Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Động vật dưới nước - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Huỳnh Mai

+ Góc gia đình: - Cho cháu vào góc chơii nấu ăn, cô trò chuyện với cháu giúp cháu có khả năng nhận biết các bữ􀀄 ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng đủ chất.

- Góc đóng vai: người nuôi cá

- Giúp trẻ nhận biết các góc chơi đúng ở các góc

+ Góc nghệ thuật:

- Góc tạo hình : tô màu, vẽ đàn cá

- Cho cháu tô màu các món ăn, giúp cháu biết một số món ăn hằng ngày : trứng rán, cá kho, canh rau…

- Cho cháu vào góc hát bài “ Cá vàng bơi”

- Cho cháu tô màu tranh các con vật

- Góc sách/thư viện:

- Cô cho cháu xem tranh các món ăn cô trò chuyện cùng cháu giúp cháu có khả năng nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng đủ chất. Rèn cho trẻ có thể biết một số món ăn hằng ngày : trứng rán, cá kho, canh rau…

- Cho cháu vào góc xem tranh ảnh một số hành vi trong tốt trong ăn.

- Cô cho cháu xem tập thơ rong và cá và cho cháu đọc lại bài thơ cùng cô

- Góc xây dựng: Xây ao cá

- Góc vận động

- Cô cho cháu vào góc chơi theo ý thích, cô cho cháu đi trong đường hẹp đầu đội túi cát. Rèn cho trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động

- Góc thiên nhiên:

- Cô cho cháu chơi trò chơi vận động ném bóng vào rổ.

- Cho cháu tạo ra sản phẩm theo ý thích khi chơi tự do.

pdf23 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 11/08/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Động vật dưới nước - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Huỳnh Mai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TẦN 3
 CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
 Thời gian: Từ 14 – 18/4/2025
 Thời gian Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 Hoạt động 14/4 15/4 16/4 17/4 18/4
 - Đón trẻ.
 - Tập cho cháu đến lớp biết chào cô, tạm biết ch mẹ khi đến lớp, để
Đón trẻ, cặp dép đúng ni qui định
chi, thể - Rèn cho cháu có thói qun đến lớp biết chào cô, để đồ dung cá nhân
dục sáng. đúng ni qui định.
 - Thể dục sáng: Trẻ có khả năng thực hiện các động tác phát triển
 nhóm c và hô hấp nhịp nhàng tho hiệu lệnh, bài tập số 30. Dụng cụ:
 Vòng thể dục.
 HOẠT - Qun sát: - Qun sát: - Qun sát: - Qun sát: - Qun sát:
 ĐỘNG Cây hoàng Cây Hồng Hiện tợng cây ho Sân trờng
 NGOÀI nh. Nhung. thời tiết. mời giờ. -TCVĐ:
 TRỜI - TCVĐ: - TCVĐ: - TCVĐ: -TCVĐ: Trời nắng
 Mèo đuổi Cáo và thỏ Nhảy vào Bánh x trời m
 chuột - TCND: nhảy r quy - Chi tự do:
 - TCND: Chi chi - TCND: - Chi tự Cho trẻ thm
 Lộn cầu chành Đếm so do: Cho trẻ gi chi với
 vồng. chành - Chi tự thm gi cát, nớc,
 - Chi tự - Chi tự do: Cho trẻ chi với cát, ph màu.
 do: Cho trẻ do: Cho trẻ chi tự do nớc, ph Chi với các
 thm gi chi tự do với các đồ màu. Chi đồ chi vận
 chi với với các đồ dùng đồ với các đồ động, cô bo
 cát, nớc, dùng đồ chi trên chi vận quát trẻ.
 ph màu. chi trên sân trờng, động, cô bo
 Chi với sân cô chú ý quát trẻ.
 các đồ chi trờng, cô bo quát
 vận động. chú ý bo trẻ.
 quát trẻ.
 VH: Th KPKH: Thể dục: Toán: Nhận TH: Vẽ đàn
 “ Mèo đi Động vâṭ Tung, đập biết số lợng cá.
 câu cá” sống dới bắt bóng tại 10 và chữ số
 Học
 nớc. chổ 10.
Hoạt động + Góc gia đình: - Cho cháu vào góc chi nấu ăn, cô trò chuyện với chi sáng cháu giúp cháu có khả năng nhận biết các bữ ăn trong ngày và ích
 lợi củ ăn uống đủ lợng đủ chất.
 - Góc đóng vi: ngời nuôi cá
 - Giúp trẻ nhận biết các góc chi đúng ở các góc
 + Góc nghệ thật:
 - Góc tạo hình : tô màu, vẽ đàn cá
 - Cho cháu tô màu các món ăn, giúp cháu biết một số món ăn hằng
 ngày : trứng rán, cá kho, cnh ru...
 - Cho cháu vào góc hát bài “ Cá vàng bi”
 - Cho cháu tô màu trnh các con vật
 - Góc sách/th viện:
 - Cô cho cháu xm trnh các món ăn cô trò chuyện cùng cháu giúp
 cháu có khả năng nhận biết các bữ ăn trong ngày và ích lợi củ ăn
 uống đủ lợng đủ chất. Rèn cho trẻ có thể biết một số món ăn hằng
 ngày : trứng rán, cá kho, cnh ru...
 - Cho cháu vào góc xm trnh ảnh một số hành vi trong tốt trong ăn.
 - Cô cho cháu xm tập th rong và cá và cho cháu đọc lại bài th
 cùng cô
 - Góc xây dựng: Xây o cá
 - Góc vận động
 - Cô cho cháu vào góc chi tho ý thích, cô cho cháu đi trong đờng
 hẹp đầu đội túi cát. Rèn cho trẻ giữ đợc thăng bằng c thể khi thực
 hiện vận động
 - Góc thiên nhiên:
 - Cô cho cháu chi trò chi vận động ném bóng vào rổ.
 - Cho cháu tạo r sản phẩm tho ý thích khi chi tự do.
 - Giờ ăn:
 + Cô giáo dục cháu nhận biết các bữ ăn trong ngày và ích lợi củ ăn
 uống đủ lợng đủ chất. Giúp cháu biết một số món ăn hằng ngày :
 trứng rán, cá kho, cnh ru...
Ăn, ngủ + Trớc khi ăn cô giáo dục cháu không nói chuyện, đù giỡn khi ăn.
 - Giờ ngủ:
 + Cô giúp cháu thể hiện nhu cầu ngủ bằng lời nói củ mình. Rèn cho
 trẻ có khă năng thực hiện đợc một số việc đn giản với sự giúp đỡ
 củ ngời lớn.
 Chi hoạt - Ôn luyện - Ôn luyện - Ôn luyện - Ôn luyện - Ôn luyện
 động tho lại kiến lại kiến lại kiến lại kiến thức lại kiến thức
 ý thích thức buổi thức buổi thức buổi buổi sáng. buổi sáng.
 sáng sáng. sáng. Nhận biết số
 - Th - Cho trẻ - Tung, đập lợng 10 và - Cho trẻ “Mèo đi tìm hiểu bắt bóng tại chữ số 10. thực hiện vẽ
 câu cá” động vật chổ - Trẻ thm đàn cá.
 - Cho trẻ sống dới Trẻ chi gi chi các - Trẻ thm
 vào các nớc. các góc và gọc tự do và gi đánh
 góc chi -Trẻ biết thu dọn đồ bo quát trẻ răng cùng
 tho ý thu dọn đồ dùng đồ khi chi. bạn. Thu
 thích củ chi và chi. dọn đồ dùng
 mình, biết tuân thủ gọn gàng.
 thu dọn đồ các góc
 chi su chi.
 khi chi.
 - Cô giúp cháu thể hiện nhu cầu vệ sinh bằng lời nói củ mình.
Trẻ chẩn - Rèn cho trẻ có khă năng thực hiện đợc một số việc đn giản với
bị ra về và sự giúp đỡ củ ngời lớn nh: Rử ty, lu mặt, súc miệng, tháo tất,
trả trẻ. cởi quần áo.
 - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân r về. Thứ hai ngày 14 tháng 4 năm 2025.
 THỂ DỤC SÁNG BÀI SỐ 30
 - Bài hát: Đèn xnh đèn đỏ
I. Mục đích yê cầ
- Tập cho trẻ cách vận động, biết thực hiện vận động tho cô.
- Phát triển c toàn thân.
- Trẻ hứng thú tập trung, tích cực thm gi vào hoạt động.
II. Chẩn bị
- Cô: Sàn tập thoáng mát, sạch, n toàn.
- Trẻ: Trng phục gọn gàng.
III. Tổ chức hoạt động
Hoạt động 1: Khởi động.
- Cháu vào tổ vừ hát vừ ận động thành vòng tròn
- Cho cháu đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi bằng mũi chân, gót chân, chạy
chậm, chạy nhnh, đi bình thờng.
- Hát chuyển đội hình thành 2 hàng dọc
Hoạt động 2: Trọng động
* BTPTC:
- HH1: Hít vào, thở r
- Ty1: Đ ty r phí trớc, su
- Chân4: Nâng co chân, gập gối
- Bụng1: Đứng cúi về trớc
- Bật5: Bật sng bên trái,bên phải.
- Bài hát:Đèn xnh đèn đỏ
Mỗi động tác 2 lần 4 nhịp
Hoạt động 3: Hồi tĩnh
Trẻ đi tự do và hít thở nhẹ nhàng. Thứ hai ngày 14 tháng 4 năm 2025.
 HOẠT ĐỘNG ĐIỂM DNH
I.Mục đích yê cầ:
- Dạy trẻ nhận biết đợc thời gin, thời tiết, thông tin trong ngày.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Cháu qun sát và so sánh đợc các khoảng thời
gin khác nhu.
- Cháu biết qun tâm đến bạn, tích cực thm gi hoạt động.
II.Chẩn bị:
- Đồ dùng: Bảng bé đến lớp, thời gin, thời tiết, .
- Đị điểm: Ngoài sân trờng rộng rãi thoáng mát.
III.Tổ chức hoạt động:
Hoạt động 1:Ổn định - Kiểm tra tay :
- Hát “Gà trống mèo con và cún con”. Su đó cô tập trung trẻ lại và hỏi trẻ đến
giờ gì rồi?
- Trẻ xếp thành 3 hàng dọc, cô hỏi trẻ: Ty đẹp đâu? Su đó cho tổ trởng đi
kiểm tr móng ty bạn rồi lên báo cáo cô.
- Cô kiểm tr móng ty tổ trởng và kiểm tr lại móng ty củ 3 tổ.
Hoạt động 2: Điểm danh
- Cho lần lợt từng tổ đếm số bạn trong tổ
+ Trong tổ củ con có tất cả bo nhiêu bạn?
+ Tổ con vắng bo nhiêu bạn?
+ Đó là bạn nào? Bạn tên gì?
- Cô nêu lý do bạn vắng
- Cho trẻ lên gắn hình bạn vắng
- Thực hiện tng tự cho các tổ còn lại
- Cô cho trẻ so sánh số bạn tri và bạn gái vắng
- Cô cho trẻ lên tìm hình củ trẻ và gắn hình lên bảng bé đến lớp.
* Nhận biết thời tiết
- Trời tối, trời sáng. Để bảng dự báo thời tiết.
- Con cùng qun sát xm hôm ny bầu trời nh thế nào (không khí mát mẻ
không, nắng to hy nhẹ? Vì so?)
- Mời trẻ nhận xét thời tiết và lên gắn biểu tợng.
- Cô tho dõi và nhận xét.
Hoạt động 3: Nhận biết thời gian:
- Trời tối – Trời sáng
- Hôm ny bớc sng một ngày mới vậy cô mời 1 bạn lên gỡ lịch ngày hôm ny.
Trớc khi gỡ lịch cô hỏi lại trẻ thứ ngày tháng củ hôm qu
- Cô mời trẻ lên gỡ lịch và gợi hỏi trẻ thời gin hôm ny tng tự nh hôm qu.
Tng tự cho ngày mi.
- Cả lớp cùng đọc lại với cô. Thứ hai ngày 14 tháng 4 năm 2025.
 HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 Đề tài: Qan sát cây hoàng anh
I/ MĐYC:
- Cháu biết hiện tợng thiên nhiên, thời tiết hôm qu, hôm ny nh thế nào?
- Cháu diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, về sự thy đổi củ thời tiết, rèn kĩ năng vận động
chạy nhảy.
- GD cháu chi có trật tự, không trnh giành đồ chi, xô đẩy bạn.
II/ CB:
- Đồ dùng củ cô: chậu cây hoàng nh
+ Sân bãi sạch thoáng, rộng cho cháu qun sát
+ Đồ dùng cần thiết cho buổi hoạt động
+ Đối tợng qun sát
- Đồ dùng củ trẻ:
+ Nón đội, áo khoác, dép.
- Đội hình tự do.
+ Đị điểm: ngoài sân.
III/ TIẾN HÀNH:
* Trước khi ra sân chi
- Cô tạo tâm thế cho trẻ trớc khi r sân chi:
- Cô hỏi trẻ hôm ny r sân chi con thích chi gì?
- Cô gio nhiệm vụ cho trẻ:
- Hôm ny cô và các con cùng r qun sát cây hoàng nh xm nó nh thế nào
nhé!
* Hoạt động 1: Qan sát
- Các bạn cùng cô đi dạo nhé!
- Tạo tình huống dắt trẻ đến ni qun sát.
- Hôm ny có và các con sẽ qun sát cây hoàng nh nhé. Cô cho trẻ đến cây hoàng
nh qun sát hôm ny nh thế nào?
- Cây hoàng nh có những đặc điểm nh thế nào nè?
- Cây hoàng nh có ho không các con? Ho thế nào?
- Ngoài r các con còn thấy gì ở cây không nè?
- Cô vừ cho các con qun sát cây gì?
- Cây hoàng nh là loại cây kiểng, trồng để trnh trí sân trờng, đờng phố.
- Các con không đợc ngắt lá, hái ho, hoặc bẻ cành nhớ ch.
* Hoạt động 2: Trò chi
-Trò chi vận động: Mèo đuổi chuột
+ Cô giải thích cách chi; Cho trẻ đứng xung qunh thành vòng tròn và đ ty
co lên tạo thành hàng. Cho trẻ xung phong làm Mèo và Chuột. Chon r hi bạn,
bạn làm mèo và bạn làm chuột đứng cnh nhu. Khi ngh hiệu lệnh” Đuổi bắt”
thì chuột chạy luồn lách qu các hng để
 chốn mèo, bạn mèo phải chạy tho nhnh để bắt đợc bạn chuột. + Luật chi: Cô gợi hỏi trẻ luật chi, khi bạn chuột bị bạn mèo bắt đợc là thu
cuộc.
- Cô cho trẻ chi 2 – 3 lần, khi kết thúc trò chi, cô khn ngợi trẻ chi đúng luật
và rất hy.
- Trò chi dân gin: Lộn cầu vồng.
+ Cách chi: Cho trẻ thành nhiều nhóm mỗi nhóm có 2 trẻ, đứng nắm ty lại với
nhu đọc to bài đồng do.
+ Tổ chức cho trẻ chi 2 - 3 lần.
*Hoạt động 3: Chi tự do
+ Thử nghiệm các màu khác nhu đợc trẻ ph.
+Vẽ, viết nguệch ngoạc trên sân, trên cát.
+ Phối hợp các nguyên vật liệu thiên nhiên để tạo r đồ chi (từ lá dừ, lục bình,
lá cây, sỏi).
- Khuyến khích trẻ chi cầu trợt và x lử, khu phát triển vận động.
- Hết giờ cô dùng chống lắc để tập hợp trẻ lại. Yêu cầu trẻ thu dọn đồ chi lại.
- Cho trẻ rử ty và vệ sinh.
* Nhận xét kết thúc Thứ hai ngày 14 tháng 4 năm 2025.
 HOẠT ĐỘNG GÓC
I. Mục đích yê cầ:
- Cháu nắm đợc nội dung củ từng góc chi
- Trẻ thể hiện đúng vi chi ở các góc và biết rủ bạn cùng chi, phối hợp cùng bạn
chi.
- Phát triển khả năng sáng tạo ở trẻ trrong khi chi.
- Thái độ: giáo dục cháu giử trật tự khi chi, không dành đồ chi củ bạn 
II. Chẩn bị:
* Đồ dùng của cô:
+ Góc học tập:
- Cho cháu vào góc đếm trên đối tợng trong phạm vi 10. Nhận biết số 10
- Chẩn bị đồ chi:
- Bàn ghế
- Đồ chi có màu xnh,đỏ, vàng.
 + Góc gia đình:
- Cho cháu vào góc chi nấu ăn, cô trò chuyện với cháu giúp cháu có khả năng
nhận biết các bữ ăn trong ngày và ích lợi củ ăn uống đủ lợng đủ chất.
- Góc đóng vi: ngời nuôi cá
- Giúp trẻ nhận biết các góc chi đúng ở các góc
+ Góc nghệ thật:
- Góc tạo hình : tô màu, vẽ đàn cá
- Cho cháu tô màu các món ăn, giúp cháu biết một số món ăn hằng ngày: trứng
rán, cá kho, cnh ru...
- Cho cháu vào góc hát bài “Cá vàng bi”
- Cho cháu tô màu trnh các con vật
- Góc sách/th viện:
- Cô cho cháu xm trnh các món ăn cô trò chuyện cùng cháu giúp cháu có khả
năng nhận biết các bữ ăn trong ngày và ích lợi củ ăn uống đủ lợng đủ chất.
Rèn cho trẻ có thể biết một số món ăn hằng ngày: trứng rán, cá kho, cnh ru...
- Cho cháu vào góc xm trnh ảnh một số hành vi trong tốt trong ăn.
- Cô cho cháu xm tập th rong và cá và cho cháu đọc lại bài th cùng cô
- Góc xây dựng: Xây o cá
- Góc vận động
- Cô cho cháu vào góc chi tho ý thích, cô cho cháu đi trong đờng hẹp đầu đội
túi cát. Rèn cho trẻ giữ đợc thăng bằng c thể khi thực hiện vận động
- Góc thiên nhiên:
- Cô cho cháu chi trò chi vận động ném bóng vào rổ.
- Cho cháu tạo r sản phẩm tho ý thích khi chi tự do.
* Đồ dùng củ trẻ: tâm lí vui ti
* Đội hình: Chữ U. * Đị điểm: trong lớp.
III.Tiến hành:
* Hoạt động 1: Ổn định thỏa thận vai chi
- Hát và vận động bài “ Cá vàng bi”
- Đã đến giờ chi góc các con đã chọn góc chi rồi giờ các con hãy cho cô biết
vào góc con sẽ chi gì? Góc đóng vi sẽ làm gì? Góc sách thì so? Góc tạo hình
sẽ làm gì?
Bây giờ các con sẽ vào góc chi nhng trớc khi vào chi các con sẽ làm gì đầu
tiên, (đo thẻ hoặc gắn kí hiệu góc), khi ngh hiệu lệnh hết giờ chi các con nhớ
thu dọn sắp xếp đồ chi gọn gàng.
- Khi chi không đc đánh bạn, không trnh dành đồ chi.
 * Hoạt động 2: Trẻ tiến hành chi
- Trẻ tự vào góc chi, phân vi chi, chuẩn bị khu vực chi.
- Cô qun sát bo quát lớp, chi cùng trẻ.
- Hớng dẫn trẻ yếu, rèn trẻ kĩ năng hợp tác vi chi, liên kết góc chi, thể hiện
đúng vi chi.
 * Hoạt động 3: Nhận xét
- Cô r hiệu “hết giờ chi”
- Cô đến từng góc xm sản phẩm so khi chi, tập trung trẻ lại nhận xét từng
góc.
- Trẻ thu dọn sắp xếp đồ dùng đồ chi
- Đi vệ sinh cá nhân. Thứ hai ngày 14 tháng 4 năm 2025.
 HOẠT ĐỘNG CHIỀ
I.MỤC ĐÍCH YÊ CẦ:
-Trẻ thuộc bài th, nhớ tên bài th “ Mèo đi câu cá” và nhớ tên tác giả “Thái
Hoàng Linh”
+ Trẻ hiểu đợc nội dung bài th.
- Trẻ biết đợc tên th.
- Cháu hiểu đợc nội dung bài th.
- Phát triển khả năng chú ý, ghi nhớ nội dung th.
- Trẻ tích cực hoạt động.
 II. CHẨN BỊ:
1. Đồ dùng củ trẻ: chổ ngồi hợp lý, đồ dùng đồ chi các góc
2. Đội hình: tự do
3. Đị điểm: trong lớp
 III. TIẾN HÀNH:
 *Hoạt động 1: Tạo hứng thú
- Hát “ Cá vàng bi”
- Cô gợi ý hớng dẫn cách thực hiện nặn tho ý thích, gợi ý nặn đồ chi, dụng
cụ ăn uống
- Cho cháu vào bàn thực hiện
- Cô bo quát, hớng dẫn
 * Hoạt động 2: Ôn lyện th “ Mèo đi câ cá”
- Cô và các con bây giờ sẽ thực hiện bài tập mà buổi sáng chúng t còn gin dở.
- Cô rèn trẻ các kĩ năng buổi sáng trẻ ch thực hiện đợc cho trẻ thực hiện lại.
- Buổi sáng các con đã học bài th gì?
+ Bài th nói về con vật gì?
 * Hoạt động 3: Cho trẻ vào góc chi
- Cho trẻ chi tự do ở các góc
 - GD: Khi chi xong phải biết dọn đồ chi gọn gàng đúng kí hiệu bỏ vào thùng.
- Hát bài “đi học về” kết thúc
- Trả trẻ Thứ hai ngày 14 tháng 4 năm 2025.
 VH: Th “Mèo đi câ cá”
1. Mục đích, yê cầ
-Trẻ thuộc bài th, nhớ tên bài th “ Mèo đi câu cá” và nhớ tên tác giả “Thái
Hoàng Linh”
+ Trẻ hiểu đợc nội dung bài th.
- Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ đích ở trẻ
+ Rèn kỹ năng đọc th diễn cảm, phát triển ngôn ngữ cho trẻ
+ Rèn kỹ năng đóng kịch cho trẻ tho nội dung bài th.
- Giáo dục trẻ chăm chỉ, không lời biếng, ỷ lại vào ngời khác.
2. Chẩn bị
Đồ dùng của cô:
- S bàn minh họ nội dung bài th.
- Nhạc bài hát “Rử mặt nh mèo”, “Chú mèo con”
Đồ dùng của trẻ:
- 2 bộ quần áo mèo trắng, 3 bộ quần áo thỏ, 2 cần câu, 2 giỏ cá cho trẻ đóng kịch
- Đị điểm: Trong lớp
- Đội hình chữ u
3. Tổ chức hoạt động
 Hoạt động 1: Gây hứng thú:
Cô xin giới thiệu với các con! hôm ny lớp chúng mình rất vinh dự đợc đón
các cô về thăm và dự giờ cùng lớp chúng mình đấy. Để chào đón các cô, cô và
các con cùng hát vng một bài hát để tặng các cô nhé!
- Cô và trẻ cùng hát bài hát “Rử mặt nh mèo”
+ Các con vừ hát bài hát gì?
+ Trong bài hát có nhắc đến những con vật nào?
- Có rất nhiều bài th, bài hát nói về con Mèo đấy. Có bạn nào biết bài th, bài
hát nào không? Hãy nói cho cô và các bạn cùng ngh nào.
- Cô cũng biết một bài th rất hy nói về hi nh m Mèo trắng rủ nhu đi câu cá
đấy, không biết hi nh m Mèo trắng có câu đợc nhiều cá không nhỉ? Cô xin
mời các con cùng ngồi ngon ngồi đẹp và lắng ngh cô Phng đọc bài th
“Mèo đi câu cá” củ tác giả Thái Hoàng Linh nhé.
 Hoạt động 2: Cô dạy đọc th, đàm thoại nội dng bài th
* Cô đọc th diễn cảm:
- Cô đọc lần 1 diễn cảm: Kết hợp cử chỉ, điệu bộ
+ Các con vừ đợc ngh cô đọc bài th gì?
+ Củ tác giả nào?
+ Để các con hiểu rõ hn về nội dung bài th, cô mời các con hớng lên trên s
bàn và lắng ngh cô đọc bài th nhé.
- Cô đọc lần 2: Đọc diễn cảm kết hợp s bàn bài th
– Bây giờ cô mời cả lớp cùng thể hiện thật hy bài th này với cô nào.
– Cô cho cả lớp đọc 2 lần
– Cho trẻ đọc tho tổ
– Nhóm bạn tri, nhóm bạn gái đọc.
– Cô chú ý sử si cho trẻ. – Trẻ đọc th chuyển tiếp
– Cá nhân đọc
=> Cô bo quát, khuyến khích trẻ đọc thuộc th,
chú ý sử si cho trẻ.
- Cho cả lớp đọc bài th lại một lần nữ.
* Đàm thoại nội dng bài th:
+ Cô vừ đọc cho các con ngh bài th gì?
+ Bài th do i sáng tác?
+ Hi nh m mèo trắng rủ nhu đi đâu?
+ Khi r sông mèo nh đã làm gì?
+ Còn Mèo m ngồi câu ở bờ o thì r so nhỉ?
+ Kết quả củ buổi đi câu củ hi nh m nhà mèo thế nào? Vì so?
=>Vì hi nh m mèo trắng đều lời biếng nên không câu đợc con cá nào. Cuối
cùng cả hi nh m mèo không có gì để ăn.
=> Giải thích từ “hớn hở” Thể hiện sự vui mừng, thích thú.
=> Giải thích từ “hối hả” Thể hiện sự gấp gáp, vội
 vàng nhnh chóng.
- Qu bài th này nhà th Thái Hòng Linh muốn nhắn nhủ với chúng t điều
gì?
=> Giáo dục trẻ: Vì mải chi và ỷ lại vào nhu nên nh m mèo đã không câu
đợc con cá nào và không có gì để ăn. Các bạn nhớ không đợc lời biếng,
không đợc ỷ lại vào ngời khác mà phải chăm chỉ, siêng năng thì mới là con
ngon trò giỏi
củ ông bà, ch mẹ và thầy cô.
Hoạt động 3: Trò chi: Bé làm diễn viên
Bài th “Mèo đi câu cá” còn đợc chuyển thể thành vở kịch rất là hy đấy! Su
đây cô mời các con đón xm vở kịch “Mèo đi câu cá” với sự thm gi diễn xuất
củ các bạn lớp lá 1.
- Bạn Co Tờng trong vi Mèo nh, bạn Thuý An trong vi mèo m, bạn Ngân,
bạn Ý trong vi các bạn thỏ.
Vở kịch “Mèo đi câu cá” xin phép đợc bắt đầu.
– Cô cho trẻ đóng kịch.
Cả ngày hi nh m nhà Mèo đi câu cá, không i câu đợc con cá nào. Hi nh
m đều lời biếng, ỷ lại dẫn tới hi nh bữ tối ny không có cá để ăn, và đi ngủ
với một chiếc bụng đói mo. Vở kịch “Mèo đi câu cá” đến đây là kết thúc rồi.
Xin chào và hẹn gặp lại các bạn.
– Cô nhận xét – Tuyên dng trẻ.
* Kết thúc hoạt động:
– Cô và trẻ hát bài “Chú mèo con” và r ngoài sân chi.
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức khỏ củ
trẻ: 
-Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
- Điều chỉnh kế hoạch tiếp tho:
 Thứ ba ngày 15 tháng 4 năm 2025.
 KPKH: Động vật sống dới nớc.
I - MỤC ĐÍCH YÊ CẦ
 - Trẻ biết tên và đăc̣ điểm đăṭ trng củ các con vâṭ sống dới nớc.
 - Cháu qun sát, bắt chớc cách vâṇ đông̣ củ con vâṭ sống dới nớc .
 - Cháu thm gi hoạt đông̣ tích cực
II - CHẨN BỊ
 - ĐDC Cô: Cá lóc, tôm, cu, ốc, 
 - ĐDC Trẻ: Chổ ngồi hợp lí.
 III - TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Ổn định
- Hát “ Cá Vàng Bi”
- Trong bài hát có các con vâṭ gì?
- Các bạn biết con cá thờng sống ở đâu?
- Để biết có phải các con vâṭ đó sống dới nớc không cô và các bạn cùng tìm
hiểu ngh.
 HOẠT ĐỘNG 2: Khám phá
- Chi “Làm cá bi ” Cháu xm lần lợc từng chậu cá lóc, tôm, cu, con ốc
- Trong hồ có con gì?
- Có màu gì?
- Cá đng làm gì?
- Vì so nó bi đợc? Các bạn thử xm, Cá thở bằng cái gì?( Cô nói cháu biết cá
thở bằng mng)
- Các con vâṭ này sống ở đâu? Chúng đẻ trứng hy đẻ con?
- Thức ăn chúng thích nhất là cái gì?
- Tng tự cho trẻ qun sát con cu, con ốc
- Hiêṇ ny môṭ số loại đông̣ vâṭ sống dới nớc đng bị bắt rất nhiều môṭ số loại
sắp bị tuyêṭ chủng vâỵ các bạn sẽ làm gì để bảo vê ̣chúng? Giáo dục cháu biết
quí trọng, chăm sóc nuôi và cho ăn chu đáo.
* HOẠT ĐỘNG 3: Trải nghiệm
- Chi: “ xây hồ cá”
- Cô cùng cháu chuẩn bị chậu, su đó thả một số con cá vào .
 - Cho cháu bắt và chi tho hứng thú
Cô nhận xét tuyên dng lớp
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức khỏ củ
trẻ: 
 -Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
- Điều chỉnh kế hoạch tiếp tho:
 Thứ t ngày 16 tháng 4 năm 2025
 TD: Tng, đập bắt bóng tại chỗ.
I.Mục đích yêu cầu
 - Trẻ biết cầm bóng bằng hi ty và phối hợp các bộ phận củ c thể để tung
bóng lên co, khi bóng ri xuống thì biết bắt bóng bằng hi ty. Và biết đập
bóng xuống đất khi bóng nảy lên thì bắt bóng.
+ Trẻ biết cách chi trò chi và biết phối hợp cùng bạn trong khi chi.
- Rèn luyện sự nhnh nhẹn, khéo léo. Phát triển c ty, c chân cho trẻ
- Trẻ tích cực thm gi tập luyện.
+ Giáo dục trẻ thờng xuyên tập thể dục thể tho để c thể lớn lên khỏ mạnh.
II. Chẩn bị:
- 5-7 quả bóng
- Trng phục phù hợp, sân bãi sạch sẽ
- Đị điểm: ngoài sân
- Đội hình:
III. Tiến hành hoạt động
* Hoạt động 1: Khởi động:
- Cho trẻ đi chạy tho vòng tròn kết hợp các kiểu đi khác nhu: Đi thờng -> đi
bằng mũi bàn chân -> đi thờng -> đi bằng gót bàn chân -> đi thờng -> đi bằng
má bàn chân -> đi thờng -> chạy chậm -> chạy nhnh -> chạy chậm -> đi
thờng (Mỗi kiểu đi cô cho trẻ đi khoảng 2 m rồi chuyển các kiểu đi khác) kết
hợp với bài hát “Chị ong nâu và m bé”. Su đó cho trẻ về 2 hàng dọc.
* Hoạt động 2: Trọng động:
BTPTC:
- Ty1: Đ ty r phí trớc, su
- Chân4: Nâng co chân, gập gối
- Bụng1: Đứng cúi về trớc
- Bật5: Bật sng bên trái,bên phải.
TTCB: Từ đầu hàng cô bớc tới vạch chuẩn. T thế chuẩn bị chân rộng bằng
vi, lng thẳng, 2 ty cầm bóng. Khi có hiệu lệnh là 1 tiếng xắc xô, cô tung bóng
lên co tho phng thẳng đứng, mắt nhìn tho bóng khi bóng ri xuống thì đón
bóng bằng 2 ty, không ôm bóng vào ngời. Su đó cầm bóng đập bóng xuống
sàn phí trớc mũi bàn chân và bắt lại bóng khi bóng nảy lên.
- Cô cho 2 trẻ khá lên làm mẫu cho cả lớp qun sát và nhận xét.
* Cô cho lần lợt từng trẻ lên thực hiện 2-3 lần
(Cô chú ý sử si, động viên, khuyến khích trẻ)
* Trẻ thực hiện:
+ Lân 1: Cô cho 2 trẻ 2 tổ lần lợt thực hiện
+ Lần 2: Mời từng nhóm lên thực hiện
( Cô bo quát trẻ động viên khuyến khích trẻ khéo léo bình tĩnh tự tin)
* Củng cố: Cho trẻ nhắc lại tên vận động * Giáo dục: Các con luôn tập luyện thể dục và ăn đầy đủ các thức ăn trong các
bữ ăn để có c thể khỏ mạnh ...,
* Trò chi: "Kéo co"
- Cô hỏi lại trẻ luật chi, cách chi
- Cho trẻ chi trò chi 4-5 lần
- Trẻ chi cô chú ý tho dõi, cổ vũ, động viên và làm trọng tài cho trẻ.
3. Hồi tĩnh:
- Cho trẻ giả làm động tác chim by đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vòng qunh sân tập.
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức khỏ củ
trẻ: 
-Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
- Điều chỉnh kế hoạch tiếp tho:
 Thứ năm ngày 17 tháng 4 năm 2025
 Toán: Nhận biết số lợng 10 và chữ số 10
I- Mục đích – Yê cầ:
- Trẻ đếm đến 10 và nhận biết đợc các nhóm có 10 đối tợng. Trẻ nhận biết
chữ số 10.
- Rèn luyện kỷ năng đếm thành thạo cho trẻ, luyện kỷ năng thêm bớt cho trẻ. So
sánh 2 nhóm đối tợng có số lợng không bằng nhu. Trẻ biết xếp các đối tợng
từ trái sng phải.
- Giáo dục trẻ biết cách sắp xếp đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp. Trẻ ngồi học
ngon, chú ý.
II. Chẩn bị:
- Đồ dùngcủ cô: số từ 1-10, lô tô nhóm đồ dùng có 10 đối tợng.
- Đồ dùng củ trẻ: Chỗ ngồi hợp lý
- Đội hình: Chữ u
- Đị điểm: Lớp lá
 III. Tiến hành hoạt động
* Hoạt động 1: Ôn số lợng 9
- Nào lớp mình bắt đầu đi thm qun bến x nhé, để đến đợc bến x chúng t sẽ
đi bằng ô tô , có nhiều loại x ô tô khác nhu, nhng hôm ny cô cùng các con
sẽ đi bằng ô tô có 9 chổ ngồi các con nhé.
Cả lớp mình cùng hát bài:” m tập lái ôtô” nào.
- Đến đợc bến x rồi, các con hãy đứng xung qunh bến cho cô nào, các con
thấy có nhiều ô tô trong bến không?
Các con giúp cô đếm xm có tất cả bo nhiêu ô tô trong bến nhé.
- Có tất cả là mấy chiếc x ô tô nào cả lớp?
- Vậy t dùng số mấy để biểu thị cho nhóm có 9 ô tô nào?
- vậy 1 bạn giúp cô tìm số 9 nào?
- Cô khn ngợi và cho trẻ về chổ ngồi tho hình chữ U.
*Hoạt động 2: Nhận biết số lợng10 và chữ số 10
- Trời tối rồi(đi ngủ)
- Trời sáng rồi (ò ó o )
- Rổ đâu, rổ đâu?
- Rổ đây, rổ đây.
- Các con xm trong rổ mình có gì nào?( hình x ô tô, x máy và số ạ)
- Bây giờ lớp mình cùng chi trò chi: “ cùng các chú tài xế trổ tài nhé”.
- Các con hãy cho 10 chú tài xế lái 10 x máy vào bến nào.
Các con xếp tho co và xếp thành 1 hàng ngng từ trái sng phải nhé. lớp mình
cùng đếm tho cô nào(1-10)
- Tất cả có bo nhiêu x máy đã đợc vào bến nào?( có tất cả 10 x máy ạ)
- Để chỉ nhóm có 10 x máy t dùng thẻ số mấy?( số 10 ạ) - các con tìm số 10 trong rổ củ mình và đ r ngoài cho cô nào. gắn vào cạnh
x máy cuối cùng bên phải nhé.
- Bây giờ các tài xế đi x máy mệt rồi, các chú sẽ đi bằng ô tô nào. Các con cho
9 chú tài lái ô tô vào bến trớc nào.
- Cho trẻ đếm 1-9
- Có tất cả bo nhiêu ô tô vào bến nào các con?( tất cả có 9 ô tô)
- vậy t dùng thẻ số mấy?( số 9)
- lớp mình tìm trong rổ thẻ số 9 đặt r ngoài giúp cô nào.
- Các con thấy số x máy và ô tô nh thế nào với nhu? Có bằng nhu
không?( không bằng nhu)
- X nào nhiều hn? nhiều hn là mấy?( x máy, nhiều hn 1)
- X nào ít hn? Ít hn là mấy?( x ô tô, ít hn 1)
- Muốn ô tô và x máy bằng nhu chúng t phải làm so?( thêm 1 x ô tô)
- À đúng rồi cho một tài xế lái thêm 1 ô tô vào bến nào các con.( trẻ xếp thêm 1
ô tô tho cô)
- Cho trẻ đếm lại số lợng 2 nhóm đối tợng.
- vậy số ô tô đã bằng số x máy ch các con? Và bằng bo nhiêu?( bằng nhu
rồi và bằng 10)
- để chỉ số lợng nhóm ô tô và x máy phải dùng thẻ số mấy?( số 10)
- cô giới thiệu số 10.( để chỉ các nhóm đối tợng có số lợng là 10 t dùng thẻ
số 10, các con nhớ nhé)
- Cho trẻ phát âm chữ số 10, phân tích và viết chữ số 10 ( cả lớp, tho tổ, cá
nhân).
- Giờ luyện tập đã xong chúng t hãy giúp các chú tài xế lái x về nhà nào.- Cô
cùng trẻ cất từng cặp ô tô và x máy, vừ cất vừ đếm và cho trẻ gắn thẻ số
tng ứng.
* Hoạt động 3: Lyện tập
- Trò chi: “khéo ty và nhnh nhẹn”
- cô có 2 chiếc tàu nhng các to tàu ch đợc gắn liên với nhu nên lớp mình
chi thành 2 đội giúp cô gắn các to tàu lại với nhu nào, bạn đầu tiên sẽ lấy đầu
tàu gắn lên và các bạn còn lại lên gắn các to tàu còn lại nào, đội nào hoàn thành
nhnh và đẹp là đội thắng cuộc , các con rõ luật chi ch nào?( th cô rồi ạ)
 - Trẻ tiến hành chi.
* Đánh giá cối ngày:
- Tình trạng sức khỏ củ
trẻ: 
-Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi củ trẻ:
- Kiến thức, kĩ năng củ trẻ:
- Điều chỉnh kế hoạch tiếp tho:

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_chu_de_dong_vat_duoi_nuoc_na.pdf