Giáo án Mầm non Lớp Lá - Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ -Đề tài: : Làm quen chữ cái a, ă, â
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
1. Kiến thức
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái: a, ă, â. Trẻ nêu nhận xét về cấu tạo của các chữ cái: a,ă,â
- Tìm đúng thẻ chữ cái a,ă,â. Biết chơi trò chơi theo yêu cầu của cô.Trẻ biết kể tên một số bộ phận trên cơ thể và tác dụng của chúng.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng nghe, nhận biết, phát âm chữ cái a, ă, â.
- Trẻ biết so sánh phân biệt được những đặc điểm giống và khác nhau giữa các chữ cái a, ă, â.
- Rèn luyện khả năng phản ứng nhanh nhẹn khi nghe hiệu lệnh của cô.
- Phát triển ngôn ngữ, khả năng tư duy ghi nhớ có chủ định ở trẻ.
3. Thái độ
- Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động đạt hiệu quả cao
- Biết hợp tác chia sẻ với các bạn trong lớp.
- Giáo dục trẻ biết vệ sinh cơ thể sạch sẽ.
- Tích hợp: Âm nhạc, văn học, khám phá khoa học trong tiết dạy.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Đề tài: LQCV : Làm quen chữ cái a,ă,â Chủ đề: Bản thân I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU 1. Kiến thức - Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái: a, ă, â. Trẻ nêu nhận xét về cấu tạo của các chữ cái: a,ă,â - Tìm đúng thẻ chữ cái a,ă,â. Biết chơi trò chơi theo yêu cầu của cô.Trẻ biết kể tên một số bộ phận trên cơ thể và tác dụng của chúng. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng nghe, nhận biết, phát âm chữ cái a, ă, â. - Trẻ biết so sánh phân biệt được những đặc điểm giống và khác nhau giữa các chữ cái a, ă, â. - Rèn luyện khả năng phản ứng nhanh nhẹn khi nghe hiệu lệnh của cô. - Phát triển ngôn ngữ, khả năng tư duy ghi nhớ có chủ định ở trẻ. 3. Thái độ - Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động đạt hiệu quả cao - Biết hợp tác chia sẻ với các bạn trong lớp. - Giáo dục trẻ biết vệ sinh cơ thể sạch sẽ. - Tích hợp: Âm nhạc, văn học, khám phá khoa học trong tiết dạy. II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng của cô - Thẻ chữ cái cho trẻ. - Giáo án powerPoint làm quen a, ă, â. - Máy chiếu, máy tính, loa, nhạc bài hát Khuôn mặt cười. 2. Đồ dùng của trẻ - Thẻ chữ cái a,ă,â, nét chữ gắn chữ a,ă,â, III. CÁCH THỰC HIỆN Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức: - Hát “Khuôn mặt cười” - Chúng mình vừa hát bài hát gì? - Bài hát nói đến bộ phận nào trên cơ thể? - Cô hỏi trẻ về tác dụng của một số giác quan. - Trên cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận và các giác quan, đều có chức năng nhiệm vụ riêng và không thể thiếu được. Vì vậy muốn cơ thể khỏe mạnh chúng mình phải làm gì? - Giáo dục trẻ vệ sinh sạch sẽ khuôn mặt và cơ thể. 2. Bài mới a. Làm quen chữ a - Cô mở hình ảnh đôi tay cho trẻ quan sát - Hình ảnh gì đây các bạn? - Dưới hình ảnh đôi tay các con thử đoán xem có từ gì? Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh “Đôi tay”. - Cho cả lớp đọc 2 lần.Cho trẻ tìm chữ cái đã học. - Hôm nay cô và chúng mình cùng tìm hiểu chữ a cô phát âm chữ a. - Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm. - Cho trẻ ghép nét chữ a bằng các nét rời - Bạn nào có nhận xét gì về cấu tạo của chữ a? - Mời cá nhân trẻ nêu nhận xét. - Cô nói cấu tạo của chữ a: Chữ a gồm 2 nét đó là nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng ở phía bên phải đọc là chữ a. - Cho trẻ tìm chữ a trong rổ giơ lên và phát âm. - Chữ a này viết theo kiểu chữ viết gì? - Ngoài chữ a viết theo kiểu chữ in thường ra chúng mình còn biết chữ a viết theo kiểu chữ viết nào khác? (chữ a in hoa và a viết thường). - Chúng mình cùng tìm xem trong lớp mình xem có nhìn thấy chữ a ở những đâu? b. Làm quen chữ ă - Đố biết đố biết: Cùng ngủ, cùng thức Hai bạn xinh xinh Nhìn rõ mọi thứ Nhưng không thấy mình. Đố bé là gì? - Mở máy chiếu cho trẻ xem hình ảnh đôi mắt - Dưới hình ảnh đôi mắt các con thử đoán xem có từ gì? Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh “Đôi mắt”. - Cho cả lớp đọc 2 lần. - Cho trẻ tìm chữ cái đã học. - Hôm nay cô và chúng mình cùng tìm hiểu chữ ă cô phát âm chữ ă. - Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm. - Bạn nào có nhận xét gì về cấu tạo của chữ ă? - Mời cá nhân trẻ nêu nhận xét. - Cô nói cấu tạo của chữ ă: Chữ ă gồm có 3 nét, nét cong tròn khép kín, nét xổ thẳng ở phía bên phải và phía trên có mũ đội ngược đọc là chữ ă. - Cho trẻ tìm chữ ă trong rổ giơ lên và phát âm. - Cho trẻ tri giác trên thẻ chữ. - Chữ ă này viết theo kiểu chữ viết gì? - Ngoài chữ ă viết theo kiểu chữ in thường ra chúng mình còn biết chữ ă viết theo kiểu chữ viết nào khác? (chữ ă in hoa và ă viết thường). - Chúng mình cùng tìm xem trong lớp mình xem có nhìn thấy chữ ă ở những đâu? c. Làm quen chữ â -Trẻ vận động bài “Đường và chân” - Cô thấy lớp chúng mình học rất giỏi cô có một món quà nữa dành tặng cho chúng mình đấy. - Trò chuyện với trẻ về đôi chân -Trên màn hình có hình ảnh dôi chân ,Dưới hình ảnh đôi chân các con thử đoán xem có từ gì? Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh “Đôi chân”. - Cho cả lớp đọc 2 lần. - Cho trẻ tìm chữ cái đã học. - Hôm nay cô và chúng mình cùng tìm hiểu chữ â cô phát âm chữ â. - Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm. - Bạn nào có nhận xét gì về cấu tạo của chữ â? - Mời cá nhân trẻ nêu nhận xét. - Cô nói cấu tạo của chữ â: Chữ â gồm 3 nét đó là nét cong tròn khép kín, nét xổ thẳng ở phía bên phải và phía trên có mũ đội xuôi đọc là chữ â. - Cho trẻ tìm chữ â trong rổ giơ lên và phát âm. - Cho trẻ chi giác trên thẻ chữ. - Ngoài chữ â viết theo kiểu chữ in thường ra chúng mình còn biết chữ â viết theo kiểu chữ viết nào khác? - Chúng mình cùng tìm xem trong lớp mình xem có nhìn thấy chữ â ở những đâu? * So sánh - Điểm giống nhau: Cả 3 chữ đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét xổ thẳng ở phía bên phải. * Điểm khác nhau: Khác nhau về tên gọi - Chữ a không có mũ, chữ ă, â có mũ - Chữ ă có mũ đội ngược, chữ â có mũ đội xuôi. d. Trò chơi ôn luyện * Trò chơi 1:“Thi xem ai nhanh” - Cô nói tên trẻ tìm chữ cái giơ lên và đọc to - Cho trẻ chơi 3 lần - Cô nói cấu tạo chữ trẻ nói tên chữ và tìm chữ giơ lên - Cho trẻ chơi 3 lần * Trò chơi 2: Bàn tay khéo léo - Cô phổ biến cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi. Trẻ về 4 nhóm lấy nguyên vật liệu ra để xếp chữ cái a,ă,â bằng các nguyên vật liệu khác nhau. 3. Kết thúc: - Trẻ hát “Cái mũi” đi ra ngoài. - Trẻ nhún nhảy ca hát “Khuôn mặt cười” - Khuôn mặt cười - Khuôn mặt - Mắt dùng để nhìn, tai dùng để nghe,.. - Trẻ lắng nghe và trả lời - Trẻ nghe cô giáo dục. - Trẻ quan sát đôi mắt qua màn hình vi tính -Trẻ đọc đôi mắt -Trẻ tìm chữ ô - Đôi mắt ạ - Cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm. - Trẻ ghép nét chữ ă rời - Chữ ă gồm 3 nét 1 nét cong kín và 1 nét sổ thẳng và 1 cái mũ ngược - Trẻ tìm chữ ă trong rổ - Trẻ nghe cô giới thiệu - Trẻ nêu nhận xét - Trẻ vận động bài “ đường và chân” -Đôi chân ạ - Trẻ đọc “ đôi chân” 2 lần - Trẻ tìm chữ ô đã học -Cả lớp đọc theo các hình thức tập thể, tổ, nhóm, cá nhân - Đôi mắt - Trẻ quan sát - Trẻ thực hiện - Trẻ đọc - Trẻ nêu nhận xét - Trẻ thực hiện - Trẻ trả lời - Trẻ thực hiện - Trẻ hướng lên màn hình - Đôi chân ạ - Trẻ đọc - Trẻ nhận xét cấu tạo - Trẻ phát âm - ở trên tivi, sách báo, vở..... - Điểm giống nhau: Cả 3 chữ đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét xổ thẳng ở phía bên phải. * Điểm khác nhau: Khác nhau về tên gọi - Chữ a không có mũ, chữ ă, â có mũ - Chữ ă có mũ đội ngược, chữ â có mũ đội xuôi. - Trẻ chơi theo yêu cầu của cô -Trẻ nghe cô nêu luật chơi, cách chơi và tham gia trò chơi - Trẻ về 4 nhóm lấy nguyên vật liệu ra để xếp chữ cái a,ă,â bằng các nguyên vật liệu khác nhau. - Trẻ hát bài cái mũi
File đính kèm:
- phat trien ngon ngu 5 tuoi_12919893.docx