Kế hoạch giáo dục năm học 2017 – 2018 - Mẫu giáo bé

I. Phát triển thể chất.

1. VĐCB

a. Các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

b. Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động

c. Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ

2. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ

3. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

3. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn 1. Trẻ biết thực hiện được đủ các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

 - Các động tác phát triển các nhóm cơ và hệ hô hấp.

+ Hô hấp: hít vào thở ra

+ Tay: 2 tay đưa lên cao, ra phía trước, sang 2 bên, co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực

- Bụng lường: Cúi người về trước, quay người sang trái sang phải, nghiêng người sang trái sang phải

+ Chân: Bước lên phía trước, sang ngang , ngồi xổm, đứng lên,

+ Bật nhảy: bật tại chỗ, co duỗi chân

 

doc11 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2017 – 2018 - Mẫu giáo bé, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017 – 2018
 MẪU GIÁO BÉ
LĨNH VỰC
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
I. Phát triển thể chất.
1. VĐCB
a. Các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
b. Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động
c. Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
2. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ
3. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
3. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn
1. Trẻ biết thực hiện được đủ các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Các động tác phát triển các nhóm cơ và hệ hô hấp. 
+ Hô hấp: hít vào thở ra
+ Tay: 2 tay đưa lên cao, ra phía trước, sang 2 bên, co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Bụng lường: Cúi người về trước, quay người sang trái sang phải, nghiêng người sang trái sang phải
+ Chân: Bước lên phía trước, sang ngang , ngồi xổm, đứng lên, 
+ Bật nhảy: bật tại chỗ, co duỗi chân
2. Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi, chạy.
- Đi và chạy: 
+ Đi kiễng gót liên tục 3m
+ Đi và chạy đổi tốc độ theo hiệu lệnh, 
+ Đi, chạy theo đường dích dắc.
+ Đi trong đường hẹp( 3mx0,2m)
+ Chạy 15m liên tục theo hướng thẳng.
3. Trẻ biết kiểm soát được vận - Bò, trườn, trèo:
Dạy trẻ : Bò, trườn, trèo:
Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc.
+Bò chui qua cổng.
+Trườn về phía trước.
+Bước lên, xuống bục cao (cao 30cm).
+ Bò trong đường hẹp( 3mx0,4m)
4. Trẻ biết phối hợp tay mắt trong vận động tung, ném, đập bắt bóng.
 - Tung, ném, bắt:
+Lăn, đập, tung bắt bóng với cô.
+Ném xa bằng 1 tay.
+Ném trúng đích bằng 1 tay.
+Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. 
5. Trẻ thực hiện được vận động -Bật - nhảy:
Dạy trẻ động tác Bật - nhảy:
 +Bật tại chỗ.
 +Bật về phía trước.
+Bật xa 20 - 25 cm.
6. Trẻ thực hiện nhanh, mạnh, khéo trong bài tập vận động tổng hợp
- Dạy trẻt hực hiện vận động tổng hợp như : ném xa 1 tay- chạy nhanh 10m.
7. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong các hoạt động vẽ, nặn, xếp chồng cắt
Dạy trẻ:
 Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay.
Đan, tết. 
Xếp chồng các hình khối khác nhau.
Xé, dán giấy.
Sử dụng kéo cắt đoạn thẳng 10cm, bút ( vẽ hình tròn theo mẫu)
Tô vẽ nguệch ngoạc.
8. Trẻ biết tự cài, cởi cúc áo.
Dạy trẻ:
- Cài , cởi được cúc áo, quần, kéo khóa.
- Trẻ tự mặc và cởi được áo, quần
9. Trẻ biết nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc.
- Dạy trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh ( thit, cá, trứng, sữa, rau...)
10. Trẻ nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
-Dạy trẻ tên các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
-Tên một số món ăn hằng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau...
11. Trẻ biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì) và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
Dạy trẻ ăn để chóng lớn khỏe mạnh và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
12. Trẻ thực hiện được một số công việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn. ( rửa tay, lau mặt, cởi quần áo)
- Dạy trẻ thực hiện một số công việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn ( rửa tay, lau mặt, đánh răng, cởi quần áo)
13. Trẻ biết thể hiện bằng lời 
nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
Dạy trẻ thể hiện bằng lời 
nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
14. Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
- Dạy trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
15. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở.
- Dạy trẻ môt số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: nước đã đun sôi
- Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh.
16. Trẻ biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.
- Dạy trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh :
+ Nói với người lớn khi bi đau 
+ Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm đi tất khi trời lạnh, đi giày dép khi ra đất...
17. Trẻ biết nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm( bàn là, phích nước nóng) 
- Nhận ra bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nónglà những vật dụng nguy hiểm khi đến gần, không nghịch các vật sắc, nhọn.
18. Trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm ( ao, hồ, bể chứa nước) 
- Dạy trẻ biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậmlà nguy hiểm khi đến gần.
- Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng.
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
19. Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Không tự ý ra khỏi lớp, trường.
- Không đi theo người lạ.
- Đội mũ khi ngồi trên xe máy.
- Không tự lấy thuốc uống
- Không cười đùa trong ăn, uống, ăn quả có hạt
II.Phát triển nhận thức
a.Khám phá khoa học.
b. Làm quen với toán.
c. Khám phá xã hội.
20. Trẻ biết chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
Dạy trẻ chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
21. Trẻ biết quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng ; hay đặt câu hỏi về đối tượng.
-Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây con vật.
-Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. 
Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.
22. Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờđể nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
- Dạy trẻ sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờđể nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
23. Trẻ biết làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm hiểu đối tượng.
- Dạy trẻ làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm hiểu đối tượng: nhận biết chìm nổi
24. Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.
- Dạy trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.
25. Trẻ biết phân loại được các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
- Đặc điểm công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh sự khác và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi .
26. Trẻ biết nhận ra được một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.
- Dạy trẻ nhận ra được một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.
27. Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
- Dạy trẻ mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
28. Trẻ biết thể hiện được một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi âm nhạc, tạo hình
- Dạy trẻ thể hiện được một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi.
29. Trẻ biết đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Dạy trẻ đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
30. Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc.
- Dạy trẻ tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc.
31. Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
-Dạy trẻ đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
32. Trẻ biết nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.
- Dạy trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây
- Dạy trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật 
- Dạy trẻ nhận ra sự thay đổi trong hiện tượng tự nhiên
33. Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi.
- Dạy trẻ cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi. .
34. Trẻ biết hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. 
- Daỵ trẻ các hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. 
35. Trẻ biết nói được một số đặc điểm các mùa trong năm nơi trẻ sống.
Tên gọi, đặc điểm đặc trưng của các mùa. Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa trong năm.
36. Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
Dạy trẻ một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
37. Trẻ biết một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày và ich lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây.
Dạy trẻ một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày và ich lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây.
38. Trẻ biết một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. 
Dạy trẻ một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. 
39. Trẻ biết một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
Dạy trẻ một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
40. Cháu biết quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. 
- Dạy trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. 
41. Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.
-Dạy trẻ đếm trên các đối tượng giống nhau và khác nhau của hai đối tượng .
-Dạy trẻ đếm đến 5.
42. Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. 
- Dạy trẻ so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. 
43. Trẻ biết nhận biết 1 và nhiều.
Dạy trẻ nhận biết 1 và nhiều.
44. Trẻ biết tách gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
- Dạy trẻ tách gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
45. Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
Dạy trẻ xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
46. Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản theo mẫu và sao chép lại.
- Dạy trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản theo mẫu và sao chép lại.
47. Trẻ biết so sánh đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn / nhỏ hơn ; dài hơn / ngắn hơn ; cao hơn / thấp hơn ; bằng nhau.
- Dạy trẻ so sánh đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn / nhỏ hơn 
-Dạy trẻ so sánh đối tượng về kích thước và nói được các từ cao hơn / thấp hơn ; bằng nhau.
-Dạy trẻ so sánh đối tượng về kích thước và nói được các từ dài hơn ngắn hơn 
48. Trẻ biết nhận dạng và gọi tên được các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
-Dạy trẻ nhận dạng và gọi tên được các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. 
-Dạy trẻ nhận dạng và gọi tên được các hình: tam giác, chữ nhật.
49. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.
- Dạy trẻ sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. 
50. Trẻ nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân.
Dạy trẻ nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân.
51. Trẻ biết nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
Dạy trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
52. Trẻ biết nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện.
- Dạy trẻ tên bố mẹ và các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô gia đình. 
- Nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình.
53. Trẻ biết nói được tên trường / lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
- Dạy trẻ tên trường / lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
54. Trẻ nói được tên tuổi, giới thin của bản than khi được hỏi, trò chuyện.
Dạy trẻ nói được tên tuổi, giới thin của bản than
Ngày sinh nhật của mình
Sở thích của mình
55. Trẻ nói được tên và sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng khi được hỏi, xem tranh.
- Dạy trẻ tên và sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng khi được hỏi, xem tranh.
56. Trẻ biết được ngày tết Nguyên Đán qua trò chuyện, tranh ảnh.
- Dạy trẻ ngày tết quê em qua trò chuyện, tranh ảnh.
57. Trẻ biết Cờ Tổ quốc, Bác Hồ, một số tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. 
- Dạy trẻ biết Cờ Tổ quốc,Bác Hồ, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương: Trung thu, ngày hội đến trường, 8.3
III.Phát triển ngôn ngữ
1. Nghe 
2. Nói
58. Trẻ hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
- Dạy trẻ nghe hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
59. Trẻ hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
- Dạy trẻ hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
60. Trẻ biết lắng nghe và hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Dạy trẻ chú ý lắng nghe, hiểu nội dung các câu nói, yêu cầu, câu chuyện của người khác nói.
- Dạy trẻ trả lời, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
61. Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Dạy trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
62. Trẻ biết nói được rõ các âm tiếng Việt
- Dạy trẻ phát âm đúng và rõ ràng , nói những điều muốn nói để người khác hiểu được
63. Trẻ biết sử dụng các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.
- Dạy trẻ sử dụng các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.
- Dạy trẻ bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
64. Trẻ biết sử dụng được câu đơn, câu ghép.
- Dạy trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép.
65. Trẻ biết kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi thăm ông bà, đi chơi
- Dạy trẻ kể về một sự việc, hiện tượng nào đó đã nghe hoặc đã được chứng kiến có đầy đủ nội dung để người khác hiều được.
- Khi người nghe chưa rõ, trẻ có thể kế lại
66. Trẻ biết đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao trong chủ điểm phù hợp với lứa tuổi
- Dạy trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao trong chủ điểm phù hợp với lứa tuổi.
67. Trẻ biết kể lại 1 vài tình tiết của truyện đã được nghe
- Dạy trẻ kể lại tình thiết truyện đơn giản đã được nghe 
68. Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Dạy trẻ nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Dạy trẻ nói đủ nghe, không nói to quá hoặc nói lí nhí.
69. Trẻ biết bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.
- Dạy trẻ bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.
70. Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Dạy trẻ sử dụng các từ: Vâng ạ, dạ thưatrong giao tiếp.
71. Trẻ biết đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
- Dạy trẻ đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
72. Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
- Dạy trẻ đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
73. Trẻ biết nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
- Dạy trẻ nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.
Giữ gìn sách.
74. Trẻ làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt
- Dạy trẻ làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. 
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
IV. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
- Ý thức về bản thân
-Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh
- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội 
- Quan tâm đến môi trường 
75. Trẻ nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi...
Dạy trẻ nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi...
76. Mạnh dạn tham gia các trò chơi, hoạt động.
- Dạy trẻ mạnh dạn tham gia các trò chơi, hoạt động.
77. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao.
- Luyện trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao: xếp đồ chơi, chia giấy vẽ, chia cơm cho bạn.
78. Trẻ biết kính yêu Bác Hồ
- Dạy trẻ biết kính yêu Bác Hồ
+ Thích hát múa, đọc thơ về Bác Hồ.
79. Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Dạy trẻ thực hiện một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, vâng lời bố mẹ).
80. Trẻ có Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn).
- Dạy trẻ Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi)....
81. Trẻ biết chờ đến lượt.
- Dạy trẻ biết chờ đến lượt.
82. Trẻ biết cùng chơi với bạn trong các trò chơi nhỏ.
- Dạy trẻ cùng chơi với bạn trong các trò chơi nhỏ.
83. Trẻ biết tiết kiệm điện, nước.
- Dạy trẻ Tiết kiệm điện, nước.
84. Giữ gìn vệ sinh môi trường. 
Dạy trẻ giữ gìn vệ sinh môi trường. 
Bỏ rác đúng nơi quy định
85. Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
- Dạy trẻ bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
86. Trẻ nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”.
- Dạy trẻ nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”.
V. Phát triển thẩm mỹ
a. Giáo dục âm nhạc
b. Hoạt động tạo hình
87. Trẻ biết bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
- Dạy trẻ bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
88. Trẻ biết vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi được nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng.
- Dạy trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi được nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng.
89. Trẻ biết chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc.
- Dạy trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo bản nhạc.
- Dạy trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích được , vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc
90. Trẻ biết hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.
- Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
91. Trẻ biết vận động đơn giản theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa ).
- Dạy trẻ vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vỗ tay theo phách, nhịp ).
-Dạy trẻ vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vận động minh họa )
92. Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
- Dạy trẻ sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
93. Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
- Dạy trẻ sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
94. Sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. 
Dạy trẻ :
- Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản.
- Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
- Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.
95. Nhận xét sản phẩm tạo hình. 
- Dạy trẻ nhận xét sản phẩm tạo hình. 
96. Trẻ biết tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
- Dạy trẻ tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
97. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Dạy trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình.
 Lưu ý: Những mục tiêu 8,10, 11,13, 14, 15, 16, 19, 22, 24, 26, 27, 40, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65, 68, 70, 72, 73, 76, 77, 81, 82, 83, 86, 87, 95,96, 97 là những mục tiêu thường xuyên không đưa vào mục tiêu của chủ đề mà theo dõi ở tất cả các hoạt động trong ngày trong năm học. Đến cuối năm ta phải đánh giá mục tiêu trên.
 Vạn Thắng , ngày 30 tháng 08 năm 2017
 DUYỆT NGƯỜI XÂY DỰNG
 HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG
 Hàn Ái Hằng Nguyễn Ngọc Bảo Trang

File đính kèm:

  • docKHGD_nam_hoc_20172018.doc