Giáo án Mầm non Lớp 3 tuổi - Chủ đề: Đồ chơi của bé (Tháng 10/2011)

*Dinh dưỡng và sức khỏe:

-Trẻ khỏe mạnh tăng cân đều.

-Trẻ thích nghi với lớp làm quen với cô và bạn, đến lớp không khóc nhè , làm quen với chế độ ăn cơm thường.

-Nhận biết và tránh những nơi nguy hiểm không an toàn.

*PT vận động:

- Trẻ biết phối hợp tay chân để bò thẳng hướng, giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện đi theo hiệu lệnh,. có 1 số tố chất ban đầu: nhanh nhẹn khi khi chạy theo cô, nhún bật, phối hợp tay mắt nhịp nhàng khi tung và bắt bóng cùng cô.

-Có một số tố chất ban đầu: Nhanh nhẹn khi bò, đi, chạy, nhún bật, tung và bắt bóng.

-Trẻ biết phối hợp VĐ bàn tay, ngón tay: Xoa tay, nhào đất, xếp chồng, xếp cạnh 4 – 5 khối gỗ, xâu luồn dây vào hạt, lật mở trang sách, cầm viết vẽ nghuệch ngoạc.

 

doc34 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 3936 | Lượt tải: 4Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 3 tuổi - Chủ đề: Đồ chơi của bé (Tháng 10/2011), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH THÁNG 10 /2011
Chủ đề: ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
Từ ngày 03/10 – 28 /10 / 2011
MỤC TIÊU
1. PT thể chất:
*Dinh dưỡng và sức khỏe: 
-Trẻ khỏe mạnh tăng cân đều. 
-Trẻ thích nghi với lớp làm quen với cô và bạn, đến lớp không khóc nhè , làm quen với chế độ ăn cơm thường. 
-Nhận biết và tránh những nơi nguy hiểm không an toàn. 
*PT vận động: 
- Trẻ biết phối hợp tay chân để bò thẳng hướng, giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện đi theo hiệu lệnh,. có 1 số tố chất ban đầu: nhanh nhẹn khi khi chạy theo cô, nhún bật, phối hợp tay mắt nhịp nhàng khi tung và bắt bóng cùng cô. 
-Có một số tố chất ban đầu: Nhanh nhẹn khi bò, đi, chạy, nhún bật, tung và bắt bóng. 
-Trẻ biết phối hợp VĐ bàn tay, ngón tay: Xoa tay, nhào đất, xếp chồng, xếp cạnh 4 – 5 khối gỗ, xâu luồn dây vào hạt, lật mở trang sách, cầm viết vẽ nghuệch ngoạc.
2. PT nhận thức:
- Biết tìm đồ chơi vừa mới cất giấu, biết sờ nắn, nhìn nghe để nhận biết đồ chơi. Có sự nhảy cảm của các giác quan, nghe tiếng kêu đoán tên đồ chơi. 
- Biết chơi và sử dụng một số đồ chơi quen thuộc. 
- Có một số hiểu biết về đồ chơi quen thuộc: tên, đặc điểm nổi bật, chức năng chỉ và nói tên hoặc lấy cất đúng đồ chơi theo yêu cầu, tập nhận biết kích thước to nhỏ, tròn vuông của các đồ chơi.
-Biết được đồ vật đồ chơi cứng mềm, trơn lán, xù xì
3. PT ngôn ngữ:
- Nghe hiểu và thực hiện các yêu cầu đơn giàn của cô: xếp dép, đi rửa mặt, rửa tay. 
- Hiểu và trả lời một số câu hỏi: cái gì đây? Để làm gì? . Hiểu nội dung câu chuyện đơn giản, trả lời được tên gọi và hành động của nhân vật. 
- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu, chào hỏi, trò chuyện.
- Bày tỏ nhu cầu của bản thân, hỏi về các vấn đề trẻ quan tâm. 
- Nói được câu đơn giản. 
- Đọc được các câu thơ, các bài hát ngắn có sực giúp đỡ của cô. 
- Biết chào hỏi, trò chuyện với cô, bạn, nói vừa đủ nghe.
4. PT tình cảm – XH - thẩm mỹ:
- Trẻ biết nói một vài thông tin về trẻ như: tên, tuổi của bản thân. 
- Biết biểu lộ cảm xúc vui buồn khi giao tiếp với cô và bạn. 
- Biết chào cô, ba mẹ khi đến lớp và ra về. 
- Thích nghe nhạc, nghe hát và ngẫu hứng theo bài hát như: Vỗ tay, nhúng nhảy. ….
- Biết câm viết vẽ nghuệch ngoạc 
NỘI DUNG
1. PT thể chất
*Dinh dưỡng – sức khỏe: 
- Trẻ LQ với chế độ ăn cơm thường và ăn với nhiều loại thức ăn khác nhau. 
- Tập cho trẻ ngồi vào bàn ăn không chạy lung tung và ăn hết suất.
- Tập cho trẻ đi dép trong lớp, xếp hàng rửa tay lau mặt trước khi ăn, cất đồ chơi sau khi chơi. 
- Tập thể hiện lời nói khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh và gọi cô khi có nhu cầu.
- Nhận biết những nơi nguy hiểm cần phải phòng tránh như: Không vào nhà vệ sinh 01 mình, không đến nơi có các dụng cụ đựng thức ăn nóng. Không leo trèo qua song cửa. 
* PT Vận động: 
+PT nhóm cơ hô hấp: TDS: BT số 2 “Quả bóng” 
+Tập các VĐCB và PT tố chất ban đầu:
- Nhảy bật tại chổ . Đi theo hướng thẳng. Tung bóng bằng 2 tay. Bò theo thẳng hướng 
*Tập cử động bàn tay, ngón tay: 
- Xoa tay, chạm các ngón tay với nhau: đóng đồ vật đồ chơi, nhón chân đặt các đồ vật đồ chơi lên kệ, xếp chồng, xếp thành bàn ghế, xâu 4-5 hạt vào dây màu xanh, đỏ, tập cầm bút vẽ nghệch ngoạc, làm quen với sách, lật mở trang sách.
2. PT nhận thức:
- Tìm đồ chơi vừa mới cất dấu 
- Trẻ sờ nắn nhìn nghe để nhận một số đặc điểm, tên của các đồ dùng đồ chơi quen thuộc. 
- Sờ, nắn, nhìn, nghe và nhận biết 1 vài điểm nổi bật của đồ chơi có độ cứng, mềm, sần sùi….
- Nghe nhận một số âm thanh của các đồ chơi âm nhạc. 
- Biết nhận và gọi tên các đồ chơi ăn uống, đồ chơi để nầu, đồ dùng trong sinh hoạt. 
- Tập nhận biết màu đò, xanh của đồ vật đồ chơi, hột hạt. 
- Làm quen với kích thước to nhỏ, tròn vuông của các đồ chơi. .
3. PT ngôn ngữ:
- Nghe lời nói sắc thái to nhỏ của cô và bạn
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, hành động quen thuộc: Lấy ca uống nước, xếp cất đồ chơi.
- Chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp, ra về. 
- Nghe và thực hiện các yêu cầu của cô. Nghe và trả lời các câu hỏi: cái gì đây? Làm gì?
- Tập sử dụng các từ chỉ đồ vật đồ chơi
- Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì? Màu gì? Làm gì?... thể hiện nhu cầu mong muốn bằng câu đơn giản.
- Nghe , đọc thơ có 3 – 4 từ, ca dao, đồng dao, chuyện ngắn; kể chuyện theo tranh sự gợi ý của cô. 
- Biết chào cô, ba mẹ khi đến lớp và ra về. Chú ý nhìn, nghe cô đọc sách, xem tranh. 
4. PT tình cảm – XH - thẩm mỹ:
-Biết chào hỏi người lớn, thể hiện vui buồn, giao tiếp với cô và bạn trong lớp, chơi cạnh bạn, không tranh dành đồ chơi, biết xếp hàng theo yêu cầu của cô. Biết thu dọn đ/c sau khi chơi 
-Trẻ lắng nghe và hát theo cô các từ cuối của bài hát đơn giản, nghe âm thanh của một số nhạc cụ
- Chơi với đất và xếp chồng, cạnh 3 - 4 khối gỗ, xâu 4 – 5 hạt màu xanh, đỏ, xem và chỉ vào tranh
- Tập cầm viết vẽ nghuệch, ngoạc. 
 BGH Duyệt Bông Sen, ngày 29 tháng 09 năm 2011
 Giáo viên 
 Phạm Thị Hồng Hoa
MẠNG NỘI DUNG
-Trò chuyện về đồ chơi để nấu.
-TDS: bài số 2 “Quả bóng”
-VĐCB: xem ai bật cao
-TCVĐ: Đi tìm đồ chơi 
-Hát: em búp bê
-KC Quả bóng không đùa
-LQ với viết vẽ nghệch ngoạc
-TTV: Bế em, cho bé ăn, ru bé ngủ, chơi bác sĩ
-Xếp bàn ghế, xâu vòng , chơi với đất
-Nghe đọc thơ, chuyện, xem sách, tập mở trang sách, nghe ca dao đồng dao. 
-Kéo xe chỡ bé – chỡ đồ chơi.
	-Trò chuyện về đồ chơi ăn uống của bé.
 - Nghe và ngẫu hứng hát theo bài Quả bóng.
 -BTPTC: Quả bóng
 -VĐCB: Bật tại chổ
 -TCVĐ: đi tìm đồ chơi 
 -VĐT: xếp bàn ghế 
 -KC: Quả bóng không đùa 
 -Làm quen với đất
 -Bế em, nấu ăn, cho bé ăn, ru bé ngủ
 -Xếp bàn ghế, xâu vòng xanh đỏ
 -Nghe đọc thơ, chuyện về bé và các đồ chơi, 
 xem sách, tập mở trang sách, nghe ca dao 
 đồng dao. 
 -Kéo xe chỡ bé – chỡ gỗ XD – chỡ đồ chơi.
Tuần II
Đồ chơi để nấu
(từ 10/10 – 14/10)
Tuần I
Đồ chơi ăn uống
(từ 03/10 – 07/10)
 ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
Tuần III
Đồ chơi trong sinh hoạt
(từ 17/10 – 21/10)
 (TỪ 03/10 – 28/10/2011)
Tuần IV
 Đồ chơi để mặc
(từ 24/10 – 28/10)
-Trò chuyện về đồ chơi trong sinh hoạt
-NH: Trống cơm
-Chơi với nhạc cụ
-TDS: bài số 2 “Quả bóng”
-VĐCB: đi trong đường hẹp
-TCVĐ: Bò đến đồ chơi
-VĐT: Phân biệt to nhỏ
- Thơ: Chia đồ chơi cho bạn
-LQ với đất nặn – nặn đôi đủa
-TTV: Bé ru em ngủ , cho bé ăn, khám bệnh cho bé
-Xếp các loại bàn ghế, xếp nhà, chơi với viết,xâu vòng xanh đỏ. 
-Nghe đọc thơ, chuyện, xem sách, tập mở trang sách, nghe ca dao đồng dao. 
-Kéo xe chỡ bé đi khám bệnh – chỡ đồ chơi.
-
-NH: Đôi dép
-VĐTN: Bóng tròn to
-TDS: bài số 2 “Quả bóng”
-VĐCB: đi trong đường hẹp 
-TCVĐ: Bò đến đồ chơi (theo hiệu lệnh)
 -Trò chuyện về đồ dùng để mặc
 - Thơ: Chia đồ chơi cho bạn 
 -VĐT: Nặn đôi đủa
 -LQ với viết , nặn. 
 -TTV: Bế em, cho ăn, nấu ăn, chơi bác sĩ
 -Xếp nhà, xếp bàn ghế, nhào đất, xâu vòng 
 xanh đỏ
 -Nghe đọc thơ, chuyện, xem sách, tập mở 
 trang sách, nghe ca dao đồng dao. 
 -Kéo xe chỡ bé – chỡ đồ chơi.
KẾ HOẠCH TRỢ GIÚP TRÒ CHƠI
Chủ đề: ĐỒ CHƠI CỦA BÉ 
Từ ngày 03/10 – 28 /10 / 2011
I.YÊU CẦU:
-TCPASH: Biết dùng các dụng cụ nấu bột và đút cho bé ăn, ru bé ngủ, tắm bé, pha sữa. chơi bác sĩ
-TCXD: Biết xếp chồng , xếp cạnh 3 – 4 khối gỗ thành sản phẩm bàn, ghế, nhà. 
-TCXH: Biết cầm dây xâu qua hạt màu đỏ, xanh, biết bóp đất nặn đôi đủa. 
-TCVĐ: Biết nắm tay nhau chơi lộn cầu vòng, đọc lời cùng cô lắng nghe tín hiệu chạy nhanh. . 
II. BIỆN PHÁP:
-Xem tranh nhằm cung cấp vốn sống cho trẻ có liên hoan đến nội dung chơi mới, nấu bột, cho bé ăn, cho uống nước. ru ngủ, tằm bé. 
-Tham gia TC với trẻ, tạo tình huống kích thích trẻ chơi, chơi có liên kết: nấu bột, cho bé ăn lau miệng, cho uống nước. Tập sữ dụng vật thay thế: que làm muỗng, vải làm khăn lau miệng. 
III/ CHUẨN BỊ: 
-Bộ đồ chơi gi đình, búp bê. 
-Khối gỗ, dây, hạt.
-Các loại sách theo chủ đề, tranh chuyện, thơ.
-Xe kéo, búp bê
V/ KẾ HOẠCH HƯỚNG DẪN
Nội dung nhiệm vụ
Các biện pháp
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
1. TCPASH: cho bé ăn ru ngủ…. chơi bác sĩ
-Giúp trẻ có nhiều lựa chọn ND chơi. 
 -KK trẻ cùng chơi với bạn 
 -Trò chuyện với trẻ về các thao tác: ôm bé, ru ngủ, cho bé ăn, tắm em, pha sữa cho em uống. 
-Tham gia chơi cùng trẻ. 
-Đặt câu hỏi gợi mở về thao tác trẻ thực hiện cho TC phong phú hơn.
-Xem tranh về bé
 -Tham gia chơi cùng trẻ. 
-Quan sát trẻ chơi, giúp đở trẻ khi cần thiết
-Can thiệp khi trẻ tranh dành đồ chơi với nhau.
2. TCXH: xâu vòng, xếp cái nhà
-Giúp trẻ biết lựa chọn vật liệu để xâu thành vòng và xếp chồng lên nhau 
-Giúp trẻ xem mẫu, làm mẫu cho trẻ xem .
-Gợi ý giúp trẻ xếp chồng khối gỗ thành cái nhà, 
-Cô cùng trẻ chọn đồ chơi để xâu thành vòng. Theo sự hướng dẫn của cô 
-Gợi ý trẻ chơi hòa đồng cạnh bạn.
3. TCXD: Bàn ghế, nhà .
-Giúp trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh taọ thành sản phẩm . 
-Gợi ý cho trẻ xếp theo các hình mẫu cô đã chuẩn bị trước
-Bao quát trợ giúp cho trẻ hoàn thành sản phẩm.
-Nhắc nhở trẻ không ném đồ chơi, tập thu dọn sau khi chơi xong. 
4. TCDG: nu na nu nống
-Gợi ý hướng dẫn trẻ hiểu cách chơi
- Động viên, khuyến khích trẻ cùng tham gia, hướng dẫn trẻ khi cần
-Nhắc nhở trẻ không xô đẩy bạn
HƯỚNG DẪN TRÒ CHƠI MỚI
Chủ đề: Đồ Chơi Của Bé
Từ ngày 03/10 -28/10/2011
1 TCSH: chơi bác sĩ
*.Chuẩn bị: Đồ chơi chơi bác sĩ
* Hướng dẫn: Trò chuyện với trẻ những ý tường giả bộ liên quan đến bé. 
 -Cầm ống nghe và khám bệnh đặt lên người bé.
 -Cho uống thuốc. 	
2 TCXH: Xếp cái bàn ghế tặng bạn
*Chuẩn bị: các khối gỗ vuông , tam giác, chữ nhật.
*Gợi ý cách chơi: Trẻ biết xếp chồng khối gỗ vuông lên nhau, khối gỗ tam giác làm mái nhà, khối gỗ chữ nhật xếp chống, cạnh thành bàn ghế. 
3.Góc VH: 
*Chuẩn bị: Sách có hình một số đồ chơi của bé. 
*Gợi ý: Cô yêu cầu trẻ vào góc lấy sách có hình đồ chơi của bé, cô dạy trẻ giở từng trang sách, cô hỏi cho trẻ trả lời về tên đồ chơi.
4 .Góc TH: Vẽ nghệch ngoạc
*Chuẩn bị: viết màu, giấy 
*Gợi ý: Cô dạy cho trẻ cách cầm viết vẽ và gợi ý trẻ vẽ nghệch ngoạc lên giấy
5.Góc âm nhạc:
*Chuẩn bị: trống lắc xục xạc
*Gợi ý: Cô yêu cầu trẻ lấy nhạc cụ và hát cho cô và các bạn cùng nghe, cô hát cho trẻ hát theo cô
6.TCVĐ:
*Chuẩn bị: xe ô tô, búp bê.
*Gợi ý: kéo xe chở bé đi chơi, đi khám bệnh
LỊCH HOẠT ĐỘNG
Chủ đề: Đồ dùng đồ chơi của bé
Tứ 03/10 - 28/10/2011
TUẦN
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
Tuần I
Đồ chơi ăn uống (Từ 03/10 – 07/10/2011)
NBTN
Chén, muỗng, ly ca.
-Nhận biết tên gọi, đặt điểm, công dụng của các đồ chơi ăn uống. 
 KỂ CHUYỆN
Quả bóng không đùa. Chú ý nghe và trả lời một số câu hỏi của cô
 NBPB
Đồ chơi cứng – mềm
-Nhận biết được độ cứng, mềm của đồ chơi
VĐCB
-VĐCB: bật tại chổ 
Biết khụy gối nhảy bật cao lên, rơi xuống nhẹ nhàng bằng 2 chân. 
VĐ Tinh
 Xếp Bàn ghế
-Trẻ biết xếp chồng và xếp cạnh.
Tuần II
Đồ chơi để nấu 
(Từ 10/10 – 14/10/2011)
NBTN
 Bếp, nồi, chão, ấm
 -Biết tên gọi, đặt điểm, công dụng của các đồ chơi để nấu
KỂ CHUYỆN
Quả bóng không đùa. Chú ý nghe và trả lời một số câu hỏi của cô 
 ÂM NHẠC
 DH: Đôi dép xinh 
 Trẻ hát theo cô đến hết bài hát 
VĐCB
-VĐCB: Bật tại chổ
 Biết khụy gối nhảy bật cao lên, rơi xuống nhẹ nhàng bằng 2 chân.
VẼ 
Cầm viết nghuệch ngoạc
Biết cầm viết vẽ nghuệch ngoạc trên giấy
Tuần III
Đồ dùng trong sinh hoạt 
(Từ 17/10 – 21/10/2011)
NBTN
 Tủ, giường, bàn, ghế
-Trẻ biết được tên đặc điểm của đồ dùng trong sinh hoạt
 THƠ
Chia đồ chơi cho bạn
-Trẻ đọc theo cô đến hết bài thơ, thuộc thơ
 NBPB
 Đồ vật trơn nhẫn – xù xì. 
-Nhận biết được trơn nhẫn, xù xì
VĐCB
 Đi trong đường hẹp
-Cháu biết đi không chạm vạch 2 bên
 NBPB 
Đồ chơi To – Nhỏ 
Tuần IV 
Đồ dùng để mặc 
 (Từ 23/10 – 28/10/2011)
NBTN
 Quần, áo , giầy, dép
-Biết được tên gọi một số đồ dùng để mặc
 THƠ
Chia đồ chơi cho bạn
-Trẻ đọc theo cô đến hết bài thơ, thuộc thơ 
 ÂM NHẠC
 VĐTN:Bóng tròn to
trẻ làm theo cô động tác đơn giản của bài hát 
VĐCB
 Đi trong đường hẹp
-Cháu biết đi không chạm vạch 2 bên
VĐ Tinh
Nặn đôi đủa
Biết lăn dài trong lòng bàn tay. 
KẾ HOẠCH TUẦN I/10/2011
Chủ đề: Đồ Chơi Ăn Uống
Tứ 03/10 - 07/10/2011
Hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ
-Đón trẻ liên hệ với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ ở nhà trước khi đến lớp
-Tổ chức cho trẻ hoạt động một số đồ chơi của lớp, chú ý rèn nề nếp chơi xong dọn đồ chơi cùng cô. 
TDS 
-Bài tập số 2
-Động tác hỗ trợ VĐCB , ĐT tay, chân tập 4 – 6 lần
HĐNT
*Quan sát:
Cây hoa hồng
*Chơi VĐ:
Bóng tròn to: Trẻ biết nắm tay thành vòng tròn, đi vào giữa vòng rồi đi lùi ra sau lưng theo lời của TC
*Chơi DG:
Nu na nu nống : trẻ biết lắng nghe đến từ chạy và chạy nhanh về nơi qui định
*Chơi tự do: 
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
*Quan sát:
Thân cây 
*Chơi VĐ:
chim sẻ và ô tô: Biết lắng nghe tính hiệu (pin, pin…) và chạy nhanh về tổ
*Chơi DG:
Lộn cầu vòng: 2 trẻ nắm tay nhau đun đưa tay kết hợp đọc lời, sau đó lộn đâu lưng vào nhau. 
*Chơi tự do:
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
*Quan sát:
Hình dạng màu sắc của lá
*Chơi VĐ:
Bóng tròn to: Trẻ biết nắm tay thành vòng tròn, đi vào giữa vòng rồi đi lùi ra sau lưng theo lời của TC
*Chơi DG:
 Nu na nu nống : trẻ biết lắng nghe đến từ chạy và chạy nhanh về nơi qui định
*Chơi tự do:
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
*Quan sát:
Màu sắc của bông hoa
*Chơi VĐ:
chim sẻ và ô tô: Biết lắng nghe tính hiệu (pin, pin…) và chạy nhanh về tổ 
*Chơi DG:
Lộn cầu vòng: 2 trẻ nắm tay nhau đun đưa tay kết hợp đọc lời, sau đó lộn đâu lưng vào nhau. 
*Chơi tự do:
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
*Quan sát:
Cây hoa giấy, lợi ít, chăm sóc, 
*Chơi VĐ:
Bóng tròn to: Trẻ biết nắm tay thành vòng tròn, đi vào giữa vòng rồi đi lùi ra sau lưng theo lời của TC
*Chơi DG:
 Nu na nu nống : trẻ biết lắng nghe đến từ chạy và chạy nhanh về nơi qui định
*Chơi tự do:
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
Chơi tập có chủ đích
NBTN
Chén, muỗng, ly ca.
ÂM NHẠC 
 DH: 
Bóng tròn to 
VĐTN: 
phi ngựa
VĐ
-PTC: Tập với bóng
-VĐCB: bật tại chổ 
-TCVĐ: Đi tìm đồ chơi
KC 
Quả bóng không đùa
VĐ Tinh
Xếp Bàn ghế
. 
Chơi hoạt động góc
-VĐ: Kéo xe
Cháu biết cầm dây kéo xe đi 
-TV: Xem tranh 
Cháu biết chú ý xem sách
-TCĐV: Cho bé ăn 
Cháu biết cầm muỗng đút cho bé
-TCĐV: Cho bé ăn 
Cháu biết cầm muỗng đút cho bé ăn
-HT: Xâu vòng xanh, đỏ
Cháu biết cầm dây xâu qua hạt 
-Nặn: Làm quen với đất
Biết cầm đất bóp, véo đất
-VĐ: Kéo xe
Cháu biết cầm dây kéo xe đi 
-Âm nhạc: 
Bóng tròn to
Cháu hát thuộc bài hát
-HT: Xâu vòng xanh , đỏ
Cháu biết cầm dây xâu qua hạt
-Âm nhạc: VĐTN: Phi Ngựa. 
TCĐV: Cho bé ăn 
Cháu biết cầm muỗng đút cho bé ăn
-Âm nhạc: Bóng tròn to 
Cháu hát thuộc bài hát
-XD: Xây nhà
biết xếp chồng xếp cạnh làm bàn ghế
-Nặn: Làm quen với đất
Biết cầm đất bóp, véo đất
Vệ sinh-ăn trưa-ngủ
-Cho trẻ xếp hàng rửa tay, lau mặt cô làm cho trẻ đúng qui trình
-Đi ăn cơm cô chú ý trẻ mới hay khóc, trẻ sdd, 
-Cho trẻ ngủ cô đóng bớt cửa lại, chú ý trẻ mới còn khóc. 
Chơi tập buổi chiều
Trò chuyện về đồ chơi của bé
-Nhắc nhở cháu lau mũi
- đọc chuyện cho trẻ nghe
-Dạy trẻ Chào cô , ba mẹ….
-Hát Bóng tròn to
-Chơi xếp hình
-Xem sách 
-Chơi tự do 
-Chơi xếp hình
-Kiểm tra móng tay
Trả trẻ
-Trò chuyện tên trường tên lớp , chơi với đồ chơi. 
-Trao đổi PH tình hình của trẻ ở nhóm.
Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011
PTNT
Đề tài : Chén – Muỗng – Ly – Ca 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ nhận biết các loại đồ dùng trong ăn uống (chén, ca,ly, muỗng,, dĩa..) thông qua đồ chơi, biết công dụng , màu sắc , đặc điểm của các đồ chơi này.
- Trẻ chọn và nói được tên gọi , công dụng các đồ chơi, nhận đúng màu của đồ chơi 
- Trẻ chú ý và mạnh dạn trả lời câu hỏi, không đập phá đồ chơi.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn, không được ném lung tung chơi xong nhớ cất lên kệ cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
-Cô: máy vi tính, nhà búp bê, đồ chơi chén, ca, ly, muỗng dĩa. 
-Cháu: Đồ chơi bằng nhựa có màu xanh - đỏ
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
w HOẠT ĐỘNG 1
- Cô tạo tình huống các con ơi hôm nay sinh nhật búp bê mà chưa có đồ dùng các con đi chợ mua đồ dùng ăn uống để chuẩn bị sinh nhật búp bê nhé. Cô dẫn trẻ đi vừa đi vừa hát “Đi chơi” đi đến chợ dừng lại mua một số đồ dùng đưa về chổ ngồi. Cô hỏi các con đi chợ mua gì nào? Đồ dùng ăn uống cho trẻ nhắc lại 
w HOẠT ĐỘNG 2: 	
 ·Tổng quát : Cô giới thiệu các đồ dùng ăn uống gồm có chén, muỗng, dĩa, ly, rồi cho treû noùi teân ñoà duøng. Coâ noùi cho treû bieát caùc ñoà duøng naøy ñeàu laøm baèng nhöïa caû.
 	· Chi tiết:
- Đưa ra lần lượt từng loại ( chén, muỗng, ly, dĩa…) hỏi cho trẻ gọi tên và trả lời công dụng, đặc điểm, màu sắc của đồ chơi.hỏi trẻ: Đây là cái gì? Dùng để làm gì? Đồ chơi có màu gì?
-Tập cho trẻ Nói câu dài “Cái chén đựng thức ăn, cái ly uống nước, cái muỗng xúc cơm…” 
- Cô hỏi cá nhân nói , trẻ nói không được thì cô tập trẻ nói. Sau đó hỏi lại tập thể 
- Cô cho tẻ đứng leân ñi ñeán gheá ngoài haùt baøi “Ñi nhaø treû” 
 ·Tổng hợp::Cô mở maùy cho treû xem và nói tên đồ duøng
 · Củng cố: Hỏi lại trẻ vừa chơi gì? Trên bàn ăn cần những đồ dùng gì? Cô nhắc lại cùng trẻ
w HOẠT ĐỘNG 3
Cho trẻ chơi dọn bàn ăn cho búp bê 
-Cô nói với trẻ hôm nay sinh nhật búp bê trên bàn có hoa, có bánh mà chưa có đồ dùng ăn, uống bây giờ các con chọn đồ dùng ăn uống rồi đi theo hướng thẳng đến bàn dọn bàn ăn cho búp bê chuẩn bị sinh nhật . Sau đó về chỗ 	
- Hỏi tên bài - Giáo dục trẻ biết giữ gìn, không được ném lung tung chơi xong nhớ cất lên kệ cẩn thận.
*Nhận xét tiết dạy 
Những điều cần lưu ý:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2011
PTTC – XH 
Dạy hát: QUẢ BÓNG TRÒN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ biết tên bài hát, trẻ biết hát theo cô cả bài.
- Trẻ vận động đơn giản theo bài phi ngựa, thực hiện được các động tác mô phỏng theo cô. 
- Trẻ tích cực và hứng thú thực hiện cùng cô
-Giáo dục trẻ biết giữ gìn quả bóng, không được ném lung tung , chơi xong cất vào rổ bóng gọn gàng. 
II. CHUẨN BỊ:
-Cô: Máy hát, trống lắc, lục lạc
-Cháu: gọn gàng, vui vẽ, mão ngựa đủ cho số trẻ.
III.	TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
w HĐ1: 	
- Cô cùng trẻ xem và đàm thoại về quả bóng. Đây là gì ?(bóng) màu gì ? hình dáng quả bóng như thế nào ? cô cùng trẻ chơi TC : bom bóng - Giới thiệu tên bài.
w HĐ2: 	DH : QUẢ BÓNG TRÒN 
- Cô hát cho trẻ nghe 1 lần, giới thiệu lại tên bài
- Cô cháu hát 2 - 4 lần
- Cô đàm thoại với cháu về nội dung bài hát 
- Cho cá nhân 1- 2- 3 trẻ hát
- Tốp trẻ hát 1 lần
- Từng nhóm trẻ trai, gái hát 1- 2 lần 
- Chú ý cháu thụ động , tập trẻ phát âm từ khó
- Tập thể hát lần nữa
- Hỏi tên bài – hát lại 1 lần 
w HĐ3 : VĐTN: PHI NGỰA 
- Cho trẻ nghe nhạc.. giới thiệu tên bài.
- Mở máy cho trẻ nghe và xem cô vận động 
- Động viên trẻ minh họa theo 3- 4 lần
- Hỏi lại tên bài 
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn quả bóng, không được ném lung tung , chơi xong cất vào rổ bóng gọn gàng.
– NXTD : 
*Những điều cần lưu ý: ………………………………………………… …………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
PTTC
BÉ BẬT TẠI CHỔ ( T1)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ biết tên bài tập, thực hiện các bài tập cùng cô
- Trẻ biết khụy gối bật cao lên và rơi xuống nhẹ nhàng. Đi tìm đồ chơi theo hiệu lệnh
- Trẻ tích cực thực hiện bài tập và chơi có trật tự, không xô đẩy nhau.
- Giáo dục học xong nhớ rửa tay chân sạch sẽ. 
II. CHUẨN BỊ:
-Cô: Bóng nhựa, một số đồ chơi ăn uống
-Cháu: Cháu gọn gàng. Bóng nhựa nhỏ mỗi trẻ 1 quả, ghế ..
III TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:	
w HĐ1:
 *Khởi động: Cô điều khiển hiệu lệnh cho trẻ thực hiện đi chậm – nhanh – chạy sau đó đi bình thường (2-3 lần).
w HĐ2: 
 *Trọng động: 
 + Phát triển cơ: TẬP VỚI BÓNG 
-Thổi bóng
-Đưa bóng lên cao
-Cầm bóng lên
-Qủa bóng nảy
- Cho trẻ đứng vòng tròn , giới thiệu tên bài và cho trẻ nhận màu sắc của các quả bóng sau đó cho trẻ đến lấy mỗi trẻ 1 quả bóng để tập cùng cô.
-Cô cho trẻ thực hiện từng động tác theo cô, động tác hỗ trợ chân tập 4 – 6 lần	
VĐCB: BẬT TẠI CHỔ
-Cô giới thiệu tên bài tậpvà tập cho trẻ xem 2L. lần tập thứ 2 cô kết hợp giải thích tư thế tập cho trẻ nghe: người hơi khom khụy gối đồ

File đính kèm:

  • docgiáo án tháng 10 - 2011 hh.doc