Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề 4: Những nghề bé yêu - Năm học 2023-2024 (Đỗ Thị Thảo + Phạm Thị Mến)

Hoạt động học: VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân 4-5m

Thuộc lĩnh vực: Phát triển thể chất

I.Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức

- Trẻ nhớ tên vận động, biết bò bằng bàn tay, bàn chân đúng kĩ thuật.

2. Kĩ năng

-Trẻ biết phối hợp tay chân nhịp nhàng khéo léo khi thực hiện vận động. Rèn cho trẻ sự mạnh dạn tự tin và phát triển các cơ cho trẻ.

3. Thái độ

- Trẻ hứng thú tích cực tham gia vào các hoạt động.

II. Chuẩn bị:

- Vạch chuẩn, quần áo của trẻ gọn gàng.

- Nhạc, xắc xô.

III. Tiến hành

* Hoạt động 1: Khởi động

- Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ đề

- Cô cùng trẻ đi và kết hợp với các kiểu đi, đi nhanh, đi chậm, đi khom lưng, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân……

- Chuyển đội hình về 3 hàng tập BTPTC.

* Hoạt động 2: Trọng động

- BTPTC:

+ ĐT1: Tay: Đưa hai tay ra trước, lên cao.

+ ĐT2: Chân: Nhún chân.

+ ĐT3: Bụng: Hai tay lên cao, cúi gập người, tay chạm mũi bàn chân.

+ ĐT4: Bật: Bật tiến về phía trước.

- Tập kết hợp với bài hát: “Cô và mẹ”

ĐTNM: ĐT Chân, Tay (tập 4 lần x4 nhịp).

VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân

- Cô cho trẻ trải nghiệm.

- Cô giới thiệu tên vận động: “Bò bằng bàn tay bàn chân 4-5m”

- Cô thực hiện 1 lần cho trẻ quan sát

- Lần 2 kết hợp phân tích động tác: TTCB: Cô tiếp đất bằng 2 lòng bàn tay và lòng bàn chân sau vạch xuất phát , lưng thẳng, mắt nhìn về phía trước khi có hiệu lệnh là hai tiếng xắc xô thì đặt tay một tay lên trước, sau đó nhấc chân ngược chiều với tay vừa đặt lên theo, tiếp tục bò bằng bàn tay bàn chân, bò tay nọ chân kia liên tục về phía trước sau đó đứng dậy về cuối hàng đứng.

- Hỏi trẻ tên vận động. Mời 2 trẻ lên tập cho cả lớp cùng quan sát.

- Cô cho trẻ thực hiện vận động (cô sửa sai cho trẻ).

- Lần hai cho trẻ thi đua theo tổ (cô sửa sai cho trẻ).

- Hỏi lại trẻ tên vận động? Cho 2 trẻ lên tập lại vận động một lần.

- Trò chơi vận động: Lộn cầu vòng

- Cô giới thiệu tên trò chơi.

- Cách chơi: Cô cho trẻ kết thành từng đôi có hai bạn, cùng đọc bài “ Lộn cầu vòng” . Khi đọc hết bài thì hai bạn cùng nắm tay nhau lộn một vòng.

- Luật chơi : Đôi nào không lộn đúng để bị ngược tay hoặc rời tay ra thì đôi đó thua cuộc.

- Cô cho trẻ chơi 2- 3lần. Cô nhận xét về trò chơi, khuyến khích và động viên trẻ.

* Hoạt động 3: Hồi tĩnh

- Cô cùng trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân tập .

doc85 trang | Chia sẻ: Duy Thịnh | Ngày: 01/10/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề 4: Những nghề bé yêu - Năm học 2023-2024 (Đỗ Thị Thảo + Phạm Thị Mến), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH.
 Ghi chú về sự điều 
 Số tuần Giáo viên thực 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện chỉnh
 thực hiện hiện
 (nếu có)
 - Ngày hội 20/11 1 - Từ 13/11 đến 18/11/2023 Phạm Thị Mến
 - Cháu yêu cô chú công nhân 1 - Từ 20/11 đến 25/11/2023 Đỗ Thị Thảo
 - Nhà nông thông thái 1 - Từ 27/11 đến 02/12/2024 Phạm Thị Mến
 - Bác sĩ tý hon 1 - Từ 04/12 đến 09/12/2024 Đỗ Thị Thảo
 -Bé thích làm chú bộ đội 1 - Từ 11/12 đến 16/12/2024 Phạm Thị Mến
III. CHUẨN BỊ.
 Nhánh “Ngày hội Nhánh “Cháu yêu Nhánh “Nhà nông Nhánh “Bác sĩ tý hon” Nhánh “Bé thích 
 20/11” cô chú công nhân” thông thái” làm chú bộ đội”
 - Xây dựng kế - Xây dựng kế - Xây dựng kế - Xây dựng kế hoạch - Xây dựng kế 
 hoạch chủ đề, xây hoạch chủ đề, xây hoạch chủ đề, xây chủ đề, xây dựng kế hoạch chủ đề, xây 
 dựng kế hoạch hoạt dựng kế hoạch hoạt dựng kế hoạch hoạt hoạch hoạt động theo dựng kế hoạch hoạt 
 động theo chủ đề và động theo chủ đề và động theo chủ đề và chủ đề và kế hoạch động theo chủ đề và 
Giáo kế hoạch ngày. kế hoạch ngày. kế hoạch ngày. ngày. kế hoạch ngày.
viên - Tạo môi trường - Tạo môi trường - Tạo môi trường - Tạo môi trường hoạt - Tạo môi trường 
 hoạt động trong lớp hoạt động trong lớp hoạt động trong lớp động trong lớp theo chủ hoạt động trong lớp 
 theo chủ đề nhánh theo chủ đề nhánh theo chủ đề nhánh đề nhánh cho trẻ hoạt theo chủ đề nhánh 
 cho trẻ hoạt động. cho trẻ hoạt động. cho trẻ hoạt động. động. cho trẻ hoạt động.
 - Chuẩn bị nội dung - Chuẩn bị nội dung - Chuẩn bị nội dung - Chuẩn bị nội dung - Chuẩn bị nội dung 
Nhánh “Ngày hội Nhánh “Cháu yêu Nhánh “Nhà nông Nhánh “Bác sĩ tý hon” Nhánh “Bé thích 
20/11” cô chú công nhân” thông thái” làm chú bộ đội”
chơi cho các góc, đồ chơi cho các góc, đồ chơi cho các góc, đồ chơi cho các góc, đồ chơi cho các góc, 
dùng đồ chơi, tranh, dùng đồ chơi, tranh, dùng đồ chơi, tranh, dùng đồ chơi, tranh, đồ dùng đồ chơi, 
ảnh, nguyên học ảnh, nguyên học liệu ảnh, nguyên học liệu ảnh, nguyên học liệu tranh, ảnh, nguyên 
liệu cho trẻ hoạt cho trẻ hoạt động cho trẻ hoạt động cho trẻ hoạt động theo học liệu cho trẻ hoạt 
động theo chủ đề theo chủ đề theo chủ đề “ Nhà chủ đề “ Bác sĩ tý hon”. động theo chủ đề 
“ Ngày hội 20/11”. “ Cháu yêu cô chú nông thông thái ”. - Các bài hát, bài thơ, “ Bé thích làm chú 
- Các bài hát, bài công nhân ” - Các bài hát, bài đồng dao,... về chủ đề. bộ đội”.
thơ, đồng dao,... về - Các bài hát, bài thơ, đồng dao,... về - Làm tốt công tác tuyên - Các bài hát, bài 
chủ đề. thơ, đồng chủ đề. truyền với phụ huynh thơ, đồng dao,... về 
- Làm tốt công tác dao,... về chủ đề. - Làm tốt công tác ủng hộ nguyên học liệu, chủ đề.
tuyên truyền với - Làm tốt công tác tuyên truyền với phụ tranh ảnh họa báo về - Làm tốt công tác 
phụ huynh ủng hộ tuyên truyền với phụ huynh ủng hộ chủ đề tuyên truyền với 
nguyên học liệu, huynh ủng hộ nguyên học liệu, “ Bác sĩ tý hon”. phụ huynh ủng hộ 
tranh ảnh họa báo nguyên học liệu, tranh ảnh họa báo về - Tuyên truyền về phòng nguyên học liệu, 
về chủ đề tranh ảnh họa báo về chủ đề chống 1 số dịch bệnh tranh ảnh họa báo 
 “ Ngày hội 20/11”. chủ đề “ Nhà nông thông (cúm, đau mắt đỏ, viêm về chủ đề
- Tuyên truyền về “Cháu yêu cô chú thái ”. phổi, ) tới các bậc “ Bé thích làm chú 
phòng chống 1 số công nhân ”. - Tuyên truyền về phụ huynh. bộ độ”.
dịch bệnh (cúm, đau - Tuyên truyền về phòng chống 1 số - Tuyên truyền về 
mắt đỏ, viêm phổi, phòng chống 1 số dịch bệnh (cúm, đau phòng chống 1 số 
 ) tới các bậc phụ dịch bệnh (cúm, đau mắt đỏ, viêm phổi, dịch bệnh (cúm, đau 
huynh. mắt đỏ, viêm phổi, ) tới các bậc phụ mắt đỏ, viêm phổi, 
 ) tới các bậc phụ huynh. ) tới các bậc phụ 
 huynh. huynh. 
 Nhánh “Ngày hội Nhánh “Cháu yêu Nhánh “Nhà nông Nhánh “Bác sĩ tý hon” Nhánh “Bé thích 
 20/11” cô chú công nhân” thông thái” làm chú bộ đội”
Trẻ - Cùng bố mẹ sưu - Cùng bố mẹ sưu - Cùng bố mẹ sưu - Cùng bố mẹ sưu tầm - Cùng bố mẹ sưu 
 tầm tranh ảnh, sách tầm tranh ảnh, sách tầm tranh ảnh, sách tranh ảnh, sách truyện tầm tranh ảnh, sách 
 truyện có nội dung truyện có nội dung truyện có nội dung có nội dung chủ đề. truyện có nội dung 
 chủ đề. chủ đề. chủ đề. - Cùng cô tạo môi chủ đề.
 - Cùng cô tạo môi - Cùng cô tạo môi - Cùng cô tạo môi trường hoạt động cho - Cùng cô tạo môi 
 trường hoạt động trường hoạt động trường hoạt động chủ đề. trường hoạt động 
 cho chủ đề. cho chủ đề. cho chủ đề. - Các loại sản phẩm xé cho chủ đề.
 - Các loại sản phẩm - Các loại sản phẩm - Các loại sản phẩm dán, nặn, tô vẽ... theo - Các loại sản phẩm 
 xé dán, nặn, tô vẽ... xé dán, nặn, tô vẽ... xé dán, nặn, tô vẽ... chủ đề xé dán, nặn, tô vẽ... 
 theo chủ đề theo chủ đề theo chủ đề “ Bác sĩ tý hon” theo chủ đề
 “ Ngày hội 20/11” “ Cháu yêu cô chú “ Nhà nông thông “ Bé thích làm chú 
 công nhân ” thái”. bộ đội”
 - Trò chuyện với trẻ - Trò chuyện với trẻ - Trò chuyện với trẻ - Trò chuyện với trẻ ở - Trò chuyện với trẻ 
Phụ ở nhà về bản thân ở nhà về những chất ở nhà về bé đã lớn nhà về bé đã lớn rồi. ở nhà về bé đã lớn 
huynh mình. dinh dưỡng bé cần. rồi. - Ủng hộ tranh ảnh, họa rồi.
 - Ủng hộ tranh ảnh, - Ủng hộ tranh ảnh, - Ủng hộ tranh ảnh, báo liên quan đến chủ - Ủng hộ tranh ảnh, 
 họa báo liên quan họa báo liên quan họa báo liên quan đề. họa báo liên quan 
 đến chủ đề. đến chủ đề. đến chủ đề. - Kết hợp cùng các cô đến chủ đề.
 - Kết hợp cùng các - Kết hợp cùng cô - Kết hợp cùng các giáo khích lệ, động viên - Kết hợp cùng các 
 cô giáo khích lệ, giáo động viên trẻ cô giáo khích lệ, trẻ đến lớp. cô giáo khích lệ, 
 động viên tr đếnlớp. đến lớp. động viên trẻ đến động viên trẻ đến 
 lớp. lớp. IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ: NHỮNG NGHỀ BÉ YÊU 
 (Thời gian thực hiện: 5 tuần ( từ ngày 13/11 đến ngày 16/12/2023)
 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
 tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 - Cô đón trẻ vào lớp nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định, cô hướng trẻ vào sự thay đổi của 
 lớp
 1 Đón trẻ - Cô đàm thoại trò chuyên với trẻ về chủ: Những nghề bé yêu 
 - Trò chuyện với trẻ về nội dung chủ đề
 - Cho trẻ nghe những bài hát về những nghề bé yêu 
 - Hô hấp: Ngửi hoa 1. KĐ: Đi các kiểu đi sau đó về hàng theo 
 - ĐT Tay 4: Đưa 2 tay ra trước, về sau tổ
 2. TĐ: Tập BTPTC 
 2 Thể dục sáng - ĐT Chân 5: Bật lên trước, ra sau, sang bên - Lần 1 trẻ tập theo cô đếm
 - ĐT Bụng 4: Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau - Lần 2 tập kết hợp với lời bài hát
 - ĐT Bật 3: Bật tiến về phía trước - Trò Chơi: Đưa tay ra
 * Trò chơi : Đưa tay ra 3. HT: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng.
 Ngày 13/11 Ngày 14/11 Ngày 15/11 Ngày 16/11 Ngày 17/11 Ngày 18/11
 Nhánh - LV: PTTC - LV: PTNT - LV: PTTM - LV: PTNN - LV: PTNT - LV: PTNN
 1 - HĐH: Bò KPXH - HĐH: - HĐH: Dạy - HĐH: So sánh, - HĐH: Ôn 
 “ Ngày bằng bàn tay - HĐH: Ngày Trang trí trẻ đọc diễn sắp xếp quy tắc 2 Dạy trẻ đọc 
 hội và bàn chân hội mừng cô bình hoa tặng cảm thơ: “ đối tượng diễn cảm 
 20/11” 4m 20/11 cô Bàn tay cô thơ: “ Bàn 
 Hoạt 
 giáo” tay cô giáo”
 động 
 3 Nhánh Ngày 20/11 Ngày 21/11 Ngày 22/11 Ngày 23/11 Ngày 24/11 Ngày 25/11
 học
 2 - LV: PTTC - LV: PTTM - LV: PTNN - LV: PTNT - LV: PTTM - LV: PTTM
 “ Cháu - HĐH: “Bật - HĐH: Dạy - HĐH: Kể KPKH: - - HĐH: “Cắt dán - HĐH: Ôn 
 yêu cô qua vật cản KNCH bài chuyện cho HĐH: “Khám cái thang”( Mẫu) Dạy KNCH 
 chú cao 15- “Cháu yêu cô trẻ nghe: Con phá đồ dùng bài “Cháu 
 công 20cm” chú công thích làm bác bác thợ xây” yêu cô chú 
 nhân” nhân” sĩ” công nhân” Nhánh Ngày 27/11 Ngày 28/11 Ngày 29/11 Ngày 30/12 Ngày 01/12 Ngày 02/12
 3 “ - LV: PTTC - LV: PTNT - LV: PTNN - LV: PTTM LV:PTTCKNXH - LV: PTNN
 Nhà - HĐH: Đi - HĐH: NB - HĐH: Dạy - HĐH: “Nặn - HĐH:Cháu yêu - HĐH: Ôn 
 nông thay đổi tốc phía trước trẻ đọc 2 dụng cụ nghề bác nông dân” NB phía 
 thông độ theo hiệu ,phía sau của thơ: “ Đi nông” trước phía 
 thái lệnh” bạn khác bừa” sau 
 Ngày 04/12 Ngày 05/12 Ngày 06/12 Ngày 07/12 Ngày 08/12 Ngày 9/12
 - LV: PTNT - LV: PTTC - LV: PTNN - LV:PTTC- - LV: PTTM - LV: PTNN
 Nhánh - HĐH: - HĐH: “Đập - HĐH: Dạy KNXH - HĐH: “Vẽ đồ - HĐH: Ôn 
 4 “ Bác Tách gộp và bắt bóng trẻ kể lại - HĐH: “Một dùng, dụng cụ thơ: “ Bé làm 
 sĩ tý trong phạm tại chỗ” truyện “Con số đụng chạm bác sĩ ” bao nhiêu 
 hon” vi 3 thích làm bác ko an toàn và nghề”
 sĩ” cách phòng 
 tránh”
 Ngày 11/12 Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12
 - LV: PTTC - LV: PTTM - LV: PTNN - LV: PTNT - LV: PTTM - LV: PTTM
 Nhánh - HĐH: Bò - - HĐH: Dạy - HĐH: Đếm - HĐH: Cắt dán - HĐH: Ôn 
 5 chui qua ống HĐH:DMMH trẻ đọc diễn đến 4, nhận trang phục chú Dạy múa 
 “Bé dài 1.2x “Cháu thương cảm thơ: biết sl trong bộ đội) minh họa
 thích 
 0.6m chú bộ đội “Chú bộ đội phạm vi 4, “Cháu 
 làm chú 
 bộ đội” HN: Chúng tôi hành quân nhận biết chữ thương chú 
 là chiến sĩ trong mưa” số bộ đội”
 TCAN: AĐG
 Ngày 13/11 Ngày 14/11 Ngày 15/11 Ngày 16/11 Ngày 17/11 Ngày 18/11
 - Qs: Quan - Quan sát - Trò chuyện - Lao động - Làm hoa bằng - Vẽ hoa trên 
 Nhánh 
 Hoạt sát bó hoa. thiệp chúc về ngày. ngoài trời. giấy. sân.
 1 “ 
 động - TCVĐ: mừng. 20/11 - Nội dung: - TCVĐ: Trời - TCVĐ: 
4 Ngày 
 ngoài Đưa tay ra - TCVĐ: Trời - TCVĐ: Vệ sinh bàn nắng, trời mưa Trời nắng, 
 hội 
 trời - Chơi tự do nắng, trời mưa Tung bóng ghế - Chơi tự do tại trời mưa
 20/11”
 tại khu đồ - Chơi tự do - Chơi tự do - Các hoạt khu vực sân đá - Chơi tự do 
 chơi ngoài tại khu vực tại khu thể động trọng bóng. tại khu vực trời. sân đá bóng. chất. tâm: đếm số sân đá bóng.
 lượng bàn ghế 
 cần vệ sinh.
 Ngày 20/11 Ngày 21/11 Ngày 22/11 Ngày 23/11 Ngày 24/11 Ngày 25/11
 - Qs: Quan - Qs: Quan sát - Quan sát - Qs: Quan sát - Qs: Trò chuyện - Lao động 
 sát hình ảnh đồ dùng của sản phẩm của trang phục về sản phẩm của ngoài trời.
 Nhánh 
 chú thợ xây chú thợ xây- nghề xây của chú thợ chú thợ xây- - Nội dung: 
 2
 đang làm TCVĐ: Trời dựng- - xây TCVĐ: Chi chi Vệ sinh đồ 
“ Cháu 
 việc- nắng trời mưa TCVĐ: Mèo - TCVĐ: chành chành chơi ngoài 
 yêu cô 
 TCVĐ: - Chơi tự do đuổi chuột Dung dăng - Chơi tự do tại trời.
 chú 
 Chơi lộn cầu tại khu đồ chơi - Chơi tự do dung dẻ khu đồ chơi - Các hđ 
 công 
 vồng ngoài trời. tại khu đồ - Chơi tự do ngoài trời. trọng tâm: 
 nhân”
 - Chơi tự do chơi ngoài tại khu đồ đếm số 
 trời. chơi ngoài lượng đc cần 
 trời. được bảo vệ.
 Ngày 27/11 Ngày 28/11 Ngày 29/11 Ngày 30/12 Ngày 01/12 Ngày 02/12
 - Qs: Quan - Quan sát đồ - Trò chuyện - Qs: Quan sát - Qs: Quan sát - Trò chuyện 
 Nhánh sát hình ảnh dùng của nghề sản phẩm của luống rau ngổ luống rau muống việc giữ gìn 
 3 “ bác nông nông nghề nông - TCVĐ: - TCVĐ: Trời đồ dùng đồ 
 Nhà dân - TCVĐ: - TCVĐ: Nu Nhảy vào nắng trời mơ chơi
 nông - TCVĐ: Dung dăng na nu nống vòng - Chơi tự do tại - TCVĐ: 
 thông Chơi kéo co dung dẻ - Chơi tự do - Chơi tự do khu đồ chơi Tung bóng
 thái” - Chơi tự do - Chơi tự do tại khu đồ tại khu đồ ngoài trời. - Chơi tự do 
 tại khu đồ tại khu đồ chơi chơi ngoài chơi ngoài tại khu đồ 
 chơi ngoài ngoài trời. trời. trời. chơi ngoài 
 trời. trời.
 Nhánh Ngày 04/12 Ngày 05/12 Ngày 06/12 Ngày 07/12 Ngày 08/12 Ngày 9/12
4 “ Bác - Qs: Quan - Vẽ trên sân - Quan sát - Qs: Quan sát - Qs: Thăm quan - Quan sát 
 sĩ tý sát thời tiết trường. video về bác đồ dùng, dụng trạm y tế xã. thời tiết.
 hon” trong ngày. - TCVĐ: sĩ. cụ của bác sĩ. - TCVĐ: Trời - TCVĐ: 
 - TCVĐ: Dung dăng - TCVĐ: Nu - TCVĐ: nắng trời mơ Tung bóng Chơi kéo co dung dẻ na nu nống Nhảy vào - Chơi tự do tại - Chơi tự do 
 - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do vòng khu đồ chơi tại khu đồ 
 tại khu đồ tại khu đồ chơi tại khu đồ - Chơi tự do ngoài trời. chơi ngoài 
 chơi ngoài ngoài trời. chơi ngoài tại khu đồ trời.
 trời. trời. chơi ngoài 
 trời.
 Ngày 11/12 Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12
 - Qs: Quan - Qs: Trò - Quan sát - Qs: Quan sát - Qs: Quan sát - Lao động 
 sát hình ảnh chuyện về hình ảnh đồ chiếc mũ sao đôi dép cao su. ngoài trời.
 Nhánh chú bộ đội. công việc của dùng của bộ vàng. - TCVĐ: Chi chi - Nội dung: 
 5 - TCVĐ: chú bộ đội. đội - TCVĐ: chành chành Vệ sinh đồ 
 “Bé Chơi lộn cầu - TCVĐ: Trời -TCVĐ: Mèo Dung dăng - Chơi tự do tại chơi ngoài 
 thích 
 vồng nắng trời mưa đuổi chuột dung dẻ khu đồ chơi trời.
 làm chú 
 bộ đội” - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do ngoài trời.
 tại khu đồ tại khu đồ chơi tại khu đồ tại khu đồ 
 chơi ngoài ngoài trời. chơi ngoài chơi ngoài 
 trời. trời. trời.
 - Vệ sinh: Trẻ biết tự phục vụ trước, trong và sau khi ăn
 - Trẻ biết thực hiện các bước rửa tay, rửa mặt theo sự hướng dẫn của cô
 - Ăn: Trẻ ngồi vào bàn ăn trật tự biết mời cô mời các bạn trước khi ăn, tự xúc cơm ăn gọn gàng, biết 
 Vệ sinh, ăn, 
5 nhặt cơm vãi vào đĩa, biết lau tay vào khăn sau khi nhặt cơm, ăn hết suất
 ngủ
 - Sau khi ăn: Trẻ biết uống nước, xúc miệng bắng nước muối, lau miệng, đi vệ sinh, biết tự lấy gối về 
 giường nằm nghe nhạc về chủ đề để trẻ ngủ ngon giấc, ngủ sâu giấc.
 - Biết tuân theo nội quy của lớp trong giờ ăn, ngủ một cách nề nếp.
 Nhánh Ngày 13/11 Ngày 14/11 Ngày 15/11 Ngày 16/11 Ngày 17/11 Ngày 18/11
 1 “ - Trò chuyện - Tên hoạt Bé làm gì khi Tên hoạt Làm vệ sinh lớp - Tên hoạt 
 Ngày về chủ đề động: Đọc gặp người lạ. động: Dạy trẻ học: động: Chơi 
6 hội “Ngày hội truyện “ Bó + Hướng dẫn đọc thơ: Bó + Lau đồ chơi/ tự do
 20/11” của cô giáo” hoa tươi trò chơi: hoa tặng cô. giá đồ chơi. Nêu 
 - Chơi tự do thắm”. Nhảy theo gương cuối ngày
 điệu nhạc Nhánh Ngày 20/11 Ngày 21/11 Ngày 22/11 Ngày 23/11 Ngày 24/11- Ngày 25/11
 2 - Nghe hát " - Tên hoạt - Tên hoạt - Tên hoạt - Biểu diễn văn Vệ sinh lớp 
 “ Cháu Hạt gạo làng động: Hướng động: Bé tập động: Nhận nghệ học lau bàn 
 yêu cô ta". dẫn trẻ cách ăn phát âm với dạng một số - Nêu gương ghế
 chú uống hợp lý những từ chữ cái, kí cuối ngày. - Chơi tự do.
Hoạt công đảm bảo sức khó. hiệu
động nhân” khỏe trong Tập tô, tập đồ 
chiều mùa dịch. các nét chữ.
 Ngày 27/11 Ngày 28/11 Ngày 29/11- Ngày 30/12 Ngày 01/12 Ngày 02/12
 Nhánh - Nhóm 1: - Tên hoạt - Tên hoạt - Tên hoạt - Biểu diễn văn -Cùng cô 
 3 +Các bệnh động: Trò động: Đọc động: Đọc thơ nghệ trang trí lớp 
 “ Nhà gây ra bởi chuyện các kĩ truyện "Cả " Đi bừa" - Nêu gương bổ sung 
 nông ăn uống. năng bảo vệ nhà đều làm cuối ngày tranh ảnh 
 thông bản thân và việc" theo chủ đề.
 thái” mọi người
 Nhánh Ngày 04/12 Ngày 0512 Ngày 06/12 Ngày 07/12 Ngày 08/12 Ngày 9/12
 4 - Tên hoạt - Tên hoạt - Nhóm 1: - Tên hoạt - Biểu diễn văn + Rèn kỹ 
 “ Bác động: Ôn động: Ngắm +Nhận dạng động: Đọc thơ nghệ năng rửa tay 
 sĩ tý nhận biết số nhìn, chỉ, sờ một số chữ " Làm bác sĩ" - Nêu gương rửa mặt
 hon” lượng và và sử dụng các cái, kí hiệu cuối ngày Tên hoạt 
 chữ số 3,4 từ gợi cảm nói - Nhóm 2: động: Chơi 
 lên cảm xúc + Chơi một tự do
 của mình số trò chơi
 Nhánh Ngày 11/12 Ngày 12/12 Ngày 13/12 Ngày 14/12 Ngày 15/12 Ngày 16/12
 5 - Nhóm 1: - Tên hoạt - Tên hoạt - Tên hoạt - Biểu diễn văn - Chơi tự do.
 “Bé Nghe hát động: Trò động: Bé tập động: Vẽ nghệ
 thích các bài hát chuyện chủ đề phát âm với trang phục - Nêu gương 
 làm chú chủ đề “ Ngày hội những từ chú bộ đội cuối ngày.
 bộ đội” 22/12” khó. III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHỦ ĐỀ: NHỮNG NGHỀ BÉ YÊU 
( Thời gian thực hiện 5 tuần: Từ ngày 13/11 – 16/12/2023)
 Tên góc Mục đích-Yêu Nội dung hoạt động Chuẩn bị Các chủ đề nhánh
 cầu Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần 
 1 2 3 4 5
 Ngày Cháu Nhà Bác Bé 
 hội yêu nông sĩ tý thích 
 20/11 cô thông hon làm 
 chú thái chú 
 CN bộ đội
 - Xây -Trẻ biết cách - Trẻ thỏa thuận với nhau về - Mẫu xây dựng x
 Góc vườn cây xây dựng vườn công trình “Vườn cây ao cá của của cô.
 ao cá của cây ao cá, biết bác nông dân”, phân công mỗi -Vật liệu xây 
 bác nông thành viên một nhiệm vụ.Ai dựng: gạch, hàng 
 sắp xếp khu 
 dân. làm thợ chính, thợ phụ.( Cô đi rào, lắp ghép, lắp 
 xây trồng rau, trồng tới từng góc gợi ý cho trẻ thỏa nút, cỏ, đá, sỏi 
 cây trái, khu thuận chơi) - Dụng cụ xây 
 thả cá trang trí, - Dùng các nguyên vật liệu, đồ dựng: dao xây, 
 tạo cảnh quan chơi, đồ dùng phụ trợ để xắp xô, xe rùa.
 vườn cây ao cá xếp, xây thành công trình - Các loại cây rau, 
 của bác nông “Vườn cây ao cá của bác nông cây ăn quả, cá, 
 dân” theo mẫu gợi ý trẻ chọn. tôm 
 dân.
 dựng - Trẻ thể hiện vai chơi.
 - Biết phối hợp với các bạn, 
 phối hợp các loại đồ chơi, vật 
 liệu chơi, các thao tác chơi 
 khác nhau để tạo ra sản phẩm.
 - Khi trẻ chơi, cô chú ý tới từng 
 góc chơi quan sát hướng dẫn 
 trẻ chơi.
 - Cô bao quát trẻ xem trẻ xây 
 như thế nào. - Cô nhận xét sản phẩm xây 
 dựng của trẻ. Động viên 
 khuyến khích trẻ.
 - Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi 
 gọn gàng sau khi chơi.
- Xây -Trẻ biết cách - Trẻ thỏa thuận với nhau về - Mẫu xây dựng x
vườn hoa xây dựng vườn công trình “Xây vườn hoa tặng của cô.
tặng cô hoa, biết sắp cô giáo”, phân công mỗi thành -Vật liệu xây 
giáo. viên một nhiệm vụ. Ai làm thợ dựng: gạch, hàng 
 xếp khu trồng 
 chính, thợ phụ.( Cô đi tới từng rào, lắp ghép, lắp 
 hoa, tặng cô góc gợi ý cho trẻ thỏa thuận nút, cỏ, đá, sỏi 
 giáo. chơi) - Dụng cụ xây 
 - Dùng các nguyên vật liệu, đồ dựng: dao xây, 
 chơi, đồ dùng phụ trợ để xắp xô, xe rùa
 xếp, xây thành công trình “Xây - Các loại cây 
 vườn hoa tặng cô giáo” theo hoa .
 mẫu gợi ý trẻ chọn. 
 - Trẻ thể hiện vai chơi.
 - Biết phối hợp với các bạn, 
 phối hợp các loại đồ chơi, vật 
 liệu chơi, các thao tác chơi 
 khác nhau để tạo ra sản phẩm.
 - Khi trẻ chơi, cô chú ý tới từng 
 góc chơi quan sát hướng dẫn 
 trẻ chơi.
 - Cô bao quát trẻ xem trẻ xây 
 như thế nào.
 - Cô nhận xét sản phẩm xây 
 dựng của trẻ. Động viên 
 khuyến khích trẻ.
 - Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi 
 gọn gàng sau khi chơi. - Xây -Trẻ biết cách - Trẻ thỏa thuận với nhau về - Mẫu xây dựng x
bệnh viện xây dựng bệnh công trình bệnh viện đa khoa”, của cô.
 viện, biết sắp phân công mỗi thành viên một -Vật liệu xây 
 nhiệm vụ. Ai làm thợ chính, dựng: gạch, hàng 
 xếp khu gửi xe, 
 thợ phụ.( Cô đi tới từng góc gợi rào, lắp ghép, lắp 
 khu khám ý cho trẻ thỏa thuận chơi). nút, cỏ, cây xanh, 
 bệnh, khu điều - Dùng các nguyên vật liệu, đồ cây hoa 
 trị, căng tin chơi, đồ dùng phụ trợ để xắp - Dụng cụ xây 
 bệnh xếp, xây thành công trình dựng: dao xây, 
 viện trang trí, “Bệnh viện đa khoa” theo mẫu xô, xe rùa.
 tạo cảnh quan gợi ý trẻ chọn. - Các loại nhà, xe 
 - Trẻ thể hiện vai chơi. cộ, cổng chào, mô 
 bệnh viện.
 - Biết phối hợp với các bạn, hình các đồ dùng 
 phối hợp các loại đồ chơi, vật gia dụng, thiết bị 
 liệu chơi, các thao tác chơi y tế.
 khác nhau để tạo ra sản phẩm.
 - Khi trẻ chơi, cô chú ý tới từng 
 góc chơi quan sát hướng dẫn 
 trẻ chơi.
 - Cô bao quát trẻ xem trẻ xây 
 như thế nào.
 - Cô nhận xét sản phẩm xây 
 dựng của trẻ. Động viên 
 khuyến khích trẻ.
 - Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi 
 gọn gàng sau khi chơi.
- Xây - Trẻ biết cách - Trẻ thỏa thuận với nhau về - Mẫu xây dựng x
dựng cây xây dựng cây công trình “xây cây cầu”, phân của cô.
cầu cầu, trang trí công mỗi thành viên một nhiệm -Vật liệu xây 
 vụ. Ai làm thợ chính, thợ phụ.( dựng: gạch, hàng 
 thêm cảnh 
 Cô đi tới từng góc gợi ý cho trẻ rào, lắp ghép, lắp 
 quan xung thỏa thuận chơi). nút, cỏ, cây xanh, 
 quanh cây cầu. - Dùng các nguyên vật liệu, đồ cây hoa chơi, đồ dùng phụ trợ để xắp - Dụng cụ xây 
 xếp, xây thành công trình theo dựng: dao xây, 
 mẫu gợi ý trẻ chọn. xô, xe rùa.
 - Trẻ thể hiện vai chơi. - Các loại xe cộ, 
 - Biết phối hợp với các bạn, biển báo hiệu 
 phối hợp các loại đồ chơi, vật giao thông.
 liệu chơi, các thao tác chơi 
 khác nhau để tạo ra sản phẩm.
 - Khi trẻ chơi, cô chú ý tới từng 
 góc chơi quan sát hướng dẫn 
 trẻ chơi.
 - Cô bao quát trẻ xem trẻ xây 
 như thế nào.
 - Cô nhận xét sản phẩm xây 
 dựng của trẻ. Động viên 
 khuyến khích trẻ.
 - Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi 
 gọn gàng sau khi chơi.
 - Trẻ biết xây - Trẻ thỏa thuận với nhau về -Vật liệu và x
 dựng doanh công trình, phân công mỗi dụng cụ xây 
 trại chú bộ bạn một công việc. dựng: gạch, lắp 
 đội, biết sắp - Dùng các nguyên vật liệu, ghép, lắp nút, 
 xếp vị trí các đồ chơi, đồ dùng phụ trợ để dao xây, thước, 
 khu hợp lý, lắp ráp thành công trình theo xô chậu.
- Xây 
 trang trí đẹp mẫu hoặc theo ý của trẻ. - Cây xanh, rau, 
doanh trại
 mắt dựa theo - Khi trẻ chơi, cô chú ý tới củ quả.
 mẫu gợi ý của từng góc chơi quan sát - Mô hình doanh 
 cô hướng dẫn trẻ chơi. trại chú bộ đội.
 - Cô bao quát trẻ xem trẻ xây 
 như thế nào.
 - Cô nhận xét sản phẩm xây dựng của trẻ. Động viên 
 khuyến khích trẻ.
 - Trẻ thu dọn đồ dùng đồ 
 chơi gọn gàng sau khi chơi.
 Góc - Chợ - Trẻ biết cách - Trẻ thể hiện công việc của - Các loại thực x
phân nông sản. chào hỏi, trao người bán hàng. phẩm: Cá, tôm, 
vai đổi, giao tiếp - Sắp xếp các mặt hàng rau, củ thịt, trứng 
 để mua bán quả, cá tôm tươi - Rau, củ, quả 
 hàng hóa - Chào mời khách, lấy hàng cho 
 - Biết sắp xếp khách, tính tiền, lau dọn các 
 các loại mặt mặt hàng... 
 hàng, biết định - Người mua hàng hỏi giá, trả 
 giá cho từng giá, trả tiền.
 loại sản phẩm. - Cô bao quát hướng dẫn trẻ 
 chơi.
 - Thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn 
 gàng sau khi chơi.
 - Cửa hàng - Trẻ biết cách - Trẻ thể hiện công việc của -Đồ chơi, quà lưu x x
 lưu niệm. chào hỏi, trao người bán hàng. niệm (gấu bông, 
 đổi, giao tiếp - Sắp xếp các mặt hàng đồ vòng, nhẫn ). 
 để mua bán dùng học tập, quần áo... Các loại hoa, 
 hàng hóa. - Chào mời khách, lấy hàng bóng bay 
 - Biết sắp xếp cho khách, tính tiền, lau dọn 
 các loại mặt các mặt hàng... - Quần áo, giày 
 hàng, biết định - Người mua hàng hỏi giá, trả dép, mũ nón
 giá cho từng giá, trả tiền.
 loại sản phẩm. - Cô bao quát hướng dẫn trẻ 
 chơi.
 - Thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn 
 gàng sau khi chơi. - Quầy tạp - Trẻ biết cách - Trẻ thể hiện công việc của - Các loại thực x x
hóa chào hỏi, trao người bán hàng. phẩm: Cá, tôm, 
 đổi, giao tiếp - Sắp xếp các loại thực phẩm: thịt, trứng 
 để mua bán rau, củ, quả, thịt, cá - Quần áo, mũ 
 hàng hóa. - Chào mời khách, lấy hàng nón, dày dép 
 - Biết sắp xếp cho khách, cân, tính tiền. - Các loại thức 
 các loại mặt - Người mua hàng hỏi giá, trả uống, đồ ăn 
 hàng, biết định giá, trả tiền. nhanh.
 giá cho từng - Cô bao quát hướng dẫn trẻ 
 loại sản phẩm. chơi.
 - Thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn 
 gàng sau khi chơi.
-Bé làm cô - Trẻ biết đóng - Trẻ phân vai chơi. Ai làm cô - Bàn ghế, tranh x
giáo vai cô giáo dạy giáo, ai làm học sinh. ảnh trang trí góc 
 dỗ và chăm sóc - Nhập vai là cô giáo. Bắt chơi.
 học sinh. chước các thao tác, cách xưng 
 hô, cử chỉ điệu bộ và làm các 
 công việc của cô. Phối hợp 
 nhịp nhàng với các bạn. Cô bao 
 quát hướng dẫn trẻ.
 - Thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn 
 gàng sau khi chơi.
- Bác sĩ - Trẻ biết các - Trẻ phân vai chơi. Ai làm bác - Bộ đồ chơi bác x
nhí thao tác đóng sĩ, ai làm y tá, phân công công sĩ, các loại thuốc 
 vai bác sĩ, y tá việc khám bệnh, phát thuốc. đông y, tây y...
 khám bệnh, - Khám bệnh cho bệnh nhân 
 phát thuốc cho bằng các dụng cụ y tế.
 bệnh nhân, - Hỏi han tình hình sức khỏe, 
 chăm sóc bệnh tiêm thuốc, kê đơn thuốc, dặn 
 nhân. dò, tư vấn cho bệnh nhân.
 - Cô bao quát hướng dẫn trẻ.
 - Thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn 
 gàng sau khi chơi. - Món - Trẻ có kĩ - Biết thoả thuận, phân công - Đồ chơi nấu ăn, x x x x x
 ngon mỗi năng chế biến công việc cho từng thành viên. trang phục bảo 
 ngày một số món ăn (Bếp trường, phụ bếp). hộ, menu các loại 
 đơn giản: rau, - Thực hiện công việc của đầu món ăn.
 cá, tôm. bếp và phụ bếp, thao tác chế - Nguyên liệu làm 
 - Sắp xếp các biến các món ăn: Trứng rán, cá món ăn...
 món ăn vào hấp, rau xào - Tranh ảnh các 
 bàn đẹp mắt. - Sắp xếp, chuẩn bị đồ ăn lên bước gợi ý làm 
 bàn món.
 - Cô bao quát, hướng dẫn trẻ.
 - Thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn 
 gàng sau khi chơi.
Góc -Xếp - Trẻ có kỹ - Trẻ thực hiện xếp 1 đối tượng - Bảng chơi “Bé x x x x x
học tương ứng năng xếp tương tương ứng dưới 1 đối tượng và xếp tương ứng”.
tập ứng 1-1, 2 đối nêu cách xếp.
 tượng.
 - Bé đếm - Rèn kĩ năng - Trẻ chơi đếm các đồ dùng đồ - Bé đếm giỏi. x x x x x
 giỏi đếm cho trẻ. chơi của trẻ và gắn thẻ số tương - Thẻ số từ 1-5, 
 ứng trong phạm vi 5. các loại đồ chơi: 
 dụng cụ các nghề.
 - Sắp xếp - Rèn cho trẻ kĩ - Trẻ sắp xếp các đối tượng quy - Bảng chơi bé x x x x x
 theo quy năng sắp xếp tắc cô làm mẫu. sắp xếp theo quy 
 tắc theo quy tắc. tắc.
 - Lô tô các loại đồ 
 chơi.
 - Ai tìm - Rèn kĩ năng - Trẻ thêm vào hoặc bớt đi các - Bảng chơi thêm x x x x x
 đúng tạo nhóm có số đối tượng để tạo thành từng bớt trong phạm vi 
 lượng bằng 2. nhóm có số lượng bằng 2. 2.
 - Lô tô các đồ 
 chơi.
 - Ghép - Rèn kỹ năng - Lựa chọn các mảnh ghép có - Tranh ghép. x x x x x
 tranh quan sát và sắp gắn số để ghép tạo thành bức xếp cho trẻ. tranh theo mẫu.
 - Phân loại - Trẻ biết phân - Trẻ chọn các dụng cụ của - Bảng chơi: Bé x x x x x
 dụng cụ loại các dụng riêng mỗi nghề thành các nhóm phân loại.
 các nghề cụ các nghề khác nhau
 theo công dụng
 - Sưu tầm - Trẻ có kỹ - Trẻ sưu tầm, cắt dán tranh ảnh - Tranh ảnh, họa x x x x x
 đồ dùng năng tìm và cắt các loại đồ dung. báo về đồ dùng 
 các nghề dán sưu tầm 
 các đồ dùng của các nghề. 
 cho các nghề 
 khác nhau.
Góc - Vẽ dụng - Trẻ vẽ được - Trẻ nói lên ý tưởng vẽ của - Giấy a4, màu x x x x x
nghệ cụ các dụng cụ các mình. Sử dụng bút màu vẽ và vẽ.
thuật nghề nghề qua sự tô màu bức tranh của mình.
 gợi ý của cô. - Cô quan sát hướng dẫn, gợi 
 mở cho trẻ.
 - Cắt, xé - Trẻ cắt, xé - Trẻ sử dụng giấy màu để cắt, - Giấy màu, keo x x x x x
 dán dụng dán tạo thành xé, phết keo và dán tạo thành dán.
 cụ, sản các dụng cụ bức tranh.
 phẩm của của các nghề - Cô quan sát, hướng dẫn trẻ.
 các nghề khác nhau.
 - Làm đồ - Trẻ khéo léo - Trẻ lựa chọn loại đồ chơi mà - Giấy bìa, ống x x
 chơi tặng làm ra được trẻ thích làm. mút, lá cây .
 cô, chú bộ một số đồ chơi - Sử dụng các loại nguyên vật 
 đội như: vòng, liệu như giấy, bìa cứng, ống 
 đồng hồ, tập mút, lá cây để tạo thành sản 
 gói hoa, bọc phẩm
 hộp quà, làm - Cô quan sát, hướng dẫn trẻ.
 bưu thiếp - Tô màu - Trẻ tô màu - Trẻ chọn màu sáp hoặc màu - Tranh rỗng x x x
 tranh bác không chờm ra nước để tô màu. - Màu sáp, màu 
 nd, cô ngoài, tô mịn, nước
 giáo, chú đều màu.
 bộ đội
 - Nặn - Trẻ sử dụng - Trẻ lấy đất nặn xoay tròn, lăn - Đất nặn. x x x x x
 dụng cụ các kĩ năng nặn dọc, ấn bẹt để nặn các dụng cụ 
 các nghề để tạo thành nghề trẻ thích.
 dụng cụ các 
 nghề.
 - Hát múa - Trẻ biết hát - Trẻ hát, múa những bài hát - Micro, xắc xô, x x x x x
 các bài hát múa những bài theo chủ đề, sử dụng một số trống...
 theo chủ hát theo chủ loại nhạc cụ như: đàn, trống, 
 đề đề, sử dụng xắc xô...để vỗ đệm them lời bài 
 một số dụng cụ hát.
 âm nhạc.
Góc - Xem tập - Biết trang - Trẻ xem truyện, lật mở từng - Sách truyện theo x x x x x
văn đọc truyện bìa, thứ tự các trang và xem từ trên xuống chủ đề.
học, về chủ đề trang sách. dưới.
sách - Biết cầm sách 
 đúng cách, biết 
 hướng đọc từ 
 trái sang phải 
 từ dòng trên 
 xuống dòng 
 dưới.
 - Kể - Biết kể - Trẻ kể chuyện sáng tạo với - Các loại rối. x x x x x
 chuyện chuyện sáng các đồ vật, rối theo chủ đề.
 sáng tạo tạo với các loại 
 với đồ vật, đồ vật, rối.
 rối - Kể - Biết đọc và - Trẻ xem tranh và kể chuyện - Tranh truyện x x x x
 chuyện kế chuyện theo theo bức tranh. theo chủ đề.
 theo tranh tranh.
Góc - Đi nối - Phát triển tố - Trẻ lựa chọn và chơi với các - Bóng, dép đôi, x x x x
vận chân, ném chất vận động đồ dùng đồ chơi có trong góc bàn chân,vòng, 
động vòng cổ cho trẻ. vận động. ngôi nhà đa năng, 
 chai, ném - Trẻ chơi theo sự hướng dẫn cột bóng rổ, đầu 
 bóng vào của cô lân.
 rổ, ngôi 
 nhà đa 
 năng 
Góc - Chăm - Trẻ biết chăm - Trẻ tưới cây, nhặt cỏ, lau lá - Cây hoa, đất, x x x x
thiên sóc cây, sóc cây, biết cây. Tập gieo hạt, theo dỗi quá nước, cát, hạt 
nhiên chơi với được cách gieo trình nảy mầm. giống...
 cát, gieo hạt, sự nảy 
 hạt mầm. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY CHỦ ĐỀ NHÁNH: NGÀY HỘI 20/11
( Thời gian thực hiện 1 tuần: Từ ngày 13/11 – 18/11/2023) – Người thực hiện: Phạm Thị Mến
 Thứ hai, ngày 13 tháng 11 năm 2023
 Hoạt động học: VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân 4-5m
 Thuộc lĩnh vực: Phát triển thể chất
I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên vận động, biết bò bằng bàn tay, bàn chân đúng kĩ thuật.
2. Kĩ năng
-Trẻ biết phối hợp tay chân nhịp nhàng khéo léo khi thực hiện vận động. Rèn cho trẻ sự mạnh dạn tự tin và phát triển các 
cơ cho trẻ.
3. Thái độ
- Trẻ hứng thú tích cực tham gia vào các hoạt động.
II. Chuẩn bị:
- Vạch chuẩn, quần áo của trẻ gọn gàng.
- Nhạc, xắc xô.
III. Tiến hành 
* Hoạt động 1: Khởi động
- Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ đề
- Cô cùng trẻ đi và kết hợp với các kiểu đi, đi nhanh, đi chậm, đi khom lưng, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót 
chân 
- Chuyển đội hình về 3 hàng tập BTPTC. 
* Hoạt động 2: Trọng động
- BTPTC: 
 + ĐT1: Tay: Đưa hai tay ra trước, lên cao. 
 + ĐT2: Chân: Nhún chân. 
 + ĐT3: Bụng: Hai tay lên cao, cúi gập người, tay chạm mũi bàn chân. 
 + ĐT4: Bật: Bật tiến về phía trước. 
- Tập kết hợp với bài hát: “Cô và mẹ”
ĐTNM: ĐT Chân, Tay (tập 4 lần x4 nhịp). VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân
- Cô cho trẻ trải nghiệm.
- Cô giới thiệu tên vận động: “Bò bằng bàn tay bàn chân 4-5m” 
- Cô thực hiện 1 lần cho trẻ quan sát
- Lần 2 kết hợp phân tích động tác: TTCB: Cô tiếp đất bằng 2 lòng bàn tay và lòng bàn chân sau vạch xuất phát , lưng 
thẳng, mắt nhìn về phía trước khi có hiệu lệnh là hai tiếng xắc xô thì đặt tay một tay lên trước, sau đó nhấc chân ngược 
chiều với tay vừa đặt lên theo, tiếp tục bò bằng bàn tay bàn chân, bò tay nọ chân kia liên tục về phía trước sau đó đứng 
dậy về cuối hàng đứng.
- Hỏi trẻ tên vận động. Mời 2 trẻ lên tập cho cả lớp cùng quan sát.
- Cô cho trẻ thực hiện vận động (cô sửa sai cho trẻ).
- Lần hai cho trẻ thi đua theo tổ (cô sửa sai cho trẻ).
- Hỏi lại trẻ tên vận động? Cho 2 trẻ lên tập lại vận động một lần.
- Trò chơi vận động: Lộn cầu vòng
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Cách chơi: Cô cho trẻ kết thành từng đôi có hai bạn, cùng đọc bài “ Lộn cầu vòng” . Khi đọc hết bài thì hai bạn cùng 
nắm tay nhau lộn một vòng.
- Luật chơi : Đôi nào không lộn đúng để bị ngược tay hoặc rời tay ra thì đôi đó thua cuộc.
- Cô cho trẻ chơi 2- 3lần. Cô nhận xét về trò chơi, khuyến khích và động viên trẻ.
* Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Cô cùng trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân tập . 
VI. Đánh giá trẻ hàng ngày
1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ
.................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ 
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
3. Về kiến thức, kĩ năng của trẻ
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_choi_chu_de_4_nhung_nghe_be_yeu_nam_hoc.doc