Giáo án mầm non lớp lá năm 2016 - Chủ điểm: Trường mầm non của bé

Dinh dưỡng sức khỏe

22. Trẻ biết Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép Dạy trẻ không đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép - Trò chuyện cách giao tiếp ứng xử người lạ với trẻ.

Phát triển vận động

2. Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m - Dạy trẻ ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

- Ném trúng đích đứng (xa 2mxcao 1,5m) bằng 2 tay.

- Ném trúng đích nằm ngang.

- Ném và bắt bóng bằng hai tay khoảng cách từ 4 m. - Ném xa bằng hai tay

 TCVĐ: Ném bóng vào giỏ, Nhảy lò cò, Ném xa bằng 1 tay

TCDG: Lộn cầu vòng, kéo co.

 

doc49 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp lá năm 2016 - Chủ điểm: Trường mầm non của bé, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐIỂM: TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ
Thời gian thực hiện: 4 tuần
(Từ ngày 5 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9 năm 2016)
Chủ điểm
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động học
Các hoạt động khác trong ngày
Dinh dưỡng sức khỏe
22. Trẻ biết Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép
 Dạy trẻ không đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép
- Trò chuyện cách giao tiếp ứng xử người lạ với trẻ.
Phát triển vận động
2. Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m
- Dạy trẻ ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích đứng (xa 2mxcao 1,5m) bằng 2 tay.
- Ném trúng đích nằm ngang.
- Ném và bắt bóng bằng hai tay khoảng cách từ 4 m.
- Ném xa bằng hai tay
TCVĐ: Ném bóng vào giỏ, Nhảy lò cò, Ném xa bằng 1 tay
TCDG: Lộn cầu vòng, kéo co...
3. Trẻ trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
- Bò bằng bàn tay cẳng chân/bàn tay bàn chân, bò dích dắc, bò chui.
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục dài 1,5x0,6m.
- Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
- Bò bằng bàn tay cẳng chân và chui qua cổng
TCVĐ: Chuyền bóng sang phải sang trái; Ném bóng rổ
Chơi,HĐTYT: Bò bằng bàn tay bàn chân; 
8. Trẻ biết giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục (2mx0,25mx0,35m) 
- Dạy trẻ đi nối bàn chân tiến, lùi
- Đi trên dây (đặt trên sàn)
- Đi thay đổi tốc độ, hướng dích dắc theo hiệu lệnh
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục(2mx0,25mx0,35m).
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Đi trên ghế thể dục(2m x 0,25m x 0,35m) 
- HĐ chơi: Đi kiểng chân, nhón gótlàm tàu lên dốc- xuống dốc, đi nối bàn chân tiến lùi, chơi trốn tìm
- HĐMLMN: Đi trên vạch kẻ, đi dạo chơi xung quanh trường; - Đi trên dây
(dây đặt trên sàn)
II.
Phát triển nhận thức
MTXQ
75. Trẻ phân loại được một số đồ dùng thông thường chất liệu và công dụng.
- Dạy trẻ biết tên gọi, đặc điểm, ích lợi, chất liệu của đồ dùng đồ chơi
So sánh và phân loại các đồ dùng đồ chơi
+Một số đồ dùng đồ chơi của lớp
- Trò chuyện: về tên 
gọi đặc điểm, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi
 HĐNT:- Trò chuyện về cách bảo quản,giữ gìn đồ dùng đồ chơi của lớp. Quan sát đồ chơi ngoài sân.
- HĐ Chơi: về đúng nhà, địa chỉ nhà ai,Chiếc túi kỳ lạ, chọn đồ dùng theo yêu cầu, khoanh tròn, tô màu các nhóm đồ dùng đồ chơi theo chất liệu, công dụng
LQVT: 83. Trẻ nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 4 và phân biệt được chiều dài – rộng của đối tượng.
Dạy trẻ đếm số lượng của một nhóm.
Đếm số lượng của nhóm khác có cùng số lượng.
Đặt chữ số phù hợp với số lượng
- Ôn đếm nhóm số lượng 3; nhận biết các số từ 1à3.Ôn so sánh chiều dài
- Ôn đếm nhóm số lượng 4 nhận biết số 4.Ôn so sánh chiều rộng.
- HĐchơi: đếm đồ dùng, đồ chơi trong lớp, đếm bạn
- TCHT: khoanh tròn và tô màu các đồ dùng đồ chơi có số lượng ; Ai biết đếm thêm nữa.
- Đếm số lượng đã biết.
- HĐNT: chơi kết bạn, lộn cầu vồng, ném bóng vào giỏ
- HĐG: đếm số bạn trong góc chơi, đếm đồ chơi, đếm và tô viết chữ số
- HĐC: Làm bài tập trong vở; - Tách gộp nhóm có 4 đối tượng thành 2 phần 
92. Trẻ biết gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.
Dạy trẻ nói đúng tên các ngày trong tuần theo thứ tự
Biết được ngày đầu và ngày cuối của tuần theo quy ước thông thường
Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghĩ ở nhà
-LQVT: Nhận biết các ngày trong tuần
-HĐNT: Trò chuyện về các ngày trong tuần
-Chơi HĐTYT :Hát Cả tuần đều ngoan
III. Phát triển ngôn ngữ
155 . Trẻ biết chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn
- Dạy trẻ biết bày tỏ ý kiến với bạn và người lớn.
- Có cử chỉ hành vi, nét mặt nhất trí vui vẻ đồng ý với những gì được phận công.
- Trò chuyện với trẻ cùng nhau làm trực nhật buổi sáng.
- TCXD: xây trường mẫu giáo, xây công viên, xây khu vui chơi
- TCDG: lộn cầu vòng, nu na nu nống; tìm bạn, dung dăng dung dẻ, rồng rắn
29. Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao, dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Biết lắng nghe và nói được tên, hành động của nhân vật, tình huống trong câu chuyện.
- Nghe hiểu được nội dung truyện, thơ, ca dao, tục ngữ,... phù hợp với độ tuổi.
-Dạy thơ: 
+ Bàn tay cô giáo
+ Trung thu cùng bé
- Trò chuyện: theo nội dung các câu truyện, bài thơ
- HĐ MLMN: Đọc thơ 
“ Trung thu là gì hả mẹ?”; Truyện “Vì sao bé Huy nín khóc”
- HĐNT: chơi dân gian theo lời đồng dao Dung dăng dung dẻ, nu na nu nóng
- Chơi HĐTYT: Bàn tay cô giáo; Vâng lời cô giáo
30. Trẻ nói rõ ràng.
- Biết phát âm đúng và rõ ràng, nói những điều muốn nói để người khác hiểu được.
- Biết sử dụng lời nói dễ dàng, thoải mái, nói với âm lượng vừa đủ trong giao tiếp.
- Trò chuyện : tên lớp, tên trường, tên mình, tên các bạn, cô giáo
- HĐ chơi: 
 + Thi kể nhanh theo yêu cầu.
- HĐG: Chơi ở các góc theo từng chủ đề.
31. Trẻ sử dụng được các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết sử dụng đúng các danh từ, động từ, tính từ, từ biểu cảm, hình tượng trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp
- HĐ chơi: Thi nói nhanh, Ai đoán giỏi
- HĐG: Phân vai, nghệ thuật
35. Trẻ biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.
- Biết chủ động trao đổi, chỉ dẫn, hướng dẫn các bạn trong hoạt động chơi để đi đến một thống nhất.
- Biết hợp tác cùng bạn trong quá trình hoạt động.
Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất trong cuộc chơi với các bạn 
- HĐG: trao đổi với các bạn trong nhóm về trò chơi, nội dung chơi
- Xem tranh về trường lớp mẫu giáo thảo luận nhóm 
( Thông qua tất cả các hoạt động tổ chức thảo luận nhóm )
42. Trẻ biết chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện.
- Biết giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.
- Biết lắng nghe không ngắt lời người khác đang nói. 
- Chú ý lắng nghe không bỏ giữa chừng cuộc trò chuyện, nói ý kiến của mình khi người lớn nói xong.
- Trò chuyện: Thông qua tất cả các hoạt động thảo luận nhóm)
Trò chuyện với trẻ về các hành vi giao tiếp
 - HĐG: đóng vai cô giáo, học sinh
- HĐC: chơi Nói tiếp theo
44. Trẻ biết sử dụng được một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.
- Biết sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản để giao tiếp với bạn bè, người lớn.
- Biết thể hiện nét mặt cử chỉ, điệu bộ phù hợp với tình huống trong giao tiếp với bạn bè, người lớn.
- Trò chuyện: Hành vi giao tiếp lễ phép, khi nào thì xin lỗi, khi nào cảm ơn, khi nào chào tạm biệt
- HĐG: chơi đóng vai cô giáo, bác sĩ
57. Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới .
- Biết tô đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình theo thứ tự từ trái qua phải từ trên xuống dưới.
- Biết “viết” bắt đầu từ trái qua phải, xuống dòng khi hết dòng của trang vở và cũng bắt đầu dòng mới từ trái qua phải, từ trên xuống dưới, mắt nhìn theo nét viết.
LQCV: Những trò chơi với chữ cái o ôơ
- HĐ chơi: gạch chân chữ cái theo yêu cầu, chép từ
- Xếp hột hạt, tô màu chữ rỗng, cắt dán chữ cái.
- HĐ góc:
+ Góc học tập: tô chữ cái đã học
- Chơi, HĐTYT: : Thực hiện vở LQCV
58. Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt 
- Nhận dạng được các chữ cái viết thường, viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã được học.
- Phân biệt được đâu là chữ cái, đâu là chữ số.
- LQCC: Bé học chữ o,ô,ơ.
- HĐ chơi: 
+ Ong tìm chữ, nặn chữ, Chữ gì biến mất, Tìm chữ cái theo yêu cầu; tìm chữ trong từ; Ai nhanh nhất
- HĐ chiều: Tìm chữ cái và phát âm các chữ cái trên các góc
IV. Phát triển thẩm mĩ
104. Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tô không chờm ra ngoài hình vẽ.
- Tô màu kín, đều.
- Tô đồ theo các chấm in mờ không lệch.
- HĐG: Tô màu tranh trường MG, tết trung thu, tô màu các loại quả lồng đèn.
109. Trẻ bước đầu biết nói về ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình.
- Bày tỏ ý tưởng của mình khi làm sản phẩm, cách làm sản phẩm.
- Đặt tên và giữ gìn sản phẩm
- Vẽ trường Mầm non
- Vẽ đồ chơi tặng bạn
- Nặn bánh trung thu
- HĐG: vẽ đồ chơi, nặn bánh, làm lồng đèn
- HĐC: Làm tranh chủ điểm trường mẫu giáo bằng các nguyên vật liệu.
110. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và biết sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục) của các tác phẩm tạo hình.
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ đẹp của tác phẩm nghệ thuật.
- Sử dụng các từ ngữ để bộc lộ cảm xúc của mình.
-HĐNT:Quan sát lồng đèn trung thu
- HĐ chiều: Nặn đồ chơi tặng bạn; xem tranh ảnh về cảnh đẹp, phim.
- HĐMLMN: Trang trí lớp mừng ngày tết trung thu, làm lồng đèn, nặn bánh trung thu. làm dây xúc xích trang trí lớp.
113. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét, bố cục.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bốcục
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm của mình và của bạn.
115- Trẻ biết hát đúng giai điệu bài hát trẻ em 
-Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ
Dạy hát
+Ngày vui của bé
+ Rước đèn dưới trăng
+Chim non đến trường”
 - Trò chuyện:tên bài hát ,giai điệu của bài hát
- HĐchơi: Hát đúng giai điệu theo hình vẽ, Nghe giai điệu bài hát thể hiện cảm xúc
- Nghe hát : Ngày đầu tiên đi học,Cô giáo em.Chiếc đèn ông sao
-Chơi, HĐTYT: hát bài em đi mẫu giáo.Đêm trung thu...
116. Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.
- Thể hiện nét mặt, động tác vận động phù hợp với nhịp điệu sắc thái của bài hát với các hình thức: vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa.
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc theo ý thích.
- HĐChơi: Chơi với nhạc cụ, Tiếng hát ở đâu
- Biểu diễn văn nghệ: Vận động minh họa theo bài hát “ Gọi trăng là gì?”; “Đêm trung thu”; “ Trăng tròn”; Ngày vui của bé’ Vui đến trường; Chim non đến trường; 
V. Phát triển tình cảm, quan hệ xã hội
98. Trẻ biết và nói được tên, địa chỉ, mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường lớp; Nói tên công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường.
- Tên, địa chỉ và những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non (mẫu giáo); công việc của các cô bác trong trường.
-KPXH: 
+ Trường Mầm non của bé
- Trò chuyện: tên trường, lớp, tên các cô, bác trong trường
- HĐG:cô giáo, cô cấp dưỡng, xây lớp của bé, vẽ con đường tới lớp, vẽ khung cửa sổ của lớp.
99. Trẻ nói được tên và đặc điểm của các bạn trong lớp.
Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
+ Lớp A3 và những người bạn 
- Trò chuyện: tên các bạn, cô giáo. tên tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của các bạn, của mình
- HĐNT: Quan sát lớp học của bé.Trò chuyện về vị trí và trách nhiệm của bản thân trong lớp học.
- HĐG: xây lớp của bé, vẽ, nặn đồ chơi tặng bạn
- HĐchơi: Hãy nói nhanh, Tìm bạn
121. Trẻ thể hiện được sự cố gắng hoàn thành công việc đến cùng 
- Thực hiện trách nhiệm và công việc đươc giao của bản thân, ở lớp học, gia đình.
- Trò chuyện: trẻ kể về công việc đã làm được ở nhà, lớp
- HĐG: hoàn thành công việc trong nhóm chơi được phân công
137. Trẻ biết chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ chơi với những người gần gũi 
Chia sẻ đồ chơi với bạn, cảm xúc của bạn, 
- Xem tranh trò chuyện về các hoàn cảnh khó khăn và hành động giúp đỡ người khác
-HĐChơi: chơi chọn hành vi đúng sai
148. Trẻ biết được một số quy định ở lớp.
- Một số qui định ở lớp (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, giờ ăn, ngủ)
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định
- Đi tiêu tiểu đúng nơi quy định
- Không nói chuyện trong giờ ăn
- Không nói cười to nơi công cộng
- Khi ra khỏi nhà, khỏi lớp phải có sự đồng ý của người lớn..
-Trò chuyện về một số quy định ở lớp.
-HĐ MLMN: Rèn cho trẻ một số quy định ở lớp như: đi tiêu đi tiểu; lấy cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định; biết kê xếp bàn ghế khi học/chơi và ăn; khi ăn không nói chuyện; trước khi ăn phải rửa tay,
152. Trẻ biết hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi 
Nhập cuộc vào hoạt động nhóm và được mọi người trong nhóm chấp nhận
Chơi trong nhóm bạn bè vui vẻ, thoải mái.
Chia sẻ thông cảm với
 bạn bè trong nhóm chơi
- Trò chuyện: cách giao tiếp, cư xử với bạn bè, hòa đồng giúp đỡ bạn, không phân biệt, chia rẽ..
Đóng kịch: Nếu không đi học; 
- TCVĐ: kéo co, cướp cờ
153. Trẻ biết sẳn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn 
- Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác cần sự trợ giúp..
- Sẵn sàn, nhiệt tình giúp đỡ khi bạn hoặc người khác yêu cầu.
-HĐ.MLMN:khi bạn thích đồ chơi, hoặc không biết cách sử dụng đồ chơi, khi thấy bạn khóc, bạn buồn con sẽ làm gì?
- Trò chơi: Có bao nhiêu đồ vật, chia đồ chơi cho bạn
CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC LIỆU
1. Hoạt động học:
-Tranh có nội dung về chủ điểm trang trí xung quanh lớp.
- Tranh ảnh, truyện, sách về trường lớp mẫu giáo, các hoạt động của cô và trẻ của các thành viên trong trường mẫu giáo.
- Một số bài hát, bài thơ, câu chuyện có liên quan đến chủ đề
- Các loại tranh vẽ như: trường mẫu giáo, tranh vẽ bạn trai bạn gái, tranh vẽ đồ chơi trong sân trường, tranh vẽ các đồ dùng đồ chơi trong lớp.
- Giấy màu có vẽ sẵn các hình tam giác- chữ nhật, keo, kéo, rổ để giới thiệu trong hoạt động tạo hình.
- Vở bé tập tô, vở tạo hình, vở toán, bút chì, màu tô
- Thẻ số từ 1-5, các nhóm đồ chơi có số lượng từ 1-5, các loại hình: tròn- vuông- tam giác- chữ nhật..
2. Hoạt động góc:
Góc phân vai: Đồ chơi gia đình; đồ chơi bán hàng ( tôm, cua, cá. rau, quả, một số loại lồng đèn, bánh trung thu ).
Góc học tập: Sách truyện, thẻ chữ số, chữ cái, màu tô, một số tranh ảnh về đồ dùng dụng cụ học tập có số lượng 1,2; tranh chữ o ô ơ in rỗng, tranh có ô ô ơ có nét chấm mờ, viết chì.
Góc nghệ thuật: 
+ Viết chì,màu tô, giấy A4, giấy màu, đất nặn, keo, kéo, cát màu, tranh búp bê, cô giáo, bạn trai, bạn gái. 
	+ Trống, xắc xô, đàn, dụng cụ gõ, hoa múa. 
Lịch củ, giấy báo, giấy loại, giấy A4, hộp sữa, hộp giấy, vỏ sò, vỏ hạt dưa, vỏ hạt dẻ, lồng đèn, màu tô
Một số đồ chơi sắp xếp gọn gàng ở các góc.
 -Góc xây dựng: Các loại cây, hoa, gạch, thảm cỏ, khối,đồ chơi lắp ghép/ lắp ráp, cổng, bộ đồ chơi trường mẫu giáo: cầu tuột, xích đu, bập bênh.
 đồ chơi lắp ghép/ lắp ráp, cổng, 
 - Góc thiên nhiên: xô, bình tưới, cuốc, cào cỏ, xẻng, một số chậu hoa.
 3. Nguyên vật liệu trẻ sưu tầm : 
 - Lá khô, hột, hạt, đĩa nhạc, vải, len . 
 - Giấy báo, lịch cũ ,giấy lịch khổ to, dây thun ,hộp sữa chua...
 - Một số khối, hộp xây dựng , xây trường mầm non
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN I
CHỦ ĐỀ : LỚP MẪU GIÁO CỦA BÉ
(Từ ngày 5/9 - 9/9/2016)
HOẠT ĐỘNG
THỨ HAI
THỨ BA
THỨC TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
Đón trẻ
- Trò chuyện với trẻ về ngày hội đến trường
- Trò chuyện với trẻ tên trường, tên lớp, tên cô giáo, tên các bạn trong lớp.
Trò chuyện về các qui định của lớp .Nề nếp lúc học ,lúc chơi
Trò chuyện với trẻ cách giao tiếp ứng xử với người lạ.
- Trò chuyện về hoạt động các ngày trong tuần, Gọi tên các ngày trong tuần, Gọi tên ngày đầu và ngày cuối của tuần , các ngày đi học, ngày nghỉ
Thể dục sáng
.I.Yêu cầu:
-Trẻ tập được các động tác thể dục của BTPTC. 
II. Chuẩn bị: 
-Sân tập rộng rãi sạch sẽ, bằng phẳng ,vòng 
III.Tiến hành:
1.Khởi động:
 Cho trẻ đi bình thường ,nhanh,chậm, chạy kết hợp các kiểu chân khác nhau (bàn chân ,mũi chân ,gót chân)theo tín hiệu cô,tiếng xắc xô,tiếng gõ
2.Trọng động: đội hình tự do.
 - Hô hấp: Thổi bóng ( 4 l x 8n)
-Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao (4l x 8n)
-Bụng: Đứng cúi người về phía trước (4l x 8n)
-Chân: Ngồi khuỵu gối ( 4l x 8n)
Thứ hai tập theo bài hát “ Em đi mẫu giáo”
3.Hồi tỉnh: Đi hít thở nhẹ nhàng
Hoạt động học
Bò bằng bàn tay cẳng chân và chui qua cổng
Lớp A3 và những người bạn
Bàn tay cô giáo
Ôn đếm nhóm số lượng 1-3 Ôn so sánh chiều dài
Bé học chữ cái o,ô,ơ .
Hoạt động ngoài trời
HĐCCĐ:
Quan sát lớp học của bé
Chơi VĐ:
Nhảy tiếp sức-Lộn cầu vòng.
Chơi tự do.
 Chơi VĐ:
Tìm bạn thân
Chìm nổi
Chơi tự do
-TCVĐ:
Kết bạn
Ném bóng vào rổ
Chơi tự do.
HĐCCĐ:
Trò chuyện về các ngày trong tuần
 Chơi VĐ:
+Chuyền bóng bằng chân.
+Truyền tin
- Chơi tự do
HĐCCĐ:
Trò chuyện về vị trí và trách nhiệm của bản thân trong lớp học
Chơi VĐ:
+Tìm bạn thân
Lộn cầu vòng.
- Chơi tự do
Hoạt động góc
1/ Phân vai: Trẻ cô giáo, bác sĩ
-Trẻ thể hiện được vai chơi cô giáo, các bạn học sinh, bác sĩ khám sức khỏe cho học sinh, học sinh biết lắng nghe và làm theo hướng dẫn của cô giáo, bác sĩ
-Cô giáo vui vẻ nhẹ nhàng dạy học sinh chơi, bác sĩ nhẹ nhàng nhả nhặn với bệnh nhân
-Bàn ghế, xắc xô nhỏ, tranh truyện, đồ chơi bác sĩ, mô hình răng, bàn chải đánh răng
-Trẻ chơi đóng vai cô giáo, học sinh, bác sĩ
2/ Xây dựng: xây trường mẫu giáo, lắp ráp
Trẻ biết lắp ghép mô hình lớp mẫu giáo, xây hàng rào, xây trường mẫu giáo
Gạch xây dựng, hàng rào, cây xanh, đồ chơi lắp ráp
Xây hàng rào, lắp ghép đồ chơi ,lắp ráp ngôi nhà, trong cây xanh, hoa trong sân trường
3/ Nghệ thuật: Vẽ lớp mẫu giáo, cắt dán dây xúc xích, nặn đồ chơi, hát múa các bài trong chủ điểm
Trẻ biết vẽ lớp mẫu giáo, tô màu bút chì, cắt giấy dán dây xúc xích.
Giấy A4, màu tô, giấy màu, kéo, keo
Vẽ lớp mẫu giáo, tô màu, bút chì, cắt dán dây xúc xích trang trí lớp 
Hát, múa những bài hát trong chủ điểm
4/ Học tập: Đếm các đồ dùng đồ chơi, tô các nét cơ bản
Trẻ biết đếm các đồ dùng đồ chơi, tô các nét cơ bản trong vở tập tô
Con giống các loại, chữ số, vở bé tập tô, bút chì
Chơi với đồ dùng học toán, tô các nét cơ bản, xem tranh, làm bài tập trong vở toán
5/ Thiên nhiên: 
Trẻ biết chăm sóc cây, thả vật chìm nỗi - nhận xét
Cây, bình tưới cây, một số vật chìm nối (Sỏi, đá, xốp, lá)
-Trẻ cùng nhau xách nước tưới cây,chăm sóc cây xanh của lớp, thả các vật chìm nổi, đong nước vào chai.
Chơi hoạt động theo ý thích
Cho trẻ hát bài “Cả tuần đều ngoan
- Hoạt động góc:chơi phân vai, xây dựng, học tập
 Bé đọc sách cùng cô
- Hoạt động góc:chơi phân vai, xây dựng, nghệ thuật
Hát bài em đi mẫu giáo.
-Chơi theo ý thích
- Làm tranh chủ điểm trường mẫu giáo bằng các nguyên vật liệu.
- Hoạt động góc:chơi phân vai, xây dựng, học tập
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ.
- Hoạt động góc:chơi phân vai, xây dựng, nghệ thuật
Vệ sinh trả trẻ
TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
* Trò chơi : NHẢY TIẾP SỨC
 a.Luật chơi:Khi nhảy đến ống cờ phải đổi cờ rồi cầm chạy về đưa cho bạn đứng đầu hàng. Khi nhận được cờ bạn đầu hàng mới được nhảy tiếp.
b.Cách chơi:Chia trẻ thành 3 đội đều nhau đứng thành hàng dọc. Khi có hiệu lệnh “ hai, ba ” của cô thì 3 cháu đứng đầu của 3 hàng nhảy liên tiếp lên phía trước láy 1 lá cờ chạy nhanh về đưa cho bạn thứ hai. Khi bạn thứ hai nhận được cờ thì tiếp tục nhảy lên đến ống cờ, đổi cờ khác rồi cầm chạy nhanh về đưa cho bạn thứ 3. Cháu nào nhảy xong xuống đứng cuối hàng. Cứ tiệp tục như vậy cho đến hết, độ nào xong trước là thắng cuộc. ( nếu ai không nhớ đổi cờ sẽ mất lượt, phả chạy về nhảy lại )
Trò chơi : TÌM BẠN THÂN 
a/ Yêu cầu:
- Cháu hãy tìm cho mình một người bạn, tìm thật nhanh
b/ Chuẩn bị: Sân rộng, bằng phẳng
c/ Luật chơi 
- Mỗi trẻ phải tìm đúng cho mình một người bạn
Cách chơi: Số bạn trai, số bạn gái bằng nhau
- Cô cùng cháu vừa đi vừa hát bài “ Tìm bạn thân”, khi hát hết bài mỗi chú tìm cho mình một người bạn thân. Cháu nắm tay hát, Cô nói “đổi bạn” thì cháu tách và tìm cho mình một người bạn theo đúng luật chơi. Cứ thế cho cháu tiệp tục chơi
Trò chơi dân gian: CHÌM NỔI
a/Yêu cầu: Cháu nhanh trí trong khi chơi
b/ Chuẩn bị: Sân chơi rộng, bằng phẳng
c/ Luật chơi: Cháu phải làm đúng theo hiệu lệnh của cô
Cách chơi:
- Cả lớp cùng chơi: 1 cháu làm cái được đi đuổi bắt các bạn, các bạn khác phải chạy thật nhanh sao cho cái không đuổi bắt được các bạn, Nếu thấy cái lại gàn chổ mình thì ngồi thật nhanh xuống và nói “chìm” khi thấy cái đi xa thì đứng lên nói “ nổi” rồi chạy tiếp. Nếu cái đập vào người nào thì coi như người đó chết và đứng ra ngoài, cứ thế trẻ chơi tiếp tục. Cái nào bắt được nhiều là giỏi nhất. Thời gian cho mỗi lần chơi khoảng 5-10 phút. Lần sau chơi chọn “cái” khác
Trò chơi : CHUYỀN BÓNG BẰNG CHÂN
Luật chơi : Dùng 2 bàn chân lấy bóng .
Cách chơi : Chia trẻ thành 3 đội xếp thành 3 hàng dọc và c

File đính kèm:

  • docCHU_DIEM_TRUONG_MAM_NON_CUA_BE.doc
Giáo Án Liên Quan