Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Đồ dùng đồ chơi - Đỗ Thị Thúy Thơm
Nhánh “Đồ chơi màu đỏ”
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ
Nhánh “Búp bê xinh”
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
Nhánh “Đồ chơi chuyển động được
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
Nhánh “Chiếc balo xinh xắn”
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: CHỦ ĐỀ: Ghi "ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI" chú về Địa Tài Phạm sự TTN điểm TTL Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên vi thực điều T tổ học liệu hiện chỉnh chức (nếu có) Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh 1 2 3 4 Đồ Búp bê Đồ chơi Chiếc dùng xinh chuyển balo màu động xinh đỏ được xắn I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT A. Phát triển vận động 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp Thực hiện các động Thực hiện các động tác trong bài tập thể Bài 2: Tay em, Chim tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay giơ sẻ dục: hít thở, tay giơ cao/đưa ra phía trước/, + ĐT1: Tay đẹp cao/đưa ra phía trước/, lưng /đưa sang ngang/ đâu?(2 tay đưa ra lưng /đưa sang ngang/ đưa ra sau/lắc bàn tay; trước-giấu tay) TDS" Lớp 1 1 đưa ra sau/lắc bàn tay; Khối TDS TDS TDS TDS cúi về phía trước, chim sẻ" học cúi về phía trước, + ĐT2: Chân đẹp nghiêng/vặn người nghiêng/vặn người đâu?(đưa chân ra sang 2 bên, ngồi sang 2 bên, ngồi trước-giấu chân) xuống, đứng lên, co xuống, đứng lên, co + ĐT3: Hái hoa duỗi từng chân duỗi từng chân ĐT4:Bật tại chỗ 2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển vận động ban đầu Bò thẳng CTCCĐ,HĐNT,CTCC CTCC Trẻ biết bò trong hướng Lớp CTCC 3 3 Bò trong đường hẹp Đ+HĐNT: Bò trong Lớp Đ+HĐ HĐNT đường hẹp trong học Đ đường hẹp NT đường hẹp Đi trong đường Trẻ biết đi có mang vật CTCCĐ,HĐNT: Đi có hẹp có Lớp CTCC 16 17 Đi có bê vật trên tay Lớp HĐNT trên tay mang vật trên tay mang học Đ vật trên tay Biết thể hiện sức mạnh Ngồi lăn của cơ bắp trong vận Trẻ phối hợp tay mắt CTCCĐ,HĐG,CTCC CTCC bắt Lớp 27 27 động đá bóng lăn xa để thực hiện vận động Đ+HĐNT: Lăn bóng Lớp Đ+HĐ CTCCĐ HĐG bóng học lên trước tối thiểu lăn bóng về phía trước NT 1,5m với cô 3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay hướng Trẻ biết xoa tay vào trẻ tự rửa tay khi bị VS- ĂN: giáo dục trẻ dẫn trẻ Lớp VS- VS- VS- 36 36 với nhau để làm tay Lớp VS-AN bẩn tự rủa tay khi bị bẩn tự rửa học AN AN AN sach sẽ tay Có khả năng vận động cổ tay, bàn tay, ngón HĐC: Múa bài "Bàn Lớp 39 39 Tập múa dẻo Lớp HĐC HĐC tay - thực hiện "múa tay cô giáo" học khéo" Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay Thực hiện vận động CTCC và phối hợp tay - mắt CTCCĐ,HĐG,HĐC: Lớp CTCC 41 41 xâu vòng tay, chuỗi Lớp Đ+HĐ HĐC trong các hoạt động: Xâu vòng hoa tặng bạn học Đ đeo cổ G xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt Thích nghi với chế độ cách ăn cơm, có thể ăn được Biết sử dụng bát thìa, VS-AN: Ăn nhiều loại làm Lớp VS- VS- VS- 48 48 Lớp VS-AN các loại thức ăn khác cốc đúng cách thức ăn khác nhau bánh học AN AN AN nhau flan Làm quen/luyện chế VS-AN: Trẻ làm quen Ngủ đủ 1 giấc buổi Lớp VS- VS- VS- 49 49 độ ngủ 1 giấc (đúng với giấc ngủ trưa ở lớp Lớp VS-AN trưa học AN AN AN giở, đủ giấc) học Có một số thói quen Hình thánh thói quen ML-MN: Trẻ biết bỏ Lớp ML- ML- ML- 52 52 tốt trong sinh hoạt: vứt Lớp ML-MN tốt trong sinh hoạt rác đúng nơi quy định học MN MN MN rác đúng nơi quy định 2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏ Biết xúc miệng bằng ĐTT,VS ĂN: Trê biết nước muối sau khi ăn Xúc miệng bằng nước Lớp VS- VS- 58 58 sau khi ăn xong phải Lớp ĐTT VS-AN dưới sự hướng dẫn của muối sau khi ăn học AN AN vệ sinh răng miệng cô II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC A. Khám phá khoa học 1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan Sờ, nắn, nhìn, ngửi đồ HĐG,HĐNT,HĐC:Trò Sờ, nắn, nhìn, ngửi đồ Lớp 68 68 vật, hoa quả để nhận chơi ai đoán giỏi, hình Lớp HĐG HĐNT HĐNT HĐC vật, hoa quả học biết đặc điểm nổi bật khối gì trong túi 2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi CTCCĐ,HĐC,ĐTT,C TCCĐ+HĐG:NBTN Lớp CTCC CTCCĐ Lớp HĐC ĐTT nhận biết búp bê, quả học Đ +HĐG bóng Nhận biết được tên, Tên, đặc điểm nổi bật, đặc điểm nổi bật, công công dụng, cách sử CTCCĐ,HĐC:Trò nhận 71 71 dụng và cách sử dụng dụng đồ dùng, đồ chơi chuyện về đồ chơi biết đồ CTCC đồ dùng, đồ chơi quen Lớp quen thuộc chuyển động, Nhận dùng Lớp HĐC CTCCĐ Đ+HĐ thuộc. học biết đồ dùng bát, thìa bát, C ca thìa, ca CTCCĐ,HĐC:NBTN Lớp Lớp CTCCĐ HĐC nhận biết ô tô học CTCCĐ,HĐC:NBTN Lớp CTCC Lớp HĐC nhận biết chiếc ba lô học Đ CTCCĐ+HĐNT,HĐC: CTCC Lớp QS xíchđu, đu quay, Lớp HĐNT HĐNT HĐC Đ+HĐ học nhà bóng NT Những quả CTCCĐ,HĐC,HĐG: bóng Lớp CTCC CTCCĐ NB màu đỏ; Những Lớp HĐC HĐG xinh ( học Đ +HĐG Chỉ/nói tên hoặc quả bóng xinh lấy/cất đúng đồ chơi Trẻ nhận biết phân biệt dạy màu 77 77 màu đỏ /vàng/xanh được một số màu cơ sắc) theo yêu cầu bản: xanh- đỏ- vàng HĐC,CTCCĐ+HĐG: Lớp CTCCĐ Lớp HĐC Ôn NB màu đỏ học +HĐG III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.Nghe hiểu lời nói Nghe và thực hiện Nghe và thực hiện được các nhiệm vụ sắp xếp các nhiệm vụ gồm 2 - HĐG,HĐC,ĐTT: Xếp Lớp 87 87 gồm 2 - 3 hành động: đồ dùng Lớp HĐG ĐTT HĐC 3 hành động bằng lời dọn đồ dùng đồ chơi học "Cháu cất đồ chơi lên nói đồ chơi giá và đi rửa tay!" Nghe hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, Nghe hiểu nội dung CTCCĐ,HĐC,CTCCĐ CTCC trả lời được các câu truyện kể, truyện đọc +HĐG: Truyện: chiếc Lớp CTCC CTCC 88 88 Lớp HĐC Đ+HĐ hỏi về tên truyện, tên đu màu đỏ, gà vịt giúp học Đ Đ chủ đề đồ dùng đồ G và hành động của các chơi nhau nhân vật CCTCĐ+ Nghe và trả lời được Nghe các câu hỏi: "Ai HĐNT,HĐG: QS nhà CTCC CTCC các câu hỏi: "Ai đây?"; đây?"; "cái gì?, "làm Lớp 89 89 bóng, QS đồ chơi xếp Lớp HĐNT Đ+HĐ HĐG Đ+HĐ "cái gì?, "làm gì?"; "ở gì?"; "ở đâu?", "như học chồng, QS đồ chơi lắp NT NT đâu?", "như thế nào?" thế nào?" ghép, CTCCĐ+HĐNT: QS CTCC Lớp CTCCĐ thời tiết ngoài sân Lớp Đ+HĐ HĐNT HĐNT học +HĐC trường, C 2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu Trò chuyện về các cô ĐTT,HĐC,HĐNT: các bác trong trường Nhận biết đồ dùng ăn Lớp 90 90 Phát âm rõ tiếng mầm non, Nhận biết Lớp HĐNT HĐC ĐTT uống trong trường học đồ dùng ăn uống trong mầm non trường mầm non Biết thể hiện nhu cầu, Thể hiện nhu cầu, HĐNT,HĐC,ĐTT: Trò mong muốn và hiểu mong muốn và hiểu Lớp 94 94 chuyện với trẻ về điều Lớp HĐNT HĐC ĐTT HĐC biết bằng 1-2 câu đơn biết bằng 1-2 câu đơn học bé muốn giản và câu dài giản và câu dài Đọc được bài thơ, ca CTCCĐ.HĐG,HĐC: thơ chia Lớp dao, đồng dao với sự Đọc thuộc các bài Dạy trẻ đọc thuộc thơ Lớp CTCCĐ HĐC đồ chơi học giúp đỡ của cô giáo thơ, ca dao, đồng Chia đồ chơi, giờ chơi 95 95 dao về chủ đề đồ CTCCĐ,HĐG,HĐC: dùng đồ chơi Dạy trẻ đọc thuộc thơ Lớp CTCC Lớp HĐG tình bạn, làm đồ chơi, học Đ giờ ăn 3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp 4. Làm quen với sách Mở sách, xem và gọi Trẻ lật từng trang sách, tên các sự vật hành xem sách, xem tranh, HĐG: Trẻ biết mở Lớp 101 101 Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG động của các nhân vật gọi tên các con vật, sách xem hình ảnh học trong tranh nhân vật trong tranh Nhận biết một số kí Nhận biết một số kí hiệu đơn giản của lớp: hiệu đơn giản của lớp: VS ĂN,ML-MN: Trê Dạy trẻ Lớp VS- VS- ML- 103 103 + Kí hiệu bạn trai, bạn + Kí hiệu bạn trai, bạn biết được một số kí một số Lớp ML-MN học AN AN MN gái. gái. hiệu kí hiệu + Kí hiệu nơi vứt rác + Kí hiệu nơi vứt rác IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ 1. Phát triển tình cảm Biết thể hiện điều Nhận biết được một số Dạy trẻ CTCC mình thích, không CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ Lớp CTCC 105 105 đồ dùng, đồ chơi yêu giữ gìn Lớp Đ+HĐ thích bằng lời nói và biết giữ gìn đồ chơi học Đ thích của mình C hành động đồ chơi 2. Phát triển kỹ năng xã hội Bắt chước được một vài hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả Chơi với đồ dùng đồ HĐG: Chơi trò chơi Lớp 116 116 Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG bộ (bế búp bê, cho búp chơi bác sĩ học bê ăn, nghe điện thoại ) 3. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ CTCCĐ,HĐG: Dạy CTCC hát "đu quay" "bóng Lớp CTCC Lớp Đ+HĐ CTCCĐ tròn" "đôi dép" "em học Đ NT Hát đúng lời ca đúng búp bê" Biết hát và vận động giai điệu lời ca bài hát 119 119 đơn giản theo một vài chủ đề đồ dùng đồ bài hát/bản nhạc quen chơi thuộc CTCC CTCCĐ,HĐG: Dạy Lớp CTCC Lớp Đ+HĐ vận động "đu quay" học Đ C CTCCĐ,HĐC: Dạy vỗ Lớp CTCCĐ CTCC tay theo phách bài "em Lớp HĐG học +HĐC Đ búp bê" HĐG: Xem tranh, Thích thú khi xem Lớp 120 120 Xem tranh sách truyện chủ đề Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG tranh học đồ dùng đồ chơi CTCCĐ,HĐG: Di CTCC Lớp CTCC màu con lật đật, Cầu Lớp HĐG Đ+HĐ học Đ trượt G Di màu, vẽ nguệch 121 ngoạc về chủ đề "đồ Thích cầm bút di màu, 121 dùng đồ chơi" CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp CTCC vẽ nguệch ngoặc Lớp HĐG váy (áo) búp bê học Đ CTCCĐ,HĐG: Di màu Di màu Lớp CTCCĐ Lớp HĐG ba lô ba lô học +HĐG CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp CTCC Lớp HĐG đồ chơi trong lớp học học Đ Dán Có khả năng xé vụn Xé vụn, vo, vò, dán CTCCĐ,HĐC,HĐG: trang trí Lớp CTCCĐ 124 124 giấy, vo, vò, dán trang trang trí hình chủ đề: Vo giấy làm quả bóng, Lớp HĐG quả học +HĐG trí hình "Lớp học của bé" Dán bánh xe bóng Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 31 28 33 33 Trong đó Đón trả trẻ 1 1 1 2 Thể dục sáng 1 1 1 1 Hoạt động góc 8 5 5 6 Hoạt động ngoài trời 4 4 2 1 Vệ sinh - ăn ngủ 4 5 4 4 Hoạt động chiều 4 2 6 5 Mọi lúc mọi nơi 1 1 2 2 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 Lễ hội 0 0 0 0 Chơi tập có chủ đích 8 9 12 12 Chia cụ thể Giờ thể chất 1 1 1 1 Giờ nhận thức 1 1 2 1 Giờ ngôn ngữ 1 1 1 1 Giờ TCKNXH+TM 2 2 1 3 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện (nếu có) Đồ chơi màu đỏ 1 Từ 03/10 đến 07/10 Đỗ Thị Thúy Thơm Búp bê xinh 1 Từ 10/10 đến 14/10 Nguyễn Thị Nhị Đồ chơi chuyển động được 1 Từ 17/10 đến 21/10 Đỗ Thị Thúy Thơm Chiếc balo xinh xắn 1 Từ 24/10 đến 28/10 Nguyễn Thị Nhị III. CHUẨN BỊ: Nhánh “Chiếc balo xinh Nhánh “Đồ chơi chuyển Nhánh “Đồ chơi màu đỏ” Nhánh “Búp bê xinh” xắn” động được” - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài nội dung đã dự kiến nhánh “ dung đã dự kiến nhánh “ Búp bê nội dung đã dự kiến nhánh “ theo nội dung đã dự kiến Đồ chơi màu đỏ” xinh” Đồ chơi chuyển động được” nhánh “ Chiếc balo xinh xắn” Giáo viên -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề. -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa cho cô và trẻ hoạt động -Vận dộng phụ huynh ủng hộ bánh kẹo hoa quả trang trí ngũ quả trung thu cho trẻ. Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt môi trường cho trẻ hoạt động chất, môi trường cho trẻ hoạt chất, môi trường cho trẻ động động hoạt động Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo viên dạy -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo dạy trẻ các bài thơ bài hát về trẻ các bài thơ bài hát về chủ để dạy trẻ các bài thơ bài hát về viên dạy trẻ các bài thơ bài chủ để bé thích hiều thứ bé thích hiều thứ chủ để bé thích hiều thứ hát về chủ để bé thích hiều -Ủng hộ các nguyên vật liệu -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế -Ủng hộ các nguyên vật liệu thứ phế phẩm kết hợp với giáo phẩm kết hợp với giáo viên làm phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt viên làm đồ dùng đồ chơi -Ủng hộ các nguyên vật phục vụ hoạt động của trẻ. động của trẻ. phục vụ hoạt động của trẻ. liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ. IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 1: “Đồ chơi màu đỏ” Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng - Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi 1 Đón trẻ - Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn - Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non - Nhận biết đồ chơi lớp bé *Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn. *Trọng động: Tay em, Chim sẻ -Hô hấp: thổi nơ 2 Thể dục sáng + ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay) + ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân) + ĐT3: Hái hoa + ĐT4:Bật tại chỗ *Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 PTTC TC-KNXH+TM TC-KNXH+TM PTNN PTNT Chơi - tập có chủ 3 Bò trong đường hẹp Dạy hát: bóng tròn Nặn con lật đật (M) KCCTN: truyện NB màu đỏ định to chiếc đu màu đỏ Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan sát: - Dạo chơi, quan - Dạo chơi Chơi - tập ngoài 4 sát:cầu trượt thời tiết sát: đu quay trời Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi bong - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co - Dạo chơi, bóng to một chân quan sát: thời - Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại tiết - Chơi tự do tại khu - TCDG: Chi vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 vực số 4 chi chành + Bập bênh + Bập bênh + Bập bênh chành + Bập bênh + Ngựa nhún + Ngựa nhún + Ngựa nhún - Chơi tự do tại + Ngựa nhún khu vực số 4 + Đẩy xe + Đẩy xe + Đẩy xe + Đẩy xe + Bập bênh +Xe lắc +Xe lắc +Xe lắc +Xe lắc + Ngựa nhún +Câu cá +Câu cá +Câu cá +Câu cá + Đẩy xe +Xe lắc +Câu cá Khu vực Mục đích – yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị chơi *Bế em - Chơi bế em búp bê: cho em ăn, ru em * CB: Búp bê, quần áo, bát thìa, - Trẻ biết một số thao ngủ, tắm rửa, thay quần áo cho búp bê giường, nước, kê bàn ghế, tác bế em, cho em ăn, *TH: Hát “em búp bê” ru em ngủ, . - Giới thiệu khu vực chơi - Biết vệ sinh cho em - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí Chơi - búp bê hiệu tập 5 - Thay quần áo, tắm - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi theo ý rửa cho búp bê - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ thích a. Thao khi cần thiết buổi tác vai - Nhận xét chơi sáng *Nấu ăn - Nấu ăn: Nấu món cháo bột *CB: Đồ dùng nấu ăn, kê bàn ghế -Biết các thao tác *TH: Hát “em búp bê” ngoáy bột, nấu bột, - Giới thiệu khu vực chơi xúc ra đĩa, - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí hiệu Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi *Bác sĩ - Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, làm thuốc *CB: Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế - Trẻ biết khám bệnh, *TH: Hát “em búp bê” kê và làm thuốc, - Giới thiệu khu vực chơi khuyên nhủ, động - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn kí viên bệnh nhân, chào hiệu hỏi - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi *Bé vui học toán *Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp với -Trẻ biết chọn đồ chơi nội dung chơi. màu đỏ *Tiến hành: -Trẻ biết chọn đồ chơi - Giới thiệu khu vực chơi to nhỏ. Biết luồn dây, - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí xâu hạt. tháo lắp vòng hiệu -Rèn phát triển kĩ -Chọn đồ chơi màu đỏ - Cô hướng dẫn cách chơi năng quan sát, nhận - Chọn đồ chơi to nhỏ - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ biết, phân biệt. Tính -Tháo lắp vòng trẻ kịp thời b. Hoạt kiên trì và sự khéo léo -Chơi luồn dây, xâu hạt - Nhận xét chơi động của đôi bàn tay. Phát với đồ triển các thao tác hoạt vật, đồ động với đồ vật cho chơi trẻ -Hứng thú tham gia hoạt động *Chuẩn bị: Nghuyên vật liệu, đồ dùng *Công trình của bé đồ chơi cho trẻ hoạt động -Biết xếp chồng và -Xếp công viên *Tiến hành; xếp sát cạnh, tạo ra - Giới thiệu khu vực chơi sản phẩm - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí hiệu Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú -Trẻ có kĩ năng lắp - Cô hướng dẫn cách chơi ghép sáng tạo, rèn sự - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ khéo léo trẻ kịp thời -Trẻ hứng thú tham - Nhận xét chơi gia hoạt động *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ *Trò chơi tư duy hoạt động -Trẻ biết cách chơi *Tiến hành; các trò chơi phát triển - Giới thiệu khu vực chơi tư duy. -Chơi xâu hạt, ngựa khớp, xếp chồng, búa - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí -Trẻ có kĩ năng chơi ba bi, lồng hộp, xếp tháp, đóng cọc, thả hiệu rèn sự khéo léo tư duy hình - Cô hướng dẫn cách chơi cho trẻ - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ -Trẻ hứng thú tham trẻ kịp thời gia hoạt động. - Nhận xét chơi *Tạo hình-sách *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ -Trẻ biết sử dụng các hoạt động kĩ năng đã học: tô *Tiến hành; màu nặn, vẽ để tạo - Giới thiệu khu vực chơi sản phẩm đa dạng -Tô màu đồ chơi - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí phong phú, đẹp về nội -Nặn con lật đật hiệu dung , chủ đề. -Xem tranh truyện chủ đề lớp học của bé - Cô hướng dẫn cách chơi -Rèn sự khéo léo của đôi -Bé chơi với các hình. - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ tay và kĩ năng tạo hình trẻ kịp thời cho trẻ. - Nhận xét chơi c. Nghệ -Trẻ biết cât đồ chơi thuật đúng nơi quy định sau khi chơi. *Âm nhạc *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ -Trẻ tự tin mạnh dạn hoạt động biểu diễn *Tiến hành; -Rèn kĩ năng ca hát, -Bé chơi với trống, sắc xô, đàn , bé biểu - Giới thiệu khu vực chơi khả năng biểu diễn diễn văn nghệ hát các bài hát của chủ đề - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí cho trẻ. hiệu -trẻ hứng thú tham gia - Cô hướng dẫn cách chơi hoạt động. Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời - Nhận xét chơi -Chơi với bóng, vòng -Trẻ đựơc vận động với bóng và cầm bóng *Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, xe -Chơi xe đẩy để lăn, biết chơi với xe đẩy, lăn sơn, bơm đẩy, chui qua cổng , chai nhựa, đóng -Chơi bơm xe xe, búa cọc cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn sơn, đường -Chơi với búa cọc, -Rèn kĩ năng phát triển các thao tác và tố hẹp kéo chun chất vận động cho trẻ *Tiến hành: : Hát “em búp bê” d. -Đi trong đường hẹp -Hứng thú tham gia hoạt động - Cô giới thiệu khu vực chơi Vận -Chơi cắp cua, chi chi - Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí hiệu động chành chành - Cô hướng dẫn cách chơi - Cho trẻ tự chơi cô bao quát và hỗ trẻ kịp thời - Nhận xét chơi - Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau 6 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng - Trẻ biết được một số kí hiệu Ngày 03/10 Ngày 04/10 Ngày 05/10 Ngày 06/10 Ngày 07/10 Chơi – tập theo ý -Dạy múa bài hát -NBTN nhận biết -Nhận biết bát, thìa -Làm quen bài hát -Nghe các bài 7 thích buổi chiều “bàn tay cô giáo” quả bóng -Vệ sinh trả trẻ “bóng tròn to” hát của chủ đề -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1 Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm Thứ hai, ngày 03 tháng 10 năm 2022 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò trong đường hẹp -Thuộc lĩnh vực: PTTC 1,Mục đích yêu cầu *Kiến thức - Trẻ biết bò thấp bằng hai bàn tay và hai cẳng chân trong đường hẹp mà không chạm vào đường hoa. *Kỹ năng - Rèn kỹ năng bò. Biết bò liên tục, phối hợp tay chân nhịp nhàng, mắt nhìn thẳng. - Rèn luyện ở trẻ sự khéo léo, mạnh dạn tự tin. *Thái độ - Trẻ hứng thú tham gia hoạt động. - Trẻ vui khoẻ trong hoạt động và đoàn kết. 2. Chuẩn bị - Đường hoa để bò - Vạch xuất phát, nhạc bài hát “em búp bê” - Đồ chơi để trẻ chơi trò chơi 3,Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động -Trò chơi dấu tay -Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì? - Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn *Hoạt động 2: Trọng động - Tập BTPTC “Tay em” - ĐTNM : động tác chân - VĐCB: Bò thẳng hướng đến đồ chơi - Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần - Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: +TTCB: Cô đi từ đầu hàng ra trước vạch xuất phát,cô chống 2 bàn tay từ từ xuống sàn sát với vạch, 2 cẳng chân để sát sàn.Khi có hiệu lệnh bò thì cô bắt đầu bò kết hợp tay nọ chân kia. Khi bò cô ngẩng cao đầu, mắt nhìn thẳng phía trước, chúng mình phải bò thật khéo léo trong đường hẹp để không chạm vào đương hoa này, cứ như vậy bò tới đích rồi cô đứng dậy đứng về cuối hàng. - Cho 1 trẻ nên tập mẫu -Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng - Lần 2 thi đua giữa 2 tổ - Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại -Trò chơi vận động: lộn cầu vồng +Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần *Hoạt động 3: Hồi tĩnh -Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng 4.Hoạt động ngoài trời -Tên hoạt động: Quan sát cầu trượt -Trò chơi vận động: lăn bóng a)Mục đích yêu cầu - Trẻ được thay đổi môi trường hoạt động, phát triển khả năng quan sát, ghi nhớ ở trẻ. - Trẻ nhận biết và gọi tên đồ chơi ngoài trời: Cầu trượt, nhận biết được đặc điểm nổi bật, tác dụng của đồ chơi. - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ qua các câu hỏi đàm thoại - Giáo dục trẻ: Biết chơi đúng cách với cầu trượt - Chơi đúng khu vực qui định, chơi đảm bảo an toàn b)Chuẩn bị - Trang phục cô và trẻ gọn gàng. - Địa điểm quan sát, hệ thống câu hỏi đàm thoại, đồ dùng đồ chơi. - Sân sạch sẽ bằng phẳng - Tâm sinh lý thoải mái. - Chú ý đến những trẻ có sức khoẻ yếu c)Tổ chức hoạt động * Hoạt động 1:Gây hứng thú - Cô cùng trẻ chơi “Oẳn tù tì” trò chuyện dẫn dắt vào hoạt động +Quan sát đồ chơi ngoài trời - Cô trò chuyện với trẻ về đồ dùng đồ chơi ngoài trời: + Đây là đồ chơi gì? + Dùng để làm gì? + Cầu trượt có những gì đây? ( Máng trượt) + Còn đây là gì?( Thanh leo) + Chúng mình thích chơi với cầu trượt không?... + Khi chơi các con sẽ chơi như thế nào? + Có xô đẩy bạn ngã không? - Cô bổ sung và cung cấp thêm kiến thức cho trẻ - Giáo dục trẻ biết chơi với các đồ chơi ngoài trời, không xô đẩy nhau, phái biết chơi đoàn kết giữ gìn đồ chơi *Hoạt động 2:Trò chơi: lăn bóng - Cô giới thiệu tên trò chơi. - Trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi. - Cô nhắc lại 1 lần - Tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần. - Cô quan sát sửa sai khuyết khích trẻ chơi. - Hỏi lại tên trò chơi -Chơi tự do ở khu vực chơi số 2 +Kết thúc - Cô tập chung trẻ, điểm danh về lớp vệ sinh chuyển hoạt động tiếp theo Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba, ngày 04 tháng 10 năm 2022 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “bóng tròn to” -Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM 1,Mục đích yêu cầu *Kiến thức -Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi TCAN *Kỹ năng -Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích. *Thái độ -Hứng thú tham gia hoạt động ca hát 2.Chuẩn bị -Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô -Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc 3,Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức - Cô và trẻ đọc bài thơ: Đi dép + Đàm thoại: CM vừa đọc bài thơ gì? - Bài thơ nói về đồ dùng gì? - Cô giới thiệu bài *Hoạt động 2: Dạy hát “bóng tròn to” -Cô giới thiệu tên bài hát -Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần - Cô đọc lời ca - Cô hát lại 1 lần - Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần -Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai) -Các con vừa hát bài gì? -Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách +Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần +Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần +Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai) + Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động - Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ? * Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc - Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình -Cô GT-LC -CC: Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1L nhạc cụ: Trống, mõ, phách -Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, Y/C bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào. +LC: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ *Hoạt động 3: Hát nghe - Cô giới thiệu bài hát: Quả bóng - Cô hát trẻ nghe 2 lần - Cô hát kết hợp với múa minh họa - Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe +Kết thúc: Cô cùng trẻ đọc bài thơ « Bạn mới » kết thúc giờ học Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư, ngày 05 tháng 10 năm 2022 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Nặn con lật đật (M) -Thuộc lĩnh vực: TC-KNXH+TM 1.Mục đích yêu cầu *Kiến thức -Trẻ biết dùng kĩ năng chia đất,véo đất, rồi xoay tròn ấn dẹt, phối hợp chi tiết tạo thành con lật đật *Kỹ năng -Rèn kĩ năng xoay tròn ấn dẹt viên đất để tạo ra sản phẩm *Thái độ -Trẻ biết yêu quý sản phẩm của mình và của bạn 2.Chuẩn bị: - bài mẫu, bảng con cho trẻ, khăn lau, mẫu của cô - đất nặn, bảng con, bàn, ghế ngồi đủ cho trẻ. 3.Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức - Cô và trẻ trò chuyện về các đồ dùng đồ chơi -Cho trẻ kể về những đổ chơi mà trẻ thích. *Hoạt động 2: Quan sát và đàm thoại - Cho trẻ xem mẫu của cô -Đây là con gì? -Con nhìn thấy con lật đật này như thế nào?Có mấy phần? -Đầu con lật đật như thế nào?Có hình dạng gì?Có màu sắc như thế nào? -Mắt, mũi, miệng, tai như thế nào? - Cô nặn và phân tích: Cô chia 1 đất màu vàng làm đầu. Cô làm mềm đất rồi xoay tròn tạo thành đầu con lật đật. Cô lấy phần đất màu cam to hơn làm mình cô cũng làm mềm đất rồi lăn tròn tạo thành 1 hình tròn to hơn để làm thân. Cô lấy tăm gắn phần đầu và phần thân lại với nhau. Dùng ít đất màu đen vê tròn tạo thành mắt con lật. Dùng miếng đất ấn bẹt tạo thành mũi, làm miệng dùng 2 miếng đất nhỏ làm tay. -Cho trẻ xem thêm 1 số con lật đật có kích thước màu sắc khác nhau. - Hỏi trẻ có thích nặn không? -Con sẽ nặn con lật đật có màu gì? -Cho trẻ làm động tác mô phỏng xoay tròn ấn bẹt +Trẻ thực hiện - Trẻ thực hiện: Trẻ về bạn thực hiện nặn con lật đật, cô quan sát và hướng dẫn trẻ thực hiện - Các con đang làm gì? Nặn con gì? * Hoạt động 2: Nhận xét sản phẩm - Trẻ lên trưng bày sản phẩm trên giá - Các con vừa nặn con gì? -Cho trẻ nhận xét bài của bạn, bạn đã nặn được cái gì? -Con nặn gì đây? -Con lật đật có màu gì? -Lên giới thiệu sản phẩm cho bạn +Kết thúc -Cô nhận xét và tuyên dương trẻ. Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2022 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Kể chuyện cho trẻ nghe “chiếc đu màu đỏ” -Thuộc lĩnh vực: PTNN 1.Mục đích yêu cầu *Kiến thức - Trẻ nhớ được tên câu truyện : Chiếc đu quay màu đỏ . - Trẻ hiểu nội dung câu truyện và nắm được các chi tiết chính của câu truyện . *Kỹ năng - Trẻ trả lời câu hỏi của cô đủ câu, phát âm rõ ràng *Thái độ
File đính kèm:
giao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_do_dung_do_choi_do_thi_t.docx