Giáo án mầm non lớp nhà trẻ - Chủ đề nhánh: Cơ thể và các giác quan
* Phát triển thể chất.
- 16. Phối hợp tay, chân mắt thực hiện đúng bài tập nhảy: Nhảy xuống từ độ cao 40 cm.
- 23. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Như rau luộc , gạo nấu cơm, nấu cháo.
- Tập các động tác bổ trợ và hướng dẫn trẻ bật nhảy cả 2 chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng mũi chân.
- Biết tên một số món ăn thông thường hàng ngày như: thịt kho, trứng hấp, cá kho, rau luộc, Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Làm quen 1 số thao tác đơn giản trong chế biến món ăn như: nhặt rau, vo gạo, làm bánh
- Có ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi (mặc quần áo, đội mũ nón).
TUẦN 4 CHỦ ĐỀ NHÁNH : CƠ THỂ VÀ CÁC GIÁC QUAN Thời gian thực hiện 1 tuần: (Từ ngày 25/9 - 29/9/2017) Mục Tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục * Phát triển thể chất. - 16. Phối hợp tay, chân mắt thực hiện đúng bài tập nhảy: Nhảy xuống từ độ cao 40 cm. - 23. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Như rau luộc , gạo nấu cơm, nấu cháo. - Tập các động tác bổ trợ và hướng dẫn trẻ bật nhảy cả 2 chân. - Chạm đất nhẹ nhàng bằng mũi chân. - Biết tên một số món ăn thông thường hàng ngày như: thịt kho, trứng hấp, cá kho, rau luộc, Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Làm quen 1 số thao tác đơn giản trong chế biến món ăn như: nhặt rau, vo gạo, làm bánh - Có ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi (mặc quần áo, đội mũ nón). * Phát triển ngôn ngữ: - 54. Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. - 59. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt. - Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để kể về bản thân, về những người thân. + Nhận dạng các chữ cái viết thường, in thường. Phát âm đúng nhóm chữ cái a, ă, â. - Biết một số chữ cái trong các từ, chỉ họ và tên riêng của mình và của một số bạn trong lớp học và tên gọi một số bộ phận cơ thể. * Phát triển nhận thức. - 78. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo. - 87. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. - Đo độ dài của một vật bằng các đơn vị đo khác nhau. - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. - Có một số hiểu biết về các bộ phận cơ thể, tác dụng và cách giữ gìn vệ sinh, chăm sóc. - Biết cơ thể con người gồm có năm giác quan, tác dụng của chúng. - Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu về thế giới xung quanh. * Phát triển thẩm mỹ - 100. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản. - Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu để tạo ra sản phẩm mô tả về hình ảnh về bản thân và người khác có bố cục và màu sắc hài hòa. * Phát triển tình cảm xã hội. - 111. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. - Cảm nhận được trạng thái cảm xúc của người khác qua nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và biểu lộ tình cảm, sự quan tâm đến người khác bằng lời nói cử chỉ, hành động phù hợp KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ TUẦN 4 CHỦ ĐỀ NHÁNH : BÉ LÀ AI, DINH DƯỠNG CỦA BÉ. Thời gian thực hiện 1 tuần: (Từ ngày 26/9 – 30/9/2016) Mục Tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục * Phát triển thể chất. - 16 Phối hợp tay, chân mắt thực hiện đúng bài tập: Bật liên tục vào vòng. - 22. Trẻ thực phẩm giàu chất đạm như: tôm, cua, cá, thịt bò, trứng. Thực phẩm giàu chất vitamin và muối khoáng. Như: Các loại rau, củ, quả và nước khoáng. - Thông qua các vận động cơ bản, các trò chơi vận động, rèn luyện cho trẻ các tố chất thể lực, nhanh nhẹn, khéo léo,bền bỉ. - Tập các động tác bổ trợ và hướng dẫn trẻ thực hiện đúng bài tập: Bật liên tục vào vòng. -.Trẻ nhận biết phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. -Trẻ biếtt các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể trẻ được phát triển tốt, có trong các nhóm thực phẩm. *HĐ học: Bé tập thể thao *HĐ ngoài trời: Dinh dưỡng và sức khỏe * Phát triển ngôn ngữ: - 59 nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt (a, ă, â) (cs 91). -Trẻ nhận biết, phát âm và chơi được các trò chơi với chữ cái a, ă, â. - Trẻ nhận dạng các chữ cái viết thường, in thường. *HĐ học: Bé học chữ cái * Phát triển nhận thức. - 90.Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.(cs 28) -81.Trẻ nhận biết phía phải, phía trái của đối tượng (cs 108). . - Trẻ thể hiện những hành động, ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, tác dụng của mỗi bộ phận trên cơ thể. - Trẻ Phát hiện sự khác nhau của bạn trai và bạn gái. - Trẻ hiểu về các nhu cầu của bạn trai, bạn gái (ăn mặc, sở thích, kiểu tóc..) -Trẻ xác định vị trí của đồ vật (Phía trước- phái sau; phía trên- phái dưới; phía phải- phía trái; phía trong – phía ngoài) so với bản thân trẻ, so với bạn khác và so với 1 vật nào đó làm chuẩn. *HĐ học: Bé gái đáng yêu *HĐ chiều:Bé vui học toán * Phát triển thẩm mỹ - 98.Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. (cs 100) - 100. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản.(cs 102) - Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm, phù hợp với sắc thái , tình cảm của bài hát - Lựa chọn, tìm kiếm dụng cụ, nguyên liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. - Trẻ biết tô màu, vẽ, xếp hột hạt về hình ảnh bé trai,bé gái. *HĐ học: Họa sĩ tí hon *HĐ chiều: Bé vui văn nghệ * Phát triển tình cảm xã hội. - 106.Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. (cs 29) -Trẻ nói khả năng và sở thích riêng của bản thân. Những điều thích và không thích. *HĐ học: Sự khác biệt của tôi KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN NGÀY 1 NGÀY 2 NGÀY 3 NGÀY 4 NGÀY 5 ĐÓN TRẺ - Đón trẻ vào lớp. - Cho trẻ xem hình ảnh của bạn trai, bạn gái. - Trò chuyện với trẻ về những gì trẻ vừa xem. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ.. THỂ DỤC SÁNG Tập với bài: BÌNH MINH * Hoạt động 1. Ổn định : Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc 2.Hướng dẫn: Khởi động: - Chuyển đội hình thành vòng tròn, cho trẻ đi- chạy luân phiên các kiểu. - Chuyển đội hình 3 hàng ngang. Trọng động: -Tập kết hợp với bài: bình minh Thở: Ngửi hoa : “ Ánh nắng.vàng” TH: Tay đưa lên đưa xuống : “ Bình ..trường” TH: Tay bắt chéo ngực đưa cao Dạo nhạc đoạn 1: TH: Tay cuộn tròn trước bụng, đưa chếch tay, chân sang bên. Dạo nhạc đoạn 2: TH: Tay gập vai, đưa cao. : “Ánhnắng” TH: Tay đưa cao cúi gập người . : “Bình.trường” TH: Nhảy chân sáo c- Hồi tĩnh: Tập các động tác hồi tĩnh theo bài hát: Con công. 3. Kết thúc buổi tập: ĐIỂM DANH - Cô gọi tên từng trẻ và ghi vào sổ điểm danh. - Cho trẻ nói tên bạn vắng trong tổ- trong lớp. - Tìm nguyên nhân trẻ vắng. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI -Bé tìm hiểu đặc điểm bạn gái. + TCVĐ: Chuyền bóng +TCDG: Chồng nụ chồng hoa. + Ô ăn quan +Chơi tự do Cầu trượt xích đu -Cùng tìm chữ cái. +TCVĐ: Kéo co. +TCDG: Nhảy dây + Chi chi chành chành +Chơi tự do Cầu trượt xích đu -Dinh dưỡng và sức khỏe +TCVĐ: Bịt mắt đá bóng +TCDG: lộn cầu vồng + Nu na nu nống +Chơi tự do Cầu trượt xích đu - Cùng vui sinh nhật + TCVĐ: Ai nhanh hơn +TCDG: Nhảy vào nhảy ra. + Nhảy lò cò +Chơi tự do Cầu trượt xích đu - Bé cùng khám phá +TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh. +TCDG: Cò chẹp. + Lộn cầu vòng +Chơi tự do.Cầu trượt xích đu HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐÍCH PTNT Bé gái đáng yêu. PTNN Bé học chữ cái. PTTC Bé tập thể thao PTTCXH Sự khác biệt của tôi PTTM Họa sĩ tí hon HOẠT ĐỘNG GÓC - Góc xây dựng: Xây nhà của bé - Góc nghệ thuật: Làm tranh ảnh đẹp về bạn trai,bạn gái,văn nghê: múa hát, đọc thơ về bạn trai,bạn gái. - Góc phân vai: Cho trẻ chơi: Gia đình,bán hàng - Góc học tập: Lô tô,đô mi no,so hình,bù chỗ thiếu, giải mã ô chữ..vẽ bạn trai, bạn gái. - Góc thiên nhiên : bé chăm sóc cây xanh ĂN, NGỦ - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, lau miệng sau khi ăn - Ngủ nằm ngay ngắn, không nói chuyện, trai - gái nằm riêng HOẠT ĐỘNG CHIỀU Bé vui học toán Ai nhanh hơn. Dinh dưỡng và Sở thích của bạn Dinh dưỡng và cơ tôi Bé vui văn nghệ VỆ SINH Vệ sinh cho trẻ.Gióa dục trẻ giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ đề phòng chống bệnh tay- chân- miệng NÊU GƯƠNG * Nêu gương. - Bé đến lớp biết chào hỏi lễ phép - Nghỉ học xin phép cô giáo - Biết vệ sinh tay chân sạch sẽ TRẢ TRẺ - Vệ sinh cho trẻ. Giáo dục trẻ giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ để phòng chống bệnh tay- chân- miệng. Giữ vệ sinh môi trường để giảm sự biến đổi khí hậu. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp. - Trả trẻ. KẾ HOẠCH HÀNG NGÀY Thứ 2 ngày 26 /09 /2016 BẠN GÁI ĐÁNG YÊU I/ MỤC TIÊU: -90.Trẻ biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân(cs 28) so với người khác qua họ tên, giới tính sở thích .Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của bạn gái - 81. Trẻ nhận biết phía phải, phía trái của đối tượng (cs 108).Rèn kỹ năng xác định đúng và nhanh các hướng của đối tượng khác so với bản thân. Phát triển khả năng quan sát, ghi nhớ có chủ định. - Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ. II/ CHUẨN BỊ: Băng hình về bạn gái. Mô hình hoạt động góc Một số đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động trong ngày III/ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG: 1/ Hoạt động đón trẻ: Cùng bạn đến lớp. - Đón trẻ vào lớp. - Cho trẻ xem phim- tranh ảnh về hình ảnh bạn,bạn gái. - Trò chuyện với trẻ về những gì mà trẻ vừa xem. - Giáo dục trẻ giữ gìn chân tay, mặt mũi sạch sẽ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp, ở nhà. 2./ Hoạt động ngoài trời: Bé tìm hiểu đặc điểm bạn gái. - Cho trẻ quan sát tranh bạn gái. - Cho trẻ nói lên đặc điểm nổi bật của bạn gái. Mời trẻ giới thiệu họ tên, tuổi ngày sinh nhật, của mình.Sở thích của một số bạn thân trong lớp - Cô khái quát lại các ý kiến của trẻ. -Giáo dục trẻ biết yêu quý tình bạn, đoàn kết và chia sẻ cùng bạn, khi vui, buồn... *TCVĐ: Chuyền bóng - Cô giới thiệu trò chơi. - Cho trẻ chơi 3- 4 lần. * TCDG: Chồng nụ chồng hoa,ô ăn quan. - Chơi tự do 3/ Hoạt động học: Bé gái đáng yêu *HĐ1: Bé thông minh + Cho trẻ quan sát tranh vẽ về bạn gái. + Trò chuyện với trẻ về đặc điểm bạn gái.giới tính , sở thích ,đồ chơi + Trò chuyện với trẻ về đặc điểm bạn Trai. Giới tính, sở thích, đồ chơi, quần áo. *HĐ 2: Cùng bạn thi đua - Vì sao con biết đây là bạn gái? Hình dáng bạn gái như thế nào - Bạn gái thích chơi những trò chơi gì? - Trên cơ thể bạn gái có những bộ phận gì? - Bạn gái ăn thức ăn gì để lớn - Tương tự cô đặt câu hỏi về bạn trai. - Muốn cơ thể khỏe mạnh thì các bạn phải NTN? . *So sánh bạn trai và bạn gái: cô gợi ý cho trẻ tham gia hoạt động. Cô tổng hợp và giáo dục trẻ lễ giáo, về dinh dưỡng, vệ sinh cơ thể hàng ngày * HĐ3: Đội nào nhah hơn. Cho lớp hát một bài và cho trẻ đứng thành 2 đội theo hiệu lệnh của cô.đội trai, đội bạn gái. Cho trẻ đếm số lượng mỗi đội. *HĐ 4: Bé khéo tay + Trò chơi : cho trẻ chọn đồ chơi tặng bạn bạn gái tặng bạn trai và ngược lại. Kết thúc : cho trẻ hát bài cơ thể tôi. 4/ Hoạt động góc: Cùng bạn vui chơi. - Góc phân vai: Cho trẻ chơi: Gia đình, bán hàng. Cửa hàng đồ chơi - Góc học tập: Lô tô,đô mi no,so hình,bù chỗ thiếu,giải mã ô chữ....về bạn trai, bạn gái. 5/Hoạt động chiều: Bé vui học toán + Cho trẻ chơi: Tai ai thính - Cô ra hiệu lệnh nhóm bạn gái cài tóc đứng sang bên phải của cô,nhóm bạn gái đội mũ đứng sang bên trái của côtrẻ làm đúng theo hiệu lệnh của cô. + Cho trẻ chơi: Thi xem ai thông minh. - Cho từng bạn lên chọn hình bạn gái,mũ bạn gái,áo bạn gái.Sau đó lên đặt thẻ hình mũ bạn gái bên phải bạn gái,áo của bạn gái bên phải bạn gái,cô và trẻ kiểm tra lại. + Cho trẻ chơi: Bé nhanh ý: - Cô cho mỗi nhóm 1 bức tranh có các hình bạn gái,cho trẻ vẽ thêm áo bạn gái bên phải,nơ bạn gái bên trái,quả bóng bạn trai bên phải,đôi giày bạn trai bên trái,tô màu đồ dùng bạn gái. * Đánh giá cuối ngày: Đón trẻ:.................................................................................................................. HĐNT:...................................................................................................................... HĐ Học:.................................................................................................................. HĐG: ................................................................................................................... HĐC:.................................................................................................................... Thứ 3 ngày 27 / 9 /2016 BÉ HỌC CHỮ CÁI I/ MỤC TIÊU - Trẻ biết phát âm các chữ cái a,ă.â,biết chơi các trò chơi với chữ cái. -59.Trẻ nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt (a, ă, â) (cs 91).Rèn trẻ khả năng ghi nhớ, phát âm đúng chữ cái a,ă,â, biết chơi các trò chơi.Biết sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp với cô giáo các bạn. - Giáo dục trẻ biết ăn một số các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, yêu quý các bạn. giữ gìn vệ sinh sạch sẽ , ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, II/ CHUẨN BỊ: - Máy vi tính. - Đồ dùng rời về cho trẻ chơi trẻ chơi trò chơi với chữ cái a,ă,â - Tranh có đoạn thơ. - Băng hình, tranh ảnh trẻ đang thực hiện thao tác vệ sinh. - Giấy, màu vẽ cho trẻ.Vật liệu phế thải III/ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG: 1/ Hoạt động đón trẻ: Bé xem chữ cái. - Đón trẻ vào lớp.Cho trẻ xem phim - tranh ảnh về các bé đang làm vệ sinh rửa tay, lau mặt, đánh răng .Cho trẻ xem tranh các từ có chứa chữ cái a,ă,â. - Trò chuyện với trẻ về những gì vừa xem. - Gợi cho trẻ nêu hình dáng của các con chữ vừa xem. - Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh sạch sẽ để bảo vệ cơ thể 2/ Hoạt động ngoài trời: Cùng tìm chữ cái. - Cho trẻ dạo chơi sân trường. - Gợi ý cho trẻ nêu những hiểu biết của mình về cách giữ gìn thân thể sạch sẽ, và các thao tác vệ sinh mà trẻ biết. - Cho trẻ làm quen với các chữ cái a,ă,â trong từ bé ăm cơm tấm - Giáo dục trẻ ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể khỏe mạnh. Khi ăn cơm ăn hết suất,không bỏ thừa gây ôi nhễm môi trường. - Tổ chức cho trẻ chơi: Chuyền bóng,chơi tự do trên sân trường với lá cây, hột hạt... *TCVĐ: Kéo co. - Cô giới thiệu trò chơi. *TCDG: Nhảy dây,chi chi chành chành - Chơi tự do cầu trượt xích đu 3/ Hoạt động học: Bé học chữ cái *HĐ 1: Những con chữ đáng yêu - Cho trẻ hát bài: “ Cơ thể tôi”. - Cô cùng trẻ trò chuyện về cơ thể và dinh dưỡng của bé, (giáo dục trẻ) - Cho trẻ xem hình ảnh bạn ăn cơm tấm kèm từ “Bạn ăn cơm tấm” qua vi tính. *HĐ 2: Cô giới thiệu từ “Bạn ăn cơm tấm” kết hợp giáo dục trẻ. - Cho trẻ đọc từ “Bạn ăn cơm tấm” - Cô ghép từ “Bạn ăn cơm tấm”cho trẻ so sánh. - cô mời trẻ chọn các chữ cái đã học,phát âm. *HĐ 3: Giới thiệu chữ cái Chọn chữ cái cần dạy a,ă,â. - Cô giới thiệu chữ a,ă,â.(Dạy từng chữ) - Cô phát âm chữ cái. - Cô phân tích cách phát âm. - Cho trẻ phát âm theo lớp,tổ,cá nhân. - Phân tích nét chữ cái. + Chữ a: Gồm có nét cong tròn khép kín.Và nét thẳng đứng phía phải. + Chữ ă: Gồm có nét cong tròn khép kín.Và nét thẳng đứng phía phải trên đầu có dấu khuyết. + Chữ â : Gồm có nét cong tròn khép kín.Và nét thẳng đứng phía phải,trên đầu có mũ - Giới thiệu chữ cái in thường và chữ cái viết thường. - So sánh chữ cái trong nhóm: Chữ a,ă + Giống nhau: Đều có nét cong tròn khép kín và nét thẳng đứng phía phải + Khác nhau: Chữ a không có dấu mũ,chữ ă có dấu khuyết trên đầu Chữ ă,â + Giống nhau: Đều có nét cong tròn khép kín.nét thẳng phía phải,trên đầu có mũ + Khác nhau: Chữ ă có dấu khuyết, chữ â có dấu mũ. *HĐ 4: Trò chơi cùng đi siêu thị: Cho trẻ đi siêu thị mua đồ dùng, đồ chơi của bạn trai, đồ chơi mà bạn gái thích chơi mang chữ cái vừa học yêu cầu mỗi trẻ chỉ được mua một món hàng, khi nghe hiệu lệnh bạn nào có món hàng mang chữ cái giống nhau sẽ đứng vào một nhóm và đọc chữ cái đó. * Trò chơi tìm chữ cái trong từ: Cô chia 3 đội chơi, mỗi đội có một bức tranh có bài thơ trẻ tìm gạch chân chữ cái và đếm chữ cái gắn số vào ô trống đội nào nhanh và đúng sẽ được thắng cuộc. * Trò chơi ai đoán giỏi: Cô đọc từ. Trẻ tìm âm trong tiếng. Cho trẻ chơi kết bạn bạn trai tìm cho mình một bạn gái,bạn giá tìm cho mình bạn trai. 4/ Hoạt động góc: Bé vui góc học tập - Góc học tập: Chơi với lô tô, đô mi nô, tìm thẻ chữ cái vừa học, tô màu, đồ chữ cái a, ă, â. Trẻ biết chơi với bạn, chơi tương đối tốt các trò chơi trong góc chơi.Trẻ có ý thức chơi. - Góc nghệ thuật: Làm tranh ảnh đẹp về bạn trai, bạn gái, văn nghệ múa hát, đọc thơ về bạn trai, bạn gái. 5/ Hoạt động chiều: Ai nhanh hơn. - Cho trẻ đọc thơ: Bé xinh - Gạch chân chữ cái a, ă, â trong bài thơ. - Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi gắn chữ cái theo yêu cầu của cô. - Kết thúc: * Đánh giá cuối ngày: Đón trẻ:..................................................................................................................... HĐNT:...................................................................................................................... HĐ Học:.................................................................................................................... HĐG: ....................................................................................................................... HĐC:......................................................................................................................... Thứ 4 ngày 28/ 9 /2016 BÉ TẬP THỂ THAO I/ MỤC TIÊU: - 22.Trẻ biết thực phẩm giàu chất đạm như: tôm, cua, cá, thịt bò, trứng. hực phẩm giàu chất vitamin và muối khoáng. Như: Các loại rau, củ, quả và nước khoáng.Biết thực hiện bài tâp: Bật liên tục vào vòng. - 16.Trẻ phối hợp tay, chân mắt thực hiện đúng bài tập. Bật liên tục vào vòng.Phát triển cơ chân cho trẻ, khả năng định hướng trong không gian, đi chạy nhanh nhẹn theo tín hiệu của cô. Chơi được các trò chơi vận động. - Giáo dục trẻ có ý thức kỷ luật, trật tự, mạnh dạn, có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể,ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể khỏe mạnh. II/ CHUẨN BỊ: - Ghế thể dục. - Băng hình, tranh ảnh về các bé đang tập thể dục. - Giấy,màu vẽ cho trẻ.Vật liệu phế thải - Lớp học sạch sẽ,có các góc chơi. - Sân bãi hợp vệ sinh. III/ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG: 1/ Hoạt động đón trẻ: Sức khỏe của bé - Đón trẻ vào lớp. - Cho trẻ xem phim- tranh ảnh về các bạn nhỏ đang tập thể dục. - Trò chuyện với trẻ về những gì mà trẻ vừa xem. - Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục để có sức khỏe khỏe mạnh. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp,ở nhà. 2/ Hoạt động ngoài trời: Dinh dưỡng và sức khỏe - Trò chuyện về vai trò của 4 nhóm dinh dưỡng việc tập thể dục đối với cơ thể. - Cho trẻ quan sát tranh các bạn nhỏ đang tập thể dục, hỏi trẻ tập thể dục có ích lợi gì. - Cô mời trẻ kể tên các nhóm chất, bột đường ,chất béo,vi tamin và khoáng chất, chất đạm.... -Vì sao chúng ta phải ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng và tập thể dục thường xuyên. - Cô giáo dục trẻ, biết ăn đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng và chăm tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh.lao động vệ sinh nhặt lá cây, gom rác bỏ vào đúng nơi quy định, không xã rác bừa bãi gây ô nhiễm, nhằm góp phần giảm (BĐKH) *TCVĐ: Bịt mắt đá bóng. - Cô giới thiệu trò chơi. * TCDG: Lộn cầu vồng,Nu na nu nống - Chơi tự do 3/ Hoạt động học: Bé tập thể thao *HĐ 1: Bé tự giới thiệu + Tổ chức cho trẻ tự nói lên những tác dụng của việc tập thể dục mỗi ngày. + Gợi cho trẻ nói lên những hiểu biết của mình về tác dụng của việc tập thể dục + Giáo dục trẻ tập thể dục mỗi ngày để có một cơ thể khỏe mạnh. *HĐ 2: Bé vui khỏe + Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi - chạy. + Bài tập phát triển chung: Tập kết hợp bài: “ Bé tập thể dục ”. + Cho trẻ tập các động tác: + Động thở: Thổi bong bóng ( 2l ) + Động tay: Hai tay thay nhau quay dọc thân ( 2l x 8n ) + Động bụng: đứng cúi gập người về phía trước tay chạm ngón chân ( 2l x 8n ) + Động chân: Ngồi khụy gối ( 4l x 8n ) + Động bật: Bật tại chỗ ( 4l x 8n ) *HĐ 3 : Cô dẫn dắt và giới thiệu trẻ vào hoạt động: Bật liên tục vào vòng. - Cô làm mẫu một lần trọn vẹn không giải thích. - Cô làm mẫu lần 2 kết hợp giải thích: + TTCB: Đứng trước vạch mức 2 tay chống hông, khi có hiệu lệnh bật liên tục vào vòng đến hết và đi về cuối hàng đứng. -Cô cho 2 trẻ khá lên thực hiện + Cho trẻ thực hiện lần lượt, mỗi trẻ ít nhất 2 lần + Cô chú ý sửa sai cho trẻ. - Cùng bạn thi tài: Cho trẻ chơi bật liên tục vào vòng - Cô tổ chức cho trẻ thi đua nhau cùng bật liên tục vào vòng *HĐ 4: Trò chơi vận động Kéo co - Kết thúc: Cho trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng. 4/ Hoạt động góc: Cùng bạn bán hàng. - Góc xây dựng: Xây nhà của bé - Góc phân vai: Cho trẻ chơi: Gia đình. Chế biến thức ăn, bán hàng ,cửa hàng bán các loại rau, củ quả và 5./Hoạt động chiều: Dinh dưỡng và Sở thích của bạn - Cho trẻ kể tên và phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. Sở thích các món ăn của mỗi bạn. - Cô trò chuyện về các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể của trẻcô giáo dục trẻ. * Trò chơi “Chọn
File đính kèm:
- LOP_LA_TRUONG_MAM_NON.doc