Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Tài nguyên thiên nhiên - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Phương

Nhánh 1: “Tài nguyên nước”

- Tuyên truyền về các hoạt động với nước, lợi ích của nước, các hoạt động giữ gìn và sử dụng nước tiết kiệm…

- Trang trí lớp, tạo môi trường theo chủ đề mới.

- Bố trí các góc chơi hợp lý.

- Sưu tầm các tranh ảnh, sách truyện, thơ về chủ đề: truyện “Hồ nước và mây”, “Giọt nước tí xíu”; thơ “nước ơi”…

- Chuẩn bị các đồ dùng, học liệu cho trẻ làm đồ chơi.

Nhánh 2 “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường”

- Xây dựng kế hoạch CSGD nhánh “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường”

- Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường” cùng trẻ thiết kế các góc chơi trong chủ đề nhánh

- Bổ xung đồ dùng, đồ chơi, nguyên học liệu cho các góc chơi

- Chuẩn bị đồ dùng cho các hoạt động trong ngày.

- Chuẩn bị các bài hát, bài thơ, câu chuyện, ca dao, đồng dao về nhánh

docx54 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Tài nguyên thiên nhiên - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
 _________________________________________
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ
CHỦ ĐỀ: “TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN”
 Thời gian thực hiện: 2 tuần (từ 01/4/2024 đến 12/4/2024)
 Giáo viên: Lương Thị Phương 
 Hà Thị Kim Dung 
 NĂM HỌC: 2023 - 2024
 MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
 S Tài Phạm Nhánh Nhánh Ghi 
 S
 T nguyê vi 1 3 chú 
 T
 T Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề n học thực về sự 
 T
 N liệu hiện điều 
 L Tài Bé với 
 T chỉnh 
 nguyên môi 
 (nếu 
 nước trường
 có) 
 Bài 9: 
 - Hô hấp: Thổi nơ bay 
 - Tay: Tay thay nhau đưa 
 Trẻ thực hiện đúng, ra trước ra sau 3-4 lần 
 Thể 
 đầy đủ, nhịp nhàng - Lưng, bụng: Đưa tay lên 
 Tập bài tập phát triển dục 
 2 1 các động tác trong cao, nghiêng người sang Khối TDS TDS 
 chung kết hợp theo nhạc sáng- 
 bài thể dục theo hai bên 
 Bài 9
 hiệu lệnh. - Chân: Ngồi xổm, đứng 
 lên - Bật: Hai tay 
 chống hông, bật về phía 
 trước.
 - Bò chui qua dây Bò 
 thấp 
 5 Trẻ biết khéo léo HĐH: Bò thấp chui qua 
 chui Lớp HĐH 
 0 bò chui qua dây dây
 qua 
 20 dây
 Ném 
 HĐH, HĐNT: Ném xa 
 7 Trẻ biết ném xa - Ném xa bằng 2 tay xa 
 31 bằng 2 tay, TC "Ném Lớp HĐH 
 1 bằng 2 tay. bằng 2 
 bóng"
 tay
 Giữ được thăng 
 Bật xa 
 8 bằng cơ thể khi HĐH, HĐNT: Bật xa 35-
 - Bật xa 35-40cm 35-40 Lớp HĐNT HĐNT 
 7 thực hiện vận động 40cm
 cm
 36 bật xa 35-40 cm
 1 1 Thực hiện được vận 
 TDS: Trẻ luyện tập cuộn 
0 42 động cuộn - xoay Cuộn xoay tròn cổ tay Khối TDS TDS 
 xoay tròn cổ tay
8 tròn cổ tay
 Cà-i 
 cởi 
1 HĐG, HĐNT, HĐC: 
 Biết tự cài - cởi Cài - cởi cúc, xâu - buộc cúc, 
1 45 Hướng dẫn tự cài, cởi cúc, Lớp HĐG HĐNT 
 cúc, xâu - buộc dây dây xâu 
1 buộc dây. 
 buộc 
 dây
 -Hướng dẫn cách chế biến 
 một số món ăn dành cho 
 trẻ. 
 Biết 4 nhóm thực 
1 -Một số chế độ ăn cho trẻ ĐTT, HĐC: Hướng dẫn Làm 
 phẩm và phân loại 
3 53 khi trẻ bị bệnh ( táo bón, cách chế biến món ăn từ món Lớp ĐTT HĐC 
 một số thực phẩm 
2 tiêu chảy, sốt, suy dinh hải sản cho trẻ. súp gà
 theo nhóm
 dưỡng, thừa cân, béo phì.) 
 -Hướng dẫn kĩ thuật sơ 
 cứu thông thường
 ĐTT: Trò chuyện với trẻ 
 về nguồn nước, ích lợi của 
 nước, cách giữ gìn nguồn 
 Dạy 
 nước sạch, cách sử dụng 
1 Trẻ không ăn thức trẻ về 
 Uống nước lã có hại cho nước tiết kiệm. 
3 60 ăn có mùi ôi thiu, vai trò Lớp ĐTT 
 sức khỏe HĐG: Góc phân vai: Gia 
9 không uống nước lã của 
 đình, quán giải khát, tắm 
 nước
 cho búp bê, phòng khám. 
 HĐNT: Nước sạch, nước 
 bẩn.
 VS-AN, HĐC: Dạy trẻ tập 
 Tập luyện thao tác lau mặt Lớp VS-AN VS-AN 
 đánh răng, lau mặt
 VS-AN: Bỏ rác đúng nơi 
 Bỏ rác đúng nơi quy định Lớp VS-AN VS-AN 
 quy định
 2 Có khả năng nhận 
 biết một số biểu Nhận 
 hiện đặc trưng khi ĐTT,HĐC: Dạy trẻ nhận biết 
1 Nhận biết một số biểu 
 ốm và bước đầu biết một số biểu hiện khi một số 
7 74 hiện khi ốm và cách Lớp HĐC ĐTT 
 biết cách phòng ốm, cách phòng tránh đơn biểu 
7 phòng tránh đơn giản
 tránh. Biết nói với giản hiện 
 người lớn khi bị khi ốm
 đau, chảy máu, sốt.
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 
 Biết một số đặc 
2 điểm nổi bật và Đặc điểm nổi bật, công 
 HĐNT: Giấy không thấm 
0 84 cách sử dụng đồ dụng, cách sử dụng đồ Lớp HĐNT 
 nước khi tô sáp màu.
2 dùng, đồ chơi quen dùng, đồ chơi
 thuộc
 Biết một số đặc 
2 điểm nổi bật và Đặc điểm nổi bật, công 
 HĐNT: Thí nghiệm sự 
0 84 cách sử dụng đồ dụng, cách sử dụng đồ Lớp HĐNT 
 thấm nước của giấy.
2 dùng, đồ chơi quen dùng, đồ chơi
 thuộc
 Có khả năng quan 
 sát, phán đoán để 
 Quan sát, phán đoán mối HĐNT:Quan sát, phán 
 nhận biết được mối 
2 liên hệ đơn giản giữa con đoán mối liên hệ đơn giản 
 10 liên hệ đơn giản 
2 vật, cây với môi trường giữa con vật, cây với môi Lớp 
 1 giữa con vật, cây 
7 sống và cách chăm sóc trường sống và cách chăm 
 với môi trường 
 bảo vệ sóc bảo vệ.
 sống và cách chăm 
 sóc bảo vệ
 Biết các nguồn 
 nước trong môi Tìm 
 trường sống. Ích lợi hiểu sự 
2
 10 của nước với đời Các nguồn nước trong môi cần 
4 HĐH: Bé với nguồn nước Lớp HĐH HĐC 
 5 sống con người con trường sống thiết 
4
 vật và cây. Một số của 
 đặc điểm, tính chất nước
 của nước và hiểu 
 3 được nguyên nhân 
 gây ô nhiễm nguồn 
 nước và cách bảo 
 vệ nguồn nước
 HĐH: Sự kỳ diệu của đất. 
 -Những viên sỏi kỳ diệu 
 HĐNT: Quan sát , khám 
 phá tìm hiểu đất, cát, NHữn
2 Biết một vài đặc 
 10 Đặc điểm chung, tính chất sỏi,đá Chơi, hoạt động ở g viên 
4 điểm, tính chất của Lớp HĐNT HĐNT 
 7 nổi bật của đá, sỏi các góc: góc khám phá sỏi kỳ 
7 đất,đá, cát, sỏi
 khoa học- thiên nhiên: thử diệu
 nghiệm vật chìm, vật nổi, 
 thử nghiệm sự hòa tan của 
 đất, cát
 ML-MN: Trò chuyện về 
 nước sạch, nước bẩn. 
 Trẻ quan tâm đến 
 HĐG: Khám phá khoa 
 những thay đổi của Tìm 
 học, thiên nhiên: -"Thử 
 sự vật, hiện tượng Tìm hiểu các nguồn nước hiểu 
 nghiệm vật chìm, vật nổi. 
2 xung quanh với sự có trong môi trường sống. một số 
 10 -Thử nghiệm sự hòa tan 
4 gợi ý, hướng dẫn -Ích lợi của nước với đời tính Lớp HĐG ML-MN 
 9 của đất, cát, sự bay hơi 
9 của cô giáo như đặt sống con người , động vật, chất 
 của nước. 
 câu hỏi về những thực vật. của 
 -Làm các thí nghiệm với 
 thay đổi của sự vật, nước
 nước, sức gió 
 hiện tượng.
 HĐC: Tìm hiểu về tính 
 chất của nước
 4 - Một số đặc điểm, tính 
 chất của nước, chất liệu 
 của đồ dùng, đồ chơi, sự 
 phát triển của cây cối.- 
 Quan sát, thảo luận, dự 
 đoán về ảnh hưởng thời 
 tiết đến sinh hoạt con 
 Trẻ biết làm thử HĐNT: Quan sát, dự đoán 
 người.- Làm thực nghiệm 
2 nghiệm và sử dụng về ảnh hưởng của thời tiết 
 11 nước trong suốt, nước bay 
5 công cụ đơn giản đến sinh hoạt con người. Lớp HĐNT HĐH 
 1 hơi, một số chất tan trong 
1 để quan sát, so HĐH: Bé tìm hiểu về nghề 
 nước....- Làm thí nghiệm 
 sánh, dự đoán. làm sạch môi trường.
 khoa học với một vài chất 
 liệu nổi bật của các đồ 
 dùng, đồ chơi trong gia 
 đình: gỗ, nhựa, kim loại, i-
 noc, sắt, nhôm, vải, ni 
 lông, xem vật nào nổi, vật 
 nào chìm....
 - Một số đặc điểm, tính 
 chất của nước, chất liệu 
 Trẻ biết làm thử của đồ dùng, đồ chơi, sự 
2 nghiệm và sử dụng phát triển của cây cối.- HĐNT: Thí nghiệm nước 
 11
5 công cụ đơn giản Quan sát, thảo luận, dự bay hơi, vật chìm, vật nổi, Lớp HĐNT 
 1
1 để quan sát, so đoán về ảnh hưởng thời nước đổi màu 
 sánh, dự đoán. tiết đến sinh hoạt con 
 người.- Làm thực nghiệm 
 nước trong suốt, nước bay 
 5 hơi, một số chất tan trong 
 nước....- Làm thí nghiệm 
 khoa học với một vài chất 
 liệu nổi bật của các đồ 
 dùng, đồ chơi trong gia 
 đình: gỗ, nhựa, kim loại, i-
 noc, sắt, nhôm, vải, ni 
 lông, xem vật nào nổi, vật 
 nào chìm....
 Trẻ biết đếm trên - Đếm trên đối tượng HĐH: Đếm trên đối tượng Đếm 
 đối tượng trong trong phạm vi 10.- Đếm trong phạm vi 10 và đếm trong 
 phạm vi 10 và đếm, theo khả năng. theo khả năng phạm 
2
 12 theo khả năng. vi 10 
7 Lớp 
 2 và đếm 
6
 theo 
 khả 
 năng
 - So sánh kích thước, 
 chiều cao, chiều rộng, 
 Dạy 
 chiều dài của 2-3 đối 
 trẻ đo 
 tượng.
 dung 
 Sử dụng được dụng - Sắp xếp 3 đối tượng theo 
 tích 
3 cụ để đo độ dài, sự tăng dần hoặc giảm dàn 
 13 của 2 HĐH+H
0 dung tích của 2 đối về kích thước. Lớp HĐH 
 1 đối ĐG
0 tượng, nói kết quả - Nhận biết về mục đích 
 tượng 
 đo và so sánh của phép đo.
 bằng 1 
 - Đo độ dài 1 vật bằng 1 
 đơn vị 
 đơn vị đo.
 đo
 - Đo dung tích bằng 1 đơn 
 vị đo. HĐH, HĐG: "Đo dung 
 tích bằng một đơn vị đo."
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 6 Có khả năng nghe 
 hiểu nội dung Lắng nghe, kể chuyện và HĐH: Kể chuyện cho trẻ 
3
 14 truyện kể, truyện đặt câu hỏi theo nội dung nghe Con vật rơi xuống hồ 
4 Lớp HĐH HĐH 
 7 đọc phù hợp với độ các câu truyện phù hợp nước", "Gió và mặt trời", 
8
 tuổi và chủ đề thực với độ tuổi. "Vương quốc rác".
 hiện
 HĐC,ĐTT,HĐG :Nghe 
 Trẻ thuộc các bài Thơ: 
 - Đọc thuộc các bài thơ, ca các bài thơ: Mưa, Cô dạy, 
 hát bài thơ, ca dao, Ông 
3 dao, đồng dao. mong ước, Tôi là vòi nước 
 15 đồng dao, tục ngữ, mặt 
5 - Đọc biểu cảm, kết hợp , bạn ơi hãy đừng , tôi là Lớp HĐC HĐG 
 2 câu đố , hò vè phù trời 
5 cử chỉ, điệu bộ bài thơ, thùng rác, bé giữ gìn môi 
 hợp với độ tuổi và óng 
 đồng dao đơn giản. trường , bé bảo vệ môi 
 chủ đề thực hiện ánh
 trường 
 Trẻ thuộc các bài 
 - Đọc thuộc các bài thơ, ca 
 hát bài thơ, ca dao, 
3 dao, đồng dao. HĐH:Dạy trẻ đọc thuộc 
 15 đồng dao, tục ngữ, 
5 - Đọc biểu cảm, kết hợp thơ/diễn cảm : "Đừng nhé Lớp 
 2 câu đố , hò vè phù 
5 cử chỉ, điệu bộ bài thơ, bé ơi"
 hợp với độ tuổi và 
 đồng dao đơn giản.
 chủ đề thực hiện 
 Biết bắt chước - Bắt trước giọng nói, điệu HĐG: Trẻ đóng kịch ,diễn Truyện
3
 16 giọng nói, điệu bộ bộ của nhân vật trong rỗi , các con rối trong : Khỉ 
7 Lớp HĐG HĐG 
 2 của nhân vật trong truyện.: Đóng kịch, Diễn chuyện : vương quốc rác, và cá 
9
 truyện. rối: Các con vật con vật rơi xuống hồ nước sấu
 Biết sử dụng kí 
4 Trẻ biết sử dụng kí hiệu để HĐG: Sử dụng các kí hiệu 
 17 hiệu để "viết": tên, 
0 "viết": tên, làm vé tàu, để làm vé tàu, thiệp chúc Lớp HĐG HĐG 
 3 làm vé tàu, thiệp 
2 thiệp chúc mừng mừng, bảng tên 
 chúc mừng 
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
 Thực hiện được HĐNT, VS-AN: Dạy trẻ 
4 một số quy định ở bỏ rác đúng nơi quy định.
 18
6 lớp, gia đình và nơi Một số quy định ở lớp, nơi Lớp HĐNT 
 3
2 công cộng phù hợp công cộng, bỏ rác đúng 
 độ tuổi nơi quy định.
 7 Dạy 
 trẻ 
 phân 
4 Biết phân biệt hành 
 18 HĐG: TC "Chọn hành vi biệt 
6 vi " đúng" - " sai", - Phân biệt được hành vi: Lớp HĐG 
 6 đúng sai với môi trường". hành 
5 " tốt" - " xấu" tốt - xấu, đúng - sai.
 vi 
 đúng- 
 sai
 Có hành vi bảo vệ 
 môi trường trong ĐTT: Dạy trẻ vứt rác 
 Hành vi giữ gìn bảo vệ 
4 sinh hoạt hàng ngày đúng nơi quy định. 
 18 môi trường. Không vứt rác 
9 và biết nhắc nhở HĐNT: Đi nhặt rác thải. Lớp ĐTT HĐG 
 8 bừa bãi. NHắc nhở mọi 
9 mọi người xxung HDDG: Hành vi đúng - 
 người xung quanh.
 quanh cùng thực sai.
 hiện.
 - Có những hành vi tiết 
4 Biết tiết kiệm điện: 
 18 kiệm điện, trong sinh hoạt: ML-
7 tắt quạt, tắt điện khi ML- MN: Tiết kiệm điện Lớp ML-MN 
 9 tắt điện, tắt quạt khi ra MN
6 ra khỏi phòng
 khỏi phòng.
 Biết tiết kiệm nước: 
 - Có những hành vi tiết 
 Không để tràn nước Bé tiết 
 19 kiệm, nước trong sinh ML- MN: Tiết kiệm ML-
 khi rửa tay, khóa kiệm Lớp ML-MN 
 0 hoạt: không để nước tràn nước MN
 vòi nước sau khi nước
 khi rửa tay
 dùng
 Dạy 
 trẻ bỏ 
4 Biết bảo vệ môi - Giữ gìn, bảo vệ môi rác 
 19 ML- MN: Dạy trẻ bỏ rác ML-
7 trường xung quanh trường: bỏ rác đúng nơi đúng Lớp ML-MN 
 1 đúng nơi quy định. MN
7 khi được nhắc nhở quy đinh nơi 
 quy 
 định
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
 8 Có khả năng hát 
 - Hát đúng lời ca của các 
 đúng giai điệu, lời 
 bài hát phù hợp với lứa HĐH, HĐG: KNCH Cho 
4 ca, hát rõ lời và thể 
 19 tuổi tôi đi làm mưa với, 
9 hiện sắc thái của Lớp HĐH HĐH 
 6 - Hát đúng giai điệu và thể HĐH KNCH " Không sả 
4 bài hát qua giọng 
 hiện sắc thái tình cảm của rác " 
 hát, nét mặt, điệu 
 bài hát.
 bộ 
 Quan sát ngắm nhìn các 
 tác phẩm nghệ thuật được HĐH, HĐG, HĐNT : Làm 
 Biết phối hợp các tạo nên từ các nguyên vật chiếc túi, làm các con vật Xé dán 
4
 19 nguyên vật liệu tạo liệu khác nhau. dưới nước từ đĩa nhựa. + hoa HĐH+H
9 Lớp HĐG 
 9 hình để tạo ra sản - Lựa chọn, sử dụng các Làm robot từ vỏ hộp sữa tặng ĐNT
7
 phẩm nguyên vật liệu khác nhau + Làm châu cây từ vỏ chai Bác
 để tạo ra các sản phẩm đa nhựa
 dạng, phong phú.
4
 Biết đặt tên cho sản Đặt tên cho sản phẩm tạo HĐH: đặt tên cho sản 
6 Lớp HĐH HĐH 
 20 phẩm tạo hình hình phẩm tạo hình 
4 4
 HĐG,HĐNT:Trẻ chơi vận 
 Trẻ thể hiện sự - Vận động theo các bài 
 động theo các bài hát, bản 
4 sáng tạo, biết lựa hát, bản nhạc yêu thích.- 
 20 nhạctheo chủ đề "TNTN"- 
6 chọn, thể hiện các Tự sáng tạo, vận động sao Lớp HĐG HĐNT 
 5 Tự sáng tạo, vận động sao 
4 hình thức vận động cho phù hợp với nhịp điệu 
 cho phù hợp với nhịp điệu 
 theo nhạc âm nhạc.
 âm nhạc.
 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 36 32 
 Trong đó: - Đón trả trẻ 3 1 
 - TDS 2 2 
 - Hoạt động góc 6 5 
 - HĐNT 8 6 
 - Vệ sinh - ăn ngủ 2 3 
 - HĐC 3 2 
 - Thăm quan dã ngoại 0 0 
 9 - Lễ hội 0 0 
 -ML-MN 3 4 
 -HĐH + HĐG 0 1 
 -HĐH + HĐNT 1 1 
 -HĐH + HĐC 0 0 
 - Hoạt động học 8 7 
 Chia ra: + Giờ thể chất 1 1 
 + Giờ nhận thức 4 2 
 + Giờ ngôn ngữ 1 1 
 + Giờ TC-KNXH 0 1 
 + Giờ thẩm mỹ 2 2 
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện chỉnh (nếu có)
 Tài nguyên nước 1 Từ 01/04 đến 05/04/2024 Hà Thị Kim Dung 
 Bé bảo vệ môi trường 1 Từ 08/04 đến 12/04/2024 Lương Thị Phương
 III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh 1: Nhánh 2
 “Tài nguyên nước” “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường”
 - Tuyên truyền về các hoạt động với nước, lợi ích của - Xây dựng kế hoạch CSGD nhánh “Bé giữ gìn vệ sinh môi trường”
 nước, các hoạt động giữ gìn và sử dụng nước tiết kiệm - Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh “Bé giữ gìn vệ sinh môi 
 Giáo 
 - Trang trí lớp, tạo môi trường theo chủ đề mới. trường” cùng trẻ thiết kế các góc chơi trong chủ đề nhánh
 viên - Bố trí các góc chơi hợp lý.
 - Sưu tầm các tranh ảnh, sách truyện, thơ về chủ đề: - Bổ xung đồ dùng, đồ chơi, nguyên học liệu cho các góc chơi
 truyện “Hồ nước và mây”, “Giọt nước tí xíu”; thơ “nước - Chuẩn bị đồ dùng cho các hoạt động trong ngày.
 ơi” - Chuẩn bị các bài hát, bài thơ, câu chuyện, ca dao, đồng dao về 
 - Chuẩn bị các đồ dùng, học liệu cho trẻ làm đồ chơi. nhánh
 10 - Thường xuyên theo dõi chủ đề học của con, các bài học, - Giúp trẻ tìm hiểu thêm về biển.
 Phụ bài vẽ, bài hát, bài thơ câu chuyện..ở góc tuyên truyền - Thường xuyên theo dõi chủ đề học của con, các bài học, bài vẽ, 
 huynh của lớp... bài hát, bài thơ câu chuyện.. ở góc tuyên truyền của lớp...
 - Kết hợp trao đổi thường xuyên với cô giáo về tình hình - Kết hợp trao đổi thường xuyên với cô giáo về tình hình học tập 
 học tập cũng như sức khoẻ của trẻ. cũng như sức khoẻ của trẻ.
 - Cung cấp cho trẻ một số kiến thức, hiểu biết về đất, cát, - Ủng hộ các nguyên vật liệu cho lớp: giấy, bìa, vỏ hộp các loại, vỏ sò, 
 sỏi ốc, ngao 
 - Cho trẻ đi học đầy đủ, đúng giờ để trẻ được tham gia - Tham gia hoạt động picnic đi biển cùng con ở lớp.
 đầy đủ các hoạt động trên lớp. - Cùng con chuẩn bị trang phục đi biển tham gia vào chương trình 
 - Hưởng ứng Giờ trái đất 2022: tắt bớt các thiết bị điện “trình diễn thời trang”.
 không cần thiết (lưu lại hình ảnh trong ngày hôm đó và 
 gửi cho cô giáo).
 Nhà - Duyệt kế hoạch CSGD
 trường - Bổ xung các đồ dùng, đồ chơi phục vụ chăm sóc, vệ sinh, đồ dùng dạy học
 - Cung cấp tài liệu cho giáo viên về chủ đề nhánh
 - Bồi dưỡng chuyên môn, tạo điều kiện cho giáo viên tham gia học hỏi ở trường bạn, qua công nghệ thông tin 
 -Chuẩn bị băng đĩa bài hát về chủ đề tài nguyên thiên nhiên.
 - Tranh ảnh, baner một số hành vi bảo vệ môi trường: nguồn nước, biển 
 - Tăng cường cơ sở vật chất góc chơi thiên nhiên: cát, đát, sỏi, nước...; bố trí khu vực tuyên truyền mọi người cùng chung tay sử 
 dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên
 Trẻ - Tâm thế thoải mái, thích đến lớp; thực hiện các hoạt động tại lớp và gia đình.
 - Tham gia tạo môi trường lớp cùng cô
 - Mặc trang phục phù hợp với thời tiết
 - Gửi video, hình ảnh các hoạt động thực hành kỹ năng của con tại nhà cho cô giáo trên nhóm zalo của lớp.
IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ:
 11 t Phân phối vào các ngày trong tuần
 Hoạt động Ghi chú
t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 - Trò chuyện về đất, cát, sỏi 
 - Nghe bản nhạc, bài hát chủ điểm: Hạt cát vàng lung linh, Nghịch cát, Trên cát 
 - Nghe bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; câu chuyện phù hợp với độ tuổi và chủ đề: thơ bạn cát, 
 viên sỏi trắng, truyện “sỏi và bi ve”, “hạt cát rong chơi” 
 Nhánh - Trò chuyện về những hành vi khi chơi với cát, sỏi và các đồ chơi.
 1: - Trẻ biết một số khu vực nguy hiểm (khu vực chơi cát - nước).
 Tài - Trẻ nói được một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
 nguyên - Chơi trò chơi tự chọn trong góc chơi.
 nước - Trò chuyện về các nguồn nước, nhật ký uống nước, cách sử dụng nước tiết kiệm.
 - Nghe – đọc các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè, câu chuyện, bài hát phù hợp với 
 Đón độ tuổi và chủ đề: thơ “nước ơi”, cho tôi đi làm mưa với 
1
 trẻ - Trẻ nói được một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
 - Chơi trò chơi tự chọn trong góc chơi.
 - Trò chuyện cùng trẻ, cho trẻ kể về chuyến đi biển của gia đình, về biển Đồ Sơn, Cát Bà 
 Nhánh - Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề: 
 2: Bé Tự hào biển đảo quê em, vè ca ngợi về biển Việt Nam, hạt muối, đồng dao biển cả 
 với môi - Nghe bản nhạc, bài hát chủ điểm: Bé yêu biển lắm, về biển khơi 
 trường - Xem tranh và trò chuyện về một số quy định an toàn ở biển (khu du lịch); Trò chuyện giúp trẻ nhận 
 biết được những ký hiệu cảnh báo ở biển: chỗ nước sâu nguy hiểm 
2 Thể dục sáng - Khởi động: Cho trẻ đi với các kiểu đi: Đi bằng gót chân, đi bằng mũi chân, đi thường, đi khom, chạy 
 nhanh, chạy chậm.
 - Trọng động: bài 5: Tập 5 động tác kết hợp với nhạc TDS của trường “Cho tôi đi làm mưa với”
 + Hô hấp: Ngửi hoa
 + Tay: Hai tay ra trước, lên cao.
 + Bụng: Hai tay lên cao cúi gập người về phía trước.
 + Chân: Hai tay lên cao khuỵu gối
 + Bật: Bật chụm tách chân 
 - Mỗi động tác 4 lần x 8 nhịp
 - Hồi tĩnh: Vẫy tay đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng theo nhạc bài “Biển ơi”
 12 t Phân phối vào các ngày trong tuần
 Hoạt động Ghi chú
t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
3 Hoạt Ngày 1/4/2024 Ngày 2/04/2024 Ngày 3/04/2024 Ngày 4/04/2024 Ngày 5/04/2024
 Nhánh 
 động PTTC PTNT PTNT PTTM
 1:
 học Ném xa bằng 2 Bé với nguồn nước PTNN Đo dung tích bằng Dạy trẻ kỹ năng 
 Tài 
 tay (5 E) Kể chuyện cho trẻ một đơn vị đo ( 5 ca hát bài “ cho 
 nguyên 
 nghe “ con vật rơi E) tôi đi làm mưa 
 nước 
 xuống hồ nước” với”
 Ngày 8/04/2024 Ngày 9/04/2024 Ngày 10/04/2024 PTTM Ngày 12/04/2024
 Nhánh PTTC PTTCKN – XH Ngày 11/04/2024 Thiết kế thùng rác ( PTTM
 2: Bé với Bò thấp chui Dạy trẻ tìm hiểu và PTNN EDP) Dạy trẻ kỹ năng 
 môi qua dây phân loại rác thải Kể chuyện cho trẻ ca hát “ không xả 
 trường” nghe “ vương quốc rác” 
 rác”
4 Hoạt Ngày 1/4/2024 Ngày 2/4/2024 Ngày 3/4/2024 Ngày 4/4/2024 Ngày 5/4/2024
 động - Quan sát dòng - Thí nghiệm bong - Quan sát mưa - Vẽ lại hình ảnh đồ - Thí nghiệm cây 
 ngoài nước chảy. bóng xà phòng (Nếu không có mưa vật, con vật dưới cần nước, cây 
 trời -TCVĐ: Gánh - TCVĐ: Chạy thì chuyển hoạt ánh sáng mặt trời. sống trong môi 
 Nhánh 
 nước qua cầu theo bong bóng động tưới cây.) (Nếu không có nắng trường nước 
 1:Tài 
 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - TCVĐ: Đi chuyển chuyển hoạt động (thuỷ sinh).
 nguyên 
 KVC số 5 KVC số 6 nước theo vạch kẻ vẽ đồ vật, con vật - TCVĐ: Thả đỉa 
 nước 
 -Chơi tự do tại KVC trên cát.) ba ba 
 số 1 - TCVĐ: Mưa to - Chơi tự do tại 
 mưa nhỏ KVC số 3 
 - Chơi tự do tại 
 KVC số 2
 Ngày 8/4/2024 Ngày 9/4/2024 Ngày 10/4/2024 - Ngày 11/4/2024 Ngày 12/4/2024
 - Xây lâu đài - Quan sát đất sau - Làm đồng hồ cát Xới đất thành - Làm pháo đất
 Nhánh cát mưa, nắng - TCVĐ: Đóng luống - TCVĐ: Xi bô 
 2: Bé - TCVĐ: Sàng - TCVĐ: Lá và gió băng - TCVĐ: Vận động khoai
 với môi cát mô phỏng làm gạch 
 trường - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại (đập đất, cho đất - Chơi tự do tại 
 KVC số 4 KVC số 5 KVC số 6 vào khuôn, chuyển KVC số 2
 13 t Phân phối vào các ngày trong tuần
 Hoạt động Ghi chú
t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 gạch vào lò, chuyển 
 gạch về kho...)
 - Chơi tự do tại 
 KVC số 1
 - Kể tên các món ăn theo 4 nhóm thực phẩm; kể tên các món ăn chế biển từ thực vật (rau, củ, quả...), 
 động vật (gà, lợn )
 - Trẻ mặc, cởi quần áo phù hợp với thời tiết trong ngày 
 - Thực đơn trong tuần của bé: Trò chuyện về các bữa ăn trong ngày ở lớp và ở nhà
 - Trò chuyện về cách bảo quản hải sản: phơi khô, giữ lạnh 
 - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Mời cô"; "Mời bạn"; "Cảm ơn"; "Xin lỗi" trong giao tiếp
 - Trẻ biết những việc làm có thể gây nguy hiểm cho bản thân (cười đùa khi ăn uống dễ gây sặc, ngậm 
5 Vệ sinh, ăn, ngủ hột hạt, tự ý uống thuốc/ ăn thức ăn lạ).
 - Ăn từ tốn, không đùa nghịch làm đổ vãi thức ăn, không vừa nhai vừa nói
 - Không kén chọn thức ăn, ăn hết suất.
 - Có thói quen ăn uống tốt, biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
 - Biết làm một số công việc tự phục vụ bản thân: kê bàn, bày bàn ăn 
 - Thực hiện một số quy định ở lớp: Dọn dẹp và sắp xếp đồ dùng, sau khi ngủ vào đúng nơi quy định, 
 giờ ngủ không làm ồn.
 - Nghe nhạc hát ru, không lời.
 Ngày 1/4/2024 Ngày 2/4/2024 Ngày 3/4/2024 Ngày 4/4/2024 Ngày 5/4/2024
 Nhánh Tìm hiểu về giờ Pha màu nước và Làm baner, vẽ Lao động tự phục Quay video, chụp 
 Hoạt 1: Trái Đất tạo hình với màu tranh, thông điệp, vụ: Rửa ghế hình trẻ giới 
6 động Tài tranh cổ động bảo thiệu những hoạt 
 chiều nguyên vệ và tiết kiệm động trẻ đã sử 
 nước nước.
 14 t Phân phối vào các ngày trong tuần
 Hoạt động Ghi chú
 t Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 dụng tiết kiệm 
 nước trong tuần
 6 Hoạt Ngày 8/4/2024 Ngày 9/4/2024 Ngày 10/4/2024 Ngày 11/4/2024 Ngày 12/4/2024
 động Làm khay trồng Làm quen câu Làm quen với bài Thử nghiệm đi trên . Trưng bày các 
 chiều rau thuỷ canh chuyện “ vương hát “ không xả rác” đất, sỏi, đá sản phẩm từ cát, 
 Nhánh quốc rác” sỏi. Trẻ ngắm 
 3: Bé nhìn và giới thiệu 
 với môi về các sản phẩm.
 trường
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
 Phân phối vào các Ghi chú
 Các hoạt động / trò 
 TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 chơi trong góc chơi
 N1 N2
 - Trẻ biết phân công - Bữa tiệc cuối tuần - Các đồ dùng đồ chơi nấu ăn 
 công việc trước khi nấu + Các món ăn hàng như: bếp, nồi, bát, thìa, đĩa... x
 (đi chợ, rửa đồ, nấu ngày. - Nguyên liệu mô phỏng thực 
 Góc 
 Gia ăn...). + Nấu các món ăn từ phẩm rau, quả, tôm, cua, cá, 
 1 phân 
 đình - Biết cách nấu món ăn. hải sản. mựa...
 vai
 mở tiệc - Trẻ biết cất dọn đồ x
 dùng đồ chơi gọn gàng, 
 đúng nơi.
 15 Phân phối vào các Ghi chú
 Các hoạt động / trò 
TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 chơi trong góc chơi
 N1 N2
 - Trẻ biết các bước làm + Pha nước cam, - Các nguyên liệu pha chế: 
 nước quả, ép quả... chanh, ép nước quả... cam, chanh, các loại quả 
 khác, đường, bình, thìa, dao x
 nhựa, thớt, khăn lau...
 - Tranh quy trình hướng dẫn.
 - Trẻ biết các bước làm - Làm hoa quả dầm - Tranh quy trình các bước 
 hoa quả dầm. làm hoa quả dầm
 - Trẻ biết cách cắt nhỏ hoa - Nguyên liệu: 1 số loại hoa 
 quả, biết trộn sữa vào hoa quả theo mùa, sữa đặc, sữa 
 quả và trộn đều. chua
 - Biết các nguyên liệu - Khăn lau, cốc, dao nhựa, 
 làm hoa quả dầm. đĩa, thìa, khay đựng....
 Gia 
 đình - Trẻ biết các bước làm - Làm bánh mỳ - Tranh quy trình các bước 
 mở tiệc bánh mỳ sanwich. sandwich làm bánh mỳ sandwich
 - Trẻ biết cách nguyên - Nguyên liệu: tôm, rau mầm, 
 liệu để làm bánh mỳ cà chua, bánh mỳ
 Góc sandwich. - Khăn lau, dao, thớt, hộp 
 1 phân - Trẻ biết cách nhặt rau, đựng.
 vai rửa rau; cắt cà chua.
 - Trẻ có kỹ năng bán - Cửa hàng thực - Đồ chơi các loại rau củ quả, 
 hàng, biết cách giới phẩm: bán các loại thực phẩm tôm cua cá...
 thiệu các mặt hàng, giao rau củ quả, tôm, cua, x x
 Bán tiếp với người mua. cá 
 hàng - Biết sắp xếp hàng hóa 
 theo đúng chủng loại. - Cửa hàng gốm - Các sản phẩm gốm như: 
 - Trẻ biết sắp xếp đồ tượng con vật, lọ hoa, bát... x
 dùng, đồ chơi ngăn nắp 
 gọn gàng. - Cửa hàng nước giải - Các loại nước lọc, nước 
 khát ngọt, nước ép... x
 16 Phân phối vào các Ghi chú
 Các hoạt động / trò 
TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 chơi trong góc chơi
 N1 N2
 - Trẻ biết cách đóng gói - Siêu thị quạt - Các loại quạt: quạt cây, 
 hàng hoá vào túi + Trẻ sắp xếp hàng quạt trần, quạt nan, quạt giấy, 
 hoá, giao tiếp với quạt mo.... x
 khách hàng.
 - Trẻ biết tên đồ trưng - Trẻ làm hướng dẫn - Mô hình các sinh vật biển, 
 bày trong viện hải viên thuyền thúng, thuyền buồm, 
 dương học. - Tham quan khu vực tàu...
 - Trẻ có kỹ năng giới bảo tàng sinh vật biển - Bể cá, rùa; thức ăn cho cá...
 thiệu về các khu tham - Chụp ảnh lưu niệm - Vỏ sò, ốc, ngao.
 quan trong viện hải - Tạo dáng người cá - Đồ dùng lặn dưới biển
 dương học. - Mô hình các loại tàu - Tranh ảnh trên và dưới mặt 
 thuyền biển, các vùng biển khác 
 Viện 
 Góc - Sắp xếp, trưng bày nhau.
 hải 
 1 phân tranh chụp quang cảnh 
 dương 
 vai trên và dưới mặt biển, 
 học nhí 
 các vùng biển khác 
 nhau thành phòng triển 
 lãm.
 - Chăm sóc cá, rùa
2 Góc Xưởng - Phát triển kỹ năng tô, - Làm phao bơi, kính - Giấy báo, bìa, vải, chai lọ, 
 nghệ bé sáng vẽ, xé, dán, nặn. mắt, quần áo bơi, hột hạt, nguyên vật liệu trang 
 thuật tạo - Lựa chọn các nguyên trang phục đi biển trí. x
 vật liệu để tạo ra sản - Keo, kéo.
 phẩm.
 - Biết phối hợp các kĩ - Làm tranh từ sỏi, - Sỏi đá các loại, cát màu
 năng xếp hình để tạo 
 đá, cát x
 thành các sản phẩm có 
 17 Phân phối vào các Ghi chú
 Các hoạt động / trò 
TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 chơi trong góc chơi
 N1 N2
 kiểu dáng, màu sắc khác - Làm đồ chơi từ vỏ - Vỏ sò, ốc, ngao
 nhau. sò, ốc - Keo
 - Biết đặt tên cho sản - Xâu vòng ngọc trai, 
 phẩm tạo hình mình làm vỏ ốc.
 ra. - Làm san hô, làm - Bột mỳ, màu nước, giấy
 - Trẻ biết trân trọng sản vòng tay.
 phẩm mình làm ra. 
 - Làm thuyền đáy - Bìa cát tông, vỏ hộp sữa, 
 - Trẻ biết sắp xếp đồ 
 kính keo, meka trong. x
 dùng, đồ chơi ngăn nắp 
 gọn gàng.
 - Xé dán, in, vẽ làm - Giấy màu, màu nước, bút 
 - Nói cảm nhận về vẻ đẹp 
 tranh về biển lông, muối x
 nổi bật của tác phẩm tạo 
 hình.
 - Đại dương trong - Chai, kéo, màu nước, vỏ ốc, 
 - Sử dụng một số thiết 
 chai sò, ngao, kim tuyến, mô hình 
 bị văn phòng phẩm: x
 cá nhỏ...
 kéo, bút chì, bút lông, 
 hồ dán, băng keo 2 mặt. - Nặn sinh vật biển - Đất nặn
 - Thực hiện được vận - Khay, bảng nặn, khăn lau x
 động véo, vuốt, miết, tay.
 búng ngón tay, chạm 
 các đầu ngón tay với - Làm chuông gió, - Dây, giấy bìa, giấy màu, túi Chuyển 
 nhau, ấn bàn tay. làm quạt nan, quạt ni lông, vỏ hộp sữa chua, cốc sản phẩm 
 - Vo, xoáy, xoắn, vặn. giấy, chong chóng, giấy, đồng xu, lá cây. cho góc 
 khinh khí cầu, cối xay - Keo, kéo bán hàng.
 gió 
 - Pha màu, phun thổi, - Giấy, màu nước, khuôn in
 in màu nước tạo - Cốc, bút lông
 thành bức tranh theo x
 ý thích.
 18 Phân phối vào các Ghi chú
 Các hoạt động / trò 
TT Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
 chơi trong góc chơi
 N1 N2
 - Làm các nhân vật - Nút chai, ống hút, dây, màu Chuyển 
 rối nước sáp cho góc 
 - Làm sân khấu rối - Chậu, khay nhỏ, nước x sách 
 nước truyện 
 Góc 
 - Trẻ biết tên một số sản - Làm bát, lọ hoa, - Đất sét Chuyển 
 nghệ 
 phẩm làm từ đất sét. cốc, đĩa, tượng người, - Các nguyên liệu: Màu sản phầm 
 thuật
 - Trẻ sử dụng các kỹ con vật nước, hột hạt, bút lông, keo... cho góc 
2
 năng vuốt, véo, ấn, xoay - Phơi nắng và quan bán hàng
 Xưởng 
 để tạo ra các sản phẩm sát quá trình tạo x
 gốm
 theo ý thích. thành sản phẩm 
 - Trẻ biết cách sử dụng - Nặn, pha màu, 
 màu nước, hột hạt để nhuộm vỏ hạt, vẽ.
 trang trí sản phẩm.
 - Lựa chọn dụng cụ âm - Ban nhạc tí hon: - Sân khấu âm nhạc, đồ dùng 
 nhạc để gõ đệm theo Hát, vận động minh trang trí : dây xích, hoa,...
 nhịp điệu bài hát. họa 1 số bài hát về - Bảng vòng quay âm nhạc
 - Lựa chọn, thể hiện các chủ đề: Về biển khơi, - Các đồ dùng, dụng cụ biểu 
 hình thức vận động theo bé yêu biển, cho tôi diễn âm nhạc: mõ, trống, xắc x x
 nhạc. đi làm mưa với, tôi là xô, đàn, dây nơ, micro...
 - Trẻ biết cách chơi, luật gió, em là gió mát - Trang phục biểu diễn
 Ban 
 chơi vòng quay âm nhạc
 nhạc tí 
 - Trẻ biết cách tạo sân 
 hon
 khấu, trang trí sân khấu.
 - Trẻ cảm nhận được - Thiết kế và sử dụng - Cốc, nước, đũa
 giai điệu bài hát. bộ gõ nhạc nước để 
 biểu diễn.
 - Trẻ hát và vận động tự x
 nhiên, vui tươi.
 19

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_tai_nguyen_thien_nhien_nam_h.docx
Giáo Án Liên Quan