Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Chinh
Nhánh 1: Ngôi nhà và những người thân yêu
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Ngôi nhà và những người thân yêu”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ
Nhánh 2: Đồ dùng gia đình
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Đồ dùng gia đình”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
Nhánh 3: Kỳ nghỉ cuối tuần
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Kỳ nghỉ cuối tuần”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP Lớp : 5A3 Giáo viên: Lương Thị Chinh Vũ Thị Phượng NĂM HỌC:2023-2024 1 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG Tài Phạm Địa TTN TT Mục tiêu chủ nguyên vi điểm N Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề N1 N 2 T L đề học thực tổ 3 Ghi liệu hiện chức chú Kỳ nếu Ngôi ng có sự N nhà và Đồ hỉ điều g những dùng cu chỉnh u người gia ối ồ thân đình tuầ n yêu n I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT . A. Phát triển vận động 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp . Thực hiện Bài 3: (Hô hấp: đúng kỹ thuật Thổi nơ bay/ Tay: và thuần thục 2 tay đưa ngang các động tác gập khuỷu tay/ Tập kết hợp 5 Sân trong bài tập Lưng, bụng: thể động tác cơ bản trườn TD 3 1 thể dục theo Đứng nghiêng dục bài Khối TDS TDS trong bài tập thể g khu S hiệu lệnh, nhịp người sang 2 bên/ dục 3 TT bản nhạc/bài Chân: Đứng đưa hát. Bắt đầu và 1 chân ra trước kết thúc động lên cao/ Bật: tác đúng nhịp. Nhảy chân sáo) 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động * Vận động: đi 2 Kiểm soát được vận động, phản NDCT HĐH: -Đi thay xạ nhanh khi đi Đi thay đổi tốc độ Lớp 23 7 đổi tốc độ theo Lớp HĐH thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh học hiệu lệnh theo hiệu lệnh 4-5 lần * Vận động: chạy * Vận động: bò, trườn, trèo * Vận động: tung, ném, bắt . Ném vật về phía trước bằng NDCT ném xa H Ném xa bằng 1 HĐH: -Ném xa Lớp 76 25 1 tay đúng kỹ bằng 1 Lớp Đ tay bằng 1 tay học thuật ở khoảng tay H cách xa .m * Vận động: bật, nhảy Giữ được thăng NDCT Bật nhảy từ trên HĐH xuống (cao bằng khi bật Lớp 94 33 cao xuống (cao 40-45cm: -Bật Lớp HĐH nhảy từ độ cao học 40-45cm) nhảy từ trên cao) 40-45cm xuống 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt HĐH,HĐGChơi trò chơi: H Thực hiện được Các loại cử động Tự cài ,cởi cúc KQMĐ Đ các loại cử bàn tay, ngón tay ,xâu dây Lớp HĐH+ HĐH+ H+ 118 39 động bàn tay, và cổ tay giày,đóng mở Lớp học HĐG HĐG H ngón tay và cổ -Bẻ nắn. phec-mo-tuya Đ tay -Lắp ráp. -HĐG: Hướng G dẫn dẫn trẻ chơi trò chơi bằng 3 nguyên liệu trong gia đình. Biết vẽ hình và KQMĐ Vẽ hình và sao HĐG: Vẽ hình và H Lớp 120 41 sao chép các chép các chữ cái, sao chép các chữ Lớp HĐG HĐG Đ học chữ cái, chữ số chữ số cái, chữ số G B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe . 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe . VS-AN : Nhận biết phân biệt một Nhận biết được số thực phẩm dạy trẻ 4 nhóm thực NDCT thông thường nhận VS phẩm và lựa Nhận biết thực theo 4 nhóm tp. biết 4 Lớp VS- VS- - 142 48 chọn được một phẩm theo 4 Lớp -TC:Phân loại nhóm học AN AN A số thực phẩm nhóm thực phẩm khi gọi N khi gọi tên thực tên nhóm nhóm phẩm -HĐH:Thực phẩm hàng ngày 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt Có kỹ năng đánh răng đúng KQMĐ VS-AN: Trẻ thực thao VS thao tác. Có Rèn luyện kỹ hiện các thao tác tác Lớp VS- VS- - `165 59 Khối thói quen tự năng đánh răng đánh răng theo đánh học AN AN A đánh răng hàng hướng dẫn. răng N ngày 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe 4 HĐH HĐC: Giáo KQMĐ dục trẻ ăn nhiều phép Không kén Không kén chọn loại thực phẩm lịch sự Lớp HĐH+ H 167 61 chọn thức ăn, thức ăn, ăn hết Lớp HĐC khác nhau để có trong học HĐC ĐC ăn hết suất suất đủ chất dinh bữa ăn dưỡng 4. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh dạy trẻ HĐHHĐNTHĐC: kỹ Địa chỉ, số điện Trò chuyện với năng H Biết kêu cứu, thoại của người trẻ về địa chỉ, số Đ ĐP nhớ số gọi người giúp thân và các số điện thoại của Lớp HĐH+ HĐH+ H+ 193 77 điện Lớp đỡ khi gặp điện thoại trợ người thân và các học HĐNT HĐC H nguy hiểm giúp: số điện thoại trợ thoại Đ 111,113,114,115 giúp: của NT 111,113,114,116 người thân II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC . A. Khám phá khoa học . * Đồ dùng, đồ chơi NDCT Biết được mối Đặc điểm nổi bật, HĐH, HĐC: Tìm H 203 82 liên hệ đơn công dụng, cách hiểu về một số đồ Lớp Lớp Đ giản giữa đặc sử dụng đồ dùng, dùng trong gia học H điểm cấu tạo đồ chơi đình 5 với cách sử so dụng của đồ sánh dùng/ đồ chơi sự quen thuộc HĐG: Trẻ phân giống loại các đồ dùng NDCT So sánh sự khác và đồ chơi quen H nhau và giống khác Lớp thuộc Lớp HĐG HĐG Đ nhau của 2-3 đồ nhau học HĐH/HĐG :Cách G dùng, đồ chơi. sử dụng một số của 2-3 loại dao (5E) đồ dùng đồ chơi 3.Động vật và thực vật Quan sát, phán mối đoán mối liên Quan sát, phán liên hệ hệ đơn giản đoán mối liên hệ HĐNT: Quan sát, giữa giữa con vật, đơn giản giữa con phán đoán mối H con vật Lớp 231 98 cây với môi vật với môi liên hệ đơn giản Lớp HĐNT HĐNT Đ với học trường sống. trường sống và giữa con vật với NT Cách chăm sóc cách chăm sóc môi trường sống môi và bảo vệ con bảo vệ trường vật, cây. sống 5. Công nghệ . . . . . . . Một số thao tác cơ bản với máy Thực hiện tính: tắt, mở, di H được một số HĐG: Trò chơi Lớp 256 107 chuyển chuột, Khối HĐG HĐG Đ thao tác cơ bản KISMAST học kích chuột , mở G với máy tính thư mục, chơi trò chơi chủ đề GĐ 6 B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán . 1. Nhận biết số đếm, số lượng . Nhận biết được chữ số và Nhận biết chữ số sử dụng các số 7 và sử dụng các số 7 Lớp 284 110 HĐH: Số 7 tiết 1 Khối HĐH đó để chỉ số số đó để chỉ số tiết 1 học lượng, số thứ lượng, số thứ tự tự KQMĐ Biết gộp các nhóm đối Gộp các nhóm đối tượng, đếm và tượng trong phạm nói kết quả. vi 6, đếm và nói Biết tách một kết quả. Tách một nhóm đối nhóm đối tượng HĐH/HĐG: Số 6 số 6 Lớp 286 112 tượng trong trong phạm vi 6 Khối HĐH tiết 3 tiết 3 học phạm vi 6 thành hai nhóm thành hai nhóm bằng ít nhất 2 bằng ít nhất 2 cách và so sánh số cách và so sánh lượng của các số lượng của nhóm các nhóm Xác định được vị trí của đồ vật Xác định vị trí xác phía phải - phía của đồ vật phía định vị trái ;phía trước- trên - phía dưới so HĐH: Xác định H trí Lớp 316 128 phía sau phía với bản thân trẻ, phía dưới của đối Khối Đ trong học trên - phía dưới với bạn khác, với tượng khác H so với bản thân một vật nào đó không trẻ, với bạn làm chuẩn gian khác, với một 7 vật nào đó làm chuẩn C. Khám phá xã hội Thông tin về gia gia Họ tên, ngày đình và các thành HĐH.: Tim hiểu đình và sinh, giới tính, H KQMĐ viên trong gia về người thân các đặc điểm bên Đ đình (tên, tuổi, sở trong gia đình thành Lớp HĐH+ HĐH+ 332 135 ngoài sở thích Lớp H+ thích, nghề HĐH: Các thành viên học HĐC HĐC của bản thân và H nghiệp, địa chỉ, viên trong gia vị trí của trẻ trong ĐC nhu cầu, số điện đình (5E) trong gia đình. gia thoại ) đình III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ . 1. Nghe hiểu lời nói . HĐH,HĐC Có khả năng Truyện: Bàn tay truyên Nghe hiểu nội nghe hiểu nội có nụ hôn, , ai con dung truyện kể, dung truyện kể, đang khen nhiều yêu Lớp HĐH+ HĐH+ H 349 145 truyện đọc phù Lớp truyện đọc phù hơn,Cô bé quàng mẹ học HĐC HĐC ĐC hợp với độ tuổi và hợp với độ tuổi khăn đỏ, quà tặng chủ đề Gia Đình. biết và chủ đề. mẹ,Ba cô gái,Hai bao anh em, Tích chu. 8 HĐC,ĐTT: Nghe Có khả năng các bài hát, bài nghe các bài Nghe các bài hát, thơ, ca dao, đồng hát, bài thơ, ca bài thơ, ca dao, NDCT dao, tục ngữ, câu dao, đồng dao, đồng dao, tục đố, hò, vè phù Lớp 351 146 tục ngữ, câu ngữ, câu đố, hò, Lớp HĐC HĐC hợp với độ tuổi học đố, hò, vè phù vè phù hợp với độ và chủ đề thực hợp với độ tuổi tuổi và chủ đề hiện. HĐH: Đồng và chủ đề thực thực hiện dao dềnh dềnh hiện dàng dàng ĐP TQDN: Một số Nghe hiểu và làm kiểu nhà xung Hiểu và làm theo các hướng quanh trường. theo được 2-3 dẫn trong hoạt HĐC, ĐTT: Trò Lớp ĐT 363 150 Lớp DN ĐTT Yêu cầu liên động cá nhân và chuyện về các học T tiếp tập thể (được 3-4 thành viên GĐ, yêu cầu liên tiếp) đồ dùng, kỉ niệm, nhu cầu của gđ. 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày Có khả năng đọc thuộc bài thơ, ca dao, HĐH: Thơ: đồng dao phù Đọc bài thơ, ca thương ông, làm hợp độ tuổi và dao, đồng dao phù Thơ Cô Lớp 375 154 anh, giữa vòng Lớp HĐH chủ đề thực hợp độ tuổi và và mẹ học gió thơm, em yêu hiện. Có khả chủ đề gia đình nhà em, Cô và mẹ năng đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao 9 phù hợp độ tuổi. 3. Làm quen với việc đọc - viết KQMĐ Nhận dạng các HĐH: Làm quen làm Có khả năng chữ cái E- Ê trong với chữ cái e,ê quen Lớp nhận dạng các bảng chữ cái Khối HĐH HĐH+HĐG: Trò chữ cái học chữ trong bảng Tiếng Việt, chữ in chơi chữ cái e,ê chữ cái Tiếng thường, in hoa e,ê 411 171 KQMĐ Việt, chữ in Nhận dạng các HĐH: Làm quen thường, in hoa chữ cái U-Ư với chữ cái u,ư, Tô H chủ đề trường trong bảng chữ HĐH+HĐC:cùng màu Lớp Khối Đ mầm non cái Tiếng Việt, bé chơi tô màu u chư cái học H chữ in thường, in ư.Trò chơi chữ ái u ư hoa u,ư IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI 1. Thể hiện ý thức về bản thân HĐNT: Trò chuyện với trẻ về vị trí và trách nhiệm của bản Biết mình là KQMĐ Vị trí và trách thân trong gia H con/cháu/anh/c nhiệm của bản đình và lớp học. Trườ Lớp 422 178 HĐNT HĐNT Đ hị/em trong gia thân trong gia HĐG: Trò chơi ng học NT đình đình và lớp học gia đình. HĐH: Dạy trẻ kĩ năng rót nước mời khách. Dạy trẻ kĩ năng an 10 toàn cho bé khi ở nhà một mình. 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực . kỹ VS VSAN: Dạy trẻ kĩ năng Trườ Lớp VS- VS- - Có khả năng Sắp, dọn bàn ăn năng sắp, dọn bàn sắp và ng học AN AN A tự làm được ăn dọn một số việc N 430 184 bàn ăn đơn giản trong sinh hoạt hàng hướng HĐH/HĐC: Dạy dẫn trẻ ngày Trườ Lớp H Gấp quần áo trẻ kĩ năng gấp gấp HĐC ng học ĐC quần áo quần áo 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh . Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, Một số trạng thái sợ hãi, tức KQMĐ cảm xúc khác HĐH: Kĩ năng an Lớp 439 186 giận, ngạc nhau: vui, buồn, toàn khi bé ở nhà Lớp HĐH học nhiên, xấu hổ ngạc nhiên, sợ một mình. qua tranh; qua hãi, xấu hổ nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác 11 Biết thể hiện sự HĐG: Kỷ niệm an ủi và chia đáng nhớ của gia vui với người đình BC Quan tâm đến thân và bạn bè. HĐC: Giáo dục Lớp H 442 189 người thân và bạn Lớp HĐG HĐG Dễ hòa đồng trẻ quan tâm chia học ĐC bè với bạn bè sẻ, giúp đỡ những trong nhóm người thân trong chơi gia đình 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội . Biết yêu mến, H NDCT Yêu mến, quan quan tâm đến HĐC/HĐG: Làm Đ tâm đến người Lớp HĐH+ HĐH+ 456 196 người thân quà tặng người Lớp H+ thân trong gia học HĐC HĐC trong gia đình, thân. H đình,cô giáo. cô giáo. ĐC Thực hiện được một số quy Thực hiện một số ĐTT: Trò chuyện định ở gia đình quy định ở gia KQMĐ với trẻ về nôi qui như: Dọn dẹp đình như: Dọn gia đình. Lớp ĐT 463 198 và sắp xếp đồ dẹp và sắp xếp đồ Lớp ĐTT ĐTT HĐH: Bé đi siêu học T dùng, sau khi dùng, sau khi chơi thị. Kĩ năng gấp chơi cất đồ cất đồ chơi vào quần áo. chơi vào nơi nơi quy định, quy định, V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ . 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình Thích nghe và Hát Nghe và nhận ra nhận ra sắc thái NDCT HĐH + HĐG: nghe " sắc thái (vui, (vui, buồn, tình Hát nghe " Gia Gia Lớp HĐH+ HĐH+ H 499 217 buồn, tình cảm Lớp cảm tha thiết) đình nhỏ, hạnh đình học HĐG HĐG ĐC tha thiết) của các của các bài hát, phúc to" bài hát, bản nhạc nhỏ, bản nhạc hạnh 12 phúc to" Biết hát đúng Hát đúng giai giai điệu, lời HĐH: Mẹ ơi có điệu, lời ca, hát ca, hát diễn biết, Cả nhà diễn cảm phù hợp dạy cảm phù hợp thương nhau,Bố với sắc thái, tình hát: H với sắc thái, là tất cả, , Múa Lớp 500 218 cảm của bài hát nhà Lớp HĐH Đ tình cảm của cho mẹ xem, , nhà học qua giọng hát, nét H bài hát qua minh rất vui, nhà mình mặt, điệu bộ, cử giọng hát, nét của tôi, cả tuần rất vui chỉ (theo các mặt, điệu bộ, đều ngoan chủ đề Gia Đình. cử chỉ Có khả năng Vận động nhịp vận động nhịp Dạy múa: Cho nhàng theo giai dạy vỗ nhàng phù hợp con; Múa cho mẹ điệu, nhịp điệu và đệm với sắc thái, xem. thể hiện sắc thái bài H nhịp điệu bài Dạy vỗ tay theo Lớp 501 218 phù hợp với các hát: cả Lớp HĐC HĐG Đ hát, bản nhạc tiết tấu chậm bài: học bài hát, bản nhạc / NT với các hình Cả nhà thương nhà Sử dụng các dụng thức (vỗ tay nhau; Nhà của tôi. thươn cụ gõ đệm theo theo các loại Bé Quét nhà. g nhau tiết tấu chậm tiết tấu, múa) Lựa chọn, phối Biết phối hợp hợp các nguyên HĐG,HĐC: Làm và lựa chọn các vật liệu tạo hình, khung ảnh gia nguyên vật liệu vật liệu trong đình (EDP) H Lớp 502 219 tạo hình, vật thiên nhiên, phế Ngôi nhà ươc mơ Lớp HĐH HĐH Đ học liệu thiên nhiên liệu để tạo ra các (EDP). Làm chiếc G để tạo ra sản sản phẩm theo ghế đứng được phẩm chủ đề "Gia (EDP) Đình". 13 Biết phối hợp các kĩ năng vẽ Vẽ để tạo thành HĐH: Vẽ ngôi để tạo thành bức tranh có màu nhà của bé. vẽ ngôi Lớp H 503 220 bức tranh có sắc hài hòa, bố Vẽ người thân Lớp HĐG HĐG nhà học ĐC màu sắc hài cục cân đối (CĐ: trong gia đình.Vẽ hòa, bố cục cân Gia Đình) chân dung mẹ. đối Biết phối hợp Cắt, xé dán để tạo H các kĩ năng cắt, thành bức tranh HĐH+HĐG: Xé Đ xé dán để tạo xé dán có màu sắc hài dán ngôi nhà. Xé Lớp HĐH+ HĐH+ H+ 505 222 thành bức tranh ngôi Lớp hoa, bố cục cân dán đồ dùng gia học HĐG HĐG H có màu sắc hài đối (CĐ: Gia đình nhà Đ hoa, bố cục cân Đình) G đối Biết phối hợp các kĩ năng xếp Phối hợp các kĩ hình để tạo năng nặn để tạo HĐH/HĐG/HĐC: H thành các sản thành sản phẩm Nặn đồ dùng gia Lớp 506 223 Lớp Đ phẩm có kiểu có bố cục cân đối đình .Nặn gia học G dáng, màu sắc theo chủ đề: Gia đình bé. hài hòa, bố cục Đình cân đối Biết phối hợp Phối hợp các kĩ các kĩ năng xếp năng xếp hình để H hình để tạo tạo thành các sản Đ xếp thành các sản phẩm có kiểu HĐH/HĐG: Xếp Lớp HĐH+ H+ 507 224 ngôi Lớp HĐG phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hình ngôi nhà bé. học HĐG H dáng, màu sắc hòa, bố cục cân nhà Đ hài hòa, bố cục đối theo chủ đề: G cân đối Gia Đình 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) 14 Đặt lời Đặt lời theo theo H Đặt lời theo giai giai điệu một NDCT HĐH + HĐG: giai Đ điệu một bài hát, bài hát, bản Đặt lời theo giai điệu Lớp HĐH+ HĐH+ H+ 518 229 bản nhạc quen Lớp nhạc quen điêu bài hát" Cả bài hát học HĐG HĐG H thuộc (một câu thuộc (một câu nhà thương nhau Đ hoặc một đoạn) Cả nhà hoặc một đoạn) thươn G g nhau Có khả năng Tìm kiếm, lựa HĐH,HĐNT Làm H tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, bàn ghế, làm ngôi Đ chọn các dụng nguyên vật liệu nhà, làm cái nón, Lớp HĐH+ HĐH+ H+ 502 230 cụ, nguyên vật phù hợp để tạo ra làm cái mũ, làm Lớp học HĐNT HĐNT H liệu phù hợp để sản phẩm theo ý cái váy. Đ tạo ra sản phẩm thích chủ đề "Gia Làm bó hoa tặng NT theo ý thích đình" cô Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề Tổng số 23 20 26 Trong đó: - Đón 1 2 2 trả trẻ - TDS 1 1 1 Chia theo hoạt động chế độ sinh hoạt - Hoạt động góc 6 6 6 - HĐNT 2 2 3 - Vệ sinh - ăn ngủ 3 3 3 - HĐC 4 1 6 15 - Thăm quan dã 1 0 0 ngoại - Lễ hội 0 0 0 - Hoạt động học 5 5 5 Giờ thể chất HĐH 1 1 1 Giờ Nhận thức HĐH 1 1 2 Chia theo lĩnh vực Giờ ngôn ngữ HĐH 1 1 1 Giờ TCKNXH HĐH 1 1 1 Giờ Thẩm mỹ HĐH 2 2 1 II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ NHÁNH Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều chỉnh( nếu có) Nhánh 1: Ngôi nhà và 1 tuần 23/10 - 27/10/2023 Vũ Thị Phượng những người thân yêu Nhánh 2: Đồ dùng gia 1 tuần 30/10-03/11/2023 Lương Thị Chinh đình Nhánh 3: Kỳ nghỉ 1 tuần 06/11-06/11/2022 Vũ Thị Phượng cuối tuần 16 III.CHUẨN BỊ Nhánh 1: Ngôi nhà và những Nhánh 2: Đồ dùng gia đình Nhánh 3: Kỳ nghỉ cuối tuần người thân yêu Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động hoạt động theo nhánh “Ngôi nhà động theo nhánh “Đồ dùng gia đình” theo nhánh “Kỳ nghỉ cuối tuần” và những người thân yêu” - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi chơi dung chơi - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút giấy, màu nước, giấy màu, giấy màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, dạ, giấy, màu nước, giấy màu, nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá hoạ báo cũ, len, lá khô.... giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, khô.... -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. len, lá khô.... -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. trẻ Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi môi trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động trường cho trẻ hoạt động Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung nội dung chủ đề dung chủ đề chủ đề - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé nguyên vật liệu phế thải cho bé cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường trường Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở -Trang phục của trẻ gọn gàng, -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mặc theo mùa. theo mùa. mùa. 17 IV.KHUNG KẾ HOẠCH TOÀN CHỦ ĐỀ T Tên hoạt động Nội dung Ghi T Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú T Đón1 trẻ -Giữ gìn vệ sinh và có hành vi văn minh trong vệ sinh. 1 -Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. -Trò chuyện phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn đến tính mạng của bản thân. -Trò chuyện các kiểu nhà khác nhau, nguyên vật liệu làm ra nhà -Trò chuyện về các thành viên GĐ, đồ dùng, kỉ niệm, nhu cầu của gđ. - Bắt chuyện với bạn bè và người lớn bằng nhiều cách khác nhau. -Trò chuyện hàng ngày:Gia đình của những ai, mọi người trong gia đình làm việc gì, sống với nhau như thế nào Thể2 dục sáng +Khởi động:cô và trẻ đi vòng tròn và đi các kiểu đi 2 +Trọng động: tập 5 động tác kết hợp bài hát “ cả nhà thương nhau” Hô hấp: Thổi nơ bay Tay: 2 tay đưa ngang gập khuỷu tay Lưng, bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên Chân: Đứng đưa 1 chân ra trước lên cao Bật: Nhảy chân sáo +Hồi tĩnh: trẻ đi lại nhẹ nhàng 2 – 3 vòng Hoạt3 động Nhánh 1: Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 3 học Ngôi nhà PTTM PTNT PTNN PTTCKNXH PTTC và những Thiết kế khung Số 6 tiết 3 (5E) Làm quen với chữ Kĩ năng an toàn Đi thay đổi người thân ảnh gia đình cái e, ê khi bé ở nhà một tốc độ theo yêu (EDP) mình. hiệu lệnh 18 Nhánh 2: Ngày30/10 Ngày 31/10 Ngày 1/11 Ngày 2/11 Ngày3/11 Đồ dùng PTNT PTTM PTNT PTTM PTTC gia đình Số 7 tiết 1 Dạy hát: Nhà của Thơ: Thương ông Làm chiếc ghế Bật nhảy từ tôi đứng được (EDP) trên cao xuống (cao 40-45cm) Nhánh 3: Ngày 6/11 Ngày 7/11 Ngày 8/11 Ngày9/11 Ngày 10/11 Kỳ nghỉ PTNT PTTM PTNN PTNT PTTC cuối tuần Khám phá nam Dạy hát: Cả tuần Làm quen với chữ Tìm hiểu đồ dùng Ném xa bằng châm (5E) đều ngoan. cái u, ư trong gia đình 1 tay (5E) Hoạt4 động Nhánh 1: Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 4 ngoài trời Ngôi nhà Quan sát: Nhà - Quan sát cây vú -Quan sát cây -Quan sát: vật -Quan sát: gió và những cao tầng sữa trong sân trường chìm, vật nổi và nước người thân -TCVĐ: Tung -TC: kéo co -TC: Trồng nụ, -TC: Tung và bắt -TC: chạy tiếp yêu bóng -Khu vực chơi số trồng hoa bóng sức -Khu vực chơi 5 -Khu vực chơi số 6 -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số 4 1 số 2 Nhánh 2: Ngày 30/10 Ngày 31/10 Ngày 1/11 Ngày 2/11 Ngày 3/11 Đồ dùng Quan sát: Một -Quan sát thời tiết -Quan sát cây gấc -Quan sát thời tiết -Lắng nghe gia đình số đồ vật sắc -TC: Mèo đuổi -TC: Kéo co -TC: Xibakhoai âm thanh nhọn nguy hiểm chuột -Khu vực chơi số 6 -Khu vực chơi số trong thiên -TC: Tìm bạn -Khu vực chơi số 1 nhiên, cuộc thân 5 sống -Khu vực chơi -TC: Thi xem số 4 ai nhanh -Khu vực chơi số 2 19 Nhánh 3: Ngày 6/11 Ngày 7/11 Ngày 8/11 Ngày9/11 Ngày 10/11 Kỳ nghỉ -Quan sát: Cây -Quan sát: Bồn -Quan sát tranh: -Quan sát thời tiết -Quan sát: cuối tuần trong sân vườn hoa Một số ngôi nhà -TC: Ai nhanh vườn thiên -TC: Kéo co -TC: Tìm bạn đẹp hơn nhiên -Khu vực chơi thân -TC: Kéo co -Khu vực chơi số -TC: Thi xem số 4 -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số 6 1 ai nhanh 5 -Khu vực chơi số 2 Vệ 5sinh ăn -Trò chuyện về cách chế biến một số món ăn 5 ngủ -Dạy trẻ ăn từ tốn, nhai kỹ, không đùa nghịch trong lúc ăn, không vừa nhai vừa nói, biết nhặt cơm rơi vào đĩa -Dạy trẻ phân biệt thực phẩm/ thức ăn sạch, an toàn -Dạy trẻ giữ vệ sinh thân thể -Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định -Dạy trẻ kỹ năng lau mặt đúng thao tác. Có thói quen tự lau mặt -Một số đồ dùng ăn uống trong gia đình Hoạt6 động Nhánh 1: Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/1 Ngày 26/10 Ngày 27/10 chiều Những -Múa hát tập thể -Ôn bài hát : - Trẻ hoạt động -Dạy trẻ biết nói -Làm đồ chơi người thân -Vệ sinh trả trẻ “nhà của tôi” tại phòng năng lời cảm ơn cùng cô 6 trong gia (PNK Ca 2) khiếu -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả đình bé -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ trẻ Nhánh 2: Ngày 30/10 Ngày 31/10 Ngày 1/11 Ngày 2/11 Ngày 3/11 Những -Trẻ biểu diễn các -Chơi tự do ở các -Dạy trẻ tập kể lại -Ôn bài thơ “lấy -ôn bài hát: người thân bài hát trong chủ góc chuyện : ngôi nhà tăm cho bà” “nhà của tôi” trong gia đề tai PNK -Vệ sinh trả trẻ ngọt ngào -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả đình bé -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ trẻ 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_nghe_nghiep_nam_hoc_2023_2024.docx