Giáo án mầm non lớp lá năm 2015 - Làm quen chữ cái: “e, ê”
1. Mục đích- yêu cầu:
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái e; ê. Phân biệt được chữ e; ê. Rèn kỹ năng phát âm chính xác và so sánh chữ.
- Phát triển khả năng quan sát, phán đoán của trẻ và ngôn ngữ.
- Giáo dục trẻ có tính tập trung, chú ý trong giờ học.
2. Chuẩn bị:
- Thẻ chữ cái e; ê cho cô và trẻ.
- Hình ảnh bé bò có từ: “bé bò”; Hình ảnh mẹ bế bé có từ: “mẹ bế bé”;
- Các mẫu chữ cái e; ê viết hoa, in hoa, viết thường, in thường.
- Các loại hột, hạt cho trẻ chơi xếp chữ.
- Đèn chiếu.
3. Tiến hành:
HĐ1: Làm quen chữ e; ê
Hát “ Cả nhà thương nhau”
* Làm quen chữ e:
- Cô cho trẻ xem hình ảnh em bé: em bé trong ảnh đang làm gì?
- Dưới đây cô cũng có từ “bé bò”
- Lớp đọc từ “bé bò”
- Cho trẻ tìm chữ cái màu đỏ trong từ “bé bò”
- Cô giới thiệu chữ e, hôm nay cô sẽ cho các con làm quen
- Cô phát âm mẫu: 3 lần
- Cô giới thiệu chữ e in thường, chữ e viết thường, e in hoa, e viết hoa
- Cho lớp, cá nhân, nhóm phát âm.
- Cho trẻ nêu nhận xét về hình dáng và cách phát âm.
- Cả lớp phát âm lại
* Làm quen chữ ê cô tiến hành tương tự với từ “mẹ bế bé”
- Cô cho trẻ xem hình ảnh“Mẹ bế bé”
- Trong ảnh mẹ đang làm gì?
- Dưới đây cô cũng có từ “Mẹ bế bé”
- Lớp đọc từ “Mẹ bế bé”
- Cho trẻ tìm chữ cái màu đỏ trong từ “Mẹ bế bé”
LVPTNN LQCC : “e,ê” Lớp: Lớn C Giáo viên: Nguyễn Thị Ẩn Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2015 PTNN : LÀM QUEN CHỮ CÁI E; Ê 1. Mục đích- yêu cầu: - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái e; ê. Phân biệt được chữ e; ê. Rèn kỹ năng phát âm chính xác và so sánh chữ. - Phát triển khả năng quan sát, phán đoán của trẻ và ngôn ngữ. - Giáo dục trẻ có tính tập trung, chú ý trong giờ học. 2. Chuẩn bị: - Thẻ chữ cái e; ê cho cô và trẻ. - Hình ảnh bé bò có từ: “bé bò”; Hình ảnh mẹ bế bé có từ: “mẹ bế bé”; - Các mẫu chữ cái e; ê viết hoa, in hoa, viết thường, in thường. - Các loại hột, hạt cho trẻ chơi xếp chữ. - Đèn chiếu. 3. Tiến hành: HĐ1: Làm quen chữ e; ê Hát “ Cả nhà thương nhau” * Làm quen chữ e: - Cô cho trẻ xem hình ảnh em bé: em bé trong ảnh đang làm gì? - Dưới đây cô cũng có từ “bé bò” - Lớp đọc từ “bé bò” - Cho trẻ tìm chữ cái màu đỏ trong từ “bé bò” - Cô giới thiệu chữ e, hôm nay cô sẽ cho các con làm quen - Cô phát âm mẫu: 3 lần - Cô giới thiệu chữ e in thường, chữ e viết thường, e in hoa, e viết hoa - Cho lớp, cá nhân, nhóm phát âm. - Cho trẻ nêu nhận xét về hình dáng và cách phát âm. - Cả lớp phát âm lại * Làm quen chữ ê cô tiến hành tương tự với từ “mẹ bế bé” - Cô cho trẻ xem hình ảnh“Mẹ bế bé” - Trong ảnh mẹ đang làm gì? - Dưới đây cô cũng có từ “Mẹ bế bé” - Lớp đọc từ “Mẹ bế bé” - Cho trẻ tìm chữ cái màu đỏ trong từ “Mẹ bế bé” - Cô giới thiệu chữ ê - Cô phát âm mẫu: 3 lần - Cô giới thiệu chữ ê in thường, chữ ê viết thường, ê in hoa, ê viết hoa - Cho lớp, cá nhân, nhóm phát âm. - Cho trẻ nêu nhận xét về hình dáng và cách phát âm. - Cả lớp phát âm lại * So sánh chữ e và chữ ê: - Khác nhau: Chữ e không có mũ trên đầu, chữ ê có mũ trên đầu - Giống nhau: Chữ e và chữ ê đều có 1 nét cong và 1 nét thẳng ngang. * HĐ2: Trò chơi với chữ cái - Trò choi 1: Chơi chọn chữ e; ê theo yêu cầu của cô. - Trò chơi 2: Xếp chữ e, ê bằng hột hạt - Cô hướng dẫn trẻ xếp chữ ê, ê - Nhận xét tuyên dương trẻ
File đính kèm:
- LQCC_e_e.docx