Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Chinh
Nhánh 1: Cơ thể bé?
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Cơ thể bé”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
Nhánh 2:dinh dưỡng bé cần
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Dinh dưỡng bé cần”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
Nhánh 3: Sinh nhật hồng?
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Sinh nhật hồng”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN Lớp : 5A3 Giáo viên: Lương Thị Chinh Vũ Thị Phượng 1 Năm học: 2023- 2024 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG Phạm Địa Ghi Tài TT TT vi điểm N chú Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên N1 N 3 NT L thực tổ 2 nếu học liệu hiện chức có sự Dinh Sinh Cơ điều dưỡn nhật thể chỉn g bé hồn bé h cần g I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Bài 2: (Hô hấp: Thực hiện đúng kỹ Thổi bóng bay/ thuật và thuần thục Tay:2 tay đưa ra các động tác trong trước lên cao/ Sân Tập kết hợp 5 động bài tập thể dục theo Lưng, bụng: Đứng thể dục trườn 3 1 tác cơ bản trong bài Khối TDS TDS TDS hiệu lệnh, nhịp bản xoay người sang bài 2 g khu tập thể dục nhạc/bài hát. Bắt bên 90 độ/ Chân: TT đầu và kết thúc Ngồi khuỵu gối/ động tác đúng nhịp. Bật: Bật tách khép chân) đứng Giữ được thăng Đứng một chân, giữ một bằng cơ thể khi HĐH: Đứng một Lớp HĐ 18 2 thẳng người trong chân Lớp thực hiện vận động chân, nhảy lò cò học H 10 giây đứng một chân và nhảy lò cò 2 giữ thẳng người trong 10 giây * Vận động: chạy . . . . . . . . Kiểm soát được Chạy thay đổi vận động chạy thay HĐH: -Chạy thay hướng vận động tốc Lớp 35 12 đổi tốc độ ít nhất 3 đổi hướng zich zắc Lớp HĐH độ theo đúng hiệu học lần theo đúng hiệu theo hiệu lệnh lệnh lệnh * Vận động: bật, . . . . . . . . nhảy Giữ được thăng bằng cơ thể khi Bật xa Bật xa tối thiểu HĐH: -Bật xa tối Lớp HĐ 92 32 thực hiện vận động tối thiểu Lớp 50cm thiểu 50cm học H bật xa tối thiểu 50 50 cm cm 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt Biết tự mặc - cởi cài cởi HĐ HĐ quần áo, xâu dây HĐH,HĐC: Biết tự cúc, kéo HĐH Cài - cởi cúc, kéo Lớp H+ H+ 122 44 giày, cài quai dép, mặc, cởi cúc, kéo khóa Lớp +HĐ khóa phéc mơ tuya, học HĐ HĐ kéo khóa (phéc mơ khóa phéc mơ tuya. C phéc C C tuya) mơ tuya B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe . 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe . * Cân nặng, chiều Thực hiện cân đo Thực hiện cân đo cao, cân nặng/chiều Lớp Lớp 140 47 cân nặng, chiều cao cân nặng, chiều cao HĐC cao (BMI) phát học học cho trẻ cho trẻ triển bình thường 3 Biết cơ cấu các bữa Cơ cấu các bữa ăn ăn trong 1 ngày, HĐH<HĐG:Tc: Bé trò chơi Lớp HĐ HĐ 142 49 trong 1 ngày, thức Lớp các món ăn trong 1 tập nấu ăn. nấu ăn học G G ăn trong bữa ăn bữa ăn 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt Có kỹ năng lau mặt VS-AN: Trẻ thực đúng thao tác. Có Rèn luyện kỹ năng hiện các thao tác thao tác Lớp VS- VS- VS- 163 58 Khối thói quen tự lau lau mặt lau mặt theo hướng lau mặt học AN AN AN mặt dẫn. 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe Có khả năng nhận biết một số biểu VS-AN: Trò hiện đặc trưng khi Nhận biết một số chuyện với trẻ ốm và bước đầu biểu hiện khi ốm và Nhận biết một số Trườ Lớp VS- VS- VS- 180 67 biết cách phòng cách phòng tránh biểu hiện khi ốm ng học AN AN AN tránh. Biết nói với đơn giản và cách phòng người lớn khi bị tránh đơn giản. đau, chảy máu, sốt. dạy trẻ HĐH,HĐC,HĐNT giữ gìn ĐTT: Trò chuyện, vệ sinh giáo dục trẻ nói với cơ thể Đi vệ sinh đúng nơi Trườ Lớp HĐ HĐN HĐ người lớn khi bản và quy định ng học NT T NT thân hoặc bạn phòng trong lớp bị đau, bệnh chảy máu hoặc sốt theo mùa II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 4 A. Khám phá khoa học 1.Các bộ phận của cơ thể con người HĐH, ĐTT, Bé nhận biết một số HĐG,HĐNT Khám đặc điểm riêng trên Nhận biết được một phá các bộ phận Lớp HĐ 196 80 cơ thể , phân biệt số đặc điểm riêng Lớp HĐG trên cơ thể ,Khám học G được giới tính qua biệt trên cơ thể mình phá các giác quan các đặc điểm riêng trong cơ thể (5E) , Biết so sánh một số Nhận biết được sự HĐH: Bé tìm hiểu bộ phận trên cơ thể giống và khác nhau về giới tính của của mình, của bạn giữa mình và bạn bản thân. Lớp HĐ HĐ 197 81 về độ cao thấp, sự Lớp HĐH về một số bộ phận HĐH: Bé tìm hiểu học C G thay đổi của bản trên cơ thể, chiều bạn trai, bạn gái thân về chiều cao cao, cân nặng (5E) cân nặng 2. Đồ vật * Đồ dùng, đồ chơi HĐH,HĐG: Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống Mối liên hệ đơn giản nhau của 2-3 đồ HĐ HĐ giữa đặc điểm cấu HĐH dùng, đồ chơi. Lớp H+ H+ tạo với cách sử dụng Lớp +HĐ HĐH/HĐG: Khám học HĐ HĐ của đồ chơi/đồ dùng G phá chiếc khẩu G G quen thuộc trang (5E) Trứng chìm - Trứng nổi (5E) 5. Công nghệ 5 Một số thao tác cơ bản với máy tính: tắt, mở, di chuyển HĐG: Trò chơi Lớp HĐ HĐ Khối HĐG chuột, kích chuột , KISMAST học G G mở thư mục, chơi trò chơi chủ đề BT B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 1. Nhận biết số đếm, số lượng Có khả năng so sánh số lượng của So sánh số lượng ba nhóm đối tượng của ba nhóm đối bằng các cách khác số 6 tiết Lớp HĐ HĐ 281 111 tượng trong phạm vi HĐH: Số 6 tiết 2 Khối HĐG nhau và nói được 2 học C G 6 bằng các cách kết quả: bằng nhau, khác nhau nhiều nhất, ít hơn, ít nhất 2. Xếp tương ứng ghép thành cặp HĐH,HĐC: Ghép HĐ HĐ Ghép thành cặp Ghép thành cặp những HĐH thành cặp những Lớp H+ H+ 287 115 những đối tượng có những đối tượng có đối Lớp +HĐ đối tượng có mối học HĐ HĐ mối liên quan mối liên quan C liên quan tượng C C có mối liên quan 5. Nhận biết hình dạng 6 HĐG: Chắp ghép Chắp ghép các hình Chắp ghép các hình các hình hình học hình học để tạo hình học để tạo để tạo thành các Lớp HĐ 306 124 thành các hình mới thành các hình mới Lớp HĐG hình mới theo ý học G theo ý thích và théo theo ý thích và theo thích và theo yêu yêu cầu yêu cầu cầu 6. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian Xác định được vị trí của đồ vật phía Xác định vị trí của phải - phía trái xác định đồ vật phía phải - ;phía trước- phía HĐH: Xác định vị trí phía trái so với bản Lớp HĐ 310 126 sau phía trên - phía phía phải,trái của trong Khối thân trẻ, với bạn học H dưới so với bản đối tượng khác. khác, với một vật không thân trẻ, với bạn nào đó làm chuẩn gian khác, với một vật nào đó làm chuẩn Xác định được vị trí của đồ vật phía HĐH,HĐC: Xác Xác định vị trí của phải - phía trái định vị trí của đồ xác định đồ vậtphía trước- HĐ ;phía trước- phía vật phía trước- phía vị trí phía sau so với bản Lớp HĐ H+ 127 sau phía trên - phía sau so với bản thân trong Khối thân trẻ, với bạn học H HĐ dưới so với bản trẻ, với bạn khác, khác, với một vật không C thân trẻ, với bạn với một vật nào đó nào đó làm chuẩn gian khác, với một vật làm chuẩn nào đó làm chuẩn C. Khám phá xã hội 1. Bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng. 7 Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ , sở thích Họ tên, đặc điểm, sở HĐ HĐ của các thành viên HĐH/HĐNT: Trò HĐH thích của các bạn, Lớp H+ H+ 138 trong gia đình, quy chời "Sở thích của Lớp +HĐ các hoạt động của học HĐ HĐ mô gia đình ( Gia bạn là gì?" NT trẻ ở trường NT NT đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình, địa chỉ của gia đình III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1. Nghe hiểu lời nói HĐH: KCTN: truyện giấc mơ kì Có khả năng nghe Nghe hiểu nội dung lạ, tay phải tay trái, hiểu nội dung truyện kể, truyện Truyện gấu con bị sâu Lớp HĐ HĐ 345 145 truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ Ai dùng Lớp HĐG răng, cậu bé mũi học C H đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề Bản dài, ai dùng kéo, kéo tuổi và chủ đề. Thân tay phải tay trai, thỏ trăng biêt lỗi ĐTT: Trò chuyện Nghe hiểu các từ với trẻ các từ khái Có khả năng nghe khái quát (đồ dùng, quát (đồ dùng, đồ Lớp ĐT ĐT 356 148 hiểu các từ khái đồ chơi,...), từ trái Lớp ĐTT chơi,...), từ trái học T T quát, từ trái nghĩa nghĩa (cao - thấp, nghĩa (cao - thấp, ngắn - dài) ngắn - dài) Nhận ra được sắc Một số sắc thái biểu ĐTT,HĐG,HĐC: Lớp ĐT HĐ 359 152 Lớp HĐG thái biểu cảm của cảm của lời nói (vui, Một số sắc thái học T C 8 lời nói khi vui, buồn, sợ hãi, tức biểu cảm của lời buồn, tức giận, giận, ngạc nhiên) và nói (vui, buồn, sợ ngạc nhiên, sợ hãi sử dụng phù hợp hãi, tức giận, ngạc và biết sử dụng phù nhiên) và sử dụng hợp hoàn cảnh phù hợp 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày HĐC,ĐTT,HĐG: Sử dụng các từ biểu Sử dụng các từ Biết sử dụng các từ thị sự lễ phép "Vâng biểu thị sự lễ phép Lớp ĐT 368 153 biểu thị sự lễ phép Lớp HĐC ạ"; "Dạ"; "Thưa", "Vâng ạ"; "Dạ"; học T trong giao tiếp trong giao tiếp "Thưa", trong giao tiếp Có khả năng đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù Đọc bài thơ, ca dao, hợp độ tuổi và chủ HĐH: Thơ: Bé ăn đồng dao phù hợp Lớp HĐ HĐ 369 154 đề thực hiện. Có quả, rửa tay, Tâm Lớp HĐC độ tuổi và chủ đề học H G khả năng đọc biểu sự của cái mũi bản thân cảm bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi. ĐTT,HĐG,HĐH: Biết bày tỏ tình Bày tỏ tình cảm, nhu Bày tỏ tình cảm, cảm, nhu cầu và cầu và hiểu biết của nhu cầu và hiểu HĐ HĐ hiểu biết của bản bản thân một cách rõ biết của bản thân Lớp H+ H+ 382 157 thân một cách rõ Lớp HĐC ràng, dễ hiểu bằng một cách rõ ràng, học HĐ HĐ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu dễ hiểu bằng các G NT các câu đơn, câu ghép khác nhau câu đơn, câu ghép ghép khác nhau khác nhau 9 Kể lại truyện đã HĐH+HĐC:đóng Đóng kịch về các Lớp HĐ 385 160 được nghe theo kịch: lợn con sạch Lớp nhân vật học C trình tự lắm rồi 3. Làm quen với việc đọc - viết HĐG: Trẻ biết vào Biết tự chọn sách Tự chọn sách để góc chơi tự chọn Lớp HĐ 400 166 Lớp HĐG để "đọc" và xem "đọc" và xem sách để "đọc" và học G xem Có khả năng nhận Nhận dạng các chữ dạng các chữ trong HĐH: Làm quen làm cái A-Ă-Â trong bảng chữ cái Tiếng với chữ cái a,ă,â quen Lớp 405 171 bảng chữ cái Tiếng Khối HĐH Việt, chữ in HĐH+HĐG: Trò chữ cái học Việt, chữ in thường, thường, in hoa chủ chơi chữ cái a-ă-â in hoa a,ă,â đề trường mầm non IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI 1. Thể hiện ý thức về bản thân Nhận Nói được họ tên, HĐH,HĐG: Nhận biết HĐ tuổi, giới tính của Một số thông tin biết một số thông thông Lớp H+ HĐ 412 175 bản thân, tên bố, quan trọng về bản Lớp HĐC tin cơ bản của bản tin cơ học HĐ G mẹ, địa chỉ nhà thân thân và gia đình G hoặc điện thoại bản của gia đình Nói được điều bé thích, không thích, HĐH/ ĐTT: Bé tự Sở thích, khả năng Trườ Lớp ĐT HĐ 413 176 những việc bé làm giói thiệu về bản HĐG của bản thân ng học T C được và việc gì bé thân không làm dược 10 HĐH,HĐC: Bạn Nói được mình có của bé. điểm gì giống và HĐ Điểm giống và khác HĐH: Giúp bé bảo khác bạn (dáng vẻ bạn của Lớp H+ 414 177 nhau của mình với vệ vùng kín.HĐH: Lớp HĐH bên ngoài, giới bé học HĐ người khác Kĩ năng phòng tính, sở thích và G chống xâm hại bản khả năng) thân Biết ứng xử phù Úng xử phù hợp với HĐH: Bé tìm hiểu Lớp 419 182 hợp với giới tính giới tính của bản về giơi tính của Lớp HĐC học của bản thân thân bản thân Có khả năng đề Tự lựa chọn trò HĐG: Bé chọn góc xuất trò chơi và chơi, phân vai chơi, chơi,phân công Trườ Lớp HĐ HĐ 420 183 hoạt động thể hiện lựa chọn vật liệu nhiệm vụ trong góc ng học G G sở thích của bản chơi, thực hiện vai chơi. thân trò trong nhóm chơi. 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực . HĐ HĐ HĐH Có khả năng tự HĐH+HĐNT: Phơi Trườ Lớp H+ H+ Phơi quần áo +HĐ làm được một số Phơi quần áo quần áo ng học HĐ HĐ NT 428 184 việc đơn giản trong NT NT sinh hoạt hàng HĐH+HĐG: Bé Trườ Lớp HĐ ngày Bé làm phở cuốn làm phở cuốn ng học H 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh . Nhận biết được một Một số trạng thái ĐTT: Trò chuyện số trạng thái cảm cảm xúc khác nhau: với trẻ về một số Lớp ĐT ĐT 434 186 xúc: vui, buồn, sợ Lớp ĐTT vui, buồn, ngạc trạng thái cảm xúc học T T hãi, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi, xấu hổ của bé. nhiên, xấu hổ qua 11 tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội . Có một số hành vi bảo vệ vùng kín. Trò chuyện về cách Biết bảo vệ vùng Nhận biết hành vi Lớp HĐ HĐ 203 bảo vệ vùng kín Lớp HĐG kín của bản thân "an toàn" - "không học G G của bản thân. an toàn" đối với vùng kín Trò chuyện , xem Biết phòng tránh, Phòng tránh, bảo vệ vi deo phòng tránh Lớp HĐ 204 bảo vệ bản thân khi bản thân khi bị xâm Lớp bảo vệ bản thân học C bị xâm hại hại khi bị xâm hại V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ . 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. . Chăm chú lắng nghe, và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, vỗ tay, nhún Nghe bài hát, bản HĐG + HĐH: Hát nhảy, lắc lư, thể nhạc; thơ, đồng dao, Hát HĐ nghe " Trống cơm" HĐH hiện động tác minh ca dao, tục ngữ; kể nghe " Lớp H+ HĐ 463 213 Nghe hát: Khúc ca Lớp +HĐ họa) theo bài hát, chuyện phù hợp với Trống học HĐ G bốn mùa, mẹ yêu G bản nhạc; thích độ tuổi và chủ đề G con... cơm" nghe đọc thơ, đồng thực hiện dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện phù 12 hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình Hát đúng giai điệu, Biết hát đúng giai lời ca, hát diễn cảm điệu, lời ca, hát phù hợp với sắc thái, HĐH: Cái mũi, dạy hát: diễn cảm phù hợp tình cảm của bài hát Nhà của tôi, Mời tập Lớp HĐ HĐ 485 218 với sắc thái, tình Lớp HĐC qua giọng hát, nét bạn ăn,, Tập đánh đánh học H NT cảm của bài hát qua mặt, điệu bộ, cử răng. giọng hát, nét mặt, răng chỉ (theo các chủ điệu bộ, cử chỉ đề Bản Thân. Vận động nhịp Có khả năng vận nhàng theo giai điệu, động nhịp nhàng nhịp điệu và thể hiện phù hợp với sắc sắc thái phù hợp với Dạy múa: Mời bạn thái, nhịp điệu bài Lớp HĐ 486 218 các bài hát, bản nhạc ăn.Dạy vỗ tay theo Lớp hát, bản nhạc với học H / Sử dụng các dụng nhịp bài: Cãi mũi các hình thức (vỗ cụ gõ đệm theo tay theo các loại phách,nhịp chủ đề tiết tấu, múa) Bản thân Lựa chọn, phối hợp Biết phối hợp và các nguyên vật liệu lựa chọn các HĐH/HĐG/HĐC - tạo hình, vật liệu nguyên vật liệu tạo Làm búp bê bằng Lớp 487 219 trong thiên nhiên, Steam Lớp HĐH hình, vật liệu thiên rơm.Làm khẩu học phế liệu để tạo ra nhiên để tạo ra sản trang (5E) các sản phẩm theo phẩm chủ đề "Bản Thân" Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề Tổng số 21 27 28 13 Trong đó: - Đón trả 4 2 3 trẻ - TDS 1 1 1 - Hoạt động góc 6 9 10 - HĐNT 1 1 2 - Vệ sinh - ăn 2 2 2 ngủ Chia theo hoạt động chế độ sinh hoạt - HĐC 2 7 4 - Thăm quan dã 0 0 0 ngoại - Lễ hội 0 0 0 - Hoạt động 5 5 5 học Giờ thể chất HĐH 1 1 1 Giờ Nhận thức HĐH 2 1 1 Chia theo lĩnh vực Giờ ngôn ngữ HĐH 1 0 2 Giờ TCKNXH HĐH 0 2 1 Giờ Thẩm mỹ HĐH 1 1 2 II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ NHÁNH Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều chỉnh( nếu có) Nhánh 1: Cơ thể bé? 1 tuần 02/10- 06/10/2023 Vũ Thị Phượng Nhánh 2: Dinh dưỡng 1 tuần 09/10 - /13/2023 Lương Thị Chinh bé cần Nhánh 3: Sinh nhật 1 tuần 12/10 - 16/10/2023 Vũ Thị Phượng hồng 14 III. CHUẨN BỊ Nhánh 1: Cơ thể bé? Nhánh 2:dinh dưỡng bé cần Nhánh 3: Sinh nhật hồng? Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động - Chuẩn bị môi trường cho trẻ - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt theo nhánh “ Cơ thể bé” hoạt động theo nhánh “Dinh động theo nhánh “ Sinh nhật hồng” - Tranh gợi ý các hoạt động dưỡng bé cần” - Tranh gợi ý các hoạt động - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi - Tranh gợi ý các hoạt động - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội chơi màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, dung chơi - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, hoạ báo cũ, len, lá khô.... - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. dạ, giấy, màu nước, giấy màu, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô.... giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. len, lá khô.... -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động môi trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề nội dung chủ đề chủ đề - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, vật liệu phế thải cho bé quả, hộp sữa, nguyên vật liệu nguyên vật liệu phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ trường đến trường Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở 15 -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo -Trang phục của trẻ gọn gàng, -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa. mặc theo mùa. mùa. IV. KHUNG KẾ HOẠCH TOÀN CHỦ ĐỀ tt Tên hoạt động Nội dung Ghi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú 1 Đón trẻ - Trò chuyện, giáo dục trẻ nói với người lớn khi bản thân hoặc bạn trong lớp bị đau, chảy máu hoặc sốt. -Giữ gìn vệ sinh và có hành vi văn minh trong vệ sinh. -Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. -Trò chuyện về giới tính của bản thân và các bạn về một số trạng thái cảm xúc của bé. 2 Thể dục sáng +Khởi động:cô và trẻ đi vòng tròn và đi các kiểu đi +Trọng động: tập 5 động tác kết hợp bài hát “ mời bạn ăn” “ cái mũi” -Hô hấp: Thổi bóng bay - Tay:2 tay đưa ra trước lên cao - Lưng, bụng: Đứng xoay người sang bên 90 độ -Chân: Ngồi khuỵu gối - Bật: Bật tách khép chân +Hồi tĩnh: trẻ đi lại nhẹ nhàng 2 – 3 vòng 3 Hoạt động Nhánh 1: Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10 học Cơ thể bé? PTNT PTNT-KPKH PTNN PTNT PTTC 16 Xác định vị trí của Dạy hát: Tập Thơ: Tâm sự Khám phá các Đứng một chân, đồ vật phía trước- đánh răng, của cái mũi. giác quan trong nhảy lò cò phía sau so với bản (PNK ca 2) cơ thể (5E) (PTC ca 1) thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn Nhánh 2: Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Dinh PTNT+KNXH PTNT PTTM PTNN PTTC dưỡng bé Kĩ năng phòng Bé tìm hiểu về Làm khẩu trang Làm quen với chữ Chạy thay đổi cần chống xâm hại bản bạn trai, bạn gái (EDP) cái a,ă,â hướng zich zắc thân. (5E) theo hiệu lệnh (PTC ca 1) Nhánh 3: Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Sinh nhật PTNT PTTM PTNT PTNN PTTC hồng Xác định phía Dạy múa- hát : Làm phở cuốn Truyện: Thỏ trắng Bật xa tối thiểu phải, trái của đối Mời bạn ăn, (EDP) biết lỗi 50cm tượng khác (PNK ca 2) (PTC ca 1) Nhánh Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10 4 Hoạt động 1:Cơ thể -Quan sát năng -Quan sát:Bồn -Quan sát:Cây -Quan sát: Đôi -Lắng nghe âm ngoài trời bé lượng mặt trời hoa vú sữa bàn chân thanh trong -TC: Mèo đuổi -TC:Kéo co -TC: Nhảy lò cò -TCVĐ: Tìm bạn thiên nhiên, cuộc chuột -Khu vực chơi số -Khu vực chơi thân sống -Khu vực chơi số 5 6 số 1 - Khu vực chơi số -TC: Thi xem ai 2 nhanh -Khu vực chơi số 3 17 Nhánh 2: Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Dinh -Quan sát trang -QS: Đu quay, -Quan sát: cây -Quan sát: Thời *Quan sát : dưỡng bé phục của bạn. cầu trượt hoa lan tiết Quan sát đôi tay cần -TC: Chọn đồ -TCVĐ:Chuyền TCVĐ:Sibôkhoa -TCVĐ: Trồng nụ *TCVĐ: Đi cà -Khu vực chơi số 4 bóng i trồng hoa kheo tập thể *Chơi ở KVC số -Chơi ở KVC số - Khu vực chơi số *Chơi ở KVC số 5 6 1 2 Nhánh 3: Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Sinh nhật -Quan sát: Đôi bàn -Chơi vận động -Quan sát cây -Quan sát cây hoa -Quan sát: vườn hồng chân mô phỏng dáng đi gấc cánh bướm thiên nhiên -TC: Kéo co của các con vật -TC: Xibakhoai -TC: Ai nhanh -TC: Bước nối -Khu vực chơi số 5 -TC:Tìm bạn thân -Khu vực chơi hơn bàn chân -Khu vực chơi số số 1 -Khu vực chơi số -Khu vực chơi 6 2 số 3 5 Vệ - Rèn kĩ năng rủa tay bằng xà phòng. sinh -Biết lấy cốc rót nước uống, không làm nước tràn ra ngoài. ăn -Đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng, vất rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ngủ - Giúp cô dọn vệ sinh trước và sau khi ăn 6 Hoạt động Nhánh Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10 chiều 1:Cơ thể -Làm quen câu - Dạy trẻ nhận - Múa hát bài: -Dạy trẻ biết nói -Làm đồ chơi bé? chuyện: “ Cậu bé biết một số thông “Mời bạn ăn” lời cảm ơn cùng cô mũi dài” tin cơ bản của bản -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ thân và gia đình -Vệ sinh trả trẻ 18 Nhánh 2: Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày13/10 Ding -Chơi các góc -Cho trẻ hoạt - Dạy trẻ thêm -Trò chơi: Tiếng - Ôn câu chuyện: dưỡng bé -Vệ sinh trả trẻ động nhảy erobic bớt trong phạm hát tìm đồ vật “ cậu bé mũi cần tại phòng năng vi 6 -Vệ sinh trả trẻ dài” khiếu -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ Nhánh 3: Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Sinh nhật -Dạy trẻ cách phơi -Múa hát tập thể - Dạy trẻ cách - Đóng kịch : -Dạy trẻ một số hồng quần áo -Vệ sinh trả trẻ ứng xử phù hợp “Lợn con sạch từ chỉ lễ phép -Vệ sinh trả trẻ với giới tính của lắm rồi” trong giao tiếp bản thân. -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC S Tên Mục đích yêu cầu Các hoạt động/ trò chơi trong góc Chuẩn bị T góc chơi 1 2 3 T chơi 19 I. 1.Trò Quán cơm bình dân - Bộ đồ chơi nấu ăn: x x chơi nấu - Thỏa thuận vai chơi trong nhóm. Bếp, nồi ,bát ,đĩa, ăn - Trẻ biết nhận vai, thể - Mặc trang phục đầu bếp chậu, dao, thớt, rổ, tạp hiện đúng vai của mình. - Trẻ thực hiện theo vai mình đóng dề, mũ, khẩu trang, Góc - Trẻ có kĩ năng sắp xếp - Lên thực đơn, tiếp phẩm đi chợ, làn đi chợ, tiền, các phân bàn gọn gàng, đẹp mắt, nấu món ăn theo thực đơn. loại gia vị,.. vai. kĩ năng giới thiệu đồ - Thực hành vắt nước cam - Một số thực phẩm: uống tại cửa hàng, kỹ - Bày bàn ăn, giới thiệu món ăn Tôm, cua, cá, rau, củ, năng bé tập làm nội trợ, - Mời khách ăn các món quả kỹ năng vắt nước cam, kỹ năng sử dụng máy Nhà hàng Tam Cường - Bộ đồ chơi nấu ăn: x xay sinh tố, kỹ năng Bếp, nồi ,bát ,đĩa, dầm hoa quả. - Trẻ lấy kí hiệu về góc chơi. chậu, dao, thớt, rổ, tạp - Trẻ cất lấy đồ dùng, đồ - Trẻ về nhóm cùng thoả thuận phân dề, mũ, khẩu trang, chơi đúng nơi quy định, vai chơi: Bếp trưởng lên thực đơn, làn đi chợ, tiền, các sau khi chơi xong lau phân công công việc cho các thành loại gia vị,.. dọn sạch sẽ, gọn gàng. viên - Khay đựng cơm, - Trẻ có kỹ năng làm thìa, bát canh. trộn salat, vắt nước cam, - Chế biến một số món ăn quen - Bảng thực đơn các xay sinh tố, dầm hoa thuộc hằng ngày món ăn. quả - Bày bàn ăn, mời chào khách, giới - Chuẩn bị bát ăn, thiệu tên một số món ăn . đũa, thìa, cốc uống - Trẻ nấu chế biến các món ăn và bày nước. ra bàn. - Thu dọn góc chơi sau khi chơi gọn gàng đúng nơi quy định 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_nam_hoc_2023_2024_luo.docx