Giáo án mầm non lớp lá - Chủ điểm học: Động vật
A. MỤC TIấU.
1. Phỏt triển thể chất
*Dinh dưỡng và sức khỏe:
- Biết che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi
- Gữ đầu tóc, quần ỏo gọn gàng
* Phát triển vận động:
- Dạy trẻ biết : nộm và bắt búng bằng 2 tay từ khoảng cỏch 4m; đi thăng bằng trờn ghế thể dục 2mx0,25x0,35; Đập và bắt bóng được bằng 2 tay; bật qua vật cản 15-20cm; đi bước dồn ngang trên ghế thể dục
*An toàn:
- Biết tranh xa những con vật hung dữ, những con cụn trựng cú hại
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm
2. Phỏt triển nhận thức.
- Thích tìm hiểu, khám phá chia sẽ cùng cô và bạn bè về các loài động vật nuôi trong gia đình, động vật sống trong rừng, côn trùng, động vật sống dưới nước, chim.
- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc và bảo vệ các con vật gần gũi
- Kỹ năng đếm, so sánh, thêm bớt và kỹ năng chia nhóm số lượng 8
- Trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật
- Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung
- Biết lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người
- Trẻ nhận biết một số đặc điểm rõ nét của một số loại động vật sống trong gia đình, trong rừng, dưới nước, côn trùng, chim.
- Đếm nhận biết chữ số 8, so sánh thêm bớt trong phạm vi 8, Chia nhóm số lượng trong phạm vi 8 thành 2 phần
A. MỤC TIấU. 1. Phỏt triển thể chất *Dinh dưỡng và sức khỏe: - Biết che miệng khi ho, ngỏp, hắt hơi - Gữ đầu túc, quần ỏo gọn gàng * Phỏt triển vận động: - Dạy trẻ biết : nộm và bắt búng bằng 2 tay từ khoảng cỏch 4m; đi thăng bằng trờn ghế thể dục 2mx0,25x0,35 ; Đập và bắt bóng được bằng 2 tay; bật qua vật cản 15-20cm; đi bước dồn ngang trờn ghế thể dục *An toàn: - Biết tranh xa những con vật hung dữ, những con cụn trựng cú hại - Biết kờu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm 2. Phỏt triển nhận thức. - Thích tìm hiểu, khám phá chia sẽ cùng cô và bạn bè về các loài động vật nuôi trong gia đình, động vật sống trong rừng, côn trùng, động vật sống dưới nước, chim. - Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc và bảo vệ các con vật gần gũi - Kỹ năng đếm, so sỏnh, thờm bớt và kỹ năng chia nhúm số lượng 8 - Trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật - Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung - Biết lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người - Trẻ nhận biết một số đặc điểm rõ nét của một số loại động vật sống trong gia đình, trong rừng, dưới nước, côn trùng, chim. - Đếm nhận biết chữ số 8, so sánh thêm bớt trong phạm vi 8, Chia nhúm số lượng trong phạm vi 8 thành 2 phần 3. Phỏt triển ngụn ngữ. - Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi. - Nghe hiểu nội dung cõu chuyện, thơ dành cho lứa tuổi của trẻ - Sử dụng lời núi để trao đổi và chỉ dẩn bạn bố trong hoạt động - Nghe hiểu và thực hiện được cỏc chỉ dẫn liờn quan đến 2,3 hành động. - Nhận dạng được các chữ cái i, t, c, b, d, đ trong bảng tiếng việt - Biết bắt chước hành vi viết và sao chộp từ, chữ cỏi. 4. Phỏt triển TC- KNXH: - Cú nhúm bạn chơi thường xuyờn - Lắng nghe ý kiến của người khỏc - Thớch chăm súc cõy cối, con vật quen thuộc. - Biết yêu quý các loài động vật - Biết cách và thớch chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi quen thuộc. 5. Phỏt triển thẩm mỹ. - Biết sử dụng cỏc vật liệu khỏc nhau để làm một sản phẩm đơn giản - Tthể hiện cảm xỳc và vận động phự hợp với nhịp điệu của bài hỏt hoặc bản nhạc. B.CHUẨN BỊ I. Đồ dựng dạy học: - HĐVĐ: búng, ghế, vật cản - Mỏy vi tớnh - HĐLQVT: Các đồ dùng đồ chơi có số lượng trong phạm vi 8 về các con vật - HĐKP: Các loại tranh, hình ảnh về một số loại động vật nuôi trong gia đình, sống trong rừng, côn trùng, độngvật sống dưới nuớc, chim. - LQCC: Tranh chơi trũ chơi, thẻ chữ rời. Nhúm chữ i, t, c, b, d, đ, giấy, họa bỏo, phấn - LQVH: Tranh cỏc bài thơ : Thơ chú bò tìm bạn, Thơ con chim chiền chiện; Tranh cõu chuyện: Chú dê đen - ÂN: Nhạc cụ, tranh trũ chơi, đàn - TH: Tranh mẫu vẽ mẫu con gà trống, cắt dỏn động vật sống trong rừng, Xộ dỏn đàn cỏ II. Đồ dùng các góc: - Bổ sung góc xây dựng một số động vật - Tranh ảnh phù hợp với chủ đè - Trang trí các mảng tường phù hợp với chủ đề Con vật bé yêu III. Phụ huynh đóng góp - Tranh ảnh hoạ báo về một số loài động vật - Sưu tầm các hộp nhựa để làm các con vật. MẠNG NỘI DUNG TRONG RỪNG Cể CON VẬT Gè? - Phối hợp tay chõn và cỏc bộ phận trờn cơ thể để thực hiện vận động - Nhớ tờn chuyện, hiểu nội dung cõu chuyện và cỏc nhõn vật cõu chuyện trong chủ đề - Nhận biết phỏt õm chớnh xỏc cỏc chữ cỏi qua cỏc trũ chơi, xếp hột hạt, tạo chữ.. - Yêu quý các loài động vật - Hỏt thuộc và vận động cỏc bài hỏt trong chủ đề, cảm thụ được bài nghe hỏt. - Sử dụng cỏc kỷ năng vẽ, nặn, xộ, cắt dỏn tạo cỏc sản phẩm trong chủ đề nụng dõn- Cỏch chăm súc sức khoẻ và bảo vệ mụi trường trong sạch GIA ĐèNH Bẫ NUễI CON VẬT Gè? - Phối hợp tay chõn và cỏc bộ phận trờn cơ thể để thực hiện vận động - Cỏc giai đoạn phỏt triển của con gà, thụng qua cỏc hoạt động. - Đọc thuộc thơ hiểu nội dung bài thơ trong chủ đề - Yờu quý, chăm sóc và bảo vệ các con vật trong gia đỡnh - Hỏt thuộc và vận động cỏc bài hỏt trong chủ đề, cảm thụ được bài nghe hỏt. - Sử dụng cỏc kỷ năng vẽ, nặn, xộ, cắt dỏn tạo cỏc sản phẩm trong chủ đề CÁC CON VẬT Bẫ YấU MỘT SỐ LOÀI CHIM - Phối hợp tay chõn và cỏc bộ phận trờn cơ thể để thực hiện vận động. - Tỏch, gộp cỏc nhúm đối tượng trong phạm vi 8 thành 2 nhúm theo nhiều cỏch khỏc nhau. - Nhớ tờn bài thơ và đọc thuộc thơ, đọc được cỏc bài ca dao đồng dao trong chủ đề. - Nhận biết phỏt õm chớnh xỏc cỏc chữ cỏi qua cỏc trũ chơi, xếp hột hạt, tạo chữ.. - Thớch chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi quen thuộc. - Hỏt thuộc và vận động cỏc bài hỏt trong chủ đề, cảm thụ được bài nghe hỏt. CON VẬT NÀO SỐNG DƯỚI NƯỚC - Phối hợp tay chõn và cỏc bộ phận trờn cơ thể để thực hiện vận động - Đếm nhận biết số lượng trong PV8, NB số 8 qua trũ chơi ụn luyện - Mụi trường sống của động vật sống dưới nước - Thớch chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi quen thuộc. - Sử dụng cỏc kỷ năng vẽ nặn xộ cắt dỏn tạo cỏc sản phẩm trong chủ đề MỘT SỐ CễN TRÙNG? - Phối hợp tay chõn và cỏc bộ phận trờn cơ thể để thực hiện vận động - So sánh thêm bớt trong phạm vi 8 qua trũ chơi ụn luyện - Vòng đời con bướm qua cỏc hoạt động - Tụ đỳng chiều và trựng khớt cỏc chấm mờ chữ cỏi qua cỏc hoạt động - Thớch chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi quen thuộc. - Hỏt thuộc và vận động cỏc bài hỏt trong chủ đề, cảm thụ được bài nghe hỏt. MẠNG HOẠT ĐỘNG Phỏt triển thể chất *HĐVĐ: nộm và bắt búng bằng 2 tay từ khoảng cỏch 4m; đi thăng bằng trờn ghế thể dục 2mx0,25x0,35 ; Đập và bắt bóng được bằng 2 tay; bật qua vật cản 15-20cm; đi bước dồn ngang trờn ghế thể dục - TCDG: Xoay thẻ, kéo co, nhảy bao bố, nhảy mạng,.... *GDAT: - Biết tranh xa những con vật hung dữ, những con cụn trựng cú hại - Biết kờu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm *Dinh dưỡng và sức khỏe: - Biết che miệng khi ho, ngỏp, hắt hơi - Giữ đầu tốc, quần ỏo gọn gàng Phỏt triển nhận thức - HĐLQT: Đếm nhận biết chữ số 8, so sánh thêm bớt trong phạm vi 8, Chia nhúm số lượng trong phạm vi 8 thành 2 phần - HĐKP: Sự phát triển của con gà con ; mụi trường sống của động vật sống dưới nước, Vòng đời con bướm CÁC CON VẬT Bẫ YấU Phỏt triển ngụn ngữ * HĐLQVH Đọc thơ: chỳ bũ timg bạn, con chim chiền chiện - Kể chuyện: chỳ dờ đen * HĐLQCC: Làm quen, tụ chữ i, t, c, b, d, đ - Đọc cỏc cõu đố về động vật ,đọc chuyện cho trẻ nghe, thơ cho trẻ nghe. .Phỏt triển thẩm mỹ *HĐTH: Vẽ con gà trống; cắt dỏn động vật sống trong rừng; Xộ dỏn đàn cỏ * HĐÂm nhạc : Hát chú mèo con ; vận động chỳ voi con; VTTTPH "Con chuồn chuồn"; Tiết tổng hợp. Hỏt vận động nghe hỏt một số bài về chủ đề và một số bài hỏt dõn ca Phỏt triển T/cảm - KNXH - Tìm hiểu về một số đặc điểm của các loài động vật nuôi trong gia đình, động vật sống dưới nước, côn trùng, các loài chim. - Trò chuyện về các con vật bé thích và cách chăm sóc bảo vệ các con vật. - Trò chuyện với người chăn nuôi. - Đúng vai mẹ bế em, nấu ăn, cụ giỏo, bỏc sĩ, người chăn nuụi - Chơi phũng y tế, cửa hàng thực phẩm. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ Ngày Thứ Tuần 1 Gia đình bé nuôi con vật gì? (19/12-23/12) Tuần 2 Trong rừng có con vật gì? (26/12- 30/12) Tuần 3 Con vật nào sống dưới nước (02/1-06/1) Tuần 4 Một số côn trùng (9/1- 13/1) Tuần 5 Một số loài chim (16/1-20/1) 2 *HĐVĐ: nộm và bắt búng bằng 2 tay từ khoảng cỏch 4m *HĐVĐ: đi thăng bằng trờn ghế thể dục 2mx0,25x0,35 Nghỉ bự tết dương lịch *HĐVĐ: bật qua vật cản 15-20cm *HĐVĐ: đi bước dồn ngang trờn ghế thể dục 3 *HĐTH: Vẽ con gà trống *HĐTH: cắt dỏn động vật sống trong rừng *HĐVĐ: Đập và bắt bóng được bằng 2 tay *LQVT: So sánh thêm bớt trong phạm vi 8. *LQVT: Tỏch, gộp cỏc nhúm đối tượng trong phạm vi 8 thành 2 nhúm theo nhiều cỏch khỏc nhau. 4 *LQVH: Thơ chú bò tìm bạn. *LQVH: Chú dê đen *LQVT: Đếm nhận biết số lượng trong PV8, NB số 8 *LQCC : i, t, c *HĐLQVH: Thơ con chim chiền chiện 5 *KPKH: Sự phát triển của con gà con *LQCC: i,t c (T1). *KPKH: mụi trường sống của động vật sống dưới nước *HĐKP: Vòng đời con bướm *LQCC: b, d, đ (T1). 6 *HĐAN: Hát chú mèo con *HĐÂN: vận động chỳ voi con *HĐTH: Xộ dỏn đàn cỏ *HĐAN: VTTTPH "Con chuồn chuồn" *HĐAN: Tiết tổng hợp
File đính kèm:
- MUC_TIEU_DONG_VAT.doc