Thiết kế giáo án lớp Lá - Chủ đề: Trường mầm non

1. Dinh dưỡng sức khỏe:

- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày(CS19)

 - Tên gọi một số thức ăn cần có trong trường.

- Thức ăn nằm trong món ăn nào ở trường

 

doc37 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế giáo án lớp Lá - Chủ đề: Trường mầm non, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG HÒA
TRƯỜNG MẦM NON TƯ THỤC GẤU MISA
KẾ HOẠCH
 CHĂM SÓC GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Giáo viên: Lê Thị Hạnh
Lớp: Mẫu giáo lớn
Năm học: 2016 - 2017
MỞ CHỦ ĐỀ
- Cô mở nhạc bài hát: Trường chúng cháu là trường mầm non 
- Cho trẻ hát và khuyến khích trẻ vận động.
- Đàm thoại với trẻ: 
+ Cô đố các bạn biết bài hát này tên gì không?
+ Bài hát nói về gì?
+ Bạn nào giỏi kể cho cô và các bạn những gì mình biết về trường lớp mẫu giáo?
- Cô giới thiệu chủ đề: Trường mầm non
+ Lớp học của bé
+ Trường mẫu giáo Gấu Misa của em
- Cô khái quát lại những gì sẽ truyền đạt trong chủ đề.
- Cô và trẻ sắp xếp đồ dùng, trang trí tranh ảnh về chủ đề.
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON 
Thời gian thực hiện: 3 tuần. Từ ngày 05/09 đến 23/09/2016
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG KHÁC
1. Dinh dưỡng sức khỏe:
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày(CS19)
- Tên gọi một số thức ăn cần có trong trường.
- Thức ăn nằm trong món ăn nào ở trường
- Quan sát, trò chuyện về một số thức ăn cần có trong trường
- Trò chuyện về một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- HĐ ăn: Quan sát các món ăn ở trường thông qua giờ ăn của trẻ
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.( CS23)
- Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn.( Ao, hồ, sông suối, cấm điện)
- Nhân biệt nơi nguy hiểm và không nguy hiểm
- Chơi nơi sạch và an toàn
TC Sáng : Trò chuyện về những nơi bẩn, nơi sạch, nơi nguy hiểm.
- Hoạt động chơi:
 + Góc học tập: tô màu, gạch những nơi không an toàn.
+ Trò chơi: Chọn hành vi đúng, hành vi sai, đúng sai
- HĐNT: Quan sát 1 số nơi sạch và an toàn xung quanh lớp.
- Trẻ nhận biết đúng ký hiệu và sử dụng đúng đồ dùng của mình
- Nhận ra kí hiệu của mình
- Lấy kí hiệu của mình
- Sử dụng đúng đồ dùng của mình
- HĐVS: Hướng dẫn, tổ chức trẻ nhận biết ký hiệu trên đồ dùng cá nhân 
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng(CS18)
Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối
Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn
- Bé gái tự buột tóc
- HĐVS: Thực hành giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- HĐChơi: Bé chơi ở tiệm làm đẹp
2. Phát triển vận động:
- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hệ hô hấp
- Đội hình, đội ngũ: xếp hàng ra vào lớp, khi tập thể dục sáng
- Thể dục sáng, BTPTC gồm các động tác: Hô hấp, lườn, chân, bật
- HĐ Thể dục sáng: Hướng dẫn, thực hành cho trẻ về đội hình, đội ngũ
* Tập BTPTC, Thể dục sáng theo nhạc, theo nhịp hô: 
+ Hô hấp: Ngửi hoa, thổi kèn
+Tay: Đưa 2 tay ra phía trước lên cao, tay đưa ra trước về phía sau
+ Bụng: Nghiêng người sang bên, cúi gập người về phía trước.
+ Chân: ngồi xổm đứng lên, khụyu- gập gối.
+ Bật: Bật tách khép chân, bật liên tục về phía trước 
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25 x 0,35m)( CS11)
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối.
- Đi trên sàn (Dây đặt trên sàn), đi trên ván dốc
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối
- Đi trên ván kê dốc
- Đi nối bàn chân tiến lùi.
- HĐChơi: ném bóng
- HĐNT: Đi dạo sân trường.
+ Ai đi khéo, Trời nắng trời mưa.
- HĐChơi: “ chuyền bóng qua tay”, tung cao hơn nữa.
- HĐChơi: “ lộn cầu vồng”
- HĐChơi: Trò chơi vận động: Chạy tiếp sức, Kéo co, mèo đuổi chuột, chuyền bóng qua đầu qua chân, tìm bạn thân, đá bóng, ai nhanh nhất.Trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, rồng rắn, cặp kè
- Trẻ biết tô đồ theo nét chấm in mờ
- Cách cầm bút
- Cách ngồi tô
- Tô đồ tô đồ theo nét chấm in mờ
- Tô nét thẳng đứng và nét ngang
- Tô nét xiên phải và nét xiên trái
- Tô nét cong kín
- HĐNT: vẽ theo yêu cầu của cô
- HĐ chơi: Vẽ bóng bay
* TCTV: 
- Trẻ nói đúng, rõ ký hiệu, tên các đồ dùng cá nhân của mình
- Trẻ nói rõ ràng tên một số thức ăn cần có ở trường
* TCTV: 
- Ký hiệu số: 1- 22
- Tên đồ dùng: Ca, khăn, nệm, gối
- Tên thực phẩm: Rau cải, cá, bí đỏ
* TCTV: 
- Tăng cường cho trẻ nói ký hiệu, tên đồ dùng cá nhân thông qua mọi lúc mọi nơi.
- Tăng cường cho trẻ gọi tên các món ăn ở trường thông qua hoạt động ăn trưa, ăn xế.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
1. Khám phá khoa học:
- Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng (CS96)
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2- 3 dấu hiệu.
- So sánh, phân loại đồ dùng, đồ chơi
- HĐ chơi:đội nào nhanh hơn, Chơi nhóm gia đình, góc xây dựng, góc học tập.
- HĐchiều: - So sánh một số đồ dùng đồ chơi
2. Khám phá xã hội:
- Trẻ biết tên cô giáo, tên bạn, tên lớp, tên trường, địa chỉ của trường và biết 1 số công việc của các thành viên khác trong trường.
- Tên cô: Cô Hạnh, cô Bích.
- Tên bạn: Hưng, An Trường,
- Tên lớp: MG lớn 
- Tên trường: MG Gấu Misa
- Địa chỉ trường: Phú Thọ 2- Hòa Hiệp Trung- Đông Hòa-Phú Yên
- Tìm hiểu về trường mẫu giáo Gấu Misa
- Khám phá lớp học của bé
- HĐNT: Quan sát lớp mẫu giáo lớn 
- HĐ chơi: Tìm bạn thân, mô tả về cô giáo và các bạn trong lớp, Ai đoán đúng
- HĐchiều: Xem tranh và trò chuyện về trường mẫu giáo Gấu Misa
- HĐNT: Quan sát quang cảnh khu phố Phú Thọ 2.
- Trẻ biết các hoạt động của lớp trong 1 ngày, ngày hội đến trường của bé.
- Các hoạt động: Trò chuyện sáng – thể dục – hoạt động học – hoạt động ngoài trời – chơi, hoạt động ở các góc – vệ sinh ăn ngủ - uống (ăn) xế - hoạt động chiều - trả trẻ.
- Bé đến trường: Ngày 5/9, biếu diễn văn nghệ
- HĐchiều: Xem tranh, trò chuyện về một ngày hoạt động của bé ở trường
- Trẻ biết ngày 15/08 ÂL là ngày tết trung thu và một số hoạt động diễn ra trong ngày này
- Ý nghĩa : ngày 15/08 ÂL là ngày tết trung thu
- Một số hoạt động: Rước đèn, múa lân
- Món ăn, bánh: Bánh nướng, bánh dẻo
- Tìm hiểu về ngày tết trung thu
- Hđchiều: Xem tranh ảnh, băng hình và trò chuyện về cảnh vui hội trăng rằm.
- Trò chuyện về món ăn, bánh trong ngày tết trung thu
- HĐchơi: xếp mâm ngũ quả, gói bánh cho ngày tết trung thu, làm bánh trung thu.
3. Làm quen với toán:
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10(CS104)
- Đếm đến 3
- Nhận biết các nhóm có số lượng 3
- Xếp tương ứng 1:1
- Chọn thẻ chữ số tương ứng với số lượng đã đếm được trong phạm vi 3
- Đếm đến 3, nhận biết các nhóm có số lượng 3, nhận biết số 3.
- Xếp tương ứng 1:1
- HĐChiều:+ Làm vở tập toán
 + Chơi “đếm các bộ phận cơ thể”
- HĐChơi: bé học đếm góc học tập, Về đúng nhà, nối hình tương ứng
* TCTV: 
- Trẻ biết trả lời 1 số câu hỏi theo sự gợi ý của cô
- Trẻ nói đúng tên các đồ dùng đồ chơi, tên các bạn, cô giáo trong lớp.
* TCTV: 
- Câu hỏi: Một ngày hoạt động của bé là gì?, ngày 15/8 âl là ngày gì?...
- Tên đồ chơi: Búp bê, nồi, chén..
- Tên các bạn: Quyên, Trường..
- Tên cô:Thảo,Thúy.
* TCTV: 
- Tổ chức trả lời một số câu hỏi của cô thông qua tất cả các hoạt động trong ngày.
- Tổ chức gọi tên thông qua hoạt động khám phá xã hội, khám phá khoa học, mọi lúc mọi nơi
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động(CS62)
- Hiểu và làm theo được 2 – 3 yêu cầu liên tiếp
- HĐ chơi: Nghe và làm theo yêu cầu
Chơi các góc
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ dành cho lứa tuổi của trẻ(CS64)
- Một số bài thơ, câu chuyện
+ Bài thơ: Trung thu cùng bé, tình bạn.
+ Truyện: Sự tích Chú cuội cung trăng, bạn mới.
+ Đọc thơ: tình bạn
+ Nghe kể chuyện: Sự tích Chú cuội cung trăng, bạn mới
- HĐ chiều: đọc thơ Trung thu cùng bé, tình bạn.
- HĐ chơi: bé làm quen, “đọc” thơ truyện ở góc học tập.
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày:
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống(CS77) 
Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp 
- Trò chuyện, thực hành một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống
- Hoạt động góc: Góc phân vai, xây dựng, nghệ thuật, học tập
- Không nói tục chửi bậy(CS78)
Không nói tục, chửi bậy 
- Trò chuyện về hành vi văn minh trong giao tiếp 
3. Làm quen với đọc – viết:
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt(CS91)
- Nhận biết, phân biệt và phát âm chính xác chữ cái o, ô, ơ
- Làm quen nhóm chữ o, ô, ơ.
- HĐ chơi: làm quen nhóm chữ o, ô, ơ góc học tập
- HĐ chơi: về đúng nhà, Thi xem đội nào nhanh
- Trẻ biết “tô” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. ( CS90)
- Cách cầm bút
- Cách ngồi
- Cách tô chữ cái
- Tập tô nhóm chữ o, ô, ơ.
- HĐ chơi: tập tô nhóm chữ o, ô, ơ góc học tập
- HĐ chơi: khoanh tròn chữ cái
- HĐ chiều: làm vở tập tô bài o, ô, ơ
- Thể hiện sự thích thú với sách(CS80)
- Thích thể hiện trong góc sách
- Tìm sách truyện để xem
- Nhận ra tên một số cuốn sách truyện trong chủ đề
- HĐ chơi: Xem, “đọc” sách ở góc học tập
- HĐ chơi: Ai nhanh nhận ra tên cuốn sách
* TCTV: 
- Trẻ đọc thơ rõ ràng, kể chuyện được theo sự gợi ý của cô, phát âm rõ các từ khó 
- Trẻ phát âm chính xác , to, rõ các chữ cái.
* TCTV: 
- Đọc theo cô
- Đọc thuộc bài thơ
- Kể được truyện
- Nhóm chữ: o, ô, ơ.
* TCTV: 
- Thơ: Bài thơ: Trung thu cùng bé, tình bạn.
- Truyện: Bạn mới, Sự tích chú cuội
- Thông qua các bài thơ, câu chuyện cho trẻ đọc các từ khó.
- Tổ chức cho trẻ thông qua hoạt động làm quen, tập tô với nhóm chữ cái o, ô, ơ, và ở mọi lúc mọi nơi
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ:
1. Tạo hình: 
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm 1 sản phẩm đơn giản(CS102)
- Giấy màu
- giấy gói quà
- Hạt đậu
- Vẽ trường mầm non của bé
- Cắt dán đồ dùng đồ chơi trong sân trường.
- HĐ chơi: bé chơi ở góc tạo hình.
- HĐ chiều: trang trí lồng đèn 
2. Âm nhạc:
- Nhận ra giai điệu ( vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc. (CS 99)
Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca..)
- Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học, trường chúng cháu là trường mầm non, Rước đèn tháng tám, Chú cuội chơi trăng, em đi mẫu giáo.
HĐ chơi: Nghe giai điệu đoán tên bài hát, Nốt nhạc may mắn
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em trong chủ đề(CS100)
- Hát đúng giai điệu bài hát
- Thuộc bài hát
- Hát: trường chúng cháu là trường MN.Đêm trung thu, 
- HĐ chơi: góc âm nhạc
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc của bản nhạc(CS101)
Sử dụng các dụng cụ gõ, đệm theo nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm, phối hợp).
- VĐTN: trường chúng cháu là trường mầm non
- VĐMH: Em đi mẫu giáo
- HĐ chơi: góc âm nhạc.
- HĐ chiều: Chơi với các dụng cụ âm nhạc
- Trẻ biết chơi một số trò chơi âm nhạc
- Tên trò chơi
- Luật chơi, cách chơi
- HĐ chơi: Tai ai tinh, Ai nhanh nhất, nghe giai điệu đoán tên bài hát.
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI:
1. Phát triển tình cảm:
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày(CS33)
Chủ động và động và độc lập trong một số hoạt động.
- HĐ chơi :Thu dọn đồ dùng khi chơi xong, lau dọn các góc.
- Thể hiện sự an ủi và chia vui với bạn bè(CS37)
Nhận ra tâm trạng của bạn, người thân.
Biết chia sẻ phù hợp với họ
- Trò chuyện: về cách thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. 
- HĐ chơi: bạn vui hay buồn, HĐgóc: chơi nhóm Bác sĩ.
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên (CS46)
Yêu mến, quan tâm đến các bạn
- Hoạt động chơi: Chơi các góc: : Góc phân vai, góc xây dựng, góc âm nhạc ...
- Hoạt động ngoài trời: Chơi tự do
2. Kỹ năng xã hội: 
- Trẻ biết một số quy định ở lớp 
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản (CS52)
- Một số quy định ở lớp như: để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn ngủ
 Thực hiện công việc được giao( trực nhật, xếp dọn đồ chơi,,)
Chủ động và độc lập trong một số hoạt động
- HĐ chơi: sắp xếp đồ dùng ở các góc.
- Hoạt động chơi: Chơi các góc: Xây dựng, phân vai, góc thiên nhiên..
- Hoạt động ngoài trời: Nhặt lá, nhặt rác trong sân trường, 
- Hoạt động vệ sinh, ăn, ngủ.
- Trẻ biết thể hiện một số vai chơi thông qua các trò chơi ở góc
 - Chơi ở các góc: Phân vai, xây dựng, học tập – thư viện, nghệ thuật, thiên nhiên.
- Góc phân vai: chơi các trò chơi gia đình, cô giáo, bán hàng.
- Góc xây dựng: xây lớp học, xây trường học của bé
- Góc học tập, thư viện: Xếp chữ số trong phạm vi 5 bằng hột hạt, xem tranh về lớp mẫu giáo, đọc truyện, sách về chủ đề - Cho trẻ xem tranh về trường lớp mẫu giáo, tô, vẽ, cắt dán chữ cái, chữ số, chơi lô tô đồ dùng đồ chơi, tập phân loại theo yêu cầu của cô quy định
- Góc thiên nhiên: Nhặt lá, nhổ cỏ, tưới hoa, chơi với cát, nước, đong nước vào lọ
- Góc nghệ thuật: hát những bài hát về chủ đề; nghe hát + vận động theo nhạc các bài hát về chủ đề; Vẽ theo ý thích, dùng các nguyên vật liệu mở làm đồ chơi, vẽ trường mẫu giáo của bé
TỔ CHỨC MÔI TRƯỜNG LỚP HỌC
1. Chung cho các tuần:
- Các đồ dùng đồ chơi phục vụ các góc: Góc bác sỹ, gia đình, bán hang, học tập, thư viện, thiên nhiên, nghệ thuật
- Các đồ dùng đồ chơi phục vụ các hoạt động ngoài trời: chong chóng, 
- Đồ dùng cá nhân trẻ: Ca, khăn, bàn chải
- Tranh chủ đề: Trường mầm non + tết trung thu.
- Vở tạo hình, vở toán, vở tập tô
- Giấy A4, màu tô, bút chì
2. Tuần 1:
- Các đồ dùng đồ chơi trong lớp
- Các đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động: các dụng cụ âm nhạc: Thanh gõ, xăc xô, trống lắc; tranh liên hoàn thơ: Tình bạn, đĩa nhạc “ngày đầu tiên đi học”, “trường chúng cháu là trường mầm non”, thẻ số từ 1 đến 5, các ngôi nhà có chưa các số, 
3. Tuần 2:
- Các đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động: Tranh ảnh, băng hình vui hội trăng rằm, các bài hát trong tết trung thu, lồng đèn, giấy màu, keo, đĩa nhạc trăng thu, tranh hướng dẫn tập tô o, ô, ơ, các đồ dùng đồ chơi cho hoạt động xác định các hướng trong không gian
4. Tuần 3:
- Các đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động: Tranh mẫu vẽ trường mẫu giáo, tranh ảnh về ngày hội đến trường của bé, những quả bóng, rổ, tranh cô giáo của em, các thẻ chữ o, ô, ơ, tranh liên hoàn truyện: Bạn mới, các đồ dùng làm búp bê, đĩa nhạc múa em đi mẫu giáo, đi học
KẾ HOẠCH TUẦN 1: LỚP MẪU GIÁO CỦA BÉ
 Từ ngày 05/ 09 đến ngày 09/ 09/ 2016
NỘI DUNG
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
Trò chuyện sáng
- Trò chuyện về tên lớp, tên cô giáo, tên các bạn trong lớp
- Trò chuyện về buổi lễ ngày hội đến trường của bé
- Sắp xếp đồ dùng, cho trẻ chọn các góc chơi	
Thể dục sáng
1. Khởi động: Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau. Sau đó chuyển thành 3 hàng ngang
2. Trọng động:
- Hô hấp: Ngửi hoa. (4 lần)
- Tay: Đưa 2 tay ra phía trước lên cao (2lx8n)
- Lườn: Nghiêng người sang bên (2lx8n)
- Chân: khụyu- gập gối. (2lx8n)
- Bật: bật liên tục về phía trước (Bật theo tiếng vỗ xăcxô)
3. Hồi tĩnh: Đi hít thở nhẹ nhàng (Tập theo nhịp hô của cô)
Hoạt động học
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối
- TC:
Chuyền bóng qua đầu
- Khám phá lớp học của bé
- TC: đối mặt 
- Hát + vđmh “trường chúng cháu là trường mầm non”
- Đếm đến 3, nhận biết các nhóm có số lượng 3, nhận biết số 3.
- TC: Về đúng nhà.
- Thơ: Tình bạn
- TC: tai ai tinh, mô tả về cô giáo và các bạn trong lớp.
- Vẽ trường mầm non của bé 
- Hát và vận động: Em đi mẫu giáo
Hoạt động ngoài trời
- Quan sát lớp mẫu giáo A
- TC: Bật qua suối nhỏ 
- Chơi tự do
- TC: đá bóng, Lộn cầu vồng 
- Chơi tự do
- Dạo chơi quanh sân trường.
- TC: Chạy tiếp sức Chuyền bóng
- Chơi tự do 
- Quan sát bầu trời.
- TC: Tìm bạn thân
- Chơi tự do
- Vẽ theo ý thích
- TC: Kéo co
- Chơi tự do
Hoạt động góc
* Góc phân vai: 
- Gia đình: Ba mẹ, con cái
- Bán hàng: Bán đồ dùng đồ chơi phục vụ cho việc học- chơi. Cô giáo: Dạy học, dạy múa, dạy thơ. Bác sỹ: Khám tay, khám răng
* Góc xây dựng:
- Lắp ráp hàng rào 
- Xây lớp học.
* Góc học tập- thư viện:
- Xếp chữ số trong phạm vi 3 bằng hột hạt, ghép số tương ứng.
- Đọc truyện, sách về chủ đề 
* Góc nghệ thuật:
- Tạo hình: + Vẽ đồ chơi trong lớp tặng bạn
 + Vẽ theo ý thích. - Âm nhạc: + Hát, múa các bài trong chủ đề
 + Chơi với các nhạc cụ âm nhạc
* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh, lau lá cho cây, Chơi đong nước vào chai
Hoạt động chiều
- Thực hành lấy đúng và cách sử dụng đồ dùng cá nhân.
- Chơi tự do ở các góc
- So sánh, phân loại đồ dùng, đồ chơi - TC: đội nào nhanh hơn
- Xem tranh, trò chuyện về một ngày hoạt động của bé ở trường
- Chơi tự do ở các góc
- Làm vở toán: Trong phạm vi 3
+ Chơi “ đếm các bộ phận cơ thể
- Tô nét thẳng đứng và nét ngang
- Chơi tự do ở các góc
- Hát: trường chúng cháu là trường MN
- Nghe hát: ngày đầu tiên đi học.
- TC: nghe giai điệu đoán tên bài hát. 
- Chơi tự do ở các góc
- Tổ chức phân loại đồ dùng đồ chơi
- Tổ chức sắp xếp đồ dùng đồ chơi lên kệ vào hoạt động góc
- Chơi tự do ở các góc
Trả trẻ
- Cô giáo nêu gương. Kiểm tra vệ sinh trước khi trẻ về
- Nhắc trẻ vệ sinh cá nhân trước khi đến lớp
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp
KẾ HOẠCH SOẠN GIẢNG TUẦN 1
Thứ hai, ngày 05 tháng 09 năm 2016
ĐI BẰNG MÉP NGOÀI BÀN CHÂN, ĐI KHỤY GỐI
I. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ thực hiện được đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối theo sự hướng dẫn của cô.
- Rèn kỹ năng đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối 
- Trẻ thực hiện BTPTC theo nhịp hô của cô
- Giáo dục trẻ ý thức tổ chức kỷ luật trong hoạt động
II. Chuẩn bị:
- Vạch chuẩn bị, 3 quả bóng
III. Cách tiến hành:
1. Khởi động:
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau. Sau đó chuyển thành 3 hàng ngang
2. Trọng động:
a. BTPTC:
- Tay: Đưa 2 tay ra phía trước lên cao (2lx8n)
- Lườn: Nghiêng người sang bên (2lx8n)
- Chân: khụyu- gập gối. (2lx8n)
- Bật: bật liên tục về phía trước (Bật theo tiếng vỗ xăcxô)
b. VĐCB: Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối 
- Cho trẻ chuyển thành 2 hàng ngang đứng đối diện nhau. 
- Cô giới thiệu VĐCB: Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối
- Cô làm mẫu:
+ Lần 1: Toàn phần
+ Lần 2: Giải thích
* TH: Từ hàng cô buớc ra đến vạch chuẩn bị, đứng chân tự nhiên. Khi nghe hiệu lệnh bắt đầu thì đi bằng mép ngòai bàn chân, sau đó nghe hiệu lệnh đổi sang đi khụy gối. Sau đó đứng về cuối hàng.
- Mời trẻ lên làm thử
- Cho cả lớp thực hiện. Cô bao quát sửa sai, động viên, khuyến khích trẻ
- Nhận xét, tuyên dương
c. TCVĐ: Chuyền bóng qua đầu
- Cô nêu tên trò chơi, nêu luật chơi, cách chơi
- Tiến hành cho trẻ chơi
- Nhận xét – tuyên dương
3. Hồi tĩnh:
- Cho trẻ đi hít thở nhẹ nhàng xung quanh lớp học 
NHẬN XÉT CUỐI NGÀY
.... 
Thứ ba, ngày 06 tháng 09 năm 2016
KHÁM PHÁ LỚP HỌC CỦA BÉ
I. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết tên lớp, tên các bạn, tên cô giáo và địa chỉ của lớp mình, công việc của cô và hoạt động của lớp trong 1 ngày
- Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của cô, mạnh dạn khi nói
- Giáo dục trẻ biết lễ phép, vâng lời cô, thường xuyên đi học, yêu cô, mến bạn, và biết quan tâm giúp đỡ bạn.
II. Chuẩn bị:
- Các slide về hình ảnh giờ đón trẻ, vui chơi ở lớp của trẻ
III. Tiến hành:
1.Hoạt động 1: Chơi TC: “đối mặt”
- Cô tập trẻ, giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi
- Tổ chức trẻ chơi
- Dẫn dắt vào hoạt động.
2.Hoạt động 2: Trò chuyên – đàm thoại về lớp học của bé.
- Thu hút cho trẻ quan sát trong lớp học: 
+ Tên lớp là gì? Nằm ở thôn nào, xã nào?
+ Trong lớp gồm có những bạn nào? 
+ Lớp mình có mấy cô?
+ Cô giáo các bạn tên gì?
- Đến lớp, cô và các bạn thường làm gì?
- Cô cho trẻ quan sát lớp học và nhận xét về đặc điểm của lớp học 
+ Lớp mình có những đặc điểm gì? 
+ Có tất cả bao nhiêu góc học? Đó là những góc nào?
- Các bạn được tham gia các hoạt động nào ở lớp?
- Cô khái quát
- Trong quá trình trẻ trả lời, cô chú ý cho trẻ nói tên các bạn và tên các góc rõ ràng, chính xác 
*Giáo dục: biết lễ phép, vâng lời cô, thường xuyên đi học, yêu cô, mến bạn, và biết quan tâm giúp đỡ bạn.
3. Hoạt động 3: Hát+ vđmh “ trường chúng cháu là trường mầm non”
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô mở nhạc và khuyến khích trẻ vận động, nhún nhảy (1- 2 lần)
- Nhận xét – tuyên dương, kết thúc hoạt động.
 NHẬN XÉT CUỐI NGÀY
.... 
SO SÁNH, PHÂN LOẠI ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI 
I. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết tên, công dụng, chất liệu, so sánh và phân loại 1 số ĐDĐC trong lớp.
- Rèn kỹ năng nói rõ ràng, trả lời câu hỏi của cô theo sự hướng dẫn của cô
- Giáo dục trẻ biết cách giữ gìn và bảo vệ ĐDĐC
II. Chuẩn bị:
- Lớp học có đầy đủ ĐDĐC các loại khác nhau về chất liệu

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_chu_de_truong_mam_non.doc