Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Tài nguyên thiên nhiên - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Dịu
Nhánh “Tài nguyên nước ”
- Xây dựng môi trường lớp học theo chủ đề nhánh “Tài nguyên nước”, bài thơ, bài hát có nội dung nói về “Tài nguyên nước”
-Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động chủ đề . “Tài nguyên nước”
-Kết hợp với phụ huynh cung cấp nguyên học liệu cho trẻ hoạt động
Nhánh “Bé với môi trường ”
-Xậy dựng môi trường lớp học theo chủ đề nhánh “Bé với môi trường”.
-Sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện, bài thơ, bài hát có nội dung nói về : “Bé với môi trường”
- Thiết lập các bảng chơi có kí hiệu an toàn cho trẻ.
- Tuyên truyền với phụ huynh và trẻ về cách bảo vệ sức khỏe khi thời tiết thay đổi
I-MỤC TIÊU- NỘI DUNG- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CHỦ ĐỀ: Ghi TÀI chú Tài Địa NGUYÊN về sự Mạng hoạt động chủ Phạm TTT TTL Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ nguyên điểm THIÊN điều đề vi đề học liệu tổ chức NHIÊN" chỉnh thực hiện N1 N2 Mục tiêu I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Hô hấp: Hít vào thở Khối ra - Tay: + Hai tay đư lên cao, ra phía trước, sang Bài 9: Hô hấp: Tay: hai bên hai cánh tay đánh + Co và duỗi tay, bắt xoay tròn trước ngực Thực hiện đủ các chéo 2 tay trước đưa lên cao động tác trong bài ngực Sân 1 1 Chân: Đứng nâng TDS TDS tập thể dục theo - Lưng, bụng, lườn: chơi cao chân gập gối hướng dẫn + Cúi người về phía Bụng: Đứng quay trước người sang bên + Quay sang trái, Bật: bật tiến lùi sang phải + Nghiêng người sang trái, sang phải - Chân: + Bước lên phía 1 trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ + Co duỗi chân Bò, trườn theo Bò, trườn theo HĐH, HĐNT: Bò hướng thẳng trong hướng thẳng trong theo hướng thẳng Bò theo đường hẹp (3m x đường hẹp (3m x trong đường hẹp đường Lớp HĐ 44 10 Lớp HĐH 0,4m) không 0,4m) (3m x 0,4m), Trườn hẹp (3m x học NT chệch ra ngoài sấp theo hướng 0,4m) thẳng Ném trúng đích Ném trúng đich HĐH, HĐNT, HĐC: Lớp HĐ 63 15 ngang (xa 1,5m) nằm ngang Ném trúng đích Lớp HĐC học H đứng bằng 1 tay Xé, dán giấy dài HĐC, HĐNT xé dán Lớp HĐN HĐ 106 26 Xé, dán giấy Lớp khoảng 10cm mưa, đám mây học T C Hướng Trẻ được chăm Hướng dẫn cách dẫn trẻ sóc sức khoẻ, dinh Lớp VS- HĐ 128 29 chế biến một số món VS-ĂN, HĐG: Dạy nhận biết Lớp dưỡng theo khoa học AN G ăn dành cho trẻ. trẻ nhận biết món ăn món ăn học bữa phụ. bữa phụ - Có khả năng nhận biết một số biểu hiện khi ốm. Nhận biết một số HĐG: Góc đóng vai Lớp HĐ 175 43 Lớp HĐG Biết nói với người biểu hiện khi bị ốm bác sĩ khám bệnh. học G lớn khi bị đau, cháy máu II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 2 Biết một số đặc Đặc điểm nổi bật, HĐG, HĐNT điểm nổi bật và công dụng, cách sử HĐNT: TN Giấy Lớp HĐN HĐ 206 49 cách sử dụng đồ dụng đồ dùng, đồ Lớp không bị ướt khi tô học T G dùng, đồ chơi chơi bảo vệ môi sáp màu quen thuộc trường HĐH: Các loại giấy; đồ dùng tái chế từ Lớp HĐN HĐ Lớp giấy, KhÁM phá túi học T H ni nông(5E) HĐNTQS: Các loại Lớp HĐN HĐ rác thải; Phân loại Lớp học T NT rác thải Trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều HĐG: Làm thí 'Làm một số thí cách khác nhau có nghiệm "Vật chìm - nghiệm đơn giản, Lớp HĐ 221 61 sự gợi mở của cô vật nổi. Lớp HĐG Xem sách tranh ảnh học G giáo như xem Thí nghiệm "Hạt nảy và trò chuyện tranh, ảnh, sách mầm". và trò chuyện về đối tượng Biết một số nguồn HĐH: Sự đổi màu nước trong sinh của nước hoạt hàng ngày. Một số nguồn nước HĐC: Trò chuyện Lớp HĐ 242 64 Ích lợi của nước trong sinh hoạt hàng vật gì chứa nước. Lớp HĐC học C với đời sống con ngày người, con vật, cây 3 HĐNT: Làm thí Ích lợi của nước với nghiệm: Hoa nở Sân HĐN HĐ đời sống con người, Lớp trong nướcchơi thả chơi T NT con vật, cây thuyền giấy Biết một vài đặc Đặc điểm chung, HĐH: Bé biết gì về điểm, tính chất Sân HĐN HĐ 249 66 tính chất nổi bật của đất. HĐNT: TC Lớp của đất, đá, cát, chơi T NT đất "Xúc đất" sỏi Quan tâm đến số Đếm trên đối tượng HĐH: Đong đo nước lượng và biết đếm trong phạm vi 5 và ở bình bằng ca, cốc HĐ trên các đối tượng đếm theo khả năng và đếm trong phạm Lớp H+ 263 72 Lớp HĐH giống nhau, đếm vi 5. học HĐ đến 5 và đếm theo C khả năng Nhận biết được phía trên - phía 'Nhận biết phía HĐH, HĐC: Nhận dưới - phía trước - trước, phía sau, phía Lớp HĐ 312 86 biết phía trên, phía Lớp HĐC phái sau, tay phải trên, phía dưới của học C dưới của bản thân - tay trái của bản bản thân thân HĐH, HĐNT: Nhận Lớp HĐN HĐ biết phía trước, phía Lớp học T NT sau của bản thân III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Có khả năng Nghe hiểu nội dung HĐH: Kể chuyện nghe hiểu nội truyện kể, truyện cho trẻ nghe: Đám Câu HĐ dung truyện kể, đọc phù hợp với độ mây đen xấu xí, chuyện Lớp H+ 348 97 HĐH truyện đọc phù tuổi và chủ đề HĐG/HĐC: Nghe về giọt học HĐ hợp với độ tuổi và Tài nguyên thiên kể chuyện trên vi nước C tính chủ đề thực hiện nhiên Lớp 4 Có khả năng ĐTT, HĐH, HĐC: Nghe các bài hát, bài nghe các bài hát, Nghe các bài thơ thơ, ca dao, đồng bài thơ, ca dao, trong chủ đề: dao, tục ngữ, câu đố, đồng dao, tục HĐG: Nghe các bài Lớp 351 99 hò, vè phù hợp với HĐC ĐTT ngữ, câu đố, hò, thơ trên vi tính. học độ tuổi và chủ đề vè phù hợp với độ Tài nguyên thiên tuổi và chủ đề nhiên thực hiện Lớp Có khả năng đọc ĐTT, HĐH, HĐC, thuộc một số bài MLMN: Đọc các bài Đọc các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng thơ trong chủ đề: thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ -Mưa dao, tục ngữ, câu đố, tuổi và chủ đề HĐG: Đọc các bài Lớp HĐ 375 111 hò, vè phù hợp với Lớp ĐTT thực hiện.C ó khả thơ trên vi tính. học H độ tuổi và chủ đề năng đọc biểu Tài nguyên thiên cảm bài thơ, ca nhiên dao, đồng dao phù hợp độ tuổi Trẻ được tiếp xúc với chữ, sách truyện Xem và HĐG, HĐC: Hướng nghe đọc các loại Cầm sách đúng dẫn trẻ cầm sách sách khác nhau Lớp HĐ 397 113 chiều, mở sách xem đúng chiều, cách mở Lớp HĐG Biết cầm sách học C tranh và đọc truyện sách, xem tranh, đọc đúng chiều, mở truyện. sách xem tranh và đọc truyện Giữ gìn sách IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI 5 Thực hiện được ĐTT: Trò chuyện một số quy định ở với trẻ một số quy Một số quy định ở Lớp HĐ 449 120 lớp, gia đình và định ở lớp, trường. ĐTT lớp, trường học H nơi công cộng phù HĐH: Bỏ rác đúng hợp độ tuổi nơi quy định. Lớp Biết tiết kiệm HĐC, HĐH: Dạy trẻ HĐ điện: tắt quạt, tắt cách tiết kiệm điện, Lớp H+ 476 129 Tiết kiệm điện HĐH điện khi ra khỏi Dạy trẻ kĩ năng tiết học HĐ phòng kiệm nước Lớp C Biết tiết kiệm nước: Không để VSAN: Dạy trẻ cách Lớp VS- VS- tràn nước khi rửa Tiết kiệm nước khoá vòi nước sau học AN AN tay, khóa vòi khi rửa tay nước sau khi dùng Lớp V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ Biết bộc lộ cảm Nghe âm thanh các HĐC, HĐNT: Thể xúc (vui sướng, bài hát bản nhạc gần hiện tình cảm vui vẻ vỗ tay) và nói lên gũi và ngắm nhìn vẻ và cảm xúc khi nghe cảm nhận của đẹp nổi bật của các những bài hát vui mình khi nghe âm sự vật, hiện tượng nhộn. (Vườn cây của thanh gợi cảm, trong thiên nhiên, ba, Lí cây xanh, các bài hát, bản cuộc sống và tác Đuổi chim. Mưa rơi Lớp HĐ 478 130 nhạc gần gũi và phẩm nghệ thuật cho tôi đi làm mưa HĐC ngắm nhìn vẻ đẹp với) học NT nổi bật của các sự Nghe các âm thanh: vật, hiện tượng Tiếng chim hót, trong thiên nhiên, tiếng mưa rơi tí tách, cuộc sống và tác HĐG: Chơi ở góc phẩm nghệ thuật âm nhạc Lớp 6 Nghe bài hát, bản Nghe bài hát, bản nhạc, thơ, câu HĐH, HĐC: Nghe Lớp HĐ 483 132 nhạc (nhạc thiếu chuyện (nhạc thiếu hát Tình cây và đất, HĐC học C nhi, dân ca .) nhi, dân ca .) Chủ Giọt mưa và em bé đề TNTN Lớp Trẻ hát tự nhiên, - Hát đúng lời ca của HĐH, HĐG, HĐC: hát được theo giai các bài hát phù hợp Mùa hè Lớp HĐ 484 133 Dạy hát: Mùa hè đến HĐC điệu bài hát quen với lứa tuổi chủ đề: đến học H VĐ: Nắng sớm thuộc Hiện tượng tự nhiên. Lớp Trẻ biết sử dụng Thiết kế, sáng tao đồ HĐ các nguyên vật dùng đò chơi, sáng Làm phao bơi H+ 487 136 liệu tạo hình để HĐH tạo tranh ảnh, thực (EDP) HĐ tạo ra các sản hiện quy trình. G phẩm Trẻ biết sử dụng Biết sử dụng một số một số kỹ năng tô, kĩ năng vẽ, nặn, cắt, vẽ, nặn, cắt, xé xé dán, xếp hình để Di màu biển dán xếp hình, nhồi tạo ra sản phẩm đơn Lớp HĐ 488 137 -Vẽ mưa. Vẽ phao Vẽ mưa Lớp HĐC bông để tạo ra sản giản theo chủ đề: học G bơi phẩm đơn giản. Tài nguyên thiên Trẻ biết nhận xét nhiênvà nhận xét sản sản phẩm tạo hình phẩm tạo hình. HĐH, HĐG: Gợi ý, Trẻ biết đặt tên Đặt tên cho sản hướng dẫn trẻ đặt Lớp HĐ 510 140 cho sản phẩm của Lớp HĐG phẩm của mình tên cho sản phẩm học G mình của mình Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 29 25 Trong đó Đón trả trẻ 2 1 Thể dục sáng 1 1 Hoạt động góc 4 6 7 hoạt động ngoài trời 7 6 Vệ sinh ăn ngủ 2 1 Hoạt động chiều 8 5 Mọi lúc mọi nơi 0 0 Tham quan dã ngoại 0 0 Lễ hội 0 0 Hoạt động học có 5 5 chủ đích Chia ra HĐH+HĐNT 0 0 HĐH+HĐG 0 1 HĐH+HĐC 0 3 Giờ thể chất 1 1 Giờ nhận thức 1 1 Giờ ngôn ngữ 1 1 Giờ TCKN-XH 1 1 Giờ thẩm mỹ 1 1 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần thực Ghi chú sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách hiện (nếu có) Tài nguyên nước 1 Từ 01/ 04/ đến 05/04/ 2024 Nguyễn Thị Dịu Bé với môi trường 1 Từ 08/ 04/ đến 12/04/ 2024 Nguyễn Thị Lê III.CHUẨN BỊ: Nhánh “Tài nguyên nước ” Nhánh “Bé với môi trường ” 8 Giáo viên - Xây dựng môi trường lớp học theo chủ đề nhánh “Tài -Xậy dựng môi trường lớp học theo chủ đề nhánh “Bé với môi nguyên nước”, bài thơ, bài hát có nội dung nói về “Tài trường”. nguyên nước” -Sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện, bài thơ, bài hát có nội dung -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động chủ nói về : “Bé với môi trường” đề . “Tài nguyên nước” - Thiết lập các bảng chơi có kí hiệu an toàn cho trẻ. -Kết hợp với phụ huynh cung cấp nguyên học liệu cho trẻ - Tuyên truyền với phụ huynh và trẻ về cách bảo vệ sức khỏe hoạt động khi thời tiết thay đổi Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, sân chơi, phòng nhóm cho -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, sân chơi, phòng nhóm cho cô cô và trẻ hoạt động và trẻ hoạt động -Cung cấp tài liệu đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động -Cung cấp tài liệu đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động của của cô và trẻ cô và trẻ Phụ huynh -Sưu tầm đồ dùng, đồ chơi, tranh ảnh về “Tài nguyên nước Sưu tầm đồ dùng, đồ chơi, tranh ảnh về nội dung :” Bé với môi -Chuẩn bị một số đồ dùng cho trẻ chơi với nước trường” -Chuẩn bị trang phục quần áo, váy, giầy, tất cho trẻ phù hợp với thời tiết đang giao mùa Trẻ -Tích cực tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ của -Thích được tham gia các hoạt động trong trường, lớp mẫu lớp. giáo - Thích được đến lớp, mặc phù hợp thời tiết Thích được đến lớp, mặc phù hợp thời tiết IV-KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ: Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú -Đón trẻ vào lớp. nhắc trẻ đi cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. -Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ. - Cô giới thiệu các góc chơi, đồ chơi trong góc, - trẻ chơi theo chủ đề:”Tài nguyên thiên nhiên”. 1 Đón trẻ -Trò chuyện về các loại tài nguyện thiê nhiên: đát, nước, không khí, cây xanh.... -Trò chuyện về một số ích lợi, tác dụng của các nguồn tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, không khí..... 9 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Khởi động: Cô và trẻ đi theo đội hình vòng tròn với các kiểu đi ( đi kiễng gót, khụy gối, khom lưng, chạy nhanh, chậm) theo hiệu lệnh của cô. - Trọng động: 2 Thể dục sáng Bài 9: Hô hấp: Tay: hai cánh tay đánh xoay tròn trước ngực đưa lên cao Chân: Đứng nâng cao chân gập gối Bụng: Đứng quay người sang bên Bật: bật tiến lùi Ngày 01/04/2024 Ngày 02/04/2024 Ngày 03/04/2024 Ngày 04/04/2024 Ngày 05/04/2024 PTTC PTNT PTNN PTTM PTTCXH Nhánh Trườn sấp theo Đo lượng nước ở Truyện: Đám mây Làm phao bơi (EDP) Bé tiết kiệm nước 1 Hoạt hướng thẳng bình bằng ca, côc và đen xấu xí 3 động đếm trong phạm vi 5 học Ngày 08/04/2024 Ngày 09/04/2024 Ngày 11/04/2024 Ngày 12/04/2024 Ngày 10/04/2024 Nhánh PTTC PTNT PTTM PTTCXH PTNN 2 Ném trúng đích Khám phá túi nilong Dạy hát: Mùa hè đến Bỏ rác đúng nơi Dạy thơ: Mưa thẳng đứng (5E) quy định -Quan sát cây xanh -Quan sát vườn hoa -Quan sát nguồn -Quan sát cây xoài -Quan sát nguồn -Chơi chuyển nước -Chơi trời nắng, trời nước máy -Chơi Mưa to, mưa nước uống trong Nhánh - Chơi tại KVC 3 mưa -Chơi: Trời nắng, nhỏ bếp 1 Hoạt - Chơi tại KVC 1 trời mưa - Chơi tại KVC 3 -Chơi - Chơi tại động - Chơi tại KVC 2 KVC 1 14 ngoài -Quan sát thời tiết -Quan sát một số -Quan sát một số -Quan sát chợ cây -Quan sát cây sấu trời -Chơi gieo hạt loại hoa loại rau bàng -Chơi tung bóng Nhánh - Chơi tại KVC 3 -Chơi lá và gió -Chơi:” Gà trong -Chơi bò chui qua bằng dù 2 - Chơi tại KVC 1 vườn rau cổng - Chơi tại KVC 1 - Chơi tại KVC 2 - Chơi tại KVC 3 Vệ sinh, ăn, - Tổ chức cho trẻ ăn - ngủ theo chế độ sinh hoạt phù hợp, đảm bảo dinh dưỡng. Tổ chức cân đo định kỳ cho trẻ 5 ngủ và vào sổ theo dõi sức khỏe. 10 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú -Dạy trẻ biết nhận biết, phân loại thực phẩm theo nguồn gốc. -Hướng dẫn trẻ các bước rửa bằng xà phòng. -Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết nhận một số nguồn nước sạch, nước bị ô nhiễm -Nhắc trẻ mời cô, mời bạn khi ăn. -nhận biết nguồn -Ôn đếm đến 4 -Kể chuyện đám -Chơi trong nhóm -văn nghệ cuối Nhánh nước sạch -Cho tôi đi làm mưa mây đen xấu xí nhỏ tuần 1 -chơi theo nhóm với -vệ sinh lớp học -hát bài hát trong -Kể chuyện:” Giọt Hoạt nhỏ chủ đề nước tí xíu 6 động -Trẻ nghe các bài -Ôn truyện : “Nàng -Ôn bài thơ: Quả -Ôn vận động trườn -Dạy trẻ kỹ năng chiều hát trong chủ đề tiên mưa” ngọt từ đâu về phía trước chăm sóc cây cảnh Nhánh - Trò chuyện với -Vệ sinh lớp học -trò chuyện về cách -Ôn đếm đến 4 -trò chuyện về quá 2 trẻ về môi trường bảo vệ môi trường trình lớn lên của sống của bé cây đỗ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT Phân phối vào Các hoạt động / trò tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 *Kiến thức: - TC nấu ăn: Thực phẩm, đồ chơi Nấu ăn - Trẻ biết nhập vai, đóng vai người bán Góc phân -Pha nước giải khát làm từ đá/sỏi,khung 1 hàng, nấu ăn,bác sĩ vai (nước cam, trà sữa . tranh trang trí bằng x x *Kỹ năng: vỏ ốc, vỏ sò - Rèn kĩ năng nấu ăn, nấu một số món 11 Phân phối vào Các hoạt động / trò tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 ăn đơn giản, biết bắt chiếc công việc -Thực đơn các -Cửa hàng nước giải Bán hàng của người lớn. món ăn. Cốc, thìa, x x - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khát ly, ống mút *Thái độ: - Kem, sữa chua, - Trẻ hứng thú tham gia chơi, phát huy các loại tính đoàn kết, hoàn thành vai chơi Bác sỹ - TC khám bênh Đồ chơi bác sĩ, vỏ x x hộp thuốc .. *Kiến thức: - Trẻ biết lựa chọn các nguyên liệu phù hợp để tạo ra các sản phẩm khác x nhau - Lắp ráp theo ý thích - Xây dựng vườn cây, ao cá hồ nước, đài phun nước, công viên cây xanh...đồ - Xếp hàng rào, vườn -Các loại hộp, khối, chơi mình thích cây, ao cá, vườn rau, gạch, hàng rào,cây *Kỹ năng hồ nước, đài phun Góc xây hoa, đồ chơi lắp 2 - Rèn kĩ năng lắp ghép, xếp chồng, xếp nước... x dựng ghép, chỗ chơi hợp cạnh nhau cho trẻ. lí - Phát huy khả năng sáng tạo cho trẻ -Cát, sỏi,,,,,, *Thái độ: - Công viên - Trẻ hứng thú tham gia chơi, doàn kết nước với bạn, yêu thích nghề xây dung, thiết - Bãi biển quê em kế. Tạo ra sản phẩm trong khi chơi 12 Phân phối vào Các hoạt động / trò tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 *Kiến thức: Làm đồ chơi từ vỏ - Trẻ hiểu về nguồn tài nguyên đất, ốc,vỏ sò biển nước, biết được tầm quan trọng của môi -Vẽ đồ dùngđựng -Góc chơi hợp lý, trường trong sạch với con người nước,bãi biển, đất nặn, bảng con, - Biết tô màu, xé dán,nặn thành bức - Làm đồ chơi từ vỏ giấy màu, bút màu, tranh, nói được tên sản phẩm mình làm ốc,vỏ sò biển. hồ dán,. Góc nghệ ra 3 -Làm, vẽ đồ dùngđựng -Đàn, mic hát cho x x thuật *Kỹ năng: nước bằng đồ phế liệu trẻ - Kĩ năng tô màu, xé dán , nặn ra sản - Tô màu, xé dán các -các nguyên vật liệu phẩm chơi. loại cây xanh, hồ phế thải, vỏ sò, sỏi, *Thái độ: nước, bãi biển hột hạt - Trẻ hứng thú tham gia chơi, phát triển - Múa hát các bài hát thẩm mỹ cho trẻ. về chủ đề 13 Phân phối vào Các hoạt động / trò tt Tên góc chơi Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị nhánh chơi trong góc chơi N1 N2 - Trò chơi: Nước có -Bảng chơi, lô tô *Kiến thức: ích lợi gì? sản phẩm được làm - Trẻ chơi đúng yêu cầu của trò chơi. - Trò chơi: Tìm ích lợi từ đất, đá, sỏi. - Biét xem mẫu gợi ý để chơi của không khí. -Các loại hình có - Lấy rổ chơi đúng với bảng chơi * Trò chơi: Bé chọn màu sắc, kích thước *Kỹ năng: hành khác nhau Góc học - Rèn kĩ năng quan sát, ghi nhớ cho trẻ vi đúng, sai vớikhông 4 -Lôtô nguyên liệu x x tập - rèn kĩ năng phân loại màu sắc, phân khí và môi trường cát,đất, đá, sỏi biệt màu sắc kích thước cho trẻ theo Lôtô tương phản: - Rèn kĩ năng nói, cách phát âm cho trẻ mẫu Nóng Lạnh; Chìm - *Thái độ: - Bé gắn tương ứng Nổi;Sạch-Bẩn; - Trẻ hứng thú chơi, yêu quí sản phẩm - Ghép tranh Trong lành - Ô của mình làm ra - Xếp tương ứng nhiễm.-Bảng chơi - Cao hơn, thấp hơn *Kiến thức: -Album Các nguồn -Trẻ biết vào góc chơi và lựa chọn trò nước; - Xem truyện bằng chơi yêu thích. Ích lợi của tài sách vải *Kỹ năng: nguyên đát -Xem tranh ảnh về -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và biết tự kể -Album những sản Góc văn cây, hoa,quả,rau 5 chuyện theo tranh minh họa. phẩm làm từ cát, x x học - Đọc thơ, kể chuyện -Biết đóng vai theo nhân vật câu đất, đá. sỏi; về chủ đề Tài nguyên chuyện. thiên nhiên *Thái độ: -Các con rối tay, rối -Biết giữ trật tự trong khi chơi,đoàn kết que, sách truyện với bạn tranh cho trẻ kể 14 VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 1: “Tài Nguyên Nước” Thời gian thực hiện: Từ 01/4 đến 05/4/2024 Giáo viên thực hiện:Nguyễn Thị Dịu Thứ hai, ngày 01 tháng 04 năm 2024 Hoạt động học: Trườn sấp theo hướng thẳng Lĩnh vực: PTTC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1.Kiến thức. - Trẻ biết trườn theo hướng thẳng, khi trườn trẻ phối hợp chân nọ tay kia, mắt nhìn về phía trước - Biết chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. Chơi trò chơi hứng thú, đúng cách, đúng luật 2. Kỹ năng: 15 - Rèn cho trẻ có kỹ năng trườn theo hướng thẳng - Trẻ biết chơi trò chơi đúng cách, đúng luật 3. Thái độ: - Trẻ có ý thức tập luyện, biết lắng nghe chú ý khi tập luyện, biết tập luyện đem lại sức khỏe tốt cho cơ thể. II. CHUẨN BỊ - Sắc xô, còi, phấn, khăn von - Sân tập bằng phẳng III. TIẾN HÀNH HĐ1: Khởi động - Cho trẻ đi theo vòng tròn bằng các kiểu đi: đi thường, đi kiễng gót, đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi thường, chạy chậm, đi thường về 3 hàng theo hiệu lệnh của cô. HĐ2. Trọng động: * Bài tập phát triển chung - Hô hấp: Tay: hai cánh tay đánh xoay tròn trước ngực đưa lên cao Chân: Đứng nâng cao chân gập gối Bụng: Đứng quay người sang bên Bật: bật tiến lùi * VĐCB: Cô giới thiệu tên vận động: Trườn sấp theo hướng thẳng * Cô tập mẫu - Trẻ đứng thành hai hàng ngang đối diện nhau + Cô làm mẫu lần 1: Không giải thích + Cô làm mẫu lần 2: Giải thích TTCB: Cô nằm sấp xuống sàn, duỗi thẳng hai chân, hai tay khoanh đặt trước ngực sát vạch chuẩn. Khi có hiệu lệnh “trườn” cô kết hợp tay nọ, chân kia đạp mạnh trườn về phía trước nhịp nhàng. Khi trườn phải nằm sát nền nhà. - Cô mời 1, 2 trẻ khá lên thực hiện cho cả lớp quan sát * Trẻ thực hiện: - Cô cho 2 trẻ ở từng tổ lên thực hiện cho đến hết cả lớp - Khi trẻ thực hiện cô bao quát hướng dẫn sửa sai cho trẻ - Động viên khuyến khích trẻ thực hiện tốt * Củng cố: Cho trẻ nhắc lại tên bài tập. * Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” 16 - Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi và luật chơi của trò chơi Bịt mắt bắt dê cho trẻ chơi. - Trẻ chơi 4-5 lần. - Nhận xét sau chơi * Giáo dục trẻ ngoan tích cực tham gia tập luyện để có sức khỏe tốt để học tập và vui chơi HĐ 3. Hồi tĩnh Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập. B-Đánh giá trẻ hàng ngày 1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ 2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ 3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba, ngày 02 tháng 04 năm 2024 Tên hoạt động: Đong đo lượng nước ở bình bằng ca, cốc và đếm trong phạm vi 5 Lĩnh vực phát triển: PTNT I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1.Kiến thức. - Trẻ biết đo dung tích của hai đối tượng bằng một vật đo. - So sánh và diễn đạt kết quả đo. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng khéo léo khi đong đo, không bị đổ nước. 3. Thái độ. - Giáo dục: trẻ có ý thức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước sạch. 17 II. CHUẨN BỊ - Đồ dùng của cô: 1 bình đựng nước, phễu, 3 chai nước và một chiếc cốc đo dung tích nước. Thẻ số từ 1-5. - Đồ dùng của trẻ: Mỗi nhóm trẻ có 2 chai nước, khay đựng, cốc, phễu, que tính. Thẻ số từ 1-5 III. TIẾN HÀNH HĐ1: Gây hứng thú. - Cho trẻ hát “Cho tôi đi làm mưa với” - Mưa xuống thì cho ta gì nhỉ? - Nước có lợi ích gì? - Đúng vậy nước dùng để uống, để nấu cơm, để tắm, để tưới cây . - Vậy khi các con sử dụng nước phải sử dụng như thế nào? - À khi các con sử dụng nước phải tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước như không vứt giấy rác xuống ao, hồ, sông, suối các con nhớ chưa. - Hôm nay cô sẽ dùng nước để đo dung tích của những chiếc chai, chiếc lọ .Các con có muốn biết cô sẽ đo như thế nào không? - Các con cùng quan sát lên cô nhé. HĐ2: Đo dung tích của 2 đối tượng bằng một vật đo. - Cô có gì đây? - 2 chai này như thế nào? Cô đặt 2 chiếc chai có hình dạng giống (bằng) nhau lên cho cháu quan sát - 2 chai nước này có đặc điểm gì? - Các con có biết dung tích của 2 chai nước này là bao nhiêu không? - Để biết cô sẽ dùng nước để đo dung tích của 2 cái chai này. - Vậy các con biết dung tích là gì chưa? + Cô giải thích: Nước đựng trong chai gọi là dung tích của chai nước. Nước đựng trong bát gọi là dung tích của bát nước. Nước trong cốc gọi là dung tích của cốc nước. - Cô dùng cái cốc này để đong nước đo dung tích của 2 cái chai này chúng mình cùng quan sát nhé. - Cô đong cho trẻ xem và cho trẻ đặt số tương ứng vào từng chai đúng số lượng đong được - Cho trẻ nhận xét kết quả đong được và rút ra kết luận 2 chai nước này có dung tích bằng nhau. * Đo dung tích của 2 đối tượng khác nhau về hình dạng và dung tích: * Cô đo mẫu: - Cô có 2 chiếc bình nhựa trong kích thước không bằng nhau và 1 chiếc cốc. Bây giờ cô không biết là 2 chiếc bình nhựa này đựng được bao nhiêu lần của chiếc cốc. Vậy muốn biết được điều đó thì cô phải làm gì? - Cô thực hiện đo: 18 + Bình 1: Cô dùng chiếc cốc múc nước ở xô đổ vào bình 1, cô múc được 1 cốc đổ vào bình thì cô lại lấy 1 que tính để ra, sau đó cô lại dùng cốc múc tiếp ca thứ 2 đổ vào bình 1 và cô lại lấy que tính thứ 2 để ra. Cứ như thế cho đến khi bình nước đã đầy. (Lưu ý: Nhắc nhở trẻ múc nước phải nhẹ nhàng và từ từ để nước không sánh ra ngoài, các lần múc nước đổ vào bình thì lượng nước phải tương đương nhau) - Sau khi đo xong thì cô tổng hợp kết quả đo của bình 1. (Gắn số tương ứng với số lần đo) + Bình 2: Tiến hành đo tương tự bình 1. + Các con thấy bình 1 đựng được bao nhiêu lần của chiếc cốc này? + Bình 2 đựng được bao nhiêu lần của chiếc cốc? + Các con thấy bình nào đựng được nhiều hơn? Nhiều hơn mấy lần chiếc cốc? - Như vậy cùng một vật dụng đo là chiếc cốc nhưng đồ dùng đựng vật được đo có kích thước khác nhau thì cho chúng ta số lần đo cũng không bằng nhau. * Trẻ thực hiện đo: Cô chia lớp thành 3 nhóm cho cháu thực hành đo. Cô cho trẻ đo 2 bình đựng nước có kích thước không bằng nhau. Sau mỗi lần đo yêu cầu trẻ dùng que tính để thể hiện sau mỗi lần đo. Sau khi đo xong cô kiểm tra kết quả đo của trẻ. Đếm số que tính và gắn số tương ứng. - So sánh kết quả đo của 2 bình đựng nước. - Cô cho cháu đong nước vào 2 chai to nhỏ khác nhau HĐ3: Luyện tập. + TC: “Thi nói nhanh”. - Cô giáo nói tên bình đựng nước trẻ nói thể tích (Đựng nhiều hơn, đựng ít hơn) và ngược lại. HĐ4. Kết thúc: Cho trẻ hát trời nắng, trời mưa” và chuyển hoạt động B-Đánh giá trẻ hàng ngày 1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................... 2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................... 3. Về kiến thức, kỹ năng của trẻ 19 ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2024 Hoạt động học: Truyện: Đám mây đen xấu xí Lĩnh vực: PTNN I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức - Trẻ nhớ tên truyện, tên tác giả, hiểu nội dung câu chuyện 2. Kĩ năng - Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ. - Trẻ biết kể chuyện cùng cô. 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động học. - Biết chăm chỉ làm việc, thương yêu mọi người, không nên kiêu kì, chế giễu người khác. II-CHUẨN BỊ - Máy tính, tranh minh hoạ câu chuyện - Khung rối. - Nhạc bài hát “Cho tôi đi làm mưa với”, “Trời nắng, trời mưa”, “Mưa rơi”. III- TIẾN HÀNH * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức - Cô và trẻ chơi trò chơi “Trời mưa”. - Cho trẻ làm những hạt mưa đi chơi (vừa đi vừa hát bài “Cho tôi đi làm mưa với”) -Cô trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát -Cô giới thiệu câu chuyện: *Đám mây đen xấu xí” *Hoạt động 2: Kể chuyện cho trẻ nghe - Cô kể cho trẻ nghe lần 1 bằng lời kết hợp điệu bộ minh họa. 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_tai_nguyen_thien_nhien_nam_ho.docx