Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Tài nguyên thiên nhiên - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Phương
Nhánh 1: “Tài nguyên nước”
- Tuyên truyền về các hoạt động với nước, lợi ích của nước, các hoạt động giữ gìn và sử dụng nước tiết kiệm…
- Trang trí lớp, tạo môi trường theo chủ đề mới.
- Bố trí các góc chơi hợp lý.
- Sưu tầm các tranh ảnh, sách truyện, thơ về chủ đề: truyện “Hồ nước và mây”, “Giọt nước tí xíu”; thơ “nước ơi”…
- Chuẩn bị các đồ dùng, học liệu cho trẻ làm đồ chơi.
Nhánh 2 “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường”
- Xây dựng kế hoạch CSGD nhánh “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường”
- Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường” cùng trẻ thiết kế các góc chơi trong chủ đề nhánh
- Bổ xung đồ dùng, đồ chơi, nguyên học liệu cho các góc chơi
- Chuẩn bị đồ dùng cho các hoạt động trong ngày.
- Chuẩn bị các bài hát, bài thơ, câu chuyện, ca dao, đồng dao về nhánh
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG _________________________________________ KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ CHỦ ĐỀ: “TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN” Thời gian thực hiện: 2 tuần (từ 01/4/2024 đến 12/4/2024) Giáo viên: Lương Thị Phương Hà Thị Kim Dung NĂM HỌC: 2023 - 2024 MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: S Tài Phạm Nhánh Nhánh Ghi S T nguyê vi 1 3 chú T T Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề n học thực về sự T N liệu hiện điều L Tài Bé với T chỉnh nguyên môi (nếu nước trường có) Bài 9: - Hô hấp: Thổi nơ bay - Tay: Tay thay nhau đưa Trẻ thực hiện đúng, ra trước ra sau 3-4 lần Thể đầy đủ, nhịp nhàng - Lưng, bụng: Đưa tay lên Tập bài tập phát triển dục 2 1 các động tác trong cao, nghiêng người sang Khối TDS TDS chung kết hợp theo nhạc sáng- bài thể dục theo hai bên Bài 9 hiệu lệnh. - Chân: Ngồi xổm, đứng lên - Bật: Hai tay chống hông, bật về phía trước. - Bò chui qua dây Bò thấp 5 Trẻ biết khéo léo HĐH: Bò thấp chui qua chui Lớp HĐH 0 bò chui qua dây dây qua 20 dây Ném HĐH, HĐNT: Ném xa 7 Trẻ biết ném xa - Ném xa bằng 2 tay xa 31 bằng 2 tay, TC "Ném Lớp HĐH 1 bằng 2 tay. bằng 2 bóng" tay Giữ được thăng Bật xa 8 bằng cơ thể khi HĐH, HĐNT: Bật xa 35- - Bật xa 35-40cm 35-40 Lớp HĐNT HĐNT 7 thực hiện vận động 40cm cm 36 bật xa 35-40 cm 1 1 Thực hiện được vận TDS: Trẻ luyện tập cuộn 0 42 động cuộn - xoay Cuộn xoay tròn cổ tay Khối TDS TDS xoay tròn cổ tay 8 tròn cổ tay Cà-i cởi 1 HĐG, HĐNT, HĐC: Biết tự cài - cởi Cài - cởi cúc, xâu - buộc cúc, 1 45 Hướng dẫn tự cài, cởi cúc, Lớp HĐG HĐNT cúc, xâu - buộc dây dây xâu 1 buộc dây. buộc dây -Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn dành cho trẻ. Biết 4 nhóm thực 1 -Một số chế độ ăn cho trẻ ĐTT, HĐC: Hướng dẫn Làm phẩm và phân loại 3 53 khi trẻ bị bệnh ( táo bón, cách chế biến món ăn từ món Lớp ĐTT HĐC một số thực phẩm 2 tiêu chảy, sốt, suy dinh hải sản cho trẻ. súp gà theo nhóm dưỡng, thừa cân, béo phì.) -Hướng dẫn kĩ thuật sơ cứu thông thường ĐTT: Trò chuyện với trẻ về nguồn nước, ích lợi của nước, cách giữ gìn nguồn Dạy nước sạch, cách sử dụng 1 Trẻ không ăn thức trẻ về Uống nước lã có hại cho nước tiết kiệm. 3 60 ăn có mùi ôi thiu, vai trò Lớp ĐTT sức khỏe HĐG: Góc phân vai: Gia 9 không uống nước lã của đình, quán giải khát, tắm nước cho búp bê, phòng khám. HĐNT: Nước sạch, nước bẩn. VS-AN, HĐC: Dạy trẻ tập Tập luyện thao tác lau mặt Lớp VS-AN VS-AN đánh răng, lau mặt VS-AN: Bỏ rác đúng nơi Bỏ rác đúng nơi quy định Lớp VS-AN VS-AN quy định 2 Có khả năng nhận biết một số biểu Nhận hiện đặc trưng khi ĐTT,HĐC: Dạy trẻ nhận biết 1 Nhận biết một số biểu ốm và bước đầu biết một số biểu hiện khi một số 7 74 hiện khi ốm và cách Lớp HĐC ĐTT biết cách phòng ốm, cách phòng tránh đơn biểu 7 phòng tránh đơn giản tránh. Biết nói với giản hiện người lớn khi bị khi ốm đau, chảy máu, sốt. II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Biết một số đặc 2 điểm nổi bật và Đặc điểm nổi bật, công HĐNT: Giấy không thấm 0 84 cách sử dụng đồ dụng, cách sử dụng đồ Lớp HĐNT nước khi tô sáp màu. 2 dùng, đồ chơi quen dùng, đồ chơi thuộc Biết một số đặc 2 điểm nổi bật và Đặc điểm nổi bật, công HĐNT: Thí nghiệm sự 0 84 cách sử dụng đồ dụng, cách sử dụng đồ Lớp HĐNT thấm nước của giấy. 2 dùng, đồ chơi quen dùng, đồ chơi thuộc Có khả năng quan sát, phán đoán để Quan sát, phán đoán mối HĐNT:Quan sát, phán nhận biết được mối 2 liên hệ đơn giản giữa con đoán mối liên hệ đơn giản 10 liên hệ đơn giản 2 vật, cây với môi trường giữa con vật, cây với môi Lớp 1 giữa con vật, cây 7 sống và cách chăm sóc trường sống và cách chăm với môi trường bảo vệ sóc bảo vệ. sống và cách chăm sóc bảo vệ Biết các nguồn nước trong môi Tìm trường sống. Ích lợi hiểu sự 2 10 của nước với đời Các nguồn nước trong môi cần 4 HĐH: Bé với nguồn nước Lớp HĐH HĐC 5 sống con người con trường sống thiết 4 vật và cây. Một số của đặc điểm, tính chất nước của nước và hiểu 3 được nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước HĐH: Sự kỳ diệu của đất. -Những viên sỏi kỳ diệu HĐNT: Quan sát , khám phá tìm hiểu đất, cát, NHữn 2 Biết một vài đặc 10 Đặc điểm chung, tính chất sỏi,đá Chơi, hoạt động ở g viên 4 điểm, tính chất của Lớp HĐNT HĐNT 7 nổi bật của đá, sỏi các góc: góc khám phá sỏi kỳ 7 đất,đá, cát, sỏi khoa học- thiên nhiên: thử diệu nghiệm vật chìm, vật nổi, thử nghiệm sự hòa tan của đất, cát ML-MN: Trò chuyện về nước sạch, nước bẩn. Trẻ quan tâm đến HĐG: Khám phá khoa những thay đổi của Tìm học, thiên nhiên: -"Thử sự vật, hiện tượng Tìm hiểu các nguồn nước hiểu nghiệm vật chìm, vật nổi. 2 xung quanh với sự có trong môi trường sống. một số 10 -Thử nghiệm sự hòa tan 4 gợi ý, hướng dẫn -Ích lợi của nước với đời tính Lớp HĐG ML-MN 9 của đất, cát, sự bay hơi 9 của cô giáo như đặt sống con người , động vật, chất của nước. câu hỏi về những thực vật. của -Làm các thí nghiệm với thay đổi của sự vật, nước nước, sức gió hiện tượng. HĐC: Tìm hiểu về tính chất của nước 4 - Một số đặc điểm, tính chất của nước, chất liệu của đồ dùng, đồ chơi, sự phát triển của cây cối.- Quan sát, thảo luận, dự đoán về ảnh hưởng thời tiết đến sinh hoạt con Trẻ biết làm thử HĐNT: Quan sát, dự đoán người.- Làm thực nghiệm 2 nghiệm và sử dụng về ảnh hưởng của thời tiết 11 nước trong suốt, nước bay 5 công cụ đơn giản đến sinh hoạt con người. Lớp HĐNT HĐH 1 hơi, một số chất tan trong 1 để quan sát, so HĐH: Bé tìm hiểu về nghề nước....- Làm thí nghiệm sánh, dự đoán. làm sạch môi trường. khoa học với một vài chất liệu nổi bật của các đồ dùng, đồ chơi trong gia đình: gỗ, nhựa, kim loại, i- noc, sắt, nhôm, vải, ni lông, xem vật nào nổi, vật nào chìm.... - Một số đặc điểm, tính chất của nước, chất liệu Trẻ biết làm thử của đồ dùng, đồ chơi, sự 2 nghiệm và sử dụng phát triển của cây cối.- HĐNT: Thí nghiệm nước 11 5 công cụ đơn giản Quan sát, thảo luận, dự bay hơi, vật chìm, vật nổi, Lớp HĐNT 1 1 để quan sát, so đoán về ảnh hưởng thời nước đổi màu sánh, dự đoán. tiết đến sinh hoạt con người.- Làm thực nghiệm nước trong suốt, nước bay 5 hơi, một số chất tan trong nước....- Làm thí nghiệm khoa học với một vài chất liệu nổi bật của các đồ dùng, đồ chơi trong gia đình: gỗ, nhựa, kim loại, i- noc, sắt, nhôm, vải, ni lông, xem vật nào nổi, vật nào chìm.... Trẻ biết đếm trên - Đếm trên đối tượng HĐH: Đếm trên đối tượng Đếm đối tượng trong trong phạm vi 10.- Đếm trong phạm vi 10 và đếm trong phạm vi 10 và đếm, theo khả năng. theo khả năng phạm 2 12 theo khả năng. vi 10 7 Lớp 2 và đếm 6 theo khả năng - So sánh kích thước, chiều cao, chiều rộng, Dạy chiều dài của 2-3 đối trẻ đo tượng. dung Sử dụng được dụng - Sắp xếp 3 đối tượng theo tích 3 cụ để đo độ dài, sự tăng dần hoặc giảm dàn 13 của 2 HĐH+H 0 dung tích của 2 đối về kích thước. Lớp HĐH 1 đối ĐG 0 tượng, nói kết quả - Nhận biết về mục đích tượng đo và so sánh của phép đo. bằng 1 - Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đơn vị đo. đo - Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo. HĐH, HĐG: "Đo dung tích bằng một đơn vị đo." III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 6 Có khả năng nghe hiểu nội dung Lắng nghe, kể chuyện và HĐH: Kể chuyện cho trẻ 3 14 truyện kể, truyện đặt câu hỏi theo nội dung nghe Con vật rơi xuống hồ 4 Lớp HĐH HĐH 7 đọc phù hợp với độ các câu truyện phù hợp nước", "Gió và mặt trời", 8 tuổi và chủ đề thực với độ tuổi. "Vương quốc rác". hiện HĐC,ĐTT,HĐG :Nghe Trẻ thuộc các bài Thơ: - Đọc thuộc các bài thơ, ca các bài thơ: Mưa, Cô dạy, hát bài thơ, ca dao, Ông 3 dao, đồng dao. mong ước, Tôi là vòi nước 15 đồng dao, tục ngữ, mặt 5 - Đọc biểu cảm, kết hợp , bạn ơi hãy đừng , tôi là Lớp HĐC HĐG 2 câu đố , hò vè phù trời 5 cử chỉ, điệu bộ bài thơ, thùng rác, bé giữ gìn môi hợp với độ tuổi và óng đồng dao đơn giản. trường , bé bảo vệ môi chủ đề thực hiện ánh trường Trẻ thuộc các bài - Đọc thuộc các bài thơ, ca hát bài thơ, ca dao, 3 dao, đồng dao. HĐH:Dạy trẻ đọc thuộc 15 đồng dao, tục ngữ, 5 - Đọc biểu cảm, kết hợp thơ/diễn cảm : "Đừng nhé Lớp 2 câu đố , hò vè phù 5 cử chỉ, điệu bộ bài thơ, bé ơi" hợp với độ tuổi và đồng dao đơn giản. chủ đề thực hiện Biết bắt chước - Bắt trước giọng nói, điệu HĐG: Trẻ đóng kịch ,diễn Truyện 3 16 giọng nói, điệu bộ bộ của nhân vật trong rỗi , các con rối trong : Khỉ 7 Lớp HĐG HĐG 2 của nhân vật trong truyện.: Đóng kịch, Diễn chuyện : vương quốc rác, và cá 9 truyện. rối: Các con vật con vật rơi xuống hồ nước sấu Biết sử dụng kí 4 Trẻ biết sử dụng kí hiệu để HĐG: Sử dụng các kí hiệu 17 hiệu để "viết": tên, 0 "viết": tên, làm vé tàu, để làm vé tàu, thiệp chúc Lớp HĐG HĐG 3 làm vé tàu, thiệp 2 thiệp chúc mừng mừng, bảng tên chúc mừng IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI Thực hiện được HĐNT, VS-AN: Dạy trẻ 4 một số quy định ở bỏ rác đúng nơi quy định. 18 6 lớp, gia đình và nơi Một số quy định ở lớp, nơi Lớp HĐNT 3 2 công cộng phù hợp công cộng, bỏ rác đúng độ tuổi nơi quy định. 7 Dạy trẻ phân 4 Biết phân biệt hành 18 HĐG: TC "Chọn hành vi biệt 6 vi " đúng" - " sai", - Phân biệt được hành vi: Lớp HĐG 6 đúng sai với môi trường". hành 5 " tốt" - " xấu" tốt - xấu, đúng - sai. vi đúng- sai Có hành vi bảo vệ môi trường trong ĐTT: Dạy trẻ vứt rác Hành vi giữ gìn bảo vệ 4 sinh hoạt hàng ngày đúng nơi quy định. 18 môi trường. Không vứt rác 9 và biết nhắc nhở HĐNT: Đi nhặt rác thải. Lớp ĐTT HĐG 8 bừa bãi. NHắc nhở mọi 9 mọi người xxung HDDG: Hành vi đúng - người xung quanh. quanh cùng thực sai. hiện. - Có những hành vi tiết 4 Biết tiết kiệm điện: 18 kiệm điện, trong sinh hoạt: ML- 7 tắt quạt, tắt điện khi ML- MN: Tiết kiệm điện Lớp ML-MN 9 tắt điện, tắt quạt khi ra MN 6 ra khỏi phòng khỏi phòng. Biết tiết kiệm nước: - Có những hành vi tiết Không để tràn nước Bé tiết 19 kiệm, nước trong sinh ML- MN: Tiết kiệm ML- khi rửa tay, khóa kiệm Lớp ML-MN 0 hoạt: không để nước tràn nước MN vòi nước sau khi nước khi rửa tay dùng Dạy trẻ bỏ 4 Biết bảo vệ môi - Giữ gìn, bảo vệ môi rác 19 ML- MN: Dạy trẻ bỏ rác ML- 7 trường xung quanh trường: bỏ rác đúng nơi đúng Lớp ML-MN 1 đúng nơi quy định. MN 7 khi được nhắc nhở quy đinh nơi quy định V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 8 Có khả năng hát - Hát đúng lời ca của các đúng giai điệu, lời bài hát phù hợp với lứa HĐH, HĐG: KNCH Cho 4 ca, hát rõ lời và thể 19 tuổi tôi đi làm mưa với, 9 hiện sắc thái của Lớp HĐH HĐH 6 - Hát đúng giai điệu và thể HĐH KNCH " Không sả 4 bài hát qua giọng hiện sắc thái tình cảm của rác " hát, nét mặt, điệu bài hát. bộ Quan sát ngắm nhìn các tác phẩm nghệ thuật được HĐH, HĐG, HĐNT : Làm Biết phối hợp các tạo nên từ các nguyên vật chiếc túi, làm các con vật Xé dán 4 19 nguyên vật liệu tạo liệu khác nhau. dưới nước từ đĩa nhựa. + hoa HĐH+H 9 Lớp HĐG 9 hình để tạo ra sản - Lựa chọn, sử dụng các Làm robot từ vỏ hộp sữa tặng ĐNT 7 phẩm nguyên vật liệu khác nhau + Làm châu cây từ vỏ chai Bác để tạo ra các sản phẩm đa nhựa dạng, phong phú. 4 Biết đặt tên cho sản Đặt tên cho sản phẩm tạo HĐH: đặt tên cho sản 6 Lớp HĐH HĐH 20 phẩm tạo hình hình phẩm tạo hình 4 4 HĐG,HĐNT:Trẻ chơi vận Trẻ thể hiện sự - Vận động theo các bài động theo các bài hát, bản 4 sáng tạo, biết lựa hát, bản nhạc yêu thích.- 20 nhạctheo chủ đề "TNTN"- 6 chọn, thể hiện các Tự sáng tạo, vận động sao Lớp HĐG HĐNT 5 Tự sáng tạo, vận động sao 4 hình thức vận động cho phù hợp với nhịp điệu cho phù hợp với nhịp điệu theo nhạc âm nhạc. âm nhạc. Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 36 32 Trong đó: - Đón trả trẻ 3 1 - TDS 2 2 - Hoạt động góc 6 5 - HĐNT 8 6 - Vệ sinh - ăn ngủ 2 3 - HĐC 3 2 - Thăm quan dã ngoại 0 0 9 - Lễ hội 0 0 -ML-MN 3 4 -HĐH + HĐG 0 1 -HĐH + HĐNT 1 1 -HĐH + HĐC 0 0 - Hoạt động học 8 7 Chia ra: + Giờ thể chất 1 1 + Giờ nhận thức 4 2 + Giờ ngôn ngữ 1 1 + Giờ TC-KNXH 0 1 + Giờ thẩm mỹ 2 2 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện chỉnh (nếu có) Tài nguyên nước 1 Từ 01/04 đến 05/04/2024 Hà Thị Kim Dung Bé bảo vệ môi trường 1 Từ 08/04 đến 12/04/2024 Lương Thị Phương III. CHUẨN BỊ: Nhánh 1: Nhánh 2 “Tài nguyên nước” “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường” - Tuyên truyền về các hoạt động với nước, lợi ích của - Xây dựng kế hoạch CSGD nhánh “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường” nước, các hoạt động giữ gìn và sử dụng nước tiết kiệm - Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh “Bé giữ gìn vệ sinh môi Giáo - Trang trí lớp, tạo môi trường theo chủ đề mới. trường” cùng trẻ thiết kế các góc chơi trong chủ đề nhánh viên - Bố trí các góc chơi hợp lý. - Sưu tầm các tranh ảnh, sách truyện, thơ về chủ đề: - Bổ xung đồ dùng, đồ chơi, nguyên học liệu cho các góc chơi truyện “Hồ nước và mây”, “Giọt nước tí xíu”; thơ “nước - Chuẩn bị đồ dùng cho các hoạt động trong ngày. ơi” - Chuẩn bị các bài hát, bài thơ, câu chuyện, ca dao, đồng dao về - Chuẩn bị các đồ dùng, học liệu cho trẻ làm đồ chơi. nhánh 10 - Thường xuyên theo dõi chủ đề học của con, các bài học, - Giúp trẻ tìm hiểu thêm về biển. Phụ bài vẽ, bài hát, bài thơ câu chuyện..ở góc tuyên truyền - Thường xuyên theo dõi chủ đề học của con, các bài học, bài vẽ, huynh của lớp... bài hát, bài thơ câu chuyện.. ở góc tuyên truyền của lớp... - Kết hợp trao đổi thường xuyên với cô giáo về tình hình - Kết hợp trao đổi thường xuyên với cô giáo về tình hình học tập học tập cũng như sức khoẻ của trẻ. cũng như sức khoẻ của trẻ. - Cung cấp cho trẻ một số kiến thức, hiểu biết về đất, cát, - Ủng hộ các nguyên vật liệu cho lớp: giấy, bìa, vỏ hộp các loại, vỏ sò, sỏi ốc, ngao - Cho trẻ đi học đầy đủ, đúng giờ để trẻ được tham gia - Tham gia hoạt động picnic đi biển cùng con ở lớp. đầy đủ các hoạt động trên lớp. - Cùng con chuẩn bị trang phục đi biển tham gia vào chương trình - Hưởng ứng Giờ trái đất 2022: tắt bớt các thiết bị điện “trình diễn thời trang”. không cần thiết (lưu lại hình ảnh trong ngày hôm đó và gửi cho cô giáo). Nhà - Duyệt kế hoạch CSGD trường - Bổ xung các đồ dùng, đồ chơi phục vụ chăm sóc, vệ sinh, đồ dùng dạy học - Cung cấp tài liệu cho giáo viên về chủ đề nhánh - Bồi dưỡng chuyên môn, tạo điều kiện cho giáo viên tham gia học hỏi ở trường bạn, qua công nghệ thông tin -Chuẩn bị băng đĩa bài hát về chủ đề tài nguyên thiên nhiên. - Tranh ảnh, baner một số hành vi bảo vệ môi trường: nguồn nước, biển - Tăng cường cơ sở vật chất góc chơi thiên nhiên: cát, đát, sỏi, nước...; bố trí khu vực tuyên truyền mọi người cùng chung tay sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên Trẻ - Tâm thế thoải mái, thích đến lớp; thực hiện các hoạt động tại lớp và gia đình. - Tham gia tạo môi trường lớp cùng cô - Mặc trang phục phù hợp với thời tiết - Gửi video, hình ảnh các hoạt động thực hành kỹ năng của con tại nhà cho cô giáo trên nhóm zalo của lớp. IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ: 11 t Phân phối vào các ngày trong tuần Hoạt động Ghi chú t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Trò chuyện về đất, cát, sỏi - Nghe bản nhạc, bài hát chủ điểm: Hạt cát vàng lung linh, Nghịch cát, Trên cát - Nghe bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; câu chuyện phù hợp với độ tuổi và chủ đề: thơ bạn cát, viên sỏi trắng, truyện “sỏi và bi ve”, “hạt cát rong chơi” Nhánh - Trò chuyện về những hành vi khi chơi với cát, sỏi và các đồ chơi. 1: - Trẻ biết một số khu vực nguy hiểm (khu vực chơi cát - nước). Tài - Trẻ nói được một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. nguyên - Chơi trò chơi tự chọn trong góc chơi. nước - Trò chuyện về các nguồn nước, nhật ký uống nước, cách sử dụng nước tiết kiệm. - Nghe – đọc các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè, câu chuyện, bài hát phù hợp với Đón độ tuổi và chủ đề: thơ “nước ơi”, cho tôi đi làm mưa với 1 trẻ - Trẻ nói được một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Chơi trò chơi tự chọn trong góc chơi. - Trò chuyện cùng trẻ, cho trẻ kể về chuyến đi biển của gia đình, về biển Đồ Sơn, Cát Bà Nhánh - Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề: 2: Bé Tự hào biển đảo quê em, vè ca ngợi về biển Việt Nam, hạt muối, đồng dao biển cả với môi - Nghe bản nhạc, bài hát chủ điểm: Bé yêu biển lắm, về biển khơi trường - Xem tranh và trò chuyện về một số quy định an toàn ở biển (khu du lịch); Trò chuyện giúp trẻ nhận biết được những ký hiệu cảnh báo ở biển: chỗ nước sâu nguy hiểm 2 Thể dục sáng - Khởi động: Cho trẻ đi với các kiểu đi: Đi bằng gót chân, đi bằng mũi chân, đi thường, đi khom, chạy nhanh, chạy chậm. - Trọng động: bài 5: Tập 5 động tác kết hợp với nhạc TDS của trường “Cho tôi đi làm mưa với” + Hô hấp: Ngửi hoa + Tay: Hai tay ra trước, lên cao. + Bụng: Hai tay lên cao cúi gập người về phía trước. + Chân: Hai tay lên cao khuỵu gối + Bật: Bật chụm tách chân - Mỗi động tác 4 lần x 8 nhịp - Hồi tĩnh: Vẫy tay đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng theo nhạc bài “Biển ơi” 12 t Phân phối vào các ngày trong tuần Hoạt động Ghi chú t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 3 Hoạt Ngày 1/4/2024 Ngày 2/04/2024 Ngày 3/04/2024 Ngày 4/04/2024 Ngày 5/04/2024 Nhánh động PTTC PTNT PTNT PTTM 1: học Ném xa bằng 2 Bé với nguồn nước PTNN Đo dung tích bằng Dạy trẻ kỹ năng Tài tay (5 E) Kể chuyện cho trẻ một đơn vị đo ( 5 ca hát bài “ cho nguyên nghe “ con vật rơi E) tôi đi làm mưa nước xuống hồ nước” với” Ngày 8/04/2024 Ngày 9/04/2024 Ngày 10/04/2024 PTTM Ngày 12/04/2024 Nhánh PTTC PTTCKN – XH Ngày 11/04/2024 Thiết kế thùng rác ( PTTM 2: Bé với Bò thấp chui Dạy trẻ tìm hiểu và PTNN EDP) Dạy trẻ kỹ năng môi qua dây phân loại rác thải Kể chuyện cho trẻ ca hát “ không xả trường” nghe “ vương quốc rác” rác” 4 Hoạt Ngày 1/4/2024 Ngày 2/4/2024 Ngày 3/4/2024 Ngày 4/4/2024 Ngày 5/4/2024 động - Quan sát dòng - Thí nghiệm bong - Quan sát mưa - Vẽ lại hình ảnh đồ - Thí nghiệm cây ngoài nước chảy. bóng xà phòng (Nếu không có mưa vật, con vật dưới cần nước, cây trời -TCVĐ: Gánh - TCVĐ: Chạy thì chuyển hoạt ánh sáng mặt trời. sống trong môi Nhánh nước qua cầu theo bong bóng động tưới cây.) (Nếu không có nắng trường nước 1:Tài - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - TCVĐ: Đi chuyển chuyển hoạt động (thuỷ sinh). nguyên KVC số 5 KVC số 6 nước theo vạch kẻ vẽ đồ vật, con vật - TCVĐ: Thả đỉa nước -Chơi tự do tại KVC trên cát.) ba ba số 1 - TCVĐ: Mưa to - Chơi tự do tại mưa nhỏ KVC số 3 - Chơi tự do tại KVC số 2 Ngày 8/4/2024 Ngày 9/4/2024 Ngày 10/4/2024 - Ngày 11/4/2024 Ngày 12/4/2024 - Xây lâu đài - Quan sát đất sau - Làm đồng hồ cát Xới đất thành - Làm pháo đất Nhánh cát mưa, nắng - TCVĐ: Đóng luống - TCVĐ: Xi bô 2: Bé - TCVĐ: Sàng - TCVĐ: Lá và gió băng - TCVĐ: Vận động khoai với môi cát mô phỏng làm gạch trường - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại (đập đất, cho đất - Chơi tự do tại KVC số 4 KVC số 5 KVC số 6 vào khuôn, chuyển KVC số 2 13 t Phân phối vào các ngày trong tuần Hoạt động Ghi chú t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 gạch vào lò, chuyển gạch về kho...) - Chơi tự do tại KVC số 1 - Kể tên các món ăn theo 4 nhóm thực phẩm; kể tên các món ăn chế biển từ thực vật (rau, củ, quả...), động vật (gà, lợn ) - Trẻ mặc, cởi quần áo phù hợp với thời tiết trong ngày - Thực đơn trong tuần của bé: Trò chuyện về các bữa ăn trong ngày ở lớp và ở nhà - Trò chuyện về cách bảo quản hải sản: phơi khô, giữ lạnh - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Mời cô"; "Mời bạn"; "Cảm ơn"; "Xin lỗi" trong giao tiếp - Trẻ biết những việc làm có thể gây nguy hiểm cho bản thân (cười đùa khi ăn uống dễ gây sặc, ngậm 5 Vệ sinh, ăn, ngủ hột hạt, tự ý uống thuốc/ ăn thức ăn lạ). - Ăn từ tốn, không đùa nghịch làm đổ vãi thức ăn, không vừa nhai vừa nói - Không kén chọn thức ăn, ăn hết suất. - Có thói quen ăn uống tốt, biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Biết làm một số công việc tự phục vụ bản thân: kê bàn, bày bàn ăn - Thực hiện một số quy định ở lớp: Dọn dẹp và sắp xếp đồ dùng, sau khi ngủ vào đúng nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn. - Nghe nhạc hát ru, không lời. Ngày 1/4/2024 Ngày 2/4/2024 Ngày 3/4/2024 Ngày 4/4/2024 Ngày 5/4/2024 Nhánh Tìm hiểu về giờ Pha màu nước và Làm baner, vẽ Lao động tự phục Quay video, chụp Hoạt 1: Trái Đất tạo hình với màu tranh, thông điệp, vụ: Rửa ghế hình trẻ giới 6 động Tài tranh cổ động bảo thiệu những hoạt chiều nguyên vệ và tiết kiệm động trẻ đã sử nước nước. 14 t Phân phối vào các ngày trong tuần Hoạt động Ghi chú t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 dụng tiết kiệm nước trong tuần 6 Hoạt Ngày 8/4/2024 Ngày 9/4/2024 Ngày 10/4/2024 Ngày 11/4/2024 Ngày 12/4/2024 động Làm khay trồng Làm quen câu Làm quen với bài Thử nghiệm đi trên . Trưng bày các chiều rau thuỷ canh chuyện “ vương hát “ không xả rác” đất, sỏi, đá sản phẩm từ cát, Nhánh quốc rác” sỏi. Trẻ ngắm 3: Bé nhìn và giới thiệu với môi về các sản phẩm. trường V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC Phân phối vào các Ghi chú Các hoạt động / trò TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 - Trẻ biết phân công - Bữa tiệc cuối tuần - Các đồ dùng đồ chơi nấu ăn công việc trước khi nấu + Các món ăn hàng như: bếp, nồi, bát, thìa, đĩa... x (đi chợ, rửa đồ, nấu ngày. - Nguyên liệu mô phỏng thực Góc Gia ăn...). + Nấu các món ăn từ phẩm rau, quả, tôm, cua, cá, 1 phân đình - Biết cách nấu món ăn. hải sản. mựa... vai mở tiệc - Trẻ biết cất dọn đồ x dùng đồ chơi gọn gàng, đúng nơi. 15 Phân phối vào các Ghi chú Các hoạt động / trò TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 - Trẻ biết các bước làm + Pha nước cam, - Các nguyên liệu pha chế: nước quả, ép quả... chanh, ép nước quả... cam, chanh, các loại quả khác, đường, bình, thìa, dao x nhựa, thớt, khăn lau... - Tranh quy trình hướng dẫn. - Trẻ biết các bước làm - Làm hoa quả dầm - Tranh quy trình các bước hoa quả dầm. làm hoa quả dầm - Trẻ biết cách cắt nhỏ hoa - Nguyên liệu: 1 số loại hoa quả, biết trộn sữa vào hoa quả theo mùa, sữa đặc, sữa quả và trộn đều. chua - Biết các nguyên liệu - Khăn lau, cốc, dao nhựa, làm hoa quả dầm. đĩa, thìa, khay đựng.... Gia đình - Trẻ biết các bước làm - Làm bánh mỳ - Tranh quy trình các bước mở tiệc bánh mỳ sanwich. sandwich làm bánh mỳ sandwich - Trẻ biết cách nguyên - Nguyên liệu: tôm, rau mầm, liệu để làm bánh mỳ cà chua, bánh mỳ Góc sandwich. - Khăn lau, dao, thớt, hộp 1 phân - Trẻ biết cách nhặt rau, đựng. vai rửa rau; cắt cà chua. - Trẻ có kỹ năng bán - Cửa hàng thực - Đồ chơi các loại rau củ quả, hàng, biết cách giới phẩm: bán các loại thực phẩm tôm cua cá... thiệu các mặt hàng, giao rau củ quả, tôm, cua, x x Bán tiếp với người mua. cá hàng - Biết sắp xếp hàng hóa theo đúng chủng loại. - Cửa hàng gốm - Các sản phẩm gốm như: - Trẻ biết sắp xếp đồ tượng con vật, lọ hoa, bát... x dùng, đồ chơi ngăn nắp gọn gàng. - Cửa hàng nước giải - Các loại nước lọc, nước khát ngọt, nước ép... x 16 Phân phối vào các Ghi chú Các hoạt động / trò TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 - Trẻ biết cách đóng gói - Siêu thị quạt - Các loại quạt: quạt cây, hàng hoá vào túi + Trẻ sắp xếp hàng quạt trần, quạt nan, quạt giấy, hoá, giao tiếp với quạt mo.... x khách hàng. - Trẻ biết tên đồ trưng - Trẻ làm hướng dẫn - Mô hình các sinh vật biển, bày trong viện hải viên thuyền thúng, thuyền buồm, dương học. - Tham quan khu vực tàu... - Trẻ có kỹ năng giới bảo tàng sinh vật biển - Bể cá, rùa; thức ăn cho cá... thiệu về các khu tham - Chụp ảnh lưu niệm - Vỏ sò, ốc, ngao. quan trong viện hải - Tạo dáng người cá - Đồ dùng lặn dưới biển dương học. - Mô hình các loại tàu - Tranh ảnh trên và dưới mặt thuyền biển, các vùng biển khác Viện Góc - Sắp xếp, trưng bày nhau. hải 1 phân tranh chụp quang cảnh dương vai trên và dưới mặt biển, học nhí các vùng biển khác nhau thành phòng triển lãm. - Chăm sóc cá, rùa 2 Góc Xưởng - Phát triển kỹ năng tô, - Làm phao bơi, kính - Giấy báo, bìa, vải, chai lọ, nghệ bé sáng vẽ, xé, dán, nặn. mắt, quần áo bơi, hột hạt, nguyên vật liệu trang thuật tạo - Lựa chọn các nguyên trang phục đi biển trí. x vật liệu để tạo ra sản - Keo, kéo. phẩm. - Biết phối hợp các kĩ - Làm tranh từ sỏi, - Sỏi đá các loại, cát màu năng xếp hình để tạo đá, cát x thành các sản phẩm có 17 Phân phối vào các Ghi chú Các hoạt động / trò TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 kiểu dáng, màu sắc khác - Làm đồ chơi từ vỏ - Vỏ sò, ốc, ngao nhau. sò, ốc - Keo - Biết đặt tên cho sản - Xâu vòng ngọc trai, phẩm tạo hình mình làm vỏ ốc. ra. - Làm san hô, làm - Bột mỳ, màu nước, giấy - Trẻ biết trân trọng sản vòng tay. phẩm mình làm ra. - Làm thuyền đáy - Bìa cát tông, vỏ hộp sữa, - Trẻ biết sắp xếp đồ kính keo, meka trong. x dùng, đồ chơi ngăn nắp gọn gàng. - Xé dán, in, vẽ làm - Giấy màu, màu nước, bút - Nói cảm nhận về vẻ đẹp tranh về biển lông, muối x nổi bật của tác phẩm tạo hình. - Đại dương trong - Chai, kéo, màu nước, vỏ ốc, - Sử dụng một số thiết chai sò, ngao, kim tuyến, mô hình bị văn phòng phẩm: x cá nhỏ... kéo, bút chì, bút lông, hồ dán, băng keo 2 mặt. - Nặn sinh vật biển - Đất nặn - Thực hiện được vận - Khay, bảng nặn, khăn lau x động véo, vuốt, miết, tay. búng ngón tay, chạm các đầu ngón tay với - Làm chuông gió, - Dây, giấy bìa, giấy màu, túi Chuyển nhau, ấn bàn tay. làm quạt nan, quạt ni lông, vỏ hộp sữa chua, cốc sản phẩm - Vo, xoáy, xoắn, vặn. giấy, chong chóng, giấy, đồng xu, lá cây. cho góc khinh khí cầu, cối xay - Keo, kéo bán hàng. gió - Pha màu, phun thổi, - Giấy, màu nước, khuôn in in màu nước tạo - Cốc, bút lông thành bức tranh theo x ý thích. 18 Phân phối vào các Ghi chú Các hoạt động / trò TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 - Làm các nhân vật - Nút chai, ống hút, dây, màu Chuyển rối nước sáp cho góc - Làm sân khấu rối - Chậu, khay nhỏ, nước x sách nước truyện Góc - Trẻ biết tên một số sản - Làm bát, lọ hoa, - Đất sét Chuyển nghệ phẩm làm từ đất sét. cốc, đĩa, tượng người, - Các nguyên liệu: Màu sản phầm thuật - Trẻ sử dụng các kỹ con vật nước, hột hạt, bút lông, keo... cho góc 2 năng vuốt, véo, ấn, xoay - Phơi nắng và quan bán hàng Xưởng để tạo ra các sản phẩm sát quá trình tạo x gốm theo ý thích. thành sản phẩm - Trẻ biết cách sử dụng - Nặn, pha màu, màu nước, hột hạt để nhuộm vỏ hạt, vẽ. trang trí sản phẩm. - Lựa chọn dụng cụ âm - Ban nhạc tí hon: - Sân khấu âm nhạc, đồ dùng nhạc để gõ đệm theo Hát, vận động minh trang trí : dây xích, hoa,... nhịp điệu bài hát. họa 1 số bài hát về - Bảng vòng quay âm nhạc - Lựa chọn, thể hiện các chủ đề: Về biển khơi, - Các đồ dùng, dụng cụ biểu hình thức vận động theo bé yêu biển, cho tôi diễn âm nhạc: mõ, trống, xắc x x nhạc. đi làm mưa với, tôi là xô, đàn, dây nơ, micro... - Trẻ biết cách chơi, luật gió, em là gió mát - Trang phục biểu diễn Ban chơi vòng quay âm nhạc nhạc tí - Trẻ biết cách tạo sân hon khấu, trang trí sân khấu. - Trẻ cảm nhận được - Thiết kế và sử dụng - Cốc, nước, đũa giai điệu bài hát. bộ gõ nhạc nước để biểu diễn. - Trẻ hát và vận động tự x nhiên, vui tươi. 19
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_tai_nguyen_thien_nhien_nam_h.docx