Giáo án Mầm non Lớp 3 tuổi - Chủ đề: Thế giới động vật

- Thực hiện tự tin và khóe léo một số vận động cơ bản:

+ Đi trên dây (dây đặt dưới đất)

+ Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5 m

* Phát triển cơ tay nhỏ.

- Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay. Gập, mở lần lượt từng ngón tay (CTK)

* Phát triển kĩ năng tự phục vụ

- Tự rửa tay sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn

- Tự rửa mặt chải răng hàng ngày (CS16)

* GDDD - giữ gìn sức khỏe– An toàn

- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết

- Nhận ra và không chơi với một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (CS21)

- Biết và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS23)

- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)

- Nhận biết 1 số biểu hiện khí ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh

 

doc130 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 3995 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 3 tuổi - Chủ đề: Thế giới động vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH THÁNG 12
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT 
Thời gian: 5 tuần
Từ ngày:1/12/2014 -2/1/2015
I. Mục tiêu:
1. Phát triển thể chất:
- Thực hiện tự tin và khóe léo một số vận động cơ bản: 
+ Đi trên dây (dây đặt dưới đất)
+ Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5 m
* Phát triển cơ tay nhỏ.
- Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay. Gập, mở lần lượt từng ngón tay (CTK)
* Phát triển kĩ năng tự phục vụ
- Tự rửa tay sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn
- Tự rửa mặt chải răng hàng ngày (CS16)
* GDDD - giữ gìn sức khỏe– An toàn
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết
- Nhận ra và không chơi với một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (CS21)
- Biết và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS23)
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
- Nhận biết 1 số biểu hiện khí ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh
2. Phát triển nhận thức:
2.1 Ham hiểu biết, thích khám phá tìm tòi sự vật hiện tượng xung quanh
- Biết chức năng các giác quan của các bộ phận khác trên cơ thể
2.2. Khả năng quan sát, phân loại, phán đón, chú ý, ghi nhớ có chủ định
- Nhận xét được 1 số hành vi đúng sai của con người đối với môi trường
2.3. Có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau
- Gọi tên nhóm cây, con vật theo đặc điểm chung (CS92)
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng xung quanh (CS93)
- Dự đoán 1 số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS95)
2.4. Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau với ngôn ngữ nói là chủ yếu
- Nói được đặc điểm, tính chất và lợi ích của các sự vật hiện tượng xung quanh 
2.5. Có 1 số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và 1 số khái niêm sơ đẳng về toán
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 ( CS 104).
+ Đếm đến 7, NB chữ số 7
+ Chia số lượng 7 ra làm 2 phần
3. Phát triển ngôn ngữ:
3.1. Có khả năng lắng nghe và hiểu lời nói trong giao tiếp hàng ngày
 - Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi ( CS 61)
 - Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn có liên quan đến 2, 3 hành động ( CS 62).
3.2 Có khả năng biểu đạt bằng các cách khác nhau ( lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…)
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày ( CS 66).
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện ( CS 72).
3.3. Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.
- Chăm chú lắng nghe và đáp lại bằng cử chỉ , nét mặt, ánh mắt phù hợp ( CS 74).
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu lời người khác nói ( CS 76)
- Thể hiện sự thích thú với sách(CS80)
 3.4. Có khả năng lắng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Đóng được vai của nhân vật trong truyện
- Kể lại 1 sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được ( CS 70).
 3.5. Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhip điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi.
 - Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ ( CS 64).
3.6. Có 1 số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết.
- Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng việt( CS91)
4. Phát triển tình cảm- xã hội:
4.1/ Ý thức về bản thân
 - Biết bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống khác nhau ( CTK)
4.2/ Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc ( CS 39).
- Quan tâm đến di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, lễ hội của quê hương đất nước.
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh ( CS 40).
 4.3/ Có 1 số phẩm chất cá nhân: Mạnh dạn, tự tin, tự lực.
 - Cố gắng thực hiện công việc tới cùng ( CS 31).
 - Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân ( CS 34).
4.4/ Có 1 số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, quan tâm, chia sẽ.
- Thích chia sẽ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ chơi với những người gần gũi ( CS 44)
4.5/ Thể hiện 1 số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp MN, cộng đồng gần gũi.
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên ( CS46)
- Sẳn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (CS52)
5. Phát triển thẩm mỹ:
- Dán các hình vào vị trí cho trước không bị nhăn (CS8)
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (CS100)
- Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
- Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa cân đối 
II. Nội dung
a. Kế hoạch giáo dục
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Tuần 1
Tuần 2
 Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
1. Phát triển thể chất
- Tập bài tập TDS số 4
TDS
VĐCB:
- Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5m
1 tiết
- Đi trên dây(dây đặt trên sàn)
1 tiết
Phát triển các cơ tay nhỏ
- Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay. Gập, mở lần lượt từng ngón tay (CTK)
TDS
* Phát triển kĩ năng tự phục vụ
- Tự rửa tay sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn
VS
* GDDD - giữ gìn sức khỏe– An toàn
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết
TCS
- Nhận ra và không chơi với một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (CS21)
SH
- Biết và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS23)
TCS
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
TCS
- Nhận biết 1 số biểu hiện khí ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh
TCS
2. Phát triển nhận thức:
a. Khám phá khoa học:
2.1 Các bộ phận cơ thể con người:
- Chức năng và các giác quan của các bộ phận khác trên cơ thể
ĐD- HĐC-HĐG
- Tìm hiểu những con vật nuôi trong gia đình
1 tiết
- Tìm hiểu các con vật sống dưới nước
1 tiết
- Tìm hiểu về con vật sống trong rừng
1 tiết
- Trò chuyện về sk 22/12
1 tiết
- Tìm hiểu về 1 số con côn trùng
1 tiết
2.2. Đồ vật
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng Đ D Đ C quen thuộc
HĐNT- HĐG
* Động vật:
- QS phán đón mối liên hệ đơn giản giữa các con vật với MTS
HĐNT- HĐG
- Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung (CS92)
HĐC
* Thực vật
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng xung quanh (CS93)
HĐNT- HĐG
* Nước : Nguyên nhân gây ô nhiễm và cách bảo vệ
HĐC- HĐNT- HĐG
- Dự đoán 1 số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra (CS95)
HĐC-HĐNT
b. Làm quen với 1 số khái niêm sơ đẳng về toán:
- Nhận biết chữ số, số lượng và STT trong phạm vi 10(CS104)
+ Đếm đến 7, NB chữ số 7
1 tiết
+ Chia số lượng 7 ra làm 2 phần
1 tiết
+ Phân biệt hình tròn hình tam giác
1 tiết
c. Khám phá xã hội:
- Bản thân gia đình, trường lớp MN và cộng đồng
+ Nói đúng tên họ, giới tính công việc hàng ngày của 
BT, các thành viên trong gia đình khi được hỏi,TC, xem tranh ảnh về GĐ (CTK)
HĐG- HĐNT
3. Phát triển ngôn ngữ:
3.1. Nghe hiểu lời nói
- - Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi ( CS 61)
Đón trẻ- HĐNT
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn có liên quan đến 2, 3 hành động ( CS 62).
HĐC- Đ D- HĐNT
- Nghe hiểu nội dung câu truyện, thơ, đồng dao, dành cho lứa tuối của trẻ(CS64)
HĐC- Đ D- HĐNT- HĐG
+ Thơ “ Mèo đi câu cá”
1 tiết
+ Thơ “Nàng tiên ốc”
1 tiết
+ Truyện: Cáo,thỏ, gà trống
1 tiết
+Truyện: Chuyên về loài voi
1 tiết
3.2. Nói : Trẻ biết sử dụng lời nói trong giao tiếp
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày (CS66)
Đón trẻ- HĐG
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện (CS72)
HĐNT- HĐG
- Chăm chú lắng nghe và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74)
HĐC- HĐG
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu lời người khác nói ( CS 76)
Đón trẻ- HĐG
- Thể hiện sự thích thú với sách(CS80)
HĐG
3.3.LQ với đọc viết
- Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng việt( CS91)
+ Làm quen chữ cái I,t,c
1 tiết
+ Làm quen chữ cái b,d,đ
1 tiết
4. Phát tình cảm và kỹ năng xã hội
4.2. Phát triển tình cảm
 Ý thức về bản thân
-	- Cố gắng thực hiện công việc tới cùng ( CS 31).
HĐG
 - Biết bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống khác nhau ( CTK)
HĐG
- Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc ( CS 39).
HĐNT
- Quan tâm đến di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, lễ hội của quê hương đất nước.
TCS-HĐC- HĐG
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh ( CS 40).
HĐG
-Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân (CS34)
Đón trẻ- HĐG
4.2. Phát triển kỹ năng xã hội
- Thích chia sẽ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ chơi với những người gần gũi ( CS 44)
HDDNT - HĐG
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên ( CS46)
HĐG
- Sẳn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (CS52)
TCS-HĐC
5. Phát triển thẩm mĩ:
- Dán các hình vào vị trí cho trước không bị nhăn (CS8)
HĐC- HĐG
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (CS100)
HĐG
+ Dạy VĐ: Một con vịt
1 tiết
+ BDVN
1 tiết
+ Dạy hát: Chú voi con ở Bản Đôn
1 tiết
+ Dạy hát: Cá vàng bơi
1 tiết
+ Nghe hát: Màu áo chú bộ đội
1 tiết
- Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối
HĐG
- Vẽ: Con cá ( mẫu)
1 tiết
- Vẽ : Con bươm bướm
1 tiết
+ Vẽ: Trang phục chú bộ đội
1 tiết
- Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa cân đối
HĐG
- Nặn: Con gà(m)
1 tiết
b. Nội dung chủ đề: 
Tuần 1: Các con vật nuôi trong gia đình ( Từ ngày 1/12- 5/12)
Tuần 2: Các con vật sống dưới nước ( Từ ngày 8/12- 12/12)
Tuần 3: Các con vật sống trong rừng (Từ ngày 15/12- 19/12)
Tuần 4: SK 22/12 (Từ ngày 22/12- 26/12)
Tuần 5: Một số loại côn trùng ( Từ ngày 29/12- 2/1/2015)
C. MẠNG CHỦ ĐỀ LỚN
Tuần 1
Một số con vật sống trong gia đình
Từ ngày: 1/12- 5/12
Tuần 2
Một số con vật sống dưới nước
Từ ngày: 8/12- 12/12
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Từ ngày: 8/12- 2/1/2015
Tuần 3
Một số con vật sống trong rừng
Từ ngày: 15/12- 19/12
Tuần 4
SK 22/12 
Từ ngày 21/12- 25/12
Tuần 5
Một số con côn trùng
Từ ngày: 29/12- 2/1/2015
III. LỊCH HOẠT ĐỘNG CHUNG
1. Lịch hoạt động chung:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Tuần 1:
 Các con vật nuôi trong gia đình
Từ ngày 1/12- 5/12
Toán: Phân biệt hình tròn hình tam giác
KPKH:Tìm hiểu những con vật nuôi trong gia đình
VH: Thơ “ Mèo đi câu cá”
AN: VĐ Một con vịt
TH: Nặn con gà (mẫu)
Tuần 2: Các con vật sống dưới nước
Từ ngày 8/12- 12/12
TD: Bò bằng bàn tay chân 4-5m
KPKH: Tìm hiểu các con vật sống dưới nước
AN: Cá vàng bơi
VH: Thơ “ Nàng tiên ốc
TH: Vẽ con cá ( mẫu)
Tuần 3: Các con vật sống trong rừng
Từ ngày: 15/12- 19/12
VH: Truyện: Cáo thỏ gà trống
KPKH: Tìm hiểu về con vật sống trong rừng
LQCC: I,t,c
Toán: 
Đếm đến 7.NB chữ số 7
AN: Chú voi con ở Bản Đôn
Tuần 4: Sự kiện 22/12
Từ ngày 22/12- 26/12
Toán: Chia số lượng 7 ra làm 2 phần
KPKH: Trò chuyện về ngày 22/12
VH: Truyện “ Chuyện về loài voi”
TH: Vẽ “ Trang phục chú bộ đội
AN: Nghe hát “Màu áo chú bộ đội”
Tuần 4: Một số loại côn trùng
Từ ngày 29/12- 2/1/2015
LQCC: Làm quen chữ b,d,đ
KPPH: Tìm hiểu 1 số con côn trùng
TD: Đi trên dây(dây đặt trên sàn
TH: Vẽ con bướm ( mẫu)
BDVN
2. HOẠCH ĐỘNG ĐÓNG, MỞ, KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ
* Mở chủ đề:
- Sưu tầm hình ảnh, trang trí lớp theo chủ đề “ Động vật quanh ta”
- Trò chuyện đàm thoại với trẻ về đặc điểm lợi ích của 1 số con vật xung quanh trẻ
- Tạo tranh chủ đề nhánh
- Làm các bài tập góc, các đồ dùng phục vụ cho chủ đề
* Khám phá chủ đề:
Tìm hiểu khám phá các hoạt động:
- Quan sát tranh ảnh về các loài động vật 
- Tìm hiểu về môi trường sống của 1 số loài vật
- Trò chuyện về các loài động vật
- Đưa ra câu hỏi khuyến khích trẻ nói những hiểu biết của trẻ về các loài vật
- Tổ chức cho cháu nghe các câu truyện, bài hát, bài thơ, câu đố... về các loài vật
- Tổ chức cho cháu chơi các trò chơi vận động, học tập, xây dựng...
- Tổ chức cho trẻ tập làm 1 số việc tự phục vụ: Giúp cô chuẩn bị giờ học, cất dọn đồ dùng đồ chơi
* Đóng chủ đề:
- Đàm thoại với trẻ về nội dung chủ đề đã học
- Tổ chức biểu diễn văn nghệ
- Tạo những sản phẩm liên quan đến chủ đề
- Giới thiệu chủ đề mới: Thực vật quanh bé
IV.KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TRÒ CHƠI:
- Cô Hồng: Xây dựng- học tập- nghệ thuật
- Cô Ly: Gia đình- Góc sách- Thiên nhiên
a. Đặc điểm tình hình trẻ chơi của chủ đề trước
* TCĐV: Trẻ chưa thể hiện vai chơi, biết các thao tác của vai chơi, biết thỏa thuận giữ các vai chơi
* TCXD: Trẻ chưa xây được trại chăn nuôi
* TCCL: Trẻ chưa thực hiện các bài tập, trẻ còn làm ồn
b. Kế hoạch hướng dẫn trò chơi theo chủ đề
NỘI DUNG
CÁC BIỆN PHÁP
TUẦN 1
TUẦN 2
TUẦN 3
TUẦN 4
TUẦN 5
TCĐV: Giúp trẻ mở rộng nội dung và tổ chức thêm các trò chơi mới trong quá trình chơi.
- Trò chuyện với trẻ về công việc của người chăn nuôi.
- Thái độ cử chỉ lời nói của người nuôi đối với các con vật. 
- Trò chuyện với trẻ về thức ăn của con vật nuôi
- Thái độ cử chỉ lời nói của người nuôi đối với các con vật. 
- Giúp trẻ mở rộng nội dung chơi, đặt ra tình huống có người mua vơi số lượng lớn 
- Đàm thoại với trẻ về công việc hàng ngày của bác làm vườn, thái độ của bác khi chăm sóc hoa
- Gợi hỏi về công việc của những người bảo vệ các loại thú quý hiếm
TCXD: Giúp trẻ thể hiện lại công việc của công nhân xây dưng nông trại, cửa hàng bán thức ăn, vườn hoa, vườn bách thú
- Cùng trẻ sưu tầm các nguyên vật liệu phục vụ cho trò chơi
- Đàm thoại gợi mở cho cháu nói về các mô hình
- Giúp trẻ tìm hiểu ý tưởng về mô hình bằng trò chơi “ làm công nhân xây dựng”
-Quan sát quá trình xây dựng của cháu
- Gợi ý, trợ giúp trẻ phân công 
- Trò chuyện gợi mở giúp cho trẻ sáng tạo trong quá trình xây dựng
TCCL: Kể chuyện theo tranh, làm allbum theo chủ đề, thực hiện các bài tập trong phạm vi 6
Làm bài tập chữ cái
Kể chuyện theo tranh
 Hướng dẫn trẻ làm allbum theo chủ đề
 Tổ chức thực hiện các bài tập trong phạm vi 6
Ôn tập
Bổ sung các vật liệu phong phú để cháu tạo sản phẩm ở các góc theo kế hoạch
Bổ sung tranh mẫu, mẫu nặn cho cháu quan sát và thực hiện
Bổ sung tranh ảnh về cấc loại đồ dùng đồ chơi để cháu chơi phân loại
Bổ sung các tập thơ, tập truyện để cháu vào góc tự xem sách và đọc, kể cho bạn nghe
Bổ sung tranh BT cho cháu thực hiện
V. Chuẩn bị:
- Tạo môi trường trong và ngoài lớp theo chủ điểm “ Thế giới động vật” làm bài tập góc, bổ sung đồ dùng đồ chơi
- Lựa chọn 1 số bài thơ, bài hát, câu truyện... liên quan đến thế giới động vật
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi liên quan đến chủ điểm
2. Nguyên vật liệu:
- Nhờ phụ huynh đóng góp như: Vỏ hộp, vỏ chai, giấy lịch...
3. Tham gia- sự kiện:
- Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22/12
VI. TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ
* Hoạt động 1: Giao lưu với khách mời
- Vỗ tay chào mừng khách mời
- Cô giới thiệu tên và nghề nghiệp của khách mời
- Tuyên bố lí do:Tổ chức tổng kết chủ đề “ Thế giới động vật”
- Giao lưu với khác mời
* Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm
- Trẻ điều khiển chương trình, giới thiệu sản phẩm lớp làm trong tháng
+ Nhóm giới thiệu sản phẩm vẽ,xé dán
+ Nhóm giới thiệu sản phẩm cắt, dán
+ Nhóm giới thiệu sản phẩm nặn
* Hoạt động 3: Biểu diễn văn nghệ
- Cô cho cháu hát và biểu diễn
- Nhóm múa: Một con vịt
- Đọc thơ tập thể: Chú bộ đội hành quân trong mưa
- Tốp ca: Cá vàng bơi
- Tặng quà khách mời
VII. BÀI THỂ DỤC SÁNG SỐ 4
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Trẻ biết tên vận động, biết cách thực hiện đúng vận động
- Biết phát triển các cơ toàn thân
- Trẻ hứng thú tập trung, tích cực tham gia vào hoạt động
II. CHUẨN BỊ
- Sân tập thoáng mát an toàn 
- Trang phục gọn gàng 
III.Tiến hành
*Hoạt động 1: Khởi động
- Cháu xếp thành 3 hàng dọc – so hàng – di chuyển thành vòng tròn
- Cho cháu kết hợp các kiểu đi: đi bằng mũi chân, gót chân,chạy chậm, chạy nhanh, .... về đội hình 3 hàng dọc
*Hoạt động 2: Trọng động: Chuyển đội hình 3 hàng ngang
Bài 4:
- Kết hợp với bài hát: con chuồn chuồn
- Hoâ haáp: Gaø gaùy 
- Tay: Hai tay thay nhau quay doïc thaân
- Chaân: Ñöùng ñöa chaân ra caùc phía
- Buïng löôøn: Ñöùng nghieâng ngöôøi sang 2 beân
- Baät: Baät taùch chaân, kheùp chaân 
+ Mỗi động tác tập 2 lần 8 nhịp
* Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Cho trẻ đị tự do vung tay hít thỏ nhẹ nhàng
* Nhận xét tiết học
 Xuân Thắng, ngày 1 tháng 12 năm 2014
 Duyệt BGH
 GVCN
 Nguyễn Thị Yến Ly
KẾ HOẠCH TUẦN 1 / 12 /2014
Chủ đề: MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH
Từ ngày: 01/12 - 5/12/2014
I. KẾ HOẠCH ĐÓNG MỞ- KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm của một số con vật nuôi
- Trẻ biết được lợi ích của các con vật nuôi
- Trẻ hứng thú tham gia giờ học
2 Tiến hành
- ĐÓNG CHỦ ĐỀ CỦ: Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề tháng 11 đã được khám phá gì?
- Cho cháu chơi TC “ Ai nói nhanh” và cho cháu nói về các chủ đề đã học của tháng 11.
MỞ VÀ KP CHỦ ĐỀ:
* Bước 1: Bắt đầu vào chủ để
- Cho cháu hát các bài hát nói về chủ đề các con vật sống dưới nước
- Cô trò chuyện và gợi cho cháu tự kể con vật sống dưới nước 
- Cho cháu mang hình ảnh về con vật sống dưới nước lên dán trên bảng chủ đề.
* Bước 2: Phát triển chủ đề	
- Cô cùng cháu chuẩn bị các nguyên vật liệu để tạo tranh con vật sống dưới nước, làm sách truyện về chủ đề, vẽ lại các con vật sống dưới nước
- Cô đặt các câu hỏi về con vật sống dưới nước
- Cô gợi ý cho cháu vào chơi các góc, thể hiện đúng vai chơi như: cô giáo- thầy giáo, bác sĩ và bệnh nhân… và phát triển nội dung trẻ chơi
- Cô cho cháu mời PH đến lớp và cho cháu giới thiệu sản phẩm đẹp của bé
* Bước 3: Tổng kết chủ đề
- Chuẩn bị chiều thứ 5 và đóng chủ đề ngày thứ 6
- Cô cho cháu trưng bày sản phẩm trong tuần và giới thiệu sản phẩm đẹp của bé.
- Cô cho cháu biễu diễn văn nghệ đóng chủ đề tuần 3 và gợi ý chủ đề mới “ ĐV sống trong rừng”
II. MẠNG CHỦ ĐỀ NHÁNH
Lợi ích của các con vật nuôi
- Quan sát, trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình
- Tìm hiểu các con vật nuôi trong gia đình
- VH: Mèo đi câu cá
- Vẽ các con vật nuôi trong gia đình
- Đóng vai người chăn nuôi
Môi trường sống
- Quan sát, trò chuyện về các con vật nuôi có 2 chân
- KP MTXQ: Tìm hiểu 1 số con vật nuôi trong gia đình
- Trò chơi: Chạy nhanh lấy đúng tranh
- Xây dựng: Nông trại
MỘT SỐ CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
( Từ ngày: 1/12- 5/12/2014)
Hình dáng của con vật nuôi
- Quan sát, trò chuyện về cách chăm sóc và bảo vệ các con vật nuôi 
Toán: Nhận biết hình tròn, hình tam giác
- Nặn các con vật nuôi
- Chơi cát – nước
Thức ăn
- Xem tranh, đàm thoại các con vật có 4 chân
- AN: Vđ Một con vịt
- Trò chơi: Giả tiếng kêu con vật
- Chơi tự do
Con vật 4 chân
- Quan sát, trò chuyện về lợi ích của các con vật nuôi 
- Hát: Một con vịt
- TH: Nặc con gà ( mẫu)
- Trò chơi: Tìm đúng số nhà
- Chơi cát – nước
III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
Thứ
ND
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Đón trẻ, 
-Trò chuyện về ngày nghỉ cuối tuần.
- Làm bảng chủ đề tuần
 - Giáo dục nề nếp thói quen.
- Chuẩn bị đồ dùng trong ngày. 
-Giáo dục cháu biết kỹ năng rửa mặt
- Giáo dục nề nếp thói quen không vẽ bậy lên tường
-Trò chuyện về ngày cuối tuần
Thể dục sáng
Bài số 4
- Kết hợp với bài hát: con chuồn chuồn
- Hoâ haáp: Gaø gaùy 
- Tay: Hai tay thay nhau quay doïc thaân
- Chaân: Ñöùng ñöa chaân ra caùc phía
- Buïng löôøn: Ñöùng nghieâng ngöôøi sang 2 beân
- Baät: Baät taùch chaân, kheùp chaân
Điểm danh
- Điểm danh
- Thời gian
- Thời tiết
- Giới thiệu chủ đề ngày
Hoạt động có chủ đích
Toán:Nhận biết hình tròn hình tam giác
KPKH: Tìm hiểu những con vật nuôi trong gia đình
VH: Mèo đi câu cá
AN: VĐ Một con vịt
TH: Nặn con gà (m)
Hoạt động chơi
* Goùc xaây döïng: Xaây döïng trại chăn nuôi
- HD cách sắp xếp chồng, đặt cạnh
* Goùc gia đình: Bán thức ăn chăn nuôi
- Rèn kỹ năng giao tiếp, cách ứng xử với người khác
* Góc NT:
- TH: Nặn con gà
- Rèn kỹ năng tô màu đều, đẹp không lem ra ngoài, kỹ năng vẽ các nét
- AN: Hát múa và biểu diễn các bài hát về con vật sống trong gia đình
- Rèn kỹ năng hưởng thụ âm nhạc
* Góc Sách:
- Làm sách truyện trong chủ đề
- Làm album về con vật sống trong gia đình
- Xem tập thơ: mèo đi câu cá
* Góc thiên nhiên: 
- Chăm sóc cây
- TN: Sự nẩy mầm của cây
- Rèn thái độ và ý thức bảo vệ môi trường.
- Chăm sóc cây xanh, lau lá
* Góc HT:
- Làm bài tập
- Góc TT: Góc xây dựng
* Goùc xaây döïng: Bổ sung các đồ chơi
* Góc GĐ: Bổ sung các lô tô thực phẩm

File đính kèm:

  • docthe gioi dong vat.doc
Giáo Án Liên Quan