Hướng dẫn thực hiện Hồ sơ, sổ sách Trong trường mầm non

1. MỤC TIÊU

Sau bài học này học viên nắm được:

- Biết được hệ thống hồ sơ, sổ sách thực hiện chương trình GDMN mới trong trường mầm non: Hồ sơ nhà trường ; Hồ sơ giáo viên

- Hướng dẫn học viên cách ghi chép, sử dụng các loại sổ sách theo đúng yêu cầu.

2. CHUẨN BỊ

- Hồ sơ nhà trường

- Hồ sơ giáo viên

- Giấy A4 , bút dạ

- Máy chiếu

 

ppt48 trang | Chia sẻ: tn_8308 | Lượt xem: 15467 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn thực hiện Hồ sơ, sổ sách Trong trường mầm non, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn thực hiệnHồ sơ, sổ sách1. Mục tiêuSau bài học này học viên nắm được: Biết được hệ thống hồ sơ, sổ sách thực hiện chương trình GDMN mới trong trường mầm non: Hồ sơ nhà trường ; Hồ sơ giáo viên Hướng dẫn học viên cách ghi chép, sử dụng các loại sổ sách theo đúng yêu cầu.2. Chuẩn bị Hồ sơ nhà trường Hồ sơ giáo viên Giấy A4 , bút dạ Máy chiếuA - Đối với nhà trường I. Hồ sơ quản lý trẻ em Hồ sơ tuyển sinh: *- Các văn bản hướng dẫn công tác tuyển sinh năm học 2010-2011 - Công văn số 136/HD-PGD&ĐT ngày 21 tháng 6 năm 2010 của phòng GD&ĐT thành phố Hoà Bình v/v thực hiện công tác tuyển sinh năm 2010-2011 - Công văn số 137/KH-PGD&ĐT ngày 21 tháng 6 năm 2010 Kế hoạch tuyển sinh năm học 2010-2011. - Công văn số 575/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2010 v/v thành lập Ban chỉ đạo và Hội đồng tuyển sinh năm học: 2010-2011. *- Biên bản họp hội đồng tuyển - Biên bản xét tuyển học sinh vào trường - Biên bản duyệt kết quả tuyển sinh năm học 2010-2011. - Danh sách dự tuyển - Danh sách dược tuyển - Tờ trình đề nghị tuyển bổ sung thay cháu xin chuyển trường ( Danh sách kèm theo ) - Thông báo tuyển sinh.kế2. Sổ đăng bộ- Sổ đăng bộ cần ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu hướng dẫn. Cột theo dõi quá trình học trẻ vào trường ở độ tuổi nào thì đánh dấu ở độ tuổi đó ( VD: Cháu Nguyễn Thị Hà sinh năm 2005 vào trường tháng 8/2010 ở cột theo dõi quá trình học đánh dấu vào ô 5 tuổi. Còn cháu vào trường từ độ tuổi 2 tuổi thì phải đánh dấu theo dõi quá trình học theo các năm từ 2 tuổi; 3 tuổi ; 4 tuổi ; 5 tuổi )TTHọ và tênNgày thángDân tộcNữNgày vào Chỗ ởHọ tên bốNơi làm việcHọ tên mẹNơi làmNăm sinhTrườnghiện tại  việc 2076 Ng. Thị Hà 2005 M x 1/8/2010 Tổ 10 PL Ng. văn Đức UBNDTỉnh Ng. Thị Ngân Bưu điện TP                                                                   2169 Bùi Thảo Vi 2008 M x 1/10/2010 Tổ 13 PL Bùi Văn Tuấn UBND tỉnh Bùi Thị NgaHội phụ nữ TPTheo dõi quá trình họcGhi chú0 tuổi1 tuổi2 tuổi3 tuổi4 tuổi5 tuổi        x             x                                                                             Danh sách trẻ trong độ tuổi nhà trẻ - Mẫu giáoNăm 2006STTHọ và tênNgàythángnăm sinhGiới tínhDânTộcNơi đăng ký hộ khẩuNơi thường trúNơihọcHọ tên Bố ( mẹ )Nghề nghiệpKhuyếtTật1Lương Quốc Dũng2/11/2006NamKTổ 6 P LâmTổ 6 P LâmMNSCNg Thi Bich NgọcCB 2Trần Long Vũ26/12/2006NamKTổ 6 P LâmSN18 P lâmMNSCTrần Hữu ViênCB 3Hoàng Gia Khánh26/12/2006NamKTổ 6 P LâmSN18 tổ 6MNSCHoàng LongLĐTD 4Ng. Hương Giang1/5/2006NữKTổ 6 P LâmSN 16 P LâmMNSCNg Trần HươngLĐTD 5Tạ Như Anh15/11/2006NữKTổ 6 P LâmSN 25 P LâmMNSCTạ Quang ToảnCB 6Đinh Quốc Tuấn1/6/2006NamKTổ 6 P LâmTổ 6 P LâmMNSCBùi Thị LanCB 7Phạm Minh Thư24/09/2006NữKTổ 6 P LâmTổ 6 P LâmMNSCPhạm Đức vinhLĐTD 3. Sổ điều tra trẻGhi đầy đủ thông tin theo các cột chỉ dẫn, cột ghi đăng ký hộ khẩu và cột ghi nơi thường trú cần điều tra đúng chính xác và ghi rõ. Cột 8 ghi rõ nơi học, tên trường trẻ đang học ( Trường công lập , hay nhà trẻ tư thục, hoặc trẻ ở nhà chưa đi học ) Giáo viên điều tra ở địa bàn tổ nào phải báo cáo số liệu chính xác để nhà trường có kế hoạch huy động được hết số trẻ 5 tuổi trên địa bàn ra lớp.4.Sổ theo dõi sức khoẻ và bảo vệ an toàn cho trẻTTNội dungQuý 2 ( 9,10,11)Quý3 ( 2,3,4 )Học kỳ INhà trẻMẫu giáoNhà trẻMẫu giáoNhà trẻMẫu giáoSL%SL%SL%SL%SL%SL%1Tổng số cháu toàn trường: 25 100 277100          Số cháu nữ 16 64 13950          Số cháu dân tộc 4 16 49 19         Nữ dân tộc 4 16 27 10        2Số lớp cho ăn: 1 100 9 100         Số cháu ăn tại lớp 25 100 277 100        3Chế độ ăn:             Tiền ăn/ cháu/ ngày 10.000  10.000          Gạo ăn/ cháu/ ngày 0,1kg   0,1kg          Củi hoặc tiền/cháu/tháng 10.000  10.000         4Khẩu phần ăn ( 1 xuất ) 689,3 97 829,3 98         Kalo             Tỷ lệ cân đối. P: 12 - 15% 15,1112 14,2 105           L: 15 - 20% 18,4 105 19109           G: 65 - 79            5Nguồn thu             Trứng: kg             Chuối: kg             Sữa: 3,5  35,2          Rau tăng gia: kg             Tiền ủng hộ             Nguồn thu quy ra tiền            6Thể lực: Tổng số được cân 25  277          Trẻ phát triển bình thường 22 88 253 91         Suy dinh dưỡng vừa 2 12 24 19         Suy dinh dưỡng nặng            7T.số trẻ được khám S. khỏe             7.1: Số trẻ được khám:              Tốt 22  253           Khá 3 24            Trung bình              Yếu             7.2: Số trẻ mắc bệnh:              Bệnh hô hấp 4  6           Bệnh ỉa chảy              Bệnh ngòai da   1           Bệnh đau mắt              Bệnh sâu răng   6           Bệnh viêm tai              Bệnh còi xương              Các bệnh khác            8Trẻ khuyết tật            Số lượng trẻ khuyết tật            Số trẻ được hòa nhập           9Nguồn nước sạch            Tổng số 1 6         10Vệ sinh răng miệng 5 tuổi            Tổng số lớp   3         Tổng số trẻ thực hiện   105        11Thực hiện VAC            Số lượng vườn ao            Vườn, ao, chuồng            Vườn, chuồng            Vườn           12Công trình vệ sinh            Số công trình đúng quy cách 1  6        13Đ. giá MT xanh, sạch, đẹp            Xanh, sạch, đẹp ( XL: T,K,TB) Tốt  Tốt                     II. Hồ sơ quản lý nhân sự :Sổ theo dõi CBGV-NV ( Bổ sung thêm số sổ bảo hiểm và số chứng minh thư, theo dõi diễn biến lương )TTHọ và tênNgày thángGiới tínhDân tộcTrình độTrình độĐảng viên Số Số sổNăm thoátNăm sinhVăn hoáchuyên mônCMTDNBảo hiểmly công tác 1 Nguyễn Thị Lý 28/7/1957 Nữ Kinh 10/10Đại học MN  12/1/1985          Tốt nghiệp 2004 12/1/1986 25364178 24970162316/1975                        2  Nguyễn Thị Lan15/9/1965 Nữ Kinh 12/12 Cao đẳngMN( 2008) 7/11/1998 25697812 2498002259 9/1985         7/11/1999   Năm vàoQuê quánNơi cư trúĐơn vị Hoàn cánh gia đìnhGhi chúNgànhcông tácTên chồngNghềĐơn vịCon( Hệ số lương)  Nghiệpcông tác  6/1976 Bình Lục Tổ 16Trường MNCấn Văn Đạt  Cán Bộ HN Tổ 16 ĐT Cấn Hải Yến 4,98 ( 1/10/2008)  Nam HàĐồng Tiến  Sơn Ca                                1/1997  Phúc Thọ Hà Tây Tổ 29 ĐTTrường MN Ng. Giang LĐTD Tổ 29 ĐT Ng. Đức Thanh 3,26 ( 1/1/2009 )    Sơn Ca                        Tổng hợp theo dõi thi đua hàng tháng năm học ................................. Mẫu 1TTHọ và tênChức vụXếp loại thi đua Tháng 8Tháng 9Tháng 10Tháng 11Tháng 12HọcKỳ ITháng 1 Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5Học Kỳ IICảNămGhi chú                                                                                                                                                         2. Sổ theo dõi thi đua khen thưởngTTHọ và tênNăm Trình Năm học: 2009-2010sinhđộĐảngViênCSTĐGV giỏiLĐSKKN C.môn TỉnhC.sởTỉnhC.sởTrườnggiỏiTrườngT.PhốTỉnh 1 Nguyễn Thị Lan1965 Cao đẳng ĐảngViên x  x      x                                                                                                                Tổng hợp theo dõi thi đua hàng năm đối với cán bộ giáo viên, nhân viên3. Sổ theo dõi thanh kiểm traNăm học : 2009-2010STTHọ và tênNội dung thanh, kiểm traXếp loạiGhi chúTốtKháĐạt yêu cầuKhông đạtYêu cầu ( Cấp kiểm tra, Thanh tra ) 1 Nguyễn Thị Lan Hồ sơ sổ sách x    Trường KT  KT chương trình GDMN  x    Trường KT   Kiểm tra toàn diện x   Trường KT   KT chuyên đề tin học  x  Trường KT         4. Sổ theo dõi đánh giá giáo viên hàng tháng ( Theo chuẩn nghề nghiệp ) Bảng 1: Đánh giá xếp loại cán bộ quản lý - nhân viên phục vụ tháng.................năm học...........................TTHọ và tênNgày côngĐánh giá từng mặtXếpGhi chúC.hànhKết quảTinh thầnPhối hợpTrung thựcLối sốngTT học tậpTT thái độloạiCSPLcông táckỷ luậtcông táctrong CVđạo đứcNC trình độPV N.Dânchung1Ng. Thị A 22 98 8 7 8 9 7 8 64đKhá 2             3             Bảng 2: Đánh giá xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non tháng.................năm học...........................TTHọ và tênNgày Lĩnh vực ILĩnh vực IILĩnh vực IIXL chungGhi chúcôngXếp loại PCCT ĐĐLS Xếp loại Kiến thứcXếp loại Kỹ năngnghỉABCABCABC 1 Ng. Thị Lan 0 A   A   A   A 2              3              Hàng tháng nhà trường kiểm tra đánh giá xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp+ Về lĩnh vực I ( Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống )kiểm tra đánh giá giáo viên theo 5 tiêu chí và kết hợp việc thực hiện các nội quy , quy định của nhà trường trong tháng.+Về lĩnh vực II ( Kiến thức ) lĩnh vực III ( Kỹ năng ) đánh giá giáo viên theo5 tiêu chí ở mỗi lĩnh vực và kết hợp với việc kiểm tra dự các hoạt động, xây dựng kế hoạch, xây dựng môi trường lớp học theo các chủ đề trong tháng của giáo viên.III . Hồ sơ chuyên môn :1. Kế hoạch hoạt động toàn diện nhà trường: (Theo mẫu chỉ đạo) 2. Kế hoạch kiểm tra nội bộ trường học: (Theo mẫu chỉ đạo )3. Kế hoạch hoạt động chuyên môn: 	- Kế hoạch chỉ đạo chuyên môn + chuyên đề.	- Kế hoạch thực hiện chương trình năm học - Tổng hợp đánh giá trẻ 4. Nghị quyết nhà trường:	- Nội dung họp ban giám hiệu 	- Nội dung họp hội đồng sư phạm 	- Nội dung họp xét thi đua 5. Nghị quyết chuyên môn: - Nội dung họp chuyên môn ( Ghi rõ các nội dung nhận xét công tác chuyên môn trong tháng 9 và triển khai kế hoạch chuyên môn của tháng 10 ) - Nội dung tổ chức chuyên đề ( Ghi chép cụ thể các nội dung triển khai chuyên đề tổ chức trong các tháng theo kế hoạch xây dựng ) 6. Sổ dự giờ ban giám hiệu. - Ghi chép đầy đủ hoạt động - Có nhận xét đánh giá cụ thể về mặt ưu điểm, và những khuyết điểm hạn chế cần chỉ rõ cho giáo viên. Có ý kiến góp ý bổ xung cho giáo viên thực hiện tốt. 7. Sổ kế hoạch hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh. - Ghi chép nội dung các cuộc họp phụ huynh - Xây dựng kế hoạch kiểm tra hoạt động các lớp trong năm học. - Kế hoạch kiểm tra tháng có ghi nhận xét đánh giá của từng ban đại diện lớp ( Theo kế hoạch đã phân công kiểm tra ) IV- Sổ công văn đi, công văn đến ( lưu dữ các văn bản công văn )	 V- Hồ sơ quản lý tài sản 1. Sổ tài sản cố định - Ghi các tài sản cố định ( Bộ đồ dùng, bộ đồ chơi ) có giá trị từ 5 triệu trở lên ) 2. Sổ theo dõi công cụ , dụng cụ lâu bền - Ghi các loại tài sản giá trị dưới 5 triệu ( Các tài sản thuộc loại không dễ vỡ ) VD: Bàn, ghế, giường, tủ, các giá để đồ dùng, đồ chơi, đồ chơi ngoài trời. 3. Sổ tài sản phục vụ công tác chăm sóc giáo dục - Các loại tài sản phục vụ trẻ sinh hoạt hàng ngày ( VD: Bát thìa, ca cốc , chậu , đồ chơi các góc ) VI- Hồ sơ quản lý bán trú Sổ tính ăn: - Tính theo định lượng - Có chữ ký của kế toán, thủ kho, nhà bếp.2. Sổ báo ăn: - Các lớp báo ăn ghi rõ số lượng cháu hàng ngày , số cô. - Giáo viên các lớp ký 3. Sổ quỹ tiền mặt 4. Phiếu thu- chi: - Viết phiếu thu chi theo bảng kê thực phẩm hàng ngày.5. Sổ Tính khẩu phần ăn và xây dựng thực đơn của kế toán.6. Sổ chợ ( Bảng kê thực phẩm ) - Ghi chép rõ ràng các loại thực phẩm mua hàng ngày - Có ký duyệt của hiệu trưởng , kế toán7. Sổ xuất nhập kho : - Ghi rõ các mục nhận thực phẩm hàng ngày - Ghi rõ các mục xuất thực phẩm - Có chữ ký giao nhận thực phẩm Thủ kho- nhà bếp – kế toán kiểm tra.B- Hồ sơ đối với giáo viên 1- Sổ theo dõi trẻ 2- Sổ ghi chép : Họp hội đồng sư phạm, tiếp thu các văn bản, các cuộc vận động,3- Sổ chuyên môn : Họp chuyên môn , ghi chép tiếp thu chuyên đề, ghi chép việc tự học4- Sổ theo dõi tài sản nhóm lớp gồm 2 quyển (Tài sản cố định, Tài sản phục vụ CSGD trẻ ) 5- Sổ dự giờ ( Theo mẫu quy định của Sở GD&ĐT ) 6- Sổ kế hoạch : - Kế hoạch thực hiện chương trình năm học - Kế hoạch chủ đề (KH tuần + KH HĐ ngày + đánh giá chủ đề ) kế hoạch thưc hiện chương trình GDMNNăm học : 2010-2011I. Sơ lược đặc điểm, tình hình đơn vị 1. Đặc điểm, tình hình *- Tổng số cán bộ nhân viên, giáo viên: 30 người, trong đó 	- Biên chế: 17; Ngoài biên chế : 13	- Trình độ đào tạo: 	Đại học:7; Cao đẳng: 6; Trung cấp: 17 	- Hiện nay đang theo học vượt chuẩn: 2 cô học Cao Đẳng & Đại học - Chi bộ : 12 Đ/c Đảng viên- Công đoàn : 30 công đoàn viên * - Qui mô trường lớp: - Tổng số lớp: 10 lớp 	 - Tổng số trẻ: 302 cháu - Số trẻ được học chương trình GDMN: 302 cháu. Trong đó:+ Mẫu giáo là 277 cháu (9 lớp ) ; + Nhà trẻ là 25 cháu (1 lớp ). *-Thuận lợi*-Khó khănII- Mục tiêu phát triển giáo dục 1. Phát triển thể chất : *- Nhà trẻ : *- Mẫu giáo : 2. Phát triển nhận thức :*- Nhà trẻ : *- Mẫu giáo : 3. Phát triển ngôn ngữ :*- Nhà trẻ mẫu giáo*- Mẫu giáo4. Phát triển Thẩm mỹ*- Nhà trẻ*-Mẫu giáo 5. Phát triển Kỹ năng và tình cảm xã hội*- Nhà trẻ*-Mẫu giáo*- Kế hoạch phân phối chương trình từ độ tuổi nhà trẻ 24-36T; 3-4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6 tuổi.Tổng hợp đánh giá trẻB- Hồ sơ đối với giáo viên1- Sổ theo dõi trẻ 2- Sổ ghi chép : Họp hội đồng sư phạm, tiếp thu các văn bản, các cuộc vận động,3- Sổ chuyên môn : Họp chuyên môn , ghi chép tiếp thu chuyên đề, ghi chép việc tự học4- Sổ theo dõi tài sản nhóm lớp. 5- Sổ dự giờ 6- Sổ kế hoạch : - Kế hoạch thực hiện chương trình năm học - Kế hoạch chủ đề (KH tuần + KH HĐ ngày + đánh giá chủ đề ) 	 kế hoạch thưc hiện chương trình Lớp Mẫu giáo 5-6 tuổiTrường mầm non Sơn caNăm học : 2010-2011I. Đặc điểm, tình hình lớp 1. Giáo viên : 2 - Nguyễn Thị Lan ; Trình độ: Cao đẳng - Đinh Thị Thanh Nga ; Trình độ : Đại học 2. Tổng số học sinh: 27 cháu, trong đó 	- Trẻ trai: 17; Trẻ gái : 13 *- Thuận lợi *- Khó khănII.Mục tiêu phát triển giáo dục 1. Thể chất 2. Nhận thức 3. Ngôn ngữ 4. Thẩm mỹ 5. Tình cảm & kỹ năng xã hội	Trình bày nội dung các lĩnh vực của10 chủ đề: Chủ đề Trường mầm non- Bản thân- Gia đình- Nghề nghiệp- Thực vật- Động vật – Giao thông- Hiện tượng tự nhiên- Quê hương Đất nước- Trường Tiểu học Phiếu đánh giá việc thực hiện chủ đềTrường: Mầm non Sơn Ca Lớp : Lá 6Chủ đề: Bản ThânThời gian: 4 Tuần, từ ngày 20 tháng 9 đến ngày 15 tháng 10 năm 20101 . Mục tiêu chủ đề :1.1. Các mục tiêu đã thực hiện tốt:- Lĩnh vực Thể chất , Nhận thức, Ngôn ngữ, Thẩm mỹ, TC&KNXH 1.2 Các mục tiêu trẻ chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lí do:1.3. Những trẻ chưa đạt được các mục tiêu và lí do:Mục tiêu 1: Phát triển Thể chất+ Cháu Thảo Chi, Lan Anh, Đức Thực hiện các bài vận động cơ bản chưa đạt mục tiêu đè ra. Lý do cháu hay ốm, ăn kém vận động chậm so với các bạn.Mục tiêu 2: Phát triển Nhận thức+ Cháu Thu Hà, Tùng nhận biết số và tìm hiểu về các giác quan chưa đúng mục tiêu đề ra. Lý do khả năng tập chung chú ý của các cháu khém.2. Nội dung của chủ đề2.1. Các nội dung trẻ thực hiện tốt:2.2. Các nội dung trẻ chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lí do:2.1 Các kỹ năng mà trên 30% trẻ trong lớp chưa đạt vì lí do: 3. Tổ chức các hoạt động của chủ đề3.1. Hoạt động học:- Trẻ tham gia thích cực, hứng thú và tỏ ra phù hợp khả năng:-Trẻ tỏ ra không hứng thú, không tích cực tham gia lí do:3.2. Việc tổ chức chơi trong lớp:- Số lượng/ bố trí các góc chơi ( Không gian, diện tích, trang trí)- Sự giao tiếp giữa các trẻ/ nhóm chơi; việc khuyến khích trẻ rèn luyện cácc kỹ năng...-Thái độ của trẻ khi chơi3.3. Tổ chức chơi ngoài trời:- Số lượng các buổi chơi ngoài trời được tổt chức- Số lượng/ chủng loại đồ chơi:- Vị trí/ chỗ trẻ chơi- Vấn đề an toàn, vệ sinh đồ chơi và khu vực chơi: -> khuyến khíc trẻ hoạt động, giao lưu và rèn luyện các kỹ năng thích hợp4. Những vấn đề khác cần lưu ý4.1. Sức khẻo của trẻ( Những trẻ nghỉ nhiều hoặc có vấn đề về ăn uống, vệ sinh)4.2. Chuẩn bị phương tiện, học liệu, đồ chơi, của cô và trẻ5. Lưu ý để việc triển khai chủ đề sau được tốt hơn. VD: Góc khám phá cần chuấn bị thêm đồ dùng cho trẻ khám phá tìm hiểu Tập chung rèn kỹ năng giao tiếp trong các hoạt động góc. Hồ sơ giáo viên nuôi dưỡng1- Sổ chia ăn2- Sổ tài sản3- Sổ xây dựng thực đơn4- Sổ ghi chép5- Sổ chuyên môn6- Sổ dự giờ : ( phiếu đánh giá chấm thực hành dinh dưỡng 

File đính kèm:

  • pptBai_giang_ho_so_so_sach.ppt