Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật và Ngày 8/3 - Năm học 2023-2024 (Phạm Thị Phương)

Lĩnh vực: PTNT

Đề tài: Tách gộp nhóm đối tượng trong phạm vi 4

I. Mục đích, yêu cầu.

- Trẻ biết đếm đến 4, biết thêm bớt trong phạm vi 4.Trẻ biết tách, gộp nhóm có 4 đối tượng thành 2 phần bằng nhiều cách khác nhau

- Rèn kỹ năng tách và gộp nhóm có 4 đối tượng thành 2 phần theo nhiều cách khác nhau, biết so sánh và và nêu kết quả sau khi tách, gộp. Phát triển tư duy, ngôn ngữ toán học, bằng nhau, tách ra, gộp lại…

- Trẻ có hứng thú, nề nếp và thói quen chú ý trong giờ học

II. Chuẩn bị.

- Mỗi trẻ 4 con cá, các thẻ số từ 1- 4, các nhóm con vật có số lượng 4

- 2 tờ bìa, trên tờ bìa có gắn bóng kính để trẻ chơi trò chơi, rổ đựng đồ dùng , 2 tờ bìa có gắn các nhóm số lượng 1, 2, 3,4 để cho trẻ chơi trò chơi.

- Nhạc bài hát: Cá vàng bơi

III. Tiến hành

1.HĐ 1: Ôn nhóm đối tượng trong phạm vi 4
+ Trò chơi 1: Khoanh tròn đúng nhóm.
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội. Nhiệm vụ của 2 đội lên khoanh tròn nhóm con vật có số lượng 4, đội nào khoanh tròn nhanh và đúng nhiều thì đội đó chiến thắng.
+ Trò chơi 2: Thi xem ai tài
- Ở trên bảng có các nhóm con vật ít hơn số lượng 4 hoặc nhiều hơn 4, và yêu cầu trẻ thêm bớt vào sao cho đủ số lượng 4.

+ Trò chơi 3: Tách nhóm theo yêu cầu

- Trên bảng có nhóm con vật có số lượng là 4, yêu cầu trẻ lên tách nhóm thành 2 phần theo nhiều cách khác nhau
2. HĐ2: Tách- gộp nhóm đối tượng trong phạm vi 4

- Mời trẻ lấy đồ dùng vể chỗ ngồi

- Mời trẻ xếp 4 con cá thành một hàng
- Mời trẻ đếm số con cá

- Mời trẻ chia số con cá thành 2 phần theo ý của trẻ.
- Mời trẻ tự chia
* Cô hỏi trẻ có cách chia 1 và 3: Chia 4 con cá thành 2 phần mấy và mấy?
- Khi gộp 2 phần gồm 1 con cá và 3 con cá lại ta được mấy?

- Hỏi những trẻ có cách chia là 2 và 2. Chia 4 con cá thành 2 phần gồm mấy và mấy
- Cô khái quát lại. Nhóm có số lượng 4: Chia thành 2 phần bằng nhiều cách khác nhau, khi ta gộp chúng lại ta có kết quả là 4
3. HĐ 3: Trò chơi luyện tập
* Trò chơi 1: Thi xem đội nào nhanh
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 nhóm. Nhiệm vụ của 2 nhóm lên lấy các nhóm con vật có số lượng là 1 và 3, gộp các nhóm lại với nhau sao cho có đủ số lượng là 4.

- Luật chơi: Nếu đội nào mà gộp sai thì sẽ không tính.
- Cô và trẻ cùng kiểm tra sau mỗi lần chơi

doc77 trang | Chia sẻ: Duy Thịnh | Ngày: 01/10/2025 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật và Ngày 8/3 - Năm học 2023-2024 (Phạm Thị Phương), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I.MỤC TIÊU- NỘI DUNG- HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT- NGÀY 8/3
 CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Thực hiện đúng, đủ, nhịp nhàng các
 Tập kết hợp 5 động tác cơ bản Bài 6: (Hô hấp/ Tay/ Lưng, 
 động tác trong bài tập thể dục theo TDS TDS TDS TDS
 trong bài tập thể dục bụng/ Chân/ Bật)
 hiệu lệnh
 Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực 
 Tiết học: Đi trên vạch kẻ thẳng 
 20 hiện vận động đi trên vạch kẻ thẳng Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn HĐH
 trên sàn
 trên sàn
 Ném được trúng đích đứng (xa 1,5m, Ném trúng đích đứng (xa Tiết học: Ném trúng đích
 81 HĐH
 cao 1,2m) 1,5m, cao 1,2m) đứng (xa 1,5m, cao 1,2m)
 Ném được trúng đích ngang ở Ném trúng đích ngang ở Tiết học:Ném trúng đích 
 83 HĐH
 khoảng cách xa 2m khoảng cách xa 2m ngang ở khoảng cách xa 2m
 Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực 
 Tiết học: Bật liên tục về phía 
 93 hiện vận động bật tiến liên tục về Bật liên tục về phía trước HĐH
 trước
 phía trước
 Thực hiện được vận động cuộn -
109 Cuộn - xoay tròn cổ tay Cuộn - xoay tròn cổ tay TDS TDS TDS HĐNT
 xoay tròn cổ tay
 Sử dụng một số thiết bị văn Sử dụng một số thiết bị văn 
 Biết sử dụng đúng cách một số văn 
133 phòng phẩm: kéo, bút chì, bút phòng phẩm: kéo, bút chì, bút HĐG
 phòng phẩm thông thường
 lông, hồ dán, băng keo 2 mặt lông, hồ dán, băng keo 2 mặt
 Nhận biết tên một số thực Nhận biết tên một số thực 
 Biết 4 nhóm thực phẩm và phân loại phẩm thông thường và các phẩm thông thường và các 
138 VS-AN HĐC
 một số thực phẩm theo nhóm nhóm thực phẩm (trên tháp nhóm thực phẩm (trên tháp
 dinh dưỡng) dinh dưỡng) CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Nhận biết, phân loại được các thực 
 phẩm theo nguồn gốc khác nhau Nhận biết, phân loại thực Nhận biết, phân loại thực phẩm 
141 VS-AN HĐC
 (thực phẩm có nguồn gốc động phẩm theo nguồn gốc theo nguồn gốc
 vật/thực vật)
 Kể được tên và dạng chế biến của Tên và dạng chế biến của một Tên và dạng chế biến của một 
145 HĐG HĐG
 một số món ăn quen thuộc số món ăn quen thuộc số món ăn quen thuộc
 Biết ý nghĩa của việc ăn để giúp cơ 
 thể cao lớn, khỏe mạnh, thông minh. Giá trị dinh dưỡng của một số Giá trị dinh dưỡng của một số 
149 HĐG
 Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau loại thực phẩm loại thực phẩm
 để cơ thể có đủ chất dinh dưỡng.
 Có kỹ năng lau mặt đúng thao tác. 
161 Tập luyện thao tác lau mặt Tập luyện thao tác lau mặt VS-AN HĐC VS-AN HĐC
 Biết tự lau mặt khi được nhắc nhở
 Biết một số hành vi văn minh, thói Ăn từ tốn, không đùa nghịch Ăn từ tốn, không đùa nghịch 
 quen tốt trong ăn uống. Biết thực làm đổ vãi thức ăn, không vừa làm đổ vãi thức ăn, không vừa VS-AN VS-AN VS-AN VS-AN
181
 hiện khi được yêu cầu. nhai vừa nói nhai vừa nói
 Không uống nước lã Không uống nước lã ĐTT ĐTT VS-AN HĐC
 Biết cách phân biệt thực phẩm/ thức Phân biệt thực phẩm/ thức ăn Phân biệt thực phẩm/ thức ăn
190 HĐNT VS-AN
 ăn sạch, an toàn sạch, an toàn sạch, an toàn
 Biết một số thói quen hành vi tốt Biết một số thói quen hành vi Biết một số thói quen hành vi 
 trong vệ sinh thân thể khi được nhắc tốt trong vệ sinh thân thể khi tốt trong vệ sinh thân thể khi VS-AN VS-AN
 nhở được nhắc nhở được nhắc nhở
 Có một số hành vi tốt trong vệ sinh
196 Đi vệ sinh đúng nơi quy định Đi vệ sinh đúng nơi quy định VS-AN HĐC VS-AN VS-AN
 phòng bệnh CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Biết ích lợi và lựa chọn sử dụng trang Ích lợi và cách sử dụng trang Ích lợi và cách sử dụng trang 
204 HĐNT HĐC
 phục phù hợp thời tiết phục phù hợp thời tiết phục phù hợp thời tiết
 Có khả năng nhận biết một số biểu 
 Nhận biết một số biểu hiện khi Nhận biết một số biểu hiện khi 
 hiện đặc trưng khi ốm và bước đầu 
207 ốm và cách phòng tránh đơn ốm và cách phòng tránh đơn HĐG
 biết cách phòng tránh. Biết nói với 
 giản giản
 người lớn khi bị đau, chảy máu, sốt.
 Nhận ra và biết tránh không chơi ở
213 Một số khu vực nguy hiểm Một số khu vực nguy hiểm HĐNT
 những nơi nguy hiểm
 Một số trường hợp khẩn cấp Một số trường hợp khẩn cấp 
 Biết gọi người lớn khi gặp một số 
216 (cháy, có người rơi xuống (cháy, có người rơi xuống HĐG
 trường hợp khẩn cấp
 nước, ngã chảy máu,..) nước, ngã chảy máu,..)
 Biết phân loại đồ dùng, đồ chơi theo Phân loại đồ dùng, đồ chơi Chơi tự do: Phân loại đồ dùng, 
237 HĐG
 1-2 dấu hiệu theo 1-2 dấu hiệu đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu
 Tiết học: Sự phát triển của gà
 HĐH
 Biết đặc điểm bên ngoài của con vật, Đặc điểm bên ngoài của con con
245 cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác vật, ích lợi và tác hại đối với 
 Tìm hiểu về con thỏ HĐC
 hại đối với con người con người
 Tìm hiểu con cá HĐC
 Trò chơi: So sánh, phân loại 
 Biết so sánh, phân loại cây, hoa, So sánh, phân loại cây, hoa, 
247 cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 HĐC VS-AN HĐG
 quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu
 dấu hiệu CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Có khả năng quan sát, phán đoán để Quan sát, phán đoán mối liên Quan sát, phán đoán mối liên 
 nhận biết được mối liên hệ đơn giản hệ đơn giản giữa con vật, cây hệ đơn giản giữa con vật, cây 
250 HĐG HĐNT HĐG
 giữa con vật, cây với môi trường với môi trường sống và cách với môi trường sống và cách 
 sống và cách chăm sóc bảo vệ chăm sóc bảo vệ chăm sóc bảo vệ
 Biết thói quen và nhu cầu của một số Thói quen và nhu cầu của một Thói quen và nhu cầu của một 
252 HĐNT HĐNT
 con vật gần gũi số con vật số con vật
 Biết sử dụng các số từ 1 - 5 để chỉ số Tiết học: Tạo nhóm và đếm
 HĐH
 lượng,số thứ tự đến 5. NB số 5
 Tiết học: "So sánh thêm bớt 
 HĐH
 trong phạm vi 5"
301 Biết tách gộp hai nhóm đối tượng có Tách gộp hai nhóm đối tượng Tiết học: Gộp nhóm đối tượng HĐH
 số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói có số lượng trong phạm vi 5, trong phạm vi 4
 kết quả đếm và nói kết quả
 Trò chơi: Nhận biết và gọi tên 
 Nhận biết và gọi tên được các hình Nhận biết và gọi tên các hình 
 các hình thoi, hình ô van và 
330 thoi, hình ô van và nhận dạng các thoi, hình ô van và nhận dạng HĐNT
 nhận dạng các hình đó trong
 hình đó trong thực tế các hình đó trong thực tế
 thực tế
 Trò chơi: Chắp ghép các hình 
 Có khả năng chắp ghép các hình Chắp ghép các hình hình học 
 hình học để tạo thành các hình 
333 hình học để tạo thành các hình mới để tạo thành các hình mới theo HĐG
 mới theo ý thích và theo yêu
 theo ý thích và theo yêu cầu ý thích và theo yêu cầu
 cầu
 Có khả năng nghe hiểu và làm theo Nghe hiểu và làm theo được 2, Nghe hiểu và làm theo được 2,
381 HĐC HĐG
 được 2, 3 yêu cầu liên tiếp 3 yêu cầu liên tiếp 3 yêu cầu liên tiếp CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Có khả năng nghe hiểu, sử dụng các Nghe hiểu, sử dụng các câu Nghe hiểu, sử dụng các câu 
384 câu đơn, câu mở rộng, câu phức đơn, câu mở rộng, câu phức đơn, câu mở rộng, câu phức HĐC HĐC HĐC HĐC
 trong giao tiếp trong giao tiếp trong giao tiếp
 Có khả năng nghe hiểu nội dung Nghe hiểu nội dung truyện kể, HĐNT HĐG
 truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ truyện đọc phù hợp với độ tuổi 
 tuổi và chủ đề thực hiện và chủ đề thực hiện
 Nghe hiểu nội dung truyện kể, 
385 truyện đọc phù hợp với độ tuổi 
 và chủ đề thực hiện Kể chuyện cho trẻ nghe: "Cá HĐC
 rô lên bờ"
 Tiết học : Kể chuyện cho trẻ HĐH
 nghe: Cáo thỏ và gà trống
 Có khả năng nghe các bài hát, bài Nghe các bài hát, bài thơ, ca Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc 
 HĐH
 thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu dao, đồng dao, tục ngữ, câu thơ: " Dán hoa tặng mẹ"
 đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi 
 Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc
 đề thực hiện và chủ đề thực hiện
 bài đồng dao: "Lúa ngô là cô 
386 đậu lành"
 Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc bài 
 HĐH
 đồng dao: " Con cua"
 Tiết học : Dạy trẻ đọc thuộc
 HĐH
 thơ: " Mèo đi câu cá"
402 Kể lại được sự việc có nhiều tình tiết Kể lại sự việc có nhiều tình tiết Kể lại sự việc có nhiều tình tiết HĐG HĐG CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Có khả năng đọc thuộc bài thơ, ca Đọc thuộc bài thơ, ca dao, Đọc thuộc bài thơ, ca dao, 
404 dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và đồng dao phù hợp độ tuổi và đồng dao phù hợp độ tuổi và HĐC
 chủ đề thực hiện chủ đề thực hiện chủ đề thực hiện
 Bắt chước được giọng nói, điệu bộ Tiết học: Dạy trẻ đóng kịch: Tập đóng kịch: Cáo thỏ và gà 
410 HĐG HĐH
 của nhân vật trong truyện Cáo , thỏ và gà trống trống
 Sử dụng các từ biểu thị sự lễ Sử dụng các từ biểu thị sự lễ 
 Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ 
412 phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", HĐC
 phép trong giao tiếp
 trong giao tiếp trong giao tiếp
 Sử dụng các từ biểu thị sự lễ Sử dụng các từ biểu thị sự lễ 
 Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Mời cô"; "Mời bạn"; phép "Mời cô"; "Mời bạn"; 
413 HĐNT VS- AN
 phép trong giao tiếp "Cảm ơn"; "Xin lỗi" trong "Cảm ơn"; "Xin lỗi" trong 
 giao tiếp giao tiếp
 Trả lời và đặt các câu hỏi: Trả lời và đặt các câu hỏi: 
 Biết đặt và trả lời các câu hỏi đơn 
419 "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở đâu?"; "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở đâu?"; HĐG HĐG HĐC
 giản
 "Khi nào?"; "Để làm gì?" "Khi nào?"; "Để làm gì?"
424 Biết tự chọn sách để xem Tự chọn sách để xem Tự chọn sách để xem HĐG
 Biết phân biệt phần mở đầu, kết thúc Phân biệt phần mở đầu, kết Phân biệt phần mở đầu, kết 
433 của sách. "Đọc" truyện qua các tranh thúc của sách. "Đọc" truyện thúc của sách. "Đọc" truyện HĐC HĐC HĐG
 vẽ. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ sách qua các tranh vẽ. Giữ gìn và qua các tranh vẽ. Giữ gìn và
 Làm quen với một số kí hiệu Làm quen với một số kí hiệu 
 Có khả năng nhận ra kí hiệu thông 
436 thông thường ở gia đình, thông thường ở gia đình, HĐNT
 thường trong cuộc sống
 trường lớp, nơi công cộng trường lớp, nơi công cộng
 Có khả năng nhận dạng về một số
440 chữ cái Nhận dạng một số chữ cái Nhận dạng một số chữ cái HĐG HĐG CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Một số trạng thái cảm xúc ( Một số trạng thái cảm xúc ( 
 Nhận biết được cảm xúc vui, buồn, 
 vui, buồn, sợ hãi, tức giận, vui, buồn, sợ hãi, tức giận, 
470 sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét HĐG HĐG HĐG HĐC
 ngạc nhiên ) qua nét mặt, cử ngạc nhiên ) qua nét mặt, cử 
 mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh
 chỉ, giọng nói, tranh ảnh chỉ, giọng nói, tranh ảnh
 Nhận biết được cảm xúc vui, buồn, Một số trạng thái cảm xúc ( 
 sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét vui, buồn, sợ hãi, tức giận, 
481 Tiết học: " Ngày 8/3" HĐH
 mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh ngạc nhiên ) qua nét mặt, cử 
 chỉ, giọng nói, tranh ảnh
 Thực hiện được một số quy định ở Thực hiện một số quy định ở Thực hiện một số quy định ở 
 lớp, gia đình và nơi công cộng phù lớp và gia đình: Dọn dẹp và lớp và gia đình: Dọn dẹp và 
 hợp độ tuổi sắp xếp đồ dùng, sau khi chơi sắp xếp đồ dùng, sau khi chơi 
490 HĐG HĐNT
 cất đồ chơi vào nơi quy định, cất đồ chơi vào nơi quy định, 
 giờ ngủ không làm ồn, vâng giờ ngủ không làm ồn, vâng lời 
 lời ông bà, bố mẹ ông bà, bố mẹ
 Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để
 Phối hợp cùng bạn trong chơi, Phối hợp cùng bạn trong chơi, 
498 cùng thực hiện hoạt động chung VS-AN VS-AN HĐNT
 trực nhật trực nhật
 (chơi, trực nhật)
 Biết bảo vệ môi trường xung quanh 
513 Hành vi bảo vệ môi trường Hành vi bảo vệ môi trường HĐC HĐC HĐNT
 khi được nhắc nhở
 Biết tiết kiệm điện, nước khi được
 nhắc nhở: Không để tràn nước khi 
516 Tiết kiệm điện, nước Tiết kiệm điện, nước HĐNT VS-AN HĐNT VS-AN
 rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi
 phòng CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Chăm chú lắng nghe, và hưởng ứng 
 cảm xúc (hát theo, vỗ tay, nhún 
 nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh Nghe bài hát, bản nhạc; phù Nghe bài hát, bản nhạc; phù 
523 họa) theo bài hát, bản nhạc; thích hợp với độ tuổi và chủ đề thực hợp với độ tuổi và chủ đề thực HĐC HĐC HĐC ĐTT
 nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục hiện hiện
 ngữ; thích nghe kể câu chuyện phù 
 hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện
 Nghe và nhận ra các loại nhạc Nghe và nhận ra các loại nhạc
 Thích nghe và nhận ra các loại nhạc 
 khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT
 khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca)
 ca) ca)
527 Tiết học:Dạy trẻ hát : " Kiến 
 Hát đúng giai điệu, lời ca và HĐC
 vàng, kiến nâu
 thể hiện sắc thái, tình cảm của 
 bài hát Rèn kĩ năng hát : " gà trống
 mèo con và cún con"
 Có khả năng vận động nhịp nhàng Vận động nhịp nhàng theo giai Tiết học : Dạy múa : " Cá vàng
535 HĐH
 theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc điệu, nhịp điệu của các bài hát, bơi"
 Sử dụng các dụng cụ gõ đệm Tiế học : Dạy trẻ VTTTC : 
536 HĐH
 theo phách, nhịp, tiết tấu Ngày vui 8/3
 Vẽ phối hợp các nét thẳng, Tiết học: Làm con vật từ vỏ 
 Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên HĐH
 xiên ngang, cong tròn tạo sữa
543 ngang, cong tròn tạo thành bức tranh 
 thành bức tranh có màu sắc và Tiết học: In đàn cá từ đôi bàn 
 có màu sắc và bố cục HĐH
 bố cục tay CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT + NGÀY 8/3
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 4
 Những
tt Mục tiêu năm Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề Những Những 
 con vật 
 con vật con vật 
 sống 
 sống Ngày 8/3 nuôi 
 trong 
 dưới trong gia rừng + 
 nước đình Côn
 Biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt
549 nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành nhọn, uốn cong đất nặn để nặn Tiết học : Nặn con thỏ HĐH
 sản phẩm có nhiều chi tiết thành sản phẩm có nhiều chi
555 Biết pha trộn màu để tạo ra màu mới Pha trộn màu nước Pha trộn màu nước HĐG HĐC HĐG
 Tự chọn dụng cụ, nguyên vật Tự chọn dụng cụ, nguyên vật 
 Có khả năng tự chọn dụng cụ, vật 
567 liệu để tạo ra sản phẩm theo ý liệu để tạo ra sản phẩm theo ý HĐNT
 liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích
 thích thích
 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 32 37 31 34
 Trong đó: - Đón trả trẻ 2 2 2 2
 - Thể dục sáng 2 2 2 1
 - Hoạt động góc 8 7 6 7
 - Hoạt động ngoài trời 4 6 4 5
 - Vệ sinh - ăn ngủ 4 6 6 5
 - Hoạt động chiều 7 9 6 9
 - Thăm quan dã ngoại 0 0 0 0
 - Lễ hội 0 0 0 0
 - Hoạt động học 5 5 5 5
 Chia ra : + Giờ thể chất 1 1 1 1
 + Giờ nhận thức 1 1 1 1
 + Giờ ngôn ngữ 1 1 2 1
 + Giờ TC-KNXH 0 1 0 0
 + Giờ thẩm mỹ 2 1 1 2 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT- NGÀY 8/3
 Số tuần 
 Ghi chú về sự điều 
 Tên chủ đề nhánh thực Thời gian thực hiện Người phụ trách
 chỉnh (nếu có)
 hiện
 Những con vật sống dưới nước 1 Từ 26 /2 - 1/3/2024 Phạm Thị Phương
 Ngày vui 8/3 1 Từ 4/3 – 08/3/2024 Phạm Thị Phương
 Những con vật nuôi trong gia đình 1 Từ 11/3 – 15/3/2024 Phạm Thị Phương
 Những con vật sống trong rừng + Côn trùng 1 Từ 18/3 - 22/03/2024 Phạm Thị Phương
III. CHUẨN BỊ
 Nhánh “Những con vật Nhánh “Những con vật Nhánh “Những con vật sống 
 Nhánh “Ngày vui 8/3”
 sống dưới nước” nuôi trong gia đình ” trong rừng+ Côn trùng
 - GV lập kế hoạch lựa - GV lập kế hoạch lựa chọn - Bổ sung đồ dùng dạy - Bổ sung hình ảnh, đồ dùng, 
 chọn nội dung hoạt động nội dung hoạt động cho phù học, đồ chơi các nguyên nguyên học liệu cần thiết, phù 
 cho phù hợp với nhận thức hợp với nhận thức của trẻ ở học liệu cần thiết cho cô hợp chủ đề nhữngtcon vật 
 của trẻ ở lớp, phù hợp với lớp, phù hợp với chủ đề và trẻ hoạt động theo chủ sống trong rừng, những con 
 chủ đề thế giới động vật. “Ngày vui 8/3” đề những con vật nuôi côn trùng 
 - Tranh ảnh về chủ đề - Tranh ảnh về chủ đề “Ngày trong gia đình - Bảng chơi khám phá chủ đề, 
 Giáo động vật: Các loại con vật vui 8/3” - Đồ chơi mô phỏng theo lô tô theo chủ đề.
 viên sống dưới nước. - Bảng chơi khám phá chủ đề, chủ đề những con vật - Hoàn thành trang trí lớp tạo 
 - Đồ chơi mô phỏng các lô tô theo chủ đề. nuôi trong gia đình môi trường hoạt động trong 
 loài động vật. - Hoàn thành trang trí lớp tạo - Tuyên truyền với phụ nhóm lớp theo chủ đề động 
 - Bảng chơi khám phá chủ môi trường hoạt động trong huynh cung cấp kiến thức vật trong rừng 
 đề, lô tô theo chủ đề. nhóm lớp theo chủ đề cho trẻ về chủ đề, thời - Chuẩn bị đồ dùng trực quan 
 - Hoàn thành trang trí lớp - Chuẩn bị đồ dùng trực quan gian chủ đề con học. cho tiết dạy trong tuần: Tranh 
 tạo môi trường hoạt động cho tiết dạy - Hoàn thành trang trí lớp truyện, đàn, xắc xô, phách tre, 
 trong nhóm lớp theo chủ đề tạo môi trường hoạt động và các nguyên vật liệu tạo 
 trong nhóm lớp theo chủ hình.
 đề.
 10 - Cung cấp nguyên học - Duyệt kế hoạch chủ đề cho - Cung cấp nguyên học - Duyệt, tư vấn, bổ sung kế 
 Nhà liệu để các lớp triển khai giáo viên liệu để các lớp triển khai hoạch thực hiện chủ đề cho 
trường trang trí tạo môi trường - Cung cấp tranh ảnh, băng trang trí tạo môi trường giáo viên hiệu quả
 lớp phù hợp chủ đề. đĩa nhạc theo chủ đề. lớp phù hợp chủ đề.
 - Kết hợp với cô dạy trẻ - Ủng hộ nguyên vật liệu, lịch, - Tạo cơ hội cho trẻ tiếp - Sưu tầm giúp cô một số bài 
 đọc các bài thơ, đồng dao, bìa hộp, mút xốp, que, dây, xúc với con vật, chăm sóc đồng dao, hò, vè, một số trò 
 Phụ câu chuyện về con vật. tranh ảnh... làm ra đồ dùng, đồ con vật: cho chó ăn, mèo chơi dân gian về chủ đề động 
huynh - Cùng con làm một số con chơi ăn, để cung cấp kiến vật 
 vật từ nguyên vật liệu sẵn - Cung cấp kinh nghiệm sống thức cho trẻ tại nhà.
 có. cho trẻ
 - Cùng cô làm những động - Hứng thú tham gia hoạt - Có kiến thức về một số - Trẻ có nhu cầu trong khám 
 vật sống dưới nước từ các động cùng cô và để thực hiện động vật sống trong gia phá tìm hiểu về con vật sống 
 nguyên vật liệu. chủ đề. đình. trong rừng + côn trùng
 - Trẻ có sự liên kết trong - Tập làm quen một số bài hát - Cùng cô trang trí lớp tạo - Trẻ mạnh dạn tự tin khi trao 
 các góc chơi, biết giao lưu về chủ đề nhánh ngày vui 8/3 môi trường theo chủ đề, đổi trò chuyện cùng cô, các 
 với các bạn tự tin, mạnh qua các phương tiện công làm đồ dùng đồ chơi của bạn.
 dạn trong các góc. nghệ internet. chủ đề - Trẻ biết cách tiếp xúc an 
 Trẻ
 - Trẻ thực hiện tốt các hoạt - Trẻ hứng thú, chủ động toàn với một số côn trùng.
 động trong ngày. mạnh dạn, tự tin trong 
 giao tiếp cũng như khi 
 tham gia các hoạt động 
 của chủ đề cùng cô và các 
 bạn
 11 IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ
 Phân phối vào các ngày trong tuần
TT Hoạt động Ghi 
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú
 - Cô đón trẻ vào lớp, trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. 
 - Trẻ chào cô, chào bố mẹ khi vào lớp. Trẻ thay, mặc quần áo theo nhu cầu.
 - Nghe âm thanh, các bài hát, bản nhạc gần gũi về chủ đề động vật và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của 
 1 Đón trẻ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. 
 - Trò chuyện với trẻ về chủ đề “ Thế giới động vật- ngày 8/3, đặc điểm của một số động vật gần gũi 
 với trẻ. Các hoạt động diễn ra chào đón ngày 8/3
 - Nghe một số bài hát về chủ đề: “ Gà trống thổi kèn, chú voi con, chú mèo con, đố bạn
  Khởi động: Trẻ đi khởi động theo các kiểu đi,theo hiệu lệnh của cô rồi về 3 hàng ngang
  Trọng động: BTPTC
 * Lần 1 cho trẻ tập theo nhịp đếm 4Lx 4N
 - Hô hấp: Gà gáy
 - Tay : Hai tay lên cao, ra trước, sang ngang
 2 Thể dục sáng - Chân: Hai tay ra trước chân khuỵu gối
 - Bụng: Cúi gập người, tay chạm mũi chân
 - Bật: Bật luân phiên chân trước, chân sau
 * Lần 2 cho trẻ tập kết hợp với bài: (Gà trống mèo con và cún con, cá vàng bơi, chú thỏ con...)
 + TCVĐ: Mèo và chim sẻ, chú ếch con, cáo và thỏ, chú thỏ nhảy nhót, cáo ơi ngủ à, 
  Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh lớp học. 
 Hoạt 26/02/2024 27/02/2024 28/02/2024 29/02/2024 01/03/2024 02/03/2024
 động PTNT PTTC PTTM PTNN PTTM PTNT
 Con vật 
 học Tách gộp nhóm Đi trên vạch kẻ In đàn cá từ Đồng dao: con Múa: Cá vàng Khám phá 
 sống 
 đối tượng trong thẳng trên sàn đôi bàn tay cua bơi con cua
 dưới 
 phạm vi 4
 nước 
 12 4/03/2024 05/03/2024 06/03/2024 07/03/2024 08/03/2024 09/03/2024
 Ngày PTNT PTTC PTCKNXH PTNN PTTM PTTC
 vui 8/3 Tạo nhóm và Bật liên tục về Ngày hội của Dạy trẻ thuộc VTTTTC: Ném xa bằng 
 đếm đến 5. phía trước cô 8/3 thơ: Dán hoa Vui ngày 8/3 2 tay
 Nhận biết số 5 tặng mẹ
 11/03/2024 12/03/2024 13/03/2024 14/03/2024 15/03/2024 16/03/2024
 Những 
 PTNT PTTC PTNN PTTM PTNN PTTM
 con vật 
 Sự phát triển Ném trúng đích Thuộc thơ: Làm con vật từ Kể chuyện: Múa minh 
 nuôi 
 của gà con thẳng đứng (xa Mèo đi câu cá vỏ sữa Cáo, thỏ và gà họa bài hát: 
 trong gia 
 1,5m, cao trống Vì sao con 
 đình
 1,2m) mèo rửa mặt
 Con vật 18/03/2024 19/03/2024 20/03/2024 21/03/2024 22/03/2024 23/03/2024
 sống PTNT PTTC PTTM PTNN PTTM PTTCKNXH
 trong So sánh thêm, Ném trúng đích Vỗ tay theo Đóng kịch: Nặn con thỏ Dạy trẻ kĩ 
 rừng + bớt tạo sự bằng ngang ở khoảng tiết tấu chậm: Cáo, thỏ và gà (M) năng phòng 
 côn nhau trong cách xa 2m Gà nhíp gọi trống tránh một số 
 trùng phạm vi 5 em con côn trùng
HĐNT 26/02/2024 27/02/2024 28/02/2024 29/02/2024 01/03/2024 02/03/2024
 Những 
 - Quan sát cây - Quan sát con - Làm con cá - Quan sát thời - Quan sát - Quan sát 
 con vật 
 vú sữa cá từ lá cây tiết cây nhãn dâu tây
 sống 
 - TCVĐ: Bắt cá - TCVĐ: Cá -TCVĐ: Chú - TCVĐ: Rồng - TCVĐ: Thả - TCVĐ: Cá 
 dưới 
 - Chơi tự do vàng bơi ếch con rắn lên mây đỉa ba ba sấu lên bờ
 nước 
 - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do
 04/03/2024 05/03/2024 06/03/2024 07/03/2024 08/03/2024 09/03/2024
 Ngày vui - Quan sát cây - Quan sát cây - Quan sát thời - Quan sát vườn - Quan sát cây - Quan sát 
 8/3 hoa ngũ sắc cọ cảnh tiết rau cải. sấu cây lá lốt
 - TCVĐ: Đuổi - TCVĐ: Thỏ -TCVĐ: Chó -TCVĐ: Dung - TCVĐ: Thỏ - TCVĐ: Chú 
 bắt bóng nhảy nhót sói xấu tính dăng dung dẻ nhảy vào rừng ếch con
 - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do: - Chơi tự do - Chơi tự do
 Những 11/03/2024 12/03/2024 13/03/2024 14/03/2024 15/03/2024 16/03/2024
 13 con vật - Quan sát con - Quan sát sự - Vẽ con mèo - Quan sát thời Thí nghiệm: - Quan sát: 
 nuôi gà đổi màu của rau trên sân. tiết Trứng chìm Con chó
 trong gia - TCVĐ:: Gà bắp cải tím - TCVĐ: Mèo - TCVĐ: Thỏ trứng nổi - In bàn tay 
 đình mẹ và gà con - TCVĐ: Nhảy đuổi chuột nhảy nhót -TCVĐ: Kéo tạo hình con 
 - Chơi tự do lò cò - Chơi tự do: - Chơi tự do co vật
 - Chơi tự do - Chơi tự do
 Những 18/03/2024 19/03/2024 20/03/2024 21/03/2024 22/03/2024 23/03/2024
 con vật - Nhặt lá khô - Quan sát cây - Quan sát cây - Quan sát cây - Quan sát thời - Qs: Con sâu
 sống sân trường lạc tiên thì là rau cải tiết
 trong - TCVĐ: Nhảy - TCVĐ: Cáo - TCVĐ: Cáo - TCVĐ: Chú - TCVĐ: Ô tô - TCVĐ: Bẫy 
 rừng + lò cò ơi ngủ à và thỏ thỏ nhảy nhót và chim sẻ chuột
 côn - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do 
 trùng khu vườn rau 
 tại nhà trường 
 (tưới rau)
 - Tập luyện kỹ năng xúc miệng nước muối, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.
 - Dạy trẻ biết tên một số món ăn thông thường và các món ăn giàu vitamin và muối khoáng. 
 - Trò chuyện về chế độ ăn cho những bạn suy dinh dưỡng nhẹ cân, béo phì.
 - Mời cô mời bạn khi ăn.
 - Dạy trẻ ăn từ tốn, không đùa nghịch làm đổ vãi thức ăn, không vừa nhai vừa nói. Nhặt cơm vãi để 
 đúng nơi quy định.
5 Vệ sinh, ăn, ngủ
 - Tự lấy cất đồ dùng trước và sau khi ngủ.
 - Tạo cho trẻ thói quen ăn hết xuất, ngủ đúng giờ, đủ giấc
 - Nhận biết một số món ăn theo nguồn gốc.
 - Biết một số việc có thể gây nguy hiểm cho bản thân như ngậm hạt, leo trèo bàn ghế, hút thuốc lá...
 - Biết giữ gìn vệ sinh thân thể, che miệng khi ho
 - Bỏ rác đúng nơi quy định.
 14 Những 26/02/2024 27/02/2024 28/02/2024 29/02/2024 01/03/2024 02/03/2024
Hoạt con vật - Dạy trẻ nhận - Nghe hát: Chú - Làm quen bài - Làm quen bài - Ôn vỗ đệm - Biểu diễn 
động sống biết một số con ếch con ĐD: Con cua hát: Cá vàng theo TTC: văn nghệ cuối 
chiều dưới vật sống dưới - Nêu gương - Nêu gương bơi Bài hát “Cá tuần
 nước nước cuối ngày cuối ngày - Nêu gương vàng bơi” - Nêu gương 
 - Nêu gương cuối ngày - Nêu gương cuối tuần
 cuối ngày cuối ngày
 Ngày vui 04/03/2024 05/03/2024 06/03/2024 07/03/2024 08/03/2024 09/03/2024 .
 8/3 - Làm quen bài - Làm quen bài - Hát: Hoa bé - Ôn bài thơ: - Ôn - Nhận biết, 
 thơ: Dán hoa hát: Vui ngày ngoan Dán hoa tặng VTTTTC: phân loại 
 tặng mẹ 8/3 - Nêu gương mẹ Vui ngày 8/3 thực phẩm
 - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương - Nêu gương 
 cuối ngày cuối ngày cuối ngày cuối ngày cuối ngày
 Những 11/03/2024 12/03/2024 13/03/2024 14/03/2024 15/03/2024 16/03/2024
 con vật -Trò chuyện về - Hát: Gà trống, - Ôn thơ: Mèo Làm quen bài - Ôn truyện: - Ôn múa: Vì 
 nuôi một số con vật mèo con và cún đi câu cá thơ “Đàn gà Cáo thỏ và sao con mèo 
 trong gia nuôi trong GĐ con - Nêu gương con” gà trống rửa mặt
 đình - Nêu gương cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương 
 cuối ngày cuối ngày cuối tuần
 Những 18/03/2024 19/03/2024 20/03/2024 21/03/2024 22/03/2024 23/03/2024
 con vật - Ôn đồng dao - Trò chuyện về - Ôn VTTTTC: - Ôn đóng kịch: - Nghe - Nghe hát: 
 trong “Con cua” một số con vật Gà nhíp gọi em Cáo, thỏ, gà truyện: Chú Kiến vàng, 
 rừng + - Nêu gương sống trong rừng - Nêu gương trống dê đen kiến nâu
 Côn cuối ngày - Nêu gương cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương - Nêu gương 
 trùng cuối ngày cuối ngày bé ngoan. cuối ngày
Trả -Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khỏe của trẻ và các hoạt động trong ngày của trẻ
trẻ -Trả trẻ đúng phụ huynh, nhắc nhở phụ huynh ghi đầy đủ sổ trong số theo dõi tình trạng sức khỏe 
 -Trả trẻ dặn trẻ đi học đều
 - Chào phụ huynh, dọn phòng học
 15 V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT
TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 *Nhà hàng - Trẻ biết nhận vai về góc chơi, - Thực hiện công - Đồ chơi nấu ăn, 
 GÓC đồng quê chọn đồ chơi để chơi, phối hợp việc: xoong nồi, bát, đĩa, 
 PHÂN cùng bạn sử dụng các nguyên + Chọn mua thực thìa, thực phẩm x x x
 VAI liệu thể hiện thao tác chế biến từ phẩm tươi ngon. bằng đồ chơi: 
 thực phẩm tươi ngon biết sắp + Chế biến thực Tôm,cá, cua, giò, 
 xếp đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp. phẩm các món ăn trứng, ...
 - Nhà hàng - Trẻ biết lựa chọn thực phẩm để chế biến từ rau - Một số thực phẩm 
 1 * Trò hải sản tươi mua, có kĩ năng chế biến, nấu củ thật: gạo, muối, mì x
 chơi nấu ngon một số món ăn đơn giản đảm + Bày và giới thiệu chính, rau,... 
 ăn bảo chất dinh dưỡng từ các loại các món ăn. 
 động vật, thực vật: tôm, cua, cá, - Phục vụ khách 
 - Lẩu, trứng, rau, củ,... hàng. 
 nướng, - Biết bày và giới thiệu các món x x x
 buffe ăn, trang trí bàn ăn. x
 - Biết thực hiện công việc được 
 giao, biết tôn trọng và hợp tác 
 Đặc sản trong khi chơi
 x x x x
 Tiên Lãng - Đặt tên cho các món ăn.Mời 
 khách, giới thiệu món ăn
 16 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 * Góc Phòng - Trẻ biết chọn vai chơi, chọn đồ, - Thực hiện công - Đồ dùng dụng cụ 
 bác sĩ khám thú y dùng dụng chơi và hành động việc của cô y tá, của y tá, thuốc 
 chơi. bác sĩ khám bệnh ,bông băng,bơm 
 - Biết phối hợp chơi cùng bạn cho vật nuôi. tiêm, ống nghe .
 trong nhóm + Sắp xếp các đồ - Đồ dùng dụng cụ 
 - Sơ cứu ban đầu khi một số loài dùng, dụng cụ của y tá ,thuốc 
 động vật gặp vấn đề về sức khỏe. khoa học. bông băng,bơm x
 - Trẻ biết thể hiện thao tác vai - Niềm nở đón tiếp tiêm, ống nghe . x x
 của y tá trong trường sơ cứu chủ vật nuôi. - Đồ dùng dụng cụ 
 khám bệnh cho động vật. - Y tá hướng dẫn của y tá: thuốc, 
 - Biết lắng nghe ý kiến, nói nhẹ sử dụng thuốc bông băng, bơm 
 nhàng để dặn dò, lịch sự với đúng liều ... tiêm, ống nghe, bàn 
 người chủ nuôi - Sơ cứu cho một ghế .
 số loài động vật. 
 - Trẻ biết nhận vai chơi và thao - Thực hiện các - Đồ chơi các loài 
 * Góc tác chơi cùng bạn trong nhóm, thao tác: động vật khác nhau. 
 Bán hàng Cửa hàng biết sắp xếp các nhóm con vật + Sắp xếp, bày - Các loại đồ dùng, 
 x x
 thú cưng khác nhau. hàng cho gọn, đẹp, đồ chơi cô và trẻ x
 - Biết chào mời, cảm ơn khách để riêng từng loại cùng làm: Chai mật 
 hàng, tư vấn khách hàng về một hải sản ong, hộp mực, hộp 
 Cửa hàng số loại giống vật nuôi, một số + Niềm nở chào cá, rau củ các loại, 
 hải sản tươi loại hải sản, mật từ thú rừng và mời khách hàng tư ...
 ngon tác dụng của chúng đối với sức vấn về cách sử - Đồ dùng nấu ăn: x
 khỏe dụng, lợ ích của Tạp rề, dụng cụ nấu 
 - Biết điều chỉnh cân theo số từng loại mặt hàng. ăn, dao thớt, rổ, bàn 
 lượng khách yêu cầu, nói giá tiền + Thỏa thuận giá chế biến, ...
 Quầy hàng các mặt hàng dưới sự hướng dẫn cả.
 đặc sản núi của cô. + Lấy đúng hàng 
 rừng - Trao đổi hàng hóa và tiền, trả cho khách x
 lại tiền thừa cho khách.
 17 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 - Trẻ thể hiện được mối quan hệ 
 giữa người mua và người bán 
 hàng.
2 Góc xây - Trẻ tự nhận vai chơi, biết thao - Trẻ về góc chơi - Mô hình mẫu các 
 Xây trang 
 dựng tác phối hợp cùng với các bạn tự chọn đồ dùng, khu trang trại, nuôi 
 trại chăn x
 trong nhóm, cùng nhau xếp nguyên liệu chơi. trồng thủy sản, vườn 
 nuôi 
 chồng lắp ghép đồ chơi để tạo - Xây cổng xếp bách thú
 Xây khu lên công trình. tường bao, hàng - Gạch nhựa ,bộ lắp 
 nuôi trồng - Biết phân các khu chăn nuôi rào giáp, cây hoa, khối x
 thủy sản theo nhóm động vật: Khu nuôi + Phân chia các hộp, hộp các loài vật 
 gà, vịt, khu nuôi lợn, khu nuôi khu vực chăn nuôi nuôi.
 trâu, bò + Trao đổi thân - Bộ đồ chơi vòi 
 Vườn bách - Trẻ biết sử dụng các nguyên thiện với bạn. phun nước để ở khu 
 x
 thú vật liệu để xây, đoàn kết khi + Mua các loại vật nuôi trồng thủy sản
 chơi, lấy cất đồ chơi đúng nơi nuôi về thả vào x
 quy định khu chăn nuôi. 
 - Trẻ biết về góc chơi chọn đồ - Cô gợi mở giúp - Mẫu gợi ý của cô
3 Phân loại chơi bảng chơi, để chơi phân loại chọn phân từng - Bảng gài các loại 
 các loài các loài động vật nuôi theo môi loại động vật, rẻ con vật x x x
 động vật trường sống, đặc điểm. đếm và cài số 
 GÓC 
 tương ứng. 
 HỌC 
 Gắn đúng - Trẻ gắn đúng số lượng theo yêu - Trẻ chọn và gắn - 1 số loài vật nuôi 
 TẬP
 số lượng cầu đứng theo số lượng trong gia đình, sống 
 x x
 cho trước dưới nước, trong x
 rừng và côn trùng.
 Thêm bớt - Trẻ biết lựa chọn đồ dùng, đồ - Cô hướng dẫn gợi - Mẫu gợi ý
 trong phạm chơi và thêm bớt sao cho đủ số mở cho trẻ cách - Bảng gài, một số 
 x x x
 vi 5 lượng cho trước thêm bớt cho đủ số đồ dùng, đồ chơi
 lượng
 18 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 Tách, gộp - Trẻ biết tách một nhóm thành 2 - Trẻ chọn bảng - Bảng chơi tách, 
 nhóm đối nhóm đối tượng có số lượng chơi tách, gộp. gộp.
 tượng trọng phạm vi 4. - Chọn đồ dùng, đồ - Hình con vật, thức x x
 trong phạm chơi phù hợp chủ ăn của con con vật 
 vi 4 đề. theo chủ
 Gắn những - Trẻ biết sử dụng các miếng - Trẻ ghép sao cho - Bảng, miếng ghép
 mảnh ghép ghép rời để ghép cho đúng số đúng hình, đúng số 
 x
 cho đúng số lượng cho trước. lượng x
 lượng.
 Vòng quay - Trẻ biết quay và đi các bước - Trẻ sử dụng bảng - Bảng quay, bảng 
 số lượng trên bảng đúng số lượng quay quay để chơi số lượng các bước x x
 được đi. 
 Khám phá - Trẻ tìm hiểu đặc điểm hình - Trẻ tìm hiểu, - Tranh con vật, mô 
 vật nuôi dáng, tiếng kêu, thức ăn của vật khám phá về đặc hình con vật bằng 
 x
 trong gia nuôi. điểm hình dáng, đồ chơi
 đình tiếng kêu, thức ăn 
 Khám phá - Tìm hiểu về môi trường sống của vật nuôi. - Lô tô về thức ăn 
 con vật của vật nuôi của các loài vật
 x
 sống dưới - Tìm hiểu về ích lợi của các loài - Tìm hiểu về môi 
 nước vật nuôi. trường sống, ích - Lô tô về hành vi 
 Khám phá lợi, mối nguy hiểm đúng sai. x
 con vật - Tìm hiều về sự an toàn, mối của vật nuôi
 sống trong nguy hiểm và cách phòng tránh. 
 rừng
 Bé kể - Trẻ biết sắp xếp những bức - Cô gợi ý giúp trẻ - Tranh minh họa 
 x x
 Góc sách chuyện tranh theo trình tự diễn biến câu tìm những sắp xếp nội dung truyện x
 truyện theo tranh chuyện và kể lại câu chuyện theo thứ tự các bức - Rối dẹt, rối tay các 
 tranh. tranh và gợi mở loài đông vật, sa bàn 
 19 TT Tên góc chơi Phân vào nhánh
 Mục đích – yêu cầu Nội dung Chuẩn bị
 N1 N2 N3 N4
 Kể chuyện - Trẻ chọn tranh sách xem tranh, cho trẻ cách kể - Tranh thơ chữ to.
 sáng tạo sách, lật mở sách, kể chuyện chuyện. x x
 theo tranh. - Trẻ chọn đồ 
 Bé đọc thơ - Trẻ biết chọn nhận vật rối tay, dùng: rối dẹt, rối x x x x
 vui rối dẹt cùng sa bàn rối để kể lại tay, sa bàn kể 
 truyện, đóng kịch theo nội dung chuyện cùng bạn
 câu chuyện trẻ tự nghĩ ra theo - Về góc chơi chọn 
 chủ đề. sách xem tranh
 - Rèn cho trẻ ngôn ngữ rõ ràng 
 mạch lạc.
5 Góc Bộ sưu tập - Trẻ biết chọn hình ảnh có nội - Trẻ chọn nguyên - Giấy keo, kéo họa x x x
 nghệ con vật dung về chủ đề cắt dán thành bộ liệu phù hợp, cắt báo, hình ảnh về chủ 
 thuật đáng yêu Album sưu tầm về các loài động và dán, để tạo đề.
 Làm đồ con vật thành con vật theo - Mẫu gợi ý
 vật từ - Trẻ biết sử dụng những kỹ cô hướng dẫn. - Giấy vẽ, giấy màu 
 nguyên học năng đã học: cắt, dán, dính, tô, - Trẻ cắt dán, nặn bìa, keo kéo, que, x x x
 liệu vẽ, để hoàn thiện các bức tranh một số con vât đơn dây, hộp lọ, băng 
 theo chủ đề. giản mà trẻ thích. dính, nắp chai, đĩa 
 Tô vẽ, nặn - Trẻ biết thao tác với đất nặn để - Tô vẽ tranh các giấy, thìa nhựa, vỏ x
 con vật. nặn con vật theo ý thích. loài vật theo ý hộp sữa chua, ...
 - Biết đặt tên cho sản phẩm thích - Đất nặn ,bảng x x
 con , bút màu 
 - Trẻ biết thuộc các bài hát, múa - Cô đến gợi mở - Dụng cụ âm nhạc, 
 Múa hát, về theo chủ đề. giúp trẻ hát và vận nơ hoa , sắc xô, 
 chủ đề - Trẻ biết biểu diễn sáng tạo rủ động phách tre, đàn, song x x x x
 động vật + bạn cùng tham gia hát và vận - Trẻ lựa chọn bài loan, 
 Ngày 8/3 động nhịp nhàng, sử dụng các hát, trang phục, - Mũ múa, trang 
 dụng cụ âm nhạc. dụng cụ âm nhạc phục. 
 20

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_choi_chu_de_the_gioi_dong_vat_va_ngay_8.doc
Giáo Án Liên Quan