Giáo án mầm non lớp Chồi - Hoạt động học: Làm quen chữ viết - Tên bài: Làm quen chứ cái i, t, c - Chủ đề: Nghề nghiệp - Chủ đề nhánh: Một số nghề trong xã hội: giáo viên, y tá, ca sĩ

I, Mục tiêu

1, Kiến thức

- Trẻ nhận biết, phân biệt và phát âm đúng các chữ i, t, c

- Trẻ biết đặc điểm các chữ i, t, c

  Tên chữ: i, t, c

  Nét chữ:  Chữ i có một nét sổ thẳng và một dấu chấm ở trên đầu.

  Chữ t có một nét sổ thẳng và một nét gạch ngang ngắn.

  Chữ c là một nét cong tròn không khép kín.

- Trẻ biết thêm kiến thức về chủ đề nghề nghiệp.

- Trẻ biết chơi trò chơi và chơi trò chơi một cách hứng thú.

2, Kĩ năng

- Trẻ có kĩ năng phát âm chính xác các chữ i, t, c.

- Rèn cho trẻ kĩ năng phân biệt, so sánh.

- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, dạy trẻ nói to, rõ ràng, câu đủ thành phần.

 

doc6 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp Chồi - Hoạt động học: Làm quen chữ viết - Tên bài: Làm quen chứ cái i, t, c - Chủ đề: Nghề nghiệp - Chủ đề nhánh: Một số nghề trong xã hội: giáo viên, y tá, ca sĩ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
CHO TRẺ MẦM NON
Hoạt động học : Làm quen chữ viết
Tên bài : Làm quen chứ cái i, t, c
Chủ đề : Nghề nghiệp 
Chủ đề nhánh : Một số nghề trong xã hội: giáo viên, y tá, ca sĩ
Lứa tuổi : MG lớn ( 5- 6 tuổi)
Thời gian : 30- 35 phút
Số trẻ : 15 trẻ
Ngày dạy : 22/1/2016 
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hằng (STT: 18), Lớp: B38
I, Mục tiêu
1, Kiến thức
- Trẻ nhận biết, phân biệt và phát âm đúng các chữ i, t, c
- Trẻ biết đặc điểm các chữ i, t, c
 w Tên chữ: i, t, c
 w Nét chữ: ­ Chữ i có một nét sổ thẳng và một dấu chấm ở trên đầu.
 ­ Chữ t có một nét sổ thẳng và một nét gạch ngang ngắn.
 ­ Chữ c là một nét cong tròn không khép kín.
- Trẻ biết thêm kiến thức về chủ đề nghề nghiệp.
- Trẻ biết chơi trò chơi và chơi trò chơi một cách hứng thú.
2, Kĩ năng
- Trẻ có kĩ năng phát âm chính xác các chữ i, t, c.
- Rèn cho trẻ kĩ năng phân biệt, so sánh.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, dạy trẻ nói to, rõ ràng, câu đủ thành phần.
3, Thái độ
- Trẻ tích cực, hứng thú tham gia vào các hoạt động.
- Trẻ biết yêu thương, quý trọng các nghề trong xã hội.
II, Chuẩn bị
1, Địa điểm, đội hình 
- Trong lớp học rộng rãi, sạch sẽ.
- Đội hình: vòng tròn,chữ U, theo nhóm.
2, Môi trường hoạt động
- Trang trí tranh ảnh xung quanh lớp theo chủ đề nghề nghiệp.
3, Đồ dùng của cô
- Tranh Giáo viên, y tá, ca sĩ.
- Thẻ chữ rời: g,i,a,o,v,i,ê,n,y,t,a,c,a,s,i.
- Thẻ chữ in hoa, viêt thường và in thường: I,T,C.
- Tranh các nghề nghiệp để trẻ chơi trò chơi.
- Thẻ chữ to i,t,c.
- Nam châm, kẹp chữ, que chỉ, bút dạ.
4, Đồ dùng của trẻ
- Mỗi trẻ một bộ chữ i,t,c.
- Rổ đựng thẻ chữ.
III, Cách tiến hành
Các bước 
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
HĐ1: Ổn định tổ chức 
HĐ2 : Nội dung chính: Làm quen chữ cái i, t, c
a, Làm quen chữ i
b, Làm quen chữ t
* So sánh chữ i và chữ t
c, Làm quen chữ c
HĐ 3: Luyện tập
* Trò chơi “ Thi xem ai nhanh”
* Trò chơi “ Bé tìm tranh”
HĐ 4: Kết thúc
_ Các con ơi, các con có biết bố mẹ mình làm nghề gì không?
_ Cô gọi 4- 5 trẻ trả lời
_ Các con rất giỏi!
_Trong xã hội có rất nhiều nghề như là cô giáo, ca sĩ, bác sĩ, y tá, nhân viên.Mỗi nghề đều rất có ích cho xã hội đấy các con ạ. Vì vậy các con phải biết yêu thương, quý trọng các nghề trong xã hội nhé!
_Trốn cô, trốn cô!
_Thấy rồi, thấy rồi
* Cô giới thiệu chữ “i”
( Cho trẻ xem tranh giáo viên)
_ Cô có bức tranh gì đây hả các con?
_À,đúng rồi, thế cô giáo đang làm gì nhỉ? 
_ Đúng rồi đấy, cô giáo đang dạy các bạn nhỏ học đấy. Bên dưới bức tranh cô có từ Giáo viên. Cả lớp cùng đọc với cô nào : “Giáo viên” (3 lần)
+ Bây giờ cả lớp đếm cùng cô xem từ Giáo viên có bao nhiêu tiếng nhé!
+ À đúng rồi, từ “giáo viên” có 2 tiếng đấy!
+ Cả lớp đếm cùng cô xem từ “Giáo viên” có bao nhiêu chữ cái?
_ Cô có thẻ chữ rời từ “giáo viên”, các con xem thẻ chữ của cô có giống từ bên dưới bức tranh không?
_ Lớp mình bạn nào giỏi lên lấy cho cô những chữ cái mà mình đã học. Rồi giơ lên và đọc to cho cả lớp cùng nghe nào. 
_ Cô mời trẻ lên lấy 2 chữ giống nhau.
_ Hôm nay cô sẽ giới thiệu cho chúng mình chữ “i” nhé. Để các con nhìn rõ hơn cô sẽ đồi thẻ chữ i to hơn nhé!
_ Các con cùng nghe cô đọc mẫu nhé
 i- i- i
_ Các con cùng đọc nào i- i- i
_ Cô mời tổ, nhóm, cá nhân đọc.
( cô lắng nghe và sửa sai cho trẻ)
_ Bạn nào giỏi lên chỉ cho cô và các bạn biết chữ i gồm những nét gì? 
_ Bạn trả lời đúng chưa nhỉ? Cả lớp khen bạn nào!
_ Chữ i gồm một nét sổ thẳng và một dấu chấm tròn ở trên đấy.
_ Cô cho cả lớp, cá nhân nhắc lại.
_ Cô giới thiệu chữ i in thường, in hoa, viết thường rồi cho cả lớp phát âm lại.
* Cô giới thiệu chữ “t”
_Cô giơ bức tranh có hình cô y tá và hỏi Cô có bức tranh gì đây?
_À, bức tranh vẽ cô ý tá đúng không nào. Bên dưới bức tranh cô có từ “y tá”. Cả lớp cùng đọc với cô nào “Y tá” (3 lần)
+ Bạn nào giỏi cho cô biết từ “y tá” có bao nhiêu tiếng?
+ Để xem bạn trả lời đúng chưa, cả lớp đếm cùng cô nhé!
+ Bạn trả lời đúng chưa? Cả lớp khen bạn nào.
+Từ “ y tá” có bao nhiêu chữ cái, bạn nào giỏi lên đếm cho cô.(cô gọi 1-2 trẻ)
+ Cả lớp đếm cùng cô xem từ y tá có bao nhiêu chữ cái nhé!
_ Đúng rồi, từ “y tá” có 3 chữ cái đấy. 
_ Cô có thẻ chữ rời từ “y tá”, các con xem thẻ chữ của cô có giống với từ bên dưới bức tranh không?
_ Bây giờ bạn nào giỏi lên rút cho cô những chữ cái mà mình đã học rồi đọc to cho cả lớp nghe nào?
_ Bạn đọc đúng chưa? Cả lớp đọc theo cô nào “a”
_ Bạn nào giỏi lên rút cho cô chữ cái thứ 2 từ trái qua phải.
_ Bạn rút đúng chưa cả lớp.
_ Chữ tiếp theo cô muốn giới thiệu cho lớp mình là chữ “t”. Để cả lớp nhìn rõ hơn cô sẽ đổi thẻ chữ to hơn nhé!
+ cô phát âm mẫu 3 lần t- t-t.
+ Các con cùng đọc theo cô nào t- t- t
 +Cho cả lớp, tổ, nhóm cá nhân phát âm ( cô lắng nghe, sửa sai cho trẻ)
_ Bạn nào giỏi lên chỉ cho cô và các bạn biết chữ “t” gồm những nét gì nhỉ?
_ Cô miêu tả nét chữ
+Chữ “t” gồm 1 nét thẳng và 1 nét gạch ngang ngắn ở trên đấy.
_ Cô cho cả lớp, cá nhân nhắc lại
_ Cô giới thiệu chữ t in thường và in hoa rồi cho cả lớp phát âm lại.
_ Vừa rồi cô đã giới thiệu cho lớp mình chữ gì nhỉ?
_ Đúng rồi, cô vừa giới thiệu cho các con chữ i và chữ t đấy.
_ Bạn nào giỏi cho cô biết chữ i và chữ t có gì khác nhau?
_ Bạn trả lời đúng chưa? Cả lớp khen bạn nào!
_Chữ i khác chữ t là Chữ i thì có một một nét sổ thẳng và 1 dấu chấm tròn ở trên đầu, còn chữ t thì có một nét sổ thẳng và 1 nét gạch ngang ngắn đấy.
_ Chữ i và chữ t có gì giống nhau nhỉ? Bạn nào giỏi cho cô biết?
_ Đúng rồi, chữ i và chữ t giống nhau ở chỗ đều có một nét sổ thẳng đấy!
* Cô giới thiệu chữ c
_ Cả lớp cho cô biết cô có bức tranh gì đây?
_ Đúng rồi, đây là bức tranh ca sĩ đang hát đấy!
_ Bên dưới bức tranh cô có từ “ca sĩ”. Cả lớp cùng đọc với cô nào “ca sĩ” (3 lần)
+ Ai giỏi lên đếm cho cô xem từ “ca sĩ” có bao nhiêu tiếng?
_ Để biết bạn trả lời đúng không thì cả lớp đếm lại cùng cô nhé!
_ Bạn trả lời đúng rồi, từ ca sĩ có 2 tiếng.
+ Bạn nào giỏi lên đếm cho cô và cả lớp xem từ ca sĩ có bao nhiêu chữ cái?
+ Cả lớp đếm lại cùng cô xem bạn trả lời đúng không nhé
_ Đúng rồi đấy, từ ca sĩ có 4 chữ cái.
_ Cô có thẻ chữ rời từ “ca sĩ’, các con xem thẻ chữ của cô có giống với từ bên dưới bức tranh không?
+ Bạn nào giỏi lên rút cho cô những chữ cái đã học và đọc to lên cho cả lớp cùng nghe.
_ Bạn đọc đúng chưa cả lớp.
_ Chữ tiếp theo cô muốn giới thiệu với lớp mình là chữ c đấy. Để cả lớp nhìn rõ hơn cô sẽ đổi thẻ chữ to hơn nhé!
_ Cả lớp cùng nghe cô đọc mẫu nhé 
 c- c- c
_ Cô đọc 3 lần rồi cho cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân phát âm.
( Cô lắng nghe và sửa sai cho trẻ)
_ Bạn nào giỏi cho cô biết chữ “c” gồm những nét gì?
_ Đúng rồi đấy, Chữ c gồm 1 nét cong tròn không khép kín.
_ Cô cho cả lớp, cá nhân trẻ nhắc lại.
_ Cô giới thiệu chữ c in thường và in hoa rồi cho trẻ phát âm lại.
_Lớp mình hôm nay học rất là giỏi. Bây giờ cô sẽ thưởng cho cả lớp 1 trò chơi. Các con có thích không?
_ Bây giờ mỗi bạn sẽ lên lấy 1 rổ đựng thẻ chữ về chỗ của mình.
_ Trò chơi có tên là “ Thi xem ai nhanh”
_ Cách chơi: Các con nghe cô phát âm chữ nào thì nhanh tay giơ thẻ chữ đó lên và đọc to xem ai nhanh và đúng nhé!
Ví dụ cô đọc “chữ i” thì các con phải giơ thẻ chữ i lên và đọc to “i”. Các con đã rõ cách chơi chưa?
_Cô cho trẻ chơi 4-5 lần với các chữ cái khác nhau.
* Lần 2: Cô miêu tả chữ nào thì trẻ phải giơ thẻ chữ cô miêu tả lên rồi đọc to.
_ Cô quan sát xem, nhận xét, khen
 _ Các con chơi rất giỏi, cô khen cả lớp. Các con cất rổ đồ dùng về đúng vị trí nào.
_ Các con có muốn cùng cô chơi thêm một trò chơi nữa không?
_ Trò chơi có tên: Bé tìm tranh
_ Cách chơi như sau: Cô sẽ chia lớp làm 3 đội,đội 1 sẽ tìm tranh có chữ I, đội 2 sẽ tìm tranh có chữ t, đội 3 tìm tranh có chữ c, rồi dán tranh lên bảng. thời gian là một bản nhạc. đội nào nối được nhiều nhất sẽ là đội chiến thắng. Các con đã rõ cách chơi chưa?
_ Cô cho trẻ chơi
_ Cô kiểm tra kết quả, nhận xét
_ Cô nhận xét cả lớp, khen và động viên trẻ.
-Trẻ trả lời
- Vâng ạ!
_ Tranh cô giáo ạ!
_ Cô giáo đang dạy học ạ
_ Trẻ đọc
_1,2. Có tất cả là 2 tiếng ạ!
_1,2,3,4,5,6,7,8. Có tất cả là 8 chữ cái ạ!
_ Có ạ
_ Trẻ lên rút chữ o,a,ê và đọc to o,a,ê.
_ Trẻ lên rút chữ i
_ Trẻ nghe cô đọc mẫu
_ Trẻ đọc
_ Con thưa cô chữ i gồm một nét sổ thẳng và một dấu chấm tròn ở trên ạ!
_ Trẻ vỗ tay.
_ Trẻ nhắc lại
_ Trẻ phát âm lại 
_ Con thưa cô, là cô y tá ạ.
_ Trẻ đọc “y tá”
_ 1,2. Có tất cả 2 tiếng ạ.
_ 1,2. có tất cả 2 tiếng ạ
_ Trẻ vỗ tay
_ 1,2,3. Có tất cả 3 chữ cái ạ.
_1,2,3. Có tất cả 3 chữ cái ạ.
_ Có ạ
_ Trẻ lên rút chữ a và đọc to “a”
_ Trẻ vỗ tay
_ Trẻ rút chữ t
_ Rồi ạ
_ Vâng ạ.
_ Trẻ đọc t- t- t
_ Trẻ đọc
_Trẻ trả lời
_ Trẻ nhắc lại.
_ Trẻ phát âm lại
_ Con thưa cô chữ i và chữ t ạ.
_ Con thưa cô chữ i thì có một dấu chấm tròn ở trên còn chữ t có một nét gạch ngang ngắn ạ.
_ Trẻ vỗ tay
Trẻ lên đếm và trả lời
_ Chữ i và chữ t đều có một nét sổ thẳng ạ
_ Con thưa cô bức tranh ca sĩ đang hát ạ.
_ Trẻ đọc “ca sĩ”
_ 1, 2. Có tất cả 2 tiếng ạ.
_ 1, 2. Có tất cả 2 tiếng ạ.
_ 1,2,3,4. Có tất cả là 4 chữ cái ạ.
_ 1,2,3,4. Có tất cả là 4 chữ cái ạ.
_ Có ạ
_ Trẻ lên rút chữ a và đọc to “a”
_ Rồi ạ
_ Vâng ạ.
_ Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân đọc
_ con thưa cô chữ c gồm 1 nét cong tròn không khép kín ạ.
_ Trẻ nhắc lại.
_Trẻ phát âm lại.
_ Có ạ
_ Trẻ lên lấy rổ chữ
_ Trẻ lắng nghe
_ Rồi ạ
_ Trẻ chơi
_ Trẻ cất rổ đồ dùng
_ Có ạ
_ Rồi ạ
_ Trẻ chơi

File đính kèm:

  • doclam_quen_chu_cai_itc.doc
Giáo Án Liên Quan