Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2022-2023 - Lương Thị Chinh

Nhánh 1: Bé là ai?

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Bé là ai”

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

Nhánh 2: Nhu cầu của bản thân

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Nhu cầu của bản thân”

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

Nhánh 3: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh?

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh”

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

docx73 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2022-2023 - Lương Thị Chinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ
 CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN
 Lớp : 5A3
 Giáo viên: Lương Thị Chinh
 Vũ Thị Phượng
 1
 NĂM HỌC:2022-2023
 Năm học: 2022- 2023 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG
 I.Mục tiêu - nội dung
 Mục 
 P
 N tiêu, 
 T CHỦ ĐỀ 
 g Tài Phạm Địa nội 
 C BẢN THÂN
 TTL Mục tiêu chủ đề u Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên vi thực điểm dun Ghi 
 T 
 ồ học liệu hiện tổ chức g chú 
 G 
 n cốt về 
 D
 lõi sự 
 điều 
 Nh Nh Nh chỉn
 án án án
 h 
 h h h 
 1 2 3
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 
 A. Phát triển vận động 
 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp 
 Thực hiện đúng Bài 2: (Hô hấp: 
 kỹ thuật và thuần Thổi bóng bay/ 
 Tập kết hợp 5 Sân 
 thục các động tác ĐP Tay:2 tay đưa ra 
 động tác cơ bản thể dục bài trường T TD TD
 1 trong bài tập thể trước lên cao/ Khối 1 
 x trong bài tập thể 2 khu DS S S
 dục theo hiệu Lưng, bụng: 
 dục TT
 lệnh, nhịp bản Đứng xoay 
 nhạc/bài hát. Bắt người sang bên 
 2 đầu và kết thúc 90 độ/ Chân: 
 động tác đúng Ngồi khuỵu gối/ 
 nhịp. Bật: Bật tách 
 khép chân)
 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
 * Vận động: đi
 Giữ được thăng 
 bằng cơ thể khi 
 thực hiện vận KQMĐ Đứng một chân, HĐH: Đứng đứng một H H H
 Lớp 
 2 động đứng một giữ thẳng người một chân, nhảy chân nhảy Lớp 1 Đ Đ Đ 
 học
 chân và giữ thẳng trong 10 giây lò cò lò cò H NT NT
 người trong 10 
 giây
 * Vận động: chạy
 Kiểm soát được 
 NDCT Chạy thay đổi HĐH: -Chạy 
 vận động chạy H H
 hướng vận động thay đổi hướng Lớp 
12 thay đổi tốc độ ít Lớp Đ Đ 
 tốc độ theo đúng zich zắc theo học
 nhất 3 lần theo H NT
 hiệu lệnh hiệu lệnh
 đúng hiệu lệnh
 * Vận động: bật, nhảy
 Giữ được thăng 
 bằng cơ thể khi NDCT Bật xa tối H
 Bật xa tối thiểu HĐH: -Bật xa Lớp 
32 thực hiện vận thiểu 50 Lớp 1 Đ 
 50cm tối thiểu 50cm học
 động bật xa tối cm H
 thiểu 50 cm
 3 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt
 Biết tự mặc - cởi 
 HĐG: Biết tự cài cởi cúc, 
 quần áo, xâu dây ĐP Cài - cởi cúc, kéo H H H
 mặc, cởi cúc, kéo khóa Lớp 
 44 giày, cài quai dép, x khóa phéc mơ Lớp Đ Đ Đ 
 kéo khóa phéc phéc mơ học
 kéo khóa (phéc tuya, G G C
 mơ tuya. tuya
 mơ tuya)
 B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe .
 * Cân nặng, chiều cao 
 * Cân nặng, chiều 
 NDCT Thực hiện cân 
 cao, cân Thực hiện cân đo H
 đo cân nặng, Lớp Lớp 
47 nặng/chiều cao cân nặng, chiều 1 Đ 
 chiều cao cho học học
 (BMI) phát triển cao cho trẻ C 
 trẻ
 bình thường
 Biết cơ cấu các TLHD Cơ cấu các bữa 
 H H H
 bữa ăn trong 1 ăn trong 1 ngày, HĐG:Tc: Bé tập trò chơi Lớp 
50 Lớp 1 Đ Đ Đ 
 ngày, các món ăn thức ăn trong bữa nấu ăn. nấu ăn học
 G G G
 trong 1 bữa ăn ăn
 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
 Có kỹ năng lau KQMĐ VS-AN: Trẻ VS VS VS
 mặt đúng thao tác. Rèn luyện kỹ thực hiện các thao tác lau Lớp - - -
59 Khối 1 
 Có thói quen tự năng lau mặt thao tác lau mặt mặt học A A A
 lau mặt theo hướng dẫn. N N N
 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe
 M
67 Có khả năng Đ nhận Q K Nhận biết một số VS-AN: Trò Trườn Lớp VS VS VS 
 4 biết một số biểu biểu hiện khi ốm chuyện với trẻ g học - - -
 hiện đặc trưng khi và cách phòng Nhận biết một A A A
 ốm và bước đầu tránh đơn giản số biểu hiện khi N N N
 biết cách phòng ốm và cách 
 tránh. Biết nói với phòng tránh đơn 
 người lớn khi bị giản.
 đau, chảy máu, 
 sốt.
 HĐC/ĐTT: Trò 
 chuyện, giáo dạy trẻ giữ 
 KQMĐ dục trẻ nói với gìn vệ sinh 
 Có một số thói H H
 Đi vệ sinh đúng người lớn khi cơ thể và Trườn Lớp Đ
69 quen tốt trong vệ Đ Đ 
 nơi quy định bản thân hoặc phòng g học TT
 sinh phòng bệnh C C
 bạn trong lớp bị bệnh theo 
 đau, chảy máu mùa
 hoặc sốt
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 A. Khám phá khoa học
 1.Các bộ phận của cơ thể con người
 Bé nhận biết một 
 HĐH, ĐTT, 
 số đặc điểm riêng NDCT Nhận biết được 
 HĐG,HĐNT H H
 trên cơ thể , phân một số đặc điểm Lớp Đ
 80 Khám phá các Lớp 1 Đ Đ 
 biệt được giới tính riêng biệt trên cơ học TT
 bộ phận bên H C
 qua các đặc điểm thể mình
 trong cơ thể 
 riêng
 D N
 C
 81 Nhận biết đượcT sự Biết so sánh một HĐH/HĐC/ĐT Lớp Lớp Đ H H 
 5 giống và khác số bộ phận trên T: Bé tìm hiểu học TT Đ Đ
 nhau giữa mình và cơ thể của mình, về giới tính của C G
 bạn về một số bộ của bạn về độ cao bản thân
 phận trên cơ thể, thấp, sự thay đổi 
 chiều cao, cân của bản thân về 
 nặng chiều cao cân 
 nặng
 2. Đồ vật
 * Đồ dùng, đồ chơi
 Biết được mối 
 Mối liên hệ đơn 
 liên hệ đơn giản HĐG: Trẻ biết 
 NDCT giản giữa đặc 
 giữa đặc điểm cấu so sánh sự khác H H H
 điểm cấu tạo với Lớp 
83 tạo với cách sử nhau và giống Lớp Đ Đ Đ 
 cách sử dụng của học
 dụng của đồ dùng/ nhau của 2-3 đồ G G G
 đồ chơi/đồ dùng 
 đồ chơi quen dùng, đồ chơi.
 quen thuộc
 thuộc
 B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
 1. Nhận biết số đếm, số lượng
 Có khả năng so 
 sánh số lượng của 
 So sánh số lượng 
 ba nhóm đối 
 ĐP của ba nhóm đối H H
 tượng bằng các HĐH: Số 6 tiết Lớp 
114 x tượng trong phạm số 6 tiết 2 Khối 1 Đ Đ 
 cách khác nhau và 2 học
 vi 6 bằng các H G
 nói được kết quả: 
 cách khác nhau 
 bằng nhau, nhiều 
 nhất, ít hơn, ít 
 6 nhất
 2. Xếp tương ứng
 ghép thành 
 NDCT HĐG: Ghép 
 Ghép thành cặp Ghép thành cặp cặp những H H H
 thành cặp những Lớp 
118 những đối tượng những đối tượng đối tượng Lớp 1 Đ Đ Đ 
 đối tượng có học
 có mối liên quan có mối liên quan có mối liên G G G
 mối liên quan
 quan
 5. Nhận biết hình dạng
 HĐG: Chắp 
 Chắp ghép các Chắp ghép các 
 NDCT ghép các hình 
 hình hình học để hình hình học để H H H
 hình học để tạo Lớp 
127 tạo thành các hình tạo thành các hình Lớp Đ Đ Đ 
 thành các hình học
 mới theo ý thích mới theo ý thích G G G
 mới theo ý thích 
 và théo yêu cầu và theo yêu cầu
 và theo yêu cầu
 6. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian
 Xác định được vị Xác định vị trí 
 của đồ vật phía 
 trí của đồ vật phía HĐH: Xác định 
 phải - phía trái so xác định vị H
 phải - phía trái phía phải,trái Lớp 
129 với bản thân trẻ, trí trong Khối 1 Đ 
 ;phía trước- phía của đối tượng học
 với bạn khác, với không gian H
 sau phía trên - ĐP
 x khác.
 phía dưới so với một vật nào đó 
 bản thân trẻ, với làm chuẩn
 bạn khác, với một Xác định vị trí HĐH/HĐC/HĐ
 xác định vị H H H
 vật nào đó làm của đồ vậtphía G: Xác định vị Lớp 
 trí trong Khối 1 Đ Đ Đ 
 chuẩn trước- phía sau so trí của đồ vật học
 không gian C G G
 với bản thân trẻ, phía trước- phía 
 7 với bạn khác, với sau so với bản 
 một vật nào đó thân trẻ, với bạn 
 làm chuẩn khác, với một 
 vật nào đó làm 
 chuẩn
 C. Khám phá xã hội
 1. Bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng .
 Các thành viên 
 trong gia đình, 
 nghề nghiệp của 
 bố, mẹ , sở thích H
 Họ tên, đặc điểm, 
 của các thành viên NDCT Đ
 sở thích của các HĐH/HĐG: Trò H H
 trong gia đình, Lớp H+
139 bạn, các hoạt chời "Sở thích Lớp Đ Đ 
 quy mô gia đình ( học H
 động của trẻ ở của bạn là gì?" C C
 Gia đình nhỏ, gia Đ
 trường
 đình lớn). Nhu G
 cầu của gia đình, 
 địa chỉ của gia 
 đình
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 1. Nghe hiểu lời nói
 Có khả năng Nghe hiểu nội HĐH: KCTN: 
 nghe hiểu nội ĐP dung truyện kể, truyện giấc mơ H H H
 x Truyện Ai Lớp 
148 dung truyện kể, truyện đọc phù kì lạ, tay phải Lớp Đ Đ Đ 
 dùng kéo học
 truyện đọc phù hợp với độ tuổi tay trái, gấu con H G G
 hợp với độ tuổi và và chủ đề Bản bị sâu răng, cậu 
 8 chủ đề. Thân bé mũi dài, ai 
 dùng kéo
 ĐTT: Trò 
 Nghe hiểu các từ chuyện với trẻ 
 Có khả năng nghe NDCT khái quát (đồ các từ khái quát 
 Lớp Đ ĐT ĐT
151 hiểu các từ khái dùng, đồ chơi,...), (đồ dùng, đồ Lớp 
 học TT T T
 quát, từ trái nghĩa từ trái nghĩa (cao chơi,...), từ trái 
 - thấp, ngắn - dài) nghĩa (cao - 
 thấp, ngắn - dài)
 Nhận ra được sắc 
 ĐTT,HĐG,HĐC
 thái biểu cảm của Một số sắc thái 
 :Một số sắc thái 
 lời nói khi vui, biểu cảm của lời 
 ĐP biểu cảm của lời H
 buồn, tức giận, nói (vui, buồn, sợ Lớp Đ ĐT
155 x nói (vui, buồn, Lớp 1 Đ 
 ngạc nhiên, sợ hãi hãi, tức giận, học TT T
 sợ hãi, tức giận, G
 và biết sử dụng ngạc nhiên) và sử 
 ngạc nhiên) và 
 phù hợp hoàn dụng phù hợp
 sử dụng phù hợp
 cảnh 
 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
 HĐC,ĐTT,HĐG
 Sử dụng các từ : Sử dụng các từ 
 Biết sử dụng cácKQMĐ KQMĐ biểu thị sự lễ biểu thị sự lễ H
 Lớp Đ ĐT
 từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; phép "Vâng ạ"; Lớp Đ 
156 học TT T
 phép trong giao "Dạ"; "Thưa", "Dạ"; "Thưa", C
 tiếp trong giao tiếp trong giao 
 tiếp
 Có khả năng đọc ĐP Đọc bài thơ, ca HĐH: Thơ: Bé Lớp H H H
157 Lớp 1 
 thuộc bài thơ, ca x dao, đồng dao ơi học Đ Đ Đ
 9 dao, đồng dao phù phù hợp độ tuổi G G H
 hợp độ tuổi và và chủ đề bản 
 chủ đề thực hiện. thân
 Có khả năng đọc 
 biểu cảm bài thơ, 
 ca dao, đồng dao 
 phù hợp độ tuổi.
 Biết bày tỏ tình Bày tỏ tình cảm, 
 cảm, nhu cầu và nhu cầu và hiểu 
 hiểu biết của bản KQMĐ biết của bản thân HĐH,HĐC: Bé H H
 Lớp ĐT
 160 thân một cách rõ một cách rõ ràng, tự giới thiệu về Lớp Đ Đ 
 học T
 ràng, dễ hiểu bằng dễ hiểu bằng các bản thân H C
 các câu đơn, câu câu đơn, câu ghép 
 ghép khác nhau khác nhau
 Kể lại truyện theo KQMĐ HĐH/HĐG:Đón H H H
 Đóng kịch về các Lớp 
 169 trình tự đã được g kịch: lợn con Lớp Đ Đ Đ 
 nhân vật học
 nghe sạch lắm rồi G G C
 3. Làm quen với việc đọc - viết
 KQMĐ HĐG: Trẻ biết 
 H H H
 Biết tự chọn sách Tự chọn sách để vào góc chơi tự Lớp 
 169 Lớp Đ Đ Đ 
 để "đọc" và xem "đọc" và xem chọn sách để học
 G G G
 "đọc" và xem
 ĐP
 Nhận dạng các 
ĐP làm quen H H
 Có khả năng nhận chữ cái A-Ă-Â HĐH: Làm quen Lớp 
 174 chữ cái Khối 1 Đ Đ 
 dạng các chữ x trong bảng chữ với chữ cái a,ă,â học
 a,ă,â H G
 trong bảng chữ cái cái Tiếng Việt, 
 10 Tiếng Việt, chữ in chữ in thường, in 
 thường, in hoa hoa
 chủ đề bản thân.
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
 1. Thể hiện ý thức về bản thân .
 Nói được họ tên, HĐH/HĐC/HĐ
 KQMĐ Nhận biết 
 tuổi, giới tính của Một số thông tin G: Nhận biết H H H
 thông tin Lớp 
177 bản thân, tên bố, quan trọng về bản một số thông tin Lớp 1 Đ Đ Đ 
 cơ bản của học
 mẹ, địa chỉ nhà thân cơ bản của bản C G G
 gia đình
 hoặc điện thoại thân và gia đình
 KQMĐ Bé trực nhật. VS VS VS
 Sở thích, khả Sở thích, khả Tôi biết làm gì Trườn Lớp - - -
178 1 
 năng của bản thân năng của bản thân giỏi. g học A A A
 - N N N
 Điểm giống và KQMĐ Điểm giống và 
 H H H
 khác nhau của khác nhau của HĐH/HĐC: -Bé Lớp 
179 bạn của bé Lớp Đ Đ Đ 
 mình với người mình với người và bạn của bé. học
 C C H
 khác khác
 dạy trẻ kỹ 
 HĐH/HĐC/ĐT
 năng ứng 
 Biết ứng xử phù BC Úng xử phù hợp T: Dạy trẻ ứng H H
 xử phù hợp Lớp Đ
184 hợp với giới tính với giới tính của xử phù hợp với Lớp 1 Đ Đ 
 với giới học TT
 của bản thân bản thân giới tính của bản C C
 tính của 
 thân
 bản thân
 Có khả năng đề BC Tự lựa chọn trò HĐG: Bé chọn Trườn Lớp H H H
185 
 xuất trò chơi và chơi, phân vai góc chơi,phân g học Đ Đ Đ
 11 hoạt động thể hiện chơi, lựa chọn vật công nhiệm vụ G G G
 sở thích của bản liệu chơi, thực trong góc chơi.
 thân hiện vai trò trong 
 nhóm chơi. 
 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực
 Có khả năng tự 
 làm được một số ĐP H H H
 HĐH/HĐG: Phơi quần Trườn Lớp 
186 việc đơn giản Phơi quần áo 1 Đ Đ Đ 
 x Phơi quần áo áo g học
 trong sinh hoạt G G C
 hàng ngày
 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh
 Nhận biết được 
 một số trạng thái 
 cảm xúc: vui, Một số trạng thái ĐTT: Trò 
 buồn, sợ hãi, tức KQMĐ cảm xúc khác chuyện với trẻ 
 Lớp Đ ĐT ĐT
188 giận, ngạc nhiên, nhau: vui, buồn, về một số trạng Lớp 
 học TT T T
 xấu hổ qua tranh; ngạc nhiên, sợ thái cảm xúc 
 qua nét mặt, cử hãi, xấu hổ của bé.
 chỉ, giọng nói của 
 người khác
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật
 Chăm chú lắng KQMĐ Nghe bài hát, bản HĐG + HĐC: Hát nghe " H H H
 Lớp 
212 nghe, và hưởng nhạc; thơ, đồng Hát nghe " Trống Lớp 1 Đ Đ Đ 
 học
 ứng cảm xúc (hát dao, ca dao, tục Trống cơm" cơm" G G G
 12 theo, vỗ tay, nhún ngữ; kể chuyện 
 nhảy, lắc lư, thể phù hợp với độ 
 hiện động tác tuổi và chủ đề 
 minh họa) theo thực hiện
 bài hát, bản nhạc; 
 thích nghe đọc 
 thơ, đồng dao, ca 
 dao, tục ngữ; 
 thích nghe kể câu 
 chuyện phù hợp 
 với độ tuổi và chủ 
 đề thực hiện
 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
 Biết hát đúng giai Hát đúng giai 
 điệu, lời ca, hát điệu, lời ca, hát HĐH/HĐC/HĐ
 diễn cảm phù hợp diễn cảm phù hợp NT: Cái mũi, 
 ĐP với sắc thái, tình Nhà của tôi, dạy hát: H H H
 với sắc thái, tình Lớp 
 218 x cảm của bài hát Mời bạn ăn, tập đánh Lớp 1 Đ Đ Đ 
 cảm của bài hát học
 qua giọng hát, nét qua giọng hát, nét Năm ngón tay răng H NT H
 mặt, điệu bộ, cử mặt, điệu bộ, cử ngoan, Tập đánh 
 chỉ chỉ (theo các răng.
 chủ đề Bản Thân.
 Có khả năng vận Vận động nhịp HĐG/HĐC: 
 ĐP H H H
 động nhịp nhàng nhàng theo giai Dạy múa: Mời Lớp 
 Lớp Đ Đ Đ 
 phù hợp với sắc x điệu, nhịp điệu và bạn ăn. học
219 G C G
 thái, nhịp điệu bài thể hiện sắc thái Dạy vỗ tay theo 
 13 hát, bản nhạc với phù hợp với các nhịp bài: Cãi 
 các hình thức (vỗ bài hát, bản nhạc / mũi
 tay theo các loại Sử dụng các dụng 
 tiết tấu, múa) cụ gõ đệm theo 
 phách,nhịp chủ đề 
 Bản thân
 Lựa chọn, phối 
 Có khả năng tìm hợp các nguyên 
 HĐH/HĐG/HĐ H H
 kiếm, lựa chọn vật liệu tạo hình, 
 C -Làm búp bê Đ Đ
 các dụng cụ, ĐP vật liệu trong H
 bằng rơm. Lớp H+ H+
220 nguyên vật liệu thiên nhiên, phế Steam Lớp Đ 
 x Dự án : Chế tạo học H H
 phù hợp để tạo ra liệu để tạo ra các G
 ống dẫn truyền Đ Đ
 sản phẩm theo ý sản phẩm theo 
 âm thanh G G
 thích . chủ đề "Bản 
 Thân"
 H
 Biết phối hợp các Vẽ để tạo thành 
 HĐH/HĐNT/.: Đ
 kĩ năng vẽ để tạo ĐP bức tranh có màu H H
 Vẽ bạn trai, bạn vẽ bạn trai Lớp H+
221 thành bức tranh có sắc hài hòa, bố Lớp Đ Đ 
 x gái.In hình đôi bạn gái học H
 màu sắc hài hòa, cục cân đối (CĐ: NT G
 bàn tay. Đ
 bố cục cân đối Bản Thân)
 G
 Biết phối hợp các Cắt, xé dán để tạo H
 kĩ năng cắt, xé thành bức tranh HĐH+ HĐC: Đ
 ĐP H H
 dán để tạo thành có màu sắc hài Xé dán trang Lớp H+
222 Lớp Đ Đ 
 bức tranh có màu x hoa, bố cục cân phục bạn trai, học H
 G G
 sắc hài hoa, bố đối (CĐ: Bản bạn gái. Đ
 cục cân đối Thân) G
 14 Phối hợp các kĩ 
 HĐG/HĐH/HĐ
 Biết phối hợp các năng nặn để tạo 
 ĐP C: Nặn đồ chơi H H H
 kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm Lớp 
 223 bé yêu. Lớp Đ Đ Đ 
 thành sản phẩm x có bố cục cân đối học
 Nặn bạn trai / G C G
 có bố cục cân đối theo chủ đề: Bản 
 bạn gái.
 Thân
 Phối hợp các kĩ 
 Biết phối hợp các 
 năng xếp hình để 
 kĩ năng xếp hình 
 tạo thành các sản H
 để tạo thành các ĐP HĐH/HĐG/HĐ H H
 phẩm có kiểu Lớp Đ
 224 sản phẩm có kiểu NT: Xếp hình Lớp Đ Đ 
 x dáng, màu sắc hài học N
 dáng, màu sắc hài bạn trai, bạn gái. NT NT
 hòa, bố cục cân T
 hòa, bố cục cân 
 đối theo chủ đề: 
 đối
 Bản Thân
 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)
 Có khả năng nói Nói lên ý tưởng 
 lên ý tưởng và tạo KQMĐ Nói lên ý tưởng tạo hình của H H H
 Lớp 
 227 ra các sản phẩm tạo hình của mình về các bài Khối Đ Đ Đ 
 học
 tạo hình theo ý mình vẽ, xé dán, nặn G G G
 thích theo chủ đề
 Có khả năng tìm Tìm kiếm, lựa 
 kiếm, lựa chọn chọn các dụng 
 các dụng cụ, ĐP cụ, nguyên vật Steams: Làm H H H
 Lớp 
228 nguyên vật liệu x liệu phù hợp để hình người bạn Lớp Đ Đ Đ 
 học
 phù hợp để tạo ra tạo ra sản phẩm trai, bạn gái. G G G
 sản phẩm theo ý theo ý thích chủ 
 thích . đề "Bản thân"
 15 
 Cộng tổng số 53 43 44 
 nội dung phân 
 bổ vào chủ đề
 Trong đó: 
 9 3 5 
 - Đón trả trẻ
 - TDS 2 1 1 
 - Hoạt động 
 19 18 18 
 góc
 - HĐNT 3 4 4 
 - Vệ sinh - ăn 
 6 3 4 
 ngủ
 - HĐC 8 10 8 
 - Thăm quan dã 
 0 0 0 
 ngoại
 - Lễ hội 0 0 0 
 - Hoạt động học 6 4 5 
 HĐH 1 1 1 
Chia Giờ thể chất HĐH+HĐG 0 0 0 
 ra:
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 0 0 0 
 Giờ nhận thức HĐH+HĐG 3 0 0 
 16 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 0 0 0 
 HĐH 1 2 1 
 HĐH 2 1 1 
 Giờ ngôn ngữ
 HĐH+HĐG 1 0 1 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 0 0 0 
 Giờ TC- HĐH+HĐG 1 0 0 
 KNXH HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 0 0 0 
 HĐH 0 0 1 
 Giờ thẩm mỹ HĐH+HĐG 1 1 2 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐC 1 0 0 
 HĐH 2 0 1
II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ NHÁNH
 Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều 
 chỉnh( nếu có)
 17 Nhánh 1: Bé là ai? 1 tuần 26/9 - 30/10/2022 Vũ Thị Phượng 
 Nhánh 2: Nhu cầu của 1 tuần 3/10 - 7/10/2022 Lương Thị Chinh
 bản thân
 Nhánh 3: Bé cần gì để 1 tuần 10/10 - 14/10/2022 Vũ Thị Phượng
 lớn lên và khỏe mạnh
III. CHUẨN BỊ
 Nhánh 1: Bé là ai? Nhánh 2: Nhu cầu của bản Nhánh 3: Bé cần gì để lớn lên và 
 thân khỏe mạnh?
 Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động - Chuẩn bị môi trường cho trẻ - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt 
 theo nhánh “ Bé là ai” hoạt động theo nhánh “Nhu cầu động theo nhánh “ Bé cần gì để lớn lên 
 - Tranh gợi ý các hoạt động của bản thân” và khỏe mạnh”
 - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động
 - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung 
 màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, dung chơi chơi
 hoạ báo cũ, len, lá khô.... - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, 
 -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, 
 giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
 len, lá khô.... -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
 -Các trò chơi phát triển trí tuệ 
 cho trẻ.
 Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi 
 trường cho trẻ hoạt động môi trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động
 18 Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung 
 chủ đề nội dung chủ đề chủ đề 
 - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột 
 đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, 
 vật liệu phế thải cho bé quả, hộp sữa, nguyên vật liệu nguyên vật liệu phế thải cho bé
 - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến 
 - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ trường
 đến trường
 Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
 -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo -Trang phục của trẻ gọn gàng, -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo 
 mùa. mặc theo mùa. mùa.
IV. KHUNG KẾ HOẠCH TOÀN CHỦ ĐỀ
 tt Tên hoạt động Nội dung Ghi 
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 1 Đón trẻ - Trò chuyện, giáo dục trẻ nói với người lớn khi bản thân hoặc bạn trong lớp bị đau, chảy máu hoặc 
 sốt.
 -Giữ gìn vệ sinh và có hành vi văn minh trong vệ sinh.
 -Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
 -Trò chuyện về giới tính của bản thân và các bạn về một số trạng thái cảm xúc của bé.
 2 Thể dục sáng +Khởi động:cô và trẻ đi vòng tròn và đi các kiểu đi
 +Trọng động: tập 5 động tác kết hợp bài hát “ mời bạn ăn” “ cái mũi”
 19 -Hô hấp: Thổi bóng bay
 - Tay:2 tay đưa ra trước lên cao
 - Lưng, bụng: Đứng xoay người sang bên 90 độ
 -Chân: Ngồi khuỵu gối
 - Bật: Bật tách khép chân
 +Hồi tĩnh: trẻ đi lại nhẹ nhàng 2 – 3 vòng
3 Hoạt động Nhánh 1: Ngày 26/09 Ngày 27/09 Ngày 28/09 Ngày 29/09 Ngày 30/09
 học Bé là ai? PTTM PTTC PTTM PTNN PTNT-KPKH
 Dạy hát: “cái mũi” Nhảy lò cò In hình đôi bàn KCCTN: Cậu bé Bé tự giới thiệu 
 tay mũi dài về bản thân và 
 làm quen với các 
 bạn
 Nhánh 2: Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10
 Nhu cầu PTTC PTNT-KPKH PTTM PTNT PTNN
 của bản Chạy thay đổi Khám phá chức Dự án steam: Số 6 (T2) Làm quen với chữ 
 thân hướng dích dắc năng của 5 giác chế tạo ống dẫn cái a,ă,â
 theo hiệu lệnh quan truyền âm thanh 
 (Tiết 1)
 Nhánh 3: Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10
 Bé cần gì PTNN PTTM PTTM PTTC-KNXH PTTC
 để lớn lên DTĐT: Bé ơi PTNT Dự án steam: Trò chuyện về tôi Bật xa tối thiểu 
 và khỏe Xác định phía chế tạo ống dẫn và các bạn 50cm
 mạnh phải, phía trái của truyền âm thanh 
 đối tượng khác (Tiết 2)
 20

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_nam_hoc_2022_2023_luo.docx
Giáo Án Liên Quan