Giáo án mầm non lớp lá - Chủ đề: Gia đình - Đề tài: Ai thông minh nhất
1. Kiến thức
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái e, ê
- Nhận biết chữ cái e, ê trong từ về gia đình
- Biết được đặc điểm cấu tạo của chữ cái e, ê
- Trẻ biết tìm và đọc chữ cái e, ê xung quanh lớp.
- Trẻ biết chơi các trò chơi với chữ cái e, ê
2. Kỹ năng
- Trẻ có kĩ năng phát âm đúng rõ chữ cái e, ê
- Trẻ có kĩ năng phân biệt sự giống và khác nhau của 2 chữ e, ê qua đặc điểm cấu tạo các nét chữ.
3. Thái độ
- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học, biết yêu gia đình mình, biết nghe lời ông bà bố mẹ
II. Chuẩn bị
- Máy vi tính, cây, hoa trên đó có dán chữ cái trẻ đã học và chữ đang học. Rổ đồ chơi có các thẻ chữ e, ê, a, ă, â. Tranh có chứa e, ê để trẻ liên hệ xq lớp, chữ e, ê rỗng
- NDTH: Âm nhạc, thơ
- Giáo án điện tử
GIÁO ÁN Môn: Làm quen với chữ cái Chủ đề: gia đình Nhánh: Gia đình của bé Đề tài: “Ai thông minh nhất” Bài dạy: Làm quen chữ cái e, ê Lứa tuổi: 5 - 6 tuổi Người soạn: Ngày soạn: 10/10/2017 Ngày dạy: 13/10/2017 1. Kiến thức - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái e, ê - Nhận biết chữ cái e, ê trong từ về gia đình - Biết được đặc điểm cấu tạo của chữ cái e, ê - Trẻ biết tìm và đọc chữ cái e, ê xung quanh lớp. - Trẻ biết chơi các trò chơi với chữ cái e, ê 2. Kỹ năng - Trẻ có kĩ năng phát âm đúng rõ chữ cái e, ê - Trẻ có kĩ năng phân biệt sự giống và khác nhau của 2 chữ e, ê qua đặc điểm cấu tạo các nét chữ. 3. Thái độ - Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học, biết yêu gia đình mình, biết nghe lời ông bà bố mẹ II. Chuẩn bị - Máy vi tính, cây, hoa trên đó có dán chữ cái trẻ đã học và chữ đang học. Rổ đồ chơi có các thẻ chữ e, ê, a, ă, â. Tranh có chứa e, ê để trẻ liên hệ xq lớp, chữ e, ê rỗng - NDTH: Âm nhạc, thơ - Giáo án điện tử III. Hình thức tổ chức HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ HĐ1: Ổn định tổ chức - Cô cùng trẻ đọc thơ " Mẹ" - Bài hát nói về ai? Trong gia đình con còn có những ai nữa?.... - Các con ạ! Ai cũng có 1 gia đình chúng ta phải biết yêu thương những người thân trong gia đình mình, biết nghe lời ông bà bố mẹ, nhường nhịn em nhỏ HĐ2: Thực hiện nhiệm vụ tiết học * Làm quen chữ e - Để chào mừng ngày 20/10 cô muốn mời lớp mình tham gia vào cuộc thi “Ai thông minh nhất” để tặng quà cho mẹ của chúng mình, các con có muốn tham gia vào cuộc thi không? - Để tham gia vào phần thi này các con phải trải qua 3 phần thi: + Phần 1: Thử tài của bé + Phần 2: Bé thi tài + Phần 3: Trao quà cho đội thắng cuộc Bây giờ chúng mình cùng tham gia vào phần thi thứ nhất đó là: Thử tài của bé. Để tham gia vào phần thi này cô có 1 món quà tặng cả lớp. - Các con cùng hướng lên màn hình xem cô có món quà gì? - Trên đây cô có bức tranh gì? - Phía dưới hình ảnh có từ “em bé” cả lớp đọc nào? - Và từ thẻ chữ rời cô ghép được từ “em bé”. Các con thấy từ cô vừa ghép với từ dưới tranh như thế nào với nhau? Các con cùng đọc nào - Bạn nào lên tìm cho cô 2 chữ cái giống nhau - Có bạn nào biết đây là chữ gì không? - Hôm nay cô giới thiệu cho các con chữ cái mới đó là chữ e cô đọc mẫu 3 lần. - Cô cho trẻ đọc - Bây giờ các con hãy truyền tay nhau xem chữ e rỗng - Bạn nào có nhận xét gì về chữ e - Cô chốt lại: Chữ e gồm 1 nét thẳng ngang và 1 nét cong hở phải - Cô giới thiệu chữ e in hoa, chữ e viết hoa, chữ e in thường, chữ e viết thường) - Xung quanh lớp mình còn có chữ e trốn cô cháu mình, bạn nào lên tìm thật nhanh. * Làm quen chữ ê - Cho trẻ chơi trời tối trời sáng – Cho trẻ xem tranh “Mẹ bế bé” – Bức tranhg gì? - Bức tranh “Mẹ bế bé” bên dưới có từ “mẹ bế bé” - Từ những thẻ chữ rời cô cũng ghép được từ “mẹ bế bé”. Từ dưới tranh và từ cô vừa ghép như thế nào với nhau? - Bạn nào lên tìm giúp cô chữ cái đã học. - Ai đã biết chữ ê lên tìm giúp cô? - Hôm nay cô giới thiệu chữ cái mới là chữ ê cô đọc 3 lần chữ k - Cô cho trẻ đọc - Bây giờ các con hãy truyền tay nhau xem chữ ê rỗng - Bạn nào có nhận xét gì về chữ ê - Cô chốt lại: Chữ ê gồm 1 nét thẳng ngang và 1 nét cong hở phải và 1 dấu mũ ở trên - Cô giới thiệu chữ ê in hoa, chữ ê viết hoa, chữ ê in thường, chữ ê viết thường) - Xung quanh lớp mình còn có chữ ê trốn cô cháu mình, bạn nào lên tìm thật nhanh. * So sánh chữ e, ê - Hôm nay cô và các con vừa được làm quen chữ cái gì? - Các con nhìn xem chữ gì xuất hiện? (Cho 2 chữ xuất hiện) - Bạn nào có nhận xét gì về chữ e, ê có đặc điểm gì giống và khác nhau . - Đặc điểm giống nhau? (chữ e, và chữ ê đều có 1 nét thẳng ngang và một nét cong hở phải) - Đặc điểm khác nhau? (chữ ê có dấu mũ nhỏ ở phía trên, chữ e không có dấu mũ) - Màn hình xuất hiện 2 chữ cái e, ê. HĐ3: Kết thúc - Các con vừa trải qua phần thi thử tài của bé rất là xuất sắc rồi và tất cả các bé đều vươt qua. Bây giờ các bé sẽ cùng cô bước vào phần thi thứ hai là “bé thi tài” - trong phần thi này các bé phải trải qua 2 trò chơi * TC1: “Tìm chữ theo yêu cầu của cô” - Để chơi được trò chơi này các con hãy quay lại đằng sau lưng lấy lấy rổ đồ chơi đặt về trước mặt nào. + Trong rổ có gì? Các con xếp đứng hết thẻ chữ có trong rổ lên nào. - Giờ các con nghe thật tinh và tìm chữ thật nhanh theo yêu cầu của cô + Lần 1: Cô nói tên chữ + Lần 2: Cô nói đặc điểm của chữ * TC: "Gắn hoa cho cây" - Cô giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. + Cách chơi: Cô chia trẻ làm 2 đội khi có hiệu lệnh của cô thì các con phải chống tay vào hông và bật qua các vòng tròn và nhặt cho mình một bông hoa có chứa chữ cái e, ê gắn lên cho cây sau đó chạy về cuối hàng thì bạn tiếp theo mới được lên. + Luật chơi: Đội nào gắn được đúng, nhiều hoa có chứa chữ cái e, ê đội đó thắng cuộc. - Thời gian cho 2 đội là 5 lần bài hát “Cả nhà thương nhau” thì trò chơi sẽ kết thúc. - Cho trẻ chơi cô nhận xét kết quả, động viên khen trẻ. - Hội thi “ Ai thông minh nhất” kết thúc các đội đã thi đấu hết mình và đều đạt được phần thưởng về tặng mẹ. Đề nghị chúng ta nổ 1 tràng pháo tay thật to tặng cho các đội. - Trẻ trả lời - Chăm ngoan học giỏi - Trẻ hướng lên màn hình - Trẻ trả lời - Trẻ đọc từ - Trẻ trả lời và đọc từ - Trẻ tìm chữ e - 2 trẻ trả lời - Trẻ chú ý nghe - Trẻ đọc theo lớp, tổ, cá nhân - Trẻ chuyền tay nhau xem chữ e rỗng - Trẻ trả lời -Trẻ chú ý nghe - 2 trẻ lên tìm -Trẻ trả lời - Cả lớp đọc - Trẻ trả lời và đọc - Trẻ lên tìm - Trẻ lên tìm - Trẻ đọc tổ, nhóm, cá nhân - Trẻ chuyền tay nhau - Trẻ nhận xét - Chữ h, chữ k - Trẻ chú ý nghe -2 Trẻ tìm -Trẻ đọc chữ -2-3 trẻ trả lời - Có thẻ chữ cái - Trẻ tìm giơ lên và đọc - Trẻ chú ý lắng nghe. -Trẻ chơi trò chơi
File đính kèm:
- chu_cai_e_e.docx