Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật + Ngày hội 8/3 - Năm học 2023-2024 (Vũ Thị Thúy)

Tên hoạt động học: Ném trúng đích đứng xa 1,5m cao 1,2m

LVPT: PTTC

I. Mục đích yêu cầu

- Trẻ nhớ tên vận động, thực hiện được vận động “ Ném trúng đích đứng”. Trẻ biết phối hợp chân, tay, mắt để chuyền.

- Rèn trẻ kĩ năng ném, nhanh nhẹn, khéo léo. Rèn kĩ năng chú ý và quan sát cho trẻ.

- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ chăm tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh.

II. Chuẩn bị

- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ

- Vạch chuẩn, 2 cột đích đứng, túi cát, bóng nhựa

- Nhạc bài hát “ Cùng đi đều, Cá vàng bơi”

III. Tổ chức hoạt động

1. HĐ 1: Khởi động

- Trò chuyện về chủ đề

- Cho trẻ đi theo vòng tròn bằng các kiểu đi mũi chân, đi thường, đi kiễng gót, chạy chậm…theo hiệu lệnh của cô” về đội hình 3 hàng ngang.

2. HĐ2:Trọng động

* Bài tập phát triển chung

- Lần 1 tập kết hợp nhịp đến 4lx4n
+ Tay: Hai tay đưa ra trước, lên cao
+ Chân: Chân đưa ra vuông góc từng chân

+ Bụng: Tay chôngs hông quay người sang từng bên

+ Bật: Bật chân trước sau

- ĐTNM: ĐT: Tay

- Lần 2: Tập kết hợp bài hát “Cá vàng bơi”

* Vận động cơ bản “ Ném trúng đích đứng”
- Cô cho trẻ trải nghiệm các vận động với túi cát

- Cô chốt lại và giới thiệu vận động “ Ném trúng đích đứng"

- Cô thực hiện mẫu lần 1 không phân tích

- Cô thực hiện lần 2 kết hợp phân tích, tư thế chuẩn bị: cô đứng sau vạch chuẩn, đứng chân trước chân sau, tay cầm túi cát đưa ra phía trước mắt nhìn thẳng đích. Khi nghe hiệu lệnh “Ném” cô đưa tay từ trước lăng ra sau, lên cao và dùng sức của cánh tay ném mạnh túi cát trúng vào đích, thực hiện xong cô đi về cuối hàng đứng.

- Mời 2 trẻ lên thực hiện cho cả lớp nhận xét.

- Cho trẻ thi đua dưới nhiều hình thức khác nhau như: tổ, nhóm, cá nhân.

- Hỏi trẻ tên vận động

- Mời 2 trẻ lên tập lại

* TCVĐ: Kẹp bóng vào chân

- Cô giới thiệu tên trò chơi “ kẹp bóng vào chân”

- Cách chơi: Cô chia lớp thành 3 đội. Lần lượt bạn đầu hàng sẽ lên lấy 1 quả bóng kẹp vào chân, sau đó bật liên tục quay lại rồi cho bóng vào rổ

- Luật chơi: Thời gian 1 bản nhạc đội nào kẹp được nhiều bóng, không làm rơi bóng đội đó giành chiến thắng.

- Cô tổ chức cho trẻ chơi. Cô kiểm tra kết quả, nhận xét, tuyên dương trẻ

3. HĐ3: Hồi tĩnh

- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân trên nền nhạc bài hát “ Cá vàng bơi”

doc81 trang | Chia sẻ: Duy Thịnh | Ngày: 01/10/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật + Ngày hội 8/3 - Năm học 2023-2024 (Vũ Thị Thúy), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ " THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT + NGÀY HỘI 8/3"
 Lớp: 4 Tuổi C2. Thời gian thực hiện: 4 tuần ( từ 26/2/2024- 22/3/2024)
I - Mục tiêu - nội dung - hoạt động chủ đề
 CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 1 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # #
 2 A. Phát triển vận động # #
 3 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp # #
 Thực hiện đúng, đủ, nhịp nhàng
 Tập kết hợp 5 động tác cơ bản trong Bài 6: (Hô hấp/ Tay/ Lưng, bụng/ Lớp Sân 
 các động tác trong bài tập thể dục TDS TDS TDS TDS
 bài tập thể dục Chân/ Bật) học chơi
 theo hiệu lệnh
 7 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động # #
 8 * Vận động: đi # #
 Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực 
 Tiết học: Đi bước dồn ngang trên Lớp Lớp 
 19 hiện vận động đi bước dồn ngang trên Đi bước dồn ngang trên ghế thể dục HĐH
 ghế thể dục học học
 ghế thể dục
 Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực 
 Tiết học: Đi trên vạch kẻ thẳng Lớp Lớp 
 20 hiện vận động đi trên vạch kẻ thẳng Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn HĐH
 trên sàn học học
 trên sàn
 65 * Vận động: tung, ném, bắt # # #
 Ném được trúng đích đứng (xa 1,5m, Ném trúng đích đứng (xa 1,5m, cao Tiết học: Ném trúng đích đứng (xa Lớp Lớp
 81 HĐH
 cao 1,2m) 1,2m) 1,5m, cao 1,2m) học học
 90 * Vận động: bật, nhảy # # #
 Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực Lớp Lớp 
 95 Bật xa 35-40cm Tiết học: Bật xa 35-40cm HĐH
 hiện vận động bật liên tục học học
 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp
 107 tay - mắt # # #
 Thực hiện được vận động cuộn - xoay Sân
 109 Cuộn - xoay tròn cổ tay Cuộn - xoay tròn cổ tay Khối TDS TDS TDS TDS
 tròn cổ tay chơi CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 Sử dụng một số thiết bị văn phòng 
 Biết sử dụng đúng cách một số văn thiết bị văn phòng phẩm: kéo, Lớp 
 133 phẩm: kéo, bút chì, bút lông, hồ dán, Khối HĐG
 phòng phẩm thông thường bút chì, bút lông, hồ dán, băng học
 băng keo 2 mặt
 B. Giáo dục dinh dưỡng và sức
 135 # #
 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng
 136 đối với sức khỏe # #
 Trò chuyện tên một số thực
 Biết 4 nhóm thực phẩm và Nhận biết tên một số thực phẩm 
 phẩm thông thường và các Lớp 
 138 phân loại một số thực phẩm thông thường và các nhóm thực Khối VS-AN HĐC
 nhóm thực phẩm (trên tháp dinh học
 phẩm (trên tháp dinh dưỡng)
 theo nhóm dưỡng)
 Nhận biết, phân loại được các thực
 phẩm theo nguồn gốc khác nhau Nhận biết, phân loại thực phẩm theo Trẻ nhận biết, phân loại thực Lớp 
 141 Khối VS-AN VS-AN HĐC
 (thực phẩm có nguồn gốc động nguồn gốc phẩm theo nguồn gốc học
 vật/thực vật)
 Kể được tên và dạng chế biến của Tên và dạng chế biến của một số Trẻ kể tên và các dạng chế biến Lớp
 145 Khối HĐC HĐG HĐC
 một số món ăn quen thuộc món ăn quen thuộc của một số món ăn quen thuộc học
 Biết ý nghĩa của việc ăn để 
 giúp cơ thể cao lớn, khỏe Trẻ nhận biết giá trị dinh 
 Giá trị dinh dưỡng của một số loại Lớp 
149 mạnh, thông minh. Biết ăn dưỡng của một số loại thực Khối HĐG HĐC
 thực phẩm học
 nhiều loại thức ăn khác nhau để phẩm
 cơ thể có đủ chất dinh dưỡng.
 156 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt # #
 Có kỹ năng lau mặt đúng thao
 Lớp VS- 
161 tác. Biết tự lau mặt khi được Tập luyện thao tác lau mặt Rèn kỹ năng rửa mặt Khối HĐC VS-AN HĐC
 học AN
 nhắc nhở
 176 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe # # CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 Biết một số hành vi văn minh, Rèn cho trẻ một số hành vi từ 
 Ăn từ tốn, không đùa nghịch làm 
 thói quen tốt trong ăn uống. tốn, không đùa nghịch làm đổ Lớp 
181 đổ vãi thức ăn, không vừa nhai Khối VS-AN VS-AN VS-AN VS-AN
 Biết thực hiện khi được yêu vãi thức ăn, không vừa nhai học
 vừa nói
 cầu. vừa nói
 Lớp
 183 Không uống nước lã Không uống nước lã Khối ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT
 học
 Biết cách phân biệt thực phẩm/ Phân biệt thực phẩm/ thức ăn Trẻ phân biệt thực phẩm/ Lớp
190 Khối HĐNT VS-AN
 thức ăn sạch, an toàn sạch, an toàn thức ăn sạch, an toàn học
 Biết một số thói quen hành vi tốt Biết một số thói quen hành vi tốt Nhận biết một số thói quen hành 
 Lớp 
 trong vệ sinh thân thể khi được trong vệ sinh thân thể khi được nhắc vi tốt trong vệ sinh thân thể khi Khối VS-AN VS-AN
 học
 nhắc nhở nhở được nhắc nhở
 Có một số hành vi tốt trong vệ Rèn cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi Lớp 
 196 Đi vệ sinh đúng nơi quy định Khối VS-AN HĐC VS-AN VS-AN
 sinh phòng bệnh quy định học
 Biết ích lợi và lựa chọn sử dụng Ích lợi và cách sử dụng trang Trẻ biết ích lợi và cách sử Lớp
204 Khối HĐNT HDC
 trang phục phù hợp thời tiết phục phù hợp thời tiết dụng trang phục phù hợp thời học
 Có khả năng nhận biết một số 
 biểu hiện đặc trưng khi ốm và Trẻ nhận biết một số biểu 
 Nhận biết một số biểu hiện khi Lớp 
207 bước đầu biết cách phòng hiện khi ốm và cách phòng Khối ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT
 ốm và cách phòng tránh đơn giản học
 tránh. Biết nói với người lớn tránh đơn giản
 khi bị đau, chảy máu, sốt.
 208 4. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh # #
 Nhận ra và biết tránh không Trò chuyện về một số khu Lớp
213 Một số khu vực nguy hiểm Khối HĐNT
 chơi ở những nơi nguy hiểm vực nguy hiểm học CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 Trò chuyện về một số trường 
 Một số trường hợp khẩn cấp
 Biết gọi người lớn khi gặp một hợp khẩn cấp (cháy, có người Lớp 
216 (cháy, có người rơi xuống nước, Khối HĐG
 số trường hợp khẩn cấp rơi xuống nước, ngã chảy học
 ngã chảy máu,..)
 máu,..)
225 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # #
226 A. Khám phá khoa học # #
243 3. Động vật và thực vật
 Lớp 
245 Tìm hiểu về con mèo HĐC
 Biết đặc điểm bên ngoài của con học
 Đặc điểm bên ngoài của con vật, ích Lớp 
 vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi Tìm hiểu về con thỏ lớp học HĐC
 lợi và tác hại đối với con người học
 và tác hại đối với con người Tiêt học: Sự phát triển của con Lớp 
 HĐH
 gà học
 Trò chơi: So sánh, phân loại 
 Biết so sánh, phân loại cây, hoa, So sánh, phân loại cây, hoa, quả, Sân 
247 cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 Khối HĐG HĐG HĐG HĐG
 quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu con vật theo 1-2 dấu hiệu chơi
 dấu hiệu
 Có khả năng quan sát, phán đoán
 Quan sát, phán đoán mối liên hệ 
 để nhận biết được mối liên hệ đơn Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn 
 đơn giản giữa con vật, cây với Sân 
250 giản giữa con vật, cây với môi giản giữa con vật, cây với môi trường Khối HĐG HĐNT HĐG
 môi trường sống và cách chăm chơi
 trường sống và cách chăm sóc bảo sống và cách chăm sóc bảo vệ
 sóc bảo vệ
 vệ
 Biết thói quen và nhu cầu của một Thói quen và nhu cầu của một số con Thói quen và nhu cầu của một Lớp 
252 Khối HĐNT HĐNT HĐNT
 số con vật gần gũi vật số con vật học
289 B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán # #
290 1. Nhận biết tập hợp, số lượng, số thứ tự, đếm # #
 Biết sử dụng các số từ 1 - 5 để So sánh số lượng của hai nhóm
 Tiết học: "So sánh thêm bớt trong Lớp Lớp 
 chỉ số lượng, số thứ tự đối tượng trong phạm vi 5 bằng HĐH
 phạm vi 4" học học
 các cách khác nhau CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
301 Biết tách, gộp hai nhóm đối Tách,Gộp hai nhóm đối tượng có Tiết học: Tách, gộp nhóm đối Lớp Lớp HĐH
 tượng có số lượng trong phạm số lượng trong phạm vi 5, đếm và tượng trong phạm vi 4 học học
 vi 5, đếm và nói kết quả nói kết quả
 Trò chơi "Nhận biết ý nghĩa
 Có khả năng nhận biết ý nghĩa Nhận biết ý nghĩa các con số các con số được sử dụng
 Lớp 
306 các con số được sử dụng trong được sử dụng trong cuộc sống trong cuộc sống hằng ngày Khối HĐG HĐC
 học
 cuộc sống hằng ngày hằng ngày (số nhà, biển số xe ) (số tuổi, số nhà, biển số xe, 
 số điện thoại, )"
 Nhận ra được quy tắc sắp xếp của 3 
 So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và Lớp 
 315 đối tượng (ABC, AAB, ABB) và tiếp Tiết học: Sắp xếp theo quy tắc Khối HĐH
 sắp xếp theo quy tắc (ABC, AAB, ABB) học
 tục thực hiện sao chép lại
 326 5. Hình dạng # #
 Trò chơi: Nhận biết và gọi 
 Nhận biết và gọi tên được các Nhận biết và gọi tên các hình thoi, 
 tên các hình thoi, hình ô van Lớp 
 330 hình thoi, hình ô van và nhận hình ô van và nhận dạng các hình Khối HĐC HĐNT
 và nhận dạng các hình đó học
 dạng các hình đó trong thực tế đó trong thực tế
 trong thực tế
 Có khả năng chắp ghép các hình Chắp ghép các hình hình học để tạo Chắp ghép các hình hình học để 
 Lớp 
 333 hình học để tạo thành các hình thành các hình mới theo ý thích và tạo thành các hình mới theo ý Khối HĐG HĐG
 học
 mới theo ý thích và theo yêu cầu theo yêu cầu thích và theo yêu cầu
 346 C. Khám phá xã hội # #
 375 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # #
 376 A. Nghe hiểu lời nói # #
 Nghe hiểu và làm theo được 2, 3 yêu Trẻ nghe hiểu và làm theo được Lớp 
 381 Khối HĐC HĐG HĐG
 cầu liên tiếp 2, 3 yêu cầu liên tiếp học
 Có khả năng nghe hiểu và làm theo CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 được 2, 3 yêu cầu liên tiếp Trẻ nghe hiểu, sử dụng các câu 
 Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu Lớp 
 384 đơn, câu mở rộng, câu phức Khối HĐG HĐG HĐG HĐG
 mở rộng, câu phức trong giao tiếp học
 trong giao tiếp
 Có khả năng nghe hiểu nội Nghe hiểu nội dung truyện kể, Nghe hiểu nội dung truyện Khối Lớp HĐC HĐG
 dung truyện kể, truyện đọc phù truyện đọc phù hợp với độ tuổi và kể, truyện đọc phù hợp với độ học
 hợp với độ tuổi và chủ đề thực chủ đề thực hiện tuổi và chủ đề thực hiện
 385 Kể chuyện cho trẻ nghe: "Cá rô lên Lớp Lớp HĐH
 bờ" học học
 Tiết học : Kể chuyện cho trẻ nghe: Lớp Lớp HĐH
 Dê đen và Dê trắng học học
 Có khả năng nghe các bài hát, 
 Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc thơ: " Lớp Lớp 
 bài thơ, ca dao, đồng dao, tục HĐH
 Dán hoa tặng mẹ" học học
 ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng 
 dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc bài Lớp Lớp
 HĐH
 độ tuổi và chủ đề thực hiện đồng dao: " Gấu qua cầu" học học
 Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc thơ: " Lớp Lớp
 HĐH
 Mèo đi câu cá" học học
 391 B. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày # #
 Kể lại được sự việc có nhiều Trẻ biết kể lại sự việc có Lớp 
402 Kể lại sự việc có nhiều tình tiết Khối HĐG HĐG
 tình tiết nhiều tình tiết học
 Rèn cho trẻ đọc thuộc bài 
 Có khả năng đọc thuộc bài thơ, Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng 
 thơ, ca dao, đồng dao phù Lớp 
404 ca dao, đồng dao phù hợp độ dao phù hợp độ tuổi và chủ đề Khối HĐC HĐC HĐC HĐC
 hợp độ tuổi và chủ đề thực học
 tuổi và chủ đề thực hiện thực hiện
 hiện
 Bắt chước được giọng nói, điệu bộ Tiết học: Dạy trẻ đóng kịch: Cáo , Lớp 
 410 Tập đóng kịch Khối HĐC
 của nhân vật trong truyện thỏ và gà trống học CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép Trẻ sử dụng các từ biểu thị sự lễ 
 Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ Lớp 
 412 "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", Khối HĐC
 phép trong giao tiếp học
 giao tiếp trong giao tiếp
 Trẻ sử dụng các từ biểu thị sự 
 Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép 
 Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Mời cô"; "Mời bạn"; Lớp 
413 "Mời cô"; "Mời bạn"; "Cảm ơn"; Khối VS-AN VS- ĂN
 lễ phép trong giao tiếp "Cảm ơn"; "Xin lỗi" trong học
 "Xin lỗi" trong giao tiếp
 giao tiếp
 Trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai?"; Trẻ biết trả lời và đặt các câu 
 Biết đặt và trả lời các câu hỏi đơn Lớp 
 419 "Cái gì?"; "Ở đâu?"; "Khi nào?"; "Để hỏi: "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở đâu?"; Khối HĐG HĐG HĐG HĐC
 giản học
 làm gì?" "Khi nào?"; "Để làm gì?"
 422 C. Làm quen với việc đọc - viết # #
 Lớp
 424 Biết tự chọn sách để xem Tự chọn sách để xem Trẻ tự chọn sách để xem Khối HĐG HĐG HĐG HĐG
 học
 Biết phân biệt phần mở đầu, kết Trẻ biết phân biệt phần mở 
 Phân biệt phần mở đầu, kết thúc 
 thúc của sách. "Đọc" truyện đầu, kết thúc của sách. "Đọc" Lớp 
433 của sách. "Đọc" truyện qua các Khối HĐC HĐC HĐG
 qua các tranh vẽ. Có ý thức giữ truyện qua các tranh vẽ. Giữ học
 tranh vẽ. Giữ gìn và bảo vệ sách
 gìn và bảo vệ sách gìn và bảo vệ sách
 Cho trẻ làm quen với một số 
 Làm quen với một số kí hiệu
 Có khả năng nhận ra kí hiệu kí hiệu thông thường ở gia Lớp 
436 thông thường ở gia đình, trường Khối HĐNT HĐNT
 thông thường trong cuộc sống đình, trường lớp, nơi công học
 lớp, nơi công cộng
 cộng
 446 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI # #
 447 A. Phát triển tình cảm # #
 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện 
 469 # #
 tượng xung quanh CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch Di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của Lớp Lớp 
 481 Tiết học: " Ngày vui 8/3" HĐH
 sử, lễ hội của quê hương, đất nước quê hương, đất nước học học
 487 B. Phát triển kỹ năng xã hội # #
 488 1. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội # #
 Thực hiện một số quy định ở
 Thực hiện một số quy định ở lớp 
 lớp và gia đình: Dọn dẹp và 
 Thực hiện được một số quy và gia đình: Dọn dẹp và sắp xếp 
 sắp xếp đồ dùng, sau khi chơi Lớp 
490 định ở lớp, gia đình và nơi đồ dùng, sau khi chơi cất đồ chơi Khối HĐC HĐNT
 cất đồ chơi vào nơi quy định, học
 công cộng phù hợp độ tuổi vào nơi quy định, giờ ngủ không 
 giờ ngủ không làm ồn, vâng
 làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ lời ông bà, bố mẹ
 Biết trao đổi, thỏa thuận với Trẻ có kỹ năng phối hợp
 Phối hợp cùng bạn trong chơi, Lớp 
498 bạn để cùng thực hiện hoạt cùng bạn trong chơi, trực Khối HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT
 trực nhật học
 động chung (chơi, trực nhật) nhật
 Tiết học: Dạy trẻ biết quan tâm 
 Thích chăm sóc cây, con vật thân Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối 
 chăm sóc con vật nuôi trong gia HĐH
 thuộc thân thuộc
 đình
 Trẻ có hành vi bảo vệ môi
 Biết bảo vệ môi trường xung Lớp 
513 Hành vi bảo vệ môi trường trường: nhặt rác, nhặt lá cây, Khối HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT
 quanh khi được nhắc nhở học
 không ngắt lá, bẻ cành
 518 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ # #
 A. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống
 519 # #
 và các tác phẩm nghệ thuật CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
 TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 Chăm chú lắng nghe, và hưởng
 ứng cảm xúc (hát theo, vỗ tay, 
 nhún nhảy, lắc lư, thể hiện 
 Trẻ nghe bài hát, bản nhạc; 
 động tác minh họa) theo bài Nghe bài hát, bản nhạc; phù hợp Lớp 
523 phù hợp với độ tuổi và chủ đề Khối ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT
 hát, bản nhạc; thích nghe đọc với độ tuổi và chủ đề thực hiện học
 thực hiện
 thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; 
 thích nghe kể câu chuyện phù
 hợp với độ tuổi và chủ đề thực
 525 B. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình # #
 Thích nghe và nhận ra các loại Nghe và nhận ra các loại
 Nghe và nhận ra các loại nhạc Lớp 
527 nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, nhạc khác nhau (nhạc thiếu Khối HĐC HĐC HĐC HĐC
 khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) học
 dân ca) nhi, dân ca)
 Tiết học: Dạy trẻ hát " Chú ếch Lớp Lớp
 HĐH
 con" học học
 Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện Lớp Lớp
 Dạy trẻ hát " Đàn kiến nó đi" HĐC
 sắc thái, tình cảm của bài hát học học
 Rèn kĩ năng hát : " gà trống mèo Lớp Lớp
 HĐH
 con và cún con" học học
 Có khả năng vận động nhịp Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, Tiết học : Dạy múa : " Cá vàng Lớp Lớp
 HĐH
 nhàng theo nhịp điệu các bài nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc bơi" học học
 hát, bản nhạc với các hình thức Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo Tiế học : Dạy trẻ VTTTC : Ngày Lớp Lớp 
 HĐH
 (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) phách, nhịp, tiết tấu vui 8/3 học học
 Lớp Lớp
 Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên Làm con vật từ vỏ sữa HĐC HĐC
 học học
 xiên ngang, cong tròn tạo thành ngang, cong tròn tạo thành bức tranh 
 Lớp Lớp
 bức tranh có màu sắc và bố cục có màu sắc và bố cục Tiết học: Xé dán đàn cá HĐH
 học học CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 Biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, Lớp Lớp
 Nặn con thỏ HĐC
 nhọn, uốn cong đất nặn để nặn uốn cong đất nặn để nặn thành sản học học
 C. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc,
559 # #
 tạo hình)
 Tự chọn dụng cụ, nguyên vật 
 Có khả năng tự chọn dụng cụ, vật liệu Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để Lớp 
567 liệu để tạo ra sản phẩm theo ý Khối HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT
 để tạo ra sản phẩm theo ý thích tạo ra sản phẩm theo ý thích học
 thích
 CỘNG TỔNG SỐ NỘI DUNG PHÂN BỔ VÀO CHỦ ĐỀ 37 33 35 36
 Trong đó: - Lĩnh vực thể chất 12 13 12 12
 - Lĩnh vực nhận thức 6 6 5 5
 - Lĩnh vực ngôn ngữ 10 7 9 11
 - Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội 3 3 3 3
 - Lĩnh vực thẩm mỹ 6 4 6 5
 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 37 33 35 36
 Trong đó: - Đón trả trẻ 3 4 3 3
 - Thể dục sáng 2 2 2 2
 - Hoạt động góc 7 6 7 9
 - Hoạt động ngoài trời 6 7 6 5
 - Vệ sinh - ăn ngủ 6 3 5 4
 - Hoạt động chiều 8 6 7 8
 - Thăm quan dã ngoại 0 0 0 0
 - Lễ hội 0 0 0 0
 Hoạt động học 5 5 5 5
 Chia ra: + Giờ thể chất 1 1 1 1
 + Giờ nhận thức 1 1 1 1
 + Giờ ngôn ngữ 1 1 2 1
 + Giờ TC-KNXH 0 1 0 1 CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT +
 NGÀY HỘI 8/3
 Nhánh
 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Phạm Địa 1
TT Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực điểm tổ Nhũng Những 
 Những 
 hiện chức con vật con vật 
 Ngày con vật 
 sống sống 
 hội 8/3 sống trong 
 dưới trong 
 gia đình
 nước rừng
 + Giờ thẩm mỹ 2 1 1 1
 NGƯỜI DUYỆT KẾ HOẠCH NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT- NGÀY 8/3
 Số tuần Ghi chú về sự 
 Tên chủ đề nhánh thực Thời gian thực hiện Người phụ trách điều chỉnh 
 hiện (nếu có)
 Những con vật sống dưới nước 1 Từ 26/2-01/03/2024 Vũ Thị Thúy
 Ngày 8/3 1 Từ 04/3 – 08/03/2024 Vũ Thị Thúy
 Những con vật sống trong rừng 1 Từ 11/3 – 15/03/2024 Vũ Thị Thúy
 Những con vật nuôi trong gia đình 1 Từ 18/3 - 22/03/2024 Vũ Thị Thúy
III. CHUẨN BỊ
 Nhánh “Những con vật 
 Nhánh “Những con vật Nhánh “Ngày hội 8/3 Nhánh “Những con vật 
 sống trong gia đình ”
 sống dưới nước” sống trong rừng”
 - GV lập kế hoạch lựa - Bổ sung đồ dùng dạy - Bổ sung hình ảnh, đồ - GV lập kế hoạch lựa 
 chọn nội dung hoạt động học, đồ chơi các nguyên dùng, nguyên học liệu cần chọn nội dung hoạt động 
 cho phù hợp với nhận thức học liệu cần thiết cho cô thiết, phù hợp chủ đề “ cho phù hợp với nhận thức 
 của trẻ ở lớp, phù hợp với và trẻ hoạt động theo chủ những con vật sống trong của trẻ ở lớp, phù hợp với 
 chủ đề thế giới động vật. đề “ngày hội 8/3”. rừng” chủ đề “Những con vật 
 sống trong gia đình”
 Giáo - Đồ chơi mô phỏng theo - Tranh ảnh về chủ đề - Tranh ảnh về chủ đề - Tranh ảnh về chủ đề 
 viên chủ đề “Những con vật động vật: Các loại con vật Ngày hội 8/3 động vật: Các loại con vật 
 sống dưới nước. sống trong gia đình. - Đồ chơi mô phỏng chủ sống trong rừng. 
 - Tuyên truyền với phụ - Đồ chơi mô phỏng các đề - Đồ chơi mô phỏng các 
 huynh cung cấp kiến thức loài động vật. - Bảng chơi khám phá chủ loài động vật trong rừng 
 cho trẻ về chủ đề, thời gian - Xắc xô, vạch kẻ, một số đề, lô tô theo chủ đề. và côn trùng 
 chủ đề con học. đồ dùng đồ chơi: bóng, - Xắc xô, vạch kẻ, một số - Xắc xô, vạch kẻ, một số 
 - Xắc xô, vạch kẻ, một số vòng thể dục, đồ dùng đồ chơi: bóng, đồ dùng đồ chơi: bóng, đồ dùng đồ chơi: bóng, - Bảng chơi khám phá chủ vòng thể dục, vòng thể dục, 
 vòng thể dục, đề, lô tô theo chủ đề. - Bảng chơi khám phá chủ - Bảng chơi khám phá chủ 
 - Bảng chơi khám phá chủ đề, lô tô theo chủ đề. đề, lô tô theo chủ đề.
 đề, lô tô theo chủ đề.
 - Hoàn thành trang trí lớp - Hoàn thành trang trí lớp - Hoàn thành trang trí lớp - Hoàn thành trang trí lớp 
 tạo môi trường hoạt động tạo môi trường hoạt động tạo môi trường hoạt động tạo môi trường hoạt động 
 trong nhóm lớp theo chủ trong nhóm lớp theo chủ trong nhóm lớp theo chủ trong nhóm lớp theo chủ 
 đề động vật. đề “ Ngày hội 8/3” đề. đề.
 - Chuẩn bị đồ dùng trực - Chuẩn bị đồ dùng trực - Chuẩn bị đồ dùng trực - Chuẩn bị đồ dùng trực 
 quan cho tiết dạy trong quan cho tiết dạy quan cho tiết dạy trong quan cho tiết dạy trong 
 tuần: Tranh minh hoạ nội - Tranh minh hoạ nội dung tuần: Tranh minh hoạ nội tuần: Tranh minh hoạ nội 
 dung câu chuyện, đàn, sắc bài thơ, đàn, sắc xô, phách dung câu chuyện, đàn, sắc dung câu chuyện, đàn, sắc 
 xô, phách tre, và các tre, và các nguyên vật liệu xô, phách tre, và các xô, phách tre, và các 
 nguyên vật liệu tạo hình. tạo hình nguyên vật liệu tạo hình. nguyên vật liệu tạo hình.
 - Duyệt kế hoạch cho giáo - Duyệt kế hoạch cho giáo - Duyệt kế hoạch cho giáo - Duyệt kế hoạch cho giáo 
 viên. viên viên viên.
 Nhà - Cung cấp nguyên học 
trường liệu để các lớp triển khai 
 trang trí tạo môi trường 
 lớp phù hợp chủ đề. 
 - Ủng hộ nguyên vật liệu, - Ủng hộ nguyên vật liệu, - Mặc trang phục gọn gàng - Cho trẻ làm quen một số 
 lịch, bìa hộp, mút xốp, lịch, bìa hộp, mút xốp, ngăn nắp cho trẻ khi đến loài vật qua các phương 
 Phụ que, dây, tranh ảnh... làm que, dây, tranh ảnh... làm trường. tiện công nghệ internet
huynh ra đồ dùng, đồ chơi. ra đồ dùng, đồ chơi - Sưu tầm đồ dùng đồ - Sưu tầm đồ dùng đồ 
 - Sưu tầm đồ dùng đồ chơi, chơi, tranh ảnh về chủ đề. chơi, tranh ảnh về chủ đề.
 tranh ảnh về chủ đề. - Hứng thú tham gia hoạt - Hứng thú tham gia hoạt - Một số đồ dùng, đồ chơi - Có tâm thế vui vẻ, hồ hởi 
 động cùng cô và để thực động cùng cô và để thực có sẵn và cô giáo cùng trẻ khi đến lớp.
 hiện chủ đề. hiện chủ đề. làm. - Có một số hiểu biết đơn 
 - Tập làm quen một số bài - Tập làm quen một số bài - Cùng cô trang trí lớp tạo giản về động vật theo từng 
 hát về chủ đề động vật qua hát về chủ đề động vật qua môi trường về chủ đề chủ đề
Trẻ
 các phương tiện công nghệ các phương tiện công nghệ “động vật”
 internet. internet. 
 - Cùng cô trang trí lớp tạo - Trẻ đi học đầy đủ, trang 
 môi trường về chủ đề phục sạch sẽ, gọn gàng
 “động vật” IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ
 Phân phối vào các ngày trong tuần
 TT Hoạt động Ghi 
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 - Đón trẻ vào lớp. Trao đổi với phụ huynh về chăm sóc trẻ, phòng bệnh cho trẻ khi thời tiết giao 
 mùa như cúm, đau mắt đỏ 
 - Trò chuyện với trẻ về chủ đề đang học. Trò chuyện về thức ăn có lợi/ có hại cho sức khỏe 
 1 Đón trẻ - Nghe các bài hát về chủ đề: Cá vàng bơi, chú Thỏ con, Ngày vui mùng 8/3, Bông hoa mừng cô 
 - Trò chuyện, giới thiệu về tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, ích lợi của các loài động vật
 - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép, lịch sự “ Cảm ơn ”, “ Xin lỗi ”; “ Xin phép” ‘ Thưa”; “ Dạ” ; 
 “ Vâng”.....phù hợp với tình huống trong giao tiếp.
  Khởi động: Cô cùng trẻ làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi nhanh, chậm, kiễng, khom, mé... sau 
 đó đứng thành đội hình theo tổ.
  Trọng động: BTPTC
 - Hô hấp 1: Gà gáy
 - ĐT tay: Hai tay ra trước lên cao, hạ xuống/ Hai tay sang ngang, lên cao hạ xuống
 2 Thể dục sáng - ĐT chân: Chân đưa ra vuông góc từng chân/ Chân bước lên trên khụy gối
 - ĐT bụng: Tay chống hông quay người sang 2 bên/ Tay giơ lên cao cúi gập người chạm mũi bàn chân
 - ĐT bật nhảy: Bật chân trước, chân sau/ Bật chụm tách chân
 - Trẻ tập 4l x 4n 
 - Lần 2 cho trẻ tập kết hợp với bài: “Gà trống mèo con và cún con” “Cá vàng bơi”, Chú thỏ con” 
 + TCVĐ: Mèo và chim sẻ, Cáo và Thỏ 
  Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh lớp học. 
 Nhánh 1 Ngày 26/02 Ngày 27/02 Ngày 28/02 Ngày 29/02 Ngày 01/03 Ngày 02/03
 “Những PTTC PTNT PTNN PTTM PTTM PTNT
 con vật - Ném trúng So sánh thêm Kể chuyện cho Xé dán đàn cá Dạy trẻ Ôn luyện: 
 sống đích đứng xa bớt trong trẻ nghe “ Cá KNCH “ Chú Tìm hiểu con 
 3 Hoạt dưới 1,5m cao 1,2m phạm vi 4 Rô con lên bờ” Ếch con” vật sống dưới 
 động nước nước học Ngày 04/03 Ngày 05/03 Ngày 06/03 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03
 PTNT PTNN PTTCKN- XH PTTC PTTM PTNN
 Nhánh 2 Sắp xếp theo Dạy trẻ đọc Ngày vui 8/3 Đi trên vạch Dạy trẻ Ôn bài thơ “ 
 “ Ngày quy tắc thuộc thơ “ kẻ thẳng đặt VTTTTC bài Dán hoa tặng 
 8/3” Dán hoa tặng trên sàn hát “ Ngày mẹ”
 mẹ” vui 8/3”
 Nhánh 3 Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03
 “Những PTTC PTNT PTNN PTTM PTNN PTNT
 con vật Bật xa 35- Tách, gộp 2 Dạy trẻ đọc Rèn kỹ năng - Kể chuyện Ôn luyện:Một 
 sống 40cm nhóm đối đồng dao “ ca hát cho trẻ cho trẻ nghe “ số con vật 
 trong tượng trong Gấu qua cầu” “ Đàn kiến nó Dê đen và dê sống trong 
 rừng” phạm vi 4 đi” trắng” rừng
 Nhánh Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 23/03
 4 PTNT PTNN PTTCKN- XH PTTC PTTM PTNN
 “Những Sự phát triển Dạy trẻ đọc Dạy trẻ biết Đi bước dồn - Dạy trẻ VĐ Ôn bài thơ” 
 con vật của con gà diễn cảm bài quan tâm, ngang trên múa “ Ai Mèo đi câu 
 sống thơ” Mèo đi chăm sóc con ghế thể dục cũng yêu chú cá”
 trong câu cá” chó mèo” 
 gia 
 đình”
 Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/2 Ngày 29/2 Ngày 1/03 Ngày 02/03
 Nhánh 1 - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: 
 “Những Trò chuyện về Làm con cá từ Trò chuyện về Trẻ có hành Trẻ biết chọn Quan sát con 
 con vật thực phẩm lá cây kỹ năng phối vi bảo vệ môi nguyên liệu cá
 sống sạch - TCVĐ: Bắt hợp với bạn trường tạo ra sản - TCVĐ: Cá 
 dưới - TCVĐ: Thả chước dáng khi chơi - TCVĐ: phẩm vàng bơi
 nước đỉa ba ba con vật - TCVĐ: “Phi Rồng rắn lên - TCVĐ: Cá - Chơi tự do: 
 - Chơi tự do: - Chơi tự do: ngựa” mây sấu lên bờ Chơi khu cát Chơi với lá Chơi ở khu - Chơi tự do: - Chơi tự do: - Chơi tự do: nước
 cây vườn cổ tích Chơi đu quay, Trẻ chơi với Chơi với đá 
4 cầu trượt khu Chợ quê sỏi
 Hoạt Ngày 04/03 Ngày 05/03 Ngày 06/03 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03
 động - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ:
 ngoài Trò chuyện về Thí nghiệm: Trò chuyện về Nhận biết và Cho trẻ làm Thí nghiệm 
 trời một số khu Sự đổi màu thói quen, nhu gọi tên một quen một số vật chìm vật 
 Nhánh vực nguy hiểm của giấy ăn cầu của một số sôs hình học. ký hiệu thông nổi
 2 “ - TCVĐ: “Gà - TCVĐ: con vật. - TCVĐ: thường - TCVĐ: 
 Ngày mẹ và gà con” Nhảy lò cò - TCVĐ: “Rồng rắn” - TCVĐ: Con bọ dưà
 hội 8/3” - Chơi tự do: - Chơi tự do: “Mèo đuổi - Chơi tự do: Kéo co - Chơi tự do:
 Trẻ chơi ở khu Trẻ chơi ở sân chuột” Chơi ở khu - Chơi tự do: Chơi khu cát 
 vận động đu quay, cầu - Chơi tự do: vận động Chơi với lá nước
 trượt. Trẻ chơi ở khu cây
 vực cát nước
 Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03
 - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: 
 Quan sát mối Trò chuyện Ghép hình từ Trẻ có hành Kỹ năng phối -Dạo chơi 
 Nhánh 
 liên hệ giữa về thói quen, que lá cây vi bảo vệ môi hợp với bạn quanh sân 
 3
 môi trường nhu cầu của - TCVĐ: Cáo trường - TCVĐ: Tạo trường
 “Những 
 sống và cách một số con và Thỏ - TCVĐ: Thỏ dáng các con - TCVĐ: 
 con vật 
 bảo vệ vật - Chơi tự do: nhảy vào vật Cướp cờ
 sống 
 - TCVĐ: - TCVĐ: Bắt Chơi góc thiên chuồng - Chơi tự do - Chơi tự do
 trong 
 “Đuổi bắt chước tiếng nhiên - Chơi tự do Chơi ở góc Chơi ở góc 
 rừng”
 bóng” kêu con vật Chơi với cát Chợ quê Chợ quê 
 - Chơi tự do: - Chơi tự do nước
 Chơi ở góc Chơi đồ chơi 
 nghệ thuật ngoài trời.
 Nhánh Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 23/03 4 - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ: - HĐCMĐ:
 “Những Cho trẻ làm Trẻ có hành Trò chuyện về Kỹ năng phối Chọn nguyên Nhặt rác, lá 
 con vật quen một số vi bảo vệ môi thói quen, nhu hợp với bạn vật liệu phù cây tại sân 
 sống ký hiệu thông trường cầu của một số - TCVĐ: Tạo hợp với sản trường
 trong thường - TCVĐ: Cắp con vật dáng các con phârm - TCVĐ: Thả 
 gia - TCVĐ: Kéo cua - TCVĐ: Bắt vật - TCVĐ: Lộn đỉa ba ba
 đình” co - Chơi tự do chước tiếng - Chơi tự do cầu vồng - Chơi tự do 
 - Chơi tự do: Chơi với lá kêu con vật Chơi ở góc - Chơi tự do 
 Chơi đu quay cây - Chơi tự do Chợ quê Trẻ chơi góc 
 Chơi đồ chơi góc nghệ 
 ngoài trời. thuật
 1. Vệ sinh
 - Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh.
 - Trò chuyện với trẻ về cách xúc miệng nước muối. 
 - Tập cho trẻ xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn xong.
 - Đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định
 2. Ăn
 - Lấy thìa bát, nhận thức ăn, cơm canh của lớp từ nhà bếp, lấy đĩa đựng thức ăn rơi, xếp thìa ăn 
 cơm, khăn lau tay vào từng bàn.
 Vệ sinh, ăn, - Khi kê bàn xong cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn.
5
 ngủ - Cô giới thiệu món ăn nhằm cung cấp thêm cho trẻ về chất dinh dưỡng. Sau đó chia ăn. cô mời 
 lớp ăn cơm để trẻ mời lại.
 - Cô chia phần cơm và canh ra bát to về các bàn
 - Khi trẻ ăn cô bao quát sửa cách cầm thìa cho trẻ. Cầm thìa bằng tay phải và chú ý đến trẻ ăn chậm 
 chưa cầm được thìa xúc cơm hoặc sức khoẻ ngày hôm đó không tốt, động viên trẻ ăn hết xuất. 
 - Dạy trẻ biết mời người xung quanh ăn cơm
 - Tập cho trẻ tự xúc cơm và không làm rơi vãi thức ăn
 3. Ngủ trưa
 - Chuẩn bị: + Phòng ngủ sạch sẽ đủ mát, ánh sáng vừa phải không chói mắt trẻ
 + Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ
 - Theo dõi trẻ ngủ:
 + Nhắc tư thế nằm, đắp chăn cho trẻ (khi cần). Khi trẻ ngủ cô bao quát chú ý trẻ khó ngủ, 
 - Khi trẻ thức:
 + Trẻ nào thức trước cô cho cất gối, tập gấp chăn. Khi đa số trẻ thức cô cho trẻ và mở phòng, cất 
 gối, chăn vào đúng nơi quy định.
 + Nhắc trẻ khi thức dậy phải đi vệ sinh
 Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/3 Ngày 29/3 Ngày 1/3 Ngày 02/03
 Hoạt - Hoàn thiện - Làm con vật - Tập đóng - Nghe các - Vui văn - Trò chuyện 
 động Nhánh trang trí môi từ vỏ sữa kịch “ Cá Rô bài thơ, bài nghệ cuối về chủ đề
 chiều 1 trường lớp - TC: Bắt con lên bờ” hát về chủ đề tuần - TC: Tạo 
 “Những cùng cô chước tiếng - TC: Chơi với - TC: Lộn cầu - TC: Chơi tự dáng
 con vật - Chơi tự do kêu con vật nắp nút vồng do - Nêu gương
 sống - Nêu gương - Nêu gương - Nêu gương - Nêu gương - Nhận xét 
 dưới cuối ngày cuối ngày cuối ngày cuối ngày cuối tuần 
 nước - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ
6 Ngày 04/03 Ngày 05/03 Ngày 06/03 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03 .
 - Rèn kỹ năng - Cho trẻ làm - Rèn cho trẻ đi - Trò chuyện - Rèn cho trẻ - Nghe các 
 rửa mặt quen bài thơ “ vệ sinh đúng về ý nghĩa các đọc các bài bài hát về chủ 
 Nhánh - Nêu gương Dán hoa tặng nơi quy định con số thơ, đồng dao đề
 2 “ cuối ngày mẹ” - TC: Cắp cua - TC: Chuyền - Vui văn - Nêu gương 
 Ngày - Trả trẻ - Chơi với các bỏ giỏ bóng qua nghệ cuối cuối tuần
 hội 8/3” ngón tay - Nêu gương chân tuần - Trả trẻ 
 - Nêu gương cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương 
 cuối ngày - Trả trẻ cuối ngày cuối tuần
 - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03
 Nhánh - Trò chuyện - Tìm hiểu về - Ôn bài “ Gấu - Dạy trẻ hát “ - Nặn con thỏ - Thu dọn đồ 
 3 về giá trị dinh con Thỏ qua cầu” Đàn kiến nó - Vui văn dùng, lau giá 
 “Những dưỡng của - TC: Con - TC: Thả đỉa đi” nghệ cuối đồ chơi
 con vật thực phẩm Thỏ. ba ba - TC: Con bọ tuần - Trả trẻ
 sống - TC: Chơi với - Nêu gương - Nêu gương dừa - Bình bầu bé 
 trong bóng cuối ngày cuối ngày - Nêu gương ngoan 
 rừng” - Nêu gương - Trả trẻ - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ
 cuối ngày - Trả trẻ
 - Trả trẻ
 Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 22/03
 Nhánh - Trẻ kể tên - Ôn bài thơ “ - Tìm hiểu về - Làm con vật - Nghe các - Chuẩn bị 
 4 mọt số món ăn Mèo đi câu con mèo từ vỏ sữa loại nhạc khác chủ đề mới
 “Những quen thuộc cá” - TC: “Con - Trò chơi nhau. - Thi đọc thơ, 
 con vật - TC: Cáo và - TC: “Tạo muỗi” “Bò như sâu” - Văn nghệ hát, kể 
 sống thỏ dáng” - Nêu gương - Nêu gương cuôi tuần chuyện.
 trong - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày cuối ngày - Bình bầu bé - Trả trẻ
 gia cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ ngoan. 
 đình” - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ
 - Trả trẻ, dặn trẻ đi học đều.
 - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức khoẻ của trẻ, về các hoạt động của trẻ trong 
 ngày. 
 - Kiểm tra quân tư trang của trẻ, nhắc trẻ lấy đúng, đủ quân tư trang của mình. 
7 Trả trẻ
 - Trả trẻ đúng phụ huynh, nhắc nhở phụ huynh ghi đầy đủ sổ giao nhận trẻ.
 - Chào phụ huynh, trẻ dọn phòng học.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_choi_chu_de_the_gioi_dong_vat_ngay_hoi.doc
Giáo Án Liên Quan