Giáo án mầm non lớp lá - Chủ đề học: Nghề nghiệp

MT1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh 3 tuổi

4 tuổi

5 tuổi

 - Hô hấp: Thổi nơ .

- Cơ tay: Hai tay đưa ra trước lên cao.

- Cơ bụng lườn : Tay đưa lên cao, cúi gập người về phía trước.

- Cơ chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục.

- Bật: Bật liên tục tại chỗ. - Thể dục sáng

- Tập theo bài hát “Cháu yêu cô chú công nhân”

- Thực hiện 2 lần x 8 nhịp

 

doc141 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp lá - Chủ đề học: Nghề nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
Thời gian thực hiện: 4 tuần
( Từ ngày 16/ 11/ 2016 đến ngày 11/ 12/ 2016 )
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
TUỔI
NỘI DUNG GD
HOẠT ĐỘNG GD
Lĩnh vực phát triển thể chất
MT1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
- Hô hấp: Thổi nơ .
- Cơ tay: Hai tay đưa ra trước lên cao.
- Cơ bụng lườn : Tay đưa lên cao, cúi gập người về phía trước.
- Cơ chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bật: Bật liên tục tại chỗ.
- Thể dục sáng
- Tập theo bài hát “Cháu yêu cô chú công nhân”
- Thực hiện 2 lần x 8 nhịp
MT2. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động; Bật
 Bật
-Bật xa tối thiểu 50 cm.
 (CS 1)
3tuổi
4 tuổi
5 tuổi
+ Bật tại chỗ.
+ Bật về phía trước.
+ Bật xa 20 - 25 cm.
- Bật - nhảy:
+ Bật liên tục về phía trước.
+ Bật xa 35 - 40cm
- Bật xa 50 cm tiếp đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân, giữ được thăng bằng.
Hoạt động học
Bật tiến về phía trước.
 MT4 - Ném bóng, chuyền bóng với với cô.
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. 
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m. (CS 3)
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Lăn bóng, ném bóng với cô.
- Chuyền bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc.
- Chuyền bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. 
- Ném bắt bóng với người đối diện.
- .Ném bóng cho bạn và bắt được bóng bằng 2 tay cách xa 4m., không ôm bóng vào ngực
Hoạt động học
Ném xa bằng 1 tay- chạy nhanh15m
MT10 - Chạy liên tục 10 m. 
 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m trong 10 giây.
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây. (CS 12)
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Chạy 10 m trong khoảng 15 giây
- Chạy 15m trong khoảng 10 giây.
- Chạy xa 18m trong 5-7 giây, phối hợp tay, chân nhịp nhàng .
Hoạt động học
- Chạy nhanh 15m trong vòng 5-7 giây
- Chạy nhanh 18m trong vòng 5-7 giây.
MT20- Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm( hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố sâu .. ) khi được nhắc nhở.
- Nhận ra và không chơi ở nơi mất vệ sinh: nhà vệ sinh, thùng rác, cống rãnh nước thải, nơi không an toàn: ao, hồ sông, suối, cột điện cao thế
-Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm
 (CS 23)
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn nguy hiểm đến tính mạng. ( hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố sâu .. ) khi được nhắc nhở.
- Nhận ra và không chơi ở nơi mất vệ sinh: nhà vệ sinh, thùng rác, cống rãnh nước thải, nơi không an toàn: ao, hồ sông, suối, cột điện cao thế
- Phân biệt được nơi bẩn và sạch, không chơi ở nơi mất vệ sinh: nhà vệ sinh, thùng rác, cống rãnh nước thải, nơi không an toàn: ao, hồ sông, suối, cột điện cao thế
-Hoạt động vệ sinh cá nhân
-Trò chuyện cùng trẻ về 6 bước rửa tay đúng cách.
- Hoạt động trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Rửa tay trong bồn không làm ướt ướt quần áo .
Lĩnh vực phát triển nhận thức
MT94- Làm quen một số nghề phổ biến quen thuộc gần gũi với trẻ.
- Biết một số nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống (CS98)
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến gần gũi với trẻ. 
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
- Trẻ kể được tên một số nghề phổ biến ở nơi trẻ sống; Sản phẩm của nghề đó; Công cụ để làm nghề đó.
Hoạt động học
- Tìm hiểu về ngày hội của thầy cô giáo
- Tìm hiểu về nghề phổ biến trong xã hội
- Tìm hiểu về nghề dịch vụ
- Tìm hiểu về một số nghề truyền thống ở địa phương.
MT95-Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng
- Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5
- Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
- Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản( mấu) và sao chép lại
- Nhận biết chữ số trong phạm vi 5
- Quan tâm đến chữ số,  số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?...
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. 
- So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.
- Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự.
-Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
 - Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 (CS104)
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
- Trẻ hay hỏi về số lượng ( bao nhiêu ?), đếm vẹt và dùng ngón tay để chỉ từng số lượng.
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng 
- Nhận biết 1 và nhiều
- So sánh nhiều hơn, ít hơn trong phạm vi 5
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
- Xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi.
- Nhận biết chữ số trong phạm vi 5
- Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. 
- Đếm và nói đúng số lượng trong phạm vi 10.
- So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
- Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự.
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).
- Đếm và nói đúng số lượng ít nhất đến 10.
-  Đọc được các chữ số từ 1 đến 9 và chữ số 0.
-  Chọn thẻ chữ số tương ứng với số lượng đã đếm được.
Hoạt động học
- Ôn số lượng trong phạm vi 6
- Đếm đến 7, nhận biết các nhóm có 7 đối tượng, nhận biêt số 7
- Ôn số lượng trong phạm vi 7.
MT96- Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn.
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
- Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm (CS105)
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
- Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn.
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. 
- Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách.
-  Nói được nhóm nào có nhiều hơn- ít hơn- bằng nhau.
Hoạt động học
- Đếm đến 7, nhận biết các nhóm có 7 đối tượng, nhận biêt số 7
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
MT60- Nghe hiểu nội dung một số câu truyện kể, truyện đọc, thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với độ tuổi hợp với độ tuổi hợp với độ tuổi.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với độ tuổi hợp với độ tuổi hợp với độ tuổi
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64).
3 tuổi
4 tuổi
5tuổi 
- - Nghe hiểu nội dung một số câu truyện kể, truyện đọc, thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với độ tuổi hợp với độ tuổi hợp với độ tuổi.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với độ tuổi hợp với độ tuổi hợp với độ tuổi
- Hiểu nội dung chuyện, thơ, ca dao, đồng dao dành cho lứa tuổi.
- Thể hiện sự hiểu biết về nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao... có thái độ phản ứng phù hợp.
Hoạt động học
- Hoạt động mọi lúc mọi nơi
- Truyện: Người đưa thư.
- Thơ: “Cái bát xinh xinh
MT 61- Phát âm các tiếng của tiếng Việt.
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó
- Nói rõ ràng (CS65)
3 tuổi
4 tuổi
 5 tuổi 
- Phát âm các từ, tiếng của tiếng Việt.
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó
- Phát âm đúng và rõ ràng.
- Trả lời, phát biểu diễn đạt được ý tưởng theo câu hỏi để người nghe hiểu được.
Hoạt động học
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
 MT79-Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
“Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
- Có một số hành vi như người đọc sách (CS83)
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi 
Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.- Biết cách cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
“Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
xuống dòng dưới. 
- Biểu hiện hành vi đọc, giả vờ đọc sách truyện.
- Cầm sách đúng chiều, lật giở từng trang sách từ trái qua phải, đọc, đưa mắt hoặc chỉ tay theo chữ từ trái qua phải, trên xuống dưới.
- Trẻ biết cấu tạo của một cuốn ách quen thuộc bìa sách, trang sách, vị trí tên sách, vị trí tên tác giả, bắt đầu và kết thúc của một câu chuyện trong sách..
Hoạt động học
Hoạt động mọi lúc mọi nơi
MT86- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt đúng chiều. 
- Biết “đọc, viết” đúng chiều.
- Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới (CS90)
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt đúng chiều. 
- Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu
- Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Biết viết, sao chép, tô chữ cái theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.
Hoạt động học
Tập tô CC : u,ư
MT87- Nhận dạng chữ số, một số chữ cái. 
- Nhận dạng chữ số, một số chữ cái. 
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt (CS91)
3 tuổi 
4 tuổi
5 tuổi 
- Nhận dạng chữ số, một số chữ cái.
 - Nhận dạng chữ số, một số chữ cái tiếng Việt.
- Nhận biết được các chữ cái tiếng Việt trong bảng chữ cái, biển hiệu, sách trong sinh hoạt và hoạt động hàng ngày.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và chữ số.
Hoạt động học
- Làm quen nhóm chữ cái u , ư 
- Tập tô chữ cái a, ă, â
 Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
MT28- Trẻ cố gắng thực hiện được công việc được giao ( chia giấy vẽ, xếp đồ chơi )
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi)
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng (CS31)
3 tuổi
4 tuổi
5tuổi 
- Cố gắng thực hiện công việc đơn giản khi được cô giáo giao việc.
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi)
- Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc từ chối.
- Hoàn thành công việc được giao.
Hoạt động vui chơi.
Hoạt động góc
MT30- Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi biết xếp, cất đồ chơi, vâng lời bố mẹ.
- Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ.
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày (CS33).
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Thực hiện một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ) có sự hướng dẫn của cô giáo, người lớn. 
- Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường).
- Tự cất dọn đồ dùng cá nhân, đồ dùng học tập, đồ chơi sau khi học, chơi.
- Tự rửa tay trước khi ăn.
- Tự chuẩn bị đồ dùng/đồ chơi cần thiết cho hoạt động.
Hoạt động mọi lúc mọi nơi.
MT35- Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.
- Chăm sóc, bảo vệ cây, con vật.
- Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc (CS39)
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.
- Thích chăm sóc, yêu quý và bảo vệ con vật, cây.
- Thích chăm sóc cây cối, con vật thân thuộc, thích được tưới cây, tiếc nuối khi thấy cây, con vật bị đau hay chết.
Hoạt động ngoai trời, hoạt động góc.
MT38- Trẻ cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
-Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...).
- Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi   (CS42)
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Chơi đoàn kết với bạn, chia đồ chơi cho bạn.
- Chờ đến lượt
- Thân thiện, đoàn kết khi chơi với bạn
- Quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Nhanh chóng nhập cuộc chơi cùng nhóm, được mọi người trong nhóm tiếp nhận.
- Chơi trong nhóm bạn vui vẻ, thoải mái.
Hoạt động vui chơi
MT42- Chơi cùng bạn thường xuyên. 
- Có nhóm bạn cùng chơi thường xuyên. .
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên (CS46)
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Chơi cùng bạn thường xuyên. 
- Có nhóm bạn cùng chơi thường xuyên. 
- Có ít nhất 2- 3 bạn hay cùng chơi với nhau thường xuyên.
Hoạt động vui chơi
- MT43- Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.
- Chờ đến lượt khi xếp hàng, khi trả lời câu hỏi.
- Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động (CS47)
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Biết chờ đến lượt không chen lấn xô đẩy khi lên xuống xe, cầu thang, siêu thị.
 - Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
 - Chờ đến lượt khi xếp hàng, khi trả lời câu hỏi, không chen lấn với bạn.
- Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
- Không tranh giành chen lấn chỗ đứng khi xếp hàng.
- Biết chờ đến lượt khi trả lời câu hỏi, không tranh nói trước, không dành đồ ăn, đồ chơi với bạn..
Hoạt đông vui chơi
Hoạt động mọi lúc mọi nơi.
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
MT109- Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản.
- Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.
-Tô màu kín không chờm 
ra ngoài đường viền các hình vẽ. ( CS6,7 )
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
-Vẽ các nét cơ bản để tạo thành các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
-Tô, vẽ hình.
- Sử dụng các kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét.
- Tô màu đều không chườm ra ngoài 
- Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái đỡ bằng ngón giữa
Hoạt động học.
Hoạt động góc
- Tạo hình một số dụng cụ nghề sản xuất. 
- Tô màu một số trang phục .
- Tạo hình cái bát.
MT111- Trẻ vui sướng vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.
- Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.
-Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp (CS38)
3 tuổi
4 tuổi
 5tuổi 
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát trẻ thích, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
-Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật
-Thích thú trước cảnh đẹp thiên nhiên, bức tranh, bông hoa đẹp, tiếng chim hót. 
Hoạt động quan sát.
MT113 - Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc..
- Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ...
 - Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em( CS100)
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. 
- Hát đúng thuộc một số bài hát theo độ tuổi, thể hiện sắc thái, tình cảm bài hát. 
- Hát thuộc bài hát trẻ em.
- Hát đúng giai điệu, thể hiện sắc thái, tình cảm điệu bộ bài hát trẻ em.
Hoạt động học
Hát + VĐ: Cô giáo miền xuôi
- Hát vận động.
Cháu yêu cô chú công nhân
NH: Ngày mùa vui
MT114 - Trẻ vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa ).
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (CS101)
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
- Vận động theo ý thích khi hát, nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, theo nhịp.
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm.
- Thể hiện nét mặt, vận động: vỗ tay, lắc lư... phù hợp với nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc.
Hoạt động học
Hoạt động vui chơi, ngoài trời
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 12
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
Nhánh 1: Ngày hội của thầy cô giáo.
Thời gian: Từ ngày 16 - 20. 11. 2016
Thời gian hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đó
Đón trẻ	Đón trẻ
- Cô đón trẻ với thái độ niềm nở, ân cần tạo cho trẻ cảm giác được yêu thương khi đến lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề: Ngày hội của thầy cô giáo (MT94-CS98) 
- Giáo dục trẻ biết chơi hòa thuận với bạn, khi đi nắng biết đôi mũ nón, khi đi mưa biết che dù. Giáo dục trẻ không chơi những nơi nguy hiểm như: ao, hồ, ổ điện, bếp ga. (MT20-CS23).
- Điểm danh.
Thể dụcsáng
(MT1)
- Hô hấp: Thổi nơ .
- Cơ tay: Hai tay đưa ra trước lên cao.
- Cơ bụng lườn : Tay đưa lên cao, cúi gập người về phía trước.
- Cơ chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bật: Bật liên tục tại chỗ.
- Mỗi động tác tập 2 lần x 8 nhịp.
-Tập theo bài hát: Cháu yêu cô chú công nhân
Hoạt động ngoài trời
- Dạo chơi, quan sát thiên nhiên, quan sát thời tiết. (MT111- CS38)
- Dạy trẻ những trò chơi, học thuộc những bài đồng dao ca dao Việt Nam. (MT60- CS64)
- Phát triển vận động cho trẻ thông qua các trò chơi
- Trò chơi vận động: Tìm dụng cụ lao động (MT43-CS47)
- Trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây (MT38- CS42) 
- Chơi tự do: Chơi với lá cây hột hạt, phấn, bộ lắp ráp.(MT42-CS46)
Hoạt động học
*PTTC:
Bật tiến về phía trước. (MT2- CS1)
-Trò chơi: Chạy nhanh lấy đúng tranh. (MT43-CS47)
*KPXH:
 - Tìm hiểu về ngày hội của thầy, cô giáo.
(MT94-CS98) 
*PTNT:
- Ôn số lượng trong phạm vi 6
(MT95- CS104)
*PTNN:
- Làm quen nhóm chữ cái u , ư (MT87-CS 91,MT61-CS 65)
*PTTM:
Hát + VĐ: Cô giáo miền xuôi
TC: Tai ai thính
(MT113-CS 100,CS101) (MT61-CS65)
Họat động góc
Góc phân vai: Gia đình, cô giáo, học sinh. (MT42-CS46).
Góc xây dựng: Xây dựng trường học của bé. (MT28-CS31).
Góc tạo hình: Cô cho trẻ cắt xé dán, vẽ, tô màu, ghép tranh theo chủ đề . (MT109-CS6.7).
Góc thư viện: Xem sách, tranh truyện về ngày hội của thầy cô, giáo. (MT79-CS83).
Góc thiên nhiên: Làm thí nghiệm về quá trình lớn lên và phát triển của cây. (MT35-CS39).
Vệ sinh ăn trưa ngủ trưa
- Vệ sinh. rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
- Dạy trẻ cách giữ gìn cơ thể sạch sẽ để phòng tránh bệnh tay, chân, miệng.
- Ăn bữa chính. 
- Chuẩn bị ngủ, ngủ trưa. 
Hoạt động chiều
- Vệ sinh vận động nhẹ, ăn xế. 
- Hoạt động tự chọn. 
- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi, cho trẻ nghe nhạc có trong chủ đề. (MT114-CS101)
Trả trẻ.
- Nhận xét cuối ngày, bình cờ.
- Trả trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về việc giáo dục trẻ không chơi những nơi nguy hiểm như: ao, hồ, ổ điện, bếp ga
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Tên hoạt động 
Yêu cầu
Chuẩn bị
Cách tiến hành
Thứ 2
- Dạo chơi, quan sát thiên nhiên, quan sát thời tiết. (MT111- CS38)
- Dạy trẻ những trò chơi, học thuộc những bài đồng dao ca dao Việt Nam. (MT60- CS64)
* Trò chơi vận động: 
Tìm dụng cụ lao động (MT43-CS47)
* Trò chơi dân gian: 
Rồng rắn lên mây
(MT38- CS42) 
* Chơi tự do:
Vẽ phấn, phối hợp các nguyên vật liệu thiên nhiên, lá cây, sỏi để làm đồ chơi 
MT42- CS46
Trẻ trả lời câu hỏi rõ ràng.
Trẻ chú ý quan sát và nói được tên các loại cây trong trường, thời tiết ngày hôm nay.
Phát triển ở trẻ khả năng quan sát, phân biệt, nhận biết đồ vật phù hợp với hoạt động lao động.
Rèn cho trẻ sự nhanh nhẹn, khéo léo, biết đoàn kết trong khi chơi.
- Trẻ tự chọn đồ chơi và chơi theo sở thích của mình, phát huy tính sáng tạo cho trẻ.
Sân sạch sẽ, an toàn, trang phục phù hợp với thời tiết dễ hoạt động
Các dụng cụ lao động dùng cho chăm sóc cây: cuốc, xẻng,.., các dụng cụ lao động không dùng cho chăm sóc cây
Sân chơi sạch sẽ, thoáng mát, an toàn cho trẻ
Sân chơi sạch sẽ, bằng phẳng, phấn, lá, cây..
- Cô cho các cháu xếp thành hàng dọc vừa đi vừa hát bài “ cháu yêu cô chú công nhân ”vừa quan sát cô vừa đặt câu hỏi gợi ý cho cháu.
- Thời tiết hôm nay như thế nào?
- Cây cối trong sân trường như thế nào, xanh tốt hay cằn cõi,..?
Cô giáo dục trẻ biết tránh xa những nơi nguy hiểm như ổ điện, vũng nước, nơi mất vệ sinh.
- Lắng nghe, lắng nghe, cô mở nhạc bài hát “ cô giáo miền xuôi ” cho trẻ nghe.
- Các con vừa nghe bài hát gì?
- Bài hát nói về nghề gì?
- Công việc hằng ngày của thầy cô giáo làm gì?
- Để biết ơn thầy cô giáo, hằng năm nhà nước lấy ngày 20.11 làm ngày hội của thầy cô giáo.
* Giáo dục trẻ biết yêu quý, tôn trọng, lễ phép, biết ơn thầy cô giáo.
- Cô chia lớp thành 2 đội, đứng trước vạch xuất phát. Khi nghe hiệu lệnh của cô, trẻ đầu tiên chạy lên chọn một dụng cụ lao động dùng cho việc chăm sóc cây rồi chạy về bỏ vào rổ của của

File đính kèm:

  • docgiao_an_chu_de_nghe_nghiep_lop_ghep_3_do_tuoi.doc