Kế hoạch bài dạy Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Rau, củ, quả và Bé yêu ngày 8/3 - Năm học 2023-2024 (Hoàng Thị Ái Phương + Phạm Thị Thương)
Tên hoạt độngchơi –tập có chủ đích: Nhận biết tập nói quả cam
Thuộc lĩnh vực:PTTN+ NN
I. Mục đích, yêu cầu
- Trẻ nhận biết được tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của quả cam: vỏ cam, múi cam, tép cam, hạt cam, mùi, vị, hình dạng, màu sắc, lợi ích của quả cam.
- Rèn cho trẻ trả lời tốt một số câu hỏi của cô, phát âm đúng các từ: quả cam, vỏ cam, múi cam, hạt cam… giúp trẻ phát triển ngôn ngữ.
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động. Giáo dục trẻ ăn cam hàng ngày để bổ sung vitamin C giúp cơ thể khỏe mạnh.
II. Chuẩn bị
- Giỏ cam thật, 1 quả cam bóc sẵn, hộp quà.
- Khay, đĩa, khăn lau tay, dĩa
- Nhạc bài hát: “Qủa”
- Hình ảnh các loại quả trên máy tính
- Giỏ đựng cam và các loại quả
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1. Cùng trò chuyện
- Cô cùng trẻ xem một số hình ảnh các loại quả trên máy tính
+ Cô cháu mình xem hình ảnh gì?
+ Đây là quả gì? Quả có vị gì?
=> Cô khái quát giới thiệu vào bài
2. Hoạt động 2. Quả cam của bé
- Cô cho trẻ chơi trò chơi “Trời tối trời sáng” để xuất hiện quả cam
+ Cô có quả gì đây?
+ Quả cam có dạng hình gì? (cô hỏi nhiều trẻ và cho trẻ nhắc lại)
+ Qủa cam màu gì? Cô liên hệ quả cam màu vàng, quả cam xanh, quả cam bóc dở
- Cô cho trẻ sờ quả cam và hỏi trẻ: + Đây là gì của quả cam? (vỏ cam, cho trẻ sờ vào quả cam)
+ Vỏ cam nhẵn hay sần sùi?
+ Vỏ cam có ăn được không?
- Cô vừa bóc vừa hỏi trẻ: Cô đang làm gì đây?
+ Bên trong vỏ cam còn có gì nữa? (Múi)
+ Trong múi cam còn có gì nữa? (Tép, hạt cam)
+ Hạtt cam có ăn được không?
+ Chúng mình được ăn cam bao giờ chưa? Quả cam có vị gì?
- Cô bóc cam cho trẻ nếm vị của cam
+ Các con ăn cam thấy có vị gì nào?
+ Cam có chứa nhiều chất gì?
=> Cô khái quát và giáo dục trẻ: Cam có chứa rất nhiều chất vitamin C, ăn cam giúp cho cơ thể chúng ta khỏe mạnh, da dẻ hồng hào.
3. Hoạt động 3: Cùng vui chơi
* Trò chơi “Chọn quả”
- Cách chơi: Cô chia trẻ làm 2 đội, nhiệm vụ của 2 đội như sau: Trên đây cô có 2 giỏ quả, có rất nhiều các loại quả khác, yêu cầu 2 đội chọn những quả cam mang về giỏ của đội mình
- Cô cho trẻ chơi 2- 3 lần
- Cô kiểm tra kết quả chơi
- Cô khuyến khích động viên khen trẻ.
MỤC TIÊU- NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU- NGÀY 8/3 " Lớp 2A2 Thời gian thực hiện 5 tuần từ 17/02 đến 22/03 năm 2024 CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+NGÀY 8/3" Phạm Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ chức 1 2 3 4 hiện Rau Cây Quả Ngày xanh xanh ngon vui 8/3 quanh quanh cho bé bé bé 1 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # 2 A. Phát triển vận động 3 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp Bài 6: Hô hấp 2,4: Tay 2,3,1: 9 Khối Lớp học TDS TDS TDS TDS Chân1,2 : Bụng lườn 1,2. 13 2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. 14 * Vận động: đi/ chạy/đứng /ngồi. Giữ được thăng bằng trong vận 18 Đứng co một chân Tiết học "Đứng co một chân" Lớp Lớp học HĐCCĐ động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô hoặc đi Đi trong đường hẹp có mang Tiết học: "Đi trong đường hẹp có 22 Lớp Lớp học HĐCCĐ trong đường hẹp có mang vật vật trên tay mang vật trên tay" trên tay. 24 Ngồi lăn bóng với cô Tiết học: "Ngồi lăn bóng với cô" Lớp Lớp học HĐCCĐ 27 * Vận động: bò, trườn, trèo 34 * Vận động: Tập tung, ném, bắt Thực hiện phối hợp vận động Tiết học:"Đá bóng lăn xa lên phía 38 Đá bóng lăn xa lên phía trước. Lớp tay- mắt: Tung, ném, bắt trước" 39 * Vận động: Tập nhún bật. Page 1 Page 10 CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+NGÀY 8/3" Phạm Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ chức 1 2 3 4 hiện Rau Cây Quả Ngày xanh xanh ngon vui 8/3 quanh quanh cho bé bé bé 40 Bật tại chỗ Tiết học: "Bật tại chỗ" Lớp Lớp học HĐCCĐ Tập nhún bật 41 Bật qua vạch kẻ Tiết học: "Bật qua vạch kẻ" Lớp Lớp học 42 3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt. Phối hợp được cử động bàn Xoa tay, chạm các đầu ngón tay HĐC: "Xoa tay, chạm các đầu tay, ngón tay và phối hợp tay- CTTY CTTY CTTY CTTY 44 với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, ngón tay với nhau, rót, nhào, Khối Lớp học mắt trong các hoạt động : nhào TBS TBS TBS TBS vò, xé. khuấy, đảo, vò, xé." đất nặn, khuấy, đảo, vò, xé. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- CTTY CTTY CTTY CTTY 45 Đóng cọc bàn gỗ HĐC: "Đóng cọc bàn gỗ" Khối Lớp học mắt trong hoạt động đóng cọc TBS TBS TBS TBS Pbàhnốighỗợ. p được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- Tập xâu, luồn dây, cài cởi cúc, HĐC: "Tập xâu, luồn dây, cài cởi CTTY CTTY CTTY CTTY 46 mắt trong các hoạt động: Tập Khối Lớp học buộc dây. cúc, buộc dây" TBS TBS TBS TBS xâu, luồn dây, cài cởi cúc, Pbuhộốci hdợâpy.được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- CTTY CTTY CTTY CTTY 48 Chắp ghép hình. HĐC: "Chắp ghép hình" Khối Lớp học mắt trong hoạt động chắp ghép TBS TBS TBS TBS Phìhnốhi.hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- CTTY CTTY CTTY CTTY 50 Lật mở trang sách. HĐC: "Lật mở trang sách" Khối Lớp học mắt trong hoạt động lật mở TBS TBS TBS TBS trang sách. 52 B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 53 1. Có một số nền nếp thói quen tốt trong sinh hoạt Page 2 Page 11 CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+NGÀY 8/3" Phạm Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ chức 1 2 3 4 hiện Rau Cây Quả Ngày xanh xanh ngon vui 8/3 quanh quanh cho bé bé bé Tập luyện nề nếp thói quen tốt Tập luyện nề nếp thói quen tốt HĐĂN: "Tập luyện nề nếp thói VS- VS- VS- 55 Khối Lớp học VS-AN trong ăn uống. trong ăn uống. quen tốt trong ăn uống". AN AN AN Luyện thói quen ngủ một giấc HĐĂN: "Luyện thói quen ngủ VS- VS- VS- 57 Ngủ một giấc buổi trưa Khối Lớp học VS-AN buổi trưa một giấc buổi trưa" AN AN AN HPPH: Dạy trẻ đeo khẩu trang CTTY CTTY CTTY CTTY 58 Đeo khẩu trang đúng cách Khối Ngoài nhà trường đúng cách TBC TBC TBC TBC HĐC: Dạy trẻ vứt rác đúng nơi VS- VS- VS- 60 Vứt rác đúng nơi quy định Khối Ngoài nhà trường VS-AN quy định AN AN AN VS- VS- VS- 61 Thói quen trong sinh hoạt HD: Cách vệ sinh tai mũi cho trẻ Khối Ngoài nhà trường VS-AN Luyện một số thói quen tốt AN AN AN trong sinh hoạt; ăn chín, uống VS- VS- VS- 63 Rửa tay trước khi ăn HDPH : Rửa tay bằng xà phòng Khối Ngoài nhà trường AN AN AN VS-AN chín, rửa tay trước khi ăn, lau VS- VS- VS- 64 mặt, lau miệng sau khi ăn, vứt Giữ vệ sinh đôi bàn tay HDPH : Giữ vệ sinh đôi bàn tay Khối Ngoài nhà trường AN AN AN VS-AN rác đúng nơi quy định. Luyện một số thói quen tốt HĐĂN: "Luyện một số thói quen trong sinh hoạt; ăn chín, uống tốt trong sinh hoạt; ăn chín, uống VS- VS- VS- 68 chín, rửa tay trước khi ăn, lau chín, rửa tay trước khi ăn, lau Khối Lớp học VS-AN AN AN AN mặt, lau miệng sau khi ăn, vứt mặt, lau miệng sau khi ăn, vứt rác rác đúng nơi quy định. đúng nơi quy định". 69 2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe # VS- VS- VS- 70 Xúc cơm, uống nước HĐĂN: "Xúc cơm, uống nước" Khối Lớp học VS-AN Làm được một số việc với sự AN AN AN giúp đỡ người lớn (lấy nước VS- VS- VS- 73 Kỹ năng ho ngáp HD: Kỹ năng ho ngáp Khối Ngoài nhà trường AN AN AN VS-AN uống, đi vệ sinh .) VS- VS- VS- 74 Chuẩn bị chỗ ngủ. HĐĂN: "Chuẩn bị chỗ ngủ. Khối Lớp học AN AN AN VS-AN Page 3 Page 11 CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+NGÀY 8/3" Phạm Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ chức 1 2 3 4 hiện Rau Cây Quả Ngày xanh xanh ngon vui 8/3 quanh quanh cho bé bé bé Tập đi vệ sinh đúng nơi quy Tập đi vệ sinh đúng nơi quy HĐC: "Tập đi vệ sinh đúng nơi VS- VS- VS- 76 Khối Lớp học VS-AN định định quy định" AN AN AN CTTY CTTY CTTY CTTY 77 Tập chăm sóc răng miệng Chăm sóc răng miệng HD : Chăm sóc răng khi ở nhà Khối Ngoài nhà trường TBC TBC TBC TBC HD: Cách chăm sóc và giữ ấm CTTY CTTY CTTY CTTY 78 Vệ sinh cơ thể Vệ sinh cơ thể Khối Ngoài nhà trường đôi bàn chân TBC TBC TBC TBC 79 Kĩ năng tự phục vụ HD: Đeo ba lô Khối Ngoài nhà trường ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giầy dép; mặc quần áo Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; HĐC: "Chấp nhận: đội mũ khi ra 80 khi trời lạnh. đi giầy dép; mặc quần áo khi nắng; đi giầy dép; mặc quần áo Khối Lớp học CTNT CTNT CTNT CTNT trời lạnh. đứng thời tiết 81 3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn Biết tránh một số vật dụng, nơi Nhận biết một số vật dụng nguy HĐC: "Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm ( bếp đang đun, hiểm, những nơi nguy hiểm nguy hiểm, những nơi nguy hiểm 82 Trường Lớp học CTNT CTNT CTNT CTNT phích nước nóng, xô nước, không được phép sờ vào hoặc không được phép sờ vào hoặc giếng) khi được nhắc nhở. đến gần. đến gần" 85 4.4. Chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng, phòng tránh tai nạn thương tích Trẻ được chăm sóc sức khỏe, Hướng dẫn cách chế biến một HD : Chế độ dinh dưỡng khoa VS- VS- VS- 86 Trường Ngoài nhà trường VS-AN dinh dưỡng theo khoa học số món ăn dành cho trẻ học hợp lý AN AN AN Hướng dẫn kĩ thuật sơ cứu HD : Cách phối hợp thực phẩm VS- VS- VS- 88 Hướng dẫn kĩ thuật sơ cứu Trường Ngoài nhà trường VS-AN thông thường trong 1 bữa ăn của trẻ AN AN AN thông thường VS- VS- VS- 89 HD : Kỹ năng chế biến món ăn Trường Ngoài nhà trường AN AN AN VS-AN HD:Rèn sức khỏe trong thời HD : Rèn sức khỏe trong mùa VS- VS- VS- 90 HD : Rèn sức khỏe trong mùa dịch Trường Ngoài nhà trường VS-AN tiết giao mùa dịch AN AN AN Page 4 Page 11 CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+NGÀY 8/3" Phạm Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ chức 1 2 3 4 hiện Rau Cây Quả Ngày xanh xanh ngon vui 8/3 quanh quanh cho bé bé bé HDPH ; Cách sơ cứu khi trẻ HDPH ; Cách sơ cứu khi trẻ bị HDPH ; Cách sơ cứu khi trẻ bị 92 Trường Ngoài nhà trường ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT bị co giật co giật co giật CTTY CTTY CTTY CTTY 93 Cách sơ cứu khi trẻ bị bỏng HD ; Cách sơ cứu khi trẻ bị bỏng Trường Ngoài nhà trường HD ; Cách sơ cứu khi trẻ bị TBC TBC TBC TBC bỏng, điện giật, dị vật đường HD : Cách sơ cứu khi trẻ bị dị HD : Cách sơ cứu khi trẻ bị dị vật VS- VS- VS- 97 thở Trường Ngoài nhà trường VS-AN vật đường thở đường thở AN AN AN 100 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # 101 A. Luyện tập và phối hợp các giác quan 102 1. Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác. Sờ nắn nhìn ngửi đồ vật, hoa "Sờ nắn nhìn ngửi đồ vật, hoa CTTY CTTY CTTY CTTY 106 Khám phá thế giới xung quanh quả để nhận biết đặc điểm nổi Khối Lớp học quả để nhận biết đặc điểm nổi bật" TBC TBC TBC TBC bằng các giác quan. Sờ nắn, bật. nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận HĐC: "Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để CTTY CTTY CTTY CTTY 107 biết đặc điểm nổi bật của đối biết cứng mềm, trơn (nhẵn) xù nhận biết cứng mềm, trơn (nhẵn) Khối Lớp học TBC TBC TBC TBC tượng. xì. xù xì" Nếm vị của một số thức ăn, Nếm vị của một số thức ăn, quả HĐĂN: "Nếm vị của một số thức CTTY CTTY CTTY CTTY 108 Khối Lớp học quả (ngọt mặn, chua) (ngọt mặn, chua) ăn, quả (ngọt mặn, chua)" TBC TBC TBC TBC 109 B. Nhận biết: 110 1. Bản thân, người gần gũi Nhận biết được ý nghĩa của 115 Trò chuyện về ngày 8/3 Tiết học: NBTN " Ngày 8/3" Lớp Lớp học HĐCCĐ ngày 8/3 138 5. Một số con vật, rau, hoa, quả quen thuộc Page 5 Page 11 CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+NGÀY 8/3" Phạm Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ chức 1 2 3 4 hiện Rau Cây Quả Ngày xanh xanh ngon vui 8/3 quanh quanh cho bé bé bé 144 Nói được tên và một vài đặc Tiết học " NBTN quả cam" Lớp Lớp học HĐCCĐ điểm nổi bật của các đồ vật, Tên và đặc điểm một số loại 145 hoa quả, con vật quen thuộc. rau, hoa, quả Tiết học :" NBTN rau bắp cải " Lớp Lớp học HĐCCĐ 146 6. Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian. Tiết học: "Nhận biết phận biệt 151 Nhận biết phận biệt (to/ nhỏ) Lớp Lớp học HĐCCĐ Một số màu cơ bản, kích (to/ nhỏ)" thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian. Nhận biết số lượng (một - Tiết học: "Nhận biết số lượng 155 Lớp Lớp học HĐCCĐ nhiều) (một - nhiều)" 156 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ #### 157 1. Nghe hiểu lời nói HĐCCĐ 173 Hiểu nội dung truyện ngắn đơn Qủa thị Tiết học: Dạy đọc thơ "Qủa thị" Lớp Lớp học 176 giản: trả lời được các câu hỏi Nhổ củ cải Tiết học:"Nhổ củ cải" Lớp Lớp học HĐCCĐ về tên truyện, tên và hành động Tiết học: Dạy đọc thơ" Cây bắp 177 của các nhân vật. Cây bắp cải Lớp Lớp học HĐCCĐ cải" 180 2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu 202 Cây táo Tiết học: Kể chuyện "Cây táo" Lớp Lớp học HĐCCĐ 203 Qùa 8-3 Tiết học: Đọc thơ "Quà 8/3" Lớp Lớp học HĐCCĐ Đọc được một số bài đồng dao 204 ca dao, thơ, chuyện. Củ cà rốt Tiết học: Dạy đọc thơ" Củ cà rốt" Lớp Lớp học HĐCCĐ 205 Qủa thị Tiết học: Kể truyện "Qủa thị" Lớp Lớp học HĐCCĐ 212 3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp Page 6 Page 11 CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+NGÀY 8/3" Phạm Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ chức 1 2 3 4 hiện Rau Cây Quả Ngày xanh xanh ngon vui 8/3 quanh quanh cho bé bé bé Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò Xem tranh và gọi tên các nhân HĐC: "Xem tranh và gọi tên các truyện -Bày tỏ nhu cầu của CTTY CTTY CTTY CTTY 214 vật, sự vật, hành động gần gũi nhân vật, sự vật, hành động gần Khối Lớp học bản thân -Hỏi về các vấn đề TBS TBS TBS TBS trong tranh. gũi trong tranh" quan tâm: "Con gì đây?" "Cái gì đây?" 216 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ 218 1. Ý thức về bản thân Thực hiện yêu cầu đơn giản Thực hiện yêu cầu đơn giản của "Thực hiện yêu cầu đơn giản của 222 Khối Lớp học của giáo viên. giáo viên. giáo viên" 223 2. Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn sợ Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn sợ Tiết học: TCKNXH " Loại quả bé Lớp Lớp học HĐCCĐ hãi qua nét mặt, cử chỉ. hãi qua nét mặt, cử chỉ. thích" 231 B. Phát triển kĩ năng xã hội 232 1. Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi. Chơi thân thiện với bạn; chơi "Chơi thân thiện với bạn; chơi CTTY CTTY CTTY CTTY 235 Chơi thân thiện cạnh trẻ khác cạnh bạn, không tranh giành đồ cạnh bạn, không tranh giành đồ Trường Sân chơi TBS TBS TBS TBS chơi của bạn. chơi của bạn" 237 2. Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản Thích quan sát cảnh vật thiên Bảo vệ và chăm sóc cây cối gần 241 nhiên và chăm sóc con vật gần Quan sát vường rau muống Trường Sân chơi CTNT CTNT CTNT CTNT gũi gũi Biết tiết kiệm điện nước khi Biết tiết kiệm điện nước khi Biết tiết kiệm điện nước khi được CTTY CTTY CTTY CTTY 243 được sự hướng dẫn của giáo được sự hướng dẫn của giáo Trường Lớp học sự hướng dẫn của giáo viên TBC TBC TBC TBC viên viên Page 7 Page 11 CHỦ ĐỀ: " RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+NGÀY 8/3" Phạm Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh tt Mục tiêu chủ đề Mạng nội dung chủ đề Mạng hoạt động chủ đề vi thực Địa điểm tổ chức 1 2 3 4 hiện Rau Cây Quả Ngày xanh xanh ngon vui 8/3 quanh quanh cho bé bé bé C. Phát triển cảm xúc thẩm 244 mĩ 245 1. Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc : 261 Lý cây bông Lý cây bông Lớp Lớp học CTTYT 262 Ra vườn hoa em chơi Ra vườn hoa em chơi Lớp Lớp học Biết hát và vận động đơn giản BC theo một vài bài hát bản / nhạc CTTYT 263 Trái bầu xanh, trái bí xanh Trái bầu xanh, trái bí xanh Lớp Lớp học quen thuộc BC CTTYT 264 Ngày vui của bà của mẹ Ngày vui của bà của mẹ Lớp Lớp học BC 285 Nghe hát, nghe nhạc với các Bắp cải xanh Tiết học: DH "Bắp cải xanh" Lớp Lớp học HĐCCĐ giai điệu khác nhau; nghe âm CTTYT 286 Qùa mùng 8/3 Tiết học: "Qùa mùng 8/3" Lớp Lớp học thanh của các nhạc cụ. BC 303 Quả Tiết học: DH "Quả " Lớp Lớp học HĐCCĐ Biết hát và vận động đơn giản Bắp cải xanh Tiết học: DVĐ "Bắp cải xanh" Lớp Lớp học 304 theo một vài bài hát bản / nhạc Bắp cải xanh Tiết học: DVĐ"Bắp cải xanh" Lớp Lớp học HĐCCĐ quen thuộc 305 Quà 8/3 Tiết học: DVĐ "Quà 8/3" Lớp Lớp học HĐCCĐ 310 2. Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh 316 Thích tô mầu, vẽ, nặn, xé, xếp Nặn quả cam Tiết học : Nặn quả cam Lớp Lớp học HĐCCĐ hình, xem tranh (cầm bút di Tiết học: "Dán hoa trang trí bưu 323 mầu, vẽ nguệch ngoạc) Dán hoa trang trí bưu thiếp Lớp Lớp học HĐCCĐ thiếp 332 Thích tô mầu, vẽ, nặn, xé, xếp Di màu bắp cải Tiết học: "Tô màu cây bắp cải" Lớp Lớp học HĐCCĐ hình, xem tranh (cầm bút di 333 mầu, vẽ nguệch ngoạc) Vo chùm nho Tiết học Vo chùm nho Lớp Lớp học HĐCCĐ Page 8 Page 11 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH Số tuần thực Ghi chú về sự Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách điều chỉnh hiện (nếu có) Quả ngon cho bé 2 Từ 19/2 đến 01/03 Hoàng Thị Ái Phương Ngày hội 8/3 1 Từ 04/03 đến 09/03 Phạm Thị Thương Rau xanh quanh bé 1 Từ 11/03 đến 26/03 Hoàng Thị Ái Phương Cây xanh quanh bé 1 Từ 18/03 đến 23/03 Phạm Thị Thương III. CHUẨN BỊ Nhánh “ Cây xanh quanh Nhánh “Quả ngon cho bé” Nhánh “Ngày hội 8/3” Nhánh “Rau củ quanh bé” bé” - Chuẩn bị đầy đủ kế - Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, - Chuẩn bị đầy đủ kế - Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, nội dung chủ đề nội dung chủ đề “Ngày hội hoạch, nội dung chủ đề hoạch, nội dung chủ đề “ “Quả ngon cho bé” 8/3” “Rau củ quanh bé” Cây xanh quanh bé ” - Sắp xếp trang trí góc - Sắp xếp trang trí góc chơi - Sắp xếp trang trí góc - Sắp xếp trang trí góc Giáo chơi - Làm đồ dùng đồ chơi phục chơi chơi viên - Làm đồ dùng đồ chơi vụ chủ đề - Làm đồ dùng đồ chơi - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề “Quả ngon - Sưu tầm tranh ảnh, phục vụ chủ đề “Rau xanh phục vụ chủ đề “ Cây cho bé” nguyên vật liệu có sẵn và quanh bé” xanh quanh bé” - Sưu tầm tranh ảnh, các loại phế phẩm để làm - Sưu tầm tranh ảnh, - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật liệu có sẵn và đồ dùng đồ chơi nguyên vật liệu có sẵn và nguyên vật liệu có sẵn và 9 các loại phế phẩm để làm - Tuyên truyền với phụ các loại phế phẩm để làm các loại phế phẩm để làm đồ dùng đồ chơi huynh về chủ đề phụ huynh đồ dùng đồ chơi đồ dùng đồ chơi - Tuyên truyền với phụ cùng cô cung cấp thêm kiến - Tuyên truyền với phụ - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ đề phụ thức cho trẻ. huynh về chủ đề, phụ huynh về chủ đề phụ huynh cùng cô cung cấp huynh cùng cô cung cấp huynh cùng cô cung cấp thêm kiến thức cho trẻ. thêm kiến thức cho trẻ thêm kiến thức cho trẻ. Nhà - Duyệt kế hoạch chủ đề cho - Duyệt kế hoạch chủ đề cho - Duyệt kế hoạch chủ đề - Duyệt kế hoạch chủ đề trường giáo viên. giáo viên. cho giáo viên. cho giáo viên. - Mua bổ sung nguyên vật - Mua bổ sung nguyên vật - Mua bổ sung nguyên vật - Mua bổ sung nguyên vật liệu, đồ dùng, đồ chơi để liệu, đồ dùng, đồ chơi để liệu, đồ dùng, đồ chơi để liệu, đồ dùng, đồ chơi để chuẩn bị cho chủ đề. chuẩn bị cho chủ đề. chuẩn bị cho chủ đề. chuẩn bị cho chủ đề. - Bồi dưỡng chuyên môn - Bồi dưỡng chuyên môn cho - Bồi dưỡng chuyên môn - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên. giáo viên. cho giáo viên. cho giáo viên. Phụ - Đưa và đón trẻ đúng - Đưa và đón trẻ đúng giờ, - Đưa và đón trẻ đúng giờ, - Đưa và đón trẻ đúng giờ, huynh giờ, kí nhận sổ giao nhận kí nhận sổ giao nhận trẻ kí nhận sổ giao nhận trẻ kí nhận sổ giao nhận trẻ trẻ - Sưu tầm một số tranh ảnh, - Sưu tầm một số tranh - Sưu tầm một số tranh - Sưu tầm một số tranh họa báo, nguyên vật liệu để ảnh, họa báo, nguyên vật ảnh, họa báo, nguyên vật ảnh, họa báo, nguyên vật cung cấp cho giáo viên làm liệu để cung cấp cho giáo đồ dùng đồ chơi cho chủ đề liệu để cung cấp cho giáo liệu để cung cấp cho giáo viên làm đồ dùng đồ chơi - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, viên làm đồ dùng đồ chơi viên làm đồ dùng đồ chơi cho chủ đề gọn gàng, trước khi đi học cho chủ đề cho chủ đề - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, - Phối hợp với giáo viên - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, trước khi đi học trong việc thực hiện chăm gọn gàng, trước khi đi học gọn gàng, trước khi đi học - Phối hợp với giáo viên sóc, nuôi dưỡng, giáo dục - Phối hợp với giáo viên - Phối hợp với giáo viên trong việc thực hiện chăm trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh trong việc thực hiện chăm trong việc thực hiện chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục dưỡng, béo phì. sóc, nuôi dưỡng, giáo dục sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh dưỡng, béo phì. dưỡng, béo phì. dưỡng, béo phì. 10 IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ: RAU, CỦ, QUẢ BÉ YÊU+ NGÀY HỘI 8/3 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 - Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép trước khi vào lớp. Trò chuyện với phụ huynh về chăm sóc trẻ, phòng bệnh. - Cô gần gũi và giúp trẻ mạnh dạn giao tiếp với bạn. 1 Đón trẻ - Trò chuyện với trẻ về chủ đề “ Rau , củ, quả bé yêu + Ngày hội 8/3”. - Nghe một số bài hát về chủ đề: “ Quả, màu hoa, bắp cải xanh, quà 8/3 ” - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong giao tiếp - Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi nhanh ,chậm, kiễng gót,... theo hiệu lệnh của cô và về đội hình vòng tròn. - Trọng động: BTPTC - Hô hấp: Thổi bóng, ngửi hoa. -ĐT 1: 2 tay đưa sang ngang, ra trước 2 Thể dục sáng -ĐT 2: Cúi người về phía trước, nghiêng người sang hai bên -ĐT 3: Ngồi xổm đứng lên, dang từng chân sang 2 bên Mỗi động tác tập 2lx 2n - Lần 2: tập kết hợp với nhạc bài hát “ Bắp cải xanh, quả, qùa 8/3” TCVĐ: gieo hạt Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh phòng. Nhánh Ngày 19/2 Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2 1 PTNT PTNN PTTCKN PTNN PTTCKN PTTCKN “Qủa - NBTN - Kể chuyện XH +TM - Dạy trẻ đọc XH+TM +XH ngon “ Quả cam” cho trẻ nghe: - DKNCH: thơ “Quả thị” Nặn quả cam Ôn bài hát: cho "Quả thị" “ Quả” “ Quả” 11 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 bé” Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/2 Ngày 01/3 Ngày 02/3 Ngày 03/3 PTTCKNXH + PTNN PTNT PTTC PTTCKN PTNN TM - Kể chuyện NBPB Ngồi lăn bóng XH+ TM Ôn bài thơ: - Loại quả bé cho trẻ nghe To- nhỏ với cô Dán quả cho “Quả thị” Chơi - thích “Cây táo ” cây tập có 3 chủ Ngày 05/3 Ngày 06/3 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03 Ngày 10/03 Nhánh định PTNT PTTCKN PTTC PTNN PTTCKNXH PTNN 2 “ Trò chuyện về XH+TM Bật tại chỗ - Dạy trẻ +TM Ôn bài thơ: Ngày ngày 8/3 - Dán hoa đọc thơ “ - Dạy trẻ vận Qùa 8/3 hội trang trí bưu Quà 8/3” động vỗ tay 8/3” thiếp “Quà 8/3” Nhánh Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03 3 PTTCKNXH+ PTNN PTTC PTNN PTTCKNXH PTNN “ Rau TM NBTN : Rau Đứng co 1 Dạy trẻ đọc +TM Ôn bài thơ: xanh DKNCH: Bắp bắp cải chân thơ: Củ cà rốt Di màu cây rau Củ cà rốt quanh cải xanh “ Bắp cải” bé” Nhánh Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 23/03 4 PTNT PTNN PTTC PTNN PTTCKNXH PTNN “ Cây NB 1 và nhiều Kể chuyện : Đi trong Dạy trẻ đọc +TM Ôn bài thơ: xanh Nhổ củ cải đường hẹp thơ: DVĐ: Bắp cải Cây bắp cải quanh có mang vật Cây bắp cải xanh bé” trể tay Chơi - Ngày 19/2 Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2 4 tập -Quan sát thời tiết Quan sát Quả - Quan sát - Quan sát quả - Cách chăm -Quan sát 12 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 ngoài - TCVĐ: Qủa cam Quả thanh dưa hấu sóc và bảo vệ sân trường trời bóng nảy - TCVĐ: Con long TCVĐ: Gieo cây cối - TCVĐ: Đá - Chơi tự do với bọ dừa TCVĐ: Lăn hạt - TCVĐ: Đuổi bóng cầu trượt, đu - Chơi tự do bóng - Chơi tự do bóng - Chơi tự do quay với lá cây - Chơi tự do cầu trượt, đu - Chơi tự do cầu trượt, quay. cầu trượt, lăn lăn bóng; bóng; Nhánh Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/2 Ngày 01/3 Ngày 02/3 Ngày 03/3 1 “Quả -Quan sát quả - Quan sát góc - Quan sát quả - Quan sát cây - Thí nghiệm -Quan sát ngon bưởi thiên nhiên xoài vú sữa bong bóng xà thời tiết cho - TCVĐ: Gieo hạt -TCVĐ: Lá - TCVĐ: Lộn -TCVĐ: Tung phòng - TCVĐ: bé” - Chơi tự do với và gió cầu vồng bóng - TCVĐ: Bịt Qủa bóng chợ quê - Chơi tự do. - Chơi tự do: - Chơi tự do mắt bắt dê nảy Nhặt lá với cầu - Chơi tự do Chơi tự do trượt, đu với bóng với cầu quay. trượt, đu quay Ngày 05/3 Ngày 06/3 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03 Ngày 10/03 - Quan sát chợ - Quan sát sân - Nhận biết - Quan sát cây - Hướng dẫn Sờ, nắn, Nhánh quê trường một số nơi nhãn trẻ vứt rác ngửi hoa, 2 “ - TCVĐ: Chuyền TCVĐ: Con nguy hiểm - TCVĐ: Lá đúng nơi quy quả để nhận Ngày bóng bọ dừa - TCVĐ: Gieo và gió định biết một số hội - Chơi tự do với - Chơi tự do hạt - Chơi tự do - TCVĐ: Đuổi đặc điểm nổi 8/3” bóng. với cầu trượt, - Chơi tự do với cầu bóng bật đu quay. với đồ chơi trượt, đu - Chơi tự do: -TCVĐ: ngoài trời quay. nhặt lá cây Tung bóng 13 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 -Chơi tự do Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03 Hướng dẫn trẻ đội - Quan sát - Quan sát rau - Quan sát cây - Thí nghiệm Hướng dẫn mũ khi ra nắng; vườn rau riếp bắp cải rau ngót vật chìm vật trẻ bỏ rác đi giầy dép; mặc - TCVĐ: Hái TCVĐ: - TCVĐ: Gieo nổi đúng nơi Nhánh quần áo khi trời quả Chuyền bóng hạt - TCVĐ: lộn quy định 3 “ lạnh - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do cầu vồng - TCVĐ: Rau - TCVĐ: Nghe với cầu trượt, với bập bênh - Chơi tự do Tung bóng xanh tiếng hát bước đu quay. - Chơi tự do: quanh vào vòng nhặt cỏ bé” - Chơi tự do Nhánh Ngày 18/03 Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 23/03 4 -Quan sát cây sấu -Quan sát cây - Quan sát -Quan sát Quan sát Quan sát “ Cây vú sữa góc thiên cây nhãn cây hoa thời tiết xanh nhiên trạng quanh nguyên bé 1. Vệ sinh - Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. - Trò chuyện với trẻ về cách xúc miệng nước muối. Vệ sinh, ăn, - Tập cho trẻ xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn xong. 5 ngủ - Đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định 2. Ăn - Lấy thìa bát, nhận thức ăn, cơm canh của lớp từ nhà bếp, lấy đĩa đựng thức ăn rơi, xếp thìa ăn cơm, khăn lau tay vào từng bàn. 14 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 - Khi kê bàn xong cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn. - Cô giới thiệu món ăn nhằm cung cấp thêm cho trẻ về chất dinh dưỡng. Sau đó chia ăn. cô mời lớp ăn cơm để trẻ mời lại. - Cô chia phần cơm và canh ra bát to về các bàn - Khi trẻ ăn cô bao quát sửa cách cầm thìa cho trẻ. Cầm thìa bằng tay phải và chú ý đến trẻ ăn chậm chưa cầm được thìa xúc cơm hoặc sức khoẻ ngày hôm đó không tốt, động viên trẻ ăn hết xuất. - Dạy trẻ biết mời người xung quanh ăn cơm - Tập cho trẻ tự xúc cơm và không làm rơi vãi thức ăn - Biết được tên gọi một số món ăn quen thuộc. Ăn hết xuất khi ăn không dùng tay bốc cơm (thức ăn), ngậm thức ăn, ăn không làm vãi. 3. Ngủ trưa - Chuẩn bị: + Phòng ngủ sạch sẽ đủ mát, ánh sáng vừa phải không chói mắt trẻ + Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ - Theo dõi trẻ ngủ: + Nhắc tư thế nằm, đắp chăn cho trẻ (khi cần). Khi trẻ ngủ cô bao quát chú ý trẻ khó ngủ, + Tạo bầu không khí yên tĩnh cho trẻ ngủ ngon, không làm ồn ào. - Khi trẻ thức: + Trẻ nào thức trước cô cho cất gối, tập gấp chăn. Khi đa số trẻ thức cô cho trẻ và mở phòng, cất, gối chăn vào đúng nơi quy định. Chơi – Ngày 19/2 Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2 6 tập - Làm quen câu - Làm quen - Làm quen Ôn bài hát - Ôn bài thơ “ - Vui văn theo ý chuyện “ Quả bài hát bài thơ “quả Quả Quả thị” nghệ cuối 15 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 thích thị” “Quả” thị” -Trò chơi: - TC; Rồng rắn tuần buổi Nhánh - Trò chơi: Gieo - Trò chơi; -Trò chơi; Lá và gió lên mây -TC: Nu na chiều 1 hạt Con bọ dừa. Lộn cầu vồng - Nêu gương - Nêu gương nu nống “Quả - Nêu gương cuối - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày cuối ngày - Nêu gương ngon ngày. cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ cuối ngày cho bé” - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/2 Ngày 01/3 Ngày 02/3 Ngày 03/3 - Làm câu chuyện - Nghe các - Nghe các bài - Trò chuyện - Cho trẻ văn - LQ bài thơ Cây táo bài hát về thơ, về chủ với trẻ về nghệ cuối “ Cây bắp - Trò chơi: Nu na chủ đề đề cách tiết tuần cải” nu nống. -Trò chơi: - Trò chơi; kiệm điện - Trò chơi;. Trò chơi: - Nêu gương cuối Xâu vòng Tung bóng nước Thả đỉa ba Chi chi ngày. - Nêu gương - Nêu gương - Trò chơi; Nêu gương chành chành - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ Gieo hạt . cuối ngày Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương - Trả trẻ cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 05/3 Ngày 06/3 Ngày 07/3 Ngày 08/3 Ngày 09/3 Ngày 10/3 Ôn bài thơ “ Quà - Hướng dẫn - Trò chuyện - Nghe kể - Cho trẻ văn -Ôn bài thơ: 8/3” trẻ cách giữ về chủ đề chuyện theo nghệ cuối Quả Nhánh - Trò chơi: Nu na ấm đôi bàn đang học tranh tuần -TC: Kéo 2 nu nống chân -TC: Chuyền - Trò chơi; Lá - Trò chơi: Lăn cưa lừa xẻ “ Ngày - Nêu gương cuối -TC: Lộn cầu bóng và gió bong - Nêu gương hội 8/3” ngày. vồng. - Nêu gương - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày - Trả trẻ - Nêu gương - Trả trẻ cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ 16 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 - Trả trẻ Ngày 12/3 Ngày 13/3 Ngày 14/3 Ngày 15/3 Ngày 16/3 Ngày 17/3 - Làm quen bài - Ôn bài thơ Trò chuyện - Nghe các bài - Cho trẻ văn Trò chuyện Nhánh thơ: quả thị “Qủa thị” với trẻ về hát về chủ đề nghệ cuối về chủ đề 3 - Trò chơi: Lăn - Trò chơi: cách tiết kiệm - Trò chơi: Nu tuần Tc: lộn cầu “ Rau bóng Gieo hạt điện, nước na nu nống. - Trò chơi;. vồng xanh - Nêu gương cuối - Nêu gương TC; Tung - Nêu gương Thả đỉa ba - Nêu gương quanh ngày. cuối ngày bóng cuối ngày - Nêu gương cuối ngày bé” - Trả trẻ - Nêu gương - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 18/3 Ngày19/3 Ngày 20/3 Ngày 21/3 Ngày 22/3 Ngày 23/3 - Cho trẻ nghe các - Nghe các bài - Cho trẻ ôn - Sờ, nắn, - Ôn bài thơ: -Ôn các bài Nhánh bài hát về chủ thơ về chủ lại câu ngửi để biết Cây bắp cải thơ, bài hát 4 đề đề chuyện “ một số đặc - Trò chơi: về chủ đề “ Cây - Trò chơi: Con - Trò chơi: Cây táo” điểm của các Gieo hạt -TC: oẳn tù xanh bọ dừa Kéo cưa lừa - Trò chơi; loại quả - Nêu gương tì quanh - Nêu gương cuối xẻ Chi chi, - Trò chơi: Nu cuối ngày -Nêu gương bé” ngày. - Nêu gương chành chành na nu nống - Trả trẻ cuối ngày Trả trẻ cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương - Trả trẻ - Trả trẻ Trả trẻ cuối ngày V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP THEO Ý THÍCH BUỔI SÁNG CHI TIẾT 17 Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh 1: 2: 3: Rau 4: Cây Khu vực Mục đích – yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị Quả Ngày xanh xanh chơi ngon hội 8/3 quanh quanh cho bé bé bé - Trẻ biết cách bế em: * Bế em - Búp bê quàng hai tay, tay - Trẻ nhận bạn chơi và về nhóm trên, tay dưới. và chơi. - Mỗi trẻ 1 em búp bê và trẻ x x x x dùng 1 tay để đỡ đầu búp bê, 1 tay giữ lấy chân búp bê và đặt búp bê vào lòng. - Trẻ biết cầm thìa * Cho em ăn - Bộ bát, thìa. bằng tay phải và xúc - Trẻ sắp xếp bàn ghế, bát, thìa, - Bàn ghế ngồi. a. bột ở bát đưa lên khăn - Búp bê. Thao miệng cho bé búp bê. - Dùng muôi múc bột ra bát (đĩa) x x x x tác vai cho nguội, đeo khăn vào cổ em, bế em vào lòng và tiến hành cho em ăn. *Ru em ngủ - Búp bê -Trẻ biết bế em và vỗ - Trẻ về nhóm chơi dưới sự - Giường, gối, nhẹ nhàng vào người giúp đỡ của cô. chăn. em để em ngủ. - Trẻ bế em lại gần giường và x x x x vỗ vào người em để em bé ngủ sau đó đặt em vào giường cho em ngủ. 18 - Trẻ biết đặt xoong * Nấu cháo cho em - Xoong , nồi, lên bếp và dùng đũa - Trẻ dùng xoong đặt lên bếp và - Bếp ga, bát, khuấy cháo và múc dùng thìa hoặc đũa khuấy cháo đĩa, đũa x x x x cháo ra đĩa sau đó đổ vào bát hoặc đĩa *Chơi với bảng chơi , hộp chơi - Bảng chơi, lô - Bé chơi ghép hình tô - Bé chơi to –nhỏ - Lô tô hình ảnh -Biết lấy bảng chơi - Bé chọn giống cô - Bảng chơi với x x dưới sự hướng dẫn và x x - Nhận biết và chọn đúng các các chấm màu giúp đỡ của cô loại rau - Lô tô các loại - Tìm quả cho cây. rau, củ, quả - Phân loại rau, củ b. Hoạt -Trẻ biết lấy các khối, * Chơi với đồ chơi công - Các loại khối, động các hộp vuông, tròn, nghiệp hộp vuông, tròn, với đồ một số xe thả hình, - Bé thả hình xe thả hình, hột đóng cọc bàn gỗ, xâu - Bé đóng cọc bàn gỗ hạt, dây, lồng x x vật, đồ x x chơi vòng ...dưới sự hướng - Bé xâu vòng hộp vuông, lồng dẫn và giúp đỡ của cô - Bé chơi lồng hộp vuông hộp tròn .. - Bé chơi lồng hộp tròn. - Bé xếp đường đi - Trẻ biết ghép hình * Bé ghép hình các loại rau: - Bảng chơi, các loại rau mà trẻ Trẻ lấy các mảnh rời ghép hình miếng ghép củ biết thành các loại rau củ như su cà rốt, củ su hào, x hào, cà rốt, bắp cải, súp lơ súp lơ, bắp cải . 19 - Trẻ biết xếp đường * Bé biết xếp đường đi: Trẻ - Hàng rào, x đi dùng hàng rào, viên gạch, khối gạch, hình khối x x hợp xếp tạo thành đường đi các loại, cỏ x - Trẻ biết tìm và gắn * Bé chọn đúng các loại củ, - Bảng chơi, lô tranh lô tô lên bảng quả: Trẻ tìm và gắn lô tô có tô rau, củ theo yêu cầu. hình ảnh các loại quả, củ x - Trẻ biết cầm các * Bé lồng hộp: Trẻ cầm các - Bộ lồng hộp. hộp hình tròn, hình hộp lồng hộp, hình tròn, hình vuông có kích cỡ nhỏ vuông có kích nhỏ lồng vào x x x cho vào bên trong bên trong hộp cỡ to hơn. x hộp có kích cỡ to hơn theo thứ tự. - Thực hiện được vận * Búa đập, đóng cọc bàn gỗ: - Bộ búa đập, bộ động đóng, gõ, đập,... Trẻ dùng búa để gõ, đập mạnh đóng cọc bàn gỗ x x vào đinh gỗ ở bàn gỗ, quả bóng x x ở bàn đập. - Trẻ tập cầm bút * Bé di màu rau, củ, quả, bưu - Sáp màu , x x bằng 3 đầu ngón tay thiếp, hoa tranh rỗng to, sử dụng màu sáp để - Trẻ về góc chọn nội dung chơi nhỏ để trẻ di c.Bé x x di màu tranh rỗng mà mình thích: Trẻ di màu bắp màu làm hình ảnh về các loại cải, cà rốt, su hào, súp lơ, rau, quen rau, củ củ quả, hoa, bưu thiếp nghệ - Biết dùng nguyên *Bé trang trí cây rau, củ - Các loại rau, x x thuật liệu: xốp, len, giấy Trẻ biết xốp chấm keo và dán củ, quả, hoa x x màu để trang trí các vào các cây rau, củ, quả, hoa, - Mút xốp, keo, loại rau, củ len, bông tăm 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_nha_tre_chu_de_rau_cu_qua_va_be_yeu_nga.docx