Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới thực vật - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Quỳnh Như

1/ Góc xây dựng: Xây vườn rau, nông trại, cửa hàng bách hoá, doanh trại,…

a. Mục đích:

- Trẻ xây cửa hàng bách hóa, vườn cây ăn quả, nông trại... bằng các khối gỗ.

- Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình.

- Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.

- Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn.

b. Tranh mẫu.

c. Đồ dùng bổ sung.

- Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh, hoa, khối gỗ, dụng cụ xây dựng...

2/ Góc gia đình: Đóng vai mẹ con, người bán hàng, bác sĩ.

a. Mục đích:

- Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình.

- Trẻ biết tự trao đổi với bạn trong quá trình đóng vai, rèn ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.

- Thích thú tham gia vào hoạt động.

b. Đồ dùng bổ sung:

- Các loại đồ dùng của bé, của mẹ, đồ chơi góc bán hàng, góc bác sĩ...

- Cửa hàng bán các loại thực phẩm, các loại rau củ quả, thức ăn.

- Bác sĩ khám bệnh và tư vấn về sức khỏe

- Đồ dùng nấu ăn: Nồi, chảo, bếp, rau, củ, thịt, cá, quả cam, gia vị...

docx94 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 08/08/2025 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới thực vật - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Quỳnh Như, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 12
 CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI THỰC VẬT
 Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ ngày: 02- 27/ 12/ 2024)
I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG.
STT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Các hoạt động giáo dục
 I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1 1. Đảm bảo sức - Khám sức khỏe định kỳ, - Đón trẻ: Trò chuyện 
 khỏe phát triển cân đo với cháu về tình hình sức 
 bình thường, tăng - Theo dõi biểu đồ tăng khỏe khi trẻ ở lớp.
 cân đều hàng trưởng hàng quý + Giáo dục cháu ăn nhiều 
 tháng - Biết ăn để chóng lớn, loại thức ăn khác nhau để 
 .Cân nặng: khỏe mạnh và chấp nhận da dẻ hồng hào.
 - Bé trai: 14,1 – ăn nhiều loại thức ăn khác - Cân đo chấm biểu đồ 
 24,2kg nhau. quý II cho trẻ.
 - Bé gái: 13,7 – - Đảm bảo chế độ ăn uống 
 24,9kg cho trẻ tăng cân thường 
 .Chiều cao của trẻ xuyên.
 - Trẻ trai : 
 100,7cm – 
 119,2cm
 - Trẻ gái : 99,9 – 
 118,9cm
2 3. Trẻ có khả năng - Hô hấp: hít vào, thở ra. - TD sáng: Cho cháu 
 thực hiện đúng, - Tay: thường xuyên tập thể dục 
 đầy đủ, nhịp nhàng + Đưa 2 tay lên cao, ra sáng. Cháu thực hiện 
 các động tác trong phía trước, sang 2 bên đúng động tác của bài tập 
 bài thể dục theo (Kết hợp với vẫy bàn tay, số 13, 14, 15, 16.
 hiệu lệnh. nắm, mở bàn tay). - Cháu thực hiện động 
 + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay tác theo hướng dẫn của 
 vào nhau (phía trước, phía cô.
 sau, trên đầu). - Đón trẻ: Trò chuyện 
 - Lưng, bụng, lườn: với cháu về lợi ích của 
 + Cúi về phía trước, ngửa việc tập thể dục sáng.
 người ra sau.
 + Quay sang trái, sang 
 phải.
 + Nghiêng người sang trái, 
 sang phải.
 - Chân:
 + Nhún chân.
 + Ngồi xổm, đứng lên, bật 
 tại chỗ.
 + Đứng, lần lượt từng chân 
 co cao đầu gối.
 1 3 7. Trẻ có thể thực - Bò bằng bàn tay và bàn - HĐ Học: Trẻ biết bò 
 hiện được nhanh, chân 3-4m. kết hợp bàn tay- bàn 
 mạnh, khéo trong chân và định hướng trong 
 thể hiện các bài không gian khi thực hiện 
 tập vận động. vận động bò theo hướng 
 dẫn của cô.
 + Bò bằng bàn tay và 
 bàn chân 3-4m.
 TCVĐ: Chuyền trứng 
 - HĐ chơi: Cháu bò qua 
 chướng ngại vật hái quả. 
 - HĐ chiều: Cho trẻ chơi 
 tự do ở góc vận động.
4 9. Trẻ có thể định - Tung bóng lên cao và bắt - HĐH: Cháu thực hiện 
 hướng được phải, bóng. đúng kỹ năng theo hướng 
 trái, trước, sau và - Tung bắt bóng với người dẫn của cô.
 quay đúng hướng đối diện. + Tung bóng lên cao và 
 theo hiệu lệnh của - Ném xa bằng 1 tay. bắt bóng.
 cô, và biết kiểm + Tung bắt bóng với 
 soát được vận người đối diện.
 động khi thay đổi + Ném xa bằng 1 tay.
 hướng TCVĐ: Chuyền bóng, ai 
 giỏi nhất.
 - HĐ chiều: Ôn lại KN 
 Tung bóng lên cao và bắt 
 bóng.
5 10. Trẻ biết thực - Cuộn – xoay tròn cổ tay - HĐ đón trẻ: Cho cháu 
 hiện tương đối - Gập giấy. làm quen với bút màu vẽ 
 thành thạo vận - Vo, xoáy, xoắn, vặn, các nét nguệch ngoạc: vẽ 
 động đôi bàn tay, búng ngón tay, vê, véo, mưa, vẽ cỏ, vẽ bông hoa, 
 ngón tay vuốt, miết, ấn bàn tay, vẽ cây, vẽ các loại quả...
 ngón tay, gắn, nối, - HĐ chơi: 
 - Xé, cắt thành thạo theo + Góc nghệ thuật cháu 
 đường thẳng vào góc vẽ, nặn, cắt, xé 
 - Tô, vẽ cây. dán, tô màu, in bàn tay 
 - Xây dựng và xếp chồng để tạo các sản phẩm về 
 10-12 khối các loại rau, củ, hoa, quả 
 bé thích 
 + Góc xây dựng: Cháu 
 vào góc xây vườn rau, 
 vườn hoa, công viên, 
 nông trại, vườn cây ăn 
 quả và thực hiện các 
 công trình bé thích.
 2 - HĐ chiều:
 + Xé dán các loại quả.
 + Làm album theo chủ đề 
 thế giới thực vật, chủ đề 
 nhánh, 
 + Cho cháu vẽ tự do theo 
 ý thích.
 + Nặn các loại rau, củ, 
 hoa, quả, 
6 12. Trẻ nhận biết - Nhận biết một số thực - Đón trẻ: Trò chuyện 
 được một số thực phẩm thông thường (trên với trẻ về một số thực 
 phẩm cùng nhóm tháp dinh dưỡng) phẩm thông thường (trên 
 + Thịt, cá, có nhiều chất tháp dinh dưỡng)
 đạm + GD cháu ăn nhiều rau, 
 + Rau, quả chín có nhiều củ, hoa, quả giúp cung 
 vitamin. cấp đầy đủ vitamin, chất 
 xơ và các khoáng chất có 
 lợi cho cơ thể.
 - HĐ vệ sinh: Cho cháu 
 rửa tay thường xuyên 
 bằng xà phòng và thực 
 hiện quy trình rửa tay 6 
 bước.
 - Giờ ăn: Giáo dục cháu 
 ăn hết suất, ăn không làm 
 rơi vãi thức ăn, biết rửa 
 tay sạch sẽ trước và sau 
 khi ăn, khi đi vệ sinh, khi 
 tay bẩn...
 - HĐ chơi: 
 + Chơi đóng vai: Bác sĩ, 
 nấu ăn, bác nông dân, 
 buôn bán thực phẩm, bán 
 hoa tươi...
 - Gd: cháu phải biết đoàn 
 kết với bạn trong khi 
 chơi.
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
7 25. Trẻ có thể làm - Làm thử nghiệm: Pha - HĐ chơi: 
 được một vài thử màu nước, pha đường, + Góc TNKP: Chơi cát, 
 nghiệm và sử dụng muối vào nước, nước bay nước, vật nổi- vật chìm, 
 công cụ đơn giản hơi, sự phát triển của cây, làm bánh, pha màu nước, 
 để quan sát, so sự nảy mầm dự đoán, quan sát sự nảy mầm của 
 sánh, dự đoán. quan sát, so sánh. cây đậu,...
 3 - Làm thí nghiệm vật 
 chìm- vật nổi.
8 30. Trẻ có khả - Đặc điểm của cây, hoa, - HĐH: Cháu biết thu 
 năng nhận xét, trò quả gần gũi, ích lợi và tác thập thông tin, quan sát, 
 chuyện về đặc hại đối với con người. trò chuyện.
 điểm, sự khác - So sánh sự khác nhau và + KPKH: Khám phá 
 nhau, giống nhau giống nhau của cây, hoa, rau muống- rau lang.
 của các đối tượng quả TC: Rau gì biến mất.
 được quan sát. + KPKH: Khám phá 
 hoa hồng- hoa đồng 
 tiền.
 TC: Dán hoa cho cây.
 + KPKH: Khám phá củ 
 cải đỏ- củ cải trắng.
 TC: Ghép tranh.
 - HĐ chơi: 
 + Chơi “ Cây cao cỏ 
 thấp”
 - HĐ chiều: 
 + Cho cháu ôn lại tên, 
 đặc điểm, màu sắc của củ 
 cà rốt. 
 + Cho cháu làm album 
 theo chủ đề nhánh.
 - HĐNT:
 + Quan sát: Cây nha 
 đam, cây sò huyết, cây 
 trúc nhật, hoa giấy, rau 
 mồng tơi, cải xanh, cây 
 hoa phù dung, cây sa kê, 
 ngò gai, cải ngọt,... 
 - HĐ lao động: Nhặt lá 
 khô, lau lá cây, sắp xếp 
 kệ kiểng, chăm sóc cây,...
9 36. Trẻ biết kể tên, - Kể tên gọi công cụ, sản - HĐH: Cháu biết gọi tên 
 công việc, công phẩm, các hoạt động và ý các trang phục dành cho 
 cụ, sản phẩm, ích nghĩa của các nghề phổ chú bộ đội.
 lợi của một số biến, nghề truyền thống KPKH: Trò chuyện về 
 nghề khi được hỏi của địa phương. trang phục chú bộ đội.
 trò chuyện. - Biết tên gọi sản phẩm và TC: Ai nhanh hơn.
 lợi ích của một số nghề HĐ chơi: Cháu vào góc 
 phổ biến. tạo hình tạo trang phục 
 cho chú bộ đội.
 Góc văn học cháu xem 
 4 tranh ảnh về trang phục 
 của chú bộ đội.
 - HĐ chiều: Cháu làm 
 album về một số đồ dùng 
 của chú bộ đội. Làm 
 trang phục cho chú bộ 
 đội,...
10 38. Trẻ biết một số - Biết 1 số di tích lịch sử, - Đón trẻ: Trò chuyện 
 di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của cùng trẻ về ý nghĩa ngày 
 ngày lễ hội, sự quê hương đất nước. thành lập quân đội nhân 
 kiện của quê - Biết các ngày lễ, sự kiện dân VN 22/ 12.
 hương đất nước. trong năm. - Cho trẻ xem tranh ảnh, 
 - Lễ hội tổ chức tại lớp video về các hoạt động 
 22/12. của chú bộ đội, các hoạt 
 động trong ngày 
 22/12, 
 - HĐ chơi sáng: Tổ chức 
 cho trẻ đi thắp hương, 
 viếng thăm đền thờ liệt sĩ 
 tại địa phương và tham 
 gia một số trò chơi, giải 
 câu đố về ngày 22/12.
 - HĐ chiều: Tổ chức 
 biểu diễn văn nghệ chào 
 mừng ngày thành lập 
 quân đội nhân dân VN ở 
 lớp.
11 40. Trẻ biết đếm - Trẻ biết được các số từ 1- - HĐ học: Cháu biết giữ 
 đối tượng trong 5 để chỉ số lượng, số thứ trật tự trong giờ học.
 phạm vi 10, đếm tự, nhóm đối tượng + Đếm đến 4, nhận biết 
 theo khả năng và - Nhận biết chữ số, số số lượng trong phạm vi 
 nói kết quả. lượng và số thứ tự trong 4, nhận biết chữ số 4
 phạm vi 5. TC: Về đúng nhà
 - HĐ chiều: Ôn " Đếm 
 đến 4, nhận biết số lượng 
 trong phạm vi 4, nhận 
 biết chữ số 4”
12 43. Trẻ có thể tách - Tách 1 nhóm đối tượng - HĐ học: Cháu biết giữ 
 một nhóm đối thành 2 nhóm nhỏ hơn trật tự trong giờ học.
 tượng thành 2 - Tách 1 nhóm đối tượng + Tách 1 nhóm đối 
 nhóm nhỏ hơn. thành 2 nhóm bằng ít nhất tượng thành 2 nhóm 
 2 cách và so sánh số lượng nhỏ hơn trong phạm vi 
 các nhóm. 4
 TC: Khắc nhập- khắc 
 5 xuất.
 - HĐ chơi: Cháu vào góc 
 thực hiện các bài tập tách 
 nhóm bằng ít nhất 2 cách 
 và so sánh số lượng các 
 nhóm. Thực hiện các bài 
 tập trong sách LQVT 
 dành cho trẻ 4- 5 tuổi.
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
13 53. Trẻ hiểu được - Nghe hiểu nghĩa của từ - HĐ chơi sáng: 
 một số từ khái quát khái quát: Rau, củ, quả, Cháu nói đúng tên gọi, 
 về sự vật cây cối, thực vật, đặc điểm của các loại 
 rau, củ, quả, 
14 60. Trẻ lắng nghe - Nghe hiểu nội dung - Đón trẻ: Trò chuyện 
 kể chuyện và đặt chuyện kể và đặt câu hỏi với trẻ về những cuốn 
 câu hỏi theo nội theo nội dung truyện phù sách truyện theo chủ đề.
 dung truyện hợp với độ tuổi. - HĐ Học: Cháu nhớ tên 
 truyện, tên nhân vật và 
 hiểu được nội dung câu 
 chuyện.
 + Truyện: “Củ cải 
 trắng”.
 TC: Lấy nhanh ghép 
 đúng tranh.
 - HĐ chơi + HĐ chiều:
 + Cô cho cháu chơi trò 
 chơi đóng vai nhân vật 
 trong câu chuyện. 
 + Cho cháu vào góc sách 
 kể chuyện theo tranh, 
 gối...
 + Cho trẻ làm quen câu 
 chuyện: “Cây rau của thỏ 
 út”, “Quả bầu tiên”,...
 + Cho cháu kể chuyện 
 sáng tạo theo tranh.
 6 15 63. Trẻ có khả - Trẻ đọc diễn cảm một số - HĐ Học: Cháu nhớ tên 
 năng đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao, bài thơ, tên tác giả, cháu 
 một số bài thơ, ca tục ngữ, hò vè phù hợp đọc thuộc thơ, đọc thơ rõ 
 dao, đồng dao với độ tuổi lời.
 + Thơ “Rau ngót rau 
 đay”.
 + Thơ “Chú giải phóng 
 quân”
 - HĐ chơi sáng+ HĐ 
 chiều: 
 + Góc sách: Cho cháu 
 xem sách, làm quen bài 
 thơ “Chú bộ đội hành 
 quân trong mưa”, “Chú 
 bộ đội hải quân”, “Bố em 
 là lính biển”, “Ăn quả”, 
 “Hoa kết trái”, “ Củ cà 
 rốt”, “Hoa cúc vàng”, vè 
 rau củ,...
 + Cho cháu vào góc ôn 
 lại các bài thơ theo chủ 
 đề.
 + Ôn lại bài thơ: "Rau 
 ngót rau đay", “Chú giải 
 phóng quân”.
16 66. Trẻ biết sử - Làm quen với cách đọc, - HĐH: Cho cháu nhận 
 dụng ký hiệu. viết tiếng Việt (Hướng viết dạng một số chữ cái.
 của các nét chữ từ trái + LQCC: O, Ô, Ơ
 sang phải, từ dòng trên -HĐ chơi+ HĐ chiều: 
 xuống dòng dưới) thông + Góc sách: Cháu vào 
 qua hoạt động vui chơi. góc làm quen với các tập 
 - Làm quen với công cụ thơ, truyện tranh.
 viết và đưa tay tạo thành + Tập đồ, tô màu: Các 
 nét của chữ cái chữ cái O, Ô, Ơ.
 - Nhận dạng một số chữ - Làm thiệp tặng chú bộ 
 cái đội nhân ngày thành lập 
 - Tập tô, đồ các nét chữ: quân đội nhân dân Việt 
 Nét thẳng, nét ngang, nét Nam 22/12.
 xiên trái, nét xiên phải...
 - Làm thiệp .?
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
17 81. Trẻ thích chăm - Bảo vệ, chăm sóc cây cối Đón trẻ: Cho cháu xem 
 sóc cây, con vật - Trẻ biết tưới nước cho tranh ảnh về các hành 
 quen thuộc và cây tươi tốt nên và không nên làm.
 7 không bẻ cành, bứt - Không bứt hoa bẻ cành. - HĐH: GD cháu biết 
 hoa chăm sóc và trồng nhiều 
 cây xanh.
 + Dạy trẻ cách chăm 
 sóc bảo vệ cây xanh.
 - Hoạt động lao động: 
 Cho cháu chăm sóc cây.
V/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
18 87. Trẻ có thể hát - Thuộc và hát đúng giai - HĐ Học: Cháu thuộc 
 đúng giai điệu, lời điệu, lời ca và thể hiện sắc lời bài hát, nhớ tên bài 
 ca, hát rõ lời và thể thái, tình cảm của bài hát. hát, tên tác giả. 
 hiện sắc thái của - Nghe và nhận ra các loại + Hát” Làm chú bộ 
 bài hát qua giọng nhạc khác nhau (nhạc đội”
 hát, nét mặt, điệu thiếu nhi, dân ca). Trò chơi: Đoán tên bạn 
 bộ hát.
 - HĐ góc: Biết lắc lư 
 theo lời của bài hát.
 - Biết bày tỏ cảm xúc của 
 mình qua các tác phẩm 
 nghệ thuật.
 + Cho trẻ nghe nhạc- 
 nghe hát: “Lý cây bông”, 
 “Cây trúc xinh”, “Cảm 
 ơn chú bộ đội”, “Cháu 
 thương chú bộ đội”, 
 HĐC: Cho cháu chơi tự 
 do ở góc nghệ thuật. Cho 
 trẻ làm quen giai điệu bài 
 hát: “Vườn cây của ba”, 
 “ Ra chơi vườn hoa”, 
 “Cảm ơn chú bộ đội”, 
 “Em bé giải phóng 
 quân”, các bài hát theo 
 CĐ.
19 88. Trẻ có thể vận - Vận động nhịp nhàng - HĐ Học: Cháu thuộc 
 động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu lời bài hát, nhớ tên bài 
 theo nhịp điệu các của các bài hát, bản nhạc hát, tên tác giả, vận động 
 bài hát, bản nhạc và biết sử dụng dụng cụ nhịp nhàng theo hướng 
 với các hình thức múa dẫn của cô.
 (vỗ tay theo nhịp, - Sử dụng các dụng cụ gõ + Dạy vận động “Em 
 tiết tấu, múa) đệm như (phách tre, trống yêu cây xanh”. 
 lắc...) gõ theo phách, nhịp, Trò chơi: Nghe tiếng hát 
 tiết tấu bài hát. tìm đồ vật.
 - HĐ chiều: Cho cháu 
 8 làm quen với tiết tấu 
 nhanh, chậm, vỗ tay theo 
 nhịp. Làm quen với các 
 loại nhạc cụ: Phách tre, 
 trống lắc, song loan, xúc 
 xắc,...
20 90. Trẻ có thể vẽ - Sử dụng các kĩ năng vẽ - HĐ Học: Cháu thực 
 phối hợp các nét nét thẳng, xiên, ngang, hiện đúng kĩ năng.
 thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo ra các sản Vẽ bông hoa. 
 cong tròn tạo phẩm có màu sắc, bố cục, - HĐ chiều: Cháu vào 
 thành bức tranh có hình dáng khác nhau. góc tạo hình vẽ tự do 
 màu sắc và bố cục theo ý thích.
21 92. Trẻ có khả - Sử dụng các kỹ năng nặn - HĐ Học: Giáo dục 
 năng làm lõm, dỗ như làm lõm, dỗ bẹt, bẻ cháu biết giữ gìn sản 
 bẹt, bẻ loe, vuốt loe, vuốt nhọn, uốn cong phẩm của mình của bạn.
 nhọn, uốn cong đất tạo ra các sản phẩm có + Nặn các loại quả tặng 
 nặn để nặn thành nhiều chi tiết, hình dáng, chú bộ đội.
 sản phẩm có nhiều màu sắc, kích thước khác + Nặn củ cà rốt.
 chi tiết nhau. - HĐ chiều: Cháu nặn tự 
 do theo ý thích.
 9 II. THIẾT KẾ MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC
1/ Góc xây dựng: Xây vườn rau, nông trại, cửa hàng bách hoá, doanh 
trại, 
a. Mục đích:
- Trẻ xây cửa hàng bách hóa, vườn cây ăn quả, nông trại... bằng các khối gỗ. 
- Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình.
- Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.
- Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn.
b. Tranh mẫu.
c. Đồ dùng bổ sung.
- Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh, hoa, khối gỗ, dụng cụ xây dựng...
2/ Góc gia đình: Đóng vai mẹ con, người bán hàng, bác sĩ.
a. Mục đích:
- Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình.
- Trẻ biết tự trao đổi với bạn trong quá trình đóng vai, rèn ngôn ngữ mạch lạc 
cho trẻ.
- Thích thú tham gia vào hoạt động.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Các loại đồ dùng của bé, của mẹ, đồ chơi góc bán hàng, góc bác sĩ... 
- Cửa hàng bán các loại thực phẩm, các loại rau củ quả, thức ăn.
- Bác sĩ khám bệnh và tư vấn về sức khỏe
- Đồ dùng nấu ăn: Nồi, chảo, bếp, rau, củ, thịt, cá, quả cam, gia vị...
3/ Góc nghệ thuật: Hát các bài hát theo chủ đề thế giới thực vật, xé dán, vẽ 
bông hoa, nặn các loại củ, nặn quả tặng chú bộ đội, 
a. Mục đích:
- Trẻ hát đúng giai điệu bài hát, biết vận động một cách nhịp nhàng theo nhịp 
điệu bài hát.
- Rèn khả năng hát rõ lời, hát đúng giai điệu.
- Yêu thích tham gia cùng bạn.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Mão đội, hoa đeo tay, trống lắc, trống cơm, xúc xắc, phách tre...
- Đất nặn , hột hạt, giấy màu, giấy A4, kéo, hồ,...
* Âm nhạc: 
 10 - Cho trẻ nghe hát bài “Lý cây bông” vận động bài “Làm chú bộ đội”. Cho trẻ 
hát, vận động với dụng cụ âm nhạc, làm quen các bài hát: “Vườn cây của ba”, 
“Ra chơi vườn hoa”, “Cảm ơn chú bộ đội”, “Em bé giải phóng quân”, Nghe 
nhạc, nghe hát: “Em yêu cây xanh”, “Cây trúc xinh”, 
* Tạo hình: 
- Trẻ vẽ bông hoa, nặn củ cà rốt, nặn quả cam, vẽ, tô màu trang phục chú bộ đội, 
nặn, xé dán theo ý thích 
4/ Góc học tập: Đếm đến 4 nhận biết số lượng trong phạm vi 4, nhận biết 
chữ số 4, tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 4 
phân loại hoa, rau củ, quả...
a. Mục đích:
- Cháu biết gọi tên, đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 4. Biết phân loại 
rau củ, hoa quả.
- Thực hiện các bài tập theo chủ đề. Phát triển ngôn ngữ trí nhớ
- GD Cháu trật tự khi tham gia hoạt động, chú ý trong giờ học.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Tranh lô tô chủ đề, số lượng, số thứ tự, giấy, bút.
- Hình ảnh album về cây xanh.
- Các bài tập trong góc cô gắng các bài tập và có mẫu gợi ý cho trẻ làm tiếp 
theo.
- Đồ dùng phục vụ cho cháu hoạt động.
c. Lập bảng: 
 Bảng 1: Đếm số lượng rau, củ
 Rau Củ
 4 4
 11 5/ Góc sách: Đọc các bài thơ, truyện: Hoa kết trái, rau ngót- rau đay, 
truyện củ cải trắng, các câu chuyện, bài thơ theo chủ đề thế giới thực vật.
a. Mục đích:
- Cho trẻ xem sách chuyện sáng tạo, xem sách thơ khổ chữ to. 
- Rèn khả năng kể chuyện theo tranh, kể chuyện sáng tạo.
- Cháu chơi đoàn kết với bạn, giúp bạn.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Tranh ảnh, thơ truyện, rối que, tranh chữ to, các loại tranh ảnh, vở bài tập, sách 
báo, bút màu, kéo, ... 
- Làm album theo chủ đề thế giới thực vật.
- Tập kể chuyện theo tranh, kể chuyện sáng tạo.
6. Góc thiên nhiên- Khám phá: Chăm sóc hoa kiểng, thí nghiệm trứng nổi 
trứng chìm.
- Thử nghiệm với vật chìm nổi, pha màu, chăm sóc thiên nhiên.
a. Mục đích:
- Trẻ biết thể hiện vật chìm nổi, cách pha màu.
- Rèn thao tác chăm sóc cây xanh
- Giáo dục cháu giữ gìn môi trường
b. Đồ dùng bổ sung:
- Màu nước pha màu, hai quả trứng, nước muối, bình tưới nước.
-Trẻ vào góc xem tranh gợi ý và làm theo hướng dẫn về trứng chìm, nổi, pha 
màu. 
- Chăm sóc tưới nước tỉa lá cho cây.
- Làm thí nghiệm.
 Chuẩn bị Tiến hành
1. Nước lọc
2. Trứng
3. Muối
4. Ly
 BGH Duyệt Giáo viên
 Huỳnh Tuyết Hương Trần Thị Quỳnh Như
 12 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1
 CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ LOẠI CỦ
 Thời gian: 1 tuần. (Từ ngày: 02- 6/ 12/ 2024)
 Thứ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
ND
 + Trò chuyện với cháu về lợi ích của việc tập thể dục sáng.
 + Trò chuyện với trẻ về một số thực phẩm thông thường (trên tháp 
 Đón trẻ, dinh dưỡng)
 chơi + Cho cháu xem tranh ảnh về các hành nên và không nên làm.
 + Gd cháu chơi xong phải biết thu dọn đồ dùng, đồ chơi đặt đúng nơi 
 quy định.
 + Trò chuyện với trẻ về những cuốn sách truyện theo chủ đề một số 
 loại củ.
 Bài 13:
 Bài hát: Vườn cây của ba
 Thể dục 
 sáng - Hô hấp: Thổi nơ 
 - Tay: Hai tay đưa ra trước, gập trước ngực.
 - Bụng lườn: Tay chống hông, xoay người sang 2 bên.
 - Chân : Đưa từng chân ra trước lên cao
 - Bật : Bật chân sáo
 Kết hợp nơ thể dục
 - Trò chơi vận động: Chuyền bóng, mèo đuổi chuột, kéo co, nhảy 
 dây, cáo ơi ngủ à
 - Trò chơi dân gian: Kéo cưa lừa xẻ, đi cầu đi quán, nu na nu nống, 
 Hoạt chi chi chành chành, ô ăn quan.
 động - Khám phá TN xung quanh: Cây sống đời, rau mồng tơi, ngò gai, 
 ngoài cải ngọt, rau muống.
 trời
 - Chơi với đồ chơi ngoài trời: Chơi tự do ở góc vận động, các đồ 
 chơi trên sân.
 - TNKP: Làm bánh in, đong nước vào chai, thí nghiệm vật nổi vật 
 chìm, cát nước, pha màu.
 Hoạt Thể dục: KPKH: Tạo hình: LQVT: Văn học:
 động Bò bằng Khám phá Nặn củ cà Đếm đến 4, Truyện” 
 học bàn tay và củ cải đỏ- rốt nhận biết số Củ cải 
 bàn chân củ cải trắng. lượng trong trắng”
 3- 4m phạm vi 4, 
 nhận biết chữ 
 13 số 4.
 - Góc học tập: Đếm đến 4, nhận biết số lượng trong phạm vi 4, nhận 
 Chơi biết chữ số 4, phân loại hoa và thực hiện các bài tập ở góc.
 ,hoạt - Góc gia đình: Đóng vai bác nông dân, người bán rau củ, quả, mẹ 
động ở con...
các góc - Góc nghệ thuật: Hát theo chủ đề, vẽ, nặn, cắt dán theo chủ đề một 
 số loại củ.
 - Góc sách: Kể truyện theo tranh, gối, làm quen tập thơ khổ to: “ Củ 
 cà rốt”, tập truyện” Củ cải trắng”, “ Nhổ củ cải” 
 - Góc xây dựng: Xây dựng nông trại.
 - Góc TNKP: Chơi cát nước, vật nổi vật chìm, làm bánh,....
Ăn, ngủ - Nhắc trẻ sử dụng các cụm từ" Mời cô, mời bạn" trước khi ăn.
 - Biết giúp cô trang trí bàn ăn.
 - Rèn cháu thói quen rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
 Hoạt - Cho cháu làm album theo CĐ một số loại củ.
 động - Cho cháu vẽ tự do theo ý thích. Nặn các loại củ theo chủ đề một số 
 chiều loại củ, 
 - Cho cháu làm quen với tiết tấu nhanh, chậm, vỗ tay theo nhịp. Làm 
 quen với các loại nhạc cụ: Phách tre, trống lắc, song loan, xúc xắc,... 
 các bài hát theo chủ đề một số loại củ.
 - Cho trẻ chơi tự do ở góc vận động.
 - Cho cháu kể chuyện sáng tạo theo tranh.
Chuẩn - Hướng dẫn cháu cất dọn đồ chơi đúng góc.
bị ra về - Nhắc nhở cháu thu dọn đồ dùng cá nhân và chuẩn bị ra về.
và trả 
 trẻ - Nhắc nhở cháu có thói quen đi thưa về trình.
 14 THỂ DỤC SÁNG
I. Mục đích yêu cầu:
-Trẻ biết tên VĐ, biết cách thực hiện các vận động theo hiệu lệnh của cô.
- Phát triển các cơ toàn thân.
- Trẻ hứng thú tập trung, tích cực tham gia vào hoạt động.
II. Chuẩn bị:
- Cô : Sân tập thoáng mát, sạch, an toàn, nơ thể dục.
- Trẻ: Trang phục gọn gàng.
- Địa điểm: Ngoài sân
- Đội hình: hai hàng dọc
III. Tiến hành:
Hoạt động 1: Khởi động
- Cháu xếp 2 hàng dọc, so hàng, di chuyển thành vòng tròn và đi theo hiệu lệnh 
của cô.
- Cho cháu kết hợp các kiểu đi: Đi bằng gót chân, đi bình thường, đi mũi chân, 
đi bình thường, đi mép chân,đi bình thường,chạy chậm,đi bình thường, chạy 
nhanh,đi bình thường, chạy nâng cao đùi, đi bình thường về đội hình 2 hàng 
dọc.
Hoạt động 2: Trọng động: 
- Chuyển đội hình thành 2 hàng ngang:
- Thực hiện bài tập phát triển chung.
- Hô hấp: Thổi nơ 
- Tay: Hai tay đưa ra trước, gập trước ngực.
- Bụng lườn: Tay chống hông, xoay người sang 2 bên.
- Chân: Đưa từng chân ra trước lên cao
- Bật: Bật chân sáo
- Tập mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
Hoạt động 3: Hồi tĩnh:
- Cho trẻ đi tự do, vung tay hít thở nhẹ nhàng.
 15 HOẠT ĐỘNG ĐIỂM DANH
I. Mục đích yêu cầu:
- Cháu biết nhận xét số bạn trong tổ, biết quan sát và nêu nhận xét về thời tiết, 
thời gian, cháu vận dụng hiểu biết bản thân để trò chuyện cùng cô.
- Cháu nhận biết tên bạn vắng, phân biệt thời gian, thời tiết, chọn đúng vị trí .
- Cháu tích cực hoạt động, gd cháu biết quan tâm đến bạn vắng.
II. Chuẩn bị:
- Cô: Các biểu bảng bé đến lớp, bảng thời gian, thời tiết.
- Trẻ:Viết lông dầu, các biểu tượng thời tiết,...
- Địa điểm: Trong lớp.
- Đội hình: Trẻ ngồi theo 3 tổ, hình chữ U
III. Tiến hành:
Hoạt động 1: Ổn định.
- Cho trẻ hát bài hát: " Nắng sớm"
- Cô hỏi cháu đã đến giờ gì rồi các con?
- Cô cháu mình cùng điểm danh xem hôm nay lớp mình Đi học có đông không? 
Có bao nhiêu bạn đi đến trường nhe! 
*. Hoạt động 2: Điểm danh
- Cho cháu nghỉ, nghiêm, tổ trưởng khám tay, vệ sinh, trẻ điểm số trong tổ, cho 
bạn nghỉ, nghiêm báo cáo, cháu chọn hình bạn vắng gắn vào, cô nêu lý do bạn 
vắng, nhắc nhở cháu quan tâm đến bạn.
- Cho trẻ đếm số lượng bạn trai, bạn gái trong tổ khác và nhận xét.
Hoạt động 3: Bé xem thời tiết 
- Trời tối, trời sáng. Để bảng dự báo thời tiết.
- Con cùng quan sát xem hôm nay bầu trời như thế nào (không khí mát mẻ 
không, nắng to hay nhẹ? Vì sao?)
- Mời trẻ nhận xét thời tiết và lên gắn biểu tượng.
Hoạt động 4: Trò chuyện về thời gian.
- Đố các bạn đây là cái gì?
- Cô giới thiệu lịch lốc, cho trẻ lên gở lịch.
- Cho trẻ quan sát bảng “thời gian”, trò chuyện với trẻ về thời gian.
+ Hôm nay: Thứ ngày ..tháng ..năm.....
+ Hôm qua: thứ ngày ..tháng . năm.....
+ Ngày mai: Thứ ngày ..tháng.. năm .....
- Cô cho trẻ gắn băng từ thời gian vào bảng TG
* Hoạt động 5: Thông tin.
- Cô nói về thông tin cho trẻ nghe.
- Cho cháu nói thông tin của cháu.
* Hoạt động 6: Giới thiệu chủ đề tuần, ngày.
- Cô dùng hệ thống câu hỏi gợi mở cho cháu biết về chủ đề tuần: Một số loại củ.
 16 HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 QUAN SÁT: CÂY SỐNG ĐỜI
I. Mục đích yêu cầu.
- Cháu biết được tên gọi, đặc điểm, lợi ích của cây sống đời
- Rèn kỹ năng quan sát, chú ý cho cháu, phát triển khả năng ghi nhớ có chủ 
định.
- GD cháu trật tự trong giờ học, biết chăm sóc và bảo vệ cây.
II. Chuẩn bị.
- Cô: Chậu cây sống đời, nơi quan sát, xô đựng nước, cát, cống, chai, quặng 
- Trẻ: Trang phục gọn gàng ( nón, áo dài tay, dép..)
- Đội hình: Vòng tròn
- Địa điểm: Vườn kiểng của lớp.
III. Tiến hành.
* Hoạt động 1: Trước khi ra sân chơi
- Cô tạo tâm thế cho trẻ trước khi ra sân chơi:
- Cô hỏi trẻ hôm nay ra sân chơi con thích chơi gì?
- Cô nhắc những nội quy trước khi ra sân chơi.
- Khi ra sân chơi các con phải đi cùng cô và các bạn.
- Không được xã rác, bứt lá, bẻ cành.
- Không được xô đẩy bạn
- Khi có hiệu lệnh trống lắc thì kết thúc giờ chơi và tập trung về rửa tay sạch sẽ 
vào lớp.
* Hoạt động 2: Tiến hành dạo chơi ngoài trời
* KPTNXQ: Cô cùng trẻ ra sân quan sát.
 - Cô và trẻ cùng đi cùng hát bài “Khúc hát dạo chơi”
- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ:
- Hôm nay cô và các con cùng ra quan sát cây sống đời nhé!
- Cô cho trẻ quan sát 3- 5 phút. Sau đó tập trung trẻ lại.
- Cô gợi ý khuyến khích trẻ trả lời và nói theo cô.
- Các con vừa quan sát cây gì?
- Cây sống đời có đặc điểm gì? 
- Đây là gì của cây ? Thân cây có màu gì?
- Lá nó như thế nào? lá có màu gì vậy con?
- Hoa có màu gì vậy con?
- Cây sống đời dùng để làm gì vậy con?
- Muốn cây khỏe mạnh, tươi tốt con phải làm gì?
* Gd cháu phải thường xuyên tưới nước, bón phân, để thêm đất và chậu để cây 
mau lớn, phát triển tốt và ra nhiều hoa đẹp.
* TCVĐ: “ Chuyền bóng ”
 17 - Cô giới thiệu trò chơi
- Cô hỏi trẻ cách chơi, luật chơi. 
- Cô nhắc lại cách chơi và luật chơi 1 lần nữa cho trẻ nghe.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
* Chơi với đồ chơi ngoài trời:
- Cô giới thiệu đồ chơi ngoài trời: Cầu trượt, xe lửa, nhà banh, ống chui...
 - Đồ chơi ở góc thiên nhiên: Nguyên vật liệu mở, lá cây, lục bình, cống, phiễu, 
màu nước....
- Cô tập trung trẻ lại để thảo luận về các trò chơi ở ngoài trời.
- Gd trẻ tính tích cực khi tham gia hoạt động theo ý thích của bản thân.
- Cô nhắc nhỡ cháu trong khi chơi không được che lấn, tranh giành, xô đẩy bạn, 
hướng dẫn cháu chơi các trò chơi đó như thế nào?
* Hoạt động 3: Kết thúc
- Cô dùng trống lắc để tập hợp trẻ.
- Yêu cầu trẻ thu dọn đồ chơi lại
- Cho trẻ rửa tay, rửa mặt.
- Cho trẻ vào lớp.
 18 HOẠT ĐỘNG CHƠI SÁNG
I. Mục đích yêu cầu:
- Cháu có khả thể nắm được nội dung của từng góc chơi.
- Cháu thể hiện đúng vai chơi ở các góc. Phát triển nhận thức, phát triển ngôn 
ngữ, sự khéo léo và sáng tạo của trẻ.
- Giáo dục cháu giữ ǵn đồ dùng đồ chơi.
II. Chuẩn bị:
* Cô: Đồ dùng, đồ chơi ở các góc theo chủ đề một số loại củ.
- Góc gia đình: Đóng vai bác nông dân, người bán rau, củ quả tươi, mẹ con...
- Các loại đồ dùng, đồ chơi theo chủ đề một số loại củ. Chuẩn bị đồ chơi ở góc 
bán hàng: Chai sữa, nước suối, các loại hoa, quả, rau củ, ...
- Góc xây dựng: Khối gỗ, gạch, dụng cụ xây dựng, hàng rào, các loại củ,...
- Góc nghệ thuật: 
Âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề thế giới thực vật, tua múa, xắc 
xô, đàn, trống, nơ đeo tay, mũ mão,...
TH: Tô, vẽ, xé dán sử dụng và phối hợp một số nguyên vật liệu để tạo ra sản 
phẩm đẹp. Giấy A4, sáp màu, màu nước, hột hạt, lá cây, cành cây khô, giấy báo 
cũ, các loại hạt,....
- Góc sách: Kể truyện theo tranh, gối, làm quen tập thơ khổ to, tranh rỗng, sách 
báo cũ, sáp màu, keo, kéo, 
- Góc học tập: Thực hiện các bài tập: Đếm đến 4 và nhận biết số lượng trong 
phạm vi 3, tách nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 4, phân 
loại củ và thực hiện các bài tập ở góc. Thẻ số từ 1- 5, hột hạt, vỏ sò, tranh lô tô 
các loại rau, bài tập LQVT dành cho trẻ 4- 5 tuổi, 
- Góc TNKP: Cát- nước, cống, quặng, phễu, chai, ly mũ, sỏi, đá,...
* Trẻ: Tinh thần thoải mái.
* Đội hình: Tự do
* Địa điểm: Trong và ngoài lớp.
III. Tiến hành.
*. Hoạt động 1: Thỏa thuận vai chơi:
- Cô cho chúng cháu hát bài “Lá xanh ”
- Trò chuyện về nội dung bài hát: Bài hát nói về điều gì?
- Đã đến giờ gì rồi các con?
- Vậy các con đã chọn được những góc chơi nào?
- Hôm nay cô đã chuẩn bị nhiều đồ chơi ở các góc nghệ thuật các con hãy vào 
đó tạo nhiều sản phẩm đẹp nhé!
 19 - Các con thích chơi ở góc nào thì vào góc đó nhé! Nhưng các con nhớ trong khi 
chơi các con chơi như thế nào?
- Cô nhắc cháu trong khi chơi không tranh giành, biết chia sẽ cùng bạn khi chơi, 
không giành đồ chơi của bạn, nhường nhịn bạn, không quăng, ném đồ chơi.
- Lấy và cắt đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp, đúng nơi quy định.
- Trẻ chơi gió thổi về góc.
* Hoạt động 2: Bé chọn góc chơi.
- Tiến hành cho trẻ vào góc chơi.
- Khi cháu vào góc mà chưa thỏa thuận được vai chơi cô đến và giúp trẻ thỏa 
thuận.
- Cô quan sát và giúp đỡ cháu khi cần.
- Góc nào cháu còn lúng túng, cô có thể chơi cùng cháu để giúp cháu hoạt động 
tích cực, gợi ý sáng tạo thêm cho cháu.
- Cô bao quát chung và khuyết khích cháu liên kết các nhóm khác nhau, đặc biệt 
là góc phân vai.
* Hoạt động 3: Kết thúc giờ chơi.
- Cô báo hết giờ.
- Cô nhận xét ngay trong quá trình chơi.
- Cô có thể cho cháu tham quan nhóm có sản phẩm đẹp và nhận xét.
- Cuối giờ chơi cô cùng cháu thu dọn
- Tập trung cháu lại nhận xét chung
- Cho cháu đi vệ sinh rửa tay
 20

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mam_non_lop_choi_thang_12_chu_de_the_gioi.docx
Giáo Án Liên Quan