Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Hiện tượng tự nhiên - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Hương
Nhánh 1 : “ Bốn mùa và các HTTN”
1. Lập kế hoạch hoạt động chăm sóc giáo dục chủ đề :
“Bốn mùa và các hiện tượng tự nhiên”.
2. Chuẩn bị nội dung kiến thức về chủ đề:
+ Trò chuyện với trẻ về nội dung chủ đề.
+ Chuẩn bị các nguyên vật liệu cần thiết cho các góc chơi phù hợp với chủ đề: lá cây, ống hút....
- Sưu tầm tranh ảnh, truyện, thơ, bài hát theo chủ đề: “Một số hiện tượng tự nhiên”.
- Mẫu gợi mở ý tưởng cho trẻ ở các góc chơi, các trò chơi.
- Tuyên truyền nội dung giáo dục theo chủ đề :
cho phụ huynh nắm bắt được.
- Phối kết hợp chặt chẽ với các bậc phụ huynh để cùng CSGD trẻ được tốt.
3. Xây dựng môi trường giáo dục trong và ngoài lớp học phù hợp với chủ đề.
+ Chuẩn bị môi trường hoạt động trong lớp và ngoài lớp; không gian hoạt động của trẻ.
+ Nguyên vật liệu ở các góc chơi phù hợp với chủ đề.
+ Sưu tầm tranh ảnh, truyện, thơ, các bài hát, thơ, đồng dao.
+ Các bảng biểu, mẫu gợi ý, nội dung chơi ở các góc phù hợp với chủ đề.
+ Nhạc một số bài hát về chủ đề.
+ Một số đồ dùng, nguyên vật liệu thực hiện hoạt động bé với STEAM phù hợp với chủ đề.
4. Phối kết hợp chặt chẽ với phụ huynh tham gia tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ .
+ Thư ngỏ tới phụ huynh về nội dung chủ đề và yêu cầu cần đạt về chủ đề.
+ Vận động phụ huynh ủng hộ, sưu tầm nguyên liệu để phục vụ cho hoạt động của trẻ.
5. Tham mưu với nhà trường bổ sung đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề. Đề xuất tham mưu với nhà trường tổ chức cuộc thi trẻ cùng cô sáng tạo, làm các sa bàn, mô hình về hiện tượng tự nhiên. (núi lửa, vòng tuần hoàn của nước, vòng quay của trái đất tạo ra ngày đêm, gió đến từ đâu?....)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG KẾ HOẠCHKẾ HOẠCH CHĂMCHĂM SÓC GIÁO SÓC DỤC TRẺ GIÁO 5 TUỔI DỤC CHỦ ĐỀ: “HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN” Thời gian thực hiện:THÁNG 2 tuần (từ 17/04/ 1 2023– 2020 đến ngày 28/04/ 2023) Giáo viên: Vũ Thị Hương NĂM Phạm HỌC: Thị Hải 2019- 2020 NĂM HỌC: 2022- 2023 1 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ Ghi chú Nhánh Nhánh nếu TTN Tài nguyên Phạm Địa 1 2 có sự Mục tiêu chủ Hoạt động chủ T TTL Nội dung chủ đề học liệu vi thực điểm đề đề điều hiện tổ chức chỉnh Bốn Tìm mùa và hiểu các ngày và HTTN đêm I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Thực hiện Bài 10: (Hô đúng kỹ thuật hấp: Máy bay và thuần thục ù..ù../ Tay:: 2 các động tác tay đưa ra trước Tập kết hợp 5 trong bài tập lên cao/ Lưng, Sân động tác cơ bản Thể dục 3 1 thể dục theo bụng: Ngồi duỗi Lớp trường TDS TDS trong bài tập thể sáng số 10 hiệu lệnh, nhịp chân , tay chống khu TT dục bản nhạc/bài sau , chân giơ hát. Bắt đầu và lên cao, hạ kết thúc động xuống/ Chân/ tác đúng nhịp Bật) HĐH: -Giữ Giữ bóng bằng 2 bóng bằng 2 giữ bóng Biết dùng một chân, 2 cẳng tay chân, 2 cẳng tay bằng 2 Lớp 82 31 số bộ phận cơ Lớp HĐH kết hợp đi tiến kết hợp đi tiến chân, 2 học thể để giữ bóng về phía trước 2m về phía trước cẳng tay 2m 2 Bền bỉ, dẻo dai và giữ được thăng bằng khi Nhảy lò cò 5 HĐH: -Nhảy lò nhảy lò cò bước liên tục, cò 5 bước liên Lớp 98 38 Lớp HĐNT được ít nhất 5 đổi chân theo tục, đổi chân học bước liên tục, yêu cầu theo yêu cầu đổi chân theo yêu cầu Biết một số loại bệnh tật liên quan đến Bệnh tật liên HĐG: phân biệt ăn uống (ỉa Lớp 145 52 quan đến ăn TC:Phòng khám đồ ăn sạch Lớp HĐC HĐC chảy, sâu răng, học uống đa khoa. suy dinh an toàn dưỡng, béo phì, ) Biết một số thói quen ăn uống tốt (ăn Thói quen ăn VS-AN: Thói chậm, nhai kỹ, Lớp 149 56 uống tốt/không quen ăn uống . Lớp VS-AN VS-AN không kén học tốt tốt/không tốt chọn thức ăn, không vừa nhai vừa nói, ) ĐTT: Trò chuyện với trẻ về ý thức giữ vệ Giữ vệ sinh thân Lớp Có một số thói sinh răng miệng Lớp VS-AN VS-AN thể học quen tốt trong sau khi ăn hoặc 183 70 vệ sinh phòng trước khi đi ngủ, bệnh sáng ngủ dậy Giữ vệ sinh thân HĐC: Giáo dục Lớp Lớp VS-AN VS-AN thể trẻ biết che học 3 miệng khi ho, hắt hơi ĐTT: Trò Biết ích lợi và lựa chọn Ích lợi và cách chuyện với trẻ lựa chọn sử trang phục sử dụng trang ich lợi và cách Lớp 185 72 dụng trang phù hợp Lớp HĐNT HĐNT phục phù hợp sử dụng trang học phục phù hợp thời tiết phục phù hợp với thời thời tiết thời tiết tiết II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Nói được một Đặc điểm nổi HĐH: Bé khám bé tìm số đặc điểm bật của các mùa phá các mùa hiểu các Lớp 231 99 nổi bật của các Lớp TDS HĐNT trong năm nơi trong năm, Tìm mùa trong học mùa trong năm trẻ sống hiểu về mùa hè nơi trẻ sống năm HĐC: Trò Sự thay đổi Sự thay đổi sự thay đối chuyện với trẻ trong sinh hoạt trong sinh hoạt sinh hoạt sự thay đổi trong Lớp 233 101 của con người, của con người, của con Lớp HĐC HĐG sinh hoạt của học cây cối và con cây cối và con con người, cây người theo vật. vật. cối và con vật. mùa Dự đoán được Dấu hiệu dự báo HĐH/HĐC: Trò dấu hiệu một số hiện về sự xuất hiện chuyện về một nhận biết Lớp 234 102 tượng tự nhiên Lớp HĐNT HĐNT của một số hiện số hiện tượng tự trời nắng, học đơn giản sắp tượng tự nhiên nhiên. xảy ra trời mưa HĐH: Tìm hiểu Một số dấu Sự khác nhau sự khác nhau hiệu nổi bật giữa ngày và bí ẩn ngày Lớp HĐH+H 237 103 giữa ngày và Lớp HĐC của ngày và đêm, mặt trời, và đêm học ĐC đêm, mặt trời, đêm mặt trăng mặt trăng 4 Có khả năng so sánh số lượng của ba So sánh số nhóm đối lượng của ba tượng bằng nhóm đối tượng HĐH/HĐG: Số Lớp 281 111 các cách khác số 10 tiết 2 Lớp HĐH trong phạm vi 10 (T2) học nhau và nói 10 bằng các được kết quả: cách khác nhau bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất Nhận ra được quy tắc sắp xếp So sánh, phát HĐH: So sánh, của 4 đối hiện quy tắc sắp phát hiện quy SẮP XẾP Lớp HĐH+H 294 118 tượng ABBA xếp và sắp xếp tắc sắp xếp và THEO QUY Lớp học ĐG và tiếp tục thực theo quy tắc sắp xếp theo quy TẮC ABBA hiện sao chép ABBA tắc ABBA lại Sử dụng được một số dụng cụ Đo dung tích các HĐH: Đo dung để đo, đong và vật, so sánh và tích các vật, so Lớp 297 120 Lớp HĐH so sánh, nói kết diễn đạt kết quả sánh và diễn đạt học quả (3 đối đo kết quả đo tượng) ĐTT: Gọi tên Gọi được tên các ngày trong nhận biết các ngày trong Gọi tên các ngày Lớp 312 133 tuần các ngày Lớp ĐTT tuần theo thứ trong tuần học TC: Các thứ tự trong tuần trong tuần. Gọi được tên Nhận biết các HĐC: Nhận biết nhận biết các tháng trong Lớp 314 135 tháng trong năm các tháng trong các tháng Lớp ĐTT năm theo thứ học theo thứ tự năm theo thứ tự tự trong năm 5 Gọi được tên HĐH,ĐTT:Nhậ Nhận biết các các mùa trong n biết các mùa bốn mùa Lớp 315 137 mùa trong năm Lớp HĐNT năm theo thứ trong năm theo bé yêu học theo thứ tự tự thứ tự III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ HĐH: KCTN: " giọt nước tí Nghe hiểu nội Có khả năng xíu", " Sự tích dung truyện kể, nghe hiểu nội ngày và đêm", " truyện đọc phù truyện: dung truyện kể, chiếc áo mùa Lớp 345 148 hợp với độ tuổi Mùa hè ý Lớp HĐC truyện đọc phù xuân"" Hồ nước học và chủ đề Hiện hợp với độ tuổi và chị mây" nghĩa Tượng Tự và chủ đề. "giọt nước của Nhiên. ai",Mùa hè ý nghĩa Có khả năng đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù Đọc bài thơ, ca HĐH: Thơ: cầu hợp độ tuổi và dao, đồng dao vồng, ông giẳng chủ đề thực Thơ " Lớp 369 157 phù hợp độ tuổi ông giăng, ông Lớp HĐC HĐC hiện. Có khả Mưa" học và chủ đề hiện sao trên trời, năng đọc biểu tượng tự nhiên mưa cảm bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi. IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI Có khả năng tự HĐH: Dạy trẻ kĩ kỹ năng 428 186 Giặt khăn, phơi Lớp làm được một năng giặt khăn, giặt và Lớp VS-AN VS-AN khăn học số việc đơn phơi khăn phơi khăn 6 giản trong sinh hoạt hàng ngày HĐH: Dạy trẻ kĩ dạy trẻ kỹ Rót nước mời Lớp năng rót nước năng rót Lớp HĐG HĐG khách học mời khách nước ĐTT,HĐC: Trò Biết thay đổi chuyện với trẻ hành vi và thể Sự thích ứng thể hiện hành Lớp 438 193 hiện cảm xúc phù hợp hoàn Lớp HĐH vi,cảm xúc phù học phù hợp với cảnh giao tiếp hợp với hoàn hoàn cảnh cảnh V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ Hát đúng giai Biết hát đúng điệu, lời ca, hát giai điệu, lời HĐH: Cho tôi đi diễn cảm phù ca, hát diễn làm mưa với, hợp với sắc thái, cảm phù hợp Hạt mưa xinh, dạy hát: tình cảm của bài với sắc thái, Anh giọt mưa và cho tôi đi Lớp 485 217 hát qua giọng Lớp HĐH tình cảm của em bé, Tia nắng làm mưa học hát, nét mặt, bài hát qua hạt mưa, Mưa điệu bộ, cử với giọng hát, nét rơi, Nắng sớm, chỉ (theo các mặt, điệu bộ, Mùa hè, chủ đề Hiện cử chỉ tượng tự nhiên 7 Vận động nhịp Có khả năng nhàng theo giai vận động nhịp điệu, nhịp điệu Dạy vỗ đệm nhàng phù hợp và thể hiện sắc theo tiết tấu phối với sắc thái, thái phù hợp với hợp bài "Mưa nhịp điệu bài các bài hát, bản Lớp HĐH+H 486 218 bóng mây" Lớp HĐH hát, bản nhạc nhạc / Sử dụng học ĐNT Dạy múa bài " với các hình các dụng cụ gõ Chim én mùa thức (vỗ tay đệm theo tiết tấu xuân". theo các loại phối hợp chủ đề tiết tấu, múa) Hiện tượng tự nhiên Lựa chọn, phối hợp các nguyên Biết phối hợp vật liệu tạo hình, và lựa chọn các HĐG,HĐC: vật liệu trong nguyên vật liệu Làm mây bằng thiên nhiên, phế vẽ trường Lớp 487 219 tạo hình, vật bông Lớp HĐH liệu để tạo ra các mầm non học liệu thiên nhiên Dự án: Làm sản phẩm theo để tạo ra sản chong chóng. chủ đề "Hiện phẩm Tượng Tự Nhiên" Biết phối hợp Vẽ để tạo thành các kĩ năng vẽ bức tranh có HĐH: Vẽ bầu để tạo thành màu sắc hài hòa, trời. Lớp 488 220 bức tranh có bố cục cân đối vẽ mưa Lớp HĐG Vẽ các hiện học màu sắc hài (CĐ: Hiện tượng tự nhiên. hòa, bố cục cân Tượng Tự đối Nhiên) Biết phối hợp Cắt, xé dán để HĐH: Xé dán cắt dán các kĩ năng cắt, tạo thành bức đám mây. ông mặt Lớp 489 221 xé dán để tạo tranh có màu sắc Lớp Cắt dán ông mặt trời và học thành bức hài hoa, bố cục trời tranh có màu cân đối (CĐ: đám mây 8 sắc hài hoa, bố Hiện Tượng Tự cục cân đối nhiên) Phối hợp các kĩ HĐH/HĐG/HĐ Biết phối hợp năng nặn để tạo C: Nặn đám các kĩ năng nặn thành sản phẩm mây,ông mặt nặn ông Lớp 490 222 để tạo thành có bố cục cân Lớp HĐG trời. mặt trời học sản phẩm có bố đối theo chủ đề Nặn đồ dùng cục cân đối Hiện Tượng Tự tắm biển. nhiên Phối hợp các kĩ Biết phối hợp năng xếp hình các kĩ năng xếp để tạo thành các hình để tạo XẾP HÌNH sản phẩm có HĐH/HĐG: thành các sản ÔNG MẶT Lớp 491 223 kiểu dáng, màu Xếp hình ông Lớp HĐNT phẩm có kiểu TRỜI TỪ học sắc hài hòa, bố mặt trời dáng, màu sắc cục cân đối theo HỘT HẠT hài hòa, bố cục chủ đề: Hiện cân đối tượng tự nhiên. Tự tạo ra tiết Tự tạo ra tiết tấu HĐH + Âm thanh tấu khi nghe khi nghe nhạc, HĐC:Âm thanh kì diệu từ nhạc, nghe hát Lớp 501 228 nghe hát bằng kì diệu từ những những Lớp HĐNT bằng cách gõ học cách gõ đệm chiếc cốc thuỷ đệm bằng dụng chiếc cốc bằng dụng cụ gõ tinh cụ gõ thuỷ tinh Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 26 20 - Đón trả trẻ 1 1 Trong đó: - TDS 2 1 9 - Hoạt động 2 3 góc - HĐNT 5 4 - Vệ sinh - ăn 4 4 ngủ - HĐC 5 3 - Thăm quan 0 0 dã ngoại - Lễ hội 1 2 - Hoạt động 6 2 học Giờ thể chất HĐH 1 0 HĐH+HĐ 0 0 G HĐH+HĐ 0 0 NT HĐH+HĐ 0 0 C HĐH+HĐ Giờ nhận thức 1 0 G HĐH+HĐ 0 0 NT HĐH+HĐ 0 1 Chia ra: C HĐH 1 1 Giờ ngôn ngữ HĐH 2 1 HĐH+HĐ 1 0 G HĐH+HĐ 0 0 NT 10 HĐH+HĐ 0 0 C HĐH+HĐ Giờ TC-KNXH 0 0 G HĐH+HĐ 0 0 NT HĐH+HĐ 0 0 C HĐH 0 0 HĐH+HĐ Giờ thẩm mỹ 0 0 G HĐH+HĐ 1 0 NT HĐH+HĐ 0 0 C HĐH 3 1 II. DỰ KIẾN CÁC KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều chỉnh( nếu có) Nhánh 1 1 tuần 17/04 - 21/04/2023 Vũ Thị Hương Nhánh 2 1 tuần 24/04 - 28/04/2023 Phạm Thị Hải III. CHUẨN BỊ: Nhánh 1 : Nhánh 2 : “ Bốn mùa và các HTTN” “ Tìm hiểu ngày và đêm” 11 1. Lập kế hoạch hoạt động chăm sóc giáo dục chủ đề : 1. Lập kế hoạch hoạt động chăm sóc giáo dục chủ đề: “Bốn mùa và các hiện tượng tự nhiên”. “ Tìm hiểu ngày và đêm” Giáo 2. Chuẩn bị nội dung kiến thức về chủ đề: (có sự kế thừa điều chỉnh từ chủ đề trước). viên + Trò chuyện với trẻ về nội dung chủ đề. 2 Đồ dùng bổ sung: + Chuẩn bị các nguyên vật liệu cần thiết cho các góc chơi + Nguyên vật liệu phù hợp với chủ đề: lá cây, ống hút.... + Hình ảnh, slide, video biểu thị ngày và đêm. - Sưu tầm tranh ảnh, truyện, thơ, bài hát theo chủ đề: “Một + Trò chơi trên máy vi tính phù hợp với nội dung chủ số hiện tượng tự nhiên”. đề. - Mẫu gợi mở ý tưởng cho trẻ ở các góc chơi, các trò chơi. + Hình ảnh các hoạt động của con người vào ban ngày - Tuyên truyền nội dung giáo dục theo chủ đề : và ban đêm. cho phụ huynh nắm bắt được. + Các bài hát, thơ ca hò vè theo chủ đề. - Phối kết hợp chặt chẽ với các bậc phụ huynh để cùng + Mẫu gợi ý làm các biểu tượng của ngày và đêm (trăng CSGD trẻ được tốt. sao, ông mặt trời...) 3. Xây dựng môi trường giáo dục trong và ngoài lớp học phù - Một số bài thơ, đồng dao, câu đố về chủ đề “Ngày và hợp với chủ đề. đêm”. + Chuẩn bị môi trường hoạt động trong lớp và ngoài lớp; - Nhạc một số bài hát về chủ đề “Ngày và đêm” không gian hoạt động của trẻ. + Một số đồ dùng để thực hiện dự án STEAM: mô hình + Nguyên vật liệu ở các góc chơi phù hợp với chủ đề. “vòng quay trái đất” . + Sưu tầm tranh ảnh, truyện, thơ, các bài hát, thơ, đồng dao. 3. Xây dựng môi trường giáo dục trong và ngoài lớp + Các bảng biểu, mẫu gợi ý, nội dung chơi ở các góc phù học phù hợp với chủ đề. hợp với chủ đề. Phối hợp với phụ huynh giúp con nắm được một số kiến + Nhạc một số bài hát về chủ đề. thức, kỹ năng cơ bản của chủ đề. + Một số đồ dùng, nguyên vật liệu thực hiện hoạt động bé - Vận động phụ huynh làm hỗ trợ các nguyên vật liệu với STEAM phù hợp với chủ đề. phục vụ chủ đề. 4. Phối kết hợp chặt chẽ với phụ huynh tham gia tổ chức các + Trao đổi với phụ huynh về nội dung giáo dục cho chủ hoạt động giáo dục trẻ . đề mới để phụ huynh nắm được và chủ động cho trẻ trải + Thư ngỏ tới phụ huynh về nội dung chủ đề và yêu cầu cần nghiệm. đạt về chủ đề. 4. Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề ngày và đêm. + Vận động phụ huynh ủng hộ, sưu tầm nguyên liệu để phục + Cô cùng trẻ chuẩn bị, xây dựng môi trường lớp học. vụ cho hoạt động của trẻ. + Phối hợp với phụ huynh giúp con nắm được một số 5. Tham mưu với nhà trường bổ sung đồ dùng đồ chơi phục kiến thức, kỹ năng cơ bản của chủ đề. vụ chủ đề. Đề xuất tham mưu với nhà trường tổ chức cuộc 12 thi trẻ cùng cô sáng tạo, làm các sa bàn, mô hình về hiện 5. Tham mưu với nhà trường bổ sung trang thiết bị dạy tượng tự nhiên. (núi lửa, vòng tuần hoàn của nước, vòng học và những nguyên vật liệu cho chủ đề. Bổ sung các quay của trái đất tạo ra ngày đêm, gió đến từ đâu?....) góc chơi ngoài trời phù hợp với chủ đề theo chuyên đề “Lấy trẻ làm trung tâm”. Nhà trường 1. Duyệt kế hoạch. 1. Duyệt kế hoạch. 2. Xây dựng và triển khai kế hoạch phòng chống tai nạn 2. Cung cấp cho lớp một số đồ dùng đồ chơi phục vụ thương tích, đuối nước tới cán bộ giáo viên, nhân viên, phụ chủ đề “Ngày và đêm” huynh học sinh. 3. Xây dựng kế hoạch , tờ trình trình các cấp lãnh đạo 3. Rà soát, kiểm tra cơ sở vật chất. Bổ sung đồ dùng nguyên cho trẻ tham quan trải nghiệm và báo cáo kết quả thực vật liệu phục vụ chủ đề mà giáo viên tham mưu đề xuất. hiện (Khi hết dịch) 4. Tu bổ cảnh quan nhà trường làm nổi bật chủ đề 4. Chuẩn bị các bài hát nghe về chủ đề. Phụ 1. Cho trẻ đi học đầy đủ, đúng giờ. Trang phục gọn gàng, 1. Hỗ trợ lớp chuẩn bị cho chủ đề. huynh phù hợp với thời tiết. Trao đổi thường xuyên và kịp thời với 2. Trò chuyện với trẻ về chủ đề. giáo viên về tình hình sức khỏe cũng như tâm lí của trẻ. Tạo 3. Trao đổi kịp thời với giáo viên về tình hình sức khỏe tâm thế vui vẻ cho trẻ khi đến trường. và tâm lí của trẻ. 2. Ủng hộ nguyên vật liệu cũ phục vụ chủ đề 4. Trò chuyện với trẻ về những hoạt động của con người vào ban ngày và ban đêm. Trẻ 1. Trẻ cùng bố mẹ và cô giáo sưu tầm tranh, ảnh và một số 1. Trẻ cùng bố mẹ và cô giáo sưu tầm tranh, ảnh và một nguyên vật liệu của chủ đề. số nguyên vật liệu của chủ đề. 2. Trò chuyện cùng bố mẹ về chủ đề. Hỏi bố mẹ, người thân 2. Trẻ thuộc một số bài hát, bài thơ trong chủ đề. một số kiến thức về một số hiện tượng tự nhiên và cách bảo 3. Trẻ tạo được sản phẩm theo chủ đề. vệ bản thân trước những hiện tượng tự nhiên nguy hiểm. 4. Trẻ hứng thú tham gia hoạt động tích cực, chủ động. Sử dụng hợp lý đồ dùng, đồ chơi, nguyên học liệu cho các hoạt động theo chủ đề. 13 IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CÁC THỜI ĐIỂM Tên hoạt động Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Cô nhẹ nhàng niềm nở đón trẻ vào lớp, quan sát, nhắc nhở trẻ khi trẻ cất đồ dùng sai quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khỏe của trẻ. Nhắc nhở phụ huynh ký sổ bàn giao tình trạng sức khỏe trẻ. - Nhắc phụ huynh chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cá nhân cho trẻ, phù hợp khi thời tiết thay đổi. Nhắc nhở trẻ gắn ảnh điểm danh khi trẻ quên. - Nghe các bài hát về chủ đề “Hiện tượng tự nhiên”: “Cháu vẽ ông mặt trời, Cho tôi đi làm mưa với, Mưa 1. Đón trẻ rơi, Khúc ca bốn mùa, Gọi nắng, Ông mặt trời, Em yêu mùa hè quê em, Đếm sao........”. - Trò chuyện, xem tranh ảnh chuẩn bị cho chủ đề. Nhánh 1. Trò chuyện về đặc điểm, dấu hiệu của một số hiện tượng tự nhiên. “Bốn mùa và các + Trẻ kể về một số hiện tượng tự nhiên mà trẻ biết như nắng, mưa, sấm, chớp, bão, hiện tượng tự cầu vồng, sương mù... nhiên” + Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt con người. - Sử dụng một số vật liệu gần gũi để tạo ra sản phẩm theo chủ đề: “Bốn mùa và các hiện tượng tự nhiên” - “Bé làm phát thanh viên dự báo thời tiết”. Nhánh 2 : Trò chuyện về dấu hiệu nhận biết ngày và đêm. “ Tìm hiểu ngày + Sự khác nhau giữa ngày và đêm. và đêm” + Những hoạt động của con người vào ban ngày? + Những hoạt động của con người vào ban đêm? - Bé làm nhà khám phá khoa học: “ Ban ngày, ban đêm” vòng quay trái đất. 2. Thể dục sáng 1. Khởi động: Hát bài “Cho tôi đi làm mưa với”.Đi các kiểu đi (đi thường, đi bằng gót bàn chân, đi bằng mũi bàn chân, đi khom), đi theo hiệu lệnh của cô (đi nhanh, đi chậm .). 14 2.Trọng động: (Tập 4Lx4N) Tập kết hợp với bài hát “Giọt mưa và em bé” - Hô hấp: Làm tiếng kêu mưa to, mưa nhỏ, tiếng sấm, tiếng gió bằng một hơi dài liền mạch (tăng cường hô hấp-> tăng sức đề kháng. - Tay: Hai tay đưa sang ngang gập sau gáy - Chân: Ngồi khuỵu gối - Lưng, bụng: Hai tay giơ cao cúi người tay chạm mũi bàn chân - Bật: Bật luân phiên chân trước sau * Vận động: VĐMH theo bài hát “Trời nắng, trời mưa” hoặc trò chơi “mưa to, mưa nhỏ” 3. Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh sân 1-2 vòng hoặc tập 1 động tác yoga hít thở nhẹ nhàng. 3.Tên hoạt động Ngày 17/04/2023 Ngày 18/04/2023 Ngày 19/04/2023 Ngày 20/04/2023 Ngày 21/04/2023 PTTC PTNT PTTM PTNN PTTC – KNXH “Bật qua vật Đo dung tích các Vận động vỗ tay Thơ “Cầu vồng” Bé bảo vệ hành tinh Nhánh 1 cản, ném xa vật, so sánh và theo nhịp: “ Khúc ca xanh bằng 1 tay” diễn đạt kết quả bốn mùa”. 4.Hoạt đo động Nhánh 2 Ngày 25/04/2023 Ngày 24/04/2023 Ngày 26/04/2023 có chủ PTNT Ngày 27/04/2023 Ngày 28/04/2023 PTTC PTTM đích Tìm hiểu sự khác PTNN PTTM Nhảy lò cò 5 bước Dạy vận động múa nhau giữa ngày Truyện: "Sự tích Nặn “vòng tuần liên tục, đổi chân bài “Cháu vẽ ông và đêm, mặt trời, ngày và đêm" hoàn của nước” theo yêu cầu mặt trời” mặt trăng Nhánh 1: Quan sát: ông mặt TCVĐ: Kéo co. trời bằng kính . TCVĐ: Thả đỉa Thực nghiệm: thí - Quan sát: Trẻ Hoạt động khối: râm. ba ba. nghiệm núi lửa phun quan sát thí - Nội dung: Trưng bày - TCVĐ: Trời - Trò chuyện: trào. nghiệm “sự đông sản phẩm chủ đề. Mô 5.Hoạt nắng trời mưa. Một số khu vực - TCVĐ: Mèo đuổi đá của nước” qua hình các hiện tượng tự động *Khu vui chơi số nguy hiểm như ao, chuột. hoạt động làm nhiên khu vực tuyên ngoài 1 hồ, sông suối. Khu vui chơi số 3 kem sữa chua truyền chung của nhà trời bằng muối của cô. trường. *Khu vui chơi số *Khu vui chơi số + Cùng cô làm mô 2 4 hình “vòng quay của 15 trái đất” tại khu trưng bày mô hình các hiện tượng tự nhiên Khu vui chơi số 5 Nhánh 2 - Trải nghiệm: trẻ TCVĐ: Cáo và thỏ. - Nếu trời có mưa nhặt lá khô. Xếp TCVĐ: Rồng - Thực nghiệm: Quan sát: Đám mây. cô linh hoạt cho thành ô, mũ to trên rắn lên mây Quan sát, làm thí Trò chuyện với trẻ tác trẻ ra hiên quan thảm cỏ và nằm - Quan sát: Đám nghiệm cây phát dụng và lợi ích của sát “trời mưa” trên thảm cỏ tạo mây. triển khi có đủ ánh gió. theo thời điểm. dáng với đồ vừa *Khu vui chơi số sáng và không có - TCVĐ: Trú mưa tạo hình. 3 ánh sáng tại vườn - Nếu trời nắng Khu vui chơi số 6. - TCVĐ: Trời thực nghiệm của nhà cho trẻ ra sân theo sáng trời tối. trường. dõi sự bốc hơi của Khu vui chơi số 2 *Khu vui chơi số 4 nước: Dùng cọ quét nước xuống sân gạch, quan sát đưa ra nhận xét Khu vui chơi số 5 6. Vệ sinh ăn ngủ 1. Vệ sinh: - Cho trẻ thực hiện lịch trực nhật theo tuần. - Rèn cho trẻ kỹ năng rửa tay, rửa mặt (rửa tay, rửa mặt khi có nhu cầu, khi bẩn, trước và sau khi ăn...). - Vệ sinh sạch sẽ để phòng chống bệnh Covid, cảm cúm, sốt vi rút - Biết nói với cô khi thấy nóng bức, khi quần áo ẩm ướt. - Biết cách thay quần áo khi bẩn. - Lau miệng, xúc miệng nước muối sau khi ăn. Che miệng khi ho, khi hắt hơi. 2. Ăn: - Trẻ hứng thú chờ đón món ăn qua trò chơi “đoán món” - Nói được tên các món ăn hàng ngày và hoa quả: Thịt bò sốt, ruốc cá hồi, ruốc tôm thịt, rau cải thảo xào tôm, củ quả luộc, trứng thịt rán, cạnh cua mùng tơi, đậu sốt thịt, gà rán, chuối, thanh long, dưa hấu, nước cam - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, nhai kỹ. 16 - Biết và không ăn một số thức ăn có hại cho sức khỏe. - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn, ăn hết suất, không nói chuyện riêng khi ăn, giữ vệ sinh bàn ăn và áo quần khi ăn. - Tổ chức cho trẻ tham gia bữa ăn gia đình, buffet giữa giờ. - Tổ chức giờ ngủ + Chuẩn bị đầy đủ giường, gối, chăn cho trẻ ngủ. Cho trẻ nằm riêng bạn trai, bạn gái. + Bật quạt phù hợp với tời tiết, ánh sáng dịu mắt. + Cho trẻ nghe nhạc hát ru nhẹ nhàng trước khi ngủ. + Khi trẻ ngủ cô trực bao quát trẻ để quan sát, phát hiện và xử lý kịp thời các tình huống có thể xảy ra khi ngủ. - Sau khi trẻ thức dậy. + Cô mở nhạc cho trẻ vận động nhẹ nhàng. + Chải tóc cho trẻ. + Xúc miệng nước muối. Nhánh 1: Nghe truyện, + Quan sát sự vật Nhóm 1: + Đọc một + Cắt dán đám Làm vệ sinh lớp học: 7.Hoạt đàm thoại câu hiện tượng tự số bài thơ trong chủ mây. + Lau đồ chơi/giá đồ động chuyện “Cuộc nhiên, kể lại các sự đề: Gọi nắng, Giữa + Rèn kỹ năng chơi chiều phiêu lưu của việc hiện tượng đó. trưa hè .. chơi góc nấu ăn.. + Lau bàn ghế. giọt nước tí xíu” + Gợi ý, hướng dẫn + Củng cố kỹ năng + Nghe hát: giọt + Thí nghiệm: Dòng + Hát, trò chuyện trẻ tập đóng kịch chơi cho trẻ tại góc mưa và em bé. chảy diệu kỳ. về chủ đề “Một “Cuộc phiêu lưu chơi “bán hàng”. số hiện tượng tự của những giọt - Nhóm 2: nhiên”. nước” + Làm quen bài hát + Thí nghiệm: Sự bốn mùa của bé. xói mòn của đất. + + Thí nghiệm: Vì sao nến tắt. Nhánh 2 + Nhóm 1: Học + Hát: Đếm sao. Hát: Cháu vẽ ông Làm vệ sinh góc + Hát, trò chuyện về múa tại phòng + Trò chuyện về mặt trời. thiên nhiên. chủ đề: “Sự kì diệu chức năng. chủ đề hoạt động + Rèn kỹ năng: đóng + Củng cố kỹ của nước”. + Nhóm 2: Cùng thường làm vào ban kịch “Cuộc phiêu năng chơi cho trẻ + Gập giấy tạo thành cô chuẩn bị đồ ngày, ban đêm. lưu của giọt nước” tại góc “nấu ăn” cốc đựng nước. 17 dùng cho hoạt + Thí nghiệm lợi + Thí nghiệm: Sự đổi động kể truyện: ích của nước đối màu của nước. “Sự tích Ông mặt với cây. trời đỏ”. Trò chuyện các buổi trong ngày, trong tuần trên lịch của trẻ. Hướng dẫn trẻ xem giờ trên đồng hồ 8.Vệ sinh chiều trả + Xem video tìm hiểu đặc điểm, công dụng của tài nguyên đất, cát, sỏi. Xem album những sản phẩm làm trẻ từ cát, đất, đá. sỏi; Ích lợi của tài nguyên cát, đất, đá. sỏi; Tranh cát đẹp của bé. + Xem video, sách truyện, trò chuyện về một số đặc điểm nổi bật của tài nguyên biển, đảo. Xem album tài nguyên du lịch biển, đảo; Tài nguyên giao thông hàng hải biển; Tài nguyên sinh vật biển; Tài nguyên khoáng sản; Bé bảo vệ môi trường biển, đảo. + Trò chuyện cách lựa chọn trang phục và sử dụng, lợi ích trang phục phù hợp thời tiết. + Trò chuyện một số quy định khi tắm biển (Không vứt rác bừa bãi, trẻ em tắm biển phải mặc áo phao và có sự giám sát của người lớn, không tắm ở khu vực có biển cấm). + Giáo dục trẻ cách giữ gìn vệ sinh môi trường để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (vứt rác đúng nơi quy định, bảo vệ nguồn nước, không khí, giữ sạch môi trường biển ). (*) Trò chuyện và cho trẻ nhắc lại một số câu trả lời của bạn. - Nghe nhạc, bài hát: Nước cho cuộc đời xanh; Cho tôi đi làm mưa với; Bé yêu biển lắm; Không khí xung quanh ta; Trên cát; Không xả rác; Chung tay bảo vệ môi trường; Hát về biển đảo; Cháu hát về đảo xa; Thân thương Trường Sa. - Nghe truyện: Cuộc phưu lưu của những giọt nước; Cuộc tranh luận của Đất, nước, không khí và ánh sáng; Hạt cát rong chơi; Cà Nóng chu du Trường Sa. - Đọc thơ: Nước ơi; Nước; Biển và muối; Trên bãi biển; Chú Hải Quân; Quê em vùng biển; Biển và muối; Hạt muối; Bãi biển quê em; Đảo. - Đồng dao: Mưa; Tập tầm vông; Nói ngược. - Chơi tự do theo ý thích. 18 V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT Các hoạt động/ trò chơi trong TT Tên góc chơi Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị góc chơi N1 N2 - Hứng thú với vai chơi - TC: Pha chế một số loại nước - Tranh quy trình pha nước chanh, - Thể hiện thao tác, kỹ năng phù hợp với uống, sinh tố xoài, dâu tây, dưa làm sinh tố dưa hấu, xoài, dâu vai chơi của mình. hấu tây.... - Biết vận dụng ngôn ngữ, thao tác từ bộ đồ dùng pha chế nước.... thực tiễn vào vai chơi. + Bổ sung một số loại quả thật: x - Biết liên kết các góc chơi và giao tiếp cam, xoài, dâu tây, chanh, dưa hấu, phù hợp với vai chơi. .. - Cất dọn đồ chơi gọn gàng, đúng nơi quy định. - Biết thực hiện công việc được giao, biết tôn trọng và hợp tác với bạn trong - TC: Chế biến và bày các món ăn - Đồ chơi nấu ăn: Bếp, nồi, bát, tạp Nấu khi chơi. hải sản: Tôm chiên bơ, cua hấp dề ăn - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi " sả, cá sốt cà chua, mực rim me. - Đồ chơi: Rau, củ, quả và một số đúng"-" sai", " tốt" - " xấu". thực phẩm để nấu (tôm, cua, mực, Góc - Nhận xét sự thể hiện của các vai chơi sả , me. Cà chua, cà rốt, bơ Phân trong nhóm. 1 x vai Bác sĩ - Trẻ biết thực hiện một số thao tác - Khám viêm mũi- họng, ho, sốt, - Đồ chơi góc bác sĩ: Ống nghe, gạt khám, chữa bệnh . dịch covid 19 lưỡi, đèn soi, kẹp nhiệt độ, khẩu - Trẻ có kỹ năng khám, chữa bệnh trang, dung dịch sát cồn.. - Biết chia sẻ, an ủi động viên bệnh nhân. - Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động 19 Các hoạt động/ trò chơi trong TT Tên góc chơi Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị góc chơi N1 N2 Bán - Bán quà lưu niệm, tranh ảnh, - Quà lưu niệm, tranh ảnh, ô, mũ, hàng trang phục mùa hè và các mùa. nón, quần áo, chong chóng, quạt x - Trẻ biết nhập vai chơi người bán và - Bán đồ dùng, trang phục đi biển. - Phao bơi, áo tắm, mũ người mua hàng x - Biết chào mời khách, giới thiệu sản - Bán nước ép, sinh tố hoa quả - Máy ép, hoa quả tươi, cốc, dao, phẩm. thìa, găng tay, khăn lau - Biết thanh toán và trả tiền thừa cho x khách. - Sắp xếp đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, - Bán hoa quả, rau củ - Rau, củ, hoa quả đồ chơi khoa học. x - Bán các loại đồ ăn, thực phẩm, - Kem, bim bim, bnahs, kẹo, nem hải sản.. chua, dừa, tôm, cua, cá x x - Lắp ghép hàng rào, ghế, phao - Hàng rào, ghế, phao bơi, cầu bơi, các đồ chơi dưới nước trượt dưới nước, bóng - Biết sử dụng đồ chơi thay thế, nguyên x vật liệu để tạo thành công trình theo ý tưởng. - Xây khu sinh thái - Mô hình nhà, cây, hoa, các con - Biết liên kết với các góc chơi khác. 2 Góc xây dựng vật, gạch, hàng rào, mô hình người. - Biết trao đổi, bàn bạc, đoàn kết trong x khi chơi. - Chơi xong cất đồ chơi gọn gàng - Xây bể bơi - Gạch, lắp ghép, cầu trượt x - Bố cục công trình hợp lý và đẹp. - Xây bãi biển - Ghế, cây, ô, sỏi, đá, mô hình người - Trẻ làm quen với các hoạt động của - Nối số lượng tương ứng - Bảng cài, ngôi sao, mặt trăng có x x góc chơi. que cài, thẻ số, dây len Góc học tập- - Củng cố các kiến thức, kĩ năng đã - Bé cùng thêm bớt. - Bảng chơi, hình ông mặt trời, thẻ x khám phá số - Bé chia cho đúng. - Bảng chia nhóm, ngôi sao 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_hien_tuong_tu_nhien_nam_hoc_20.docx