ đề, đón trẻ vào lớp.
- Nhắc trẻ cất đồ dùng gọn gàng, đúng nơi quy định 
Nội dung dự kiến:
- Những con vật nuôi trong gia đình. 
- Phân loại vật nuôi trong gia đình. 
- Cách chăm sóc những con vật nuôi.
- Ích lơi của chúng đối với con người
2.Thể dục sáng
* yêu cầu
 - Trẻ được tắm nắng gió hít thở không khí trong lành
- Phất triển các tố chất vận động cho trẻ giúp trẻ thoải mái, nhanh nhẹn
- Giáo dục trẻ ngoan, vâng lời cô, hăng hái tham gia tập thể dục.
*Chuẩn Bị:
Sân tập sạch sẽ, an toàn,Nhạc bài hát con cào cào.
Động tác của bài tập cơ bản
Trò chơi: mèo đuổi chuột, gà trong vườn rau,bắt chước tiếng kêu con vật, tạo dáng
*Hướng dẫn:
* Khởi động: Cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi chạy các kiểu, cho trẻ về 2 hàng dọc, điểm số 1-2 tách hàng.hoặc khởi động bài chào ngày mới
* Trọng động :Tập theo nhịp đếm (2 lần x 8 nhịp)
- Động tác hô hấp: Gà gáy
- Động tác tay: Gập khuỷu tay ngón tay chạm vai. Đưa 2 tay ra ngang như nhịp 1 
- Động tác lưng- bụng: Đứng thẳng, bước chân sang ngang kết hợp đưa 2 tay lên ngang bằng vai. Quay người sàng bên phải, quay người sang bên trái. 
- Động tác chân: Nâng cao chân, gập gối. 
- Động tác bật: Bật tách, chụm đồng thời tay dang ngang. 
Trò chơi: cô nêu tên trò chơi và hướng dẫn trẻ chơi
 * Hồi tĩnh: Cho trẻ làm chim bay cò bay nhẹ nhàng đi quanh sân tập 2-3 vòng.
3.Hoạt động có chủ đích
LQVT
Đếm đến 3, nhận biết các nhóm có số lượng là 3, chữ số 3.
VĂN HỌC
Thơ Mèo con
Âm nhạc
Hát : Gà tróng mèo con và cún con
Nghe: gà gáy
t/c: ai đoán giỏi
THỂ CHẤT
+ Bật liên tục qua 5 ô
Trò chơi: Ếch ộp
MTXQ
LQ con vật nuôi trong gia đình
4.Hoạt động góc
Nội dung
Mục đích – yêu cầu
Chuẩn bị
- Xây dựng trang trại chăn nuôi 
- ĐV: - Bác sỹ - Bác sỹ thú y - Gia đình - Nấu ăn 
- HT: Xem tranh ảnh chủ đề, xếp số chữ, chọn lô tô, xếp hình , chữ bằng hột hạt.
- Xem tranh động vật sống trong gia đình
- NT: vẽ, năn, cắt xé dán các con vật nuôi như con chó,con mèo...
 Hát múa vận động theo nhạc những bài hát về chủ đề. Tô màu tranh chủ đề ĐV
- TN: CS cây, chơi với cát nước. 
- Trồng cây - Tưới nước
- Nhặt - Nhặt lá rụng - Nhặt lá gấp con vật
1. Kiến thức:
- Trẻ biết vai chơi của mình, biết cùng nhau chơi,.Quá trình chơi thể hiện được mối quan hệ chơi, giao tiếp giữa các vai chơi, nhóm chơi.
- Biết sử dụng các nguyên vật liệu, các đồ dùng, đồ chơi xây dựng, học tập, bá hàng, nấu ăn, bác sĩ để thực hiện ý định chơi.
Xây dựng mô hình khu gia đình của bé: các ngôi nhà, vườn cây ao , chuồng nuôi các con vật..- Biết tô, vẽ tranh, hát, múa theo chủ đề thế giới động vật
2. Kỹ năng:
- Rèn  khả năng chơi ở các góc chơi. Trẻ chơi và phản ánh rõ các công việc của người xây dựng, cô giáo, bán hàng, nấu ăn, chăm sóc cây....chơi theo đúng nội dung chủ đề
- Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi và phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi cho những trẻ còn nhút nhát.
3.Thái độ: Biết đoàn kết và cẩn thận trong khi chơi và biết cách giữ an toàn khi xây dựng.
+ Góc xây dựng: Gạch, thảm cỏ, cây, các khối xốp, khối gỗ. Các con vật nuôi trong gia đình
+ Góc tạo hình : Các nguyên liệu cho trẻ sáng tạo như lá cây, len vụn, hột hạt, bưu phẩm, đất nặn, giấy màu, kéo, hồ .
+ Góc phân vai : đồ dùng dạy học, bàn ghế, tiền, đồ bán hàng......
+ Góc truyện: Các loại sách truyện, rối, keo, hồ, tranh ảnh sưu tầm.
Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động
* Trò chuyện: Cô đứng trong giả tiếng gà gáy: ò ó o 
Trò chuyện về con vật nuôi trong gia đình, sự thay đổi của các góc chơi với chủ đề trước.
- Nếu ai thích vẽ tôi và các bạn của tôi thì hãy vào góc tạo hình nhé!
- Còn có những góc chơi nào nữa?
- Ai thích chơi ở góc xây dựng nào? Góc xây dụng hôm nay sẽ chơi gì? Chúng mình cùng xây trang trại chăn nuôi nhé. Ai làm nhóm trưởng? Ai Làm kĩ sư? Muốn có các giống vật nuôi thì phải làm gì? Mua ở đâu? 
- Khi Vật nuôi nhà mình bị ốm pahỉ làm gì? Ai sẽ là bác sĩ thú y? Của hàng bán nhữn mặt hàng gì? Ai là nhà nghin cứu những con giống xin mời vào góc học tập. 
- Khi chơi phải như thế nào? Muốn đổi vai chơi phải làm gì? Hết giờ chơi các con phải làm gì?
* Trẻ vào góc chơi:
- Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi( xây dựng mô hình VAC, Hệ thống rãnh thoát nước, xếp đường đi ra trang trại)
- Góc phân vai: 
+ Bán hàng trong siêu thịt ( gà, trâu, bò, các loại thức ăn cho động vật, trứng, hoa, rau, quả, sữa)
+ Bác sĩ thú y chữa bệnh cho các con vật: Dùng kéo găp bông, băng bó vết thương, tiêm cho con vật. Bỏ các đồ dùng đã sử dụng vào thùng rác
+ Nhà hàng : Các món ăn như gà rán,... Có thực đơn, đơn giá giới thiệu các món ăn 
- Góc tạo hình: Vẽ nặn, xé dán, sưu tập các loại vật nuôi trong gia đình.
- Góc sách truyện: Xem truyện, sách về các vật nuôi trong gia đình, kể chuyện theo tranh sáng tạo về các động vật như gia súc, gia cầm cho bạn nghe xếp số, in tô chữ cái, làm bài tập : Con vật này ăn gì?
* Kết thúc: 
- Cô bật nhạc "hết giờ rồi" trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định.
5.Hoạt động ngoài trời
*HĐCMĐ:
Quan sát
con mèo
* Trò Chơi
vận động:
Bắt chước
tạo dáng
* Chơi tự
Do
*HĐCMĐ:
Làm con trâu bằng lá mít
*TCVĐ:
Gà mẹ, gà con
* Chơi tự
do
*HĐCMĐ:
Tc một số con
vật thuộc nhóm gia súc
* Tcvđ: Bịt mắt bắt dê
* Chơi tự
Do
*HĐCMĐ:
Vẽ con vật
Nuôi thuộc nhóm gia cầm
* TCVĐ:
Mèo và chim sẻ.
* Chơi tự
do
*HĐCMĐ:
Trò chuyện về thời tiết
* Trò chơi
vận động:
rồng rắn
* Chơi tự do 
6. Hoạt động Ăn – Ngủ
- Vệ sinh cá nhân trẻ, đồ dùng.... 
- Vệ sinh phòng ăn, phòng ngủ...
7.Hoạt động chiều
*Hoạt động
Ôn toán:Thực hiện vở bé làm quen với toán
* Trò chơi:
Cáo và thỏ
* Chơi tự chọn
*Hoạt động
Ôn bài thơ “mèo con
* Trò chơi:
Thức ăn của các con vật (mới)
* Chơi tự chọn
* Hoạt động 
Chơi với lô tô con vật nuôi trong gia đình
* Trò chơi:
Thỏ đổi chuồng
* Chơi tự chọn
*Hoạt động
Xem video quá trình hình thành và phát triển của con gà
* Trò chơi:
 Vịt bơi
* Chơi tự chọn
* Trò chơi: 
Thỏ tìm chuồng
* Lên hoan văn nghệ
* Nêu gương cuối tuần
* Chơi tự chọn
8.Vệ sinh trả trẻ
- Vệ sinh trẻ ,chuẩn bị trang phục gọn gàng 
- Nhắc nhở giáo dục trẻ chào hỏi, lấy đồ dùng...
- Nhắc phụ huynh ký vào sổ đón trả trẻ....
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ 2, ngày tháng 12 năm 2022
LVPT nhận thức: Đếm đến 3, nhận biết các nhóm có số lượng 3, chữ số 3.
I . Mục đích – yêu cầu 
1.Kiến thức :
-Trẻ đếm đến 3 ,nhận biết các nhóm có số lượng 3 ,nhận biết chữ số 3
2.Kỹ năng :
-Trẻ biết xếp tương ứng 
-Trẻ đếm thành thạo từ 1 -3 và đếm từ trái qua phải (từ trên xuống dưới)
-Trẻ tìm và tạo được các nhóm có số lượng từ 1-3 theo yêu cầu của cô
Trẻ biết kết hợp với bạn khi chơi 	
3 . Thái độ :
Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động cùng cô , có nề nếp trong học tập 
Trẻ có ý thức hoạt động tập thể 
Biết giữ gìn sức khoẻ để bảo vệ cơ thể 
II Chuẩn bị
-Nhạc bài hát “gà trống mèo con và cún con ”
-Hình ảnh các nhóm con vật có số lượng 1-3
-3 ngôi nhà có gắn thẻ số 1-3
- Đồ dùng cử trẻ giống của cô
III . Cách tiến hành 
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1.Ổn định tổ chức :
-Cho trẻ hát bài“gà trống mèo con và cún con “ 
2. Nội dung :
* HĐ1:Ôn số lượng trong phạm vi 2
-Các con ơi!Đến dự với lớp chúng mình các cô cũng mang đến cho chúng mình rất nhiều điều thú vị !
-Các con có biết đó là những điều gì không ? 
Cô cho trẻ quan sát trên màn hình ,hình ảnh các con vật ?
-Cho trẻ số con vật nuôi trong gia đình có số lượng 2
*.HĐ2:Đếm đến 3.Nhận biết các nhóm có 3 đối tượng .Tạo nhóm có 3 đối tượng . Nhận biết chữ số 3.
+ Cô thực hiện :
-Các con nhìn xem cô có những con vật gì nào? 
-Cô xếp con mèo . hỏi các chú mèo thích ăn gì nào ?
Lấy 2 con cá thưởng cho các chú mèo
 -Cô cho trẻ xếp đồ cùng cô và cùng đếm .
-Cô hỏi trẻ số mèo và số cá như thế nào ?
- Nhóm nào nhiều hơn?nhiều hơn mấy? 
-Nhóm nào ít hơn ? ít hơn mấy?
-Muốn áo 2 nhóm có số lượng bằng nhau phải làm như thế nào?
-Cô mời 1 trẻ lên thêm 1 con cá.
-Cô cho trẻ đếm lại số mèo và số cá 
-Nhóm mèo và nhóm cá như thế nào? Cùng bằng mấy?
-Cho trẻ gắn thẻ số 3 tương ứng 
-Cô cho trẻ đọc số 3 ,cả lớp đọc ,các tổ đọc 
 Các chú mèo đã đói rồi 1 chú mào đã ăn hết 1 con cá hỏi còn mấy con cá cho trẻ so sánh 2 nhóm
 Cất hết số cá
Cất đến số mèo theo thứ tự đếm ngược 3 2 1 hết
+Trẻ thực hiện :
.*Củng cố 
-Hỏi trẻ quanh lớp có những đồ dùng gì có số lượng là 3.
*HĐ3 :Trò chơi ôn luyện 
+TC1 :Về đúng nhà 
-Cách chơi :Trẻ cầm thẻ số 1,2,

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_dong_vat_nam_hoc_2022_2023.docx