Giáo án Mầm non Khối Mầm - Chủ đề: Động vật - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Lê
-Cho trẻ: Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca)
-Dạy trẻ phân biệt động vật có lợi/ có hại cho con người
-Dạy trẻ nhận biết: Một số đặc điểm nổi bật của động vật sống trong rừng, trong gia đình, sống dưới nước và côn trùng
-Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng trong giao tiếp
-Dạy trẻ biết: Kể lại sự việc đơn giản 1-2 tình tiết
-Dạy trẻ: Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", … trong giao tiếp
-TC: Bắt chước tiếng kêu của con vật
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC Kế hoạch chủ đề: Động vật THÁNG 1 – 2020 Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 11/12 đến 05/1/2023) Giáo viên: Nguyễn Thị Lê Nguyễn Thị Dịu 1 NĂM HỌC: 2022- 2023 I-MỤC TIÊU- NỘI DUNG- CÁC HOẠT ĐỘNG Chủ đề động vật TT Ghi T N 1 N 2 N 3 N4 chú TT Mạng nội dung Mạng hoạt động chủ Phạ Địa Mục tiêu năm ĐV ĐV ĐV Côn về L chủ đề đề Tài m vi điểm trong trong dưới trùng sự nguyên thực tổ gia rừng nước điều học liệu hiện chức đình chỉn h I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Hô hấp: Hít vào Bài 5: Hô hấp: Thổi Khố thở ra nơ Tay: Đưa hai tay i - Tay: lên cao ra phía + Hai tay đư lên trước, Chân: Nhún cao, ra phía chân Bụng: Cúi trước, sang hai người về phía trước bên + Co và duỗi Thực hiện đủ các tay, bắt chéo 2 động tác trong bài tay trước ngực Sân 1 1 TDS TDS TDS TDS tập thể dục theo - Lưng, bụng, chơi hướng dẫn lườn: + Cúi người về phía trước + Quay sang trái, sang phải + Nghiêng người sang trái, sang phải - Chân: 2 + Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ + Co duỗi chân HĐH, HĐNT, Sân HĐN HĐN HĐC: Chạy nhanh Lớp HĐC HĐH chơi T T 15 m Kiểm soát được Chạy thay đổi HĐH, HĐNT, HĐC: Chạy vận động chạy hướng theo 3,4 Chạy đổi hướng theo thay đổi liên tục trong điểm zic zac đường zic zắc HĐH HĐH hướng Lớp HĐH 28 7 đường rộng Lớp HĐH +HĐ +HĐ theo 3-4 học +HĐC 50cm, có 3 điểm C NT điểm zíc zic zac không zắc chệch ra ngoài Bò theo đường Bò theo đường HĐH, HĐNT, HĐC: zíc zắc (rộng zíc zắc Bò theo đường zíc Bò theo 50cm, có 3 - 4 zắc đường Lớp HĐN HĐN 42 8 điểm zic zac, mỗi díc dắc Lớp HĐC HĐC học T T điểm cách nhau qua 3-4 2,5m) không điểm chệch ra ngoài. Bò chui qua cổng Bò chui qua HĐH, HĐNT: Bò Bò chui HĐH HĐH HĐH (cao 40cm, rộng cổng/dây (cao Lớp 45 11 chui qua cổng (cao qua Lớp +HĐ +HĐ HĐH +HĐ 40cm) không 40cm, rộng học 40cm x 40cm) cổng NT NT NT chạm cổng 40cm) Trẻ thực hiện HĐNT: Cuộn len, Lớp được các vận Xoay tròn cổ Hoạt động tô màu, Lớp HĐN HĐN HĐN HĐN 100 20 động xoay tròn cổ tay nặn, xoắn giấy học T T T T tay Bé chơi với giấy, 3 luồn dây Lớp HĐH HĐH HĐH: Làm thức ăn Lớp HĐC HĐH +HĐ +HĐ cho gà học C G HĐC: Vo giấy làm Lớp Lớp bóng, soắn giấy làm HĐC HĐC HĐC HĐC học dây Thực hiện vận Co duỗi các Lớp động gập, đan ngón tay, đan HĐH, HĐG Luồn Lớp 101 21 HĐG HĐG HĐG HĐG ngón tay vào các ngón tay vào đan chun học nhau nhau Lớp Lớp HĐH, HĐG Cắp cua HĐG HĐG HĐG HĐG học HĐNT: Cắp cua, Lớp Lớp HĐN HĐN HĐN HĐN ngón tay nhúc nhíc, học T T T T chú lính trì * Cân nặng, Cân nặng, chiều chiều cao, cân cao, cân 12 nặng/chiều cao ĐTT: Cân đo trẻ Lớp 28 nặng/chiều cao Lớp ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT 7 (BMI) phát triển tháng 12 học (BMI) phát triển bình thường bình thường (Giữa năm) HĐG, HĐC: Hướng Hướng Trẻ được chăm Hướng dẫn dẫn làm món trứng dẫn làm 12 sóc sức khoẻ, cách chế biến hấp rau củ. món Lớp 29 Lớp HĐG HĐG HĐC HĐC 8 dinh dưỡng theo một số món ăn trứng học khoa học dành cho trẻ. hấp rau củ Phân biệt được Nhận biết một H ĐG: Chơi đóng 13 Lớp 31 màu sắc, kích số thực phẩm và vai, Cửa hàng bán Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 0 học thước, hình dạng, món ăn quen gia cầm, gia súc 4 mùi vị của một số thuộc Đóng vai gia đình thực phẩm thông nấu ăn các món ăn thường, sẵn có tại từ động vật địa phương H ĐG: Chơi đóng vai, Nói đúng tên một Nhận biết một Cửa hàng bán gia 13 số thực phẩm số thực phẩm và Lớp 32 cầm, gia súc, Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 1 quen thuộc, sẵn món ăn quen học Đóng vai gia đình có tại địa phương thuộc nấu ăn các món ăn từ động vật Biết súc miệng Súc miệng nước VS -AN: Rèn kĩ Lớp VS- VS- VS- VS- 155 36 Lớp bằng nước muối muối năng rủa súc miệng học AN AN AN AN Làm quen với Một số cách bảo HĐC, HDG: Dạy trẻ Hướng một số cách bảo quản thực phẩm/ cách bảo quản thịt dẫn cách Lớp 172 41 quản thực phẩm, thức ăn đơn giản tươi lâu. Hoạt bảo Lớp HĐG HĐG HĐC HĐC học thức ăn đơn giản động sinh hoạt hằng quản thịt ngày tươi lâu II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Biết được mối Quan sát, phán mối liên liên hệ đơn giản đoán mối liên hệ hệ giữa giữa con vật với đơn giản giữa HĐNT: Quan sát các con vật Lớp HĐN HĐN HĐN HĐN 219 59 môi trường sống. con vật với môi Lớp con vât nuôi với môi học T T T T Cách chăm sóc trường sống và trường bảo vệ chúng cách chăm sóc sống bảo vệ Trẻ biết cách HDNT: Trải nghiệm Cách chăm sóc 22 chăm sóc và bảo cho gà ăn, Thăm Lớp HĐN HĐN HĐN HĐN 60 và bảo vệ con Lớp 0 vệ con vật, cây quan trang trại con học T T T T vật gần gũi. vật nuôi, 5 HĐH, ĐĐT, HDG: Trẻ thu thập Xem tranh về các thông tin về đối con vật nuôi, động tượng bằng nhiều Làm một số thí vật sống trong rừng, cách khác nhau nghiệm đơn động vật sống dưới 22 Lớp 61 có sự gợi mở của giản, Xem sách nước Lớp HĐH ĐTT HĐG HĐH 1 học cô giáo như xem tranh ảnh và trò Trò chuyện về các tranh, ảnh, sách chuyện con vật. và trò chuyện về Khám phá quả trứng đối tượng Khám phá vòng đời của bướm(5E) Một số thao tác Thựchiện một số cơ bản máy tính HĐG: Trò chơi về Sân 250 67 thao tác đơn giản Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG tắt mở di chuyển các con vật chơi với máy tính chuột Quan tâm đến số Đếm trên đối HĐG: Nhận biết số Đếm lượng và biết đếm tượng trong lượng trong phạm vi đến 4 và trên các đối tượng phạm vi 4 và 4, HĐG: Tìm đủ số nhận giống nhau, đếm đếm theo khả lượng, Bé tập đếm, biết số Sân HĐN 262 71 Lớp HĐG HĐG HĐG đến 4 và đếm theo năng Hãy xem nhóm nào lượng chơi T khả năng nhiều hơn, ít hơn, trong HĐNT: TC "Kể đủ 4 phạm vi thứ" 4. Biết so sánh 2 đối So sánh dài - HĐH, HĐG: So So sánh tượng về kích ngắn của 2 đối sánh dài hơn - ngắn dài hơn HĐH HĐH thước và nói được tượng hơn của 2 đối tượng - ngắn Lớp 295 83 Lớp HĐG HĐH +HĐ +HĐ các từ: dài hơn / hơn của học C G ngắn hơn 2 đối tượng 6 Nhận biết và gọi Nhận biết và gọi HĐH, HĐG: Nhận tên được các tên các hình: biêt hình tròn, tam Nhận hình: hình vuông, hình vuông, giác, HĐC: Tìm biết hình Lớp 304 84 hình chữ nhật, hình chữ nhật và hình tương ứng. tròn, Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG học tam giác và nhận nhận dạng các hình tam dạng các hình đó hình đó trong giác trong thực tế. thực tế. Nhận HĐH, HĐG: Nhận biết hình HĐH Lớp biết hình vuông và vuông, Lớp HĐG HĐG HĐH +HĐ học hình chữ nhật. hình chữ G nhật III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ HĐH: Kể chuyện cho trẻ nghe,Chú vịt Có khả năng Nghe hiểu nội xám ,Vịt con cẩu nghe hiểu nội dung truyện kể, thả,Cô vịt tốt HĐH 34 dung truyện kể, truyện đọc phù bụng,Sư tử và chuột Lớp 97 HĐH +HĐ HĐC HĐG 8 truyện đọc phù hợp với độ tuổi nhắt, Bác gấu đen và học C hợp với độ tuổi và và chủ đề Động 2 chú thỏ chủ đề thực hiện vật HĐG/HĐC: Nghe kể chuyện trên vi tính Lớp Có khả năng ĐTT, HĐH, HĐC: Nghe các bài nghe các bài hát, Nghe các bài thơ hát, bài thơ, ca bài thơ, ca dao, trong chủ đề, HĐG: dao, đồng dao, 35 đồng dao, tục Nghe các bài thơ Lớp 99 tục ngữ, câu đố, ĐTT ĐTT HĐC HĐG 1 ngữ, câu đố, hò, trên vi tính. học hò, vè phù hợp vè phù hợp với độ với độ tuổi và tuổi và chủ đề chủ đề Động vật thực hiện Lớp 7 Có khả năng đọc HĐH: Thơ mèo con, thuộc một số bài thỏ trắng, Rong và Đọc các bài hát, thơ, ca dao, đồng cá, Ong và bướm bài thơ, ca dao, dao phù hợp độ đồng dao, tục tuổi và chủ đề ngữ, câu đố, hò, HĐC HĐH HĐH HĐH thực hiện.C ó khả vè phù hợp với năng đọc biểu độ tuổi và chủ cảm bài thơ, ca đề: Động vật dao, đồng dao phù hợp độ tuổi ĐTT, HĐH, HĐC: Đọc các bài thơ trong chủ đề: Đọc các bài hát, -Con cá vàng bài thơ, ca dao, -Kiến tha mồi Đồng đồng dao, tục -Cún con dao con Lớp ngữ, câu đố, hò, -Rong và cá, Ong va Lớp ĐTT ĐTT HĐC HĐC vỏi con học vè phù hợp với buom voi độ tuổi và chủ -Chú gà trống nhỏ đề Động vật -Đồng dao con vỏi con voi HĐG: Đọc các bài thơ trên vi tính. IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI Mạnh dạn tham Kể về bản thân MLMN, HĐNT Dạy 43 11 gia vào các hoạt thông qua những Lớp MLM MLM HĐN HĐN trẻ kĩ năng khi tiếp 4 8 động, mạnh dạn câu hỏi gợi mở học N N T T xúc với các con vật khi trả lời câu hỏi của cô Lớp Cố gắng thực HĐH, HĐNT: Dạy 43 11 Bóc trứng chim Lớp HĐN HĐN HĐN hiện công việc trẻ kĩ năng bóc trứng HĐH 5 9 cút học T T T đơn giản được chim cút. Lớp 8 giao HĐH: Dạy trẻ kĩ năng khi tiếp xúc với con vật nuôi, HĐH HĐH Thích chăm sóc Bảo vệ, chăm Lớp 473 127 HĐC: Trò chuyện HĐH +HĐ +HĐ HĐC con vật sóc con vật học Chăm sóc bảo vệ C NT con vật nuôi trong gia đình. Lớp V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ HĐH, HĐC: Nghe Nghe bài hát, hát: Gà gáy lete, Ai bản nhạc, thơ, Nghe bài hát, bản cũng yêu chú mèo, 48 13 câu chuyện Lớp nhạc (nhạc thiếu Con chim non, Con HĐC HĐC HĐC HĐC 3 2 (nhạc thiếu nhi, học nhi, dân ca .) mèo ra bờ sông, dân ca .) chủ Thật là hay, Chú khỉ đề động vật con Lớp HĐH, HĐG, HĐC: - Hát đúng lời ca Dạy hát: Con gà Trẻ hát tự nhiên, của các bài hát trống, Thượng con 48 13 hát được theo giai Lớp phù hợp với lứa mèo, Cá vàng bơi, HĐC HĐG HĐC HĐC 4 3 điệu bài hát quen học tuổi chủ đề: Gà trống mèo con và thuộc Động vật cún con, Chú khỉ con Lớp 9 Vận động đơn HĐH: Vận động Biểu Trẻ biết vận động giản theo nhịp theo nhịp bài hát diễn văn HĐH 48 13 đơn giản theo điệu của các bài Con chuồn chuồn nghệ Lớp HĐH +HĐ HĐH HĐH 5 4 nhịp điệu của các hát, bản nhạc Cá vàng bơi bài: Cá học C bài hát, bản nhạc theo chủ đề: Gà trống mèo con và vàng Động Vật cún con bơi" Lớp Thiết kế, sáng Trẻ biết sử dụng các nguyên vật tao đồ dùng đò Làm con cá từ lá 48 13 liệu tạo hình để chơi, sáng tạo cây, Làm con sâu từ HĐG HĐC HĐH HĐH 7 6 tạo ra các sản tranh ảnh, thực lắp chai. (EDP) phẩm hiện quy trình. Biết sử dụng Trẻ biết sử dụng một số kĩ năng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để HDH, HDNT: Di HĐH HĐH 488 13 dán xếp hình để tạo ra sản phẩm màu con cá, Vẽ con Lớp HĐN Lớp HĐH +HĐ +HĐ 7 đơn giản theo gà con, Trang trí con học T tạo ra sản phẩm C NT đơn giản. Trẻ chủ đề: Động cua, Nặn con giun biết nhận xét sản Vật và nhận xét phẩm tạo hình sản phẩm tạo hình. Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 36 32 32 31 Trong đó Đón trả trẻ 3 4 1 1 Thể dục sáng 1 1 1 1 Hoạt động góc 12 11 8 8 hoạt động ngoài trời 8 5 7 7 Vệ sinh ăn ngủ 1 1 1 1 Hoạt động chiều 5 4 9 8 Mọi lúc mọi nơi 1 1 0 0 10 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 Lễ hội 0 0 0 0 Hoạt động học có 5 5 5 5 chủ đích Chia ra HĐH+HĐNT 1 1 1 1 HĐH+HĐG 0 0 0 3 HĐH+HĐC 0 4 3 1 Giờ thể chất 1 1 1 1 Giờ nhận thức 1 1 1 1 Giờ ngôn ngữ 1 1 1 1 Giờ TCKN-XH 1 1 0 0 Giờ thẩm mỹ 1 1 2 2 11 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện chỉnh (nếu có) Động vật sống trong gia đình 1 Từ 11/12-15/12/2023 Nguyễn Thị Lê Động vật sống trong rừng 1 Từ 18/12 đến 22/12 Nguyễn Thị Dịu Động vật sống dưới nước 1 Từ 25/12 đến 29/12 Nguyễn Thị Lê ị Côn trùng 1 Từ 01/11/2024-05/1/2024 Nguyễn Thị Dịu III. CHUẨN BỊ: Nhánh:” Động vật sống Nhánh “Động vật sống trong Nhánh “Động vật sống dưới Nhánh “Những con côn trong gia đình rừng nước trùng” Máy tính- Giáo án các tiết dạy Máy tính- Giáo án các tiết dạy theo chương trình: theo chương trình: “Sư tử và Máy tính, Giáo án các tiết dạy Máy tính, Giáo án các tiết dạy Tranh về bài thơ: “Cún con chuột nhắt”.“Đồng dao con vỏi theo chương trình: theo chương trình: Giáo -Chú gà trống nhỏ con voi “ Tranh về bài thơ : Con cá vàng Tranh về bài thtơ, truyện: Kiến viên Tranh truyện: Chú vịt xám Tranh về bài thơ: Thỏ trắng Rong và cá, Cô chuẩn bị kéo, tha mồi, “Ong và bướm” -Vịt con cẩu thả. Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút đất nặn, bút sáp, nhạc bài hát Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút -Cô vịt tốt bụng. sáp, nhạc bài hát trong chủ đề:” trong chủ đề:” Động vật sống sáp, nhạc bài hát trong chủ đề ” Cô chuẩn bị kéo, đất nặn, bút Động vật sống trong rừng” trong dưới nước Những con côn trùng” 12 sáp, nhạc bài hát trong chủ đề:” Động vật sống trong gia đình” CSVC, nguyên học liệu, tranh CSVC, nguyên học liệu, tranh CSVC, nguyên học liệu, tranh CSVC, nguyên học liệu, tranh Nhà ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi ảnh, các loại đồ dùng, đồ chơi trường cho trong và ngoài lớp học về cho trong và ngoài lớp học về cho trong và ngoài lớp học về cho trong và ngoài lớp học về chủ đề:” động vật sống trong chủ đề:” Động vật sống trong chủ đề:” Động vật sống trong chủ đề:” Những con côn trùng” gia đình rừng” dưới nước -Một số đồ dùng tranh lô tô -Một số đồ dùng, tranh lô tô -Một số đồ dùng, tranh lô tô -Một số đồ dùng tranh lô tô các con vật nuôi trong gia động vật sống trong rừng động vật sống dưới nước những con côn trùng Phụ đình. huynh Bổ sung đồ chơi ở các góc Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp Bổ sung đồ chơi ở các góc hợp Trẻ hợp chủ đề: Gạch, cây cỏ. chủ đề: Gạch, cây cỏ. chủ đề: Gạch, cây cỏ. chủ đề: Gạch, cây cỏ. - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, - Bút sáp, đất nặn, giấy màu, giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở giấyA4, kéo, bảng, hồ dán vở tạo hình, vở toán. tạo hình, vở toán. tạo hình, vở toán. tạo hình, vở toán. - Tranh truyện, tranh ảnh về - Tranh truyện, tranh ảnh về chủ - Tranh truyện, tranh ảnh về - Tranh truyện, tranh ảnh về chủ đề:” động vật sống trong đề:” Động vật sống trong rừng” chủ đề:” Động vật sống trong chủ đề:” Những con côn trùng” gia đình - Bàn ghế, đồ dùng - Bàn ghế, đồ dùng phục vụ bán dưới nước “ nh phục vụ bán trú, gối, bát, thìa. trú, gối, bát, thìa - Bàn ghế, đồ dùng phục vụ - Bàn ghế, đồ dùng phục vụ bán trú, gối, bát, thìa. bán trú, gối, bát, thìa. IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ: Các HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 -Cho trẻ: Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca) 13 -Dạy trẻ phân biệt động vật có lợi/ có hại cho con người Đón Trẻ -Dạy trẻ nhận biết: Một số đặc điểm nổi bật của động vật sống trong rừng, trong gia đình, sống dưới nước và côn trùng -Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng trong giao tiếp -Dạy trẻ biết: Kể lại sự việc đơn giản 1-2 tình tiết -Dạy trẻ: Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong giao tiếp -TC: Bắt chước tiếng kêu của con vật * Khởi động: Cô cho trẻ đi, chạy theo yêu cầu hiệu lệnh của cô, về đội hình vòng tròn TDS * Trọng động: Bài 5: Hô hấp: Thổi nơ Tay: Đưa hai tay lên cao ra phía trước, Chân: Nhún chân Bụng: Cúi người về phía trước Phân phối vào các ngày trong tuần Ngày 11/12/2023 Ngày 12/12/2023. Ngày 13/12/2023 Ngày 14/12/2023 Ngày 15/12/2023 Nhánh 1 PTTC PTNT PTNN PTTM PTTCXH Chạy thay đổi theo Khám phá quả trứng Chuyện: Chú vịt xám VĐ: Gà trống mèo con Dạy trẻ kĩ năng khi tiếp hướng zic zăc (5E) và cún con xúc với con vật nuôi Nhánh 2 Ngày 18/12/2023 Ngày 19/12/2023 Ngày 20/12/2023 Ngày 21/12/2023 Ngày 22/12/2023 PTTC PTNT PTNN PTTM PTTCXH Làm thức ăn cho gà So sánh chiều dài của Thơ: Thỏ trắng Di màu con cá Dạy trẻ kĩ năng bóc 2 đối tượng trứng chim cút Ngày 25/12/2023. Ngày 26/12/2023. Ngày 27/12/2023. Ngày 28/12/2023 Ngày 29/12/2023 Nhánh 3 PTTC PTNT PTTM PTNN PTTM Bò chui qua cổng NHận biết hình chữ Làm con cá từ lá cây (5E) HĐH: Dạy trẻ đọc Dạy vận động theo nhạc nhật, hình vuông thuộc thơ: Rong và Cá vàng bơi cá" 14 Nhánh 4 Ngày 01/1/2024 Ngày 02/1/2024 Ngày 03/1/2024 Ngày 04/1/2024 Ngày 05/1/2024 PTTC PTNT PTTM PTNN PTTM Chạy nhanh 15m Khám phá vòng đời Làm con sâu từ nắp chai Thơ: Ong và bướm VĐ: Con chuồn chuồn của bướm -HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Nhánh 1 -Quan sát thời tiết -Quan sát con mèo -Quan sát nhà bếp -Quan sát cây hoa lan -QS đồ chơi ngoài trời -TCVĐ: Trời nắng, trời -TCVĐ: mèo và chim - TCVĐ: Thi ai nhanh - TCVĐ: Nhặt lá rơi -TCVĐ: Tìm bạn thân mưa sẻ - Chơi tự do KVC 3 - Chơi tự do KVC 2 - Chơi tự do KVC 1 -Chơi tự do KV1 -Chơi tự do KV2 Nhánh 2 -Quan sát Con gà con - Q. sát: Cây xoài -Thu thập lá cây làm - Q. Sát: QS thời tiết -Quan sát đồ dùng nấu đồ chơi tặng bạn ăn -TCVĐ: Gà trong - TC: Trời nắng, trời - TC: Cáo và thỏ -TC: Tạo dáng con vật vườn rau mưa - TCVĐ: Ai nhanh nhất -Chơi tự do: KV 2 - Chơi tự do KVC 2 -Chơi tự do KV1 - Chơi tự do KVC 1 - Chơi tự do KVC 3 Nhánh 3 - Lắng nghe các âm - Quan sát con cá Vẽ phấn trên sân hình - Q. Sát đu quay - Nhặt lá rụng ở sân thanh khác nhau ở sân con vật trường - TC tôm nhảy -TC: kẹp bóng trường - TCVĐ: Ai nhanh nhất - TC: Tìm bạn thân - Chơi tự do KVC 1 - Chơi tự do KVC 3 -TCVĐ: Trốn tìm - Chơi tự do KVC 2 -Chơi tự do KVC 1 - Chơi tự do KVC 3 15 Nhánh 4 - Q. Sát: QS thời tiết Quan sát con chó con -Quan sát cây hoa lan -Thu thập lá cây làm Quan sát đồ chơi ngoài đồ chơi tặng bạn trời - TC: Cáo và thỏ -TCVĐ: mèo và chim - TCVĐ: Nhặt lá rơi sẻ - TCVĐ: Ai nhanh nhất -TC: Tạo dáng con vật - Chơi tự do KVC 1 - Chơi tự do KV 3 -Chơi tự do KV 2 - Chơi tự do KVC 2 -Chơi tự do KVC 1 Vệ sinh ăn - Luyện kĩ năng rửa mặt, tay trước khi ăn cơm, cách bê ghế, đứng lên, ngồi xuống ghế. ngủ - Luyện kĩ năng chuẩn bị giờ ăn: Cách bê bát và chia cơm cho bạn cùng nhóm. - Luyện kĩ năng đi vệ sinh đúng nơi quy định biết nhận ra kí hiệu thông thường nhà vệ sinh. - Bê bát cơm cất vào chỗ quy định sau khi ăn xong. - Luyện kĩ năng chuẩn bị giờ ăn: cách bê bát và chia cơm cho bạn cùng nhóm. - Kĩ năng chuẩn bị chỗ ngủ: lấy gối, đặt đúng chỗ của mình. - Dạy trẻ không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không uống nước lã. HOẠT ĐỘNG CHIỀU Nhánh Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Nhánh 1 -Làm quen các bài - Rèn kĩ năng đi -Đọc thơ: Dàn gà con Ôn bài hát “Nhà của Làm vệ sinh lớp học: thơ trong chủ đề. kiễng gót -Hát tôi". + Lau đồ chơi/giá đồ -Chơi tự do ở các -Trò chuyện về các chơi góc. con vật nuôi trong gia đình Nhánh 2 -Làm quen câu -Làm vệ sinh lớp -Hoạt động nêu -Ôn các bài thơ -Liên hoan văn nghệ. truyện “Cô bé học: gương được học trong chủ quàng khăn đỏ”. + Lau đồ chơi/giá -Thơ Chiếc quạt nan đề. -Dọn dẹp đồ chơi. đồ chơi -Chơi tự ở các góc. Nhánh 3 -Ôn các bài thơ trong -Làm quen bài Kể chuyện “Nhổ củ -Làm vệ sinh lớp -Liên hoan văn nghệ chủ đề. thơ“Thăm nhà bà”. cải học: -Hoạt động nêu gương -Hoạt động nêu -Chơi tự do ở các góc gương + Lau đồ chơi/giá đồ chơi 16 V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT Phân phối vào Mục đích – Yêu cầu Các hoạt động / trò chơi Tên góc chơi Chuẩn bị nhánh TT trong góc chơi N1 N2 N3 N4 *Kiến thức: - Trẻ biết phối hợp chơi theo nhóm một cách nhịp nhàng TC1: - Một số loại thực *Kỹ năng: + Bé làm đầu bếp giỏi: phẩm rau, củ, quả, - Biết lấy và cất đồ dùng vào tôm cá, thịt Góc phân đúng nơi quy định TC2: - Một số bộ xoong, x 1 Nấu ăn - Rèn cho trẻ các kỹ năng x x x vai + Chế biến thức ăn từ động nồi bát thìa ca cốc . giao tiếp, kỹ năng chơi theo vật - Bộ đồ nấu ăn, bàn nhóm... -Nấu thức ăn cho các con *Thái độ: ghế, khăn trải bàn vât, -Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, biết nhường nhịn, giúp đỡ các bạn 17 Phân phối vào Mục đích – Yêu cầu Các hoạt động / trò chơi Tên góc chơi Chuẩn bị nhánh TT trong góc chơi N1 N2 N3 N4 Kiến thức: - Trẻ thể hiện vai chơi bác sỹ khám, động viên kê đơn, Quần áo Bác sĩ. phát thuốc cho bệnh nhân. -Dụng cụ y tế: kim (con vật) tiêm, ống nghe. Đo *Kỹ năng: nhiệt kế, bàn cân, Bác sỹ - Rèn cho trẻ các kỹ năng TC: +Bé làm bác sỹ thú y máy đo huyết áp x x giao tiếp, kỹ năng chơi theo -Tủ thuốc nhóm... -Sổ khám bệnh. *Thái độ: -Tiền, bảng giá thuốc. - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, biết nhường nhịn, giúp đỡ các bạn 1- Kiến thức: TC1: Trò chơi: To – nhỏ -Quả to – nhỏ, vòng, -Trẻ biết lựa chọn tròchơi TC2: Trò chơi: NB màu mũ quần áo . mà mình thích. vàng – đỏ -Mũ, vòng, quần áo 2- Kỹ năng: vàng – đỏ, giầy dép Làm TC3: Trò chơi: Xếp theo Góc học -Biết chơi đúng cách, biết màu vàng - đỏ 2 quen với qui tắc A: B x x x tập tương tác với bạn. --Loto: mũ, nón giầy x toán TC4: Trò chơi: Bé tập đếm. -Giữ trật tự trong khi chơi. dép, bạn trai, bạn gái, TC5: 3 Thái độ: quần, áo Các hình về Trò chơi: Nối đúng số -Xếp đồ dùng gọn gàng sau chủ đề. lượng khi chơi -Bảng chơi. 18 Phân phối vào Mục đích – Yêu cầu Các hoạt động / trò chơi Tên góc chơi Chuẩn bị nhánh TT trong góc chơi N1 N2 N3 N4 *Kiến thức: TC1: Trẻ biết vào góc chơi và lựa -Xem tranh ảnh về chủ đề chọn trò chơi yêu thích. động vật x *Kỹ năng: Các con rối tay, rối -Trẻ biết lắng nghe bạn kể TC2: -Kể chuyện về các que, sách truyện tranh và biết tự kể chuyện theo con vật cho trẻ kể tranh minh họa. x x x Văn học TC3: - Làm sách về các con Chuẩn bị keo, kéo, hồ -Biết đóng vai theo nhân vật vật, thức ăn cho các con vật dán, vải giấy màu cho câu chuyện. “Cô bé quàng trẻ làm truyện, sách khăn đỏ. Nhổ củ cải *Tháiđộ: -Biết giữ trật tự trong khi chơi, đoàn kết với bạn * Kiến thức: TC1: Ghép hình nhà, cây, - Biết sử dụng nguyên vật hàng rào, -ghép hình con Bổ sung đồ chơi ở liệu để xây dựng nhà, cây, vật các góc hợp chủ đề: hàng rào, bé tập thể cây cỏ gạch, nhựa, x x x dục sỏi, thảm cỏ, lắp ghép x Góc * Kỹ năng: 3 mô hình nhà Xây dựng - Biết lấy và cất đồ dùng vào đúng nơi quy định - Hoa thảm cỏ, hoa * Thái độ: TC2: Xây chuồng thú, nhà cắt rời, hoa nhựa...các - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, cho các con vật ở biết ngường nhịn, giúp đỡ con vật khác nhau. x x các bạn 19 Phân phối vào Mục đích – Yêu cầu Các hoạt động / trò chơi Tên góc chơi Chuẩn bị nhánh TT trong góc chơi N1 N2 N3 N4 TC1: Vẽ, nặn, cắt xé dán *Kiến thức: con vật, thức ăn cho các con x - Trẻ biết phối hợp chơi theo vật - Vật liệu tạo hình : nhóm một cách nhịp nhàng TC2: In hình nhôi nhà cho bút màu, giấy màu, - Biết tô màu, in đẹp vật nuôi, chuồng thú * Kỹ năng: giấy, bút chì, hồ dán, - Trẻ ngồi đúng tư thế Tạo hình x x x - Có kỹ năng cầm bút, kỹ keo, kéo, đất nặn.... năng nặn - Ảnh sinh nhật * Thái độ: - Giáo dục trẻ biết cách - Quyển album Góc chăm sóc cây cảnh,lau lá cây 4 nghệ - Giữ vệ sinh trong khi chơi. - Hồ dán thuật *Kiến thức: - Trẻ hát đúng nhạc, biểu diễn tự tin. * Kỹ năng: - Dụng cụ âm nhạc : - Trẻ biết phối hợp chơi theo TC: - Ban nhạc đổ rê mí: Âm nhạc nhóm một cách nhịp như đàn, xắc xô, mũ x x x hát múa về chủ đề động vật. x nhàng múa, thanh la, trống * Thái độ: - Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc cây cảnh,lau lá cây - Giữ vệ sinh trong khi chơi. 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_khoi_mam_chu_de_dong_vat_nam_hoc_2022_2023_n.docx