Kế hoạch bài dạy Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề 7: Bé thích đi bằng PTGT gì? - Năm học 2023-2024
Mục tiêu năm |
Nội dung chủ đề |
Nguồn |
Hoạt động chủ đề |
Phạ m vi thực hiện |
Địa điểm tổ chức |
CHỦ ĐỀ: "BÉ THÍCH ĐI BẰNGPTGT GÌ?" | ||
Nhánh 1: Bé thích đi phương tiện giao thông gì |
Nhánh 2: Tàu thuyền ca nô bé thích |
Nhánh 3: Bé với PTGT đường hàng không | ||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | x | x | x | x | x | |||
A. Phát triển vận động | x | x | x | x | x | |||
1. Thực hiện các độngtác phát triểncác nhóm cơ và hô hấp | x | x | x | x | x | |||
Thựchiện đúng và thuần thụccác động tác trong bài tập thể dục theo hiệu (*) |
Tập kết hợp 4 động tác cơ bản( hô hấp, tay, lưng/bụng, chân) trong bài tập thể dục(*) |
TLHD |
Bài 7: Máy bay - ĐT1 : Máy bay chuẩn bị cất cánh
|
Lớp |
Lớp học |
TDS |
TDS |
TDS |
2. Thể hiệnkỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trongvận động | x | x | x | x | x | |||
* Vận động:đi | x | x | x | x | x | |||
Giữ được thăng bằng cơ thể và khéo léo thực hiện vận đông đi bước qua gậy kê cao mà không làm đổ gậy.( Gậy dài 1,2 - 1,5cm, kê cao5cm) |
Đi bướcqua gậy kê cao |
TLHD |
CTCCĐ: Đi bước qua vật cản | Lớp | Lớp học | CTCCĐ | ||
CTCCĐ: Đi bước qua gậy kê cao | Lớp | Lớp học | CTCCĐ | |||||
Giữ được thăng bằng cơ thể và khéo léo thực hiện vận đông đi bước vào các ô,bước liên tục qua 5 ô mà không giẫm vào vạch |
Đi bước vào các ô |
TLHD |
CTCCĐ: Đi bước vào các ô (T1) |
Lớp |
Lớp học |
CTCCĐ | ||
* Vận động: Nhún bật | x | x | x | x | x | |||
Trẻ biết bật xa bằng 2 chân | Bật xa bằng 2 chân | TLHD |
CTCCĐ: Bật xa bằng 2 chân (T2) |
Lớp | Lớp học | CTCCĐ |
* Vận động:chạy | x | x | x | x | x | |||
Giữ được thăng bằng cơ thể và khả năng định hướng khi thực hiện vận động chạy đổi hướng theo cô |
Chạy đổi hướng |
TLHD |
CTCCĐ: Chạy đổi hướng |
Lớp |
Lớp học |
CTCCĐ |
MỤC TIÊU - NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ : BÉ THÍCH ĐI BẰNG PTGT GÌ? CHỦ ĐỀ: "BÉ THÍCH ĐI BẰNG PTGT Phạ GÌ?" m vi Địa điểm Mục tiêu năm Nội dung chủ đề Nguồn Hoạt động chủ đề thực tổ chức Nhánh 1: Nhánh 3: Nhánh 2: hiện Bé thích đi Bé với Tàu thuyền phương PTGT ca nô bé tiện giao đường hàng thích thông gì không I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # A. Phát triển vận động # # # # # 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp # # # # # Bài 7: Máy bay - Thực hiện đúng và thuần thục các Tập kết hợp 4 động tác cơ bản( hô ĐT1 : Máy bay chuẩn bị cất cánh động tác trong bài tập thể dục theo hấp, tay, lưng/ bụng, chân) trong bài TLHD - ĐT2: Máy bay cất cánh Lớp Lớp học TDS TDS TDS hiệu (*) tập thể dục(*) - ĐT3: Máy bay bay - ĐT4 : Máy bay hạ cánh 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động # # # # # * Vận động: đi # # # # # Giữ được thăng bằng cơ thể và khéo léo thực hiện vận đông đi CTCCĐ: Đi bước qua vật cản Lớp Lớp học CTCCĐ bước qua gậy kê cao mà không làm Đi bước qua gậy kê cao TLHD CTCCĐ: Đi bước qua gậy kê đổ gậy.( Gậy dài 1,2 - 1,5cm, kê Lớp Lớp học CTCCĐ cao5cm) cao Giữ được thăng bằng cơ thể và khéo léo thực hiện vận đông đi Đi bước vào các ô TLHD CTCCĐ: Đi bước vào các ô (T1) Lớp Lớp học CTCCĐ bước vào các ô,bước liên tục qua 5 ô mà không giẫm vào vạch * Vận động: Nhún bật # # # # # CTCCĐ: Bật xa bằng 2 chân Trẻ biết bật xa bằng 2 chân Bật xa bằng 2 chân TLHD Lớp Lớp học CTCCĐ (T2) 1 * Vận động: chạy # # # # # Giữ được thăng bằng cơ thể và khả năng định hướng khi thực hiện vận Chạy đổi hướng TLHD CTCCĐ: Chạy đổi hướng Lớp Lớp học CTCCĐ động chạy đổi hướng theo cô 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt # # # # # TC: Dấu tay Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC Thực hiện xoa tay , chạm các đầu Vận động cổ tay, bàn tay, các ngón ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy NDCT TC: Chơi với bàn tay Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC tay đảo, vò, xé TC: Mắt miệng, tai Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC Nhặt được các vật bằng bàn tay, CTTYT CTTYT CTTYT Nhón nhặt đồ vật NDCT Trò chơi: Cắp hạt bỏ giỏ Lớp Lớp học ngón tay BS BS BS CTTYT CTTYT CTTYT Biết cầm bút, tô, di màu Di, tô màu hình vẽ NDCT Trò chơi: Di, tô màu PTGT Lớp Lớp học BS BS BS - TC: Ô tô về bến - TC: Lái ô tô Biết chơi được một số trò chơi vận Biết chơi được một số trò chơi vận TLHD - TC: Làm đoàn tàu Lớp Lớp học CTNT CTNT CTNT động động - TC: Táxi - TC: Chim sẻ và ô tô B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe # # # # # 1. Tập luyện một số thói quen nề nếp tốt trong sinh hoạt # # # # # 2. Làm quen với một số việc tự phục vụ , giữ gìn sức khỏe. # # # # # Rèn cho trẻ tự xúc cơm ăn, ăn không làm rơi vãi cơm, tự uống Lớp Lớp học VS_ĂN VS_ĂN VS_ĂN Cầm thìa bằng tay phải, xúc cơm ăn, Có nề nếp, thói quen trong ăn uống NDCT nước không làm rơi vãi thức ăn Rèn cho trẻ nhặt cơm vãi bỏ vào Lớp Lớp học VS_ĂN VS_ĂN VS_ĂN đĩa Tập cho trẻ lau miệng, uốc nước Ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi Lớp Lớp học VS_ĂN VS_ĂN VS_ĂN sau khi ăn Có một số thói quen tốt trong sinh ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước NDCT hoạt sau khi ăn, vất rác, đi vệ sinh đúng "Dạy trẻ kỹ năng bỏ rác đúng nơi Lớp Lớp học CTBC CTBC CTNT nơi quy định quy định" 2 - Tập tự phục vụ + Xúc cơm, uống nước Làm được một số việc với sự giúp Dạy trẻ kĩ năng cởi giày dép và +Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi NDCT Lớp Lớp học VS_ĂN VS_ĂN VS_ĂN đỡ của người lớn cất đúng nơi quy định. quần áo khi bị bẩn, bị ướt. + Chuẩn bị chỗ ngủ Rèn thói đi vệ sinh đúng nơi quy Biết đi vệ sinh đúng nơi quy định Đi vệ sinh đúng nơi quy định NDCT Lớp Lớp học VS_ĂN VS_ĂN VS_ĂN định 3. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh # Lớp học # # # Nhận biết một số đồ vật dụng gây Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy Nhắc trẻ không chơi dưới lòng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm hiểm (Bếp đang đun, phích nước KQMĐ Lớp Lớp học CTNT CTBC CTBC đường không được sờ vào hoặc đến gần nóng, xô nước ..) khi được nhắc Biết và tránh một số hành động nguy Nhận biết một số hành động nguy hiểm (Leo trèo lên lan can, chơi Không chơi những vật có thể gây KQMĐ Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC hiểm và phòng tránh nghịch các vật sắc, nhọn .) khi nguy hiểm được nhắc nhở. II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # A. Khám phá khoa học # # # # # 1. Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, khứu giác, thính giác, xúc giác, vị giác. # # # # # Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để Nghe và nhận biết tiếng kêu của Tìm đồ vật vừa cất dấu NDCT Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC nhận biết đặc điểm của đối tượng một số PTGTquen thuộc Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt NDCT NBPB: Vị chua- ngọt Lớp Lớp học VS_ĂN VS_ĂN VS_ĂN nhận biết đặc điểm của đối tượng - chua) 2. Nhận biết # # # # # Một số đồ dùng đồ chơi # # # # # Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng Nhận biết gọi tên, tìm đúng hình dồ CTTYT CTTYT CTTYT và cách sử dụng một số đồ dùng đồ dùng, đồ chơi, con vật, rau củ, quả, TLHD So hình: PTGT Lớp Lớp học BS BS BS chơi quen thuộc ptgt Một số phương tiện giao thông quen thuộc # # # # # CTCCĐ: NBTN xe đạp Lớp Lớp học CTCCĐ 3 CTCCĐ: NBTN xe máy Lớp Lớp học CTCCĐ CTCCĐ: NBTN Thuyền buồm Lớp Lớp học CTCCĐ Biết tên, đặc điểm nổi bật, công Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng của dụng của phương tiện giao thông NDCT CTCCĐ: NBTN Tàu hỏa Lớp Lớp học CTCCĐ phương tiện giao thông gần gũi gần gũi CTCCĐ: NBTN Máy bay Lớp Lớp học CTCCĐ TC: Xe đạp Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC Quan sát một số phương tiện giao Lớp Lớp học CTNT CTNT CTNT thông Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, vị trí trong không gian # # # # # CTCCĐ: NBPB hình vuông-hình Chỉ, nói tên, cất đồ dùng đồ chơi có Lớp Lớp học CTCCĐ Nhận biết phân biệt được hình vuông - tròn (T1) hình dạng vuông - tròn theo yêu NDCT hình tròn CTCCĐ: NBPB hình vuông - cầu Lớp Lớp học CTCCĐ hình tròn (T2) Bản thân, người gần gũi # # # # # III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # A. Nghe hiểu lời nói # # # # # Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 Nghe thực hiện các yêu cầu bằng lời NDCT TC: Làm đúng trình tự Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC hành động nói Trả lời các câu hỏi : " Ai đây?; Cái Trả lời các câu hỏi : " Ai đây?; Cái gì Trò chuyện với trẻ về PTGT gần KQMĐ Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC gì đây?... Làm gì? thế nào?... đây?... Làm gì? thế nào?... gũi. Trẻ biết lắng nghe và trẻ lời các câu hỏi đơn giản như: "Cái gì?", Trả lời và đặt một số câu hỏi đơn Trả lời được một số câu đố và đặt NDCT Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC "Làm gì?", "Ở đâu?", "Như thế giản một số câu hỏi đơn giản về PTGT nào?" Nghe các bài thơ, đồng dao, ca Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, dao, hò vè NDCT Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC hò vè hò vè + Đèn đỏ đèn xanh + Đi chơi phố 4 CTCCĐ: Kể chuyện "Chuyến du Lớp Lớp học CTCCĐ lịch của chú gà trống choai" Hiểu nội dung truyện ngắn đơn Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản CTCCĐ: Kể chuyện "Tàu thủy tí NDCT Lớp Lớp học CTCCĐ giản và trả lời các câu hỏi và trả lời các câu hỏi hon" CTCCĐ: Kể chuyện "Chú xe ủi" Lớp Lớp học CTCCĐ B. Nói # # # # # Thể hiện nhu cầu,mong muốn và Thể hiện nhu cầu,mong muốn và Hoạt động chơi: Thể hiện nhu hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và NDCT cầu,mong muốn và hiểu biết bằng Lớp Lớp học CTNT CTNT CTNT câu dài câu dài câu dài. CTCCĐ:Dạy trẻ đọc bài thơ: "Xe Lớp Lớp học CTCCĐ chữa cháy" CTCCĐ:Dạy trẻ đọc bài thơ: "Xe Lớp Lớp học CTCCĐ Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có đạp" NDCT với sự giúp đỡ của cô giáo câu 3 - 4 tiếng về CTCCĐ: Dạy trẻ đọc bài thơ "Em Lớp Lớp học CTCCĐ tập lái máy bay" CTCCĐ: Dạy trẻ đọc bài thơ Lớp Lớp học CTCCĐ "Con tàu" IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ # # # # # A. Phát triển tình cảm # # # # # # # # # # 1. Ý thức về bản thân Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi , Thể hiện điều mình thích và không Thích được đi chơi trên các con vật, hoa quả, rau củ yêu thích NDCT Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC thích PTGT của mình # # B. Phát triển kỹ năng xã hội # # # # # 2. Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản # # # Thực hiện một số quy định dơn Thực hiện một số quy định dơn giản giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp Rèn cho trẻ biết xếp hàng, chờ đến NDCT Lớp lớp học VS_ĂN VS_ĂN VS_ĂN xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào lượt vào nơi quy định nơi quy định 5 C. Phát triển cảm xúc thẩm mĩ # # # # # Nghe bài hát: Thích nghe hát, nghe nhạc với các + Đi xe đạp giai điệu khác nhau theo chủ đề, Lớp Lớp học ĐTT CTBC CTBC + Đèn đỏ đèn xanh phù hợp với độ tuổi + Em đi chơi thuyền CTCCĐ: Dạy trẻ KNCH bài hát : Lớp Lớp học CTCCĐ Lái ô tô Thích hát và vận động đơn giản Hát và tập vận động đơn giản theo CTCCĐ: Dạy trẻ KNCH bài hát : theo một vài bài hát, bản nhạc quen KQMĐ Lớp Lớp học CTCCĐ nhạc Em tập lái ô tô thuộc. CTCCĐ: Dạy trẻ KNVĐTN Lớp Lớp học CTCCĐ :Đoàn tàu nhỏ xíu CTCCĐ: Di màu: Máy bay Lớp Lớp học CTCCĐ Thích tô, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, Có kĩ năng di màu không chờm ra xem tranh ngoài tranh rỗng Tô màu: Mũ bảo hiểm Lớp Lớp học CTBC CTBC CTBC Biết phết hồ lên tờ giấy dán các hình có sẵn để tạo thành các sản phẩm phù TLHD CTCCĐ: Dán trang trí thuyền hoa Lớp Lớp học CTCCĐ Thích tô, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, hợp với chủ đề(*) xem tranh Biết xếp các khối cạnh, trồng lên CTCCĐ: HĐVĐV: Xếp đoàn tàu Lớp Lớp học CTCCĐ nhau tạo ra sản phẩm Tổng các nội dung phân bố vào từng chủ đề Tổng số 40 39 35 Trong đó: Lĩnh vực thể chất Trong đó: - Lĩnh vực thể chất 17 17 16 Lĩnh vực nhận thức - Lĩnh vực nhận thức 8 7 7 Lĩnh vực ngôn ngữ - Lĩnh vực ngôn ngữ 9 9 7 Lĩnh vựcTCKNXH & TM - Lĩnh vực TCKNXH&TM 6 6 5 Trong đó: - Đón trả trẻ 1 0 0 - Thể dục sáng 1 1 1 - Chơi - tập theo ý thích buổi sáng 4 4 4 - Chơi - tập ngoài trời 4 3 4 6 - Vệ sinh - ăn ngủ 7 7 7 - Chơi - tập theo ý thích buổi chiều 13 15 14 - Thăm quan dã ngoại 0 0 0 - Lễ hội 0 0 0 - Chơi - tập có chủ đích 10 10 5 Giờ thể chất 2 2 1 Giờ nhận thức 3 2 2 Chia ra Giờ ngôn ngữ 3 3 1 Giờ TCKNXH 2 3 1 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_nha_tre_chu_de_7_be_thich_di_bang_ptgt.docx