Mẫu: Phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ 5 tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI

Trường: Mầm non Đạ Tông Lớp: Lá .

Họ và tên trẻ: .

Thời gian theo dõi, đánh giá: Ngày tháng 04 năm 2017

Người theo dõi, đánh giá:.

TT Chỉ số Chỉ số Kết quả

 Đạt Không đạt

 I.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số 01,03,04,07,09,10,12,16,19,21)

 Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn

01 Bật xa tối thiểu 50cm

03 Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;

04 Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất

Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ

 07 Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;

.

Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động

09 Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.

10 Đập và bắt bong bằng 2 tay

 

docx3 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 5603 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu: Phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ 5 tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI
Trường: Mầm non Đạ Tông	Lớp: Lá .....
Họ và tên trẻ: ..................................................................
Thời gian theo dõi, đánh giá: Ngày tháng 04 năm 2017
Người theo dõi, đánh giá:...............................................................................
TT Chỉ số
Chỉ số
Kết quả
Đạt
Không đạt
 I.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
 (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số 01,03,04,07,09,10,12,16,19,21)
 Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
01
Bật xa tối thiểu 50cm
03
 Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;
04
 Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
 07
Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
.
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
09
Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
10
Đập và bắt bong bằng 2 tay
 Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
12
Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây
 Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
16
Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;
.
19
 Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
 Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biêt và thực hành an toàn cá nhân
21
Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
II.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số 92,98,100,104,107,111,112,115,117,120 )
 Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
92
Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.
 Chuẩn 21: Thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
98
Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
 Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
100
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em 
 Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
104
Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
 Chuẩn 24: Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
107
Chỉ khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật theo yêu cầu.
 Chuần 25: Trẻ có một số biểu tượng ban đầu về thời gian
111
Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ
 Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết
112
 Hay đặt câu hỏi
 Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận.
115
Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại;
 Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
117
Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát;
120
 Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác
III.LĨNH VỰC NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
 (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số: 62,64,65,67,75,79,80,82,85,88 )
 Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói.
62
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động
64
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
 Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp.
65
Nói rõ ràng trong giao tiếp hàng ngày
67
 Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp;
 Chuẩn 16: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp.
75
 Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;
 Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc.
79
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh.
80
Thể hiện sự thích thú với sách;
 Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc.
82
Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống
85
Biết kể chuyện theo tranh
 Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viêt
88
Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
IV.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
 (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số 29,32,34, 36,39,43,46,50,56,58)
 Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân.
29
Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.
 Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân.
32
Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.
34
Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
 Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc.
36
 Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;
39
Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
 Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
43
Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi
46
Có nhóm bạn chơi thường xuyên
 Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
50
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;
 Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
56
Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường;.
 Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác.
58
Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân;
 	 P.HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docxDE KHAO SAT.docx
Giáo Án Liên Quan