Kế hoạch giáo dục lớp ghép 3 độ tuổi - Năm học 2019-2020
- Đi, chạy
+ Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn( 4 tuổi)
+ Đi nối bàn chân tiến lùi( 5 tuổi)
+ Đi và đập bắt bóng( 5 tuổi)
+ Đi trong đường hẹp( 3 tuổi)
+ Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối ( 5 tuổi)
+ Đi trên dây( dây đặt trên sàn) đi trên ván kê dốc.( 5 tuổi).
+ Đi lên, xuống trên ván kê dốc (dài 2m, rộng o,3m)
+ Đi,chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh( 5 tuổi).
+ Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc( đổi hướng) theo vật chuẩn( 4 tuổi)
+ Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh(3 tuổi)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP GHÉP 3 ĐỘ TUỔI NĂM HỌC: 2019 - 2020 LĨNH VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ 3 TUỔI 4 TUỔI 5 TUỔI PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT A. PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG: 1.Thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp A. PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG: Trẻ biết thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp A.PHÁT TRIỂNVẬN ĐỘNG 1. Trẻ biết thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Trẻ biết thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn - Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. - Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. - Thực hiện được các động tác: tay, bụng, lườn, chân, bật Tất cả chủ đề 2.Trẻ biết thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động 2.Trẻ biết thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động 2.Trẻ biết thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động 2.1.Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: 2.1.Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: 2.1.Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: -Trẻ biết đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m). Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. - Trẻ biết đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao ,30m. - Đi, chạy + Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn( 4 tuổi) + Đi nối bàn chân tiến lùi( 5 tuổi) + Đi và đập bắt bóng( 5 tuổi) + Đi trong đường hẹp( 3 tuổi) + Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối ( 5 tuổi) + Đi trên dây( dây đặt trên sàn) đi trên ván kê dốc.( 5 tuổi). + Đi lên, xuống trên ván kê dốc (dài 2m, rộng o,3m) MN BT QH MN BT - Trẻ biết đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. - Trẻ biết đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). - Trẻ biết đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). + Đi,chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh( 5 tuổi). + Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc( đổi hướng) theo vật chuẩn( 4 tuổi) + Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh(3 tuổi) ĐV GT GĐ - Trẻ đứng được một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. + Trẻ đứng được một chân và giữ thẳng người trong 10 giây ( 5 tuổi) BT 2.2. Kiểm soát được vận động: 2.2. Kiểm soát được vận động: 2.2. Kiểm soát được vận động: - Trẻ biết chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. - Trẻ biết chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian + Chạy 15m trong khoảng 10 giây( 4 tuổi) + Chạy chậm 60-80m( 4 tuổi) + Chạy 18m trong khoảng 10 giây.( 5 tuổi) GĐ NN - Trẻ có thể bật xa 20 - 25cm - Trẻ biết bật xa 35- 40 cm. - Trẻ không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục.MT - Bật - nhảy: +Bật tại chỗ( 3 tuổi) +Bật liên tục về phía trước( 3 tuổi). +Bật nhảy từ trên cao xuống 40-45cm + Bật liên tục vào vòng - Trẻ không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục(5 tuổi) NN TTH GĐ GĐ - Trẻ biết bật tách chân, khép chân qua 5 ô - Trẻ biết bật tách chân, khép chân qua 7 ô +Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.( 4 tuổi) +Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.( 5 tuổi) ĐV HTTN - Trẻ biết bật qua vật cản từ 10 – 15cm - Trẻ biết bật qua vật cản từ 15 – 20cm +Bật qua vật cản 10 – 15 cm.( 4 tuổi) +Bật qua vật cản 15 - 20cm.( 5 tuổi) HTTN TH - Trẻ biết nhảy lò cò 3m - Trẻ biết nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu +Nhảy lò cò 3m.( 4 tuổi) +Nhảy lò cò 5m.( 5 tuổi) TV TV - Trẻ biết bật xa tối thiểu 25 cm - Trẻ biết bật xa tối thiểu 40 cm - Trẻ bật xa được tối thiểu 50 cm +Bật xa 20 - 25cm( 3 tuổi) +Bật xa 35 - 40cm( 4 tuổi) +Bật xa 40 - 50cm( 5 tuổi) BT BT GĐ 2.3. Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động 2.3. Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động: 2.3. Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động - Trẻ biết tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền tục không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m). Trẻ biết tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m). - Trẻ biết ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4 m - Lăn, đập, tung, bắt bóng với cô ( 3 tuổi) - Tung bóng lên cao và bắt ( 4,5 tuổi). - Tung bắt bóng với người đối diện. ( 4 tuổi) - Tung, đập bắt bóng tại chổ. ( 5 tuổi) - Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4 m ( 5 tuổi) MN ĐV BT GT - Trẻ biết tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm) Trẻ biết tự đập bắt bóng dược 4-5 lần liên tiếp. - Trẻ biết đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp - Đập và bắt bóng tại chỗ ( 4 tuổi) - Tung, đập và bắt bóng tại chỗ ( 5 tuổi) NN GT Trẻ biết ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m). - Trẻ biết ném trúng đích Thẳng đứng (cao 1,5 m, xa 2m). - Ném xa bằng 1 tay ,2 tay(4, 5 tuổi) - Ném trúng đích bằng 1 tay ( 3, 4 tuổi) - Ném trúng đích bằng1,2 tay( 5 tuổi) GĐ, NN NN TV, QH 2.4. Trẻ biết Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp 2.4. Trẻ biết Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: 2.4. Trẻ biết Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Trẻ biết chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng. - Trẻ biết chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m trong 10 giây. -Trẻ biết chạy liên tục theo hướng thẳng 18 m trong 10 giây - Chạy 15m trong khoảng 10 giây ( 4 tuổi) - Chạy 18m trong khoảng 10 giây ( 5 tuổi) TV, GĐ, BT, QH ĐV - Trẻ biết chạy chậm tối đa 80 m - Trẻ biết chạy chậm tối đa 120 m - Chạy chậm 60 – 80 m ( 4 tuổi) - Chạy chậm 100 – 120 m ( 5 tuổi) BT, ĐV -Trẻ biết đập và bắt đuợc bóng bằng 2 tay - Đập và bắt được bóng bằng 2 tay ( 5 tuổi) - Trẻ biết ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). Trẻ biết ném trúng đích ngang (xa 2 m). - Trẻ biết ném trúng đích ngang (xa 1.5m).( 3 tuổi) - Trẻ biết ném trúng đích ngang (xa 2m).( 4 tuổi TH, QH Trẻ biết ném trúng đích đứng( cao 1,5m xa 2 m) - Ném trúng đích đứng ( cao 1,5m xa 2 m)( 5 tuổi) GT - Trẻ biết bò trong đường hẹp (3 m x 0,4 m) không chệch ra ngoài Trẻ biết bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài - Trẻ biết Bò vòng qua 5 -6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. - Bò ,trườn theo hướng thẳng, dích dắc ( 3 tuổi) - Bò chui qua cổng ( 3 tuổi) - Bò dích dắc qua 5 điểm ( 4 tuổi) - Bò bằng bàn tay, bàn chân 3-4 m( 4 tuổi) - Bò chui qua cổng, ống dài 1,2 m x 0.6 m ( 4 tuổi) - Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5 m( 5 tuổi) - Bò dích dắc qua 7 điểm ( 5 tuổi) - Bò chui qua cổng, chạy theo hướng dích dắc 5-7 điểm.(5t) QH GĐ QH MN NN ĐV - Trẻ biết trườn theo hướng thẳng, dích dắc, về phái trước - Trẻ biết trườn theo hướng thẳng - Trẻ biết trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1.5mx30 cm - Trườn theo hướng thẳng, dích dắc, về phái trước ( 3 tuổi) - Trườn theo hướng thẳng (4 tuổi) - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1.5mx30 cm ( 5 tuổi) GĐ NN ĐV TV - Trẻ biết trèo qua ghế dài 1.5 mx30cm, trèo lên xuống 5 gióng thang Trẻ biết trèo lên, xuống thang ở độ cao1,5 m so với mặt đất - Trèo qua ghế dài 1.5 mx30cm ( 4 tuổi) - Trèo lên xuống 5 gióng thang ( 4 tuổi) - Trèo lên xuống 7 gióng thang ( 5 tuổi) TV GT QH - Trẻ biết chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc - Trẻ biết chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân - Trẻ biết chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân - Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc ( 3 tuổi) - Trẻ biết chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân(4,5) BT BT 3. Trẻ biết thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay – mắt 3. Trẻ biết thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay – mắt 3. Trẻ biết thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay – mắt 3.1. Trẻ biết thực hiện được các vận động: 3.1. Thực hiện được các vận động: 3.1. Thực hiện được các vận động: - Trẻ biết xoay tròn cổ tay. - Trẻ biết cuộn - xoay tròn cổ tay Trẻ biết uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. - Các loại cử động ngón tay, bàn tay, cổ tay Tất cả - Trẻ biết gập, đan ngón tay vào nhau. - Gập, mở, các ngón tay, Gập, mở lần lượt từng ngón tay - Gập, đan các ngón tay vào nhau MN, BT 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: - Trẻ vẽ được hình tròn theo mẫu Vẽ hình người, nhà, cây. - Trẻ biết vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số - Tô vẽ nguệch ngoạc ( 3 tuổi) - Tổ vẽ hình ( 4 tuổi) - Tô đồ theo nét ( 5 tuổi) BT QH, TH - Trẻ cắt thẳng được một đoạn 10 cm. Cắt thành thạo theo đường thẳng. - Trẻ biết cắt được theo đường viền thẳng và cong các hình đơn giản - Cắt thẳng được một đoạn 10 cm. ( 3 tuổi) - Xé, cắt đường thẳng ( 4 tuổi) - Xé, cắt đường vòng cung ( 5 tuổi) ĐV, TV - Trẻ biết xếp chồng 8 - 10 khối không đổ. - Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối. - Trẻ biết xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. - Trẻ biết xếp chồng 8-15 khối theo mẫu. GT, TN - Trẻ biết xé dán giấy - Trẻ biết ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. - Xé dán giấy ( 3 tuổi) - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu( 5 tuổi) Tất cả - Trẻ biết tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 20 phút - Trẻ biết tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 24 phút - Trẻ biết tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút - Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 20 phút (3 tuổi) - Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 25 phút (4 tuổi) - Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút (5 tuổi) BT, GĐ - Trẻ biết tự cài, cởi cúc - Trẻ biết tự cài, cởi cúc - Trẻ biết tự mặc, cởi được quần áo - Tự mặc, cởi được quần áo GĐ B.GIÁO DỤC DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE: B.GIÁO DỤC DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE: B.GIÁO DỤC DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE 1. Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe 1. Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe 1. Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe 1.1. Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). 1. 1. Trẻ Biết một số thực phẩm cùng nhóm 1.1 Trẻ biết Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: - Trẻ biết 1 số thực phẩm và món ăn quen thuộc Trẻ biết thịt, cá, ...có nhiều chất đạm - Trẻ biết một số thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá... - Nhận biết 1 số thực phẩm và món ăn quen thuộc ( 3 tuổi) - Nhận biết 1 số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (4 tuổi) - Nhận biết phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm ( 5 tuổi) BT, GĐ TV Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày - Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn. BT, Biết và không ăn uống một số thứ có hại cho sức khỏe Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật,(ỉa chảy,sâu răng......) Không ăn uống một số thứ có hại cho sức khỏe. BT,GĐ Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. BT,GĐ Biết và không làm một số việc gây nguy hiểm Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm HTTN,GT - Trẻ biết rau, quả chín có nhiều vitamin Trẻ biết rau, quả chín có nhiều vitamin - Trẻ biết một số thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả - Biết rau, quả chín có nhiều vitamin ( 3,4 tuổi) - Biết một số thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả( 5 tuổi) GĐ, TV 1.2. Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo.... 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... - Nhận biết các bữa ăn hằng ngày và lợi ích của ăn uống đủ chất và đủ lượng - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật GĐ, MN 1.3. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. . 1.3. Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng 1.3. Trẻ biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. .- Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng -Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. - Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau ( 3 tuổi) - biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng ( 4 tuổi) - biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. ( 5 tuổi) MN, BT - Trẻ biết dạng chế biến đơn giản của 1 số thực phẩm món ăn - Trẻ biết 1 số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn, thức uống - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của 1 số thục phẩm món ăn ( 4 tuổi) - Làm quen với 1 số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn, thức uống ( 5 tuổi) MN, TV 2. Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 2. Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 2. Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt 2.1. Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: 2.1. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: 2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản: - Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng, lau mặt, súc miệng Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Trẻ biết kĩ năng đánh răng lau mặt, rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn - Làm quen cách đánh răng, lau mặt, tập rửa tay bằng xà phòng ( 3 tuổi) - Tập đánh răng, lau mặt, luyện rửa tay bằng xà phòng (4 tuổi) - Tập luyện kĩ năng, đánh răng, lau mặt rữa tay bằng xà phòng. ( 5 tuổi) BT - Trẻ biết tháo tất, cởi quần, áo ..... Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. - Trẻ biết tự rửa mặt, chải răng hàng ngày - Tháo tất, cởi quần, áo ..... ( 3 tuổi) - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn (4 tuổi) - Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày ( 5 tuổi) BT - Trẻ biết tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. ( 5 tuổi) BT - Trẻ biết thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/ giật nước cho sạch - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh ( 3 tuổi) - Đi vệ sinh đúng nơi quy định ( 4 tuổi) - Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/ giật nước cho sạch( 5 tuổi) BT, MN 2.2. Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. 2.2. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. 2.2 Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. - Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. - Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo MN, GĐ 3. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ 3. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ 3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ 3.1. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi 3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: 3.1. Trẻ biết một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. - Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. MN Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau - Trẻ biết không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau ( 4 tuổi) - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn.( 5 tuổi) TV, GĐ - Không uống nước lã. Không uống nước lã. - Trẻ biết không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. - Không uống nước lã - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường ( 5 tuổi) BT, MN - Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. – Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. TV, GĐ 3.2. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: 3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: 3.2. Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: - Trẻ chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh. đi dép giầy khi đi học. - Trẻ biết vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. BT - Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Trẻ biết ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. - Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm ( 3 tuổi) - Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.( 4 tuổi) - Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh đơn giản.( 5 tuổi) BT -Đi vệ sinh đúng nơi quy định. -Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng( 5 tuổi) BT - Bỏ rác đúng nơi qui định. - Bỏ rác đúng nơi qui định. - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định, không nhổ bậy ra lớp.nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Bỏ rác đúng nơi qui định, không nhổ bậy ra lớp. - Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt....(5 tuổi MN - Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp - Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp ( 5 tuổi) BT 4. Trẻ biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh 4. Trẻ biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh 4. Trẻ biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh 4.1. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở 4.1. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch 4.1. Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng GĐ 4.2. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi ) khi được nhắc nhở. 4.2. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nướclà nơi nguy hiểm, không được chơi gần. 4.2. Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm ... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. - Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nướclà nơi nguy hiểm, không được chơi gần. TN 4.3. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: 4.3. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: 4.3. Trẻ Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: - Trẻ không cười đùa khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt..... Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Trẻ biế
File đính kèm:
- Ke hoach giao duc lop ghep 3 do tuoi 19 20_12880459.doc