Hệ thống chữ cái và nét chữ cái dạy trẻ mầm non
1.Hệ thống nhóm chữ cái: Gồm 29 chữ cái chia thành 12 nhóm:
o, ô, ơ.
a, ă, â.
e, ê.
u, ư.
i, t, c.
b, d, đ. l, m, n.
h, k.
p, q.
g, y.
s, x.
v, r.
2. Nét chữ cái in thường:
Chữ cái Nét chữ cái
o 1 nét cong tròn khép kín.
ô 1 nét cong tròn khép kín và 1 dấu mũ.
ơ 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét cong nhỏ.
a 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng.
ă 1 nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ ở phía trên.
â 1 nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng và 1 nét dấu mũ.
e 1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong.
ê 1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong và 1 dấu mũ.
u 1 nét móc, 1 nét thẳng.
ư 1 nét móc, 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ.
i 1 nét thẳng và 1 dấu chấm.
t 1 nét thẳng và 1 nét ngang ngắn.
c 1 nét cong trái.
b 1 nét thẳng và 1 nét cong tròn khép kín bên phải của nét thẳng.
d 1nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng bên phải nét cong tròn.
đ 1nét cong tròn khép kín ,1 nét thẳng bên phải nét cong tròn và 1 nét ngang ngắn.
l 1 nét thẳng.
m 1 nét thẳng và 2 nét móc.
HỆ THỐNG CHỮ CÁI VÀ NÉT CHỮ CÁI DẠY TRẺ MẦM NON 1.Hệ thống nhóm chữ cái: Gồm 29 chữ cái chia thành 12 nhóm: o, ô, ơ. a, ă, â. e, ê. u, ư. i, t, c. b, d, đ. l, m, n. h, k. p, q. g, y. s, x. v, r. 2. Nét chữ cái in thường: Chữ cái Nét chữ cái o 1 nét cong tròn khép kín. ô 1 nét cong tròn khép kín và 1 dấu mũ. ơ 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét cong nhỏ. a 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng. ă 1 nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ ở phía trên. â 1 nét cong tròn khép kín, 1 nét thẳng và 1 nét dấu mũ. e 1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong. ê 1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong và 1 dấu mũ. u 1 nét móc, 1 nét thẳng. ư 1 nét móc, 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ. i 1 nét thẳng và 1 dấu chấm. t 1 nét thẳng và 1 nét ngang ngắn. c 1 nét cong trái. b 1 nét thẳng và 1 nét cong tròn khép kín bên phải của nét thẳng. d 1nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng bên phải nét cong tròn. đ 1nét cong tròn khép kín ,1 nét thẳng bên phải nét cong tròn và 1 nét ngang ngắn. l 1 nét thẳng. m 1 nét thẳng và 2 nét móc. n 1 nét thẳng và 1 nét móc. h 1 nét thẳng và 1 nét móc. k 1 nét thẳng và 1 nét xiên ngắn. p 1 nét thẳng và 1 nét cong tròn khép kín phía trên bên phải nét thẳng. q 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét thẳng bên phải nét cong tròn khép kín. g 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét cong. y 1 nét xiên ngắn và 1 nét xiên dài gặp nhau ở nét xiên dài. s 1 nét cong trái phía trên liền mạch 1 nét cong phải phía dưới. x 1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải gặp nhau ở điểm giữa. v 1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải gặp nhau ở điểm dưới. r 1 nét thẳng và 1 nét cong nhỏ.
File đính kèm:
- HE_THONG_CHU_CAI_VA_NET_CHU_CAI_DAY_TRE_MAM_NON.doc