Thiết kế bài soạn lớp Chồi - Chủ điểm 8: Các hiện tượng tự nhiên

I. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ.

1. Phỏt triển thể chất.

 - Phát triển một số vận động cơ bản.

 - Trẻ có kỹ năng ăn uống tự phục vụ, vệ sinh hàng ngày sạch sẽ, ăn đủ chất để đảm bảo sức khoẻ.

 - Phỏt triển sự phối kết hợp vận động qua cỏc bài tập và trũ chơi.

2. Phỏt triển nhận thức.

 - Biết được các mùa trong năm, sự chuyển giao giữa các mùa diễn ra như thế nào

 - Hình thành và phát triển ở trẻ tính tò mò ham hiểu biết tích cực tìm tòi sáng tạo, trẻ biết được ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh bảo vệ sức khỏe trong mùa hè.

 - Biết được đặc trưng của mùa hè: Thời tiết con người, cây cối, các hoạt động thăm quan nghỉ mát.

 - Biết ăn mặc phù hợp với mùa hè.

 - Biết được một số hiện tượng thiên nhiên: Sấm, chớp, bão.

3. Phỏt triển ngụn ngữ.

- Trẻ biết nói lên những điều trẻ quan sát được khi tham gia sử dụng ngôn từ phù hợp để miêu tả đặc điểm của các hiện tượng thiên nhiên mùa hè.

- Biết sử dụng một số từ để chỉ thời tiết, trong mùa và các cảnh quan thiên nhiên.

- Tham gia chơi đóng vai thể hiện ngôn ngữ phù hợp với chủ đề.

- Nhớ và thuộc bài thơ, hiểu nội dung câu chuyện câu đố trong chủ đề.

 

doc36 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế bài soạn lớp Chồi - Chủ điểm 8: Các hiện tượng tự nhiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐIỂM: 8 
CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIấN
(Thực hiện từ ngày 25/3/2013 – 5/4/2013)
I. MỤC TIấU CỦA CHỦ ĐỀ.
1. Phỏt triển thể chất.
 - Phỏt triển một số vận động cơ bản.
 - Trẻ cú kỹ năng ăn uống tự phục vụ, vệ sinh hàng ngày sạch sẽ, ăn đủ chất để đảm bảo sức khoẻ.
 - Phỏt triển sự phối kết hợp vận động qua cỏc bài tập và trũ chơi.
2. Phỏt triển nhận thức.
 - Biết được cỏc mựa trong năm, sự chuyển giao giữa cỏc mựa diễn ra như thế nào
 - Hình thành và phát triển ở trẻ tính tò mò ham hiểu biết tích cực tìm tòi sáng tạo, trẻ biết được ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh bảo vệ sức khỏe trong mùa hè.
 - Biết được đặc trưng của mùa hè: Thời tiết con người, cây cối, các hoạt động thăm quan nghỉ mát.
 - Biết ăn mặc phù hợp với mùa hè.
 - Biết được một số hiện tượng thiên nhiên: Sấm, chớp, bão....
3. Phỏt triển ngụn ngữ.
- Trẻ biết nói lên những điều trẻ quan sát được khi tham gia sử dụng ngôn từ phù hợp để miêu tả đặc điểm của các hiện tượng thiên nhiên mùa hè.
- Biết sử dụng một số từ để chỉ thời tiết, trong mùa và các cảnh quan thiên nhiên.
- Tham gia chơi đóng vai thể hiện ngôn ngữ phù hợp với chủ đề.
- Nhớ và thuộc bài thơ, hiểu nội dung câu chuyện câu đố trong chủ đề.
4. Phỏt triển tỡnh cảm xó hội.
 - Trẻ cú khả năng cảm nhận và biểu lộ cỏc trạng thỏi tỡnh cảm giữa con người với con người với cỏc hiện tượng tự nhiờn.
 - Trẻ hiểu được một số quy tắc đơn giản trong cuộc sống.
5. Phỏt triển thẩm mỹ.
 - Hỡnh thành khả năng cảm nhận cỏi đẹp của thiờn nhiờn cỏc hiện tượng tự nhiờn, con người và trong cỏc tỏc phẩm nghề thuật 
 - Dạy trẻ hỏt cỏc bài hỏt về cỏc hiện tượng tự nhiờn như: Cho tụi đi làm mưa với, nắng sớm
 - Biết vẽ súng nước, vẽ mưa, vẽ ụng mặt trời
II. CHUẨN BỊ.
- Tranh ảnh, tranh hoạ bỏo, tranh về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
- Tranh thơ.
- Vở bộ tập tạo hỡnh, bộ làm quen với toỏn.
- Một số bài hỏt bài thơ về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
- Một số đồ chơi ở cỏc gúc, bỳt sỏp màu, giấy vẽ, hồ dỏn.
III. MẠNG NỘI DUNG.
 - Một số đặc điểm nổi bật của mựa hố, biết ăn mặc phự hợp
 - Biết mối quan hệ, sự phụ thuộc giữa mưa, mõy, nắng.
 - Biết một số hoạt động trong mựa hố.
 - Biết cỏch ăn uống giữ vệ sinh trong mựa hố
 - Biết đội mũ nún khi đi ra đường.
Bẫ BIẾT Gè VỀ MÙA Hẩ
CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIấN
MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIấN
 - Biết đặc điểm nổi bật của cỏc mựa trong năm.
 - Biết được những cỏi đẹp của thiờn nhiờn, cỏc hiện tượng tự nhiờn, cỏc hiện tượng tự nhiờn trong cỏc tỏc phẩm nghệ thuật.
 - Biết được cỏc hiện tượng tự nhiờn: nắng, mưa, mõy, giú, sấm, chớp
 - Biết được một số đặc điểm tớnh chất, trạng thỏi của nước với cuộc sống, biết bảo vệ nguồn nước.
VI. MẠNG HOẠT ĐỘNG
 - Bật qua vũng nước. - Trũ chuyện về bốn mựa trong năm
 - Chuyền búng qua đầu qua chõn. - Trũ chuyện về mựa hố và vai trũ của nước đối 	với con người 
 - Phõn biệt hỡnh vuụng- hỡnh chữ nhật
 - So sỏnh độ lớn của 2 đối tượng
Phỏt triển thể chất
Phỏt triển nhận thức
CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIấN
Phỏt triển ngụn ngữ
Phỏt triển thẩm mĩ
Phỏt triển Tỡnh cảm xó hội
 thành 2 nh.
 - Nhiều nh
- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng, bác sỹ	-Thơ:Trăng 	sỏng, ụng mặt trời
- Góc xây dựng: xây ao cỏ Bỏc Hồ
- Góc thiên nhiên: Chăm súc cõy
- Gúc học tập; Vẽ cõy xanh
 - Vẽ súng nước. 
 - Vẽ ụng mặt trời	 
 - Hỏt: Cho tụi đi làm mưa với, 
	nắng sớm
V. KẾ HOẠCH TUẦN.
 KẾ HOẠCH TUẦN I:
MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIấN
(Thời gian thực hiện từ ngày 25/3– 29/3/2013)
Hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ4
Thứ 5
Thứ 6
Đún trẻ
Đún trẻ vào lớp trũ chuyện với trẻ về nội dung của chủ đề mới.
TDS: Cho tụi đi làm mưa với.
Hoạt động cú chủ đớch
PTTC
Bật qua vũng nước
PTNT
Phõn biệt hỡnh vuụng- hỡnh chữ nhật
PTNN
Thơ: Trăng sỏng
PTNT: Trũ chuyện về bốn mựa trong năm
PTTM
Vẽ súng nước
PTTM
Hỏt: Cho tụi đi làm mưa với.
NH: Mưa rơi
Hoạt động gúc
Gúc xõy dựng: Xõy ao cỏ bỏc Hồ.
Gúc phõn vai: Bỏn hàng, nấu ăn.
Gúc nghệ thuật: Vẽ mưa.
Gúc học tập: Xem tranh ảnh trũ chuyện về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
Gúc thiờn nhiờn: Chăm súc cõy.
Hoạt động ngoài trời
Quan sỏt thời tiết
T/c: Lộn cầu vồng.
Trũ chuyện về trời mưa.
Tc: Trời nắng trời mưa. 
Quan sỏt thời tiết.
Tc: Lộn cầu vồng.
Trũ chuyện về trời nắng.
Tc: Dung dăng dung dẻ.
Giải cõu đố về cỏc hiện tượng tự nhiờn, cỏc mựa.
Tc: Lộn cầu vồng
Vệ sinh ăn ngủ trưa
- Vệ sinh sạch sẽ trước và sau khi ăn.
- Cho trẻ ngủ đỳng giờ.
Hoạt động chiều
Cho trẻ làm quen bài mới
ễn bài cũ
Làm quen bài mới 
Làm quen bài mới: vẽ súng nước
ễn bài cũ
Làm quen bài mới 
Biểu diễn văn nghệ cuối tuần.
I. YấU CẦU.
 - Biết được một số hiện tượng thời tiết và đặc điểm nổi bật của cỏc mựa rừ rệt trong năm.
 - Nhận biết mối quan hệ giữa hiện tượng thời tiết, mõy, mưa, nắng, giú, sấm, chớp....
 - Nhận biết cỏch ăn mặc quần ỏo hoạt động của con người phự hợp với thời tiết cỏc mựa.
 - Biết đọc thơ diễn cảm.
 - Biết bảo vệ nguồn nước, khụng làm ụ nhiễm nguồn nước.
II. CHUẨN BỊ.
- Tranh ảnh về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
- Đồ dựng đồ chơi ở cỏc gúc.
- Bỳt màu, giấy vẽ, sỏp nặn.
- Tranh thơ truyện.
III. THỂ DỤC SÁNG.
 - Tập cỏc động tỏc kết hợp với lời của bài hỏt: Cho em đi làm mưa với.
1. Mục đớch yờu cầu.
 a. Kiến thức: Trẻ biết tập cỏc động tỏc theo cụ kết hợp với lời của bài hỏt cho em đi làm mưa với.
 b. Kỹ năng: Rốn luyện sức khoẻ cho trẻ và thúi quen thể dục sỏng cho trẻ.
 c. Thỏi độ: Giỏo dục trẻ chăm chỉ tập thể dục sỏng để cú cơ thẻ khoẻ mạnh, ý thức tổ chức kỷ luật.
2. Chuẩn bị.
 - Sõn tập sạch sẽ.
 - Cụ thuộc động tỏc.
3. Tổ chức thực hiện.
 + Khởi động: Cho trẻ hỏt một bài ra sõn đi cỏc kiểu đi dàn hàng theo tổ.
 + Trọng động. 
 - Tập cỏc động tỏc kết hợp với lời của bài hỏt cho tụi đi làm mưa với.
 - Động tỏc bật nhảy, bật tiến về phớa trước.
 - Trũ chơi: lộn cầu vồng.
 + Hồi tĩnh.
 - Cho trẻ đi nhẹ nhàng vào lớp.
III. HOẠT ĐỘNG GểC.
1. Gúc xõy dựng: Xõy ao cỏ Bỏc Hồ.
a. Mục đớch yờu cầu.
 - Kiến thức: Trẻ biết sử dụng cỏc vật liệu: như mẩu gỗ, gạch sỏi. cõy xanh để xõy dựng ao cỏ Bỏc Hồ.
 - Kỹ năng: Phỏt triển khả năng tư duy sỏng tạo cho trẻ.
 - Thỏi độ: Giỏo dục trẻ yờu quý kớnh trọng bỏc hồ.
b. chuẩn bị.
 - Cỏc mẩu gỗ, gạch, cỏc loại cõy xanh, mụ hỡnh ao cỏ.
c. Tổ chức thực hiện.
 - Trẻ vào gúc chơi nhận vai chơi, tiến hành xõy ao cỏ bỏc hồ, cụ quan sỏt hướng dẫn trẻ chơi.
 - Biết sử dụng đỳng ngụn ngữ của vai chơi.
2. Gúc phõn vai: Bỏn hàng, nấu ăn. 
a. Mục đớch yờu cầu.
 - Kiến thức: Trẻ biết phản ỏnh được cỏc hoạt động của người người bỏn hàng và người đầu bếp, biết sử dụng cỏc ngụn ngữ hợp lý, khi bỏn hàng biết chào mời khỏch mua hàng, biết trả tiền sau khi mua hàng biết nấu cỏc mún ăn mà hàng ngày trẻ được ăn.
 - Kỹ năng: Kỹ năng giao tiếp và phỏt triển ngụn ngữ cho trẻ.
 - Thỏi độ: Giỏo dục trẻ chơi đoàn kết
b. Chuẩn bị.
 - Một số đồ dựng, dụng cụ phục vụ cho nấu ăn và bỏn hàng như củ, quả, dao, thớt cốc, bỏt.
c. Tổ chức thực hiện.
 - Trẻ nhận thẻ vào gúc chơi và nhận vai chơi.
 - Cụ quan sỏt hướng dẫn trẻ chơi, động viờn trẻ biết sử dụng đỳng ngụn ngữ của vai chơi.
3. Gúc nghệ thuật: Vẽ mưa.
a. Mục đớch yờu cầu. 
 - Kiến thức: Trẻ biết dựng bỳt màu để vẽ những hạt mưa
 - Kỹ năng: Rốn kỹ năng vẽ cho trẻ
 - Thỏi độ: Giỏo dục trẻ biết yờu thiờn nhiờn.
b. Chuẩn bị.
 - Bỳt sỏp màu, giấy vẽ.
c. Tổ chức thực hiện.
 - Trẻ ngồi vào bàn dựng bỳt để vẽ mưa.
 - Cụ khuyến khớch động viờn trẻ.
4. Gúc học tập: Xem tranh ảnh và trũ chuyện về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
 - Kiến thức: Trẻ biết dở và xem sỏch về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
 - Kỹ năng: Rốn kỹ năng quan sỏt và khả năng ghi nhớ cú chủ đớch cho trẻ.
 - Thỏi độ: Giỏo dục trẻ yờu thiờn nhiờn khụng làm ụ nhiễm mụi trường.
b. Chuẩn bị.
 - Tranh ảnh về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
c. Tổ chức thực hiện.
 - Trẻ về gúc chơi.
 - Cụ bao quỏt hướng dẫn trẻ.
5. Gúc thiờn nhiờn: Chăm súc cõy.
a. Mục đớch yờu cầu.
 - Kiến thức: Trẻ biết nhổ cỏ bắt sõu, lau lỏ, biết dựng bỡnh tưới nước cho cõy.
 - Kỹ năng: Rốn cho trẻ cú thúi quen chăm súc và bảo vệ cõy.
 - Thỏi độ: Giỏo dục trẻ biết yờu quý và bảo vệ cõy xanh.
b. Chuẩn bị.
 - Một số chậu cõy, rau.
 - Dẻ lau, sụ đựng nước tưới.
c. Tổ chức thực hiện.
 - Trẻ nhận thẻ vào gúc chơi sau đú dựng rẻ ướt lau lỏ cõy, nhổ cỏ, bắt sõu dựng bỡnh tưới nước cho cõy.
 - Cụ quan sỏt giỏo dục trẻ chăm súc và bảo vệ cõy.
KẾ HOẠCH NGÀY
THỨ HAI NGÀY 25 THÁNG 3 NĂM 2013
I. ĐểN TRẺ, TRề CHUYỆN, TDS.
 - Trũ chuyện với trẻ về chủ điểm.
 - TDS bài cho tụi đi làm mưa với.
II. HOẠT ĐỘNG Cể CHỦ ĐÍCH.
 Lĩnh vực phỏt triển thể chất
 BẬT QUA VŨNG NƯỚC
1. Mục đớch yờu cầu.
a. Kiến thức: Trẻ biết phối hợp tay chõn để bật qua vũng nước theo yờu cầu của cụ.
b. Kỹ năng: Rốn kỹ năng ước lượng khoảng cỏch, sức bật của đụi chõn trẻ.
c. Thỏi độ: Giỏo dục trẻ tớnh kiờn trỡ khộo lộo trong luyện tập.
2. Chuẩn bị.
a. Mụi trường học tập.
 - Mụi trường học tập ngoài sõn.
b. Đồ dựng.
 - Đồ dựng của cụ: Chuẩn bị vũng nước, lọ hoa, hoa và những phần quà.
 - Đồ dựng của trẻ: Quần ỏo, đầu túc gọn gàng
c. Nội dung.
 - Nội dung chớnh: Bật qua vũng nước.
 - Nội dung tớch hợp: Âm nhạc, trũ chơi.
 - Phối hợp với phụ huynh: Giỏo dục trẻ chăm tập thể dục để cú cơ thể khỏe mạnh.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
Giới thiệu chương trỡnh: Hội khỏe phự đổng
Giới thiệu cỏc đội chơi.
 Cụ giỏo người dẫn chương trỡnh.
 Cỏc đội sẽ trải qua 3 phần thi.
 - Phần 1 : Khởi động 
 - Phần 2 : Bộ nào khộo.
 - Phần 3 : Vui chơi.
 Trải qua mỗi phần thi ban tổ chức sẽ tặng hoa cho những đội suất sắc và kết thỳc chương trỡnh đội nào dành được nhiều hoa đội đú dành chiến thắng.
* Phần 1 : Khởi động 
 Cho trẻ đi ra sõn làm đoàn tàu ra sõn kết hợp cỏc kiểu đi, đội hỡnh 3 hàng theo tổ quay phải quay trỏi dàn hang ngang.
* Phần 2: Bộ nào khộo
+ BTPTC: Tập cỏc động tỏc kết hợp với lời của bài cho tụi đi làm mưa với.
 Động tỏc bật: bật nhảy tại chỗ.
 Tặng hoa cho cỏc đội chơi.
+ Vận động cơ bản: “ Bật qua vũng nước “.
 Cụ làm mẫu lần 1: khụng giải thớch, giới thiệu tờn vận động.
 Cụ tập làn 2: Phõn tớch động tỏc
 Hai tay cụ chống hụng, hai chõn chụm, khi cú hiệu lệnh khuỵ gối dựng lực của đụi chõn bật nhảy qua vũng nước.
 - Gọi trẻ lờn tập mẫu
 Cụ sửa sai cho trẻ
 - Trẻ thực hiện.
 Lần lượt từng thành viờn của cỏc đội lờn tập.
 - Cụ quan sỏt và động viờn trẻ 
 Tặng hoa cho 2 đội.
* Phần 3: vui chơi.
Trũ chơi: Ếch nhảy xuống ao.
 - Cụ giới thiệu LC, C.
 - Cụ cho trẻ chơi trũ chơi.
 - Hồi tĩnh: trẻ làm chim bay cũ bay và đi nhẹ nhàng 1- 2 vũng.
- Tặng hoa 2 đội
 Kiểm tra kết quả và tặng quà cho 2 đội.
 Chương trỡnh kết thỳc xin chào và hẹn gặp lại.
- Lắng nghe.
- Hưởng ứng
- Trẻ làm đoàn tàu ra sõn kết hợp cỏc kiểu đi theo yờu cầu của cụ.
- Tập cỏc động tỏc kết hợp với lời của bài hỏt.
Trẻ lờn nhận hoa
- Quan sỏt
Lắng nghe
- Quan sỏt
- 1-2 trẻ
- lắng nghe
- Từng thành viờn lờn tập.
Đại diện lờn nhận hoa.
Cho trẻ chơi trũ chơi
Lắng nghe
Trẻ chơi trũ chơi.
Trẻ nhận hoa
Kiểm tra cựng cụ
Đại diện trẻ lờn nhận
III. HOẠT ĐỘNG GểC.
- Gúc xõy dựng: Xõy ao cỏ bỏc Hồ.
- Gúc phõn vai: Bỏn hàng nấu ăn.
- Gúc nghệ thuật: Vẽ mưa.
- Gúc thiờn nhiờn: Chăm súc cõy.
 IV. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI. 
 1. Hoạt động cú mục đớch: Quan sỏt thời tiết
2 Trũ chơi vđ: lộn cầu vồng.
3. Chơi tự do chơi ở cỏc gúc.
V. VỆ SINH ĂN NGỦ TRƯA.
VI. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Làm quen bài mới
Vệ sinh nờu gương trả trẻ
 - Số trẻ được cắm cờ:
 - Số trẻ khụng được cắm cờ:
VII. NHẬN XẫT CUỐI NGÀY.
Stt
Nội dung đỏnh giỏ
Những lưu ý và thay đổi
1
2
3
4
5
THỨ BA NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 2013
I. ĐểN TRẺ, TRề CHUYỆN, TDS.
 - Trũ chuyện về chủ đề đang thực hiện. 
 - TDS bài cho tụi đi làm mưa với.
II. HOẠT ĐỘNG Cể CHỦ ĐÍCH.
 Phỏt triển nhận thức
SO SÁNH SỰ GIỐNG VÀ KHÁC NHAU CỦA HèNH VUễNG VÀ HèNH TAM GIÁC
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hình vuông và hình tam giỏc.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng ghép so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vuông và hỡnh tam giỏc.
- Rèn luyện khả năng tư duy, trí nhớ, sự chú ý.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú với giờ học, có ý thức học bài .
- GD trẻ đoàn kết, gắn bó chơi cùng nhau.
- Trẻ có nề nếp học tập.
II. Chuẩn bị: 
1. Môi trường học tập: Trong lớp.
2. Đồ dùng:
+ Đồ dùng của cô: 1 bộ hình vuông và hỡnh tam giỏc, hoa, quà thưởng. 
+ Đồ dùng của trẻ: Giống đồ dùng của cô kích thước nhỏ hơn đựng trong rổ .
3. Nội dung: 
+ Nội dung chính: So sánh sự giống nhau và khác nhau của hình vuông và tam giỏc.
+ Nội dung tích hợp: Hát “Cho tụi đi làm mưa với”
4. Phối hợp với phụ huynh: Giỳp trẻ nhận biết hỡnh vuụng và tam giỏc .
III. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
- Cụ giới thiệu chương trỡnh “Bộ vui học toỏn”. Cụ giới thiệu hai đội chơi đội số 1 và đội số 2, người dẫn chương trỡnh và cỏc phần chơi
 + Phần 1: Bộ cựng khỏm phỏ
 + phần 2: Chung sức
 + Phần 3: Ai giỏi hơn
* Phần 1: Bộ cựng khỏm phỏ
- Cụ gới thiệu luật chơi và cỏch chơi
- Cho trẻ nhận xét và tỡm xung quanh lớp đồ chơi cú hỡnh dạng là hỡnh vuụng và tam giỏc.
- Cụ và cả lớp kiểm tra kết quả
- Cô chốt lại: nhận xét và khen trẻ tặng hoa cho hai đội.
* phần 2: Chung sức
- Nhận biết gọi tên hình vuông, hình tam giỏc.
- Các con nhìn xem cô cầm hình gì trên tay đây?
- Cô đang cầm trên tay hình vuụng cả lớp đọc cùng cô nào! 
- Các con có nhận xét gì về hình vuụng?.
- Cho trẻ cầm hình vuụng và đưa ra nhận xét.
Cô chốt lại: Đặc điểm hình vuụng .....
 - Các con nhìn xem cô cầm hình gì trên tay đây?
- Cô đang cầm trên tay hình tam giỏc cả lớp đọc cùng cô nào “hình tam giỏc”.
Các con có nhận xét gì về hình tam giỏc 
- Cho trẻ cầm hình tam giỏc và đưa ra nhận xét.
Cô chốt lại: Đặc điểm hình tam giỏc 
* Cụ cho trẻ so sánh sự khác nhau giữa hình vuông và hình tam giỏc.
- Cụ hỏi trẻ hỡnh vuụng và hỡnh tam giỏc cú đặc điểm gỡ giống và khỏc nhau?
- Giống nhau như thế nào? (đều cú cỏc cạnh và cú 2 mặt phẳng)
- Khỏc nhau: (hỡnh vuụng cú 4 cạnh cũn hỡnh tam giỏc cú 3 cạnh)
- Cô chốt lai: tặng hoa 2 đội.
* Phần 3: Ai giỏi hơn
- Cho trẻ chơi TC “biến hỡnh” 
- Cô phổ biến cách chơi- luật chơi 
- Cụ tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần
Kết thúc: Cụ nhận xét khen trẻ và tặng hoa 2 đội
- Cụ kiểm tra kết quả và tặng quà 2 đội 
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ tìm và nhận xét
- trẻ lên nhận hoa
- Trẻ trả lời
 - Trẻ đọc cùng cô
- Trẻ nhận xét
- Trẻ trả lời
- Lớp đọc
- Trẻ nhận xét
- Trẻ trả lời
- Trẻ lên nhận hoa
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ lên nhận hoa
-Trẻ nhận quà
III. HOẠT ĐỘNG GểC. 
- Gúc xõy dựng: Xõy ao cỏ bỏc Hồ.
- Gúc phõn vai: Bỏn hàng nấu ăn.
- Gúc nghệ thuật: Vẽ mưa.
- Gúc học tập: Xem tranh ảnh trũ chuyện về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
IV. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI. 
 1. Hoạt động cú mục đớch: Trũ chuyện về trời mưa.
 2. Trũ chơi vận động: Trời nắng trời mưa. 
3. Chơi tự do: Chơi đu quay, cầu trượt, xớch đu.
V. VỆ SINH ĂN NGỦ TRƯA.
VI. HOẠT ĐỘNG CHIỀU
 1. ễn bài cũ- làm quen bài mới
 2. Vệ sinh nờu gương trả trẻ.
 - Số trẻ được cắm cờ:
 - Số trẻ khụng được cắm cờ:
VII. NHẬN XẫT CUỐI NGÀY.
Stt
Nội dung đỏnh giỏ
Những lưu ý và thay đổi
1
2
3
4
5
THỨ TƯ NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2013
I. ĐểN TRẺ TRề CHUYỆN THỂ DỤC SÁNG.
- Trũ chuyện về chủ đề
- Thể dục sỏng bài cho tụi đi làm mưa với
II. HOẠT ĐỘNG Cể CHỦ ĐÍCH.
 Lĩnh vực phỏt triển ngụn ngữ
 THƠ: TRĂNG SÁNG
1. Mục đích ,yêu cầu:
 - Kiến thức: Trẻ đọc thuộc thơ, hiểu nội dung bài thơ
 - Kĩ năng: Phỏt triển ngụn ngữ cho trẻ
 - Thỏi độ: Giỏo dục trẻ võng lời cụ giỏo
 2. Chuẩn bị: 
a, Môi trường học tập: Ngồi ghế hình chữ U 
b, Đồ dùng:	
+ Đồ dùng của cô: Tranh minh hoạ nội dung bài thơ, hoa, ống hoa, nhạc, quà
+ Đồ dùng của trẻ: Quần áo gọn gàng, hoa số 1 và số 2
c, Nội dung: 
+ Nội dung chớnh : Thơ: Trăng sỏng
+ Nội dung tích hợp: õm nhạc, toỏn
d, Phối hợp với phụ huynh: Rốn cho trẻ cỏch đọc thơ rừ ràng, diễn cảm
3. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
Xin chào mừng các bạn đến với chương trình “ Câu lạc bộ bé yêu thơ” ngày hôm nay.
- Cô giới thiệu 2 đội chơi :
- Cô giới thiệu ND chương trình, người dẫn chương trình, ống hoa 2 đội chơi, các phần quà.
- Đến tham gia với chương trình 2 đội phải trải qua 3 phần chơi:
+ Phần chơi thứ 1: Tai ai tinh
+ Phần chơi thứ 2: Ai nói đúng
+ Phần chơi thứ 3: Năng khiếu của bé
- Các đội đã sẵn sàng bước vào các phần chơi chưa?
- Trước khi bước vào cỏc phần chơi cụ mời 2 đội đứng lờn hỏt bài"Cho tụi đi làm mưa với" để khụng khớ thờm vui nào
* Phần chơi thứ nhất: Tai ai tinh
- Cách chơi: Hai đội lắng nghe cô đọc thơ sau đó hai đội sẽ nhận xét tên bài thơ, tên tác giả
- Luật chơi: Đội nào nói đúng tên bài thơ, tên tác giả thì đội đó sẽ nhận được hoa của chương trình.
+ Cô đọc thơ lần 1. Đọc xong nói lại tên bàì, tên tác giả.
+ Cô đọc thơ lần 2: Kết hợp tranh minh họa
- Đọc xong hỏi trẻ tên bài, tác giả.
- Cô nói lại ND bài thơ 1 lần.
+ Cô đọc thơ lần 3. Kết hợp động tác minh họa
- Cô nhận xét tặng hoa hai đội.
* Phần thi thứ hai: Ai nói đúng
- Cách chơi: Cô lần lượt đặt câu hỏi theo ND bài thơ hai đội chú ý lắng nghe và trả lời theo đúng câu hỏi của cô.
- Luật chơi: đội nào trả lời nhanh đúng sẽ nhận được một lá cờ của chương trình.
- Cô vừa đọc bài thơ gì? do nhà thơ nào sáng tác?
- Cỏi gỡ chiếu sỏng sõn nhà em bộ?
- Trăng trũn như cỏi gỡ?
- Trăng khuyết trụng giống cỏi gỡ?
+ Cô chốt lại nhận xét tặng hoa hai đội chơi
* Phần chơi thứ 3: Năng khiếu của bé
- Trong phần chơi này hai đội sẽ thi đua nhau thể hiện năng khiếu của mình qua bài thơ: Trăng sỏng
- Đội nào thể hiện năng khiếu của mình xuất sắc đội đó sẽ được nhận một lá cờ của chương trình
+ Trước khi bước vào phần chơi cô mời hai đội sẽ thể hiện năng khiếu trước
+ Cả hai đội sẽ thể hiện năng khiếu của mình qua bài thơ 3 lần.
- Cô nhận xét cùng trẻ.
- Từng đội đọc thơ
+ Mời 3 trẻ đại diện đọc thơ
+ Mời 3 bạn xuất sắc lên thể hiện lại một lần.
+ Mời cỏ nhõn trẻ lờn thể hiện một lần
- Cô hỏi trẻ tên bài thơ, tác giả
- Cô chốt lại một lần, giáo dục trẻ
- Cô nhận xét tặng hoa hai đội.
*Trò chơi: Lộn cầu vồng
- Cô giới thiệu cách chơi - Luật chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- KT. Cô nhận xét tặng cờ hai đội
* Kết thúc: Cho trẻ đếm lại số hoa hai đội, phân đội thắng thua, tặng quà hai đội
* Chương trình câu lạc bộ bé yêu thơ xin được khép lại tại đây cô xin chúc các bạn học sinh luôn ngoan ngoãn học giỏi xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. Xin chào và hẹn gặp lại
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ hỏt
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đại diện trẻ nhận hoa
- Lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lờn nhận hoa
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc thơ 3 lần.
- 2 đội
- 3 trẻ
- Cỏ nhõn
- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Đại diện trẻ nhận hoa
- Trẻ đếm hoa cùng cô
- Trẻ vẫy tay chào, chuyển sang hoạt động khác.
II. HOẠT ĐỘNG GểC.
- Gúc xõy dựng: Xõy ao cỏ bỏc Hồ.
- Gúc phõn vai: Bỏn hàng nấu ăn.
- Gúc học tập: Xem tranh ảnh trũ chuyện về cỏc hiện tượng tự nhiờn.
- Gúc thiờn nhiờn: Chăm súc cõy.
III. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI. 
 1. Hoạt động cú mục đớch: Quan sỏt về thời tiết
2.Trũ chơi vận động: Lộn cầu vồng.
3.Chơi tự do.
IV. VỆ SINH ĂN NGỦ TRƯA.
V. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
 1. Làm quen bài mới: 
2. Vệ sinh nờu gương trả trẻ.
 - Số trẻ được cắm cờ:
 - Số trẻ khụng được cắm cờ:
VI. NHẬN XẫT CUỐI NGÀY.
Stt
Nội dung đỏnh giỏ
Những lưu ý và thay đổi
1
2
3
4
THỨ NĂM NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2013
I. ĐểN TRẺ, TRề CHUYỆN, TDS.
 - Trũ chuyện về chủ đề
 - TDS bài cho tụi đi làm mưa với. 
II. HOẠT ĐỘNG Cể CHỦ ĐÍCH.
 Lĩnh vực phỏt triển nhận thức
 TRề CHUYỆN VỀ BỐN MÙA TRONG NĂM
 Lĩnh vực phỏt triển thẩm mỹ
VẼ SểNG NƯỚC
I - Mục đích 
 1. Kiến thức
- Trẻ biết vẽ súng nước và tụ màu theo sự hướng dẫn của cô
 2. kỹ năng
- Rốn kỹ năng khộo lộo của đụi tay và kỹ năng tụ màu khụng chờm ra ngoài
 3. Thái độ
- Trẻ yêu quý sản phẩm mà mỡnh làm ra.
II - Chuẩn bị 
 1. Môi trường hoc tập: trong lớp
 2. Đồ dùng:
+ Đồ dùng của cô: giấy vẽ, bỳt sỏp màu.
+ Đồ dùng của trẻ: giấy vẽ, bỳt sỏp màu.
+ Đồ dùng trang trí tạo môi trường: Trang trí lớp theo chủ điểm 
 3. Nội dung : 
+Nội dung chính : Vẽ súng nước.
+Nội du

File đính kèm:

  • doccd 8CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN.doc
Giáo Án Liên Quan