Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Chính

I. CÁC LĨNH VỰC HƯỚNG TỚI

S- Khoa học

-Trẻ biết đặc điểm tích chất của hạt gạo( Mùi vị, màu sắc, cứng hay mềm)

T- Công nghệ

- Cách sử dụng và lựa chọn các đồ dùng, dụng cụ: khuôn xôi,hộp lắc, muôi xới cơm

- Ti vi, máy tính, điện thoại ,Sử dụng Ipad, xem ảnh và video về hạt gạo

E- Kỹ thuật

- Quy trình nấu cơm

- Kỹ năng khéo léo của đôi tay

M-Toán

- Biết hình dạng, kích thước hạt gạo.

- Kĩ năng so sánh hạt gạo trước khi nấu và sau khi nấu thành cơm

A - Nghệ thuật:

-Trang trí bày mâm cơm đẹp mắt

*Ngôn ngữ:

- Thảo luận nhóm nói tên hạt gạo, hạt cơm

- Chia sẻ về các bước nấu cơm

* Kĩ năng của thế kỉ XXI:

- Sáng tạo, hợp tác, đoàn kết, giao tiếp, tư duy phản biện.

II. CHUẨN BỊ

1. Đồ dùng của cô và trẻ

- Đồ dùng của cô:

+ Gạo, nồi cơm

+ Câu truyện về hạt gạo, quy trình nấu cơm.

+ Nhạc các bài hát: Mời bạn ăn, bé khỏe bé ngoan...

- Đồ dùng của trẻ: ti vi, gạo, nồi cơm, muôi ,bát video qui trình nấu cơm

docx82 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 18/08/2025 | Lượt xem: 62 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2023-2024 - Lương Thị Chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ
 CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
 Lớp : 5A3
 Giáo viên: Lương Thị Chinh
 Vũ Thị Phượng
 NĂM HỌC:2023-2024
 1 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG
 Ghi 
 Tài Phạ Địa 
 chú 
TTN TT Hoạt động chủ nguyê m vi điểm 
 Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề N1 N2 N3 N4 nếu có 
T L đề n học thực tổ 
 sự điều 
 liệu hiện chức
 chỉnh
 Ng Ng
 Ngh Chá
 hề ày 
 ề u 
 nô hội 
 sản yêu 
 ng của 
 xuất chú 
 qu cô 
 - Tái bồ 
 ê giá
 chế đội
 em o
 Nguồn
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT .
 A. Phát triển vận động .
 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp .
 Bài 4: (Hô hấp: 
 hực hiện đúng kỹ Gà gáy/ Tay: 2 
 thuật và thuần thục tay gập trước 
 các động tác trong ngực , quay 
 Tập kết hợp 5 Sân 
 bài tập thể dục cẳng tay,và đưa thể 
 động tác cơ bản trườn TD TD
 3 1 theo hiệu lệnh, ngang/ Lưng, dục Khối TDS TDS 
 trong bài tập thể g khu S S
 nhịp bản nhạc/bài bụng: Đứng đan 
 dục bài 4 TT
 hát. Bắt đầu và kết tay sau lưng 
 thúc động tác đúng gập người về 
 nhịp. trước/ Chân: 
 Bước khuỵu 1 
 2 chân về phía 
 trước , chân sau 
 thẳng/ Bật: Bật 
 luân phiên chân 
 trước chân sau 
 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động 
 * Vận động: đi 
 Giữ được thăng đi nối 
 bằng cơ thể, nhịp NDCT
 Tiết học: Đi nối bàn H
 nhàng, khéo léo Đi nối bàn chân Lớp 
22 6 bàn chân tiến, chân Lớp Đ 
 khi thực hiện vận tiến, lùi học
 lùi H
 động đi nối bàn tiến 
 chân tiến, lùi lùi
 * Vận động: chạy 
 HĐH: -Chạy 
 Chạy được 18m KQMĐ Chạy 18m liên 
 18m liên tục H
 liên tục theo tục theo hướng Lớp 
37 14 theo hướng Lớp Đ 
 hướng thẳng trong thẳng trong 5-7 học
 thẳng trong 5-7 H
 5-7 giây giây
 giây
 * Vận động: bò, trườn, trèo 
 Biết phối hợp tay 
 chân nhịp nhàng, NDCT HĐH: -Trườn 
 Trườn kết hợp 
 khéo léo trườn kết kết hợp trèo qua Lớp HĐ
59 22 trèo qua ghế dài Lớp 
 hợp trèo qua ghế ghế dài 1,5m x học H
 1,5m x 30cm
 dài 1,5m x 30cm 30cm
 đúng kỹ thuật
 * Vận động: tung, ném, bắt .
 Ném được trúng KQMĐ Ném trúng đích HĐH: -Ném 
 đích đứng cao đứng ở khoảng trúng đích đứng Lớp HĐ
79 28 Lớp 
 1,5m ở khoảng cách xa 2m, cao ở khoảng cách học H
 cách xa 2m, đường 1,5m, đường xa 2m, cao 
 3 kính 40cm bằng 1 kính 40cm bằng 1,5m, đường 
 tay/ 2 tay 1 tay/ 2 tay kính 40cm bằng 
 1 tay/ 2 tay 
 * Vận động: bật, nhảy 
 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt 
 Xếp chồng được KQMĐ Xây dựng, lắp HĐG: Xây H H
 Lớp HĐ HĐ
122 43 12-15 khối, lắp ráp ráp với 12-15 dựng, lắp ráp Lớp Đ Đ 
 học G G
 theo mẫu khối với 12-15 khối G G
 B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe .
 1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe .
 * Cân nặng, chiều cao 
 Trẻ được chăm trò 
 - Hướng dẫn kỹ H H
 sóc sức khỏe, dinh HĐG: -Tc "Bé chơi Lớp HĐ HĐ
141 47 thuật sơ cứu Lớp Đ Đ 
 dưỡng theo khoa làm Bác sĩ" làm học G G
 thông thường G G
 học bác sĩ
 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 
 trẻ 
 biết 
 thay 
 VSAN: Trò quần 
 Biết tự thay quần KQMĐ chuyện với trẻ áo VS VS
 Thay quần áo và 
 áo khi bị ướt/bẩn về thay quần áo ướt Lớp - - VS- VS-
166 60 để vào nơi quy Khối 
 và để vào nơi quy khi bị ướt và để bẩn học A A AN AN
 định
 định vào nơi quy và để N N
 định vào 
 nơi 
 quy 
 định
 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe 
 D N
 C
182 71 Biết một số loạiT Một số bệnh liên ĐTT: Trò một Lớp Lớp ĐT ĐT ĐTT ĐTT 
 4 bệnh tật liên quan quan đến ăn uống chuyện với trẻ số học T T
 đến ăn uống (ỉa một số bệnh bệnh 
 chảy, sâu răng, suy liên quan đến liên 
 dinh dưỡng, béo ăn uống. quan 
 phì, ) đến 
 ăn 
 uống
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC .
 2.Đồ vật 
 Biết được mối liên 
 hệ đơn giản giữa So sánh sự khác HĐH: Khám 
 đặc điểm cấu tạo nhau và giống phá cái nón, Lớp H
203 82 Lớp
 với cách sử dụng nhau của 2-3 đồ khám phá cái học ĐC
 của đồ dùng/ đồ dùng, đồ chơi. chổi (5E)
 chơi quen thuộc
 5. Công nghệ
 Một số thao tác 
 cơ bản với máy 
 Thực hiện được tính: tắt, mở, di H H
 10 HĐG: Trò chơi Lớp HĐ HĐ
 256 một số thao tác cơ chuyển chuột, Khối Đ Đ 
 7 KISMAST học G G
 bản với máy tính kích chuột , mở G G
 thư mục, chơi trò 
 chơi chủ đề NN
 B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán .
 1. Nhận biết số đếm, số lượng. .
 Nhận biết được Nhận biết chữ số 
 11 chữ số và sử dụng 8 và sử dụng các HĐH: Số 8 tiết số 8 Lớp HĐ
 284 Khối 
 0 các số đó để chỉ số số đó để chỉ số 1 tiết 1 học H
 lượng, số thứ tự lượng, số thứ tự
 11 Có khả năng so So sánh số lượng HĐH:Sô 7 tiết số 7 Lớp H H HĐ HĐ
 285 Khối 
 1 sánh số lượng của của ba nhóm đối 2 tiết 2 học Đ Đ G G
 5 ba nhóm đối tượng tượng trong G G
 bằng các cách phạm vi 7 bằng 
 khác nhau và nói các cách khác 
 được kết quả: nhau 
 bằng nhau, nhiều
 Biết gộp các Gộp các nhóm 
 nhóm đối tượng, đối tượng trong 
 đếm và nói kết phạm vi 7, đếm 
 quả. Biết tách một và nói kết quả. 
 nhóm đối tượng Tách một nhóm H
 11 HĐH: Số 7 tiết số 7 Lớp HĐ HĐ
286 trong phạm vi 6 đối tượng trong Khối Đ 
 2 3 tiết 3 học G G
 thành hai nhóm phạm vi 7 thành H
 bằng ít nhất 2 cách hai nhóm bằng ít 
 và so sánh số nhất 2 cách và so 
 lượng của các sánh số lượng 
 nhóm của các nhóm
 3. Sắp xếp theo quy tắc 
 H H
 Nhận ra được quy HĐH+HĐGSo HĐG: So sánh, sắp 
 KQMĐ Đ Đ HĐ HĐ
 tắc sắp xếp của 4 sánh, phát hiện phát hiện quy xếp 
 11 Lớp H+ H+ H+ H+
296 đối tượng ABCD, quy tắc sắp xếp tắc sắp xếp và theo Khối 
 6 học H H HĐ HĐ
 và tiếp tục thực và sắp xếp theo sắp xếp theo 
 quy Đ Đ G G
 hiện sao chép lại quy tắc ABCD quy tắc 
 tắc G G
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ .
 1. Nghe hiểu lời nói .
 Nghe hiểu nội HĐH: KCTN: 
 Có khả năng nghe 
 dung truyện kể, Hai anh em, Vươn
 hiểu nội dung H
 14 truyện đọc phù Vương quốc g Lớp HĐ
349 truyện kể, truyện Lớp Đ 
 5 hợp với độ tuổi rác,Bác nông quốc học H
 đọc phù hợp với G
 và chủ đề Nghề dân, Cây tre 
 độ tuổi và chủ đề. rác
 Nghiệp. trăm đốt,
 6 KQMĐ ĐTT,HĐG,Trẻ 
 Biết lắng nghe và Lắng nghe và 
 14 biết lắng nghe Lớp ĐT ĐT
359 trao đổi với người trao đổi với Lớp ĐTT ĐTT 
 7 và trao đổi với học T T
 đối thoại người đối thoại
 người đối thoại
 HĐNT: '- Bày 
 tỏ tình cảm, nhu 
 Nghe hiểu, sử cầu và hiểu biết 
 NDCT dụng các câu của bản thân rõ H H
 15 Hiểu các từ khái Lớp HĐ HĐ
364 đơn, câu mở ràng, dễ hiểu Lớp Đ Đ 
 1 quát, từ trái nghĩa học NT NT
 rộng, câu phức bằng các câu NT NT
 trong giao tiếp đơn, câu ghép 
 khác nhau về 
 các nghề.
 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày 
 HĐH: Thơ: Cô 
 giáo của em,Bé 
 làm bao nhiêu 
 nghề, bác nông 
 Có khả năng đọc dân, đồng lúa, 
 thuộc bài thơ, ca tớ là con nhà 
 dao, đồng dao phù Đọc bài thơ, ca nông, đi cấy Bé 
 hợp độ tuổi và chủ dao, đồng dao HĐC: LQ thơ: làm H H
 15 Lớp HĐ HĐ
375 đề thực hiện. Có phù hợp độ tuổi Bàn tay cô giáo; bao Lớp Đ Đ 
 4 học G G
 khả năng đọc biểu và chủ đề nghề Làm bác sĩ; Bé nhiêu H H
 cảm bài thơ, ca nghiệp làm bao nhiêu nghề
 dao, đồng dao phù nghề; Đi bừa; 
 hợp độ tuổi. đi cày; Chú bộ 
 đội; cái bát xinh 
 xinh; Dòng 
 sông đổi 
 màu.....
 3. Làm quen với việc đọc - viết 
 7 Làm quen với 
 cách đọc và viết 
 tiếng Việt:
 + Hướng đọc, 
 Biết phân biệt 
 Phân biệt phần viết: từ trái sang 
 phần mở đầu, kết 
 NDCT mở đầu, kết thúc phải, từ dòng 
 thúc của sách. bé vui H H
 16 của sách. "Đọc" trên xuống Lớp HĐ HĐ
398 "Đọc" truyện qua đọc Lớp Đ Đ 
 5 truyện qua các dòng dưới, từ học G G
 các tranh vẽ. Biết G G
 tranh vẽ. Giữ gìn trang đầu đến chữ
 giữ gìn và bảo vệ 
 và bảo vệ sách trang cuối, cách 
 sách
 ngắt nghỉ sau 
 các dấu câu
 + Hướng viết 
 của các nét chữ
 Có khả năng nhận 
 Nhận dạng các HĐH: Làm 
 dạng các chữ trong làm 
 chữ cái B-D -Đ quen với chữ 
 bảng chữ cái quen 
 trong bảng chữ cái b,d,đ Lớp HĐ
 Tiếng Việt, chữ in chữ Khối 
 cái Tiếng Việt, HĐH+HĐG+H học H
 thường, in hoa chủ 
 chữ in thường, in ĐC: Trò chơi cái 
 đề trường mầm 
 hoa chữ cái b,d,đ b,d,đ
 non
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
 HĐH: Tìm hiểu 
 Mối quan hệ giữa KQMĐ Mối quan hệ giữa về nghề nông. 
 H H
 18 hành vi của trẻ và hành vi của trẻ Tìm hiểu về hạt Lớp HĐ HĐ
441 Lớp Đ Đ 
 8 cảm xúc của người và cảm xúc của gạo (5E). Tìm học H G
 H G
 khác người khác hiểu nghề 
 VSMT
 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội .
 MĐ
 20 Biết lắng nghe ý KQ Lắng nghe và VSAN,: Trao Lớp VS VS- VS-
465 Lớp LH 
 0 kiến của người trao đổi ý kiến đổi vơi trẻ về học - AN AN
 8 khác và trao đổi ý với người khác khẩu phần ăn. - A
 kiến, chia sẻ kinh Trẻ lắng nghe N
 nghiệm của mình cô về một số 
 với các bạn quy định giờ ăn 
 , giờ ngủ 
 LH: Trò chuyện 
 ngày 20/11 
 HĐH: Trò 
 chuyện về cô 
 giáo
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ .
 Thích nghe và Nghe và nhận 
 nghe H H
 nhận biết các thể NDCT biết các thể loại HĐ HĐ
 HĐH + HĐC: hát: Đ Đ
 21 loại âm nhạc khác âm nhạc khác Lớp H+ H+
498 Nghe hát" ,Lý Lý Lớp H+ H+ 
 6 nhau (nhạc thiếu nhau (nhạc thiếu học HĐ HĐ
 kéo trài H H
 nhi, dân ca, nhạc nhi, dân ca, nhạc kéo C C
 ĐC ĐC
 cổ điển) cổ điển) trài
 HĐH: Cháu yêu 
 cô chú công 
 nhân, Bông 
 Hát đúng giai 
 hồng tặng cô, 
 Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát 
 Cháu yêu chú 
 điệu, lời ca, hát diễn cảm phù 
 bộ đội, Ước 
 diễn cảm phù hợp hợp với sắc thái, 
 mơ của bé, Bé H H
 21 với sắc thái, tình tình cảm của bài Lớp HĐ
500 làm họa sĩ, Lớp Đ Đ 
 8 cảm của bài hát hát qua giọng học H
 Cháu yêu cô H H
 qua giọng hát, nét hát, nét mặt, điệu 
 thợ dệt, Em làm 
 mặt, điệu bộ, cử bộ, cử chỉ (theo 
 Bác sĩ, Lớn lên 
 chỉ các chủ đề Nghề 
 em sẽ làm gì, 
 Nghiệp
 Anh nông dân, 
 Anh nông dân, 
 Anh bộ đội và 
 9 cơn mưa.
 Vận động nhịp 
 nhàng theo giai 
 Có khả năng vận Dạy múa: Chú 
 điệu, nhịp điệu 
 động nhịp nhàng bộ đội , bàn tay dạy 
 và thể hiện sắc 
 phù hợp với sắc cô giáo VĐM 
 thái phù hợp với 
 21 thái, nhịp điệu bài Dạy vỗ đệm H: Lớp HĐ
501 các bài hát, bản Lớp 
 8 hát, bản nhạc với theo tiết tấu Chú học H
 nhạc / Sử dụng 
 các hình thức (vỗ chậm: Cháu yêu 
 các dụng cụ gõ bộ 
 tay theo các loại cô chú công 
 đệm theo tiết tấu đội
 tiết tấu, múa) nhân.
 chậm chủ đề 
 Nghề nghiệp
 HĐG,HĐC: 
 Đan chiếu cói 
 Lựa chọn, phối 
 HĐH:Làm túi 
 hợp các nguyên 
 Biết phối hợp và giấy thay thế túi 
 vật liệu tạo hình, 
 lựa chọn các nilong (EDP). HĐ HĐ
 vật liệu trong H H
 21 nguyên vật liệu tạo Thiết kế thiệp Lớp H+ H+
502 thiên nhiên, phế Lớp Đ Đ 
 9 hình, vật liệu thiên tặng cô (EDP). học HĐ HĐ
 liệu để tạo ra các G H
 nhiên để tạo ra sản Chế tạo rô bốt G G
 sản phẩm theo 
 phẩm làm vệ sinh 
 chủ đề "Nghề 
 (EDP). Làm mũ 
 Nghiệp"
 tặng chú bộ đội 
 (5E)
 HĐH: Vẽ dụng 
 Biết phối hợp các Vẽ để tạo thành vẽ 
 cụ Bác nông 
 kĩ năng vẽ để tạo bức tranh có màu dụng H H
 22 dân. Vẽ quà Lớp HĐ HĐ
503 thành bức tranh có sắc hài hòa, bố cụ Lớp Đ Đ 
 0 tặng cô giáo . học G G
 màu sắc hài hòa, cục cân đối (CĐ: G G
 Vẽ trang phục nghề 
 bố cục cân đối Nghề Nghiệp)
 chú bộ đội. nông 
 22 Biết phối hợp các Cắt, xé dán để HĐH,HĐG: Xé Lớp H H HĐ HĐ
504 xé Lớp 
 1 kĩ năng cắt, xé dán tạo thành bức dán hoa tặng cô học Đ Đ G G
 10 để tạo thành bức tranh có màu sắc Cắt dán đường dán H+ H+
 tranh có màu sắc hài hoa, bố cục thẳng hoa H H
 hài hoa, bố cục cân đối (CĐ: tặng Đ Đ
 cân đối Nghề Nghiệp) cô G G
 Phối hợp các kĩ H H
 Biết phối hợp các năng nặn để tạo HĐH + HĐNT: Đ Đ HĐ
 22 kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm Nặn đồ dùng Lớp H+ H+ HĐ H+
505 Lớp 
 2 thành sản phẩm có có bố cục cân đối nghề nông theo học H H C HĐ
 bố cục cân đối theo chủ đề : ý thích Đ Đ NT
 Nghề Nghiệp NT NT
 3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) 
 Có khả năng tự 
 Tự nghĩ ra các Trò 
 nghĩ ra các hình 
 KQMĐ hình thức để tạo chơi" 
 thức để tạo ra âm HĐC: Trò chơi 
 22 ra âm thanh, vận Nghe Lớp H H HĐ HĐ
516 thanh, vận động, " Nghe thấu Lớp 
 7 động theo các bài thấu học ĐC ĐC C C
 hát theo các bản đoán tài"
 hát, bản nhạc yêu 
 nhạc, bài hát yêu đoán 
 thích
 thích tài"
 Tìm kiếm, lựa 
 Có khả năng tìm 
 chọn các dụng HĐH/HĐG: 
 kiếm, lựa chọn các 
 cụ, nguyên vật Trang trí trang H
 23 dụng cụ, nguyên Lớp HĐ
502 liệu phù hợp để phục chú bộ Lớp Đ 
 0 vật liệu phù hợp học G
 tạo ra sản phẩm đội. Làm Cái H
 để tạo ra sản phẩm 
 theo ý thích chủ cuốc (EDP)
 theo ý thích
 đề "Ngành nghề"
 Tổng số 20 19 22 23 
 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề
 Trong đó: 
 2 2 2 2 
 - Đón trả trẻ
 - TDS 1 1 1 1 
 Chia theo hoạt động chế độ sinh hoạt - Hoạt động góc 8 7 9 11 
 - HĐNT 1 1 1 1 
 11 - Vệ sinh - ăn 
 2 1 2 2 
 ngủ
 - HĐC 1 1 2 1 
 - Thăm quan dã 
 0 0 0 0 
 ngoại
 - Lễ hội 0 1 0 0 
 - Hoạt động 
 5 5 5 5 
 học
 Giờ thể chất HĐH 1 1 1 1 
 Giờ Nhận thức HĐH 0 1 1 1 
 Chia theo lĩnh vực Giờ ngôn ngữ HĐH 1 2 2 1 
 Giờ TCKNXH HĐH 1 1 0 1 
 Giờ Thẩm mỹ HĐH 3 2 2 2 
 II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ NHÁNH
 Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều 
 chỉnh( nếu có)
Nhánh 1: Nghề nông quê em 1 tuần 13/11 - 17/11/2023 Lương Thị Chinh
Nhánh 2: Ngày hội của cô giáo 1 tuần 20/11-24/11/2023 Vũ Thị Phượng
Nhánh 3: Nghề sản xuất - Tái chế 1 tuần 27/11-2/12/2023 Lương Thị Chinh
Nhánh 4: Bé yêu chú bộ độ 1 tuần 4/12-8/12/2023 Vũ Thị Phượng
 12 III.CHUẨN BỊ
 Nhánh 1: Nghề nông quê Nhánh 2: Ngày hội của cô Nhánh 3: Nghề sản xuất Nhánh 4: Bé yêu chú bộ 
 em giáo - Tái chế đội
Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ - Chuẩn bị môi trường cho - Chuẩn bị môi trường - Chuẩn bị môi trường 
 hoạt động theo nhánh “Nghề trẻ hoạt động theo nhánh cho trẻ hoạt động theo cho trẻ hoạt động theo 
 nông quê em” “Ngaỳ hội của cô” nhánh “ nghề sản xuất-Tái nhánh “ Bé yêu chú bộ 
 - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động chế” đội”
 - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, - Tranh gợi ý các hoạt - Tranh gợi ý các hoạt 
 nội dung chơi nội dung chơi động động
 - Nguyên vật liệu: sáp màu, - Nguyên vật liệu: sáp màu, - Bổ sung đồ dùng, đồ - Bổ sung đồ dùng, đồ 
 bút dạ, giấy, màu nước, giấy bút dạ, giấy, màu nước, chơi, nội dung chơi chơi, nội dung chơi
 màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ giấy màu, giấy nhăn, hồ - Nguyên vật liệu: sáp - Nguyên vật liệu: sáp 
 báo cũ, len, lá khô.... dán, hoạ báo cũ, len, lá màu, bút dạ, giấy, màu màu, bút dạ, giấy, màu 
 -Các trò chơi phát triển trí tuệ khô.... nước, giấy màu, giấy nước, giấy màu, giấy 
 cho trẻ -Các trò chơi phát triển trí nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, 
 tuệ cho trẻ. len, lá khô.... len, lá khô....
 -Các trò chơi phát triển trí -Các trò chơi phát triển trí 
 tuệ cho trẻ. tuệ cho trẻ
Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở Tạo điều kiện về cơ sở vật 
 chất, môi trường cho trẻ hoạt chất, môi trường cho trẻ vật chất, môi trường cho chất, môi trường cho trẻ 
 động hoạt động trẻ hoạt động hoạt động
Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện - Sưu tầm tranh ảnh, truyện - Sưu tầm tranh ảnh, - Sưu tầm tranh ảnh, 
 có nội dung chủ đề có nội dung chủ đề truyện có nội dung chủ đề truyện có nội dung chủ đề 
 - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, - Sưu tầm vỏ hộp, len - Sưu tầm vỏ hộp, len 
 khô, hột hạt, đế thạch, bông, lá khô, hột hạt, đế thạch, vụn, lá khô, hột hạt, đế vụn, lá khô, hột hạt, đế 
 vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật bông, vỏ quả, hộp sữa, thạch, bông, vỏ quả, hộp thạch, bông, vỏ quả, hộp 
 liệu phế thải cho bé nguyên vật liệu phế thải sữa, nguyên vật liệu phế sữa, nguyên vật liệu phế 
 - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ cho bé thải cho bé thải cho bé
 đến trường - Chuẩn bị tâm thế tốt cho - Chuẩn bị tâm thế tốt cho - Chuẩn bị tâm thế tốt cho 
 trẻ đến trường trẻ đến trường trẻ đến trường
 13 Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường - Trẻ cùng cô tạo môi - Trẻ cùng cô tạo môi - Trẻ cùng cô tạo môi 
 mở trường mở trường mở trường mở
 -Trang phục của trẻ gọn gàng, -Trang phục của trẻ gọn -Trang phục của trẻ gọn -Trang phục của trẻ gọn 
 mặc theo mùa. gàng, mặc theo mùa. gàng, mặc theo mùa. gàng, mặc theo mùa.
 IV.KHUNG KẾ HOẠCH TOÀN CHỦ ĐỀ
 T Tên hoạt động Nội dung G
T Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 hi 
T ch
 ú
 Đón1 trẻ - Trò truyện với trẻ tại sao phải ăn chín, uống sôi.
1 - Rèn trẻ thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
 - Trò chuyện với trẻ về tinh thần hợp tác khi chơi, giáo dục trẻ tôn trọng và chấp nhận ý kiến 
 của bạn.
 - Trò chuyện và giáo dục trẻ có hành vi giữ gìn và bảo vệ môi trường
 - Trẻ chơi các trò chơi thông minh.
 - Trẻ chơi xếp chữ từ hột hạt.
 - Bé tô màu chữ cái, sao chép tên mình trên giấy
 - Hát múa vận động các bài hát về chủ đề
 - Nghe kể chuyện: Bác sĩ Chim
 Thể2 dục sáng * Khởi động: Trẻ đi xung quanh lớp với các kiểu đi khác nhau ( Đi kiễng chân, đi bằng gót 
2 chân, má ngoài, má trong bàn chân, đi nhanh, chậm, khom lưng )
 * Trọng động: Tập 5 động tác kết hợp với bài hát “ Ba em là công nhân lái xe” (Kết hợp với 
 gậy thể dục) 2 lần 8 nhịp.
 - Hô hấp: “Bơm xe đạp”
 14 - Tay: Tay đưa ngang, gập khuỷu tay, ngón tay để trên vai
 - Lưng, bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên
 - Chân: Đứng đưa chân ra trước, sang ngang
 - Bật: Bật đổi chân
 * Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng quanh lớp 2 -3 vòng
 Hoạt3 động Nhánh 1: Ngày 13/11 Ngày 14/11 Ngày 15/11 Ngày 16/11 Ngày 17/11
3 học Nghề PTTM PTTCKNXH PTNN PTNT PTTC
 nông quê Khám phá hạt Dạy hát:Lớn lên Thơ: Bé làm bao Làm cái cuốc Đi nối bàn 
 em gạo (5E)) em sẽ làm gì nhiêu nghề (EDP) chân tiến, lùi.
 Nhánh 2: Ngày20/11 Ngày 21/11 Ngày 22/11 Ngày 23/11 Ngày24/11
 Ngày hội PTNT PTTM PTNT PTTM PTTC
 của cô Số 7 (T3)-5E Dạy KNCH: Thơ: Cô giáo của Thiết kế thiệp Chạy 18m 
 giáo "Bông hồng tặng em tặng cô (EDP) liên tục theo 
 cô" hướng thẳng 
 trong 5-7 giây
 Nhánh 3: Ngày 27/11 Ngày 28/11 Ngày 29/11 Ngày30/11 Ngày 1/12
 Nghề sản PTNT PTTCKNXH PTNN PTNT PTTC
 xuất - Tái Dạy trẻ nhận Tìm hiểu về nghề KCCTN "Vương Làm túi giấy thay Trườn kết hợp 
 chế biết phân biệt vệ sinh môi quốc rác. thế túi nilong trèo qua ghế 
 rác thải trường (EDP) dài 1,5m x 
 30cm
 Nhánh 4: Ngày 4/12 Ngày 5/12 Ngày 6/12 Ngày 7/12 Ngày 8/12
 Bé yêu PTNT PTTCKNXH PTNN PTNT PTTC
 chú bộ đội Số 8 (T1) Bé vui đón noel Làm quen với chữ Làm mũ tặng chú Ném trúng 
 cái b, d,đ bộ đội (EDP) đích đứng ở 
 khoảng cách 
 xa 2m, cao 
 1,5m, đường 
 kính 40cm 
 15 bằng 1 tay/ 2 
 tay 
 Hoạt4 động Nhánh 1: Ngày 13/11 Ngày14/11 Ngày 15/11 Ngày 16/11 Ngày17/11
4 ngoài trời Nghề Quan sát: đồ - Quan sát:Sản -Quan sát cây -Quan sát: vật -Quan sát : 
 nông quê dùng nghề nông phẩm nghề nông trong sân trường chìm, vật nổi Tranh bác 
 em -TCVĐ: Tung -TC: kéo co -TC: Trồng nụ, -TC: Tung và bắt nông dân
 bóng -Khu vực chơi số trồng hoa bóng -TC: chạy tiếp 
 -Khu vực chơi 5 -Khu vực chơi số 6 -Khu vực chơi số sức
 số 4 1 -Khu vực chơi 
 số 2
 Nhánh 2: Ngày 20/11 Ngày 21/11 Ngày 22/11 Ngày 23/11 Ngày 24/11
 Ngày hội Quan sát: Trang -Quan sát thời tiết -Quan sát cây gấc -Quan sát thời tiết -Lắng nghe 
 của cô phục của cô giáo -TC: Mèo đuổi -TC: Kéo co -TC: Xibakhoai âm thanh 
 giáo -TC: Tìm bạn chuột -Khu vực chơi số 6 -Khu vực chơi số trong thiên 
 thân -Khu vực chơi số 1 nhiên, cuộc 
 -Khu vực chơi 5 sống
 số 4 -TC: Thi xem 
 ai nhanh 
 -Khu vực chơi 
 số 2
 Nhánh 3: Ngày 27/11 Ngày 28/11 Ngày 29/11 Ngày 30/11 Ngày 1/11
 Nghề sản -Quan sát: nơi -Quan sát: đồ -Quan sát: Cây -Quan sát: thời -Quan sát: 
 xuất - Tái tập kết rác dùng chứa rác trong sân vườn tiết Cây trong sân 
 chế -TC: Kéo co -TC: tìm bạn thân -TC: Cướp cờ -TC: Chuyển rác vườn
 -Khu vực chơi -Khu vực chơi số -Khu vực chơi số 6 -Khu vực chơi số -TC: Kéo co
 số 4 5 1 -Khu vực chơi 
 số 2
 16 Nhánh 4: Ngày 4/11 Ngày5/11 Ngày 6/11 Ngày7/11 Ngày 8/11
 Bé yêu -Quan sát: ba lô -Quan sát: Bồn -Quan sát : chiếc -Quan sát thời tiết -Quan sát: 
 chú bộ đội -TC: Kéo co hoa mũ cối -TC: Ai nhanh trang phục 
 -Khu vực chơi -TC: Tìm bạn -TC: Kéo co hơn của chú bộ 
 số 4 thân -Khu vực chơi số 6 -Khu vực chơi số đội
 -Khu vực chơi số 1 -TC: Thi xem 
 5 ai nhanh 
 -Khu vực chơi 
 số 2
 Vệ 5sinh ăn -Trò chuyện về cách chế biến một số món ăn
5 ngủ -Dạy trẻ ăn từ tốn, nhai kỹ, không đùa nghịch trong lúc ăn, không vừa nhai vừa nói, biết nhặt cơm rơi vào đĩa
 -Dạy trẻ phân biệt thực phẩm/ thức ăn sạch, an toàn
 -Dạy trẻ giữ vệ sinh thân thể
 -Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định
 -Dạy trẻ kỹ năng lau mặt đúng thao tác. Có thói quen tự lau mặt
 -Một số đồ dùng ăn uống trong gia đình
 Hoạt6 động Nhánh 1: Ngày13/11 Ngày 14/11 Ngày 15/11 Ngày 16/11 Ngày 17/11
 chiều Nghề -Múa hát tập thể -Ôn bài thơ - Trẻ hoạt động -Dạy trẻ biết nói -Làm đồ chơi 
 nông quê -Vệ sinh trả trẻ “gánh gánh gồng tại phòng năng lời cảm ơn cùng cô
6 em gồng” khiếu -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả 
 (PNK Ca 2) -Vệ sinh trả trẻ trẻ
 -Vệ sinh trả trẻ
 Nhánh 2: Ngày 20/11 Ngày 21/11 Ngày 22/11 Ngày 22/11 Ngày 23/11
 Ngày hội -Trẻ biểu diễn các -Chơi tự do ở các -Dạy trẻ tập kể lại -Ôn bài thơ “Cô -ôn vận động 
 của cô bài hát trong chủ góc chuyện : Món quà giáo của con” ném xa bằng 
 giáo đề tai PNK -Vệ sinh trả trẻ của cô giáo -Vệ sinh trả trẻ 1 tay”
 -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả 
 trẻ 
 17 Nhánh 3: Ngày 26/11 Ngày 27/11 Ngày28/11 Ngày 29/11 Ngày 1/12
 Nghề sản -Trẻ biểu diễn tại -Chơi tự do ở các -Ôn bài thơ “Bé -Làm đồ chơi Ôn bài 
 xuất - Tái phòng năng khiếu góc giữ vệ sinh môi cùng cô hát”Không xả 
 chế -TC: Kéo co -Vệ sinh trả trẻ trường” -Vệ sinh trả trẻ rác”-
 -Vệ sinh trả trẻ 
 Nhánh 4: Ngày 4/12 Ngày 5/12 Ngày 6/12 Ngày 7/12 Ngày 8/12
 Bé yêu -Trò chơihành -Múa hát tập thể -Trò chuyện về -Đọ thơ “Chú bộ -Dạy trẻ một 
 chú bộ đội quân giống chú tại phòng năng đồ dùg các nghề đội hành quân số từ chỉ lễ 
 bộ đội khiếu -Vệ sinh trả trẻ trong mưa phép trong 
 -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ giao tiếp
 -Vệ sinh trả 
 trẻ
V.KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
S Tên góc chơi Mục đích - yêu cầu Các hoạt động/ trò Chuẩn bị N1 N2 N3 N4 Ghi 
TT chơi trong góc chơi chú
1 *Bán - Trẻ biết đóng vai người - Bày bán các mặt - Bảng giá, tiền, x x x x
 Góc hàng bán, người mua: hàng theo gian hàng máy tính tiền. x
 phân + Người bán biết trao gọn gàng theo quy - Trang phục cá 
 vai - Siêu đổi, giao tiếp với khách định, gắn bảng giá. nhân của các thành x x
 thị GO hàng, giới thiệu các mặt viên: quần, áo, dép, 
 hàng tư vấn cho khách mũ, kính, vòng, túi 
 - Cửa hàng về cách chọn, sử xách 
 hàng dụng đồ dùng, trang phục - Đồ dùng bảo hộ x
 thời bảo hộ cho công việc lao - Chào mời và giới lao động, đồ dùng x x
 trang động . thiệu các mặt hàng nghề nông, x
 bảo hộ - Biết lấy đúng hàng cho với khách. x
 lao khách, biết giá tiền các - Bán hàng theo yêu 
 động. mặt hàng. cầu của khách. - Một số thực phẩm: 
 18 + Người mua biết trao Các loại rau củ, quả, x x x
 đổi qua lại, xưng hô giao tôm, cua, cá x
 tiếp cho phù hợp. - Tính tiền, trao đổi 
 - Trẻ có kĩ năng bày bán tiền và hàng.
 các mặt hàng phù hợp - Trẻ lau chùi, thu dọn 
 đẹp mắt. đồ dùng đồ chơi khi 
 chơi xong.
Nấu ăn - Trẻ biết nhận vai chơi - Trẻ về nhóm cùng - Bộ đồ chơi nấu ăn, x
 là người chủ quán cơm, thỏa thuận vai chơi, các loại thực phẩm: x x
 người phục vụ, khách thực hiện công việc cá, tôm, cua, thịt, x x x x
 đến ăn cơm. của từng vai chơi cho rau, củ, quả. x x x
Quán - Trẻ có khả năng thực phù hợp: chủ quán, - Khăn trải bàn, lọ x x
cơm hành một số thao tác đơn người phục vụ, khách hoa, tủ lạnh... x
bình giản trong chế biến một hàng.
dân số món ăn, thức uống. - Tổ chức đi chợ mua 
 Biết thực hiện thao tác sắm đồ dùng, các loại 
 vai phù hợp. Giao tiếp thực phẩm.
 lịch sự lễ phép với người - Chế biến các món ăn 
 thân. cho bữa tiệc 20/11.
 - Trẻ biết đi chợ chọn - Thực hành vắt nước - Tranh cung cấp 
 mua thực phẩm sạch, an cam kiến thức: Quy trình 
Bữa toàn. vắt nước cam. x
tiệc - Có kĩ năng bày tiệc đẹp - Đồ dùng để vắt x
liên mắt và biết nói lời chúc nước cam.
hoan mừng các cô nhân ngày - Bày bàn tiệc chúc - Nước,bát, đĩa, thìa 
chúc 20/11. mừng ngày 20/11 bát, cốc chén,hoa, x
mừng quả, đồ chơi. x
ngày - Trang trí phòng hội 
20/11 trường đẹp mắt x x x
 - Bày bàn tiệc đẹp x
 mắt.
 19 - Các thành viên cất 
 đồ dùng ngăn nắp gọn 
 gàng đúng nơi quy 
 định.
 * Bác -Trẻ sắp xếp đồ chơi - Bộ đồ chơi góc bác x
 sĩ dụng cụ khám bệnh sĩ: x x x
 + Quần áo, mũ bác 
 - Biết đóng vai bác sĩ, y - Nhắc nhở mọi mọi sĩ
 Phòng tá, biết khám bệnh người đi khám phải + Một số đồ dùng x x x
 khám - Biết thao tác chăm sóc, tuân theo quy tắc của khám bệnh như: ống x x x x
 đa chữa bệnh cho bệnh phòng khám: Lấy số, nghe, nhiệt kế, đo 
 khoa nhân. chờ đến lượt, đeo huyết áp, máy siêu 
 - Biết lắng nghe ý kiến khẩu trang sát âm, bảng đo cận 
 của bệnh nhân và sử khuẩn trong mùa thị, 
 dụng các từ biểu thị sự lễ dịch. + Vỏ hộp thuốc, 
 phép trong giao tiếp lời - Thực hiện thao tác kéo, bông, băng, nẹp 
 nói, cử chỉ nhẹ nhàng, ân khám bệnh, trò tay, sổ y bạ.
 cần, chu đáo với bệnh chuyện, chăm sóc, + Tranh tuyên một 
 nhân. trao đổi, dặn dò các số kỹ năng bảo vệ 
 gia đình bảo vệ, giữ khi gia đình đi chơi.
 gìn sức khỏe khi thời 
 tiết thay đổi 
2 * Góc xây dựng - Trẻ có kỹ năng làm - Về góc thỏa thuận - Tranh mẫu gợi ý 
 việc, hoạt động theo phân công công việc về các khu vườn nhà x x
 - Xây khu vườn nhóm. cho từng thành viên bác nông dân
 của bác nông - Biết lựa chọn và sử trong nhóm. - Đồ lắp ghép cây x
 dân: dụng các nguyên vật liệu - Xây xếp, lắp ghép xanh, dải phân cách, x
 + Khu chăn nuôi xây dựng để lắp ghép, thành mô hình khu biển báo, logo biển 
 + Khu trồng rau, xây khu vườn nhà bác vườn nhà bác nông hiệu từng khu vực, 
 củ nông dân dân, xây nhà máy tái bàn ghế...
 + Khu trồng lúa + Khu chăn nuôi chế rác, xây doanh - Hàng rào, các khối x
 20

File đính kèm:

  • docxke_hoach_cham_soc_giao_duc_tre_mam_non_lop_la_chu_de_nghe_ng.docx
Giáo Án Liên Quan