Kế hoạch giáo dục năm học khối chồi năm học 2016 - 2017

- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh - Các động tác thể dục: hô hấp, tay, bụng, chân, bật. - Thực hiện tất cả các chủ đề

- Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi – chạy - Đi trên vạch kẻ sẵn trên sàn

- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối

- Đi bước lùi.

- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

- Đi trên ghế thể dục

- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát

- Đi bước dồn trước-ngang

- Đi thay đổi hướng ( dích dắc) theo vật chuẩn.

- Chạy thay hướng theo vật chuẩn hoặc hiệu lệnh

- Chạy 15m trong 10 giây

- Chạy chậm 60-80m

- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

- Chạy theo đường dích dắc 5-6 điểm

- Chạy theo bóng và bắt bóng - Thực hiện chủ đề:

Trường MN- Ngành nghề- Bản thân- Gia đình- Thực vật- HTTN Tháng

9/2015 -4/2016

 

doc42 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học khối chồi năm học 2016 - 2017, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
KHỐI CHỒI
Năm học 2016-2017
STT
Mục tiêu
Nội dung
Dự kiến chủ đề và thời gian thực hiện
I. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động
1
- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh
- Các động tác thể dục: hô hấp, tay, bụng, chân, bật.
- Thực hiện tất cả các chủ đề
2
- Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi – chạy
- Đi trên vạch kẻ sẵn trên sàn
- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối
- Đi bước lùi.
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Đi trên ghế thể dục
- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát
- Đi bước dồn trước-ngang
- Đi thay đổi hướng ( dích dắc) theo vật chuẩn.
- Chạy thay hướng theo vật chuẩn hoặc hiệu lệnh
- Chạy 15m trong 10 giây
- Chạy chậm 60-80m
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Chạy theo đường dích dắc 5-6 điểm
- Chạy theo bóng và bắt bóng
- Thực hiện chủ đề: 
Trường MN- Ngành nghề- Bản thân- Gia đình- Thực vật- HTTN Tháng
9/2015 -4/2016
3
- Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động tung, ném, chuyền – đập 
- Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay
- Tung bắt bóng với người đối diện ( cô, bạn) bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 3m)
- Ném trúng đích nằm ngang
- Ném xa 1 tay
- Ném xa bằng 2 tay
- Ném trúng đích thẳng đứng
- Chuyền bắt bóng qua đầu
- Chuyền bắt bóng qua chân
- Đập bóng và bắt bóng tại chỗ
- Thực hiện chủ đề: 
Trường MN-Ngành nghề- Động vật- Gia đình- Thực vật
Tháng
9/2015-2/2016
4
- Trẻ biết phối hợp vận động tay mắt khi bò, trườn, trèo.
- Bò bằng bàn tay bàn chân giữa 2 dòng kẻ ( rộng 40cm dài 3m)
- Bò trong đường dích dắc qua 3 – 4 điểm
- Bò chui qua cổng 40-40cm
- Bò chui qua ống dài 1,2 – 0,6m
- Trườn theo hướng thẳng 2m
- Trèo qua ghế dài
- Trèo lên xuống thang ( 5 vòng)
- Thực hiện chủ đề:
Trường MN- Bản thân- Gia đình- Động vật-Thực vật
Tháng 
9/ 2015- 2/2016
5
- Trẻ nhanh nhẹn khéo léo khi bật- nhảy
- Bật liên tục vào vòng
- Bật qua các vạch kẻ ( 4 – 5 dòng kẻ)
- Bật tự do tiến về phía trước
- Bật xa 35- 40 cm
- Bật sâu 30- 35 cm
- Bật chụm tách chân
- Bật qua vật cản cao 15 cm
- Nhảy lò cò 1,5m.
- Thực hiện chủ đề :
Bản thân- Gia đình- Thực vật- HTTN- Động vật
Tháng
10/2015-4/2016
6
- Trẻ thực hiện được các vận động cuộn, xoay, gập, mở ngón tay
- Các động tác cuộn- xoay tròn cổ tay
- Cách gập, mở các ngón tay
- Chủ đề : TV-GT-HTTN- QHBH
Tháng
1-5/2016
7
- Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong 1 số hoạt động
- Vo, xoáy,nắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối
- Gập giấy.
- Lắp ghép hình.
- Xé, cắt đường thẳng.
- Tô, vẽ hình.
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Chủ đề TV- GT-HTTN-QHBH
Tháng
1-5/2016
b. Giáo dục dinh dưỡng & sức khỏe:
8
- Trẻ biết ích lợi của một số loại thực phẩm và một số món ăn đối với sức khỏe
- Một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm
- Dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.
- Các bữa ăn hàng ngày và ích lợi của đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì.)
- Chủ đề Bản thân- Gia đình
Tháng
9-10/2015
- Chủ đề Thực vật
Tháng 1-2/2016 
9
- Trẻ biết thực hiện được một số việc tự phục vụ khi được nhắc nhỡ
- Tập đánh răng, rửa mặt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định
- Tất cả chủ đề 
Tháng
9/2015-5/2016
10
- Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống:
 + Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ
 + Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
 + Không uống nước lã
- Tất cả chủ đề 
Tháng
9/2015-5/2016
11
- Trẻ có hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở
- Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học.
- Một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản
- Cách lựa chọn, lợi ích của trang phục phù hợp thời tiết
- Bỏ rác đúng nơi qui định
- Chủ đề Thực vật-HTTN
Tháng
1-4/2016
12
- Trẻ biết một số nguy cơ không an toàn và cách phòng tránh
- Một số việc làm gây nguy hiểm
- Tác hại của việc làm gây nguy hiểm
- Gọi người lớn khi thấy người khác làm một số việc gây nguy hiểm
- Cách phòng tránh
Chủ đề
TV-GT
Tháng 1-3/2016
13
- Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: Cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết.
II. Phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học
14
- Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông
- Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người
- Một số đặc điểm tính chất của nước
- Trường MN 9/2015
- Chủ đề GT 3/2016
- Chủ đề ĐV12/2015
- Chủ đề HTTN 4/2016
15
- Trẻ biết phân loại các đối tượng theo 1- 2 dấu hiệu
- Đồ dùng, đồ chơi, PTGT được phân loại theo 1-2 dấu hiệu
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu
- Chủ đề GT 3/2016
- Chủ đề ĐV- TV
16
- Trẻ biết nhận xét được 1 số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi
- Chức năng các giác quan, các bộ phận khác của cơ thể
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm, cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
- Không khí, các nguồn ánh sáng, sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật, cây.
- Chủ đề BT
10/2015
- Chủ đề Trường MN
9/2015
- Chủ đề HTTN 4/2016
17
- Trẻ biết sử dụng cách thức tích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản
- 1 số hiện tượng thời tiết theo mùa, ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt con người.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm, cách bảo vệ nguồn nước
- Chủ đề HTTN
4/2016
18
- Trẻ nhận xét, trò chuyện về sự khác- giống nhau của các đối tượng được quan sát
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng đồ chơi.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm
- Chủ đề Trường MN
9/2015
- Chủ đề ĐV-TV
12/2015-2/2016
- Chủ đề HTTN 
4/2016
19
- Trẻ biết thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình.
- Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề gia đình, khám bệnh, xây dựng công viên.
- Chủ đề ĐV- TV 12/2015-2/2016
20
- Trẻ biết quan tâm đến chữ số, số lượng, số thứ tự trong phạm vi 5
- Nhận biết chữ số, số lượng, số thứ tự trong phạm vi 5
- Chủ đề ĐV-NN-TMN-GĐ
9/2015-12/2015
21
- Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10
- Trẻ biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau, nói được từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng
- Chủ đề QH, GT,TV,GT
1/2016-5/2016
22
- Trẻ biết gộp-tách 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả
- Các cách gộp 2 nhóm đối tượng và đếm. Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
- Chủ đề ĐV
12/2015
23
- Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày ( số nhà, biển số xe)
- Chủ đề GT
Tháng 3/2016
24
- Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng & sao chép lại
- Phát hiện, so sánh quy tắc sắp xếp & sắp xếp theo qui tắc
- Chủ đề giao thông
Tháng 3/2016
25
- Trẻ sử dụng dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo & so sánh
- Đo độ dài một vật bằng 1 đơn vị đo.
- Đo dung tích bằng 1 dung lượng đo
- Chủ đề
HTTN-QHBH
Tháng 4-5/2016
- Trẻ biết chỉ ra điểm giống khác nhau giữa 2 hình ( tròn-tam giác- vuông, chữ nhật)
- So sánh sự khác- giống nhau các hình: tròn – tam giác, vuông- chữ nhật
- Chủ đề 
Nghề nghiệp
Tháng 11/2015
26
-Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Chủ đề Giao thông
Tháng 3/2016
27
- Trẻ biết sử dụng lời nói, hành động chỉ vị trí đồ vật so với người khác
- Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ, so với bạn khác: phía trước – sau, phía trên-dưới, phải trái)
- Chủ đề 
Bản thân- Gia đình
Tháng 9-10/2015
28
- Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày
-Nhận biết các buổi: sáng trưa, chiều – tối.
- Chủ đề HTTN
Tháng 4/2016
b. Khám phá xã hội
29
- Trẻ biết nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện
- Họ tên, tuổi, họ, giới tính, đặc điểm bên ngoài , sở thích của bản thân
- Chủ đề Bản thân
Tháng 10/2015
30
- Trẻ biết nói họ tên, công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.
- Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình. Nhu cầu, địa chỉ gia đình
- Chủ đề NN,GĐ
Tháng
10-11/2015
31
- Trẻ biết nói tên và địa chỉ của trường lớp khi được hỏi, trò chuyện
- Tên, địa chỉ trường, lớp.
- Chủ đề TMN
Tháng 9/2015
32
- Trẻ biết nói tên, một số công việc của cô giáo và các cô bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện
- Tên, công việc của cô giáo, các cô bác trong trường
- Chủ đề TMN
Tháng 9/2015
33
- Trẻ biết nói tên và một số đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện
- Họ tên, 1 vài đặc điểm của các bạn, hoạt động trẻ ở trường
- Chủ đề TMN
Tháng 9/2015
34
- Trẻ nhận biết một số nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động, ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương
- Chủ đề NN
Tháng 11/2015
35
- Trẻ biết kể tên và nói được đặc điểm của một số lễ, hội, danh lam, thắng cảnh
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, di tích lịch sử của địa phương
- Chủ đề 
NN 11/2015
QHBH 5/2015
III. Phát triển ngôn ngữ
36
- Trẻ nghe, hiểu lời nói của người khác, biết thực hiện theo 2-3 yêu cầu & trao đổi với người đối thoại
- Trẻ hiểu các từ khái quát về đồ dùng, đồ chơi, rau quả, các con vật.
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng các từ biểu cảm
- Thực hiện được 2-3 yêu cầu của cô
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe, hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi trẻ
- Nghe, đọc bài hát, thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hè, vè phù hợp độ tuổi trẻ
- Hiểu các từ khái quát về đồ dùng đồ chơi, rau quả, các con vật
- Tất cả các chủ đề
- Tất cả các chủ đề.
37
- Trẻ biết sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày để người khác hiểu
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó.
- Bày tỏ, tình cảm, nhu cầu, hiểu biết của bản thân được bày tỏ bằng câu đơn, câu ghép.
- Trả lời các câu hỏi: Ai, cái gì? ở đâu, khi nào, để làm gì?
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò, vè
- Kể lại chuyện đã được nghe
- Mô tả sự vật hiện tượng, tranh ảnh
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết
- Đóng kịch
- Tất cả các chủ đề.
38
- Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm
- Một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống: Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: Đường cho người đi bộ
- Chủ đề Giao thông
Tháng 3/2015
39
- Trẻ làm quen với việc đọc, viết
- 1 số chữ cái để trẻ nhận dạng.
- Các nét chữ để trẻ tập tô, đồ.
- Các loại sách khác nhau để trẻ xem, nghe, đọc
- Cách làm quen với đọc viết tiếng việt từ trái sang phải, dòng trên xuống dòng dưới, hướng viết nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Cách phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách
- Cách đọc truyện qua tranh vẽ
- Cách giữ gìn, bảo vệ sách
- Chủ đề TV-GT-HTTN-QHBH
Tháng 1-5/2015
IV. Phát triển tình cảm & kĩ năng xã hội
40
-Trẻ thể hiện ý thức về bản thân
- Tên, tuổi, giới tính
- Sở thích, khả năng của bản thân
- Chủ đề TMN,BT
Tháng 9-10/2015
41
- Trẻ biết thể hiện sự tự tin, tự lực
- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao ( trực nhật, dọn đồ chơi)
- Chủ đề TV-GT-HTTN-QHBH
42
- Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, qua nét mặt, lời nói, cử chỉ qua tranh ảnh
- Một số trạng thái, cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh
- Chủ đề TV-GT-HTTN-QHBH
- Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.
- Biểu lộ trạng thái tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động, vẽ,nặn, xếp hình
- Chủ đề TV-GT-HTTN-QHBH
43
- Trẻ nhận ra ảnh, lăng Bác Hồ
- Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác qua hát, đọc thơ, cô cùng kể chuyện về Bác
- Trẻ biết 1 vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước
- Kính yêu Bác Hồ.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.
- Chủ đề NN-CĐQH
44
- Trẻ thực hiện được 1 số qui định ở lớp gia đình và nơi công cộng
- Một số qui định ở lớp, gia đình, nơi công cộng: để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, ngủ đi bên ngoài lề đường
- Chủ đề TMN-GT
45
- Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép
- Sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép
- Tất cả các chủ đề
46
- Chú ý khi nghe cô, bạn nói
- Sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép
- Tất cả các chủ đề
47
- Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhỡ
- Chờ đến lượt, hợp tác
- Chủ đề TV-GT-HTTN-QHBH
48
- Trẻ biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung
- Quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Phân biệt một số hành vi tốt-xấu; đúng- sai.
- Chủ đề TV-GT-HTTN-QHBH
49
- Trẻ biết quan tâm đến môi trường
- Tiết kiệm điện, nước
- Giữ gìn vệ sinh môi trường
- Bảo vệ, chăm sóc, con vật cây cối
- Chủ đề TMN-BT-ĐV-TV
V. Phát triển thẩm mĩ
50
- Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát trong độ tuổi
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
- Tất cả các chủ đề
51
- Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa).
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm
- Tất cả các chủ đề
Tháng 9/2015-5/2016
52
- Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra sản phẩm
- Tất cả các chủ đề
53
- Trẻ biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong, tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.
- Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét
- Tất cả các chủ đề
54
- Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường congvà dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
- Sử dụng các kĩ năng xé, cắt để tạo thành sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét
- Tất cả các chủ đề
55
- Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để tạo thành sản phẩm có nhiều chi tiết
- Sử dụng các kĩ năng nặn tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét
- Tất cả các chủ đề
56
- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau
- Sử dụng các kĩ năng xếp hình, để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường nét
- Chủ đề TV-GT-HTTN-QHBH
Tháng 1-5/2016
57
- Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét
- Tất cả các chủ đề
58
- Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc
- Tất cả các chủ đề
59
- Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát
- Tất cả các chủ đề
60
- Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình
- Tất cả các chủ đề
61
- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình
- Đặt tên cho sản phẩm của mình khi được làm ra
- Chủ đề HTTN-QHBH
Tháng 5/2016
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện : 3 tuần từ ngày 29/8 đến 16/9/2016
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong các bài tập thể dục theo hiệu lệnh
- Tập các động tác phát triển các cơ hô hấp, tay, bụng, chân. 
- Thể dục sáng
- Trẻ biết phối hợp tay mắt trong vận động
- Trẻ thể hiện nhanh mạnh khéo trong bài tập
- Ném xa bằng 1 tay
- Đi trên vạch kẻ
- Bò bằng bàn tay và bàn chân
- Hoạt động học
- Hoạt động học 
- Hoạt động học
- Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở
- Tự lau mặt khi có mồ hôi
- Hoạt động góc
- Thực hiện được 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
- Rửa chân.
- Đi giày dép.
-
- LĐVS
- Các hoạt động trong ngày
- Trẻ biết ích lợi của một số loại thực phẩm và một số món ăn đối với sức khỏe
- Một số thực phẩm và món ăn quen thuộc
- Các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng đủ chất
- HĐ ăn
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 chỉ số lượng, số thứ tự
- Ôn nhận biết số lượng 1-2. Nhận biết chữ số 2
-Hoạt động học
- Trẻ nhận biết về trường lớp mầm non
- Làm quen lớp học của bé
-Hoạt động học
- Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét tìm hiểu, đồ dùng đồ chơi ở lớp
- Làm quen một số đồ dùng đồ chơi của lớp
-Hoạt động học
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
-Trẻ nghe hiểu được người khác nói và trả lời được câu hỏi của người đối thoại
- Nghe hiểu và làm theo những yêu cầu đơn giản.
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, bài thơ phù hợp lứa tuổi
 + Thơ: Nghe lời cô giáo
 + Truyện: Anh chàng mèo mướp
 + Truyện: Gà Tơ đi học
- Các hoạt động trong ngày.
-Hoạt động học
-Hoạt động học
-Hoạt động học
- Trẻ hiểu một số từ khái quát về đồ dùng đồ chơi.
- Tên đồ chơi, trò chơi, lợi ích, màu sắc, đặc điểm của một số đồ dùng đồ chơi.
-Hoạt động góc
- Biết sử dụng lời nói trong giao tiếp hàng ngày
- Biết dùng từ trong giao tiếp như “ thưa cô”, “ dạ”
- Hoạt động học, vui chơi, góc.
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KĨ NĂNG XÃ HỘI
- Trẻ biết thể hiện được tình cảm và cảm xúc và bài hát qua hiện tượng xung quanh
- Bài hát: Vui đến trường.
- Trò chuyện về tình cảm của các cô đối với trẻ trong trường mầm non.
- Dán dây hoa trang trí lớp
-Hoạt động học
-Hoạt động học
-Hoạt động học
- Trẻ biết quan tâm đến môi trường trong và ngoài lớp học.
- Không vứt rác bừa bãi, bỏ rác đúng nơi qui định
- Các hoạt động trong ngày.
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
- Trẻ biết hát đúng giai điệu bài hát và vận động nhịp nhàng theo bài hát.
- Bài hát: Cô giáo em
- Nghe các bài hát, bản nhạc ( nhạc thiếu nhi, dân ca)
-Hoạt động học
-Hoạt động góc
- Trẻ biết phối hợp các nét vẽ thẳng, cong tròn để tạo thành bức tranh
- Vẽ bóng tặng bạn
-Hoạt động học
-Hoạt động góc
- Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ cong đất nặn để tạo thành sản phẩm.
- Nặn đồ chơi
- Hoạt động học
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
***
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON.
 *PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
 - Phát triển các cơ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động khác nhau.
 - Phát triển các cơ qua các bài tập vận động, các trò chơi vận động.
 - Phát triển sự phối hợp giữa tay và mắt.
 - Phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp
 nhàng với các bạn, điều chỉnh hoạt động theo tín hiệu.
 - Phát triển các giác quan thông qua việc sử dụng và tìm hiểu các sự vật 
 hiện tượng khác nhau trong môi trường xã hội xung quanh.
 *PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
 - Phát triển sự hiểu biết của trẻ về một số đồ dùng đồ chơi gần gũi với trẻ
 - Trẻ kể tên các đồ dùng đồ chơi có trong trường trong lớp.
 - Trẻ nói được công dụng của 1 số đdđc
 - Trẻ đếm và phân nhóm các ĐDĐC trong lớp.
 * PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
 - Mở rộng kĩ năng giao tiếp qua các chủ đề như trò chuyện, thảo luận, kể chuyện...
 - Manh dạn sử dụng một số từ mới và hiểu ý nghĩa về các từ đó. Phát âm đúng, không nói ngọng, mạnh dạn giao 

File đính kèm:

  • docchu_de_truong_mam_non.doc