Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2022-2023 - Lương Thị Chinh
Nhánh 1: Bé là ai?
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Bé là ai”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
Nhánh 2: Nhu cầu của bản thân
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Nhu cầu của bản thân”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
Nhánh 3: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh?
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN Lớp : 5A3 Giáo viên: Lương Thị Chinh Vũ Thị Phượng 1 NĂM HỌC:2022-2023 Năm học: 2022- 2023 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG I.Mục tiêu - nội dung Mục P N tiêu, T CHỦ ĐỀ g Tài Phạm Địa nội C BẢN THÂN TTL Mục tiêu chủ đề u Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên vi thực điểm dun Ghi T ồ học liệu hiện tổ chức g chú G n cốt về D lõi sự điều Nh Nh Nh chỉn án án án h h h h 1 2 3 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT A. Phát triển vận động 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp Thực hiện đúng Bài 2: (Hô hấp: kỹ thuật và thuần Thổi bóng bay/ Tập kết hợp 5 Sân thục các động tác ĐP Tay:2 tay đưa ra động tác cơ bản thể dục bài trường T TD TD 1 trong bài tập thể trước lên cao/ Khối 1 x trong bài tập thể 2 khu DS S S dục theo hiệu Lưng, bụng: dục TT lệnh, nhịp bản Đứng xoay nhạc/bài hát. Bắt người sang bên 2 đầu và kết thúc 90 độ/ Chân: động tác đúng Ngồi khuỵu gối/ nhịp. Bật: Bật tách khép chân) 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động * Vận động: đi Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận KQMĐ Đứng một chân, HĐH: Đứng đứng một H H H Lớp 2 động đứng một giữ thẳng người một chân, nhảy chân nhảy Lớp 1 Đ Đ Đ học chân và giữ thẳng trong 10 giây lò cò lò cò H NT NT người trong 10 giây * Vận động: chạy Kiểm soát được NDCT Chạy thay đổi HĐH: -Chạy vận động chạy H H hướng vận động thay đổi hướng Lớp 12 thay đổi tốc độ ít Lớp Đ Đ tốc độ theo đúng zich zắc theo học nhất 3 lần theo H NT hiệu lệnh hiệu lệnh đúng hiệu lệnh * Vận động: bật, nhảy Giữ được thăng bằng cơ thể khi NDCT Bật xa tối H Bật xa tối thiểu HĐH: -Bật xa Lớp 32 thực hiện vận thiểu 50 Lớp 1 Đ 50cm tối thiểu 50cm học động bật xa tối cm H thiểu 50 cm 3 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt Biết tự mặc - cởi HĐG: Biết tự cài cởi cúc, quần áo, xâu dây ĐP Cài - cởi cúc, kéo H H H mặc, cởi cúc, kéo khóa Lớp 44 giày, cài quai dép, x khóa phéc mơ Lớp Đ Đ Đ kéo khóa phéc phéc mơ học kéo khóa (phéc tuya, G G C mơ tuya. tuya mơ tuya) B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe . * Cân nặng, chiều cao * Cân nặng, chiều NDCT Thực hiện cân cao, cân Thực hiện cân đo H đo cân nặng, Lớp Lớp 47 nặng/chiều cao cân nặng, chiều 1 Đ chiều cao cho học học (BMI) phát triển cao cho trẻ C trẻ bình thường Biết cơ cấu các TLHD Cơ cấu các bữa H H H bữa ăn trong 1 ăn trong 1 ngày, HĐG:Tc: Bé tập trò chơi Lớp 50 Lớp 1 Đ Đ Đ ngày, các món ăn thức ăn trong bữa nấu ăn. nấu ăn học G G G trong 1 bữa ăn ăn 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt Có kỹ năng lau KQMĐ VS-AN: Trẻ VS VS VS mặt đúng thao tác. Rèn luyện kỹ thực hiện các thao tác lau Lớp - - - 59 Khối 1 Có thói quen tự năng lau mặt thao tác lau mặt mặt học A A A lau mặt theo hướng dẫn. N N N 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe M 67 Có khả năng Đ nhận Q K Nhận biết một số VS-AN: Trò Trườn Lớp VS VS VS 4 biết một số biểu biểu hiện khi ốm chuyện với trẻ g học - - - hiện đặc trưng khi và cách phòng Nhận biết một A A A ốm và bước đầu tránh đơn giản số biểu hiện khi N N N biết cách phòng ốm và cách tránh. Biết nói với phòng tránh đơn người lớn khi bị giản. đau, chảy máu, sốt. HĐC/ĐTT: Trò chuyện, giáo dạy trẻ giữ KQMĐ dục trẻ nói với gìn vệ sinh Có một số thói H H Đi vệ sinh đúng người lớn khi cơ thể và Trườn Lớp Đ 69 quen tốt trong vệ Đ Đ nơi quy định bản thân hoặc phòng g học TT sinh phòng bệnh C C bạn trong lớp bị bệnh theo đau, chảy máu mùa hoặc sốt II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC A. Khám phá khoa học 1.Các bộ phận của cơ thể con người Bé nhận biết một HĐH, ĐTT, số đặc điểm riêng NDCT Nhận biết được HĐG,HĐNT H H trên cơ thể , phân một số đặc điểm Lớp Đ 80 Khám phá các Lớp 1 Đ Đ biệt được giới tính riêng biệt trên cơ học TT bộ phận bên H C qua các đặc điểm thể mình trong cơ thể riêng D N C 81 Nhận biết đượcT sự Biết so sánh một HĐH/HĐC/ĐT Lớp Lớp Đ H H 5 giống và khác số bộ phận trên T: Bé tìm hiểu học TT Đ Đ nhau giữa mình và cơ thể của mình, về giới tính của C G bạn về một số bộ của bạn về độ cao bản thân phận trên cơ thể, thấp, sự thay đổi chiều cao, cân của bản thân về nặng chiều cao cân nặng 2. Đồ vật * Đồ dùng, đồ chơi Biết được mối Mối liên hệ đơn liên hệ đơn giản HĐG: Trẻ biết NDCT giản giữa đặc giữa đặc điểm cấu so sánh sự khác H H H điểm cấu tạo với Lớp 83 tạo với cách sử nhau và giống Lớp Đ Đ Đ cách sử dụng của học dụng của đồ dùng/ nhau của 2-3 đồ G G G đồ chơi/đồ dùng đồ chơi quen dùng, đồ chơi. quen thuộc thuộc B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 1. Nhận biết số đếm, số lượng Có khả năng so sánh số lượng của So sánh số lượng ba nhóm đối ĐP của ba nhóm đối H H tượng bằng các HĐH: Số 6 tiết Lớp 114 x tượng trong phạm số 6 tiết 2 Khối 1 Đ Đ cách khác nhau và 2 học vi 6 bằng các H G nói được kết quả: cách khác nhau bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít 6 nhất 2. Xếp tương ứng ghép thành NDCT HĐG: Ghép Ghép thành cặp Ghép thành cặp cặp những H H H thành cặp những Lớp 118 những đối tượng những đối tượng đối tượng Lớp 1 Đ Đ Đ đối tượng có học có mối liên quan có mối liên quan có mối liên G G G mối liên quan quan 5. Nhận biết hình dạng HĐG: Chắp Chắp ghép các Chắp ghép các NDCT ghép các hình hình hình học để hình hình học để H H H hình học để tạo Lớp 127 tạo thành các hình tạo thành các hình Lớp Đ Đ Đ thành các hình học mới theo ý thích mới theo ý thích G G G mới theo ý thích và théo yêu cầu và theo yêu cầu và theo yêu cầu 6. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian Xác định được vị Xác định vị trí của đồ vật phía trí của đồ vật phía HĐH: Xác định phải - phía trái so xác định vị H phải - phía trái phía phải,trái Lớp 129 với bản thân trẻ, trí trong Khối 1 Đ ;phía trước- phía của đối tượng học với bạn khác, với không gian H sau phía trên - ĐP x khác. phía dưới so với một vật nào đó bản thân trẻ, với làm chuẩn bạn khác, với một Xác định vị trí HĐH/HĐC/HĐ xác định vị H H H vật nào đó làm của đồ vậtphía G: Xác định vị Lớp trí trong Khối 1 Đ Đ Đ chuẩn trước- phía sau so trí của đồ vật học không gian C G G với bản thân trẻ, phía trước- phía 7 với bạn khác, với sau so với bản một vật nào đó thân trẻ, với bạn làm chuẩn khác, với một vật nào đó làm chuẩn C. Khám phá xã hội 1. Bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng . Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ , sở thích H Họ tên, đặc điểm, của các thành viên NDCT Đ sở thích của các HĐH/HĐG: Trò H H trong gia đình, Lớp H+ 139 bạn, các hoạt chời "Sở thích Lớp Đ Đ quy mô gia đình ( học H động của trẻ ở của bạn là gì?" C C Gia đình nhỏ, gia Đ trường đình lớn). Nhu G cầu của gia đình, địa chỉ của gia đình III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1. Nghe hiểu lời nói Có khả năng Nghe hiểu nội HĐH: KCTN: nghe hiểu nội ĐP dung truyện kể, truyện giấc mơ H H H x Truyện Ai Lớp 148 dung truyện kể, truyện đọc phù kì lạ, tay phải Lớp Đ Đ Đ dùng kéo học truyện đọc phù hợp với độ tuổi tay trái, gấu con H G G hợp với độ tuổi và và chủ đề Bản bị sâu răng, cậu 8 chủ đề. Thân bé mũi dài, ai dùng kéo ĐTT: Trò Nghe hiểu các từ chuyện với trẻ Có khả năng nghe NDCT khái quát (đồ các từ khái quát Lớp Đ ĐT ĐT 151 hiểu các từ khái dùng, đồ chơi,...), (đồ dùng, đồ Lớp học TT T T quát, từ trái nghĩa từ trái nghĩa (cao chơi,...), từ trái - thấp, ngắn - dài) nghĩa (cao - thấp, ngắn - dài) Nhận ra được sắc ĐTT,HĐG,HĐC thái biểu cảm của Một số sắc thái :Một số sắc thái lời nói khi vui, biểu cảm của lời ĐP biểu cảm của lời H buồn, tức giận, nói (vui, buồn, sợ Lớp Đ ĐT 155 x nói (vui, buồn, Lớp 1 Đ ngạc nhiên, sợ hãi hãi, tức giận, học TT T sợ hãi, tức giận, G và biết sử dụng ngạc nhiên) và sử ngạc nhiên) và phù hợp hoàn dụng phù hợp sử dụng phù hợp cảnh 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày HĐC,ĐTT,HĐG Sử dụng các từ : Sử dụng các từ Biết sử dụng cácKQMĐ KQMĐ biểu thị sự lễ biểu thị sự lễ H Lớp Đ ĐT từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; phép "Vâng ạ"; Lớp Đ 156 học TT T phép trong giao "Dạ"; "Thưa", "Dạ"; "Thưa", C tiếp trong giao tiếp trong giao tiếp Có khả năng đọc ĐP Đọc bài thơ, ca HĐH: Thơ: Bé Lớp H H H 157 Lớp 1 thuộc bài thơ, ca x dao, đồng dao ơi học Đ Đ Đ 9 dao, đồng dao phù phù hợp độ tuổi G G H hợp độ tuổi và và chủ đề bản chủ đề thực hiện. thân Có khả năng đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi. Biết bày tỏ tình Bày tỏ tình cảm, cảm, nhu cầu và nhu cầu và hiểu hiểu biết của bản KQMĐ biết của bản thân HĐH,HĐC: Bé H H Lớp ĐT 160 thân một cách rõ một cách rõ ràng, tự giới thiệu về Lớp Đ Đ học T ràng, dễ hiểu bằng dễ hiểu bằng các bản thân H C các câu đơn, câu câu đơn, câu ghép ghép khác nhau khác nhau Kể lại truyện theo KQMĐ HĐH/HĐG:Đón H H H Đóng kịch về các Lớp 169 trình tự đã được g kịch: lợn con Lớp Đ Đ Đ nhân vật học nghe sạch lắm rồi G G C 3. Làm quen với việc đọc - viết KQMĐ HĐG: Trẻ biết H H H Biết tự chọn sách Tự chọn sách để vào góc chơi tự Lớp 169 Lớp Đ Đ Đ để "đọc" và xem "đọc" và xem chọn sách để học G G G "đọc" và xem ĐP Nhận dạng các ĐP làm quen H H Có khả năng nhận chữ cái A-Ă-Â HĐH: Làm quen Lớp 174 chữ cái Khối 1 Đ Đ dạng các chữ x trong bảng chữ với chữ cái a,ă,â học a,ă,â H G trong bảng chữ cái cái Tiếng Việt, 10 Tiếng Việt, chữ in chữ in thường, in thường, in hoa hoa chủ đề bản thân. IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI 1. Thể hiện ý thức về bản thân . Nói được họ tên, HĐH/HĐC/HĐ KQMĐ Nhận biết tuổi, giới tính của Một số thông tin G: Nhận biết H H H thông tin Lớp 177 bản thân, tên bố, quan trọng về bản một số thông tin Lớp 1 Đ Đ Đ cơ bản của học mẹ, địa chỉ nhà thân cơ bản của bản C G G gia đình hoặc điện thoại thân và gia đình KQMĐ Bé trực nhật. VS VS VS Sở thích, khả Sở thích, khả Tôi biết làm gì Trườn Lớp - - - 178 1 năng của bản thân năng của bản thân giỏi. g học A A A - N N N Điểm giống và KQMĐ Điểm giống và H H H khác nhau của khác nhau của HĐH/HĐC: -Bé Lớp 179 bạn của bé Lớp Đ Đ Đ mình với người mình với người và bạn của bé. học C C H khác khác dạy trẻ kỹ HĐH/HĐC/ĐT năng ứng Biết ứng xử phù BC Úng xử phù hợp T: Dạy trẻ ứng H H xử phù hợp Lớp Đ 184 hợp với giới tính với giới tính của xử phù hợp với Lớp 1 Đ Đ với giới học TT của bản thân bản thân giới tính của bản C C tính của thân bản thân Có khả năng đề BC Tự lựa chọn trò HĐG: Bé chọn Trườn Lớp H H H 185 xuất trò chơi và chơi, phân vai góc chơi,phân g học Đ Đ Đ 11 hoạt động thể hiện chơi, lựa chọn vật công nhiệm vụ G G G sở thích của bản liệu chơi, thực trong góc chơi. thân hiện vai trò trong nhóm chơi. 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực Có khả năng tự làm được một số ĐP H H H HĐH/HĐG: Phơi quần Trườn Lớp 186 việc đơn giản Phơi quần áo 1 Đ Đ Đ x Phơi quần áo áo g học trong sinh hoạt G G C hàng ngày 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, Một số trạng thái ĐTT: Trò buồn, sợ hãi, tức KQMĐ cảm xúc khác chuyện với trẻ Lớp Đ ĐT ĐT 188 giận, ngạc nhiên, nhau: vui, buồn, về một số trạng Lớp học TT T T xấu hổ qua tranh; ngạc nhiên, sợ thái cảm xúc qua nét mặt, cử hãi, xấu hổ của bé. chỉ, giọng nói của người khác V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật Chăm chú lắng KQMĐ Nghe bài hát, bản HĐG + HĐC: Hát nghe " H H H Lớp 212 nghe, và hưởng nhạc; thơ, đồng Hát nghe " Trống Lớp 1 Đ Đ Đ học ứng cảm xúc (hát dao, ca dao, tục Trống cơm" cơm" G G G 12 theo, vỗ tay, nhún ngữ; kể chuyện nhảy, lắc lư, thể phù hợp với độ hiện động tác tuổi và chủ đề minh họa) theo thực hiện bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình Biết hát đúng giai Hát đúng giai điệu, lời ca, hát điệu, lời ca, hát HĐH/HĐC/HĐ diễn cảm phù hợp diễn cảm phù hợp NT: Cái mũi, ĐP với sắc thái, tình Nhà của tôi, dạy hát: H H H với sắc thái, tình Lớp 218 x cảm của bài hát Mời bạn ăn, tập đánh Lớp 1 Đ Đ Đ cảm của bài hát học qua giọng hát, nét qua giọng hát, nét Năm ngón tay răng H NT H mặt, điệu bộ, cử mặt, điệu bộ, cử ngoan, Tập đánh chỉ chỉ (theo các răng. chủ đề Bản Thân. Có khả năng vận Vận động nhịp HĐG/HĐC: ĐP H H H động nhịp nhàng nhàng theo giai Dạy múa: Mời Lớp Lớp Đ Đ Đ phù hợp với sắc x điệu, nhịp điệu và bạn ăn. học 219 G C G thái, nhịp điệu bài thể hiện sắc thái Dạy vỗ tay theo 13 hát, bản nhạc với phù hợp với các nhịp bài: Cãi các hình thức (vỗ bài hát, bản nhạc / mũi tay theo các loại Sử dụng các dụng tiết tấu, múa) cụ gõ đệm theo phách,nhịp chủ đề Bản thân Lựa chọn, phối Có khả năng tìm hợp các nguyên HĐH/HĐG/HĐ H H kiếm, lựa chọn vật liệu tạo hình, C -Làm búp bê Đ Đ các dụng cụ, ĐP vật liệu trong H bằng rơm. Lớp H+ H+ 220 nguyên vật liệu thiên nhiên, phế Steam Lớp Đ x Dự án : Chế tạo học H H phù hợp để tạo ra liệu để tạo ra các G ống dẫn truyền Đ Đ sản phẩm theo ý sản phẩm theo âm thanh G G thích . chủ đề "Bản Thân" H Biết phối hợp các Vẽ để tạo thành HĐH/HĐNT/.: Đ kĩ năng vẽ để tạo ĐP bức tranh có màu H H Vẽ bạn trai, bạn vẽ bạn trai Lớp H+ 221 thành bức tranh có sắc hài hòa, bố Lớp Đ Đ x gái.In hình đôi bạn gái học H màu sắc hài hòa, cục cân đối (CĐ: NT G bàn tay. Đ bố cục cân đối Bản Thân) G Biết phối hợp các Cắt, xé dán để tạo H kĩ năng cắt, xé thành bức tranh HĐH+ HĐC: Đ ĐP H H dán để tạo thành có màu sắc hài Xé dán trang Lớp H+ 222 Lớp Đ Đ bức tranh có màu x hoa, bố cục cân phục bạn trai, học H G G sắc hài hoa, bố đối (CĐ: Bản bạn gái. Đ cục cân đối Thân) G 14 Phối hợp các kĩ HĐG/HĐH/HĐ Biết phối hợp các năng nặn để tạo ĐP C: Nặn đồ chơi H H H kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm Lớp 223 bé yêu. Lớp Đ Đ Đ thành sản phẩm x có bố cục cân đối học Nặn bạn trai / G C G có bố cục cân đối theo chủ đề: Bản bạn gái. Thân Phối hợp các kĩ Biết phối hợp các năng xếp hình để kĩ năng xếp hình tạo thành các sản H để tạo thành các ĐP HĐH/HĐG/HĐ H H phẩm có kiểu Lớp Đ 224 sản phẩm có kiểu NT: Xếp hình Lớp Đ Đ x dáng, màu sắc hài học N dáng, màu sắc hài bạn trai, bạn gái. NT NT hòa, bố cục cân T hòa, bố cục cân đối theo chủ đề: đối Bản Thân 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) Có khả năng nói Nói lên ý tưởng lên ý tưởng và tạo KQMĐ Nói lên ý tưởng tạo hình của H H H Lớp 227 ra các sản phẩm tạo hình của mình về các bài Khối Đ Đ Đ học tạo hình theo ý mình vẽ, xé dán, nặn G G G thích theo chủ đề Có khả năng tìm Tìm kiếm, lựa kiếm, lựa chọn chọn các dụng các dụng cụ, ĐP cụ, nguyên vật Steams: Làm H H H Lớp 228 nguyên vật liệu x liệu phù hợp để hình người bạn Lớp Đ Đ Đ học phù hợp để tạo ra tạo ra sản phẩm trai, bạn gái. G G G sản phẩm theo ý theo ý thích chủ thích . đề "Bản thân" 15 Cộng tổng số 53 43 44 nội dung phân bổ vào chủ đề Trong đó: 9 3 5 - Đón trả trẻ - TDS 2 1 1 - Hoạt động 19 18 18 góc - HĐNT 3 4 4 - Vệ sinh - ăn 6 3 4 ngủ - HĐC 8 10 8 - Thăm quan dã 0 0 0 ngoại - Lễ hội 0 0 0 - Hoạt động học 6 4 5 HĐH 1 1 1 Chia Giờ thể chất HĐH+HĐG 0 0 0 ra: HĐH+HĐNT 0 0 0 HĐH+HĐC 0 0 0 Giờ nhận thức HĐH+HĐG 3 0 0 16 HĐH+HĐNT 0 0 0 HĐH+HĐC 0 0 0 HĐH 1 2 1 HĐH 2 1 1 Giờ ngôn ngữ HĐH+HĐG 1 0 1 HĐH+HĐNT 0 0 0 HĐH+HĐC 0 0 0 Giờ TC- HĐH+HĐG 1 0 0 KNXH HĐH+HĐNT 0 0 0 HĐH+HĐC 0 0 0 HĐH 0 0 1 Giờ thẩm mỹ HĐH+HĐG 1 1 2 HĐH+HĐNT 0 0 0 HĐH+HĐC 1 0 0 HĐH 2 0 1 II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ NHÁNH Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều chỉnh( nếu có) 17 Nhánh 1: Bé là ai? 1 tuần 26/9 - 30/10/2022 Vũ Thị Phượng Nhánh 2: Nhu cầu của 1 tuần 3/10 - 7/10/2022 Lương Thị Chinh bản thân Nhánh 3: Bé cần gì để 1 tuần 10/10 - 14/10/2022 Vũ Thị Phượng lớn lên và khỏe mạnh III. CHUẨN BỊ Nhánh 1: Bé là ai? Nhánh 2: Nhu cầu của bản Nhánh 3: Bé cần gì để lớn lên và thân khỏe mạnh? Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động - Chuẩn bị môi trường cho trẻ - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt theo nhánh “ Bé là ai” hoạt động theo nhánh “Nhu cầu động theo nhánh “ Bé cần gì để lớn lên - Tranh gợi ý các hoạt động của bản thân” và khỏe mạnh” - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, dung chơi chơi hoạ báo cũ, len, lá khô.... - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô.... len, lá khô.... -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động môi trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động 18 Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề nội dung chủ đề chủ đề - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, vật liệu phế thải cho bé quả, hộp sữa, nguyên vật liệu nguyên vật liệu phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ trường đến trường Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo -Trang phục của trẻ gọn gàng, -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa. mặc theo mùa. mùa. IV. KHUNG KẾ HOẠCH TOÀN CHỦ ĐỀ tt Tên hoạt động Nội dung Ghi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú 1 Đón trẻ - Trò chuyện, giáo dục trẻ nói với người lớn khi bản thân hoặc bạn trong lớp bị đau, chảy máu hoặc sốt. -Giữ gìn vệ sinh và có hành vi văn minh trong vệ sinh. -Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. -Trò chuyện về giới tính của bản thân và các bạn về một số trạng thái cảm xúc của bé. 2 Thể dục sáng +Khởi động:cô và trẻ đi vòng tròn và đi các kiểu đi +Trọng động: tập 5 động tác kết hợp bài hát “ mời bạn ăn” “ cái mũi” 19 -Hô hấp: Thổi bóng bay - Tay:2 tay đưa ra trước lên cao - Lưng, bụng: Đứng xoay người sang bên 90 độ -Chân: Ngồi khuỵu gối - Bật: Bật tách khép chân +Hồi tĩnh: trẻ đi lại nhẹ nhàng 2 – 3 vòng 3 Hoạt động Nhánh 1: Ngày 26/09 Ngày 27/09 Ngày 28/09 Ngày 29/09 Ngày 30/09 học Bé là ai? PTTM PTTC PTTM PTNN PTNT-KPKH Dạy hát: “cái mũi” Nhảy lò cò In hình đôi bàn KCCTN: Cậu bé Bé tự giới thiệu tay mũi dài về bản thân và làm quen với các bạn Nhánh 2: Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 Nhu cầu PTTC PTNT-KPKH PTTM PTNT PTNN của bản Chạy thay đổi Khám phá chức Dự án steam: Số 6 (T2) Làm quen với chữ thân hướng dích dắc năng của 5 giác chế tạo ống dẫn cái a,ă,â theo hiệu lệnh quan truyền âm thanh (Tiết 1) Nhánh 3: Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10 Bé cần gì PTNN PTTM PTTM PTTC-KNXH PTTC để lớn lên DTĐT: Bé ơi PTNT Dự án steam: Trò chuyện về tôi Bật xa tối thiểu và khỏe Xác định phía chế tạo ống dẫn và các bạn 50cm mạnh phải, phía trái của truyền âm thanh đối tượng khác (Tiết 2) 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_nam_hoc_2022_2023_luo.docx