Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Ngành nghề - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Hiểm

Nhánh: “Nghề nông quê em”

Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:

Tranh về bài thơ: ; Cái bát xinh xinh; “… Tranh truyện: ; “ Nhổ củ cải” “ Cây rau của Thỏ út…

Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề Ngành nghề

Nhánh: “Ngày hội của cô giáo”

Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:

Tranh về bài thơ:; “ Cô và mẹ”” Cô gáo của con; Tranh truyện: Món quà của cô giáo ” Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề Ngành nghề

Nhánh :”Nghề sản xuất-tái chế”

Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:

Tranh về bài thơ: “làm nghề như bố, Bé làm thợ xây”; “; “… Tranh truyện: ; “Ba chú lợn con”…

Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề Ngành nghề

Nhánh :“Nghề dịch vụ”

Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:

Tranh về bài thtơ, truyện:bác đưa thư vui tính, “ Làm bác sĩ”; “ xe chữa cháy” Chú lính cứu hoả siêu đẳng. Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề ngành nghề

docx65 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 13/08/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Ngành nghề - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Hiểm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH KẾCHĂM HOẠCH SÓC CHỦ GIÁOĐỀ DỤC 
 THÁNGCHỦ ĐỀ: “Ngành1 – 2020 Nghề”
 Lớp 3TC1
 Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 07/11 đến 02/12/2022)
 Giáo viên: Trần Thị Hiển
 Trần Thị Cúc
 NĂM HỌC: 2019- 2020
 NĂM HỌC: 2022- 2023
 1 I-MỤC TIÊU, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ
 Địa CHỦ ĐIỂM: NGÀNH Ghi chú 
 Tài 
 Mục tiêu năm điểm NGHỀ về sự 
 nguyên 
 Mạng nội dung Phạ tổ điều 
 Mạng hoạt động chủ đề học liệu
 TT TT chủ đề m vi chức chỉnh
 thực 
 hiện 
 Nhá Nhá Nhá Nhá
 nh 1 nh 2 nh 3 nh 4
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # # # 
 Khối
 Bài 4: Hô hấp: Hái hoa 
 Tay: Bắt chéo hai tay 
 trước ngực 
 bài tập thể Sân 
 Chân: Bước sang ngang TDS TDS TDS TDS 
 dục sáng 4 chơi
 Bụng: Quay sang trái, 
 sang phải 
 Bật: Bật tại chỗ
 Giữ được thăng 
 HĐH,HĐNT,HĐC: HĐ
 bằng khi bước lên, NDCT Bước lên, xuống Lớp HĐ HĐ HĐ
 43 Bước lên xuống bục Lớp H+H 
 xuống bục cao bục cao 30cm học C H NT
 cao 30cm ĐC
 9 30cm
 HĐ
 HĐH, HĐC,HĐNT: Lớp HĐ HĐ HĐ
 61 Lớp H+H 
 Chuyền bóng qua đầu học H NT C
 ĐG
 13
 Chuyền bắt bóng HĐH, HĐNT, HĐC: 
 hai bên theo hàng Chuyền bắt bóng hai Lớp HĐ HĐ HĐ HĐ
 Lớp 
 dọc bên theo hàng dọc học NT NT C NT
 2 Ném trúng đích 
 HĐ
 ngang ( xa 1,5m) KQMĐ HĐH,HĐNT,HĐC: Ném trúng 
 Ném xa bằng một Lớp HĐ HĐ HĐ H+H
63 15 Ném trúng đích ngang đích ngsng Lớp 
 tay học NT C H ĐN
 bằng 1 tay bằng 1 tay
 T
 - Ném xa bằng 1 
 Ném xa bằng một HĐH, HĐNT,HĐC: Sân HĐ HĐ HĐ HĐ
64 tay về phía trước TLHD Lớp 
 tay Ném xa bằng 1 tay chơi NT C NT H
 16 theo khả năng
 HĐNT: Ném xa bằng 1 
 Ném xa Sân HĐ HĐ HĐ HĐ
 tay Lớp 
 bằng 1 tay chơi NT NT NT NT
 HĐG: Cách nấu sữa 
 Cách nấu Lớp HĐ HĐ HĐ HĐ
 ngô Lớp 
 sữa ngô học G G G G
 Hướng dẫn cách sử lý 
 vết côn trùng cắn Hướng dẫn 
 sử lý vết Lớp HĐ HĐ HĐ
 Lớp ĐTT 
 côn trùng học NT C G
 cắn
 HĐĂN nhận biết một 
 Lớp VS- VS- VS- VS-
 số thực phẩm và món Lớp 
 ăn quen thuộc học AN AN AN AN
 3 Nhận biết các HĐĂN:Nhận biết các 
 bữa ăn trong ngày bữa ăntrong ngày và ích 
 và ích lợi của ăn lợi của ăn uống đủ 
 uống đủ lượng và lượng, đủ chất
 đủ chất
 Lớp VS- VS- VS- VS-
 Nhận biết sự liên Lớp 
 học AN AN AN AN
 quan giũa ăn và 
 uống với bệnh tật 
 ( ỉa chảy, sâu 
 răng, SDD, béo 
 phì, )
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # 
 Có khả năng so So sánh số lượng 
 HĐH, HĐG: So sánh số 
 sánh số lượng hai hai nhóm đối 
 lượng 2 nhóm đối So sánh số 
 nhóm đối tượng tượng trong phạm lượng 2 HĐ
 tượng trong phạm vi 3 HĐ HĐ
 trong phạm vi 3 vi 3 bằng các nhóm đối Lớp HĐ H+H
 HĐG: Lớp H+H H+H 
 tượng 
 bằng các cách khác KQMĐ cách khác nhau và học H ĐN
 -Bé tìm số lượng. ĐG ĐC
 nhau và nói được nói được các từ: trong phạm T
 -Nhanh mắt, nhanh tay. 
 các từ: bằng nhau, bằng nhau, nhiều vi 3
 -Bé tập so sánh. 
26 nhiều hơn, ít hơn hơn, ít hơn
6 74
 Gộp và 
 Biết gộp và đếm hai Gộp và đếm hai HĐH, HĐG:Tách và đếm 2 
 HĐ
 nhóm đối tượng nhóm đối tượng đếm hai nhóm đối nhóm đối Lớp HĐ HĐ HĐ
 Lớp H+H 
 tượng cùng 
 cùng loại có tổng KQMĐ cùng loại có tổng tượng cùng loại có tổng học G G H
 ĐG
 trong phạm vi 3. trong phạm vi 3 trong phạm vi 3 loại trong 
 phạm vi 3.
27
0 79
 2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương # # # # # # 
 4 Trẻ biết kể tên và Kể tên và nói + HĐH: - Tìm hiểu về 
 nói được sản phẩm, được sản phẩm, nghề giáo viên. 
 ích lợi của một số ích lợi của một số -Tìm hiểu về nghề Bác 
 nghề phổ biến nghề phổ biến sĩ. 
 -Tìm hiểu về đồ dùng 
 Tìm hiểu Lớp HĐ HĐ HĐ HĐ
 nghề nông. Lớp 
 nghề Bác sĩ
 KQMĐ học G G G H
 + HĐG: Trò chơi đóng 
 vai. Trò chơi phân loại 
 đồ dùng, Làm đồ dùng 
 dụng cụ các nghề, phân 
34
9 93 loại sản phẩm các nghề.
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # # # 
 HĐH: Kể chuyện cho 
 trẻ nghe -
 Nghe hiểu nội Chú lính cứu hỏa siêu 
 dung truyện kể, đẳng. 
 Truyện: HĐ
 truyện đọc phù -Ba chú lợn con. Gà Lớp HĐ HĐ HĐ
 Chú lính H+H 
 hợp với độ tuổi và trống và hạt đậu học C C H
 cứu hỏa ĐG
 chủ đề Nghề - Món quà của cô giáo. 
 nghiệp -Cây rau của thỏ út. 
 HĐG/HĐC: Nghe kể 
 chuyện trên vi tính Lớp 
 ĐTT, HĐH, HĐC: 
 Nghe các bài hát, 
 Nghe các bài thơ trong 
 bài thơ, ca dao, 
 chủ đề: HĐ
 đồng dao, tục HĐ
 HĐG: Nghe các bài thơ Lớp HĐ H+H
 ngữ, câu đố, hò, H+H ĐTT 
 trên vi tính. học H ĐN
 vè phù hợp với độ ĐC
 T
 tuổi và chủ đề: 
 Nghề nghiệp
 Lớp
 5 - Nghe hiểu nội ML-MN: Khuyến khích 
 Biết bày tỏ tình NDCT dung các câu đơn, trẻ bày tỏ tình cảm và 
 cảm, nhu cầu và câu mở rộng hiểu biết về bản thân 
 hiểu biết của bản - Bày tỏ tình cảm, qua giao tiếp với cô và Lớp HĐ ML ML HĐ
 Lớp 
 thân bằng các câu nhu cầu và hiểu các bạn. học G MN MN G
 đơn, câu đơn mở biết của bản thân HĐG: Góc phân vai; 
 rộng bằng các câu đơn, gia đình, bán hàng, bác 
38 10 câu mở rộng. sĩ
 0 6
 ĐTT, HĐH, HĐC: Đọc 
 các bài thơ trong chủ 
 đề: 
 Đọc các bài hát, 
 -Làm Bác sĩ. Bé làm 
 bài thơ, ca dao, 
 bao nhiêu nghề 
 đồng dao, tục HĐ
 -Bé làm họa sĩ. Vè nghề Lớp HĐ HĐ HĐ
 ngữ, câu đố, hò, Lớp H+H 
 -Bé làm chú thợ xây. nghiệp học H H H
 vè phù hợp với độ ĐG
 -Cô giáo của con. 
 tuổi và chủ đề: 
 -Cô và mẹ. 
 Nghề nghiệp
 -Vè nghề nghiệp 
 HĐG: Đọc các bài thơ 
 trên vi tính. 
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI # # # # # # # 
 Biểu lộ trạng thái 
 HĐG,HĐH: Vận động 
 cảm xúc qua nét HĐ
 theo nhạc bài hát: cô và nhạc " Cô Lớp HĐ HĐ HĐ
 mặt cử chỉ, giọng H+H 
 mẹ, Lớn lên cháu lái và mẹ" học G H G
 nói, trò chơi vận ĐC
 máy cày
 động
 Lớp
 HĐ HĐ
 HĐH,LH: Cô giáo của Lớp HĐ
 H+H LH H+H 
 em học H
 Lớp ĐG ĐG
 6 HĐG, HĐH,ĐTT: Dạy 
 Biết cùng chơi với 
 trẻ chơi theo nhóm nhỏ HĐ
 các bạn trong các Chơi cùng bạn Lớp HĐ HĐ
 -Bác lao công. H+H ĐTT 
 trò chơi theo nhóm KQMĐ theo nhóm nhỏ học G H
 TC: Nhà tạo mẫu tóc tài ĐG
 nhỏ
46 12 năng
1 4 Lớp
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ # # # # # # # 
 Nghe bài hát, bản HĐH,HĐC:Nghe hát: 
 nhạc, thơ, câu Cô giáo miền xuôi. 
 chuyện ( nhạc Cháu hát về đảo xa. HĐ
 HĐ HĐ HĐ
 thiếu nhi, dân Cháu yêu cô chú công Lớp H+H
 H+H H+H H+H 
 ca .) chủ đề nhân. Cháu yêu học ĐN
 ĐG ĐC ĐC
 nghề nghiệp cô thợ dệt, T
 Lớn lên cháu lái máy 
 cày Lớp
 HĐH, HĐG, HĐC: Dạy 
 hát: 
 - Hát đúng lời ca -Làm chú bộ đội 
 của các bài hát -Cháu yêu cô chú công 
 Lớp HĐ HĐ HĐ HĐ
 phù hợp với lứa nhân. 
 học G C H H
 tuổi chủ đề nghề -Cháu yêu cô thợ dệt. 
 nghiệp - Lớn lên cháu lái máy 
 cày. Bác đưa thư vui 
 tính Lớp
 Biết sử dụng một 
 số kĩ năng vẽ, HĐH,HĐG,HĐC 
 nặn, cắt, xé dán, -Di màu sản phẩm 
 xếp hình để tạo ra nghề may 
 Lớp HĐ HĐ HĐ HĐ
 sản phẩm đơn -Vẽ chùm quả Lớp 
 học H H H H
 giản theo chủ đề : -Xé dán hoa tặng cô 
 Nghề nghiệp và -Nặn sản phẩm nghề 
 nhận xét sản nông Nặn cái đĩa 
 phẩm tạo hình.
 7 Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 22 22 21 21 
Trong đó Đón trả trẻ 0 0 0 3 
 Thể dục sáng 1 1 1 1 
 Hoạt động góc 7 3 4 2 
 hoạt động ngoài trời 5 3 2 3 
 Vệ sinh ăn ngủ 0 0 0 0 
 Hoạt động chiều 2 5 2 0 
 Mọi lúc mọi nơi 0 1 1 0 
 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 
 Lễ hội 0 1 0 0 
 Hoạt động học có chủ 7 8 11 12
 đích 
Chia cụ thể Giờ thể chất 1 1 1 1 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 1 
 HĐH+HĐG 0 0 0 1 
 HĐH+HĐC 0 0 1 0 
 Giờ nhận thức 2 0 1 1 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 2 
 HĐH+HĐG 0 2 0 1 0
 HĐH+HĐC 0 0 2 0 
 Giờ ngôn ngữ 2 1 1 1 
 HĐH+HĐNT 0 0 1 0 
 HĐH+HĐG 0 0 1 1 0
 HĐH+HĐC 0 1 0 0 
 Giờ TCKN-XH 0 1 2 0 
 HĐH+HĐNT 0 0 1 1 
 HĐH+HĐG 2 1 0 1 
 HĐH+HĐC 0 1 0 1 
 Giờ thẩm mỹ 1 1 2 2 
 HĐH+HĐNT 0 1 0 0 
 8 HĐH+HĐG 1 0 0 0 0
 HĐH+HĐC 0 0 1 1 
 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện chỉnh (nếu có)
 1 7/11 - 11/11/2022 Trần Thị Cúc
Nghề nông quê em
 1 14/11 - 18/11/2022 Trần Thị Hiển
Ngày hội của cô giáo
 1 21/11 - 25/11/2022 Trần Thị Cúc
Nghề sản xuất-tái chế
Nghề dịch vụ 1 28/11 - 2/12/2022 Trần Thị Hiển
 III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh: “Ngày hội của cô Nhánh :”Nghề sản xuất-tái 
 Nhánh: “Nghề nông quê Nhánh :“Nghề dịch vụ”
 giáo” chế”
 em”
 Máy tính- Giáo án các tiết dạy Máy tính- Giáo án các tiết dạy 
 Máy tính- Giáo án các tiết Máy tính- Giáo án các tiết theo chương trình: theo chương trình:
 dạy theo chương trình: dạy theo chương trình: Tranh về bài thơ: “làm nghề Tranh về bài thtơ, truyện:bác 
 Tranh về bài thơ: ; Cái bát Tranh về bài thơ:; “ Cô và như bố, Bé làm thợ xây”; “; đưa thư vui tính, “ Làm bác 
 xinh xinh; “ Tranh mẹ”” Cô gáo của con; “ Tranh truyện: ; “Ba chú sĩ”; “ xe chữa cháy” Chú lính 
Giáo viên
 truyện: ; “ Nhổ củ cải” “ Tranh truyện: Món quà lợn con” cứu hoả siêu đẳng. Cô chuẩn 
 Cây rau của Thỏ út của cô giáo ” Cô chuẩn bị Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc 
 Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc sáp, nhạc bài hát trong chủ đề bài hát trong chủ đề ngành 
 bút sáp, nhạc bài hát trong bài hát trong chủ đề Ngành nghề nghề
 chủ đề Ngành nghề Ngành nghề
 CSVC, nguyên học liệu, CSVC, nguyên học liệu, CSVC, nguyên học liệu, tranh CSVC, nguyên học liệu, tranh 
Nhà tranh ảnh, các loại đồ tranh ảnh, các loại đồ ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi 
 9 trường dùng, đồ chơi cho trong dùng, đồ chơi cho trong cho trong và ngoài lớp học về cho trong và ngoài lớp học về 
 và ngoài lớp học về chủ và ngoài lớp học về chủ chủ đề ngành nghề chủ đề ngành nghề
 đề ngành nghề đề ngành nghề
 -Một số đồ dùng đã qua -Một số đồ dùng đã qua -Một số đồ dùng đã qua sủ -Một số đồ dùng đã qua sủ 
 sủ dụng, đồ cũ của bố mẹ sủ dụng, đồ cũ của bố mẹ dụng, đồ cũ của bố mẹ (điện dụng, đồ cũ của bố mẹ (điện 
Phụ (điện thọai di động, điện (điện thọai di động, điện thọai di động, điện thoại bàn, thọai di động, điện thoại bàn, 
huynh thoại bàn, vỏ hộp, hộp thoại bàn, vỏ hộp, hộp vỏ hộp, hộp xốp, quần áo, vỏ hộp, hộp xốp, quần áo, 
 xốp, quần áo, giầy dép, xốp, quần áo, giầy dép, giầy dép, gương lược, phấn giầy dép, gương lược, phấn 
 gương lược, phấn trang gương lược, phấn trang trang điểm trang đểm
 điểm ) điểm 
 Bổ sung đồ chơi ở các góc Bổ sung đồ chơi ở các góc Bổ sung đồ chơi ở các góc Bổ sung đồ chơi ở các góc 
Trẻ hợp chủ đề: Gạch, cây cỏ. hợp chủ đề: Gạch, cây cỏ. hợp chủ đề: Gạch, cây cỏ. hợp chủ đề: Gạch, cây cỏ.
 - Bút sáp, đất nặn, giấy - Bút sáp, đất nặn, giấy - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, 
 màu, giấyA4, kéo, bảng, màu, giấyA4, kéo, bảng, giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở 
 hồ dán vở tạo hình, vở hồ dán vở tạo hình, vở tạo hình, vở toán. tạo hình, vở toán.
 toán. toán. - Tranh truyện,tranh ảnh về - Tranh truyện,tranh ảnh về 
 - Tranh truyện,tranh ảnh - Tranh truyện,tranh ảnh chủ đề gia đình:”Nghề sản chủ đề Gia đinh:”:” Nghề dịch 
 về chủ đề gia đình .” “ về chủ đề gia đình:”Ngày xuất- tái chế” vụ”- Bàn ghế, đồ dùng phục 
 Nghề nông quê em”- Bàn hội của cô giáo - Bàn ghế, đồ dùng phục vụ vụ bán trú, gối, bát, thìa.
 ghế, đồ dùng phục vụ bán - Bàn ghế, đồ dùng phục bán trú, gối, bát, thìa.
 trú, gối, bát, thìa. vụ bán trú, gối, bát, thìa.
 IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ:
 Các HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 -Cho trẻ: Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca)
 -Dạy trẻ phân biệt thức ăn có lợi/ có hại cho sức khỏe con người
 Đón Trẻ -Dạy trẻ nhận biết: Một số quy tắc an toàn đơn giản ( quy tắc đi lên xuống cầu thang, chờ người lớn đưa sang đường, ) Ra 
 nắng, mưa biết đội mũ, nón, Biết mặc quần áo ấm khi trời lạnh
 -Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng trong giao tiếp
 10 -Dạy trẻ biết: Kể lại sự việc đơn giản 1-2 tình tiết
 -Dạy trẻ: Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong giao tiếp
 -Trò chuyện với trẻ về một số nghề phổ biến trong xã hội, sản phẩm một số nghề
 * Khởi động: Cô cho trẻ đi, chạy theo yêu cầu hiệu lệnh của cô, về đội hình vòng tròn
 TDS * Trọng động: Tập BTPTC- Tập kết hợp với bài bài “ lớn lên cháu lái máy cày”, Chú công nhân, Cô và mẹ , 
 Bài 4: Hô hấp: Hái hoa 
 -Tay: Bắt chéo hai tay trước ngực 
 -Chân: Bước sang ngang 
 - Bụng: Quay sang trái, sang phải 
 -Bật: Bật tại chỗ
 * Hồi tĩnh:
 - Múa hát hay chơi trò chơi
 Phân phối vào các ngày trong tuần
 Ngày 07/11/2022 Ngày 8/11/202. Ngày 09/11/2022. Ngày 10/11/2022 Ngày 11/11/2022
 Nhánh 1 PTNT PTNN PTTM PTM-KNXH PTTC
Nghề nông So sánh 2 nhóm cây Dạy trẻ đọc thơ:” Bé Vẽ chùm quả Dạy vận động :” Kéo Chuyền bóng qua đầu
quê em có số lượng trong làm bao nhiêu nghề cưa lừa xẻ”
 phạm vi 3 
 Ngày 14/11/2022. Ngày 15/11/2022. Ngày 16/11/2022. Ngày1 7/11/2022 Ngày 18/11/2022
 Nhánh 2 PTTC PTC-KNXH PTNT PTNN PTTM
Ngày hội của Bước lên xuống bục Cô giáo của em(Trò Tìm hiểu về nghề giáo Dạy trẻ đọc thơ:” Cô 
 cô giáo cao 30 cm chuyện về ngày hội viên và mẹ” Dạy hát:” Cô và mẹ”
 của cô giáo)
Nhánh 3 Ngày 21/11/2022. Ngày 22/11/2022. Ngày 23/11/2022. Ngày 24/11/2022 Ngày 25/11/2022
Nghề sản PTTC PTNT PTNN PTTM PTTM- TCKNXH
xuất-tái chế Ném trúng đích Tách một nhóm đối Kể chuyện :” Gà trống và Nặn sản phẩm nghề Dạy hát
 ngang tượng trong phạm vi hạt đậu” nông ” Cháu yêu cô chú công 
 3 nhân
Nhánh 4 Ngày 28/11/2022 Ngày 29/11/2022 Ngày 30/11/2022 Ngày 01/11/2022 Ngày 02/11/2022
Nghề dịch vụ PTNN PTTC PTNT-_ KHÁM PHÁ PTTM PTTM
 11 Dạy trẻ đọc thơ:” Ném xa bằng 1 tay Trò chuyện về nghề dịch Dạy trẻ hát:” Bác đưa Nặn cái đĩa
 Làm bác sĩ” vụ(bác sĩ) thư vui tính
-HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Nhánh 1 Ngày 7/11/2022. Ngày 8/11/2022 Ngày 9/11/2022. Ngày 10/11/2022 Ngày 11/11/2022
 -Quan sát thời tiết -Quan sát khu nhà bếp -Vẽ hình tròn trên sân( -Quan sát cây hoa lan -QS đồ chơi ngoài trời
 -TCVĐ: Trời nắng, trời -TCVĐ: tìm về đúng Vẽ quả tròn) - TCVĐ: Nhặt lá rơi -TCVĐ: Tìm bạn thân
 mưa nhà -- TCVĐ: Thi ai nhanh - Chơi tự do KV1 - Chơi tự do KV3
 -Chơi tự do KVC 1 -Chơi tự do KV2 2 - Chơi tự do KV 1
 Nhánh 2 Ngày 14/11/2022. Ngày15/11/2022. Ngày 16/11/2022. Ngày 17/11/2022. Ngày 18/11/2022.
 -Quan sát đồ dùng gia - Q.sát : Cây xoài -Thu thập lá cây làm đồ - Q.Sát: QS thời tiết -Quan sát đồ dùng nấu 
 đình - TC: Trời nắng, trời chơi tặng bạn - TC: Cáo và thỏ ăn
 -TCVĐ:Tung bóng mưa - TCVĐ: Ai nhanh nhất - Chơi tự do KVC 2 -TC: Tìm về đúng nhà
 -Chơi tự do KVC 2 - Chơi tự do KVC 3 - Chơi tự do KVC 1 -Chơi tự do KVC 3
 Nhánh 3 Ngày 21/11/2022. Ngày 22/11/2022. Ngày 23/11/2022. Ngày 24/11/2022. Ngày 25/11/2022.
 - Lắng nghe các âm - Quan sát vườn cây Vẽ phấn trên sân hình - Q.Sát đu quay - Vẽ hình tròn trên 
 thanh khác nhau ở sân - Tổ chức cho trẻ thi ngôi nhà 1 tầng, 2 tầng -TC: kẹp bóng sân( vẽ quả tròn)
 trường đua đi kiễng gót - TCVĐ: Chuyền bóng - Chơi tự do KVC 1 - TC: Tìm bạn thân -
 -TCVĐ: Trốn tìm -Chơi tự do KVC 3 sang 2 bên Chơi tự do KVC 3
 -Chơi tự do KVC 1 -Chơi tự do KVC 3
 Ngày 28/11/2022. Ngày 29/11/2022. Ngày 30/11/2022. Ngày 01/11/2022. Ngày 02/11/2022.
 Nhánh 4 -Đếm số lượng đồ chơi - Q.sát : Cây xoài - Q.sát : Cây xoài .- Quan sát vườn cây - Q.Sát: QS thời tiết
 trên sân - TC: Trời nắng, trời - TC: Trời nắng, trời - Tổ chức cho trẻ thi đua - TC: Cáo và thỏ
 -Chơi : Tìm đúng nhà mưa mưa đi kiễng gót - Chơi tự do KVC 
 -Chơi tự do KV - Chơi tự do KV - Chơi tự do KV KVC 
 12 Vệ sinh ăn - Luyện kĩ năng rửa mặt, tay trước khi ăn cơm, cách bê ghế, đứng lên, ngồi xuống ghế.
 ngủ - Luyện kĩ năng chuẩn bị giờ ăn: Cách bê khay và chia cơm cho bạn cùng nhóm.
 - Luyện kĩ năng đi vệ sinh đúng nơi quy định biết nhận ra kí hiệu thông thường nhà vệ sinh.
 - Bê khay cơm cất vào chỗ quy định sau khi ăn xong.
 - Luyện kĩ năng chuẩn bị giờ ăn: cách bê khay và chia cơm cho bạn cùng nhóm.
 - Kĩ năng chuẩn bị chỗ ngủ: lấy gối, đặt đúng chỗ của mình.
 Dạy trẻ không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không uống nước lã.
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Nhánh Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Nhánh 1 -Ôn vđ bước lên - Rèn kĩ năng đi -Đọc thơ: Giúp mẹ -Hát Lớn lên cháu lái Làm vệ sinh lớp học: 
 xuống bục cao 30 cm kiễng gót -nặn chùm quả máy cày + Lau đồ chơi/giá đồ 
 -Chơi tự do ở các -Trò chuyện với trẻ -đếm số quả tong chơi
 góc. về nghề nông phạm vi 3
Nhánh 2 -Làm quen câu -Hướng dẫn trẻ -Tò chuyện với trẻ về -Ôn các bài thơ -Liên hoan văn nghệ. 
 truyện “Cô bé cách sử lý vết côn nghề giáo viên được học trong chủ Cuối tuần
 quàng khăn đỏ”. trùng cắn -hát : Cô và mẹ đề.-Chơi tự ở các -VS lớp học
 -Dọn dẹp đồ chơi. -Làm vệ sinh lớp góc.
 học: 
Nhánh 3 -Ôn vđ :Ném trúng -Nặn theo ý thích -Kể chuyện trong chủ -Hát các bài hát -Văn nghệ cuối tuần
 đích nằm ngang -So sánh chiều cao đề trong chủ đề -VS lớp học
 - Di màu tranh cô 2 bạn -Trò chuyện với trẻ -Di màu sản phẩm 
 giáo về nghề thợ xây nghề may
Nhánh 4 -Ôn các bài thơ trong -Đọc thơ:” Làm bác -Kể chuyện “Chú -T ọc: -Liên hoan văn nghệ
 chủ đề. sĩ” “”. lính cứu hoả siêu + Lau đồ chơi/giá đồ -Hoạt động nêu gương
 -làm quen vận động -Hoạt động nêu đẳng chơi
 :Ném xa bằng 1tay gương -Chơi tự do ở các góc
 13 V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT
 Phân phối 
 Các hoạt động / trò chơi 
 Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị vào nhánh
TT trong góc chơi
 N1 N2 N3
 *Kiến thức: 
 - Trẻ biết phối hợp chơi theo 
 nhóm một cách nhịp nhàng
 *Kỹ năng: TC1: - Một số loại thực phẩm 
 - Biết lấy và cất đồ dùng vào + Bé làm đầu bếp giỏi: rau, củ, quả, tôm cá ,thịt
 đúng nơi quy định - Một số bộ xong,nồi bát 
 Nấu ăn - Rèn cho trẻ các kỹ năng thìa ca, cốc . x x x
 giao tiếp, kỹ năng chơi theo TC2: - Bộ đồ nấu ăn, bàn ghế, 
 nhóm... + Nấu các món ăn bé thích khăn trải bàn
 *Thái độ: từ sản phẩm nghề nông
 - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, 
 biết nhường nhịn, giúp đỡ 
 Góc phân 
 1 các bạn
 vai
 Kiến thức:
 - Trẻ thể hiện vai chơi bác sỹ 
 Quần áo Bác sĩ. 
 khám, động viên kê đơn, phát 
 -Dụng cụ y tế : kim 
 thuốc cho bệnh nhân.
 tiêm,ống nghe.đo nhiệt 
 *Kỹ năng:
 kế,bàn cân,máy đo huyết 
 - Rèn cho trẻ các kỹ năng 
 Bác sỹ TC: +Bé làm bác sỹ áp, x x
 giao tiếp, kỹ năng chơi theo 
 -Tủ thuốc 
 nhóm...
 -Sổ khám bệnh. 
 *Thái độ: 
 -Tiền,bảng giá thuốc. 
 - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, 
 biết nhường nhịn, giúp đỡ 
 các bạn
 2 Góc học Làm 1- Kiến thức: TC1:Trò chơi: cao – thấp -Quả to – nhỏ, vòng,mũ x x x
 14 Phân phối 
 Các hoạt động / trò chơi 
 Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị vào nhánh
TT trong góc chơi
 N1 N2 N3
 tập quen với -Trẻ biết lựa chọn tròchơi mà TC2:Trò chơi: NB Hình quần áo .
 toán mình thích. vuông- hình tròn -Mũ, vòng, quần áo vàng 
 2- Kỹ năng: TC3:Trò chơi:Xếp theo qui – đỏ,giầy dép màu vàng - 
 -Biết chơi đúng cách,biết tắc A:B đỏ
 --Loto : mũ , nón giầy 
 tương tác với bạn . TC4:Trò chơi :Bé tập đếm.
 -Giữ trật tự trong khi chơi. dép,bạn trai,bạn 
 TC5:
 3 Thái độ: gái,quần,áo, .Các hình 
 Trò chơi: Nối đúng số lượng
 -Xếp đồ dùng gọn gàng sau về chủ đề . 
 khi chơi -Bảng chơi. 
 TC1:
 -Xem tranh ảnh về chủ đề.
 *Kiến thức:
 Trẻ biết vào góc chơi và lựa 
 chọn trò chơi yêu thích. 
 *Kỹ năng: 
 Các con rối tay, rối que, 
 -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và 
 sách truyện tranh cho trẻ 
 biết tự kể chuyện theo tranh 
 kể
 minh họa. x x x
 Văn học Chuẩn bị keo,kéo,hồ 
 -Biết đóng vai theo nhân vật 
 dán,vải giấy màu cho trẻ 
 câu chuyện. “Cô bé quàng 
 làm truyện , sách 
 khăn đỏ. Nhổ củ cải 
 *Tháiđộ: 
 -Biết giữ trật tự trong khi 
 chơi,đoàn kết với bạn
 TC2:-Kể chuyện về các 
 nghề trong xã hôi 
 15 Phân phối 
 Các hoạt động / trò chơi 
 Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị vào nhánh
TT trong góc chơi
 N1 N2 N3
 TC3:- Làm sách về sản 
 phẩm nghề nông, nghề thợ 
 may 
 * Kiến thức: TC1:- Ghép hình nhà, cây, 
 - Biết sử dụng nguyên vật hàng rào, sản phẩm một số Bổ sung đồ chơi ở các x x x
 liệu để xây dựng nhà, cây, nghề góc hợp chủ đề: cây 
 hàng rào, bé tập thể cỏ. gạch, nhựa, sỏi, thảm 
 TC2:- xây nông trại cây 
 dục cỏ, lắp ghép mô hình nhà
 xanh, hoặc làng xóm của 
 Góc * Kỹ năng:
 3 bé, 
 Xây dựng - Biết lấy và cất đồ dùng vào - Hoa thảm cỏ, hoa cắt 
 đúng nơi quy định
 rời, hoa nhựa.... x x
 * Thái độ:
 - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, 
 biết ngường nhịn, giúp đỡ 
 các bạn
 *Kiến thức: TC1:Vẽ, nặn, cắt xé dán 
 - Trẻ biết phối hợp chơi theo ngôi nhà của bé, sản phẩm - Vật liệu tạo hình : bút 
 Góc nhóm một cách nhịp nhàng nghề nông, đồ dung nghề 
 màu, giấy màu, giấy, bút 
 4 nghệ Tạo hình - Biết tô màu, in đẹp nông, nghề may, nghề thợ x x x
 thuật * Kỹ năng: xây... chì, hồ dán, keo, kéo, đất 
 - Trẻ ngồi đúng tư thế
 TC2:- In hình cô giáo, bác sĩ
 - Có kỹ năng cầm bút, kỹ nặn....
 16 Phân phối 
 Các hoạt động / trò chơi 
 Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị vào nhánh
TT trong góc chơi
 N1 N2 N3
 năng nặn TC3:-Làm bưu thiếp tặng cô 
 * Thái độ: giáo nhân ngày 20/11 - Ảnh sinh nhật
 - Giáo dục trẻ biết cách chăm - Quyển album
 sóc cây cảnh,lau lá cây
 - Giữ vệ sinh trong khi chơi. - Hồ dán
 *Kiến thức:
 - Trẻ hát đúng nhạc, biểu 
 diễn tự tin.
 * Kỹ năng: - Dụng cụ âm nhạc : như 
 - Trẻ biết phối hợp chơi theo TC:- Ban nhạc đổ rê mí: hát 
 Âm nhạc nhóm một cách nhịp múa về chủ đề ngành đàn,xắc xô, mũ múa, x x x
 nhàng nghề thanh la,trống .
 * Thái độ:
 - Giáo dục trẻ biết cách chăm 
 sóc cây cảnh,lau lá cây
 - Giữ vệ sinh trong khi chơi.
 17 VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 1: “Nghề nông quê bé”
Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2022 
A-Hoạt động học: So sánh 2 nhóm cây có số lượng trong phạm vi 3 
Lĩnh vực: PTNT
I.Mục đích - yêu cầu
 1.Kiến thức
-Trẻ biết mối quan hệ hơn kém nhau giữa 2 đối tượng trong phạm vi 3
-Trẻ nắm được nguyên tắc tạo ra sự bằng nhau về số lượng giữa 2 nhóm
-Trẻ tìm, tạo ra nhóm có số lượng trong phạm vi 3 theo yêu cầu của cô
2.Kỹ năng
-Luyện kỹ năng đếm 
 -Rèn cho trẻ sự nhanh nhạy, khéo léo , phát triển khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ
3. Giáo dục
-Giáo dục trẻ yêu quý, kính trọng các bác nông dân. Sử dụng sản phẩm của các bác nông dân không phí phạm như: Ăn cơm ăn hết suất, 
không làm cơm rơi vãi 
II. Chuẩn bị:
.Đồ dùng của cô
-Máy vi tính, giáo án pp
-Nhạc trong chủ đề: Tía má em, Lớn lên cháu lái máy cày 
-Các loại sản phẩm của ngề nông
-Các thẻ số: 3,2,1
b. Đồ dùng của trẻ
-Mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng có: 3 lô tô bác nông dân, 3 lô tô cái liềm, 2 thẻ số 3, thẻ số 2, thẻ số 1.
III. Cách tiến hành:
*HĐ1. Ổn định tổ chức, tạo hứng thú
- Cô cùng trẻ vận đọng bàiLowns lên cháu lái máy cày
+ Nghề nông làm những công việc gì?
+ Cần dụng cụ gì để làm việc?
+ Nghề nông tạo ra những sản phẩm gì?
- Cho trẻ đi quan sát sản phẩm nghề nông.
*HĐ2: Ôn số lượng trong phạm vi 3.
+ Có gì đây các con?
 18 + Đây là những sản phẩm của nghề gì?
- Cho trẻ đếm sản phẩm và gắn thẻ số tương ứng với số lượng của sản phẩm.
* Giáo dục trẻ: Yêu quý kính trọng bác nông dân, sử dụng sản phẩm của bác nông dân có ích, không phí phạm .
*HĐ3: So sánh, thêm bớt số lượng trong phạm vi 3
- Cho trẻ lấy rổ về hình chữ U.
+ Các con đã nhận được món quà gì nào?
+ Các con xem trong rổ có gì?
+ Trời sáng rồi các bác nông dân phải đi làm việc các con hãy xếp tất cả số bác nông dân ra nào?
 + Các con kiểm tra xem có mấy bác nông dân?
+ Tương ứng với thẻ số mấy?
+ Các con hãy chuẩn bị 2 cái liềm cho bác nông dân làm việc.
+ Có bao nhiêu cái liềm?
+ Tương ứng với thẻ số mấy?
+ Bạn nào có nhận xét gì về số lượng hai nhóm?
+ Vì sao số lượng hai nhóm không bằng nhau?
+ Nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn mấy?
+ Để số lượng hai nhóm bằng nhau ta phải làm gì?
- Cho trẻ thêm 1 cái liềm
+ Số lượng hai nhóm bây giờ thế nào?
+ Và đều bằng mấy?
- Có 2 cái liềm đã bị hỏng chúng ta cùng đưa đi sửa nào.
+ 3 Cái liềm hỏng 2 cái còn lại mấy?
+ Tương ứng với thẻ số mấy?
+ Các con có nhận xét gì về số bác nông dân và số liềm?
+ Số nào ít hơn? Số nào nhiều hơn?
+ Muốn số liềm đủ cho các bác nông dân làm việc ta phải làm gì?
+ 1 cái liềm thêm 2 cái liềm ta được bao nhiêu?
+ Tương ứng với thẻ số mấy?
+ Bạn nào có nhận xét gì về số lượng hai nhóm?
+ Cùng bằng mấy?
- Cho trẻ cất hết số liềm
+ Các dụng cụ đã hỏng hết rồi còn lại gì đây?
 19 - Cho trẻ cất hết số bác nông dân, vừa cất vừa đếm.
HĐ 4: Củng cố, ôn luyện
* Trò chơi 1: Những ngón tay nhúc nhích
* Trò chơi 2: Đội nào nhanh hơn
+ Cách chơi: Chia trẻ thành 3 đội, lần lượt từng bạn của mỗi đội lên chọn các loại sản phẩm bày ra đĩa có gắn thẻ số .
+ Luật chơi: Thời gian là một bản nhạc, mỗi lần chỉ được một bạn lên chọn. Mỗi đĩa mỗi loại sản phẩm 
* Kết thúc: Cô nhận xét kết quả chơi.
B-Đánh giá trẻ hàng ngày
 1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
 ..................................................................................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................................................................
 *Biện pháp hỗ trợ
 ................................................................................................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................................................................................
 2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
 ..................................................................................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................................................................
 *Biện pháp hỗ trợ
 .................................................................................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................................................................................
 3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
 .................................................................................................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................................................................................................
 *Biện pháp hỗ trợ
 ....................................................................................................................................................................................................................
 ............ ....................................................................................................................................................................................................
 20

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_nganh_nghe_nam_hoc_2022_2023.docx