Giáo án Mầm non Lớp Mầm. Chủ đề nhánh: Bé là ai. Bé cần gì để khỏe mạnh. Trang phục của bé - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Lê

Nhánh “Bé là ai?

Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:

Tranh về bài thơ: Lời chào. Đôi mắt của em

Tranh truyện: Đôi tai xấu xí…

Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề bản thân

Nhánh “Bé cần gì để khỏe mạnh

Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:

Tranh về bài thơ: giờ ăn, Thỏ bông bị ốm....

Tranh truyện: Gấu con bị đau răng

Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề bản thân.

Nhánh “Trang phục của bé

Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình:

Tranh về bài truyện: gấu con bị sâu răng,Thỏ bông bị ốm...

Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề bản thân.

docx74 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 13/08/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Mầm. Chủ đề nhánh: Bé là ai. Bé cần gì để khỏe mạnh. Trang phục của bé - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Lê, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
 KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ
 ĐỘ TUỔI: TRẺ 3 TUỔI
 CHỦ ĐỀ: “BẢN THÂN”
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 03 TUẦN (TỪ 26/9-14/10/2022)
 CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: - Bé là ai
 - Bé cần gì để khỏe mạnh
 - Trang phục của bé
 Giáo viên: Nguyễn Thị Lê
 Nguyễn Thị Dịu
 1
 Năm học 2022 - 2023 
 NĂM HỌC: 2022- 2023 I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
 CHỦ ĐỀ: BẢN Ghi 
 Địa 
 Tài THÂN chú 
 điểm 
 nguyên về sự 
 tổ 
 học liệu điều 
 chức
 TT TT Mạng nội dung chủ chỉnh
 Mục tiêu năm Mạng hoạt động chủ đề Phạ
 đề 
 m vi 
 thực 
 hiện
 Nhá
 Nhán Nhán
 nh 
 h 1 h 2
 3
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # # 
 Hô hấp: Hít vào thở Khối
 ra
 Bài 2: Hô hấp: Thổi nơ 
 - Tay:
 bay 
 + Hai tay đư lên cao, Tay: Đưa hai tay lên cao 
 Thực hiện đủ các bài tập 
 ra phía trước, sang sang hai bên 
 động tác trong bài tập thể Sân TD
 1 1 hai bên Chân: Bước lên phía TDS TDS 
 tập thể dục theo dục chơi S
 trước 
 hướng dẫn + Co và duỗi tay, bắt sáng 2
 Bụng: Quay sang trái 
 chéo 2 tay trước 
 sang phải 
 ngực
 Bật: Bật chụm tách chân
 - Lưng, bụng, lườn: 
 + Cúi người về phía 
 2 trước
 + Quay sang trái, 
 sang phải
 + Nghiêng người 
 sang trái, sang phải
 - Chân: 
 + Bước lên phía 
 trước, bước sang 
 ngang, ngồi xổm, 
 đứng lên, bật tại chỗ
 + Co duỗi chân
 Giữ được thăng bằng Lớp HĐ
 HĐH
 cơ thể khi thực hiện Đi kiễng gót liên tục HĐH,HĐC,HĐNT: Đi Lớp H+
 HĐH +HĐ 
 vận động đi kiễng 3m kiễng gót liên tục 3m học HĐ
 C
4 2 gót liên tục 3m NT
 NDCT
 Tự đập và bắt bóng Tự đập- bắt bóng HĐH,HĐNT,HĐC: Đập 
 nẩy được 3 lần liên được 3 lần liền ( và bắt bóng bằng 2 tay Lớp HĐN HĐ
 Lớp HĐC 
 tiếp ( đường kính đường kính bóng - Trò chơi theo ý thích: học T H
60 12 bóng 18cm) 18cm) Đập và bắt bóng liên tục
 NDCT
 Bật nhảy tại chỗ 3 - Lớp HĐ
 Bật 
 5 lần liên tiếp đúng HĐH, HĐNT,HĐC: Bật Lớp HĐN H+
82 Bật tại chỗ nhảy tại HĐH 
 kỹ thuật tại chỗ 3 lần liên tiếp học T HĐ
 chỗ
 17 NT
 NDCT
 3 HĐG,HĐC: Cách làm và Cách 
 Hướng dẫn cách chế sử dụng nước ép táo làm và 
 Lớp HĐ
 biến một số món ăn sử dụng Lớp HĐC HĐG 
 học C
 dành cho trẻ. nước ép 
 táo
 Sơ cứu bong gân Cách 
 hướng 
 Trẻ được chăm sóc - Hướng dẫn kỹ dẫn sơ 
 Lớp HĐN ĐT
 sức khoẻ, dinh thuật sơ cứu thông cứu khi Lớp HĐG 
 học T T
 dưỡng theo khoa học thường trẻ bị 
 bong 
 125 28 gân
 Trẻ nói đúng tên một Nhận biết một số 
 HĐH, HDC,HDNT: Bé 
 số thực phẩn quen thực phẩm và món Lớp HĐN HĐ
 cần gì lớn lên để khỏe Lớp HĐC 
 thuộc, có sẵn tại địa ăn quen thuộc học T NT
 mạnh? 
126 29 phương 
 TLHD
 HĐĂN: Trò chuyện với 
 trẻ về các thực phẩm 
 dùng cho bữa ăn, các 
 Nói đúng tên một số 
 Nhận biết một số món ăn 
 thực phẩm quen Lớp VS-
 thực phẩm và món HĐC: Chơi lô tô tìm Lớp HĐG HĐC 
 thuộc, sẵn có tại địa học AN
 ăn quen thuộc các món ăn bé thích 
 phương
 HĐG: Góc phân vai: Cửa 
 hàng bán thực phẩm, nấu 
128 31 ăn
 NDCT
 4 - Nhận biết các bữa 
 Biết ý nghĩa của việc HĐH: Khám phá khoa 
 ăn trong ngày và ích 
 ăn để giúp cơ thể học về MTXQ: Bé cần gì 
 lợi của ăn uống đủ 
 khoẻ mạnh, cao lớn. lớn lên để khỏe mạnh? 
 lượng và đủ chất
 Hình thành thái độ HĐĂN:Nhắc nhở động Lớp VS- VS- HĐ
 Nhận biết sự liên Lớp 
 vui lòng chấp nhận viên trẻ ăn hết xuất, ăn học AN AN G
 quan giũa ăn và 
 và có hứng thú trong nhiều loại thức ăn khác 
 uống với bệnh tật ( 
 ăn uống, không kén nhau, uống đủ nước 
 ỉa chảy, sâu răng, 
 chọn thức ăn HĐG: Chơi ở góc bác sĩ
129 32 SDD, béo phì, )
 NDCT
 Biết chấp nhận và 
 thực hiện một số 
 ĐTT: Trò chuyện với trẻ 
 hành vi tốt trong vệ -Chấp nhận vệ sinh 
 về một số hành vi tốt: đội 
 sinh phòng bệnh khi răng miệng 
 mũ khi ra nắng, mặc áo 
 được nhắc nhở: -Đội mũ khi ra nắng 
 ấm, đi tất khi trời lạnh, đi Lớp ĐT
 -Chấp nhận vệ sinh -Mặc áo ấm, đi tất Lớp ĐTT ĐTT 
 dép, đi dày khi đi học. học T
 răng miệng, đội mũ khi trời lạnh 
 HĐH: Dạy trẻ kĩ năng vệ 
 khi ra nắng, mặc áo -Đi dép, đi dày khi 
 sinh răng miệng. 
 ấm, đi tất khi trời đi học.
 Dạy trẻ kĩ năng mặc áo.
 lạnh, đi dép, đi dày 
172 43 khi đi học.
 NDCT
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # 
 Bé ơi 
 HĐC: Tìm hiểu bạn trai, 
 Biết chức năng của hãy 
 Một số bộ phận cơ bạn gái , Tìm hiểu trang 
 các giác quan và một giới Lớp HĐ
 thể và chức năng của phục bạn trai, bạn gái Lớp HĐC HĐC 
 số bộ phận khác của thiệu về học H
 chúng HĐH: Khám phá đôi bàn 
 cơ thể. mình
 tay 
201 49
 TLHD
 5 Biết sử dụng đúng 
 giác quan, phối hợp HĐH: Tìm hiểu các bộ 
 các giác quan để phận trên khuôn mặt. 
 Nhận 
 xem xét, tìm hiểu Các giác quan và Nhận biết các giác quan. 
 biết các Lớp HĐN HĐ
 đặc điểm của đối chức năng của các HĐG: Phát triển vận Lớp HĐG 
 giác học T NT
 tượng (nhìn, nghe, giác quan động tinh cho trẻ
 quan
 ngửi, sờ ) để nhận HĐNT: Trò chơi với các 
 ra đặc điểm nổi bật nhạc cụ
202 50 của đối tượng
 NDCT
 Dạy trẻ 
 Quan tâm đến số 
 đếm 
 lượng và biết đếm HĐ
 Đếm trên đối tượng HĐH, HDG: Đếm trên trên đối 
 trên các đối tượng Sân H+
 trong phạm vi 2 và đối tượng trong phạm vi tượng Lớp HĐG HĐH 
 giống nhau, đếm đến chơi HĐ
 đếm theo khả năng 2, đếm theo khả năng trong 
 2 và đếm theo khả G
 phạm 
 năng
262 70 vi 2.
 NDCT
 HĐ
 Có khả năng xếp Xếp HĐH
 Xếp tương ứng 1 - HĐH, HĐG: Xếp tương Lớp H+
 tương ứng 1 - 1, xen kẽ Lớp HĐH +HĐ 
 1, ghép đôi ứng 1-1 học HĐ
 ghép đôi 1-1 C
272 83 NT
 NDCT
 Nhận 
 Nhận biết được phía 
 biết tay 
 trên - phía dưới - HĐH, HĐG, HĐC, ML-
 Nhận biết tay phải phải- Lớp MLM HĐ
 phía trước - phái sau, MN: Xác định tay trái - Lớp HĐC 
 tay trái của bản thân tay trái học N H
 tay phải - tay trái của tay phải của bản thân 
 của bản 
 bản thân
 314 89 thân
 6 NHận 
 biết 
 Nhận biết phía trên, trên- 
 Nhận biết phía trên, phía 
 phía dưới, phía dưới- Lớp ML
 dưới, phía trước, phái sau Lớp HĐC HĐC 
 trước, phái sau của trước- học MN
 của bản thân
 bản thân sau của 
 bản 
 thân
 Trẻ nói được tên, Tên, tuổi, giới tính HĐH, HĐG, HĐNT, 
 Bé ơi 
 tuổi, giới tính khi của bản thân HĐC, ML_MN: Bé ơi, 
 hãy 
 được hỏi. hãy giới thiệu về Lớp HĐN HĐ
 giới Lớp HĐG 
 mình.Trò chuyện về bản học T C
 thiệu về 
 thân bé. 
 mình
324 90 - Sinh nhật của bé.
 NDCT
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # # 
 HĐH: Kể chuyện cho trẻ 
 Có khả năng nghe 
 nghe -
 hiểu được các từ 
 Nghe hiểu nội dung Mỗi người một việc. Truyện: 
 khái quát chỉ người, 
 truyện kể, truyện đọc -Cậu bé mũi dài. Buồn là Lớp HĐ
 tên gọi đồ vật, sự HĐG HĐC 
 phù hợp với độ tuổi -Gẫu con bị sâu răng. như thế học H
 vật, hành động, hiện 
 và chủ đề Bản thân -Buồn là như thế nào? nào? 
 tượng gần gũi, quen 
 HĐG/HĐC: Nghe kể 
 thuộc
 360 99 chuyện trên vi tính Lớp 
 Có khả năng nghe Hiểu các từ chỉ ML-MN: Trò chuyện với 
 hiểu được các từ người, tên gọi đồ trẻ về những việc nên 
 Lớp MLM ML
 khái quát chỉ người, vật, sự vật, hành làm và không nên làm. HĐG 
 học N MN
 tên gọi đồ vật, sự động, hiện tượng gần HĐG: Trò chơi tại các 
 vật, hành động, hiện góc chơi.
361 100 gũi, quen thuộc Lớp
 tượng gần gũi, quen 
 KQMĐ
 7 thuộc
 Nghe các bài hát, bài ĐTT, HĐH, HĐC: Nghe 
 thơ, ca dao, đồng các bài thơ trong chủ đề: 
 dao, tục ngữ, câu đố, HĐG: Nghe các bài thơ Lớp HĐ
 ĐTT HĐC 
 hò, vè phù hợp với trên vi tính. học G
 độ tuổi và chủ đề: 
 360 101 Bản thân Lớp
 Một số sắc thái biểu ĐTT: Trò chuyện với trẻ 
 Nhận ra một số sắc cảm của lời nói (vui, về cảm xúc của trẻ khi 
 thái biểu cảm của lời buồn, sợ hãi) đến lớp, chơi cùng các Lớp HĐN HĐ
 ĐTT 
 nói (vui, buồn, sợ bạn. học T C
 hãi)
366 102 Lớp
 ĐP
 ĐTT, HĐH, HĐC: Đọc 
 Có khả năng đọc 
 các bài thơ trong chủ đề: 
 thuộc một số bài thơ, Đọc các bài hát, bài 
 -Bé ơi. -Đôi 
 ca dao, đồng dao phù thơ, ca dao, đồng HĐ
 mặt của em. - Thơ: 
 hợp độ tuổi và chủ dao, tục ngữ, câu đố, Lớp H+
 Cái lưỡi. -Xòe Ngăn Lớp HĐH HĐH 
 đề thực hiện.C ó khả hò, vè phù hợp với học HĐ
 tay. Giờ ăn nắp.
 năng đọc biểu cảm độ tuổi và chủ đề: C
 -Ngăn nắp. 
 bài thơ, ca dao, đồng Bản thân
 HĐG: Đọc các bài thơ 
 dao phù hợp độ tuổi
 386 111 trên vi tính. 
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI # # # # # # 
 8 HĐG: TC: Chọn đồ cho 
 tôi và bạn, So sánh chiều 
 cao của tôi và bạn, 
 Những điều bé thích, chỉ 
 nhanh các bộ phận cơ 
 thể, Chon món ăn tôi 
 Trẻ nói được điều Những điều bé thích, Lớp HĐ
 thích, Tô màu tranh món HĐG HĐC 
 bé thích, không thích không thích học G
 ăn 
 TCVĐ: Mũi cầm tai,Tìm 
 bạn thân 
 Trò chơi lắp ghép, xây 
 dựng :Xếp hình bạn tập 
422 114 thể dục Lớp
 NDCT
 HĐH: Bé giới thiệu về 
 HĐ
 Trẻ nói được tên, mình HĐH
 Tên tuổi giới tính Lớp H+
 tuổi, giới tính của - Một số bộ phận trên cơ HĐH +HĐ 
 của bản thân học HĐ
 bản thân thể NT
 C
423 115 -Gương mặt của bé Lớp
 NDCT
 Nhận biết một số Nhận biết một số 
 trạng thái cảm xúc ( trạng thái cảm xúc ( ML-MN: Trò chuyện về HĐH HĐH ML
 Lớp 
 vui , buồn, sợ hãi, tứ vui, buồn, sợ hãi, tức cảm xúc của bé. +HĐ +HĐ - 
 học
 giận) qua nét mặt, cử giận ) qua nét mặt, -HĐH: Cảm xúc của bé. G C MN
 chỉ, giọng nói. cử chỉ, giọng nói
 435 116 Lớp
 9 HĐC: Trò chuyện để biết 
 được điều bé thích và 
 Nhận biết một số không thích 
 Biểu lộ trạng thái HĐ
 trạng thái cảm xúc ( HĐG: -Cảm xúc của bé. HĐH HĐH
 cảm xúc qua nét mặt, Lớp H+
 vui, buồn, sợ hãi, tức -Tô màu những khuôn +HĐ +HĐ 
 cử chỉ, giọng nói, trò học HĐ
 giận ) qua nét mặt, mặt biểu cảm (Buồn vui, G C
 chơi, hát, vận động. NT
 cử chỉ, giọng nói tức giân, ngạc nhiên) 
 HĐNT: TC" in hình bàn 
436 117 tay bàn chân trên cát". Lớp
 NDCT
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ # # # # # # 
 Nghe bài hát, bản HĐH,HĐC: Nghe hát: 
 nhạc, thơ, câu -Hãy lắng nghe, 
 Nghe bài hát, bản HĐH
 chuyện ( nhạc thiếu -Hãy xoay nào Lớp HĐ
 nhạc ( nhạc thiếu HĐC +HĐ 
 nhi, dân ca .) HĐG: Chơi ở góc âm học G
 nhi, dân ca .) C
 Chủ đề Bản thân nhạc nghe các bài hát 
 464 132 trong chủ đề Lớp
 HĐH, HĐC, HĐG: Dạy 
 - Hát đúng lời ca của hát: HĐ
 Trẻ hát tự nhiên, hát 
 các bài hát phù hợp -Mời bạn ăn. Lớp H+
 được theo giai điệu HĐH HĐH 
 với lứa tuổi chủ đề -Cái mũi. học HĐ 
 bài hát quen thuộc
 bản thân TCÂN: Đoán tên bạn hát, C
 465 132 Ai đoán giỏi Lớp
 Dạy vỗ 
 HĐH, HĐC, HĐNT: Dạy 
 Trẻ biết sử dụng các Sử dụng các dụng cụ tay theo 
 vỗ tay theo pách bài hát Lớp HĐN HĐ
 dụng cụ gõ đệm theo gõ đệm theo phách, phách HĐC 
 "Mời bạn ăn".VĐ minh học T H
 phách, nhịp nhịp "Mời 
 họa: Tay thơm tay ngoan
467 134 bạn ăn" Lớp
 NDCT
 10 
 Nhận 
 xét sản 
 HĐH, HĐG: Gợi ý, phẩm 
 Đặt tên cho sản Lớp HĐ
 hướng dẫn trẻ đặt tên cho tạo Lớp HĐG HĐG 
 phẩm của mình học G
 sản phẩm của mình khuôn 
 Trẻ biết sử dụng một mặt của 
 số kĩ năng vẽ, nặn, bé.
 cắt, xé dán, xếp hình 
 để tạo ra sản phẩm 
 đơn giản.Trẻ biết 
 nhận xét sản phẩm 
490 136 tạo hình.
 Biết sử dụng một số 
 kĩ năng vẽ, nặn, cắt, 
 HĐH,HĐG,HĐC 
 xé dán, xếp hình để HĐ
 -Vẽ khuôn mặt của bé. 
 tạo ra sản phẩm đơn Lớp H+
 - Nặn bánh hình tròn Lớp HĐG HĐH 
 giản theo chủ đề học HĐ
 - Vẽ theo ý thích 
 :Bản thân và nhận C
 - Nặn vòng tặng bạn 
 xét sản phẩm tạo 
 hình.
 Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 30 28 30 
 Trong đó Đón trả trẻ 4 2 2 
 Thể dục sáng 1 1 1 
 Hoạt động góc 10 2 4 
 11 hoạt động ngoài trời 3 5 2 
 Vệ sinh ăn ngủ 0 0 0 
 Hoạt động chiều 6 7 4 
 Mọi lúc mọi nơi 0 2 2 
 Tham quan dã ngoại 0 0 0 
 Lễ hội 0 0 0 
 Hoạt động học có chủ 
 5 5 5
 đích 
Chia cụ thể Giờ thể chất 1 1 1 
 HĐH+HĐNT 0 0 2 
 HĐH+HĐG 0 0 0 
 HĐH+HĐC 0 1 0 
 Giờ nhận thức 1 1 2 
 HĐH+HĐNT 0 0 1 
 HĐH+HĐG 0 1 1 0
 HĐH+HĐC 0 1 1 
 Giờ ngôn ngữ 1 1 1 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐG 0 0 0 0
 HĐH+HĐC 0 0 1 
 12 Giờ TCKN-XH 1 0 0 
 HĐH+HĐNT 0 1 1 
 HĐH+HĐG 2 0 0 
 HĐH+HĐC 0 2 2 
 Giờ thẩm mỹ 1 2 1 
 HĐH+HĐNT 0 0 0 
 HĐH+HĐG 0 0 0 0
 HĐH+HĐC 0 1 2 
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện chỉnh (nếu có)
Nhánh 1: Bé là ai? 1 Từ 26/09 đến 30/09/2022 Trần Thị Cúc
Nhánh 2: Bé cần gì để khỏe mạnh 1 Từ 03/10 đến 07/10/2022 Trần Thị Hiển
Nhánh 3: Trang phục của bé 1 Từ 10/10 đến 14/10/2022 Trần Thị Cúc
III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh “Bé là ai?” Nhánh “Bé cần gì để khỏe mạnh” Nhánh “Trang phục của bé”
 Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo 
 chương trình: chương trình: chương trình:
 Tranh về bài thơ: Lời chào. Đôi mắt của Tranh về bài thơ: giờ ăn, Thỏ bông bị Tranh về bài truyện: gấu con bị sâu 
Giáo viên
 em ốm.... răng,Thỏ bông bị ốm...
 Tranh truyện: Đôi tai xấu xí Tranh truyện: Gấu con bị đau răng Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc 
 Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát trong chủ đề bản thân.
 bài hát trong chủ đề bản thân bài hát trong chủ đề bản thân.
 CSVC, nguyên học liệu, tranh ảnh, các CSVC, nguyên học liệu, tranh ảnh, các CSVC, nguyên học liệu, tranh ảnh, các 
 13 Nhà loại đồ dùng, đồ chơi cho trong và ngoài loại đồ dùng, đồ chơi cho trong và ngoài loại đồ dùng, đồ chơi cho trong và 
trường lớp học về chủ đề bản thân lớp học về chủ đề bản thân ngoài lớp học về chủ đề bản thân
 -Một số đồ dùng đã qua sủ dụng, đồ cũ -Một số đồ dùng đã qua sủ dụng, đồ cũ -Một số đồ dùng đã qua sủ dụng, đồ cũ 
 của bố mẹ (điện thọai di động, điện thoại của bố mẹ (điện thọai di động, điện thoại của bố mẹ (điện thọai di động, điện 
Phụ bàn, vỏ hộp, hộp xốp, quần áo, giầy dép, bàn, vỏ hộp, hộp xốp, quần áo, giầy dép, thoại bàn, vỏ hộp, hộp xốp, quần áo, 
huynh gương lược, phấn trang điểm ) gương lược, phấn trang điểm ) giầy dép, gương lược, phấn trang 
 điểm )
 Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp chủ đề: Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp chủ đề: Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp chủ đề: 
Trẻ Gạch, cây cỏ. Gạch, cây cỏ. Gạch, cây cỏ.
 - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, giấyA4, - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, giấyA4, kéo, - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, giấyA4, 
 kéo, bảng, hồ dán vở tạo hình, vở toán. bảng, hồ dán vở tạo hình, vở toán. kéo, bảng, hồ dán vở tạo hình, vở toán.
 - Tranh truyện,tranh ảnh về chủ đề bản - Tranh truyện,tranh ảnh về chủ đề bản - Tranh truyện,tranh ảnh về chủ đề bản 
 thân.Tôi là ai? thân.Bé cần gì để khỏe mạnh thân.Trang phục của bé 
 - Bàn ghế, đồ dùng phục vụ bán trú, gối, - Bàn ghế, đồ dùng phục vụ bán trú, gối, - Bàn ghế, đồ dùng phục vụ bán trú, 
 bát, thìa. bát, thìa gối, bát, thìa.
IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ:
Các HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 -Cho trẻ: Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca)
 -Dạy trẻ phân biệt thức ăn có lợi/ có hại cho sức khỏe con người
Đón Trẻ -Dạy trẻ nhận biết: Một số quy tắc an toàn đơn giản ( quy tắc đi lên xuống cầu thang, chờ người lớn đưa sang đường, ) Ra nắng, mưa 
 biết đội mũ, nón, Biết mặc quần áo ấm khi trời lạnh
 -Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng trong giao tiếp
 -Dạy trẻ biết: Kể lại sự việc đơn giản 1-2 tình tiết
 -Dạy trẻ: Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong giao tiếp
 14 -TC: Chân bé đâu, tay bé đâu
 * Khởi động: Cô cho trẻ đi, chạy theo yêu cầu hiệu lệnh của cô, về đội hình vòng tròn
TDS * Trọng động: Tập BTPTC- Tập kết hợp với bài bài “Mời bạn ăn”, Cháu đi mẫu giáo, Cô và mẹ , tay thơm, tay ngoan
 - Đ/T hô hấp: Thổi nơ bay
 - Đ/T tay: 2 tay đưa lên cao, đưa ra phía trước
 - Đ/T chân: Đưa từng chân 1 ra phía trước
 - Đ/T bụng: Quay sang trái, sang phải
 - Đ/T Bật: Bật tại chỗ
 * Hồi tĩnh:
 - Múa hát hay chơi trò chơ
Phân phối vào các ngày trong tuần
 Thứ 2/26/09 Thứ 3/27/09 Thứ 4/28/09 Thứ 5/29/09 Thứ 6/30/09
 Nhánh 1 PTNN PTTCKNXH PTTM: PTTC PTNT
Bé là ai Thơ : Đôi mắt của em Bé giới thiệu về mình Dạy hát:”Cái Mũi” Đi kiễng gót liên tục Xếp tương ứng 1-1( Ghép 
 đôi)
 Thứ 2/03/10 Thứ 3/04/10 Thứ 4/05/10 Thứ 5/06/10 Thứ 6/07/10
 Nhánh 2 PTTC PTNN PTNT PTTM PTTM
Bé cần gì để Bật tại chỗ 3 lần liên Dạy trẻ đọc thơ: Giờ ăn Đếm trên đối tượng trong Nặn bánh hình tròn Hát: Mời bạn ăn
lớn lên và 
 15 khỏe mạnh tiếp phạm vi2, đếm theo khả năng
 Thứ 2/10/10 Thứ 3/11/10 Thứ 4/12/10 Thứ 5/13/10 Thứ 4/14/10
 Nhánh 3 PTTM PTNT PTNT PTNN PTTM
Trang phục Vận động minh Truyện: Gấu con bị sâu HĐH: Xác định tay trái -phải Tìm hiểu Trang phục Đập và bắt bóng bằng 2 tay
của bé họa:Tay thơm tay răng của bản thân- bạn trai, bạn gái 
 ngoan
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 -Quan sát đồ dùng - Q.sát : Cây xoài -Thu thập lá cây làm đồ Quan sát :Cây xoài - Q.Sát: QS đồ dùng của tôi
 của tôi. chơi tặng bạn TCVĐ:Trời nắng,trời 
 - TC: Trời nắng, trời - TC: tung bóng
 mưa
 -TCVĐ:Tung bóng. mưa - TCVĐ: Ai nhanh nhất
 -Chơi tự do - Chơi tự do
 - Chơi tự do - Chơi tự do KV3 - Chơi tự do
 ( KVC số 1) ( KVC số 3)
 ( KVC số 2) ( KVC2)
Nhánh 1
 - Lắng nghe các âm - Q.Sát trang phục Vẽ phấn trên sân hình - Q.Sát đu quay - Nhặt lá rụng ở sân trường
 thanh khác nhau ở của các cô bạn trai, bạn gái
 -TC: kẹp bóng - TC: Tìm bạn thân
 sân trường
 - TC: kẹp bóng - TCVĐ: Ai nhanh nhất
 - Chơi tự do - Chơi tự do
 TCVĐ: Trốntìm
 - Chơi tự do (KVC số - Chơi tự do
Nhánh 2 ( KVC số1) ( KVC số 3)
 - Chơi tự do 3
 ( KVC số 2)
 ( KVC số 2)
 16 Nhánh 3 - Lắng nghe các âm - Quan sát vườn cây Vẽ phấn trên sân hình - Q.Sát đu quay - Nhặt lá rụng ở sân trường
 thanh khác nhau ở bạn trai, bạn gái
 - Tổ chức cho trẻ thi -TC: kẹp bóng - TC: Tìm bạn thân
 sân trường
 đua đi kiễng gót - TCVĐ: Ai nhanh nhất
 - Chơi tự do - Chơi tự do KVC số 3)
 -TCVĐ: Trốn tìm
 Chơi tự do KVC 2) - Chơi tự do KVC số 3
 ( KVC số 1)
 - Chơi tự do KVC 1
Vệ sinh ăn ngủ Luyện kĩ năng rửa mặt, tay trước khi ăn cơm, cách bê ghế, đứng lên, ngồi xuống ghế.
 Luyện kĩ năng chuẩn bị giờ ăn: Cách bê khay và chia cơm cho bạn cùng nhóm.
 Luyện kĩ năng đi vệ sinh đúng nơi quy định biết nhận ra kí hiệu thông thường nhà vệ sinh.
 Bê khay cơm cất vào chỗ quy định sau khi ăn xong.
 Luyện kĩ năng chuẩn bị giờ ăn: cách bê khay và chia cơm cho bạn cùng nhóm.
 Kĩ năng chuẩn bị chỗ ngủ: lấy gối, đặt đúng chỗ của mình.
 Dạy trẻ không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không uống nước lã.
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Nhánh Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Nhánh 1 -Làm quen các bài thơ - Rèn kĩ năng đi kiễng -Đọc thơ: đôi mắt của Làm quen bài hát “mời Làm vệ sinh lớp học: 
 trong chủ đề. gót em bạn ăn".
 + Lau đồ chơi/giá đồ chơi
 -Chơi tự do ở cácgóc.
Nhánh 2 -Làm quen câu truyện -Làm vệ sinh lớp học: -Hoạt động nêu gương -Ôn các bài thơ được -Liên hoan văn nghệ.
 “gấu con bị sâu răng”. học trong chủ đề.
 + Lau đồ chơi/giá đồ -Hát các bài hát trong -Tim hiểu một số bộ phận 
 -Dọn dẹp đồ chơi. chơi chủ đề -Chơi tự chọn ở các trên khuôn mặt
 góc.
 17 + Lau bàn ghế
Nhánh 3 -Ôn các bài thơ trong -Làm quen bài -Chơi tự do ở các góc -Làm vệ sinh lớp học: -Liên hoan văn nghệ
 chủ đề. thơ“ngăn nắp” qua 
 -Nhận biết tay phải, tay + Lau đồ chơi/giá đồ -Hoạt động nêu gương
 kênh youtube.
 -Nặn vòng tặng bạn trái chơi
 -Hoạt động nêu gương
 + Lau bàn ghế
V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT
 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi trong 
 Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
TT góc chơi
 N1 N2 N3
 18 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi trong 
 Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
TT góc chơi
 N1 N2 N3
 *Kiến thức: 
 - Trẻ biết phối hợp chơi theo 
 nhóm một cách nhịp nhàng TC1: 
 - Một số loại thực phẩm 
 *Kỹ năng: + Bé làm đầu bếp giỏi: rau, củ, quả, tôm cá ,thịt
 - Biết lấy và cất đồ dùng vào - Một số bộ xong,nồi bát 
 Góc phân 
1 Nấu ăn đúng nơi quy định thìa ca, cốc . x x x
 vai
 - Rèn cho trẻ các kỹ năng giao TC2: - Bộ đồ nấu ăn, bàn ghế, 
 tiếp, kỹ năng chơi theo nhóm... khăn trải bàn
 *Thái độ: + Nấu các món ăn bé thích
 - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, 
 biết nhường nhịn, giúp đỡ các 
 bạn
 19 Phân phối vào 
 Các hoạt động / trò chơi trong 
 Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh
TT góc chơi
 N1 N2 N3
 Kiến thức:
 - Trẻ thể hiện vai chơi bác sỹ Quần áo Bác sĩ. 
 khám, động viên kê đơn, phát -Dụng cụ y tế : kim 
 thuốc cho bệnh nhân. tiêm,ống nghe.đo nhiệt 
 *Kỹ năng: kế,bàn cân,máy đo huyết 
 áp, 
 Bác sỹ - Rèn cho trẻ các kỹ năng giao TC: +Bé làm bác sỹ x x
 tiếp, kỹ năng chơi theo nhóm... -Tủ thuốc 
 *Thái độ: -Sổ khám bệnh. 
 -Tiền,bảng giá thuốc. 
 - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, 
 biết nhường nhịn, giúp đỡ các 
 bạn
 1- Kiến thức: TC1:Trò chơi: To – nhỏ
 -Quả to – nhỏ, vòng,mũ 
 -Trẻ biết lựa chọn tròchơi mà TC2:Trò chơi: NB màu vàng – 
 quần áo .
 mình thích. đỏ
 -Mũ, vòng, quần áo vàng – 
 2- Kỹ năng: TC3:Trò chơi:Xếp theo qui tắc 
 đỏ,giầy dép màu vàng - đỏ
 Góc học Làm quen -Biết chơi đúng cách,biết tương A:B
2 x x x
 tập với toán tác với bạn . --Loto : mũ , nón giầy 
 -Giữ trật tự trong khi chơi. TC4:Trò chơi :Bé tập đếm. dép,bạn trai,bạn 
 gái,quần,áo, .Các hình về 
 3 Thái độ: TC5:
 chủ đề . 
 -Xếp đồ dùng gọn gàng sau khi Trò chơi: Nối đúng số lượng -Bảng chơi. 
 chơi
 20

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_nhanh_be_la_ai_be_can_gi_de_k.docx