Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Xuân Thư

-Sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện, bài thơ, bài hát có nội dung nói về chủ đề bản thân

-Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động

- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo chủ đề bản thân

- Tranh gợi ý các hoạt động

- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi

- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....

-Chuẩn bị về cơ sở vật chất, sân chơi vệ sinh sạch sẽ

-Cung cấp tài liệu đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động của cô và trẻ

-Sưu tầm đồ dùng , đồ chơi, tranh ảnh về chủ đề bản thân

-Chuẩn bị trang phục quần áo, váy, giầy,tất cho trẻ phù hợp với thời tiết giao mùa

- Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, NVLPT cho bé

- Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường

docx58 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Xuân Thư, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ
 Tài Phạm Địa Ghi chú 
 nguyên vi điểm về sự 
 STT STT Mạng nội dung chủ Nhánh Nhánh Nhánh 
 Mục tiêu năm học Mạng hoạt động chủ đề học thực tổ điều 
 NT L đề 1 2 3
 liệu hiện chức chỉnh( n
 ếu có) 
 Bé cần 
 gì để 
 Trang 
 Bé là lớn lên 
 phục 
 ai và 
 của bé
 khỏe 
 mạnh
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
 Bài 2:
 - Hô hấp: Thổi bóng bay
 Trẻ thực hiện đúng, - Tay: Đưa lên cao. Ra 
 đầy đủ, nhịp nhàng Tập kết hợp 5 động tác trước,sang ngang 
 Thể dục Sân 
 2 1 các động tác trong cơ bản trong bài tập - Chân: Đứng 1 chân sáng -Bài Khối TDS TDS TDS
 chơi
 bài thể dục theo thể dục nâng cao,khuỵu gối 2
 hiệu lệnh. - Bụng: Quay người sang 
 2 bên
 - Bật: Bật tiến về trước
 Giữ được thăng 
 bằng cơ thể khi HĐH, HĐNT Đi thăng 
 Đi trên ghế thể dục Sân 
 13 6 thực hiện vận động bằng trên ghế thể dục Lớp HĐNT HĐNT HĐH
 đầu đội túi cát chơi
 đi bước dồn trước đầu đội túi cát 
 trên ghế thể dục HĐH, HĐNT: Ném 
 Trẻ biết phối hợp Ném 
 Ném trúng đích nằm trúng đích nằm ngang, trúng Sân 
68 28 vận động khi ném Lớp HĐH HĐNT HĐNT
 ngang TCHĐNT "Ném bóng đích nằm chơi
 trúng đích
 vào rổ" ngang
 - Ném xa bằng 1 tay
 HĐH, HĐNT: Ném xa 
 Trẻ biết ném xa Nèm xa Sân HĐH+
 71 31 bằng 1 tay, TC "Ném bằng 1 Lớp HĐNT HĐH
 bằng 1 tay chơi HĐNT
 bóng vào rổ" tay
 Thực hiện được vận Làm 
 HĐG,HĐH:Dự án : Làm bánh Lớp 
109 43 động vo, xoáy, Vo, xoáy, xoắn, vặn Khối HĐH HĐG HĐG
 bánh kem màu sắc kem màu học
 xoắn, vặn sắc
 - Nhận biết một số 
 thực phẩm thông 
 thường trong các 
 Biết 4 nhóm thực HĐH: KPKH "Tìm hiểu Tìm hiểu 
 phẩm và phân loại nhóm thực phẩm ( trên 4 nhóm thực phẩm". 4 nhóm Lớp ML-
132 53 Lớp HĐG HĐH
 một số thực phẩm tháp dinh dưỡng) HĐG: Chơi ở các góc thực học MN
 theo nhóm - Nhận biết dạng chế bán hàng, nấu ăn phẩm
 biến đơn giản của một 
 số thực phẩm, món ăn.
 - Ích lợi của các thực phẩm, các món ăn đối 
 với sức khỏe
 Kể được tên một số 
 Tên một số thức ăn VS-AN: Dạy trẻ biết một 
 thức ăn cần có Lớp VS- VS- VS-
134 55 trong bữa ăn hàng số tên một số thức ăn Lớp
 trong bữa ăn hàng học AN AN AN
 ngày trong bữa ăn hàng ngày
 ngày
 HĐG: Các góc bán hàng, 
 Trẻ nói được tên nấu ăn. AN-VS: Dạy trẻ 
 HĐG+ HĐG+ HĐG+
 một số món ăn hàng Nhận biết tên một số biết một số món ăn, các Chuẩn bị Lớp 
140 61 Lớp VS- VS- VS-
 ngày và dạng chế món ăn hàng ngày dạng chế biến đơn giản bữa sáng học
 AN AN AN
 biến đơn giản của món ăn. Nhận biết 
 các bữa ăn trong ngày.
 Có kỹ năng lau mặt VS-AN : Hướng dẫn trẻ 
 đúng thao tác. Biết Tập luyện thao tác lau các bước lau mặt. Dạy trẻ Lớp VS- VS- VS-
159 64 cách lau Lớp
 tự lau mặt khi được mặt mặt học AN AN AN
 nhắc nhở Biết chấp nhận và 
 thực hiện được một 
 Lớp ML- ML- ML-
173 70 số hành vi tốt trong Giữ vệ sinh thân thể Giữ vệ sinh thân thể Lớp
 học MN MN MN
 vệ sinh phòng bệnh 
 khi được nhắc nhở
 Biết một số hành vi 
 Ăn từ tốn, không đùa 
 văn minh, thói quen VS-AN: Nhắc trẻ ăn từ 
 nghịch làm đổ vãi thức VS- VS- VS-
174 71 tốt trong ăn uống. tốn, nhai kĩ, không làm Lớp
 ăn, không vừa nhai AN AN AN
 Biết thực hiện khi rơi vãi thức ăn khi ăn.
 vừa nói.
 được yêu cầu.
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 Bé nhận biết đặc 
 HĐNT: Trò chuyện về 
 điểm riêng trên cơ 
 Các giác quan và chức một số đặc điểm của bạn Lớp 
 198 82 thể, phân biệt được Lớp HĐNT HĐNT HĐNT
 năng của các giác quan trai, bạn gái, các bộ phận học
 giới tính qua các 
 trên cơ thể bé. 
 đặc điểm riêng.
 ĐTT: Trò chuyện với trẻ 
 Biết một số bộ phận 
 Một số bộ phận cơ thể về bản thân trẻ: các đặc 
 cơ thể con người và Lớp 
 200 83 và chức năng của điểm, sở thích, các bộ Lớp ĐTT ĐTT ĐTT
 cơ thể luôn thay học
 chúng phận trên cơ thể trẻ, sự 
 đổi, phát triển
 lớn lên của trẻ 
 Biết được mối liên 
 hệ đơn giản giữa Phân loại đồ dùng, đồ 
 HĐG: So sánh sự khác 
 đặc điểm cấu tạo chơi theo 2-3 dấu hiệu Lớp 
203 85 nhau và giống nhau của Lớp HĐG HĐG HĐG
 với cách sử dụng về công dụng và chất học
 2-3 đồ dùng, đồ chơi.
 của đồ dùng/ đồ liệu.
 chơi quen thuộc Phối hợp các giác HĐNT: TC: "Đi tìm âm 
 quan để xem xét sự thanh", "Đố bé đồ vật 
 Trẻ thích tìm hiểu, 
 vật, hiện tượng như gì?" Lớp 
250 110 khám phá đồ vật Lớp HĐNT HĐNT HĐNT
 kết hợp nhìn, sờ, ngửi, học
 (đồ dùng, đồ chơi)
 nếm để tìm hiểu đặc 
 điểm của đồ vật.
 Quan tâm đến số 
 Đếm đến 
 lượng, nhận biết Nhận biết chữ số 3, 3, nhận 
 chữ số 3, đếm trên đếm trên các đối tượng HĐH, HĐG: Nhận biết biết Lớp HĐG+ HĐG+
 273 119 Lớp HĐH
 các đối tượng giống giống nhau, đếm đến 3 số lượng và chữ số 3 nhóm có học HĐH HĐH
 nhau, đếm đến 3 và và đếm theo khả năng 3 đối 
 tượng
 đếm theo khả năng
 Trẻ so sánh được số 
 lượng của 2 nhóm 
 HĐG: Đếm đến 3, nhận 
 đối tượng trong So sánh 
 biết nhóm có 3 đối 
 phạm vi 10 bằng Đếm các nhóm đối thêm bớt Lớp 
 277 123 tượng HĐH, HĐG: trong Lớp HĐG HĐG HĐG
 các cách khác nhau tượng học
 Thêm bớt trong phạm vi phạm vi 
 và nói được các từ: 
 3 3
 bằng nhau, nhiều 
 hơn, ít hơn.
 - Xác định phía phải, HĐG, HĐNT: Phân biệt 
 Xác định được vị trí phía trái của bản thân. trước, sau, trên, dưới, 
 đồ vật so với bản - Xác định phía trên, của đối tượng có sự định Xác định 
 thân trẻ và so với phía dưới, phía trước, hướng. HĐH: Phân biệt phia trên- 
 bạn khác (phía phía trái, phía phải của phía dưới- Lớp 
 312 136 phía sau của bản thân. phía Lớp HĐG HĐNT HĐH
 trước- phía sau, - Xác định phía trước, bản thân, Xác định phía trước- học
 phía trên - phía phía sau, phía trên, trước, phía sau, phía phía sau 
 của đồ vật
 dưới, phía phải - phía dưới của đồ vật trên, phía dưới , phải - 
 phía trái) so với bản thân trẻ. trái của đồ vật so với bản 
 - Xác định phía trước, thân trẻ. phía sau, phía trên, 
 phía dưới của đồ vật 
 so với bạn khác.
 HĐH: Bé giới thiệu về 
 mình. Tìm hiểu về các 
 bộ phận trên khuôn mặt 
 Nói được họ tên, 
 HĐNT: Trò chuyện về 
 tuổi, giới tính của 
 một số đặc điểm của bạn 
 bản thân, đặc điểm Họ tên, tuổi, giới tính, Sở thích, 
 trai, bạn gái, các bộ phận khả năng Lớp HĐNT
 324 138 bên ngoài, sở thích đặc điểm bên ngoài, sở Lớp HĐH HĐH
 trên cơ thể bé. ĐTT: Trò của bản học +ĐTT
 của bản thân khi thích của bản thân 
 chuyện với trẻ về bản thân
 được hỏi, trò 
 thân trẻ: các đặc điểm, sở 
 chuyện
 thích, các bộ phận trên 
 cơ thể trẻ, sự lớn lên của 
 trẻ 
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 Có khả năng nghe HĐH: Kể chuyện cho trẻ 
 hiểu nội dung Lắng nghe, kể chuyện nghe: Cún con nghịch 
 truyện kể, truyện và đặt câu hỏi theo nội đất, cậu bé mũi dài, khi Truyện tay Lớp 
348 147 phải, tay Lớp HĐH HĐH
 đọc phù hợp với độ dung các câu truyện mẹ vắng nhà, gấu con bị trái học
 tuổi và chủ đề thực phù hợp với độ tuổi. đau răng, tay phải, tay 
 hiện trái Nhận ra một số sắc ĐTT: Trò chuyện về 
 Một số sắc thái biểu 
 thái biểu cảm của Một số sắc thái biểu cảm Lớp 
 352 149 cảm của lời nói (vui, Lớp ĐTT ĐTT ĐTT
 lời nói (vui, buồn, của lời nói (vui, buồn, sợ học
 buồn, sợ hãi)
 sợ hãi) hãi)
 Có khả năng nghe 
 Nghe, hiểu và làm ML-MN: Nghe, hiểu và 
 hiểu và làm theo Sân ML- ML- ML-
 353 150 theo 2,3 yêu cầu liên làm theo 2,3 yêu cầu liên Lớp
 được 2, 3 yêu cầu chơi MN MN MN
 tiếp tiếp
 liên tiếp
 Nghe hiểu lời nói, yêu HĐG: Tìm hiểu về nhóm 
 Có khả năng nghe 
 cầu của người khác và giàu chất đạm và chất 
 hiểu các từ khái 
 phản hồi lại băng béo, 4 nhóm thực phẩm, 
 quát chỉ đặc điểm, Lớp HĐG+ HĐG+
354 151 những hành động, lời HĐC: Tìm hiểu về nhóm Lớp HĐG
 tính chất, công học HĐC HĐC
 nói phù hợp về bản chất bột đường, vitamin 
 dụng và các từ biểu 
 thân, cơ thể, sở thích, và muối khoáng
 cảm
 nhu cầu của bé.
 Trẻ thuộc các bài - Đọc thuộc các bài 
 hát bài thơ, ca dao, thơ, ca dao, đồng dao. HĐH, HĐC: Dạy trẻ đọc 
 đồng dao, tục ngữ, thuộc thơ: Tâm sự của Lớp 
355 125 - Đọc biểu cảm, kết Thơ: Bé ơi Lớp HĐC HĐH HĐC
 câu đố , hò vè phù hợp cử chỉ, điệu bộ bài cái mũi, em vẽ, phải là học
 hợp với độ tuổi và thơ, đồng dao đơn hai tay, Bé ơi
 chủ đề thực hiện giản.
 Biết bày tỏ tình 
 cảm, nhu cầu và - Sử dụng các loại câu ĐTT, HĐNT, HĐC: 
 hiểu biết của bản đơn, câu ghép, câu Khuyến kích trẻ sử dụng 
 Lớp 
 375 158 thân bằng các câu khẳng định, câu phủ các loại câu đơn, câu Lớp ĐTT HĐC HĐNT
 học
 đơn, câu ghép, câu định trong giao tiếp ghép, câu khẳng định, 
 khẳng định, câu phủ hằng ngày. câu phủ định. Đặt các 
 định - Trả lời được các câu câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào trong 
 đâu? Khi nào?... giao tiếp hằng ngày.
 Phát âm các tiếng có 
 chứa âm khó.
 -Nói rõ ràng để người ML-MN: Khuyến khích 
 Trẻ biết diễn đạt để nghe có thể hiểu được. trẻ phát âm các tiếng có 
 Lớp ML- ML- ML-
377 160 người nghe có thể -Diễn đạt ý tưởng, trả chứa âm khó, diễn đạt ý Lớp
 học MN MN MN
 hiểu được lời được theo ý câu tưởng và trả lời được ý 
 hỏi. câu hỏi của cô và bạn.
 -Tốc độ, âm lượng phù 
 hợp với người nghe.
 ML-MN: Nhắc nhở trẻ 
 sử dụng các từ lễ phép 
 - Hiểu ý nghĩa các từ: Biết nói 
 trong giao tiếp hằng 
 Biết sử dụng các từ mời cô, mời bạn, cảm lời cảm 
 ngày: Chào ơn, xin Lớp ML- ML- ML-
381 164 biểu thị sự lễ phép ơn, xin lỗi.. Lớp
 cô/ông/bà/bố/mẹ , cảm lỗi, chào học MN MN MN
 trong giao tiếp - Sử dụng các từ đó 
 ơn, xin lỗi. AN-VS, hỏi, lễ 
 trong giao tiếp. phép
 HĐG: Nhắc trẻ mời cô, 
 mời bạn trước khi ăn.
 - Nói với âm lượng 
 vừa đủ, rõ ràng để 
 Biết điều chỉnh người nghe có thể hiểu 
 ML- MN: Nhắc trẻ điều 
 giọng nói phù hợp được, phù hợp với tình Lớp ML- ML- ML-
382 165 chỉnh giọng nói phù hợp Lớp
 với hoàn cảnh khi hướng giao tiếp. học MN MN MN
 với từng hoàn cảnh
 được nhắc nhở - Điều chỉnh giọng nói 
 phù hợp với hoàn cảnh 
 khi được nhắc nhở. '- Chọn sách theo ý 
 thích để xem.
 - Chọn sách theo chủ 
 đề nào đó khi được 
 yêu cầu.
 - Cầm sách đúng HĐG: Góc thư viện, góc 
 Biết tự chọn sách Lớp 
 396 167 chiều, mở sách, xem học tập: Xem sách, tranh Lớp HĐG HĐG HĐG
 để xem học
 tranh và "đọc truyện" ảnh
 - Xem nghe và đọc các 
 loại sách khác nhau.
 - Phân biệt mở đầu, 
 kết thúc của sách
 - Giữ gìn bảo vệ sách.
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
 Nói được tên, tuổi, ĐTT,HĐH: Bé đã lớn 
 Tên, tuổi, giới tính của Lớp 
413 174 giới tính của bản rồi. HĐC: Bàn Lớp ĐTT HĐH HĐC
 bản thân học
 thân, tên bố, mẹ. tay xinh của bé
 - Cố gắng hoàn thành 
 công việc được giao 
 (trực nhật)
 Cố gắng thực hiện 
 HĐH: Dạy trẻ kĩ năng Dạy trẻ Lớp 
430 177 công việc đơn giản - Vui vẻ nhận công gấp quần Lớp HĐG HĐG HĐH
 gấp quần áo học
 được giao việc dược giao. áo
 - Mạnh dạn, ttrong 
 sinh hoạt, mạnh dạn 
 chia sẻ thông tin của bản thân với mọi 
 người.
 - Chơi các trò chơi, 
 tình huống để trải 
 nghiệm, khám phá về 
 bản thân.
 Nhận biết và nói được 
 ML- MN, HĐH: Dạy trẻ 
 Nhận biết được cảm một số trạng thái cảm 
 biết cảm xcus vui -buồn. 
 xúc vui, buồn, sợ xúc: vui, buồn, sợ hãi, 
 -Bé cười xinh quá. Dạy trẻ 
 hãi, tức giận, ngạc tức giận, ngạc nhiên; nhận biết Lớp ML- ML- ML-
 433 178 HĐG: Cuốn sách về cảm Lớp
 nhiên qua nét mặt, qua nét mặt, lời nói, cử cảm xúc học MN MN MN
 xúc HĐC: TC 
 lời nói, cử chỉ, qua chỉ, điệu bộ, giọng nói vui- buồn
 "Làm theo tôi bảo", 
 tranh ảnh khi tiếp xúc trực tiếp 
 "Đoán cảm xúc" 
 hoặc qua tranh ảnh.
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
 '- Nghe các thể loại âm HĐH: Hát nghe Chiếc 
 nhạc khác nhau: nhạc bụng đói"", "Nào mình 
 thiếu nhi, nhạc dân ca, cùng ăn", "Sinh nhật 
 nhạc cổ điển . hồng", " Khám tay" 
 Thích nghe và nhận Phòn
 ra các loại nhạc - Khuyến khích trẻ chú Bài hát g HĐH+ HĐH+ HĐH+
493 195 Lớp
 khác nhau (nhạc ý lắng nghe, thích thú :Cái mũi chức HĐG HĐG HĐG
 thiếu nhi, dân ca) vỗ tay, làm động tác năng
 mô phỏng và sử dụng 
 các từ gợi cảm khi 
 nghe các âm thanh gợi 
 cảm. Có khả năng hát Hát đúng lời ca của 
 đúng giai điệu, lời các bài hát phù hợp Vỗ tay Phòn
 HĐH: Bạn có biết tên 
 ca, hát rõ lời và thể với lứa tuổi theo g HĐH+
494 196 tôi. Mời bạn ăn, mừng phách Lớp HĐH HĐH
 hiện sắc thái của bài chức HĐG
 - Hát đúng giai điệu và sinh nhật . Cái mũi "Mời bạn 
 hát qua giọng hát, thể hiện sắc thái tình ăn" năng
 nét mặt, điệu bộ cảm của bài hát.
 Phòn
 HĐH, HĐG: KNVĐ 
 Múa cho g HĐH+ HĐH+
 Múa cho mẹ xem, cô Lớp HĐH
 mẹ xem chức HĐG HĐG
 giáo
 năng
 - Vận động nhịp nhàng 
 theo giai điệu, nhịp 
 điệu và thể hiện sắc 
 thái phù hợp với các 
 bài hát, bản nhạc.
 Có khả năng vận 
 động nhịp nhàng - Vỗ tay, sử dụng các Dạy trẻ 
 Phòn
 theo nhịp điệu các dụng cụ gõ đệm theo HĐH:TTc Múa cho mẹ vỗ tay 
 theo tiết g 
495 197 bài hát, bản nhạc phách, nhịp, tiết tấu xem. TcAN Nghe tiết Lớp HĐG HĐG HĐG
 tấu chậm chức 
 với các hình thức chậm. tấu, tìm đồ vật.
 "múa cho năng
 (vỗ tay theo nhịp, mẹ xem"
 - Khuyến khích trẻ tự 
 tiết tấu, múa)
 nghĩ ra các hình thức 
 để tạo ra âm thanh, 
 vận động theo các bài 
 hát, bản nhạc yêu 
 thích. Biết phối hợp các Phối hợp các nguyên 
 nguyên vật liệu tạo vật liệu tạo hình, vật 
497 199
 hình để tạo ra sản liệu trong thiên nhiên 
 phẩm để tạo ra các sản phẩm
 '-Biết vẽ phối hợp Vẽ phối hợp các nét HĐH: di màu bạn trai - 
 các nét thẳng, xiên thẳng, xiên ngang, gái. . Vẽ, xé dán theo ý 
 ngang, cong tròn và cong tròn tạo thành thích (ước mơ của bé). 
 biết xé, cắt theo bức tranh có màu sắc HĐG: Tô màu chân dung 
 Lớp HĐH+
 đường thẳng, đường và bố cục bé lúc vui - buồn. HĐNT Lớp HĐH HĐG
 học HĐG
 cong tạo thành - Xé, cắt theo đường vẽ bạn trai - gái, khuôn 
 bức tranh có màu thẳng, đường cong 
498 200 mặt bé, bà - mẹ của bé. 
 sắc và bố cục và dán thành sản phẩm vẽ phấn khuôn mặt của 
 -Biết làm lõm, dỗ có màu sắc, bố cục bé. 
 bẹt, bẻ loe, vuốt -Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ 
 nhọn, uốn cong đất loe, vuốt nhọn, uốn 
 nặn để nặn thành cong đất nặn để nặn 
 sản phẩm có nhiều thành sản phẩm có 
 chi tiết nhiều chi tiết
 HĐH: . Dán các khuôn 
 '- Nhận xét sản phẩm mặt có cảm xúc khác 
 Biết nhận xét các của mình, của bạn về nhau. . Vẽ, xé dán theo ý 
 sản phẩm tạo hình thích (ước mơ của bé). Lớp HĐH+
499 201 màu sắc, hình dáng, Lớp HĐNT HĐH
 về màu sắc, đường đường nét, bố cục. HĐG: Tô màu chân dung học HĐG
 nét, hình dáng bé lúc vui - buồn. HĐNT 
 - Giữ gìn sản phẩm. vẽ bạn trai - gái, . vẽ 
 phấn khuôn mặt của bé. '- Vận động theo các HĐG,HĐNT:Trẻ chơi 
 Trẻ thể hiện sự sáng bài hát, bản nhạc yêu vận động theo các bài 
 tạo, biết lựa chọn, hát, bản nhạc theo chủ đề 
 thích. Sân HĐG+ HĐG+ HĐG+
464 205 thể hiện các hình "Bản thân" Lớp
 chơi HĐNT HĐNT HĐNT
 thức vận động theo - Tự sáng tạo, vận - Tự sáng tạo, vận động 
 nhạc động sao cho phù hợp sao cho phù hợp với nhịp 
 với nhịp điệu âm nhạc. điệu âm nhạc.
 '- Tạo ra các sản phẩm HĐH: Nặn vòng tặng 
 theo ý tưởng. bạn. 
 Có khả năng nói lên HĐG: Vẽ khuôn mặt 
 - Nói lên ý tưởng tạo vẽ đồ Lớp HĐG+ HĐG+
470 208 ý tưởng, đặt tên cho cảm xúc. HĐNT: vẽ dùng của Lớp HĐH
 hình của mình. học HĐNT HĐNT
 sản phẩm của mình bạn trai - gái, khuôn mặt bé
 - Đặt tên cho sản phẩm bé, bà - mẹ của bé. vẽ 
 của mình. phấn khuôn mặt của bé. 
 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 36 36 35
 Trong đó: - Đón trả trẻ 4 2 2
 - TDS 1 1 1
 - Hoạt động góc 8 6 6
 - HĐNT 5 5 4
 - Vệ sinh - ăn ngủ 3 3 3
 - HĐC 1 1 2
 - Thăm quan dã ngoại 0 0 0
 - Lễ hội 0 0 0 -Mọi lúc -mọi nơi 
 6 7 6
 ML-MN
Hoạt động học + hoạt động góc 2 3 3
Hoạt động học +hoạt động ngoài trời 0 0 1
Hoạt động học + hoạt động chiều 0 0 0
 - Hoạt động học 6 8 7
 Chia ra: + Giờ thể chất 2 1 2
 + Giờ nhận thức 1 2 1
 + Giờ ngôn ngữ 1 1 1
 + Giờ TC-KNXH 0 2 1
 + Giờ thẩm mỹ 2 2 2 II/ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC NHÁNH 
 Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách chú ý về sự điều 
 chỉnh ( nếu có)
 Nhánh 1 1 tuần 26/09 - 30/09/2022 Đỗ Thị Xuân Thư 
 Nhánh 2 1 tuần 03/10 - 07/10/2022 Lương Thị Thanh Huyền
 Nhánh 3 1 tuần 10/10- 14/10/2022 Đỗ Thị Xuân Thư
III/ CHUẨN BỊ 
 Bé là ai Tôi cần gì để lớn lên khỏe mạnh ? Trang phục của bé
 -Sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện, bài thơ, bài hát có nội dung nói về chủ đề bản thân
 -Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ cho các hoạt động
 - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo chủ đề bản thân
 Giáo viên - Tranh gợi ý các hoạt động
 - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
 - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
 -Chuẩn bị về cơ sở vật chất, sân chơi vệ sinh sạch sẽ
 -Cung cấp tài liệu đồ dùng đồ chơi phục vụ cho hoạt động của cô và trẻ
 Nhà trường
 -Sưu tầm đồ dùng , đồ chơi, tranh ảnh về chủ đề bản thân 
 -Chuẩn bị trang phục quần áo, váy, giầy,tất cho trẻ phù hợp với thời tiết giao mùa 
 Phụ huynh - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, NVLPT cho bé
 - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường
 -Thích được tham gia các hoạt động trong trường lớp mẫu giáo
 - Thích được đến lớp, mặc phù hợp thời tiết
 Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở IV/ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CÁC THỜI ĐIỂM 
 Các HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 - Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định và dán ảnh vào bảng bé đến lớp
 - Trò chuyện cùng trẻ về tên gọi các đặc điểm bộ phận trên cơ thể, tác dụng của các bộ phận với cuộc sống hàng 
 1.Đón trẻ ngày
 - Trẻ chơi theo ý thích, quan sát, nghe nhạc về chủ đề
 + Khởi động: 
 2.Thể - Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn, trẻ đi với các kiểu đi: nhanh, chậm, kiễng gót...
 dục sáng + Trọng động :
 Bài 1: Hô hấp : Thổi nơ 
 Tay : đưa 2 tay ra trước vẫy tay 
 Chân : Bước lên phía trước khụy gối 
 Bụng : 2 tay chống hông quay người sang phải sang trái 
 Bật :Bật tại chỗ 
 - Cho trẻ tập 2 lẫn x 8 nhịp kết hợp với bài hát " Mời bạn ăn"
 - Cô chú ý bao quát trẻ động viên khuyến khích trẻ kịp thời.
 + Hồi tĩnh: 
 -Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập . 
 3.Hoạt động học
 PTTC PTNT PTTM PTTM PTNN 
 Nhánh 1 VĐCB: Ném trúng Bé giới thiệu về mình Dạy hát: Mừng Tô màu bạn trai bạn Kể chuyện: Gấu con 
 đích nằm ngang bằng sinh nhật gái bị đau răng 
 một tay HN:Ru con 
 TCVĐ: Tung và bắt 
 bóng
 PTTC PTNT PTNT PTNN PTTM Nhánh 2 VĐCB:Ném xa bằng Một số bộ phận trên Đếm đến 3 và Thơ : Phải là hai tay. Dán các khuôn 
 một tay khuôn mặt trẻ nhận biết số 3 mặt có cảm xúc 
 khác nhau
Nhánh 3 PTNN PTTC PTTM PTTM 
 Kể chuyện: Cún con VĐCB:Đi thăng bằng Nặn vòng tặng Dạy hát: Múa cho mẹ TCKNXH
 nghịch đất trên ghế thể dục đầu đội bạn xem Dạy trẻ gấp quần áo
 túi cát Nghe hát:Hoa trường 
 em
 4.Hoạt động ngoài trời
Nhánh 1 -Quan sát năng lượng -Quan sát:Bồn hoa -Quan sát cây - Thí nghiệm: Vì sao -Lắng nghe âm 
 mặt trời -TC:Tìm bạn thân trong sân trường ngọn nến tắt. thanh trong thiên 
 -TC: Mèo đuổi chuột -Khu vực chơi số 3 -TC: Kéo co nhiên, cuộc sống
 -Khu vực chơi số 1 -Khu vực chơi - Chơi tại KVC số 1 -TC: Thi xem ai 
 số 2 nhanh 
 -Khu vực chơi số 3
Nhánh 2 -Quan sát sân trường - Thí nghiệm sự chuyển -Quan sát bầu -Quan sát vườn -Dạy trẻ nói lên cảm 
 -Trò chơi : Đi thay đổi màu của bắp cải tím trời trường nhận về vẻ đẹp của 
 tốc độ theo hiệu lệnh TC:Câu cá -Chơi ném xa Trẻ chơi pha trộn tác phẩm
 - Chơi tại KVC số 2 - Chơi tại KVC số 3 - Chơi tại KVC màu nước thành các -Chơi ném trúng 
 số 2 màu khác nhau vòng
 - Chơi tại KVC số 1 - Chơi tại KVC số 3
Nhánh 3 Quan vật nổi và vật -Quan sát cây trong sân Quan sát:Bồn Quan vật nổi và vật Quan sát trang phục 
 chìm trường hoa chìm của bạn trai và bạn 
 -Chơi bịt mắt bắt dê -TC: Kéo co -TC:Tìm bạn -Chơi bịt mắt bắt dê gái
 - Chơi tại KVC số 1 -Khu vực chơi số 2 thân - Chơi tại KVC số 1 -TC: Thi xem tổ nào 
 -Khu vực chơi số nhanh
 3 -Khu vực chơi số 3
5.Hoạt động góc (có kế hoạch cụ thể ) 6.Vệ sinh -Dạy trẻ kĩ năng tự phục vụ: Lau mặt, rửa tay đúng cách.Cất bàn, ghế, bát, thìa, 
ăn -ngủ -Dạy trẻ ý thức xếp hàng, chờ đến lượt.
 -Rèn cho trẻ ăn đủ chất, ăn hết suất, gọn gàng, sạch sẽ, trật tự trong kho ăn.
 - Giáo dục trẻ ngủ đủ giấc, ngủ sâu.
7.Hoạt động chiều
 -Rèn kỹ năng rửa tay. -Nghe cô kể chuyện -Rèn cho trẻ -Chơi với đất nặn -Vui liên hoan văn 
Nhánh 1 -Trò chơi "Những ngón -Trò chơi ", 5 ngón tay cách thu dọn, sắp Đọc thuộc bài thơ, ca nghệ cuối tuần
 tay nhúc nhích ngoan,gắp hạt xếp đồ chơi ở các dao, đồng dao phù 
 góc hợp độ tuổi và chủ đề 
 Điều chỉnh giọng thực hiện
 nói phù hợp với 
 hoàn cảnh khi 
 được nhắc nhở
Nhánh 2 -Dạy trẻ sắp xếp đồ -Ôn tập các bài thơ về chủ -Xé dán các bộ -Dạy trẻ chơi trò chơi: -Vui liên hoan văn 
 chơi ở các góc đề. phận trên cơ thể Bé nào tài giỏi nhất nghệ cuối tuần
Nhánh 3 -Trẻ biết kể về mình, - Dạy trẻ cách sắp xếp đồ Đọc thuộc bài Xé dán trang phục Vui liên hoan văn 
 các bạn và hoạt động ở dùng ở các góc thơ, ca dao, đồng cho bạn nghệ cuối tuần
 lớp dao phù hợp độ Điều chỉnh giọng nói 
 tuổi và chủ đề phù hợp với hoàn 
 thực hiện cảnh khi được nhắc 
 Chơi với đồ chơi nhở
 bé thích 
Nhánh 4 Xé dán trang phục cho Rèn kỹ năng rửa tay, mặt Ôn tập các bài -Nghe cô kể chuyện Vui liên hoan văn 
 bạn trai và bạn gái cho trẻ thơ về chủ đề. Gấu con bị đau răng nghệ cuối tuần
 Điều chỉnh giọng nói -Trò chơi "Những ngón -Dạy trẻ đóng kịch 
 phù hợp với hoàn cảnh tay nhúc nhích
 khi được nhắc nhở 8. Vệ -Dạy trẻ giữ vệ sinh -Dạy trẻ có ý thức giữ Sử dụng các từ -Dạy trẻ đi vệ sinh Dạy trẻ thói quen bỏ 
 sinh trả thân thể đầu tóc, quần áo gọn biểu thị sự lễ đúng nơi quy định rác đúng nơi quy 
 trẻ gàng, sạch sẽ phép "Chào cô"; định
 "Chào bạn"; 
 "Cảm ơn"; "Xin 
 lỗi" trong giao 
 tiếp
V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT
 Phân phối vào nhánh
 Tên góc chơi Mục đích - Yêu cầu Nội dung hoạt động Chuẩn bị Nhánh 2: Bé 
 Nhánh 1: cần gì để lớn Nhánh 3: Trang 
 Bé là ai? lên khỏe mạnh phục của bé
 1. Góc phân -Trẻ biết lựa chon -Thực hiện công -Tạp dề, mũ, 
 vai thực phẩm việc: menu món ăn, 
 *Nấu ăn: - Trẻ biết bày bàn +Mua thực phẩm bộ nấu ăn, nồi, 
 - Bữa tiệc sinh tiệc sinh nhật +Chế biến thực bát, thìa, đũa, 
 nhật -Trẻ biết hợp tác phẩm dao, thớt, máy x x x
 - Quán ăn bình cùng bạn +Nấu các món ăn xay, sinh tố, ống 
 dân -Biết xếp dọn đồ +Bày và giới thiệu đũa, giấy ăn, lọ 
 - Làm bánh dùng sau khi chơi món ăn gia vị, khăn trải 
 kem màu sắc xong. +Phục vụ khách bàn
 (steam tiết 2) - Trẻ biết tên, cách hàng - Thực phẩm: 
 tạo ra màu mới,biết +Trẻ thuyết trình, Các loại rau, quả x x
 số lượng màu pha chia sẻ ý tưởng về 
 bánh -Bánh, sữa, kẹo x x
 -Thịt, trứng, sữa x
 * Bác sĩ:
 -Bảng đo thị lực x - Phòng khám -Trẻ nhận vai chơi, Thực hiện công -Mô hình hàm x
mắt hiểu được công việc: răng, bàn chải và x
-Phòng khám việc của bác sĩ +Chăm sóc bệnh kem đánh răng
răng -Giao tiếp với bệnh nhân - Bộ đồ dùng bác 
 nhân nhẹ nhàng, +Khám bệnh và kê sĩ, trang phục 
 x x x
 lịch sự đơn thuốc bác sĩ
 +Giao tiếp lịch sự
2. Góc xây -Trẻ biết xây nhà, -Trộn vữa, xúc -Đồ dùng chơi ở 
dựng công viên,lắp ghép vữa, chở gạch, xây góc xây dựng ( 
 x x x
-Xây nhà, đồ chơi... theo ý nhà, công viên. bay, xẻng, xô, 
công viên. tưởng của trẻ -Lắp ghép các khối cuốc..)
-Lắp ghép bạn -Rèn kĩ năng xây hộp để làm thành - Các khối hộp, 
trai bạn gái và thao tác chơi bạn trai bạn gái. gạch, cây xanh, 
 x x
-Xếp hình:Bé -Trẻ chơi đoàn kết, -Dùng thảm cỏ,cây hàng rào, thảm 
tập thể dục, hứng thú tham gia xanh, cây hoa, cỏ, cây hoa...
xếp đường về mọi hoạt động hàng rào để trang - ĐD lắp ghép 
nhà, ghép hình trí cho nhà,công trong góc chơi, 
 x x
bé và bạn.... viên mình đang một số nguyên 
 xây. vật liệu 
 -Mẫu gợi ý x
3. Góc nghệ -Có kỹ năng vẽ, -Lựa chọn ý tưởng -Đồ dùng trong 
thuật nặn, xé dán, tô màu để thể hiện góc nghệ thuật: 
- In hình, xé tạo ra các sản phẩm -Chọn màu theo ý giấy, màu, hồ x x
dán, tô màu -Rèn sự khéo léo thích để trang trí dán, bút vẽ, đất 
trang trí... một của đôi tay và kỹ trang phục. nặn, kéo.
số trang phục năng tạo hình cho -Hát múa theo chủ -Tranh rỗng một x
 trẻ đề số trang phục x

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_ban_than_nam_hoc_2022_2023_d.docx
Giáo Án Liên Quan