Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Chinh

Nhánh 1: Cơ thể bé?

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Cơ thể bé”

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

Nhánh 2:dinh dưỡng bé cần

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Dinh dưỡng bé cần”

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

Nhánh 3: Sinh nhật hồng?

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Sinh nhật hồng”

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.

docx73 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Chinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ
 CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
 Lớp : 5A3
 Giáo viên: Lương Thị Chinh
 Vũ Thị Phượng
 1
 Năm học: 2023- 2024 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG
 Phạm Địa Ghi 
 Tài 
 TT TT vi điểm N chú 
 Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên N1 N 3
 NT L thực tổ 2 nếu 
 học liệu
 hiện chức có 
 sự 
 Dinh Sinh 
 Cơ điều 
 dưỡn nhật 
 thể chỉn
 g bé hồn
 bé h 
 cần g
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
 Bài 2: (Hô hấp: 
 Thực hiện đúng kỹ Thổi bóng bay/ 
 thuật và thuần thục Tay:2 tay đưa ra 
 các động tác trong trước lên cao/ Sân 
 Tập kết hợp 5 động 
 bài tập thể dục theo Lưng, bụng: Đứng thể dục trườn
 3 1 tác cơ bản trong bài Khối TDS TDS TDS 
 hiệu lệnh, nhịp bản xoay người sang bài 2 g khu 
 tập thể dục
 nhạc/bài hát. Bắt bên 90 độ/ Chân: TT
 đầu và kết thúc Ngồi khuỵu gối/ 
 động tác đúng nhịp. Bật: Bật tách khép 
 chân)
 đứng 
 Giữ được thăng 
 Đứng một chân, giữ một 
 bằng cơ thể khi HĐH: Đứng một Lớp HĐ
 18 2 thẳng người trong chân Lớp 
 thực hiện vận động chân, nhảy lò cò học H
 10 giây
 đứng một chân và nhảy lò 
 cò
 2 giữ thẳng người 
 trong 10 giây
 * Vận động: chạy . . . . . . . . 
 Kiểm soát được 
 Chạy thay đổi 
 vận động chạy thay HĐH: -Chạy thay 
 hướng vận động tốc Lớp 
35 12 đổi tốc độ ít nhất 3 đổi hướng zich zắc Lớp HĐH 
 độ theo đúng hiệu học
 lần theo đúng hiệu theo hiệu lệnh
 lệnh
 lệnh
 * Vận động: bật, 
 . . . . . . . . 
 nhảy
 Giữ được thăng 
 bằng cơ thể khi Bật xa 
 Bật xa tối thiểu HĐH: -Bật xa tối Lớp HĐ
92 32 thực hiện vận động tối thiểu Lớp 
 50cm thiểu 50cm học H
 bật xa tối thiểu 50 50 cm
 cm
 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt 
 Biết tự mặc - cởi cài cởi 
 HĐ HĐ
 quần áo, xâu dây HĐH,HĐC: Biết tự cúc, kéo HĐH
 Cài - cởi cúc, kéo Lớp H+ H+
122 44 giày, cài quai dép, mặc, cởi cúc, kéo khóa Lớp +HĐ 
 khóa phéc mơ tuya, học HĐ HĐ
 kéo khóa (phéc mơ khóa phéc mơ tuya. C
 phéc C C
 tuya) mơ tuya
 B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe .
 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe .
 * Cân nặng, chiều 
 Thực hiện cân đo Thực hiện cân đo 
 cao, cân nặng/chiều Lớp Lớp 
140 47 cân nặng, chiều cao cân nặng, chiều cao HĐC 
 cao (BMI) phát học học
 cho trẻ cho trẻ
 triển bình thường
 3 Biết cơ cấu các bữa 
 Cơ cấu các bữa ăn 
 ăn trong 1 ngày, HĐH<HĐG:Tc: Bé trò chơi Lớp HĐ HĐ
 142 49 trong 1 ngày, thức Lớp 
 các món ăn trong 1 tập nấu ăn. nấu ăn học G G
 ăn trong bữa ăn
 bữa ăn
 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 
 Có kỹ năng lau mặt VS-AN: Trẻ thực 
 đúng thao tác. Có Rèn luyện kỹ năng hiện các thao tác thao tác Lớp VS- VS- VS-
163 58 Khối 
 thói quen tự lau lau mặt lau mặt theo hướng lau mặt học AN AN AN
 mặt dẫn.
 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe 
 Có khả năng nhận 
 biết một số biểu VS-AN: Trò 
 hiện đặc trưng khi Nhận biết một số chuyện với trẻ 
 ốm và bước đầu biểu hiện khi ốm và Nhận biết một số Trườ Lớp VS- VS- VS-
 180 67 
 biết cách phòng cách phòng tránh biểu hiện khi ốm ng học AN AN AN
 tránh. Biết nói với đơn giản và cách phòng 
 người lớn khi bị tránh đơn giản.
 đau, chảy máu, sốt.
 dạy trẻ 
 HĐH,HĐC,HĐNT giữ gìn 
 ĐTT: Trò chuyện, vệ sinh 
 giáo dục trẻ nói với cơ thể 
 Đi vệ sinh đúng nơi Trườ Lớp HĐ HĐN HĐ
 người lớn khi bản và 
 quy định ng học NT T NT
 thân hoặc bạn phòng 
 trong lớp bị đau, bệnh 
 chảy máu hoặc sốt theo 
 mùa
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 4 A. Khám phá khoa học
 1.Các bộ phận của cơ thể con người
 HĐH, ĐTT, 
 Bé nhận biết một số 
 HĐG,HĐNT Khám 
 đặc điểm riêng trên Nhận biết được một 
 phá các bộ phận Lớp HĐ
196 80 cơ thể , phân biệt số đặc điểm riêng Lớp HĐG 
 trên cơ thể ,Khám học G
 được giới tính qua biệt trên cơ thể mình
 phá các giác quan 
 các đặc điểm riêng
 trong cơ thể (5E) , 
 Biết so sánh một số 
 Nhận biết được sự HĐH: Bé tìm hiểu 
 bộ phận trên cơ thể 
 giống và khác nhau về giới tính của 
 của mình, của bạn 
 giữa mình và bạn bản thân. Lớp HĐ HĐ
197 81 về độ cao thấp, sự Lớp HĐH 
 về một số bộ phận HĐH: Bé tìm hiểu học C G
 thay đổi của bản 
 trên cơ thể, chiều bạn trai, bạn gái 
 thân về chiều cao 
 cao, cân nặng (5E)
 cân nặng
 2. Đồ vật 
 * Đồ dùng, đồ chơi 
 HĐH,HĐG: Trẻ 
 biết so sánh sự 
 khác nhau và giống 
 Mối liên hệ đơn giản 
 nhau của 2-3 đồ HĐ HĐ
 giữa đặc điểm cấu HĐH
 dùng, đồ chơi. Lớp H+ H+
 tạo với cách sử dụng Lớp +HĐ 
 HĐH/HĐG: Khám học HĐ HĐ
 của đồ chơi/đồ dùng G
 phá chiếc khẩu G G
 quen thuộc
 trang (5E) Trứng 
 chìm - Trứng nổi 
 (5E)
 5. Công nghệ 
 5 Một số thao tác cơ 
 bản với máy tính: 
 tắt, mở, di chuyển HĐG: Trò chơi Lớp HĐ HĐ
 Khối HĐG 
 chuột, kích chuột , KISMAST học G G
 mở thư mục, chơi 
 trò chơi chủ đề BT
 B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
 1. Nhận biết số đếm, số lượng
 Có khả năng so 
 sánh số lượng của 
 So sánh số lượng 
 ba nhóm đối tượng 
 của ba nhóm đối 
 bằng các cách khác số 6 tiết Lớp HĐ HĐ
281 111 tượng trong phạm vi HĐH: Số 6 tiết 2 Khối HĐG 
 nhau và nói được 2 học C G
 6 bằng các cách 
 kết quả: bằng nhau, 
 khác nhau 
 nhiều nhất, ít hơn, 
 ít nhất
 2. Xếp tương ứng 
 ghép 
 thành 
 cặp 
 HĐH,HĐC: Ghép HĐ HĐ
 Ghép thành cặp Ghép thành cặp những HĐH
 thành cặp những Lớp H+ H+
287 115 những đối tượng có những đối tượng có đối Lớp +HĐ 
 đối tượng có mối học HĐ HĐ
 mối liên quan mối liên quan C
 liên quan tượng C C
 có mối 
 liên 
 quan
 5. Nhận biết hình dạng 
 6 HĐG: Chắp ghép 
 Chắp ghép các hình Chắp ghép các hình 
 các hình hình học 
 hình học để tạo hình học để tạo 
 để tạo thành các Lớp HĐ
306 124 thành các hình mới thành các hình mới Lớp HĐG 
 hình mới theo ý học G
 theo ý thích và théo theo ý thích và theo 
 thích và theo yêu 
 yêu cầu yêu cầu
 cầu
 6. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian
 Xác định được vị 
 trí của đồ vật phía 
 Xác định vị trí của 
 phải - phía trái xác định 
 đồ vật phía phải - 
 ;phía trước- phía HĐH: Xác định vị trí 
 phía trái so với bản Lớp HĐ
310 126 sau phía trên - phía phía phải,trái của trong Khối 
 thân trẻ, với bạn học H
 dưới so với bản đối tượng khác.
 khác, với một vật không 
 thân trẻ, với bạn 
 nào đó làm chuẩn gian
 khác, với một vật 
 nào đó làm chuẩn
 Xác định được vị 
 trí của đồ vật phía HĐH,HĐC: Xác 
 Xác định vị trí của 
 phải - phía trái định vị trí của đồ xác định 
 đồ vậtphía trước- HĐ
 ;phía trước- phía vật phía trước- phía vị trí 
 phía sau so với bản Lớp HĐ H+
 127 sau phía trên - phía sau so với bản thân trong Khối 
 thân trẻ, với bạn học H HĐ
 dưới so với bản trẻ, với bạn khác, 
 khác, với một vật không C
 thân trẻ, với bạn với một vật nào đó 
 nào đó làm chuẩn gian
 khác, với một vật làm chuẩn
 nào đó làm chuẩn
 C. Khám phá xã hội 
 1. Bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng. 
 7 Các thành viên 
 trong gia đình, 
 nghề nghiệp của 
 bố, mẹ , sở thích 
 Họ tên, đặc điểm, sở HĐ HĐ
 của các thành viên HĐH/HĐNT: Trò HĐH
 thích của các bạn, Lớp H+ H+
 138 trong gia đình, quy chời "Sở thích của Lớp +HĐ 
 các hoạt động của học HĐ HĐ
 mô gia đình ( Gia bạn là gì?" NT
 trẻ ở trường NT NT
 đình nhỏ, gia đình 
 lớn). Nhu cầu của 
 gia đình, địa chỉ 
 của gia đình
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 1. Nghe hiểu lời nói
 HĐH: KCTN: 
 truyện giấc mơ kì 
 Có khả năng nghe Nghe hiểu nội dung 
 lạ, tay phải tay trái, 
 hiểu nội dung truyện kể, truyện Truyện 
 gấu con bị sâu Lớp HĐ HĐ
345 145 truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ Ai dùng Lớp HĐG 
 răng, cậu bé mũi học C H
 đọc phù hợp với độ tuổi và chủ đề Bản 
 dài, ai dùng kéo, kéo
 tuổi và chủ đề. Thân
 tay phải tay trai, 
 thỏ trăng biêt lỗi
 ĐTT: Trò chuyện 
 Nghe hiểu các từ 
 với trẻ các từ khái 
 Có khả năng nghe khái quát (đồ dùng, 
 quát (đồ dùng, đồ Lớp ĐT ĐT
356 148 hiểu các từ khái đồ chơi,...), từ trái Lớp ĐTT 
 chơi,...), từ trái học T T
 quát, từ trái nghĩa nghĩa (cao - thấp, 
 nghĩa (cao - thấp, 
 ngắn - dài)
 ngắn - dài)
 Nhận ra được sắc Một số sắc thái biểu ĐTT,HĐG,HĐC: Lớp ĐT HĐ
359 152 Lớp HĐG 
 thái biểu cảm của cảm của lời nói (vui, Một số sắc thái học T C
 8 lời nói khi vui, buồn, sợ hãi, tức biểu cảm của lời 
 buồn, tức giận, giận, ngạc nhiên) và nói (vui, buồn, sợ 
 ngạc nhiên, sợ hãi sử dụng phù hợp hãi, tức giận, ngạc 
 và biết sử dụng phù nhiên) và sử dụng 
 hợp hoàn cảnh phù hợp
 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày 
 HĐC,ĐTT,HĐG: 
 Sử dụng các từ biểu Sử dụng các từ 
 Biết sử dụng các từ 
 thị sự lễ phép "Vâng biểu thị sự lễ phép Lớp ĐT
368 153 biểu thị sự lễ phép Lớp HĐC 
 ạ"; "Dạ"; "Thưa", "Vâng ạ"; "Dạ"; học T
 trong giao tiếp
 trong giao tiếp "Thưa", trong 
 giao tiếp
 Có khả năng đọc 
 thuộc bài thơ, ca 
 dao, đồng dao phù 
 Đọc bài thơ, ca dao, 
 hợp độ tuổi và chủ HĐH: Thơ: Bé ăn 
 đồng dao phù hợp Lớp HĐ HĐ
369 154 đề thực hiện. Có quả, rửa tay, Tâm Lớp HĐC 
 độ tuổi và chủ đề học H G
 khả năng đọc biểu sự của cái mũi
 bản thân
 cảm bài thơ, ca 
 dao, đồng dao phù 
 hợp độ tuổi.
 ĐTT,HĐG,HĐH: 
 Biết bày tỏ tình 
 Bày tỏ tình cảm, nhu Bày tỏ tình cảm, 
 cảm, nhu cầu và 
 cầu và hiểu biết của nhu cầu và hiểu HĐ HĐ
 hiểu biết của bản 
 bản thân một cách rõ biết của bản thân Lớp H+ H+
382 157 thân một cách rõ Lớp HĐC 
 ràng, dễ hiểu bằng một cách rõ ràng, học HĐ HĐ
 ràng, dễ hiểu bằng 
 các câu đơn, câu dễ hiểu bằng các G NT
 các câu đơn, câu 
 ghép khác nhau câu đơn, câu ghép 
 ghép khác nhau
 khác nhau
 9 Kể lại truyện đã HĐH+HĐC:đóng 
 Đóng kịch về các Lớp HĐ
385 160 được nghe theo kịch: lợn con sạch Lớp 
 nhân vật học C
 trình tự lắm rồi
 3. Làm quen với việc đọc - viết 
 HĐG: Trẻ biết vào 
 Biết tự chọn sách Tự chọn sách để góc chơi tự chọn Lớp HĐ
400 166 Lớp HĐG 
 để "đọc" và xem "đọc" và xem sách để "đọc" và học G
 xem
 Có khả năng nhận 
 Nhận dạng các chữ 
 dạng các chữ trong HĐH: Làm quen làm 
 cái A-Ă-Â trong 
 bảng chữ cái Tiếng với chữ cái a,ă,â quen Lớp 
405 171 bảng chữ cái Tiếng Khối HĐH 
 Việt, chữ in HĐH+HĐG: Trò chữ cái học
 Việt, chữ in thường, 
 thường, in hoa chủ chơi chữ cái a-ă-â
 in hoa a,ă,â
 đề trường mầm non
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI 
 1. Thể hiện ý thức về bản thân 
 Nhận 
 Nói được họ tên, 
 HĐH,HĐG: Nhận biết HĐ
 tuổi, giới tính của Một số thông tin 
 biết một số thông thông Lớp H+ HĐ
412 175 bản thân, tên bố, quan trọng về bản Lớp HĐC 
 tin cơ bản của bản tin cơ học HĐ G
 mẹ, địa chỉ nhà thân
 thân và gia đình G
 hoặc điện thoại bản của 
 gia đình
 Nói được điều bé 
 thích, không thích, HĐH/ ĐTT: Bé tự 
 Sở thích, khả năng Trườ Lớp ĐT HĐ
413 176 những việc bé làm giói thiệu về bản HĐG 
 của bản thân ng học T C
 được và việc gì bé thân 
 không làm dược
 10 HĐH,HĐC: Bạn 
 Nói được mình có 
 của bé. 
 điểm gì giống và HĐ
 Điểm giống và khác HĐH: Giúp bé bảo 
 khác bạn (dáng vẻ bạn của Lớp H+
414 177 nhau của mình với vệ vùng kín.HĐH: Lớp HĐH 
 bên ngoài, giới bé học HĐ
 người khác Kĩ năng phòng 
 tính, sở thích và G
 chống xâm hại bản 
 khả năng)
 thân
 Biết ứng xử phù Úng xử phù hợp với HĐH: Bé tìm hiểu 
 Lớp 
419 182 hợp với giới tính giới tính của bản về giơi tính của Lớp HĐC 
 học
 của bản thân thân bản thân
 Có khả năng đề Tự lựa chọn trò 
 HĐG: Bé chọn góc 
 xuất trò chơi và chơi, phân vai chơi, 
 chơi,phân công Trườ Lớp HĐ HĐ
420 183 hoạt động thể hiện lựa chọn vật liệu 
 nhiệm vụ trong góc ng học G G
 sở thích của bản chơi, thực hiện vai 
 chơi.
 thân trò trong nhóm chơi. 
 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực .
 HĐ HĐ
 HĐH
 Có khả năng tự HĐH+HĐNT: Phơi Trườ Lớp H+ H+
 Phơi quần áo +HĐ 
 làm được một số Phơi quần áo quần áo ng học HĐ HĐ
 NT
428 184 việc đơn giản trong NT NT
 sinh hoạt hàng 
 HĐH+HĐG: Bé Trườ Lớp HĐ
 ngày Bé làm phở cuốn 
 làm phở cuốn ng học H
 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh .
 Nhận biết được một 
 Một số trạng thái ĐTT: Trò chuyện 
 số trạng thái cảm 
 cảm xúc khác nhau: với trẻ về một số Lớp ĐT ĐT
434 186 xúc: vui, buồn, sợ Lớp ĐTT 
 vui, buồn, ngạc trạng thái cảm xúc học T T
 hãi, tức giận, ngạc 
 nhiên, sợ hãi, xấu hổ của bé.
 nhiên, xấu hổ qua 
 11 tranh; qua nét mặt, 
 cử chỉ, giọng nói 
 của người khác
 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội .
 Có một số hành vi 
 bảo vệ vùng kín. 
 Trò chuyện về cách 
 Biết bảo vệ vùng Nhận biết hành vi Lớp HĐ HĐ
 203 bảo vệ vùng kín Lớp HĐG 
 kín của bản thân "an toàn" - "không học G G
 của bản thân.
 an toàn" đối với 
 vùng kín
 Trò chuyện , xem 
 Biết phòng tránh, Phòng tránh, bảo vệ 
 vi deo phòng tránh Lớp HĐ
 204 bảo vệ bản thân khi bản thân khi bị xâm Lớp 
 bảo vệ bản thân học C
 bị xâm hại hại
 khi bị xâm hại
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ .
 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. .
 Chăm chú lắng 
 nghe, và hưởng 
 ứng cảm xúc (hát 
 theo, vỗ tay, nhún Nghe bài hát, bản 
 HĐG + HĐH: Hát 
 nhảy, lắc lư, thể nhạc; thơ, đồng dao, Hát HĐ
 nghe " Trống cơm" HĐH
 hiện động tác minh ca dao, tục ngữ; kể nghe " Lớp H+ HĐ
463 213 Nghe hát: Khúc ca Lớp +HĐ 
 họa) theo bài hát, chuyện phù hợp với Trống học HĐ G
 bốn mùa, mẹ yêu G
 bản nhạc; thích độ tuổi và chủ đề G
 con... cơm"
 nghe đọc thơ, đồng thực hiện
 dao, ca dao, tục 
 ngữ; thích nghe kể 
 câu chuyện phù 
 12 hợp với độ tuổi và 
 chủ đề thực hiện
 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình 
 Hát đúng giai điệu, 
 Biết hát đúng giai 
 lời ca, hát diễn cảm 
 điệu, lời ca, hát 
 phù hợp với sắc thái, HĐH: Cái mũi, dạy hát: 
 diễn cảm phù hợp 
 tình cảm của bài hát Nhà của tôi, Mời tập Lớp HĐ HĐ
485 218 với sắc thái, tình Lớp HĐC 
 qua giọng hát, nét bạn ăn,, Tập đánh đánh học H NT
 cảm của bài hát qua 
 mặt, điệu bộ, cử răng.
 giọng hát, nét mặt, răng
 chỉ (theo các chủ 
 điệu bộ, cử chỉ 
 đề Bản Thân.
 Vận động nhịp 
 Có khả năng vận 
 nhàng theo giai điệu, 
 động nhịp nhàng 
 nhịp điệu và thể hiện 
 phù hợp với sắc 
 sắc thái phù hợp với Dạy múa: Mời bạn 
 thái, nhịp điệu bài Lớp HĐ
486 218 các bài hát, bản nhạc ăn.Dạy vỗ tay theo Lớp 
 hát, bản nhạc với học H
 / Sử dụng các dụng nhịp bài: Cãi mũi
 các hình thức (vỗ 
 cụ gõ đệm theo 
 tay theo các loại 
 phách,nhịp chủ đề 
 tiết tấu, múa)
 Bản thân
 Lựa chọn, phối hợp 
 Biết phối hợp và 
 các nguyên vật liệu 
 lựa chọn các HĐH/HĐG/HĐC -
 tạo hình, vật liệu 
 nguyên vật liệu tạo Làm búp bê bằng Lớp 
487 219 trong thiên nhiên, Steam Lớp HĐH 
 hình, vật liệu thiên rơm.Làm khẩu học
 phế liệu để tạo ra 
 nhiên để tạo ra sản trang (5E) 
 các sản phẩm theo 
 phẩm
 chủ đề "Bản Thân"
 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề Tổng số 21 27 28 
 13 Trong đó: - Đón trả 
 4 2 3 
 trẻ
 - TDS 1 1 1 
 - Hoạt động góc 6 9 10 
 - HĐNT 1 1 2 
 - Vệ sinh - ăn 
 2 2 2 
 ngủ
 Chia theo hoạt động chế độ sinh hoạt - HĐC 2 7 4 
 - Thăm quan dã 
 0 0 0 
 ngoại
 - Lễ hội 0 0 0 
 - Hoạt động 
 5 5 5 
 học
 Giờ thể chất HĐH 1 1 1 
 Giờ Nhận thức HĐH 2 1 1 
 Chia theo lĩnh vực Giờ ngôn ngữ HĐH 1 0 2 
 Giờ TCKNXH HĐH 0 2 1 
 Giờ Thẩm mỹ HĐH 1 1 2 
II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ NHÁNH
 Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều 
 chỉnh( nếu có)
 Nhánh 1: Cơ thể bé? 1 tuần 02/10- 06/10/2023 Vũ Thị Phượng 
 Nhánh 2: Dinh dưỡng 1 tuần 09/10 - /13/2023 Lương Thị Chinh
 bé cần
 Nhánh 3: Sinh nhật 1 tuần 12/10 - 16/10/2023 Vũ Thị Phượng
 hồng
 14 III. CHUẨN BỊ
 Nhánh 1: Cơ thể bé? Nhánh 2:dinh dưỡng bé cần Nhánh 3: Sinh nhật hồng?
 Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động - Chuẩn bị môi trường cho trẻ - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt 
 theo nhánh “ Cơ thể bé” hoạt động theo nhánh “Dinh động theo nhánh “ Sinh nhật hồng”
 - Tranh gợi ý các hoạt động dưỡng bé cần” - Tranh gợi ý các hoạt động
 - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi - Tranh gợi ý các hoạt động - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung 
 - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội chơi
 màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, dung chơi - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, 
 hoạ báo cũ, len, lá khô.... - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, 
 -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. dạ, giấy, màu nước, giấy màu, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
 giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
 len, lá khô....
 -Các trò chơi phát triển trí tuệ 
 cho trẻ.
 Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi 
 trường cho trẻ hoạt động môi trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động
 Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung 
 chủ đề nội dung chủ đề chủ đề 
 - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột 
 đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, 
 vật liệu phế thải cho bé quả, hộp sữa, nguyên vật liệu nguyên vật liệu phế thải cho bé
 - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến 
 - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ trường
 đến trường
 Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở
 15 -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo -Trang phục của trẻ gọn gàng, -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo 
 mùa. mặc theo mùa. mùa.
IV. KHUNG KẾ HOẠCH TOÀN CHỦ ĐỀ
 tt Tên hoạt động Nội dung Ghi 
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 1 Đón trẻ - Trò chuyện, giáo dục trẻ nói với người lớn khi bản thân hoặc bạn trong lớp bị đau, chảy máu 
 hoặc sốt.
 -Giữ gìn vệ sinh và có hành vi văn minh trong vệ sinh.
 -Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
 -Trò chuyện về giới tính của bản thân và các bạn về một số trạng thái cảm xúc của bé.
 2 Thể dục sáng +Khởi động:cô và trẻ đi vòng tròn và đi các kiểu đi
 +Trọng động: tập 5 động tác kết hợp bài hát “ mời bạn ăn” “ cái mũi”
 -Hô hấp: Thổi bóng bay
 - Tay:2 tay đưa ra trước lên cao
 - Lưng, bụng: Đứng xoay người sang bên 90 độ
 -Chân: Ngồi khuỵu gối
 - Bật: Bật tách khép chân
 +Hồi tĩnh: trẻ đi lại nhẹ nhàng 2 – 3 vòng
 3 Hoạt động Nhánh 1: Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10
 học Cơ thể bé? PTNT PTNT-KPKH PTNN PTNT PTTC
 16 Xác định vị trí của Dạy hát: Tập Thơ: Tâm sự Khám phá các Đứng một chân, 
 đồ vật phía trước- đánh răng, của cái mũi. giác quan trong nhảy lò cò
 phía sau so với bản (PNK ca 2) cơ thể (5E) (PTC ca 1)
 thân trẻ, với bạn 
 khác, với một vật 
 nào đó làm chuẩn
 Nhánh 2: Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10
 Dinh PTNT+KNXH PTNT PTTM PTNN PTTC
 dưỡng bé Kĩ năng phòng Bé tìm hiểu về Làm khẩu trang Làm quen với chữ Chạy thay đổi 
 cần chống xâm hại bản bạn trai, bạn gái (EDP) cái a,ă,â hướng zich zắc 
 thân. (5E) theo hiệu lệnh
 (PTC ca 1)
 Nhánh 3: Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10
 Sinh nhật PTNT PTTM PTNT PTNN PTTC
 hồng Xác định phía Dạy múa- hát : Làm phở cuốn Truyện: Thỏ trắng Bật xa tối thiểu 
 phải, trái của đối Mời bạn ăn, (EDP) biết lỗi 50cm
 tượng khác (PNK ca 2) (PTC ca 1)
 Nhánh Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10
4 Hoạt động 1:Cơ thể -Quan sát năng -Quan sát:Bồn -Quan sát:Cây -Quan sát: Đôi -Lắng nghe âm 
 ngoài trời bé lượng mặt trời hoa vú sữa bàn chân thanh trong 
 -TC: Mèo đuổi -TC:Kéo co -TC: Nhảy lò cò -TCVĐ: Tìm bạn thiên nhiên, cuộc 
 chuột -Khu vực chơi số -Khu vực chơi thân sống
 -Khu vực chơi số 5 6 số 1 - Khu vực chơi số -TC: Thi xem ai 
 2 nhanh 
 -Khu vực chơi 
 số 3
 17 Nhánh 2: Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10
 Dinh -Quan sát trang -QS: Đu quay, -Quan sát: cây -Quan sát: Thời *Quan sát : 
 dưỡng bé phục của bạn. cầu trượt hoa lan tiết Quan sát đôi tay
 cần -TC: Chọn đồ -TCVĐ:Chuyền TCVĐ:Sibôkhoa -TCVĐ: Trồng nụ *TCVĐ: Đi cà 
 -Khu vực chơi số 4 bóng i trồng hoa kheo tập thể
 *Chơi ở KVC số -Chơi ở KVC số - Khu vực chơi số *Chơi ở KVC số 
 5 6 1 2 
 Nhánh 3: Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10
 Sinh nhật -Quan sát: Đôi bàn -Chơi vận động -Quan sát cây -Quan sát cây hoa -Quan sát: vườn 
 hồng chân mô phỏng dáng đi gấc cánh bướm thiên nhiên
 -TC: Kéo co của các con vật -TC: Xibakhoai -TC: Ai nhanh -TC: Bước nối 
 -Khu vực chơi số 5 -TC:Tìm bạn thân -Khu vực chơi hơn bàn chân
 -Khu vực chơi số số 1 -Khu vực chơi số -Khu vực chơi 
 6 2 số 3
5 Vệ - Rèn kĩ năng rủa tay bằng xà phòng.
 sinh -Biết lấy cốc rót nước uống, không làm nước tràn ra ngoài.
 ăn -Đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng, vất rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy
 ngủ - Giúp cô dọn vệ sinh trước và sau khi ăn
6 Hoạt động Nhánh Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10
 chiều 1:Cơ thể -Làm quen câu - Dạy trẻ nhận - Múa hát bài: -Dạy trẻ biết nói -Làm đồ chơi 
 bé? chuyện: “ Cậu bé biết một số thông “Mời bạn ăn” lời cảm ơn cùng cô
 mũi dài” tin cơ bản của bản -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 -Vệ sinh trả trẻ thân và gia đình
 -Vệ sinh trả trẻ 
 18 Nhánh 2: Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày13/10
 Ding -Chơi các góc -Cho trẻ hoạt - Dạy trẻ thêm -Trò chơi: Tiếng - Ôn câu chuyện: 
 dưỡng bé -Vệ sinh trả trẻ động nhảy erobic bớt trong phạm hát tìm đồ vật “ cậu bé mũi 
 cần tại phòng năng vi 6 -Vệ sinh trả trẻ dài”
 khiếu -Vệ sinh trả trẻ
 -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 Nhánh 3: Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10
 Sinh nhật -Dạy trẻ cách phơi -Múa hát tập thể - Dạy trẻ cách - Đóng kịch : -Dạy trẻ một số 
 hồng quần áo -Vệ sinh trả trẻ ứng xử phù hợp “Lợn con sạch từ chỉ lễ phép 
 -Vệ sinh trả trẻ với giới tính của lắm rồi” trong giao tiếp
 bản thân. -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 -Vệ sinh trả trẻ
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
 S Tên Mục đích yêu cầu Các hoạt động/ trò chơi trong góc Chuẩn bị
 T góc chơi 1 2 3
 T chơi
 19 I. 1.Trò Quán cơm bình dân - Bộ đồ chơi nấu ăn: x x
 chơi nấu - Thỏa thuận vai chơi trong nhóm. Bếp, nồi ,bát ,đĩa, 
 ăn - Trẻ biết nhận vai, thể - Mặc trang phục đầu bếp chậu, dao, thớt, rổ, tạp 
 hiện đúng vai của mình. - Trẻ thực hiện theo vai mình đóng dề, mũ, khẩu trang, 
 Góc - Trẻ có kĩ năng sắp xếp - Lên thực đơn, tiếp phẩm đi chợ, làn đi chợ, tiền, các 
 phân bàn gọn gàng, đẹp mắt, nấu món ăn theo thực đơn. loại gia vị,..
 vai. kĩ năng giới thiệu đồ - Thực hành vắt nước cam - Một số thực phẩm: 
 uống tại cửa hàng, kỹ - Bày bàn ăn, giới thiệu món ăn Tôm, cua, cá, rau, củ, 
 năng bé tập làm nội trợ, - Mời khách ăn các món quả 
 kỹ năng vắt nước cam, 
 kỹ năng sử dụng máy 
 Nhà hàng Tam Cường - Bộ đồ chơi nấu ăn: x
 xay sinh tố, kỹ năng 
 Bếp, nồi ,bát ,đĩa, 
 dầm hoa quả. - Trẻ lấy kí hiệu về góc chơi.
 chậu, dao, thớt, rổ, tạp 
 - Trẻ cất lấy đồ dùng, đồ 
 - Trẻ về nhóm cùng thoả thuận phân dề, mũ, khẩu trang, 
 chơi đúng nơi quy định, 
 vai chơi: Bếp trưởng lên thực đơn, làn đi chợ, tiền, các 
 sau khi chơi xong lau 
 phân công công việc cho các thành loại gia vị,..
 dọn sạch sẽ, gọn gàng.
 viên - Khay đựng cơm, 
 - Trẻ có kỹ năng làm 
 thìa, bát canh.
 trộn salat, vắt nước cam, - Chế biến một số món ăn quen 
 - Bảng thực đơn các 
 xay sinh tố, dầm hoa thuộc hằng ngày 
 món ăn.
 quả
 - Bày bàn ăn, mời chào khách, giới - Chuẩn bị bát ăn, 
 thiệu tên một số món ăn . đũa, thìa, cốc uống 
 - Trẻ nấu chế biến các món ăn và bày nước.
 ra bàn.
 - Thu dọn góc chơi sau khi chơi gọn 
 gàng đúng nơi quy định
 20

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_nam_hoc_2023_2024_luo.docx