Kế hoạch bài dạy Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Thực vật và Ngày vui 8/3 - Năm học 2023-2024 (Phạm Thị Thùy)
Tên hoạt động chơi – tập có chủ đích: Đề tài: Nhận biết phân biệt “một và nhiều”
Lĩnh vực: PTNT
I. Mụcđích yêu cầu
- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên số lượng “một và nhiều”, gọi tên và màu sắc các nhóm đối tượng. Biết sử dụng các từ “ một và nhiều” để chỉ một nhóm đối tượng
- Rèn cho trẻ kỹ năng phân biệt đồ dùng, đồ chơi có số lượng một và nhiều
- Trẻ hứng thú tham gia tích cực vào trong các hoạt động. Giáo dục trẻ biết cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng sau khi học xong.
II. Chuẩn bị :
- Thỏ, cà rốt đủ cho cô và trẻ hoạt động
- Mỗi trẻ 1 rổ nhựa đựng lô tô 1 chú Thỏ, 3 củ cà rốt
- Lô tô các loại rau, củ có số lượng là một và nhiều, cổng chui, bảng chơi
- Nhạc bài hát: “Quả ”
III. Cách tiến hành
1. HĐ1: Trò chuyện với trẻ
- Cô cùng trẻ hát bài hát:“Quả ”. C/m vừa hát bài hát gì?
+ Trong bài hát có nhắc tới quả gì?
+ Ngoài các loại quả ra con còn biết loại củ gì nữa ?
- Cô khái quát và dẫn dắt trẻ và cho trẻ xem món quà cô tặng
2. HĐ 2: Bé nhận biết “một và nhiều”
- Cô cùng trẻ chơi trò chơi “ Trời tối, trời sáng” để xuất hiện hộp quà
- Mời 1 trẻ lên mở hộp quà trong hộp quà có “ Thỏ, cà rốt ”
- Cô tặng cho mỗi bạn 1 món quà. Cho trẻ lên lấy rổ đựng đồ dùng của mình
+ Trong rổ của các con có gì ? ( Thỏ, cà rốt )
+ Các con hãy mời bạn Thỏ ra chơi nào?
+ Có mấy bạn Thỏ ?(Một)
- Cô cho trẻ nhắc lại dưới nhiều hình thức như tổ, nhóm, cá nhân.
+ Bạn Thỏ thích ăn gì vậy các con?
+ Trong rổ của con còn có gì đây? Chúng mình hãy lấy cà rốt tặng cho bạn Thỏ nào.
- Cho trẻ lấy cà rốt tặng cho bạn Thỏ
+ Cà rốt có màu gì? Có mấy củ cà rốt ? Cô cùng trẻ đếm
- Cô cho trẻ nhắc lại theo nhiều hình thức tổ, nhóm, cá nhân
- Cho trẻ đếm số củ cà rốt
=> Cô khái quát: Có một bạn Thỏ và có nhiều củ cà rốt. Những đối tượng mà có số lượng từ 2 trở lên gọi là “nhiều”.
- Cô cùng trẻ chơi tập tầm vông và chọn theo yêu cầu của cô: Khi cô nói “Một” thì các con cùng chọn 1 giơ lên và nói “một bạn Thỏ”, còn khi cô nói “nhiều” thì chúng mình chọn nhiều củ cà rốt giơ lên và nói “nhiều củ cà rốt”
- Cô cho trẻ chơi, cô động viên, khuyến khích, khen trẻ
3. HĐ3: Ôn luyện
- TC 1: Trò chơi: “Ai thông minh hơn”
+ Cách chơi: Cô cho trẻ tìm những đồ chơi trong lớp học có số lượng là “một và nhiều”
+ Cô tổ chức cho trẻ chơi. Cô kiểm tra kết quả
- TC 2 : Ai nhanh hơn
+ Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội chơi. Nhiệm vụ của 2 đội là lần lượt từng thành viên trong đội sẽ bò chui qua cổng để lên nhặt lô tô gắn lên bảng. Đội 1 nhặt lô tô có số lượng là một, đội 2 nhặt lô tô có số lượng là nhiều
+ Cô tổ chức cho trẻ chơi, cô kiểm tra kết quả và động viên trẻ
- Cô giáo dục trẻ: Sau khi học xong cất đồ dùng đồ chơi ngăn nắp gọn gàng.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TIÊN LÃNG TRƯỜNG MẦM NON TIÊN THANH KẾ HOẠCHKẾ HOẠCH CHĂM SÓCCHĂM GIÁO SÓC DỤC GIÁO TRẺ LỚP DỤC 2 TUỔI A1 CHỦ ĐỀ:THÁNG “ THỰC VẬT 1 – +2020 NGÀY VUI 8/3” Thời gian thực hiện: 5 tuần (từ 19/2 đến 23/3/2024) Giáo viên: Phạm Thị Thùy NĂM HỌC: 2019- 2020 NĂM HỌC: 2023- 2024 1 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH Số tuần thực Ghi chú về sự Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách điều chỉnh hiện (nếu có) Rau củ quanh bé 2 Từ 19/2 đến 01/03 Phạm Thị Thùy Ngày hội 8/3 1 Từ 04/03 đến 09/03 Nguyễn Thị Hồng Mơ Quả ngon cho bé 2 Từ 12/03 đến 23/03 Phạm Thị Thùy III. CHUẨN BỊ Nhánh “Rau củ quanh bé” Nhánh “Ngày hội 8/3” Nhánh “Quả ngon cho bé ” - Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, - Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, nội - Chuẩn bị đầy đủ kế hoạch, nội dung chủ đề “Rau củ dung chủ đề “Ngày hội 8/3” nội dung chủ đề “Quả ngon quanh bé” - Sắp xếp trang trí góc chơi cho bé” - Sắp xếp trang trí góc chơi - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ - Sắp xếp trang trí góc chơi - Làm đồ dùng đồ chơi phục đề - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề “Rau xanh quanh - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật liệu vụ chủ đề “Quả ngon cho bé” Giáo viên bé” có sẵn và các loại phế phẩm để làm - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên đồ dùng đồ chơi vật liệu có sẵn và các loại vật liệu có sẵn và các loại phế - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ phế phẩm để làm đồ dùng đồ phẩm để làm đồ dùng đồ chơi đề phụ huynh cùng cô cung cấp thêm chơi - Tuyên truyền với phụ huynh kiến thức cho trẻ. - Tuyên truyền với phụ về chủ đề, phụ huynh cùng cô huynh về chủ đề phụ huynh cung cấp thêm kiến thức cho cùng cô cung cấp thêm kiến 2 trẻ thức cho trẻ. Nhà trường - Duyệt kế hoạch chủ đề cho - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo viên. - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo viên. - Mua bổ sung nguyên vật liệu, đồ giáo viên. - Mua bổ sung nguyên vật liệu, dùng, đồ chơi để chuẩn bị cho chủ đề. - Mua bổ sung nguyên vật đồ dùng, đồ chơi để chuẩn bị - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo liệu, đồ dùng, đồ chơi để cho chủ đề. viên. chuẩn bị cho chủ đề. - Bồi dưỡng chuyên môn cho - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên. giáo viên. Phụ huynh - Đưa và đón trẻ đúng giờ, kí - Đưa và đón trẻ đúng giờ, kí nhận - Đưa và đón trẻ đúng giờ, kí nhận sổ giao nhận trẻ sổ giao nhận trẻ nhận sổ giao nhận trẻ - Sưu tầm một số tranh ảnh, - Sưu tầm một số tranh ảnh, họa báo, - Sưu tầm một số tranh ảnh, họa báo, nguyên vật liệu để nguyên vật liệu để cung cấp cho giáo họa báo, nguyên vật liệu để cung cấp cho giáo viên làm đồ viên làm đồ dùng đồ chơi cho chủ đề cung cấp cho giáo viên làm dùng đồ chơi cho chủ đề “ “ những con vật sống trong rừng” đồ dùng đồ chơi cho chủ đề “ Những con vật nuôi trong gia - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, Những con vật sống dưới đình” trước khi đi học nước” - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn - Phối hợp với giáo viên trong việc - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, trước khi đi học thực hiện chăm sóc, nuôi dưỡng, gàng, trước khi đi học - Phối hợp với giáo viên trong giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh - Phối hợp với giáo viên việc thực hiện chăm sóc, nuôi dưỡng, béo phì. trong việc thực hiện chăm dưỡng, giáo dục trẻ đặc biệt là sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ trẻ suy dinh dưỡng, béo phì. đặc biệt là trẻ suy dinh dưỡng, béo phì. 3 IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ: THỰC VẬT+ NGÀY HỘI 8/3 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 - Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép trước khi vào lớp. Trò chuyện với phụ huynh về chăm sóc trẻ, phòng bệnh. - Cô gần gũi và giúp trẻ mạnh dạn giao tiếp với bạn. 1 Đón trẻ - Trò chuyện với trẻ về chủ đề “ Thực vật+ Ngày hội 8/3”. - Nghe một số bài hát về chủ đề : “ Quả, màu hoa, bắp cải xanh, quà 8/3 ” - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong giao tiếp - Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi nhanh ,chậm, kiễng gót,... theo hiệu lệnh của cô và về đội hình vòng tròn. - Trọng động: BTPTC - Hô hấp: Thổi bóng, ngửi hoa. -ĐT 1: 2 tay đưa sang ngang, ra trước 2 Thể dục sáng -ĐT 2: Cúi người về phía trước, nghiêng người sang hai bên -ĐT 3: Ngồi xổm đứng lên, dang từng chân sang 2 bên Mỗi động tác tập 2lx 2n - Lần 2: tập kết hợp với nhạc bài hát “ Bắp cải xanh, quả, qùa 8/3” TCVĐ: gieo hạt Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh phòng. Nhánh Ngày 19/2 Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2 1 PTNT PTNN PTTCKNX PTTC PTNN PTTCKN “Rau - Nhận biết phân - Kể chuyện H+TM Đứng co một - Dạy trẻ đọc +XH củ biệt “Một và cho trẻ nghe: - Dạy trẻ kỹ chân thơ “Củ cà rốt” Ôn bài hát: 4 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 quanh nhiều” "Nhổ củ cải" năng ca hát “ Bắp cải xanh bé ” Bắp cải xanh” Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/2 Ngày 29/2 Ngày 01/3 Ngày 02/3 PTTCKNXH + PTNN PTNT PTTC PTTCKN PTNN Chơi - TM - Dạy trẻ đọc - NBTN “Rau Ngồi lăn bóng +XH Ôn bài thơ: tập có - Dạy vận động “ thơ “ Bắp cải bắp cải” với cô Tô màu cây Cây bắp cải 3 chủ Bắp cải xanh” xanh” bắp cải Ngày 04/3 Ngày 05/3 Ngày 06/03 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 9/03 định Nhánh PTTCKNXH+ PTNT PTTCKNX PTNN PTTCKNXH PTTCKN 2 “ TM Trò chuyện về H+TM - Dạy trẻ đọc +TM +XH Ngày Dạy trẻ kỹ năng ngày 8/3 - Dán hoa thơ “ Quà - Dạy trẻ vận Ôn bài hát: hội ca hát bài hát “ tặng mẹ 8/3” động múa Quà 8/3 8/3” Quà 8/3” “Quà 8/3” Ngày 11/03 Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03 PTTCKNXH+ PTNT PTNN PTTCKNX PTNN PTTCKN TM NBTN “ Quả - Dạy trẻ đọc H+TM - Kể chuyện +XH Nhánh Dạy trẻ kỹ năng cam” thuộc thơ “ - Nặn quả cho trẻ nghe “ Ôn câu 3 “ ca hát bài hát “ Quả thị” cam Quả thị” chuyện “Quả Quả Quả” thị” ngon Ngày 18/3 Ngày 19/3 Ngày 20/3 Ngày 21/3 Ngày 22/3 Ngày 23/3 cho PTNN PTTCKNX PTNT PTTC PTTCKNXH PTNN bé” - Kể chuyện cho H+TM NBPB;To- Bò theo +TM Ôn bài hát trẻ nghe “Cây - Dạy vận nhỏ” đường Dán quả cho quả táo ” động bài “ ngoằn nghèo cây Qủa” 5 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Ngày 19/2 Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2 -Quan sát thời tiết Quan sát cây - Quan sát củ - Quan sát - Cách chăm -Quan sát - TCVĐ: Qủa sấu cà rốt vườn rau ngót sóc và bảo vệ sân trường bóng nảy - TCVĐ: Con TCVĐ: Lăn TCVĐ: Gieo cây cối - TCVĐ: Đá - Chơi tự do với bọ dừa bóng hạt - TCVĐ: Đuổi bóng cầu trượt, đu - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do bóng - Chơi tự do quay với lá cây cầu trượt, đu - Chơi tự do cầu trượt, quay. cầu trượt, lăn lăn bóng; bóng; Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/2 Ngày 01/3 Ngày 02/3 Ngày 03/3 -Quan sát vườn - Quan sát góc - Quan sát - quan sát cây - Thí nghiệm -Quan sát Chơi - rau xu hào thiên nhiên vườn rau cải vú sữa bong bóng xà thời tiết tập - TCVĐ: Gieo hạt -TCVĐ: Lá - TCVĐ: Lộn -TCVĐ: Tung phòng - TCVĐ: 4 ngoài Nhánh - Chơi tự do với và gió cầu vồng bóng - TCVĐ: Bịt Qủa bóng trời 1 “Rau chợ quê - Chơi tự do. - Chơi tự do: - Chơi tự do mắt bắt dê nảy củ Nhặt lá với cầu - Chơi tự do Chơi tự do quanh trượt, đu với bóng với cầu bé” quay. trượt, đu quay Ngày 05/3 Ngày 06/3 Ngày 07/03 Ngày 08/03 Ngày 09/03 Ngày 10/03 Nhánh -Quan sát chợ quê - Quan sát sân - Nhận biết - Quan sát cây - Hướng dẫn Sờ, nắn, 2 “ - TCVĐ: Chuyền trường một số nơi nhãn trẻ vứt rác ngửi hoa, Ngày bóng TCVĐ: Con nguy hiểm - TCVĐ: Lá đúng nơi quy quả để nhận hội - Chơi tự do với bọ dừa - TCVĐ: Gieo và gió định biết một số 8/3” bóng. - Chơi tự do hạt - Chơi tự do - TCVĐ: Đuổi đặc điểm nổi với cầu trượt, - Chơi tự do với cầu bóng bật 6 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 đu quay. với đồ chơi trượt, đu - Chơi tự do: -TCVĐ: ngoài trời quay. nhặt lá cây Tung bóng -Chơi tự do Ngày 12/03 Ngày 13/03 Ngày 14/03 Ngày 15/03 Ngày 16/03 Ngày 17/03 Hướng dẫn trẻ đội - Quan sát - Quan sát nhà - Quan sát cầu - Thí nghiệm Hướng dẫn mũ khi ra nắng; bồn hoa bóng trượt vật chìm vật trẻ bỏ rác đi giầy dép; mặc - TCVĐ: Hái TCVĐ: - TCVĐ: Gieo nổi đúng nơi quần áo khi trời quả Chuyền bóng hạt - TCVĐ: lộn quy định lạnh - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do cầu vồng - TCVĐ: - TCVĐ: Nghe với cầu trượt, với bập bênh - Chơi tự do Tung bóng tiếng hát bước đu quay. - Chơi tự do: vào vòng nhặt cỏ Nhánh - Chơi tự do 3 “ Ngày 19/03 Ngày 20/03 Ngày 21/03 Ngày 22/03 Ngày 23/03 Ngày 24/03 Quả - Quan sát quả đu - Quan sát quả - Quan sát quả - Quan sát quả - Quan sát Trò chuyện ngon đủ mít xoài cam vườn rau với trẻ về kĩ cho TCVĐ: Chuyền TCVĐ: Lá và - TCVĐ: Con TCVĐ: Tung - TCVĐ: Gieo năng an bé” bóng gió bọ dừa bóng hạt toàn khi chơi - Chơi tự do với - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do cầu trượt, đu cát sỏi với cầu với bập bênh với cầu với cầu trượt quay trượt, đu trượt, đu TCVĐ: Đuổi quay. quay. bóng -Chơi tự do Vệ sinh, ăn, 1. Vệ sinh 5 ngủ - Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. 7 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 - Trò chuyện với trẻ về cách xúc miệng nước muối. - Tập cho trẻ xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn xong. - Đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định 2. Ăn - Lấy thìa bát, nhận thức ăn, cơm canh của lớp từ nhà bếp, lấy đĩa đựng thức ăn rơi, xếp thìa ăn cơm, khăn lau tay vào từng bàn. - Khi kê bàn xong cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn. - Cô giới thiệu món ăn nhằm cung cấp thêm cho trẻ về chất dinh dưỡng. Sau đó chia ăn. cô mời lớp ăn cơm để trẻ mời lại. - Cô chia phần cơm và canh ra bát to về các bàn - Khi trẻ ăn cô bao quát sửa cách cầm thìa cho trẻ. Cầm thìa bằng tay phải và chú ý đến trẻ ăn chậm chưa cầm được thìa xúc cơm hoặc sức khoẻ ngày hôm đó không tốt, động viên trẻ ăn hết xuất. - Dạy trẻ biết mời người xung quanh ăn cơm - Tập cho trẻ tự xúc cơm và không làm rơi vãi thức ăn - Biết được tên gọi một số món ăn quen thuộc. Ăn hết xuất khi ăn không dùng tay bốc cơm(thức ăn), ngậm thức ăn, ăn không làm vãi. 3. Ngủ trưa - Chuẩn bị: + Phòng ngủ sạch sẽ đủ mát, ánh sáng vừa phải không chói mắt trẻ + Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ - Theo dõi trẻ ngủ: + Nhắc tư thế nằm, đắp chăn cho trẻ (khi cần). Khi trẻ ngủ cô bao quát chú ý trẻ khó ngủ, 8 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 + Tạo bầu không khí yên tĩnh cho trẻ ngủ ngon, không làm ồn ào. - Khi trẻ thức: + Trẻ nào thức trước cô cho cất gối, tập gấp chăn. Khi đa số trẻ thức cô cho trẻ và mở phòng, cất, gối chăn vào đúng nơi quy định. Ngày 19/2 Ngày 20/2 Ngày 21/2 Ngày 22/2 Ngày 23/2 Ngày 24/2 - Làm quen câu - Làm quen - Làm quen Ôn bài hát - Nghe kể -Ôn lại bài chuyện nhổ củ bài hát bắp bài thơ Củ cà bắp cải xanh chuyện theo thơ “ Củ cà cải cải xanh rốt -Trò chơi: tranh rốt” - Trò chơi: Gieo - Trò chơi; -Trò chơi; Lá và gió - TC; Rồng rắn -TC: Nu na hạt Con bọ dừa. Lộn cầu vồng - Nêu gương lên mây nu nống - Nêu gương cuối - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương Chơi – ngày. cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ cuối ngày cuối ngày tập - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ theo ý 6 thích Ngày 26/2 Ngày 27/2 Ngày 28/2 Ngày 01/3 Ngày 02/3 Ngày 03/3 buổi - Làm quen bài - Nghe các - Nghe các bài - Trò chuyện - Cho trẻ văn - Ôn bài thơ chiều thơ bắp cải xanh bài hát về thơ, về chủ với trẻ về nghệ cuối “ Cây bắp Nhánh - Trò chơi: Nu na chủ đề đề cách tiết tuần cải” 1 nu nống. -Trò chơi: - Trò chơi; kiệm điện - Trò chơi;. Trò chơi: “Rau củ - Nêu gương cuối Xâu vòng Tung bóng nước Thả đỉa ba Chi chi quanh ngày. - Nêu gương - Nêu gương - Trò chơi; Nêu gương chành chành bé” - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ Gieo hạt . cuối ngày Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương - Trả trẻ cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ 9 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Ngày 05/3 Ngày 06/3 Ngày 07/3 Ngày 08/3 Ngày 09/3 Ngày 10/3 Trò chuyện về - Hướng dẫn - Làm quen - Nghe kể - Cho trẻ văn -Ôn bài thơ: chủ đề đang học trẻ cách giữ bài thơ “ Quà chuyện theo nghệ cuối Quả Nhánh - Trò chơi: Nu na ấm đôi bàn 8/3” tranh tuần -TC: Kéo 2 nu nống chân -TC: Chuyền - Trò chơi; Lá - Trò chơi: Lăn cưa lừa xẻ “ Ngày - Nêu gương cuối -TC: Lộn cầu bóng và gió bong - Nêu gương hội 8/3” ngày. vồng. - Nêu gương - Nêu gương - Nêu gương cuối ngày - Trả trẻ - Nêu gương - Trả trẻ cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ Ngày 12/3 Ngày 13/3 Ngày 14/3 Ngày 15/3 Ngày 16/3 Ngày 17/3 - Làm quen bài - Ôn bài thơ Trò chuyện - Nghe các bài - Cho trẻ văn Trò chuyện thơ: quả thị “Qủa thị” với trẻ về hát về chủ đề nghệ cuối về chủ đề - Trò chơi: Lăn - Trò chơi: cách tiết kiệm - Trò chơi: Nu tuần Tc: lộn cầu bóng Gieo hạt điện, nước na nu nống. - Trò chơi;. vồng - Nêu gương cuối - Nêu gương TC; Tung - Nêu gương Thả đỉa ba - Nêu gương ngày. cuối ngày bóng cuối ngày - Nêu gương cuối ngày - Trả trẻ - Nêu gương - Trả trẻ cuối ngày - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ Nhánh Ngày 19/3 Ngày 20/3 Ngày 21/3 Ngày 22/3 Ngày 23/3 Ngày 24/3 3 - Cho trẻ nghe các - Nghe các bài - Cho trẻ ôn - Sờ, nắn, - Cho trẻ văn -Ôn các bài “ Qủa bài hát về chủ thơ về chủ lại câu ngửi để biết nghệ cuối thơ, bài hát ngon đề đề chuyện “ một số đặc tuần về chủ đề cho bé” - Trò chơi: Con - Trò chơi: Cây táo” điểm của các - Trò chơi: -TC: oẳn tù bọ dừa Kéo cưa lừa - Trò chơi; loại quả Gieo hạt tì - Nêu gương cuối xẻ Chi chi, - Trò chơi: Nu - Nêu gương -Nêu gương 10 Ghi Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 ngày. - Nêu gương chành chành na nu nống cuối ngày cuối ngày - Trả trẻ cuối ngày - Nêu gương - Nêu gương - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ - Trả trẻ cuối ngày V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP THEO Ý THÍCH BUỔI SÁNG CHI TIẾT 11 Nhánh 1: Nhánh 2: Nhánh 3: Khu vực Rau Ngày hội Quả ngon Mục đích – yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị chơi củquanh 8/3 cho bé bé - Trẻ biết cách bế em: * Bế em - Búp bê quàng hai tay, tay - Trẻ nhận bạn chơi và về nhóm trên, tay dưới. và chơi. - Mỗi trẻ 1 em búp bê và trẻ x x x dùng 1 tay để đỡ đầu búp bê, 1 tay giữ lấy chân búp bê và đặt búp bê vào lòng. - Trẻ biết cầm thìa * Cho em ăn - Bộ bát, thìa. bằng tay phải và xúc - Trẻ sắp xếp bàn ghế, bát, thìa, - Bàn ghế ngồi. a. bột ở bát đưa lên khăn - Búp bê. x Thao miệng cho bé búp bê. - Dùng muôi múc bột ra bát (đĩa) x x tác vai cho nguội, đeo khăn vào cổ em, bế em vào lòng và tiến hành cho em ăn. *Ru em ngủ - Búp bê -Trẻ biết bế em và vỗ - Trẻ về nhóm chơi dưới sự - Giường, gối, nhẹ nhàng vào người giúp đỡ của cô. chăn. em để em ngủ. - Trẻ bế em lại gần giường và x x x vỗ vào người em để em bé ngủ sau đó đặt em vào giường cho em ngủ. 12 - Trẻ biết đặt xoong * Nấu cháo cho em - Xoong , nồi, lên bếp và dùng đũa - Trẻ dùng xoong đặt lên bếp và - Bếp ga, bát, khuấy cháo và múc dùng thìa hoặc đũa khuấy cháo đĩa, đũa x x x cháo ra đĩa sau đó đổ vào bát hoặc đĩa *Chơi với bảng chơi , hộp chơi - Bảng chơi, lô - Bé chơi ghép hình tô - Bé chơi to –nhỏ - Lô tô hình ảnh -Biết lấy bảng chơi - Bé chọn giống cô - Bảng chơi với dưới sự hướng dẫn và x x - Nhận biết và chọn đúng các các chấm màu giúp đỡ của cô loại rau - Lô tô các loại x - Tìm quả cho cây. rau, củ, quả - Phân loại rau, củ b. Hoạt -Trẻ biết lấy các khối, * Chơi với đồ chơi công - Các loại khối, động các hộp vuông, tròn, nghiệp hộp vuông, tròn, với đồ một số xe thả hình, - Bé thả hình xe thả hình, hột đóng cọc bàn gỗ, xâu - Bé đóng cọc bàn gỗ hạt, dây, lồng x vật, đồ x x chơi vòng ...dưới sự hướng - Bé xâu vòng hộp vuông, lồng dẫn và giúp đỡ của cô - Bé chơi lồng hộp vuông hộp tròn .. - Bé chơi lồng hộp tròn. - Bé xếp đường đi - Trẻ biết ghép hình * Bé ghép hình các loại rau: - Bảng chơi, các loại rau mà trẻ Trẻ lấy các mảnh rời ghép hình miếng ghép củ biết thành các loại rau củ như su cà rốt, củ su hào, x x x hào, cà rốt, bắp cải, súp lơ súp lơ, bắp cải . 13 - Trẻ biết xếp đường * Bé biết xếp đường đi: Trẻ - Hàng rào, đi dùng hàng rào, viên gạch, khối gạch, hình khối x x hợp xếp tạo thành đường đi các loại, cỏ x - Trẻ biết tìm và gắn * Bé chọn đúng các loại củ, - Bảng chơi, lô tranh lô tô lên bảng rau: Trẻ tìm và gắn lô tô có tô rau, củ x x theo yêu cầu. hình ảnh các loại rau, củ x - Trẻ biết cầm các * Bé lồng hộp: Trẻ cầm các - Bộ lồng hộp. hộp hình tròn, hình hộp lồng hộp, hình tròn, hình vuông có kích cỡ nhỏ vuông có kích nhỏ lồng vào x x X cho vào bên trong bên trong hộp cỡ to hơn. hộp có kích cỡ to hơn theo thứ tự. - Thực hiện được vận * Búa đập, đóng cọc bàn gỗ: - Bộ búa đập, bộ động đóng, gõ, đập,... Trẻ dùng búa để gõ, đập mạnh đóng cọc bàn gỗ x X vào đinh gỗ ở bàn gỗ, quả bóng x ở bàn đập. - Trẻ tập cầm bút * Bé di màu rau, củ - Sáp màu , x bằng 3 đầu ngón tay - Trẻ về góc chọn nội dung chơi tranh rỗng to, sử dụng màu sáp để mà mình thích: Trẻ di màu bắp nhỏ để trẻ di c.Bé x X di màu tranh rỗng cải, cà rốt, su hào, súp lơ màu làm hình ảnh về các loại quen rau, củ nghệ - Biết dùng nguyên *Bé trang trí cây rau, củ - Các loại rau, thuật liệu: xốp, len, giấy Trẻ biết xốp chấm keo và dán củ x màu để trang trí các vào các cây rau, củ - Mút xốp, keo, loại rau, củ len, bông tăm 14 - Trẻ thích chơi với *Bé chơi với đất nặn - Bảng con, đất đất nặn, và bước đầu Trẻ biết dùng bảng để kê đất nặn x làm quen với đất nặn nặn và tập các kĩ năng xoay tròn để tạo thành quả cam, củ cà rốt - Trẻ biết lật mở xem * Bé xem tranh về các hành vi - Tranh, sách, tranh, trẻ biết nói một nên làm và không nên làm để truyện về chủ đề số nội dung mà trẻ chăm sóc các loại rau, củ : Trẻ x X được xem. lật mở từng trang sách, xem tranh sách về một số loại rau ăn x lá, ăn củ - Trẻ biết lật mở xem * Bé xem tranh về các loại - Tranh, sách, tranh, trẻ biết nói một rau, củ, lợi ích khi nuôi các truyện về chủ đề số nội dung mà trẻ con vật: Trẻ lật mở từng trang x x X được xem. sách, xem tranh ảnh và nói được tên gọi trong tranh - Trẻ biết chơi các trò * Bé chơi với vòng,với bóng, - Vòng, bóng, chơi kết hợp với gậy: Trẻ chơi được các trò chơi gậy vòng, với bóng, gậy. với vòng với bóng như lăn x bóng,tung bóng, ném bóng, bật x x d. Vận nhảy vào vòng theo hướng dẫn động của cô. Dùng gậy làm vạch kẻ để bật qua vạch kẻ,... - Trẻ biết đẩy, kéo xe. * Đẩy xe, kéo xe: Trẻ chơi đẩy, - Xe đẩy, xe x x kéo xe. kéo. x 15 - Trẻ biết đi theo các * Đi theo dấu chân: Trẻ đi - Các dấu bàn nốt bàn chân theo theo các dấu bàn chân được dán chân dính theo x x đường ngoằn ngoèo. sẵn theo đường ngoằn ngoèo. đường ngoằn x ngoèo. - Trẻ biết bước qua * Bước qua con suối/ Bước - Mô hình con con suối/ bước qua qua các hộp: Trẻ bước mạnh suối, những x x x các hộp thật khéo léo. qua con suối và qua các hộp sắt. chiếc hộp sắt. - Trẻ biết cảm nhận * Đi các cảm giác khác nhau: - Dép mo cau, sự khác nhau khi đi Trẻ bước đi trên dép mo cau, thảm cỏ, thảm x x trên những con đường thảm cỏ, thảm bông, thảm sỏi,.. đá, thảm sỏi, x khác nhau. thảm bông,... - Trẻ biết bò bằng bàn * Bò chui qua cổng: Trẻ bò - Cổng chui. tay, cẳng chân chui chui qua các cổng chui. x x x qua cổng. Trẻ biết ném bóng *Ném bóng vào các ống : Trẻ -Bóng x vào các ống biết dùng 2 tay để ném bóng -Các ống x x trúng đích 16 GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1: RAU CỦ QUANH BÉ Thứ 2 ngày 19 tháng 02 năm 2024 Tên hoạt động chơi – tập có chủ đích: Đề tài: Nhận biết phân biệt “một và nhiều” Lĩnh vực: PTNT I. Mụcđích yêu cầu - Trẻ nhận biết và gọi đúng tên số lượng “một và nhiều”, gọi tên và màu sắc các nhóm đối tượng. Biết sử dụng các từ “ một và nhiều” để chỉ một nhóm đối tượng - Rèn cho trẻ kỹ năng phân biệt đồ dùng, đồ chơi có số lượng một và nhiều - Trẻ hứng thú tham gia tích cực vào trong các hoạt động. Giáo dục trẻ biết cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng sau khi học xong. II. Chuẩn bị : - Thỏ, cà rốt đủ cho cô và trẻ hoạt động - Mỗi trẻ 1 rổ nhựa đựng lô tô 1 chú Thỏ, 3 củ cà rốt - Lô tô các loại rau, củ có số lượng là một và nhiều, cổng chui, bảng chơi - Nhạc bài hát: “Quả ” III. Cách tiến hành 1. HĐ1: Trò chuyện với trẻ - Cô cùng trẻ hát bài hát:“Quả ”. C/m vừa hát bài hát gì? + Trong bài hát có nhắc tới quả gì? + Ngoài các loại quả ra con còn biết loại củ gì nữa ? - Cô khái quát và dẫn dắt trẻ và cho trẻ xem món quà cô tặng 2. HĐ 2: Bé nhận biết “một và nhiều” - Cô cùng trẻ chơi trò chơi “ Trời tối, trời sáng” để xuất hiện hộp quà - Mời 1 trẻ lên mở hộp quà trong hộp quà có “ Thỏ, cà rốt ” - Cô tặng cho mỗi bạn 1 món quà. Cho trẻ lên lấy rổ đựng đồ dùng của mình + Trong rổ của các con có gì ? ( Thỏ, cà rốt ) + Các con hãy mời bạn Thỏ ra chơi nào? + Có mấy bạn Thỏ ?(Một) - Cô cho trẻ nhắc lại dưới nhiều hình thức như tổ, nhóm, cá nhân. 17 + Bạn Thỏ thích ăn gì vậy các con? + Trong rổ của con còn có gì đây? Chúng mình hãy lấy cà rốt tặng cho bạn Thỏ nào. - Cho trẻ lấy cà rốt tặng cho bạn Thỏ + Cà rốt có màu gì? Có mấy củ cà rốt ? Cô cùng trẻ đếm - Cô cho trẻ nhắc lại theo nhiều hình thức tổ, nhóm, cá nhân - Cho trẻ đếm số củ cà rốt => Cô khái quát: Có một bạn Thỏ và có nhiều củ cà rốt. Những đối tượng mà có số lượng từ 2 trở lên gọi là “nhiều”. - Cô cùng trẻ chơi tập tầm vông và chọn theo yêu cầu của cô: Khi cô nói “Một” thì các con cùng chọn 1 giơ lên và nói “một bạn Thỏ”, còn khi cô nói “nhiều” thì chúng mình chọn nhiều củ cà rốt giơ lên và nói “nhiều củ cà rốt” - Cô cho trẻ chơi, cô động viên, khuyến khích, khen trẻ 3. HĐ3: Ôn luyện - TC 1: Trò chơi: “Ai thông minh hơn” + Cách chơi: Cô cho trẻ tìm những đồ chơi trong lớp học có số lượng là “một và nhiều” + Cô tổ chức cho trẻ chơi. Cô kiểm tra kết quả - TC 2 : Ai nhanh hơn + Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội chơi. Nhiệm vụ của 2 đội là lần lượt từng thành viên trong đội sẽ bò chui qua cổng để lên nhặt lô tô gắn lên bảng. Đội 1 nhặt lô tô có số lượng là một, đội 2 nhặt lô tô có số lượng là nhiều + Cô tổ chức cho trẻ chơi, cô kiểm tra kết quả và động viên trẻ - Cô giáo dục trẻ: Sau khi học xong cất đồ dùng đồ chơi ngăn nắp gọn gàng. IV. Đánh giá cuối ngày 1. Tình trạng sức khoẻ của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc hành vi và thái độ của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng của trẻ ..................................................................................................................................................................................................... 18 Thứ 3 ngày 20 tháng 2 năm 2024 Tên hoạt động chơi – tập có chủ đích: Kể chuyện cho trẻ nghe “Nhổ củ cải” Lĩnh vực: PTNN I. Mục đích yêu cầu - Trẻ nhớ tên truyện, tên các nhân vật trong truyện, hiểu nội dung câu chuyện “ Nhổ củ cải” - Rèn cho trẻ bước đầu trẻ trả lời to, rõ ràng, phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Trẻ biết dùng ngôn ngữ của mình trả lời một số câu hỏi của cô. - Trẻ hứng thú tham gia hoạt động. GD trẻ chăm sóc, nhổ cỏ cho cây để cây mau lớn II. Chuẩn bị - Video có nội dung câu chuyện - Tranh, ảnh có nội dung câu chuyện - 2 củ cải to, nhạc bài hát “nhổ củ cải” III. Cách tiến hành 1. HĐ1: Cùng vui chơi - Cô giáo đóng vai củ cải xuất hiện và trò chuyện cùng trẻ + Xin chào các bạn nhỏ các bạn có biết tớ là ai không? (Củ cải) + Tớ có áo màu gì đây? + Các bạn có biết vì sao tớ lại cao to khỏe mạnh như vậy không? - Cô khái quát và dẫn dắt trẻ vào câu chuyện “ Nhổ củ cải” 2. HĐ2: Cô kể bé nghe - Cô kể cho trẻ nghe lần1 diễn cảm: Kết hợp ánh mắt, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ. + Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì? - Giảng nội dung câu chuyện: Câu chuyện nói một cây củ cải khổng lồ. Một mình ông lão nhổ không được nhưng nhờ sự đoàn kết của cả nhà nhổ mãi, nhổ mãi cuối cùng củ cải đã được nhổ lên khỏi mặt đất - Cô kể cho trẻ nghe lần 2 kết hợp tranh minh họa. Đàm thoại: + Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì? + Trong câu chuyện có những con vật nào? + Mùa thu đến ông già đã mang cây gì về trồng trong vuờn? + Khi củ cải lớn ông già có nhổ được củ cải lên không? Vì sao? 19 + Ông già đã gọi những ai đến giúp đỡ? Mọi người có nhổ được lên không? - Cô cho trẻ làm động tác nhổ củ cải => Cô khái quát lại và liên hệ giáo dục trẻ: luôn ngoan ngoãn, nghe lời ông bà bố mẹ, biết giúp đỡ chơi đoàn kết với nhau và ăn nhiều rau củ để cơ thể khỏe mạnh. - Cô kể cho trẻ nghe lần 3 kết hợp video có nội dung câu chuyện. 3. HĐ3: Cùng vui chơi - Cô cho trẻ làm 2 đội đứng thành 2 hàng dọc cầm áo nhau. Bạn đầu hàng cầm vào cây củ cải trẻ vừa hát vừa làm động tác nhổ củ cải trên nền nhạc bài “nhổ củ cải”. - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ IV. Đánh giá trẻ 1. Tình trạng sức khoẻ ............................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................... 2.Trạng thái cảm xúc, hành vi thái độ của trẻ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ 3. Kiến thức, kĩ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_nha_tre_chu_de_thuc_vat_va_ngay_vui_83.docx