Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật + Ngày hội 8/3 - Năm học 2023-2024 (Vũ Thị Thúy)
Tên hoạt động học: Ném trúng đích đứng xa 1,5m cao 1,2m
LVPT: PTTC
I. Mục đích yêu cầu
- Trẻ nhớ tên vận động, thực hiện được vận động “ Ném trúng đích đứng”. Trẻ biết phối hợp chân, tay, mắt để chuyền.
- Rèn trẻ kĩ năng ném, nhanh nhẹn, khéo léo. Rèn kĩ năng chú ý và quan sát cho trẻ.
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ chăm tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh.
II. Chuẩn bị
- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ
- Vạch chuẩn, 2 cột đích đứng, túi cát, bóng nhựa
- Nhạc bài hát “ Cùng đi đều, Cá vàng bơi”
III. Tổ chức hoạt động
1. HĐ 1: Khởi động
- Trò chuyện về chủ đề
- Cho trẻ đi theo vòng tròn bằng các kiểu đi mũi chân, đi thường, đi kiễng gót, chạy chậm…theo hiệu lệnh của cô” về đội hình 3 hàng ngang.
2. HĐ2:Trọng động
* Bài tập phát triển chung
- Lần 1 tập kết hợp nhịp đến 4lx4n
+ Tay: Hai tay đưa ra trước, lên cao
+ Chân: Chân đưa ra vuông góc từng chân
+ Bụng: Tay chôngs hông quay người sang từng bên
+ Bật: Bật chân trước sau
- ĐTNM: ĐT: Tay
- Lần 2: Tập kết hợp bài hát “Cá vàng bơi”
* Vận động cơ bản “ Ném trúng đích đứng”
- Cô cho trẻ trải nghiệm các vận động với túi cát
- Cô chốt lại và giới thiệu vận động “ Ném trúng đích đứng"
- Cô thực hiện mẫu lần 1 không phân tích
- Cô thực hiện lần 2 kết hợp phân tích, tư thế chuẩn bị: cô đứng sau vạch chuẩn, đứng chân trước chân sau, tay cầm túi cát đưa ra phía trước mắt nhìn thẳng đích. Khi nghe hiệu lệnh “Ném” cô đưa tay từ trước lăng ra sau, lên cao và dùng sức của cánh tay ném mạnh túi cát trúng vào đích, thực hiện xong cô đi về cuối hàng đứng.
- Mời 2 trẻ lên thực hiện cho cả lớp nhận xét.
- Cho trẻ thi đua dưới nhiều hình thức khác nhau như: tổ, nhóm, cá nhân.
- Hỏi trẻ tên vận động
- Mời 2 trẻ lên tập lại
* TCVĐ: Kẹp bóng vào chân
- Cô giới thiệu tên trò chơi “ kẹp bóng vào chân”
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 3 đội. Lần lượt bạn đầu hàng sẽ lên lấy 1 quả bóng kẹp vào chân, sau đó bật liên tục quay lại rồi cho bóng vào rổ
- Luật chơi: Thời gian 1 bản nhạc đội nào kẹp được nhiều bóng, không làm rơi bóng đội đó giành chiến thắng.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi. Cô kiểm tra kết quả, nhận xét, tuyên dương trẻ
3. HĐ3: Hồi tĩnh
- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân trên nền nhạc bài hát “ Cá vàng bơi”
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ " THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3" Lớp: 4 Tuổi C2. Thời gian thực hiện: 4 tuần ( từ 26/2/2024- 22/3/2024) I - Mục tiêu - nội dung - hoạt động chủ đề CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng 1 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # # 2 A. Phát triển vận động # # 3 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp # # Thực hiện đúng, đủ, nhịp nhàng Tập kết hợp 5 động tác cơ bản trong Bài 6: (Hô hấp/ Tay/ Lưng, bụng/ Lớp Sân các động tác trong bài tập thể dục TDS TDS TDS TDS bài tập thể dục Chân/ Bật) học chơi theo hiệu lệnh 7 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động # # 8 * Vận động: đi # # Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực Tiết học: Đi bước dồn ngang trên Lớp Lớp 19 hiện vận động đi bước dồn ngang trên Đi bước dồn ngang trên ghế thể dục HĐH ghế thể dục học học ghế thể dục Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực Tiết học: Đi trên vạch kẻ thẳng Lớp Lớp 20 hiện vận động đi trên vạch kẻ thẳng Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn HĐH trên sàn học học trên sàn 65 * Vận động: tung, ném, bắt # # # Ném được trúng đích đứng (xa 1,5m, Ném trúng đích đứng (xa 1,5m, cao Tiết học: Ném trúng đích đứng (xa Lớp Lớp 81 HĐH cao 1,2m) 1,2m) 1,5m, cao 1,2m) học học 90 * Vận động: bật, nhảy # # # Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực Lớp Lớp 95 Bật xa 35-40cm Tiết học: Bật xa 35-40cm HĐH hiện vận động bật liên tục học học 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp 107 tay - mắt # # # Thực hiện được vận động cuộn - xoay Sân 109 Cuộn - xoay tròn cổ tay Cuộn - xoay tròn cổ tay Khối TDS TDS TDS TDS tròn cổ tay chơi CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng Sử dụng một số thiết bị văn phòng Biết sử dụng đúng cách một số văn thiết bị văn phòng phẩm: kéo, Lớp 133 phẩm: kéo, bút chì, bút lông, hồ dán, Khối HĐG phòng phẩm thông thường bút chì, bút lông, hồ dán, băng học băng keo 2 mặt B. Giáo dục dinh dưỡng và sức 135 # # 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng 136 đối với sức khỏe # # Trò chuyện tên một số thực Biết 4 nhóm thực phẩm và Nhận biết tên một số thực phẩm phẩm thông thường và các Lớp 138 phân loại một số thực phẩm thông thường và các nhóm thực Khối VS-AN HĐC nhóm thực phẩm (trên tháp dinh học phẩm (trên tháp dinh dưỡng) theo nhóm dưỡng) Nhận biết, phân loại được các thực phẩm theo nguồn gốc khác nhau Nhận biết, phân loại thực phẩm theo Trẻ nhận biết, phân loại thực Lớp 141 Khối VS-AN VS-AN HĐC (thực phẩm có nguồn gốc động nguồn gốc phẩm theo nguồn gốc học vật/thực vật) Kể được tên và dạng chế biến của Tên và dạng chế biến của một số Trẻ kể tên và các dạng chế biến Lớp 145 Khối HĐC HĐG HĐC một số món ăn quen thuộc món ăn quen thuộc của một số món ăn quen thuộc học Biết ý nghĩa của việc ăn để giúp cơ thể cao lớn, khỏe Trẻ nhận biết giá trị dinh Giá trị dinh dưỡng của một số loại Lớp 149 mạnh, thông minh. Biết ăn dưỡng của một số loại thực Khối HĐG HĐC thực phẩm học nhiều loại thức ăn khác nhau để phẩm cơ thể có đủ chất dinh dưỡng. 156 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt # # Có kỹ năng lau mặt đúng thao Lớp VS- 161 tác. Biết tự lau mặt khi được Tập luyện thao tác lau mặt Rèn kỹ năng rửa mặt Khối HĐC VS-AN HĐC học AN nhắc nhở 176 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe # # CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng Biết một số hành vi văn minh, Rèn cho trẻ một số hành vi từ Ăn từ tốn, không đùa nghịch làm thói quen tốt trong ăn uống. tốn, không đùa nghịch làm đổ Lớp 181 đổ vãi thức ăn, không vừa nhai Khối VS-AN VS-AN VS-AN VS-AN Biết thực hiện khi được yêu vãi thức ăn, không vừa nhai học vừa nói cầu. vừa nói Lớp 183 Không uống nước lã Không uống nước lã Khối ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT học Biết cách phân biệt thực phẩm/ Phân biệt thực phẩm/ thức ăn Trẻ phân biệt thực phẩm/ Lớp 190 Khối HĐNT VS-AN thức ăn sạch, an toàn sạch, an toàn thức ăn sạch, an toàn học Biết một số thói quen hành vi tốt Biết một số thói quen hành vi tốt Nhận biết một số thói quen hành Lớp trong vệ sinh thân thể khi được trong vệ sinh thân thể khi được nhắc vi tốt trong vệ sinh thân thể khi Khối VS-AN VS-AN học nhắc nhở nhở được nhắc nhở Có một số hành vi tốt trong vệ Rèn cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi Lớp 196 Đi vệ sinh đúng nơi quy định Khối VS-AN HĐC VS-AN VS-AN sinh phòng bệnh quy định học Biết ích lợi và lựa chọn sử dụng Ích lợi và cách sử dụng trang Trẻ biết ích lợi và cách sử Lớp 204 Khối HĐNT HDC trang phục phù hợp thời tiết phục phù hợp thời tiết dụng trang phục phù hợp thời học Có khả năng nhận biết một số biểu hiện đặc trưng khi ốm và Trẻ nhận biết một số biểu Nhận biết một số biểu hiện khi Lớp 207 bước đầu biết cách phòng hiện khi ốm và cách phòng Khối ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT ốm và cách phòng tránh đơn giản học tránh. Biết nói với người lớn tránh đơn giản khi bị đau, chảy máu, sốt. 208 4. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh # # Nhận ra và biết tránh không Trò chuyện về một số khu Lớp 213 Một số khu vực nguy hiểm Khối HĐNT chơi ở những nơi nguy hiểm vực nguy hiểm học CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng Trò chuyện về một số trường Một số trường hợp khẩn cấp Biết gọi người lớn khi gặp một hợp khẩn cấp (cháy, có người Lớp 216 (cháy, có người rơi xuống nước, Khối HĐG số trường hợp khẩn cấp rơi xuống nước, ngã chảy học ngã chảy máu,..) máu,..) 225 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # 226 A. Khám phá khoa học # # 243 3. Động vật và thực vật Lớp 245 Tìm hiểu về con mèo HĐC Biết đặc điểm bên ngoài của con học Đặc điểm bên ngoài của con vật, ích Lớp vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi Tìm hiểu về con thỏ lớp học HĐC lợi và tác hại đối với con người học và tác hại đối với con người Tiêt học: Sự phát triển của con Lớp HĐH gà học Trò chơi: So sánh, phân loại Biết so sánh, phân loại cây, hoa, So sánh, phân loại cây, hoa, quả, Sân 247 cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 Khối HĐG HĐG HĐG HĐG quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu con vật theo 1-2 dấu hiệu chơi dấu hiệu Có khả năng quan sát, phán đoán Quan sát, phán đoán mối liên hệ để nhận biết được mối liên hệ đơn Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn đơn giản giữa con vật, cây với Sân 250 giản giữa con vật, cây với môi giản giữa con vật, cây với môi trường Khối HĐG HĐNT HĐG môi trường sống và cách chăm chơi trường sống và cách chăm sóc bảo sống và cách chăm sóc bảo vệ sóc bảo vệ vệ Biết thói quen và nhu cầu của một Thói quen và nhu cầu của một số con Thói quen và nhu cầu của một Lớp 252 Khối HĐNT HĐNT HĐNT số con vật gần gũi vật số con vật học 289 B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán # # 290 1. Nhận biết tập hợp, số lượng, số thứ tự, đếm # # Biết sử dụng các số từ 1 - 5 để So sánh số lượng của hai nhóm Tiết học: "So sánh thêm bớt trong Lớp Lớp chỉ số lượng, số thứ tự đối tượng trong phạm vi 5 bằng HĐH phạm vi 4" học học các cách khác nhau CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng 301 Biết tách, gộp hai nhóm đối Tách,Gộp hai nhóm đối tượng có Tiết học: Tách, gộp nhóm đối Lớp Lớp HĐH tượng có số lượng trong phạm số lượng trong phạm vi 5, đếm và tượng trong phạm vi 4 học học vi 5, đếm và nói kết quả nói kết quả Trò chơi "Nhận biết ý nghĩa Có khả năng nhận biết ý nghĩa Nhận biết ý nghĩa các con số các con số được sử dụng Lớp 306 các con số được sử dụng trong được sử dụng trong cuộc sống trong cuộc sống hằng ngày Khối HĐG HĐC học cuộc sống hằng ngày hằng ngày (số nhà, biển số xe ) (số tuổi, số nhà, biển số xe, số điện thoại, )" Nhận ra được quy tắc sắp xếp của 3 So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và Lớp 315 đối tượng (ABC, AAB, ABB) và tiếp Tiết học: Sắp xếp theo quy tắc Khối HĐH sắp xếp theo quy tắc (ABC, AAB, ABB) học tục thực hiện sao chép lại 326 5. Hình dạng # # Trò chơi: Nhận biết và gọi Nhận biết và gọi tên được các Nhận biết và gọi tên các hình thoi, tên các hình thoi, hình ô van Lớp 330 hình thoi, hình ô van và nhận hình ô van và nhận dạng các hình Khối HĐC HĐNT và nhận dạng các hình đó học dạng các hình đó trong thực tế đó trong thực tế trong thực tế Có khả năng chắp ghép các hình Chắp ghép các hình hình học để tạo Chắp ghép các hình hình học để Lớp 333 hình học để tạo thành các hình thành các hình mới theo ý thích và tạo thành các hình mới theo ý Khối HĐG HĐG học mới theo ý thích và theo yêu cầu theo yêu cầu thích và theo yêu cầu 346 C. Khám phá xã hội # # 375 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # 376 A. Nghe hiểu lời nói # # Nghe hiểu và làm theo được 2, 3 yêu Trẻ nghe hiểu và làm theo được Lớp 381 Khối HĐC HĐG HĐG cầu liên tiếp 2, 3 yêu cầu liên tiếp học Có khả năng nghe hiểu và làm theo CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng được 2, 3 yêu cầu liên tiếp Trẻ nghe hiểu, sử dụng các câu Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu Lớp 384 đơn, câu mở rộng, câu phức Khối HĐG HĐG HĐG HĐG mở rộng, câu phức trong giao tiếp học trong giao tiếp Có khả năng nghe hiểu nội Nghe hiểu nội dung truyện kể, Nghe hiểu nội dung truyện Khối Lớp HĐC HĐG dung truyện kể, truyện đọc phù truyện đọc phù hợp với độ tuổi và kể, truyện đọc phù hợp với độ học hợp với độ tuổi và chủ đề thực chủ đề thực hiện tuổi và chủ đề thực hiện 385 Kể chuyện cho trẻ nghe: "Cá rô lên Lớp Lớp HĐH bờ" học học Tiết học : Kể chuyện cho trẻ nghe: Lớp Lớp HĐH Dê đen và Dê trắng học học Có khả năng nghe các bài hát, Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc thơ: " Lớp Lớp bài thơ, ca dao, đồng dao, tục HĐH Dán hoa tặng mẹ" học học ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc bài Lớp Lớp HĐH độ tuổi và chủ đề thực hiện đồng dao: " Gấu qua cầu" học học Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc thơ: " Lớp Lớp HĐH Mèo đi câu cá" học học 391 B. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày # # Kể lại được sự việc có nhiều Trẻ biết kể lại sự việc có Lớp 402 Kể lại sự việc có nhiều tình tiết Khối HĐG HĐG tình tiết nhiều tình tiết học Rèn cho trẻ đọc thuộc bài Có khả năng đọc thuộc bài thơ, Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng thơ, ca dao, đồng dao phù Lớp 404 ca dao, đồng dao phù hợp độ dao phù hợp độ tuổi và chủ đề Khối HĐC HĐC HĐC HĐC hợp độ tuổi và chủ đề thực học tuổi và chủ đề thực hiện thực hiện hiện Bắt chước được giọng nói, điệu bộ Tiết học: Dạy trẻ đóng kịch: Cáo , Lớp 410 Tập đóng kịch Khối HĐC của nhân vật trong truyện thỏ và gà trống học CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép Trẻ sử dụng các từ biểu thị sự lễ Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ Lớp 412 "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", Khối HĐC phép trong giao tiếp học giao tiếp trong giao tiếp Trẻ sử dụng các từ biểu thị sự Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Mời cô"; "Mời bạn"; Lớp 413 "Mời cô"; "Mời bạn"; "Cảm ơn"; Khối VS-AN VS- ĂN lễ phép trong giao tiếp "Cảm ơn"; "Xin lỗi" trong học "Xin lỗi" trong giao tiếp giao tiếp Trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai?"; Trẻ biết trả lời và đặt các câu Biết đặt và trả lời các câu hỏi đơn Lớp 419 "Cái gì?"; "Ở đâu?"; "Khi nào?"; "Để hỏi: "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở đâu?"; Khối HĐG HĐG HĐG HĐC giản học làm gì?" "Khi nào?"; "Để làm gì?" 422 C. Làm quen với việc đọc - viết # # Lớp 424 Biết tự chọn sách để xem Tự chọn sách để xem Trẻ tự chọn sách để xem Khối HĐG HĐG HĐG HĐG học Biết phân biệt phần mở đầu, kết Trẻ biết phân biệt phần mở Phân biệt phần mở đầu, kết thúc thúc của sách. "Đọc" truyện đầu, kết thúc của sách. "Đọc" Lớp 433 của sách. "Đọc" truyện qua các Khối HĐC HĐC HĐG qua các tranh vẽ. Có ý thức giữ truyện qua các tranh vẽ. Giữ học tranh vẽ. Giữ gìn và bảo vệ sách gìn và bảo vệ sách gìn và bảo vệ sách Cho trẻ làm quen với một số Làm quen với một số kí hiệu Có khả năng nhận ra kí hiệu kí hiệu thông thường ở gia Lớp 436 thông thường ở gia đình, trường Khối HĐNT HĐNT thông thường trong cuộc sống đình, trường lớp, nơi công học lớp, nơi công cộng cộng 446 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI # # 447 A. Phát triển tình cảm # # 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện 469 # # tượng xung quanh CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch Di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của Lớp Lớp 481 Tiết học: " Ngày vui 8/3" HĐH sử, lễ hội của quê hương, đất nước quê hương, đất nước học học 487 B. Phát triển kỹ năng xã hội # # 488 1. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội # # Thực hiện một số quy định ở Thực hiện một số quy định ở lớp lớp và gia đình: Dọn dẹp và Thực hiện được một số quy và gia đình: Dọn dẹp và sắp xếp sắp xếp đồ dùng, sau khi chơi Lớp 490 định ở lớp, gia đình và nơi đồ dùng, sau khi chơi cất đồ chơi Khối HĐC HĐNT cất đồ chơi vào nơi quy định, học công cộng phù hợp độ tuổi vào nơi quy định, giờ ngủ không giờ ngủ không làm ồn, vâng làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ lời ông bà, bố mẹ Biết trao đổi, thỏa thuận với Trẻ có kỹ năng phối hợp Phối hợp cùng bạn trong chơi, Lớp 498 bạn để cùng thực hiện hoạt cùng bạn trong chơi, trực Khối HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT trực nhật học động chung (chơi, trực nhật) nhật Tiết học: Dạy trẻ biết quan tâm Thích chăm sóc cây, con vật thân Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối chăm sóc con vật nuôi trong gia HĐH thuộc thân thuộc đình Trẻ có hành vi bảo vệ môi Biết bảo vệ môi trường xung Lớp 513 Hành vi bảo vệ môi trường trường: nhặt rác, nhặt lá cây, Khối HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT quanh khi được nhắc nhở học không ngắt lá, bẻ cành 518 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ # # A. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống 519 # # và các tác phẩm nghệ thuật CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng Chăm chú lắng nghe, và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện Trẻ nghe bài hát, bản nhạc; động tác minh họa) theo bài Nghe bài hát, bản nhạc; phù hợp Lớp 523 phù hợp với độ tuổi và chủ đề Khối ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT hát, bản nhạc; thích nghe đọc với độ tuổi và chủ đề thực hiện học thực hiện thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực 525 B. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình # # Thích nghe và nhận ra các loại Nghe và nhận ra các loại Nghe và nhận ra các loại nhạc Lớp 527 nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, nhạc khác nhau (nhạc thiếu Khối HĐC HĐC HĐC HĐC khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) học dân ca) nhi, dân ca) Tiết học: Dạy trẻ hát " Chú ếch Lớp Lớp HĐH con" học học Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện Lớp Lớp Dạy trẻ hát " Đàn kiến nó đi" HĐC sắc thái, tình cảm của bài hát học học Rèn kĩ năng hát : " gà trống mèo Lớp Lớp HĐH con và cún con" học học Có khả năng vận động nhịp Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, Tiết học : Dạy múa : " Cá vàng Lớp Lớp HĐH nhàng theo nhịp điệu các bài nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc bơi" học học hát, bản nhạc với các hình thức Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo Tiế học : Dạy trẻ VTTTC : Ngày Lớp Lớp HĐH (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) phách, nhịp, tiết tấu vui 8/3 học học Lớp Lớp Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên Làm con vật từ vỏ sữa HĐC HĐC học học xiên ngang, cong tròn tạo thành ngang, cong tròn tạo thành bức tranh Lớp Lớp bức tranh có màu sắc và bố cục có màu sắc và bố cục Tiết học: Xé dán đàn cá HĐH học học CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng Biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, Lớp Lớp Nặn con thỏ HĐC nhọn, uốn cong đất nặn để nặn uốn cong đất nặn để nặn thành sản học học C. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, 559 # # tạo hình) Tự chọn dụng cụ, nguyên vật Có khả năng tự chọn dụng cụ, vật liệu Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để Lớp 567 liệu để tạo ra sản phẩm theo ý Khối HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT để tạo ra sản phẩm theo ý thích tạo ra sản phẩm theo ý thích học thích CỘNG TỔNG SỐ NỘI DUNG PHÂN BỔ VÀO CHỦ ĐỀ 37 33 35 36 Trong đó: - Lĩnh vực thể chất 12 13 12 12 - Lĩnh vực nhận thức 6 6 5 5 - Lĩnh vực ngôn ngữ 10 7 9 11 - Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội 3 3 3 3 - Lĩnh vực thẩm mỹ 6 4 6 5 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 37 33 35 36 Trong đó: - Đón trả trẻ 3 4 3 3 - Thể dục sáng 2 2 2 2 - Hoạt động góc 7 6 7 9 - Hoạt động ngoài trời 6 7 6 5 - Vệ sinh - ăn ngủ 6 3 5 4 - Hoạt động chiều 8 6 7 8 - Thăm quan dã ngoại 0 0 0 0 - Lễ hội 0 0 0 0 Hoạt động học 5 5 5 5 Chia ra: + Giờ thể chất 1 1 1 1 + Giờ nhận thức 1 1 1 1 + Giờ ngôn ngữ 1 1 2 1 + Giờ TC-KNXH 0 1 0 1 CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3 Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4 Phạm Địa 1 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những Những hiện chức con vật con vật Ngày con vật sống sống hội 8/3 sống trong dưới trong gia đình nước rừng + Giờ thẩm mỹ 2 1 1 1 NGƯỜI DUYỆT KẾ HOẠCH NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT- NGÀY 8/3 Số tuần Ghi chú về sự Tên chủ đề nhánh thực Thời gian thực hiện Người phụ trách điều chỉnh hiện (nếu có) Những con vật sống dưới nước 1 Từ 26/2-01/03/2024 Vũ Thị Thúy Ngày 8/3 1 Từ 04/3 – 08/03/2024 Vũ Thị Thúy Những con vật sống trong rừng 1 Từ 11/3 – 15/03/2024 Vũ Thị Thúy Những con vật nuôi trong gia đình 1 Từ 18/3 - 22/03/2024 Vũ Thị Thúy III. CHUẨN BỊ Nhánh “Những con vật Nhánh “Những con vật Nhánh “Ngày hội 8/3 Nhánh “Những con vật sống trong gia đình ” sống dưới nước” sống trong rừng” - GV lập kế hoạch lựa - Bổ sung đồ dùng dạy - Bổ sung hình ảnh, đồ - GV lập kế hoạch lựa chọn nội dung hoạt động học, đồ chơi các nguyên dùng, nguyên học liệu cần chọn nội dung hoạt động cho phù hợp với nhận thức học liệu cần thiết cho cô thiết, phù hợp chủ đề “ cho phù hợp với nhận thức của trẻ ở lớp, phù hợp với và trẻ hoạt động theo chủ những con vật sống trong của trẻ ở lớp, phù hợp với chủ đề thế giới động vật. đề “ngày hội 8/3”. rừng” chủ đề “Những con vật sống trong gia đình” Giáo - Đồ chơi mô phỏng theo - Tranh ảnh về chủ đề - Tranh ảnh về chủ đề - Tranh ảnh về chủ đề viên chủ đề “Những con vật động vật: Các loại con vật Ngày hội 8/3 động vật: Các loại con vật sống dưới nước. sống trong gia đình. - Đồ chơi mô phỏng chủ sống trong rừng. - Tuyên truyền với phụ - Đồ chơi mô phỏng các đề - Đồ chơi mô phỏng các huynh cung cấp kiến thức loài động vật. - Bảng chơi khám phá chủ loài động vật trong rừng cho trẻ về chủ đề, thời gian - Xắc xô, vạch kẻ, một số đề, lô tô theo chủ đề. và côn trùng chủ đề con học. đồ dùng đồ chơi: bóng, - Xắc xô, vạch kẻ, một số - Xắc xô, vạch kẻ, một số - Xắc xô, vạch kẻ, một số vòng thể dục, đồ dùng đồ chơi: bóng, đồ dùng đồ chơi: bóng, đồ dùng đồ chơi: bóng, - Bảng chơi khám phá chủ vòng thể dục, vòng thể dục, vòng thể dục, đề, lô tô theo chủ đề. - Bảng chơi khám phá chủ - Bảng chơi khám phá chủ - Bảng chơi khám phá chủ đề, lô tô theo chủ đề. đề, lô tô theo chủ đề. đề, lô tô theo chủ đề. - Hoàn thành trang trí lớp - Hoàn thành trang trí lớp - Hoàn thành trang trí lớp - Hoàn thành trang trí lớp tạo môi trường hoạt động tạo môi trường hoạt động tạo môi trường hoạt động tạo môi trường hoạt động trong nhóm lớp theo chủ trong nhóm lớp theo chủ trong nhóm lớp theo chủ trong nhóm lớp theo chủ đề động vật. đề “ Ngày hội 8/3” đề. đề. - Chuẩn bị đồ dùng trực - Chuẩn bị đồ dùng trực - Chuẩn bị đồ dùng trực - Chuẩn bị đồ dùng trực quan cho tiết dạy trong quan cho tiết dạy quan cho tiết dạy trong quan cho tiết dạy trong tuần: Tranh minh hoạ nội - Tranh minh hoạ nội dung tuần: Tranh minh hoạ nội tuần: Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện, đàn, sắc bài thơ, đàn, sắc xô, phách dung câu chuyện, đàn, sắc dung câu chuyện, đàn, sắc xô, phách tre, và các tre, và các nguyên vật liệu xô, phách tre, và các xô, phách tre, và các nguyên vật liệu tạo hình. tạo hình nguyên vật liệu tạo hình. nguyên vật liệu tạo hình. - Duyệt kế hoạch cho giáo - Duyệt kế hoạch cho giáo - Duyệt kế hoạch cho giáo - Duyệt kế hoạch cho giáo viên. viên viên viên. Nhà - Cung cấp nguyên học trường liệu để các lớp triển khai trang trí tạo môi trường lớp phù hợp chủ đề. - Ủng hộ nguyên vật liệu, - Ủng hộ nguyên vật liệu, - Mặc trang phục gọn gàng - Cho trẻ làm quen một số lịch, bìa hộp, mút xốp, lịch, bìa hộp, mút xốp, ngăn nắp cho trẻ khi đến loài vật qua các phương Phụ que, dây, tranh ảnh... làm que, dây, tranh ảnh... làm trường. tiện công nghệ internet huynh ra đồ dùng, đồ chơi. ra đồ dùng, đồ chơi - Sưu tầm đồ dùng đồ - Sưu tầm đồ dùng đồ - Sưu tầm đồ dùng đồ chơi, chơi, tranh ảnh về chủ đề. chơi, tranh ảnh về chủ đề. tranh ảnh về chủ đề. - Hứng thú tham gia hoạt - Hứng thú tham gia hoạt - Một số đồ dùng, đồ chơi - Có tâm thế vui vẻ, hồ hởi động cùng cô và để thực động cùng cô và để thực có sẵn và cô giáo cùng trẻ khi đến lớp. hiện chủ đề. hiện chủ đề. làm. - Có một số hiểu biết đơn - Tập làm quen một số bài - Tập làm quen một số bài - Cùng cô trang trí lớp tạo giản về động vật theo từng hát về chủ đề động vật qua hát về chủ đề động vật qua môi trường về chủ đề chủ đề Trẻ các phương tiện công nghệ các phương tiện công nghệ “động vật” internet. internet. - Cùng cô trang trí lớp tạo - Trẻ đi học đầy đủ, trang môi trường về chủ đề phục sạch sẽ, gọn gàng “động vật” IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ Phân phối vào các ngày trong tuần TT Hoạt động Ghi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú - Đón trẻ vào lớp. Trao đổi với phụ huynh về chăm sóc trẻ, phòng bệnh cho trẻ khi thời tiết giao mùa như cúm, đau mắt đỏ - Trò chuyện với trẻ về chủ đề đang học. Trò chuyện về thức ăn có lợi/ có hại cho sức khỏe 1 Đón trẻ - Nghe các bài hát về chủ đề: Cá vàng bơi, chú Thỏ con, Ngày vui mùng 8/3, Bông hoa mừng cô - Trò chuyện, giới thiệu về tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, ích lợi của các loài động vật - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép, lịch sự “ Cảm ơn ”, “ Xin lỗi ”; “ Xin phép” ‘ Thưa”; “ Dạ” ; “ Vâng”.....phù hợp với tình huống trong giao tiếp. Khởi động: Cô cùng trẻ làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi nhanh, chậm, kiễng, khom, mé... sau đó đứng thành đội hình theo tổ. Trọng động: BTPTC - Hô hấp 1: Gà gáy - ĐT tay: Hai tay ra trước lên cao, hạ xuống/ Hai tay sang ngang, lên cao hạ xuống 2 Thể dục sáng - ĐT chân: Chân đưa ra vuông góc từng chân/ Chân bước lên trên khụy gối - ĐT bụng: Tay chống hông quay người sang 2 bên/ Tay giơ lên cao cúi gập người chạm mũi bàn chân - ĐT bật nhảy: Bật chân trước, chân sau/ Bật chụm tách chân - Trẻ tập 4l x 4n - Lần 2 cho trẻ tập kết hợp với bài: “Gà trống mèo con và cún con” “Cá vàng bơi”, Chú thỏ con” + TCVĐ: Mèo và chim sẻ, Cáo và Thỏ Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh lớp học. Nhánh 1 Ngày 26/02 Ngày 27/02 Ngày 28/02 Ngày 29/02 Ngày 01/03 Ngày 02/03 “Những PTTC PTNT PTNN PTTM PTTM PTNT con vật - Ném trúng So sánh thêm Kể chuyện cho Xé dán đàn cá Dạy trẻ Ôn luyện: sống đích đứng xa bớt trong trẻ nghe “ Cá KNCH “ Chú Tìm hiểu con 3 Hoạt dưới 1,5m cao 1,2m phạm vi 4 Rô con lên bờ” Ếch con” vật sống dưới động nước nước học Ngày 04/03 Ngày 05/03 Ngày 06/03 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03 PTNT PTNN PTTCKN- XH PTTC PTTM PTNN Nhánh 2 Sắp xếp theo Dạy trẻ đọc Ngày vui 8/3 Đi trên vạch Dạy trẻ Ôn bài thơ “ “ Ngày quy tắc thuộc thơ “ kẻ thẳng đặt VTTTTC bài Dán hoa tặng 8/3” Dán hoa tặng trên sàn hát “ Ngày mẹ” mẹ” vui 8/3” Nhánh 3 Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03 “Những PTTC PTNT PTNN PTTM PTNN PTNT con vật Bật xa 35- Tách, gộp 2 Dạy trẻ đọc Rèn kỹ năng - Kể chuyện Ôn luyện:Một sống 40cm nhóm đối đồng dao “ ca hát cho trẻ cho trẻ nghe “ số con vật trong tượng trong Gấu qua cầu” “ Đàn kiến nó Dê đen và dê sống trong rừng” phạm vi 4 đi” trắng” rừng Nhánh Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 23/03 4 PTNT PTNN PTTCKN- XH PTTC PTTM PTNN “Những Sự phát triển Dạy trẻ đọc Dạy trẻ biết Đi bước dồn - Dạy trẻ VĐ Ôn bài thơ” con vật của con gà diễn cảm bài quan tâm, ngang trên múa “ Ai Mèo đi câu sống thơ” Mèo đi chăm sóc con ghế thể dục cũng yêu chú cá” trong câu cá” chó mèo” gia đình” Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/2 Ngày 29/2 Ngày 1/03 Ngày 02/03 Nhánh 1 - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: “Những Trò chuyện về Làm con cá từ Trò chuyện về Trẻ có hành Trẻ biết chọn Quan sát con con vật thực phẩm lá cây kỹ năng phối vi bảo vệ môi nguyên liệu cá sống sạch - TCVĐ: Bắt hợp với bạn trường tạo ra sản - TCVĐ: Cá dưới - TCVĐ: Thả chước dáng khi chơi - TCVĐ: phẩm vàng bơi nước đỉa ba ba con vật - TCVĐ: “Phi Rồng rắn lên - TCVĐ: Cá - Chơi tự do: - Chơi tự do: - Chơi tự do: ngựa” mây sấu lên bờ Chơi khu cát Chơi với lá Chơi ở khu - Chơi tự do: - Chơi tự do: - Chơi tự do: nước cây vườn cổ tích Chơi đu quay, Trẻ chơi với Chơi với đá 4 cầu trượt khu Chợ quê sỏi Hoạt Ngày 04/03 Ngày 05/03 Ngày 06/03 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03 động - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: ngoài Trò chuyện về Thí nghiệm: Trò chuyện về Nhận biết và Cho trẻ làm Thí nghiệm trời một số khu Sự đổi màu thói quen, nhu gọi tên một quen một số vật chìm vật Nhánh vực nguy hiểm của giấy ăn cầu của một số sôs hình học. ký hiệu thông nổi 2 “ - TCVĐ: “Gà - TCVĐ: con vật. - TCVĐ: thường - TCVĐ: Ngày mẹ và gà con” Nhảy lò cò - TCVĐ: “Rồng rắn” - TCVĐ: Con bọ dưà hội 8/3” - Chơi tự do: - Chơi tự do: “Mèo đuổi - Chơi tự do: Kéo co - Chơi tự do: Trẻ chơi ở khu Trẻ chơi ở sân chuột” Chơi ở khu - Chơi tự do: Chơi khu cát vận động đu quay, cầu - Chơi tự do: vận động Chơi với lá nước trượt. Trẻ chơi ở khu cây vực cát nước Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03 - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: Quan sát mối Trò chuyện Ghép hình từ Trẻ có hành Kỹ năng phối -Dạo chơi Nhánh liên hệ giữa về thói quen, que lá cây vi bảo vệ môi hợp với bạn quanh sân 3 môi trường nhu cầu của - TCVĐ: Cáo trường - TCVĐ: Tạo trường “Những sống và cách một số con và Thỏ - TCVĐ: Thỏ dáng các con - TCVĐ: con vật bảo vệ vật - Chơi tự do: nhảy vào vật Cướp cờ sống - TCVĐ: - TCVĐ: Bắt Chơi góc thiên chuồng - Chơi tự do - Chơi tự do trong “Đuổi bắt chước tiếng nhiên - Chơi tự do Chơi ở góc Chơi ở góc rừng” bóng” kêu con vật Chơi với cát Chợ quê Chợ quê - Chơi tự do: - Chơi tự do nước Chơi ở góc Chơi đồ chơi nghệ thuật ngoài trời. Nhánh Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 23/03 4 - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: “Những Cho trẻ làm Trẻ có hành Trò chuyện về Kỹ năng phối Chọn nguyên Nhặt rác, lá con vật quen một số vi bảo vệ môi thói quen, nhu hợp với bạn vật liệu phù cây tại sân sống ký hiệu thông trường cầu của một số - TCVĐ: Tạo hợp với sản trường trong thường - TCVĐ: Cắp con vật dáng các con phârm - TCVĐ: Thả gia - TCVĐ: Kéo cua - TCVĐ: Bắt vật - TCVĐ: Lộn đỉa ba ba đình” co - Chơi tự do chước tiếng - Chơi tự do cầu vồng - Chơi tự do - Chơi tự do: Chơi với lá kêu con vật Chơi ở góc - Chơi tự do Chơi đu quay cây - Chơi tự do Chợ quê Trẻ chơi góc Chơi đồ chơi góc nghệ ngoài trời. thuật 1. Vệ sinh - Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. - Trò chuyện với trẻ về cách xúc miệng nước muối. - Tập cho trẻ xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn xong. - Đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định 2. Ăn - Lấy thìa bát, nhận thức ăn, cơm canh của lớp từ nhà bếp, lấy đĩa đựng thức ăn rơi, xếp thìa ăn cơm, khăn lau tay vào từng bàn. Vệ sinh, ăn, - Khi kê bàn xong cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn. 5 ngủ - Cô giới thiệu món ăn nhằm cung cấp thêm cho trẻ về chất dinh dưỡng. Sau đó chia ăn. cô mời lớp ăn cơm để trẻ mời lại. - Cô chia phần cơm và canh ra bát to về các bàn - Khi trẻ ăn cô bao quát sửa cách cầm thìa cho trẻ. Cầm thìa bằng tay phải và chú ý đến trẻ ăn chậm chưa cầm được thìa xúc cơm hoặc sức khoẻ ngày hôm đó không tốt, động viên trẻ ăn hết xuất. - Dạy trẻ biết mời người xung quanh ăn cơm - Tập cho trẻ tự xúc cơm và không làm rơi vãi thức ăn 3. Ngủ trưa - Chuẩn bị: + Phòng ngủ sạch sẽ đủ mát, ánh sáng vừa phải không chói mắt trẻ + Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ - Theo dõi trẻ ngủ: + Nhắc tư thế nằm, đắp chăn cho trẻ (khi cần). Khi trẻ ngủ cô bao quát chú ý trẻ khó ngủ, - Khi trẻ thức: + Trẻ nào thức trước cô cho cất gối, tập gấp chăn. Khi đa số trẻ thức cô cho trẻ và mở phòng, cất gối, chăn vào đúng nơi quy định. + Nhắc trẻ khi thức dậy phải đi vệ sinh Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/3 Ngày 29/3 Ngày 1/3 Ngày 02/03 Hoạt - Hoàn thiện - Làm con vật - Tập đóng - Nghe các - Vui văn - Trò chuyện động Nhánh trang trí môi từ vỏ sữa kịch “ Cá Rô bài thơ, bài nghệ cuối về chủ đề chiều 1 trường lớp - TC: Bắt con lên bờ” hát về chủ đề tuần - TC: Tạo “Những cùng cô chước tiếng - TC: Chơi với - TC: Lộn cầu - TC: Chơi tự dáng con vật - Chơi tự do kêu con vật nắp nút vồng do - Nêu gương sống - Nêu gương - Nêu gương - Nêu gương - Nêu gương - Nhận xét dưới cuối ngày cuối ngày cuối ngày cuối ngày cuối tuần nước - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ 6 Ngày 04/03 Ngày 05/03 Ngày 06/03 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03 . - Rèn kỹ năng - Cho trẻ làm - Rèn cho trẻ đi - Trò chuyện - Rèn cho trẻ - Nghe các rửa mặt quen bài thơ “ vệ sinh đúng về ý nghĩa các đọc các bài bài hát về chủ Nhánh - Nêu gương Dán hoa tặng nơi quy định con số thơ, đồng dao đề 2 “ cuối ngày mẹ” - TC: Cắp cua - TC: Chuyền - Vui văn - Nêu gương Ngày - Trả trẻ - Chơi với các bỏ giỏ bóng qua nghệ cuối cuối tuần hội 8/3” ngón tay - Nêu gương chân tuần - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày - Trả trẻ cuối ngày cuối tuần - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03 Nhánh - Trò chuyện - Tìm hiểu về - Ôn bài “ Gấu - Dạy trẻ hát “ - Nặn con thỏ - Thu dọn đồ 3 về giá trị dinh con Thỏ qua cầu” Đàn kiến nó - Vui văn dùng, lau giá “Những dưỡng của - TC: Con - TC: Thả đỉa đi” nghệ cuối đồ chơi con vật thực phẩm Thỏ. ba ba - TC: Con bọ tuần - Trả trẻ sống - TC: Chơi với - Nêu gương - Nêu gương dừa - Bình bầu bé trong bóng cuối ngày cuối ngày - Nêu gương ngoan rừng” - Nêu gương - Trả trẻ - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 22/03 Nhánh - Trẻ kể tên - Ôn bài thơ “ - Tìm hiểu về - Làm con vật - Nghe các - Chuẩn bị 4 mọt số món ăn Mèo đi câu con mèo từ vỏ sữa loại nhạc khác chủ đề mới “Những quen thuộc cá” - TC: “Con - Trò chơi nhau. - Thi đọc thơ, con vật - TC: Cáo và - TC: “Tạo muỗi” “Bò như sâu” - Văn nghệ hát, kể sống thỏ dáng” - Nêu gương - Nêu gương cuôi tuần chuyện. trong - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày cuối ngày - Bình bầu bé - Trả trẻ gia cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ ngoan. đình” - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ, dặn trẻ đi học đều. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức khoẻ của trẻ, về các hoạt động của trẻ trong ngày. - Kiểm tra quân tư trang của trẻ, nhắc trẻ lấy đúng, đủ quân tư trang của mình. 7 Trả trẻ - Trả trẻ đúng phụ huynh, nhắc nhở phụ huynh ghi đầy đủ sổ giao nhận trẻ. - Chào phụ huynh, trẻ dọn phòng học.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_choi_chu_de_the_gioi_dong_vat_ngay_hoi.doc