Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé được đi khắp mọi nơi - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thu Hà

- TD sáng: Trẻ tập theo cô các động tác trong bài tập thể dục sáng:

+ Ô tô

+ Máy bay

+ Tập với cờ, tập với vòng, tập với bóng, tập với gậy, nơ

- Hoạt động chơi tập có chủ định: Thực hiện bài tập:

+ Đi kết hợp chạy

+ Đi có mang vật trên đầu

+ Đi bước lên bậc

- Hoạt động chơi: Chơi các trò chơi vận động: Dung dăng dung dẻ, ô tô và chim sẻ, đoàn tàu hỏa,

- Hoạt động chơi tập có chủ định: Thực hiện bài tập:

+ Bật nhảy vào vòng

- Hoạt động chơi: Chơi các trò chơi vận động: Máy bay, trời nắng trời mưa,

 

doc4 trang | Chia sẻ: bachha2 | Ngày: 11/01/2025 | Lượt xem: 26 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé được đi khắp mọi nơi - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thu Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG MN TT RẠNG ĐÔNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ:
KHỐI NHÀ TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI BÉ ĐƯỢC ĐI KHẮP MỌI NƠI
 (Thời gian thực hiện: 4 tuần từ 18/3– 09/4/2020)
I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục
Giáo dục phát triển thể chất
MT 1
Trẻ thực hiện được các động tác trong bài thể dục: Hô hấp, tay, lưng/bụng và chân. 
Trẻ biết tập cùng cô các bài tập phát triển chung.
- TD sáng: Trẻ tập theo cô các động tác trong bài tập thể dục sáng: 
+ Ô tô
+ Máy bay
+ Tập với cờ, tập với vòng, tập với bóng, tập với gậy, nơ

MT 2 
Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi, chạy. 
- Trẻ biết đi, chạy theo hiệu lệnh.
- Biết bước lên xuống bậc
- Hoạt động chơi tập có chủ định: Thực hiện bài tập:
+ Đi kết hợp chạy
+ Đi có mang vật trên đầu
+ Đi bước lên bậc
- Hoạt động chơi: Chơi các trò chơi vận động: Dung dăng dung dẻ, ô tô và chim sẻ, đoàn tàu hỏa,
MT 6
 Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể để thực hiện vận động: bật – nhảy
- Bật nhảy về phía trước

- Hoạt động chơi tập có chủ định: Thực hiện bài tập:
+ Bật nhảy vào vòng
- Hoạt động chơi: Chơi các trò chơi vận động: Máy bay, trời nắng trời mưa,

MT 12 
Trẻ có khả năng làm được một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi quần áo... với sự giúp đỡ của người lớn.
+ Làm quen cách lau mặt, xúc miệng.
+ Tập rửa tay bằng xà phòng.
+ Tháo tất, cởi quần, áo .....
+ Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
- Hoạt động ăn – ngủ - vệ sinh; đón – trả trẻ hàng ngày
+ Dạy trẻ cách cầm khăn lau mặt, cách xúc miệng.
+ Dạy trẻ thao tác xát xà phòng, rửa tay
+ Dạy trẻ biết cởi quần, cởi tất khi bị ướt, mặc quần, xỏ tất.
+ Dạy trẻ lấy/cất gối ngủ.
+ Dạy trẻ gọi cô khi đói, khi muốn uống nước, xin thêm cơm, muốn đi vệ sinh.
+ Rèn thói quen vứt rác vào thùng rác

MT 14
Trẻ nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.
Trẻ nhận biết và tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm không được sờ hoặc đến gần khi được nhắc nhở.
- Hoạt động chơi, sinh hoạt: 
+ Dạy trẻ không đến gần bếp đun, xô nước...
+ Dạy trẻ không chơi các đồ vật sắc nhọn, không trèo lên lan can,
Giáo dục phát triển nhận thức
MT 21
Trẻ nói được tên, đặc điểm nổi bật, công dụng của các phương tiện giao thông gần gũi.
 Biết nói tên, đặc điểm nổi bật, công dụng của các phương tiện giao thông gần gũi.

- Hoạt động chơi tập có chủ định: 
+ Tập nói, phân biệt xe đạp, xe máy, ô tô
+ Tập biết, phân biệt thuyền buồm, tàu thủy
+ Tập nói, phân biệt máy bay, tàu hỏa
- H§ ®ãn, tr¶ trÎ, trß chuyÖn hµng ngµy: 
Quan sát, trò chuyện về các loại PTGT xung quanh trẻ.
MT 23 (CS8)
Trẻ chỉ/lấy/cất được đồ vật kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu
Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu.
- Hoạt động chơi tập có chủ định: 
+ Nhận biết kích thước to – nhỏ
- HĐ chơi: Ai tinh hơn, chọn đồ chơi cho búp bê,.
Giáo dục phát triển ngôn ngữ
MT 28 (CS11)
Trẻ đọc được bài thơ ngắn, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.
Trẻ biết đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn, ca dao, đồng dao, câu đố có câu 3-4 tiếng. 

- Hoạt động chơi tập có chủ định:
+ Nghe và đọc thơ: Con tàu, xe đạp, không vứt rác ra đường,
- §ãn tr¶ trÎ, trß chuyÖn hàng ngày: Giao tiÕp víi c« vµ bạn: chào hỏi, trò chuyện,
MT 29
Trẻ hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về: tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
MT 31
Bước đầu biết kể lại truyện với sự gợi ý, giúp đỡ của cô giáo

Trả lời được tên truyện tên và hành động của các nhân vật.
Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý
- Hoạt động chơi tập có chủ định:
+ Kể chuyện: Xe lu và xe ca, qua đường, chim và cá
- Hoạt động chơi: Trò chơi:
+ Ô tô và chim sẻ
+ Chèo thuyền
+ Ô tô về bến
- §ãn tr¶ trÎ, trß chuyÖn hàng ngày:
 Dạy trẻ kể lại các đoạn chuyện trẻ được nghe nhiều lần cho cô và các bạn cùng nghe.
Giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mỹ
MT 35 (CS13)
Trẻ biết bắt chước một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ.
+ Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi
+ Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định.
+ Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

- HĐ chơi: Dạy trẻ chơi trò chơi:
+ Bác sỹ khám bệnh
+ Bán hàng: hoa quả, rau củ
+ Nấu ăn.
- §ãn tr¶ trÎ, trß chuyÖn hàng ngày: Dạy trẻ không tranh giành đồ chơi của bạn, xếp hàng lần lượt,
MT 37
Bước đầu trẻ biết biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói; cảm xúc vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
+ Giao tiếp với những người xung quanh. 
+ Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.
+ Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận 

- §ãn tr¶ trÎ, trß chuyÖn hàng ngày:
+ Quan tâm, trò chuyện với trẻ
+ Dạy trẻ không tranh giành đồ chơi , biết nhường nhịn bạn
+ Nói ra được điều mình thích, điều không thích
MT 39 (CS14)
Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc
+ Nghe hát, nghe nhạc với giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các dụng cụ âm nhạc.
+ Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.
- Hoạt động chơi tập có chủ định:
+ Nghe hát: Anh phi công ơi, bài học giao thông, em đi chơi thuyền
+ Hát: Lái ô tô, em tập lái ô tô, đi trên vỉa hè tay phải,
+ Vận động theo nhạc: lái ô tô lộn cầu vồng,
+ Trò chơi âm nhạc: Ai đoán giỏi, nghe tiếng kêu đoán PTGT, tai ai tinh,
- §ãn tr¶ trÎ, trß chuyÖn hàng ngày: Mở băng, đĩa nhạc cho trẻ nghe, trò chuyện về các bài hát về PTGT. 
MT 40 (CS14)
Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, dán, xếp hình, xem tranh.
+ Tô màu
+ Trẻ biết nhào, nặn. 
+ Dán.
+ Xếp hình. 

- Hoạt động chơi tập có chủ định:
+ Tô màu: Máy bay, tàu hỏa, ô tô
+ Nặn: Bánh xe,
+ Dán: Thuyền buồm,

II. Môi trường giáo dục:
1. Môi trường trong lớp
- Sưu tÇm tranh ¶nh: các loại ptgt đường bộ, đường thủy, đường sắt, đường hàng không, dùng đồ chơi quen thuộc của bé, tranh dán ptgt của trẻ,
- Tranh l« t« vÒ c¸c lo¹i ptgt của bé, lô tô ô tô, xe đạp, xe máy, thuyền buồm, tàu thủy, máy bay, tàu hỏa,
- Mét sè då dïng ®å ch¬i: §å ch¬i nÊu ¨n, ®å ch¬i gia ®×nh, ®å ch¬i x©y dùng, c¸c phương tÞªn giao th«ng,... 
- Bé ®å ch¬i xÕp h×nh, Bé x©u h¹t, hoa x©u hoa, x©u l¸, ®Êt nÆn, khèi gç vuông, tam giác ®Ó xÕp hµng rµo, xếp nhà...
- Tranh truyÖn : Xe lu vµ xe ca, C¸ vµ chim, Thá ngoan, Xe ®¹p con trªn ®­êng phè, KiÕn con ®i « t«, Qua ®­êng,... 
- Tranh th¬: Con tàu, Kh«ng vøt r¸c ra ®­êng, C« d¹y, MÑ vµ bÐ,...
- Dông cô ©m nh¹c: §µn, trèng, s¾c x«...
- Bút sáp màu, giấy A4, đất nặn, bảng, phấn vẽ,...
- Sưu tầm băng hình về hoạt động của các ptgt trên đường, hình ảnh các ptgt, tiếng kêu của các ptgt, các câu đố, câu ca dao, vè,...trong và ngoài chương trình.
2. Môi trường ngoài lớp
- Sân tập an toàn, sạch sẽ, thoáng mát cho trẻ.
- Sân giao thông.
- Đồ chơi ngoài trời an toàn cho trẻ.
- Môi trường phát triển thể chất: bể chơi với cát nước, ván dốc, thang leo, cổng chui,
 Rạng Đông, ngày tháng 9 năm 2020
 NGƯỜI LÊN KẾ HOẠCH KÝ DUYỆT CỦA BGH
 Phạm Thị Thu Hà

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_be_duoc_di_khap_moi_noi_n.doc
Giáo Án Liên Quan