Kế hoạch bài dạy Lớp Nhà Trẻ - Chủ đề: Bé yêu - Năm học 2023 - 2024 (Hoàng Thị Thu + Nguyễn Thị Mai Hương)
Giáo án hoạt động chơi tập có chủ định: Kể chuyện cho trẻ nghe “Đôi tay để làm gì?”
Thuộc lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
I. Mục đích- yêu cầu
- Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung, tên các nhân vật trong truyện.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, khả năng chú ý cho trẻ. Rèn khả năng nói rõ từ, nói đủ câu ngắn cho trẻ.
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động cùng với cô và các bạn. Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh đôi tay.
II.Chuẩn bị
- Trang phục bác gấu, giáo án điện tử, máy chiếu, que chỉ.
- Hình ảnh minh hoạ câu truyện trong slide PowerPoint
- Nhạc bài hát: “Tay thơm tay ngoan”, “Múa cho mẹ xem”, Nhạc nền kể chuyện.
- Sân khấu rối bóng, đèn chiếu sáng, các nhân vật rối .
- Ghế đủ cho trẻ.
III.Tiến hành.
1.HĐ1: Vui cùng Bác Gấu
- Cô đóng vai Bác Gấu cùng trẻ bài hát “Múa cho mẹ xem” .
- Đàm thoại theo nội dung bài hát:
+ C/m vừa hát bài hát gì?
+ Bài hát nói bạn nhỏ biết làm gì với mẹ ?
- Bác Gấu khái quát lại và giới thiệu câu chuyện “Đôi tay để làm gì”
2.HĐ2: Kể chuyện cho bé nghe: “Đôi tay để làm gì?”
- Bác Gấu kể cho trẻ nghe lần 1: Kết hợp với ánh mắt, nét mặt cử chỉ điệu bộ.
+ Bác vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì ?
=>Giảng nội dung truyện: Câu truyện “Đôi tay để làm gì” nói về bé Bi trò chuyện với ông nội về đôi bàn tay, và bé Bi đã kể được những ích lợi của đôi bàn tay đó là chơi bóng, cầm thìa ăn cơm, vuốt ve mèo, để ném sỏi, còn đôi tay của bố mẹ, cô giáo, ...thì bé đang thắc mắc không biết để làm gì.
- Bác Gấu cho trẻ đi đến màn hình máy chiếu ngồi ghế theo hình vòng cung.
Bác kể cho trẻ nghe lần 2: Trên slide PowerPoint
*Đàm thoại cùng với hình ảnh minh hoạ:
+ Bác vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
+ Trong chuyện có những ai?
+ Ông nội đã hỏi bé Bi điều gì?
+ Đôi tay dùng để làm gì? (chơi bóng)
+ Ngoài chơi bóng còn làm gì nữa? (Cô cho trẻ làm động tác cầm thìa xúc cơm)
+ Đôi tay còn làm những gì nữa? (Vuốt ve mèo, ném sỏi)
+ Vậy đôi tay của bố mẹ thường làm gì?
=> Giáo dục: Qua câu chuyện của bé Bi và ông Nội các con đã hiểu được tầm quan trọng của đôi bàn tay đối với cuộc sống hàng ngày chính vì vậy các con phải giữ gìn đôi tay sạch sẽ, thường xuyên vệ sinh đôi bàn tay, sát khuẩn để phòng chống dịch bệnh
* Bác Gấu kể lần 3 kết hợp với rối bóng được chuyển thể sang kịch bản
- Bác Gấu giới thiệu sân khấu rối, cho trẻ ngồi và xem.
+ Các con vừa được xem vở kịch rối gì?
3. HĐ3: Bé vui cùng bác Gấu
- Bác cháu mình cùng hát và vận động bài hát “Tay thơm, tay ngoan” bằng những đôi bàn tay xinh xắn để tặng bố mẹ .
IV, Đánh giá cuối ngày
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ Ghi chú về Số tuần sự điều Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện chỉnh (nếu có) Cơ thể của bé 2 Từ 2/10 đến 13/10 Hoàng Thị Thu Dinh dưỡng của bé 2 Từ 16/10 đến 28/10 Nguyễn Thị Mai Hương III. CHUẨN BỊ: Nhánh 1 Nhánh 2 “Cơ thể của bé” “Dinh dưỡng của bé” - Xây dựng kế hoạch, nội dung chủ đề “Cơ thể của - Xây dựng đầy đủ kế hoạch, nội dung chủ đề “Dinh bé” trước 1 tuần. dưỡng của bé” - Thiết kế môi trường giáo dục theo chủ đề. - Thiết kế môi trường giáo dục theo chủ đề - Thiết kế các trò chơi, các góc chơi đa dạng phong - Thiết kế các trò chơi, các góc chơi đa dạng phong phú phú. - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề - Tiếp tục bổ sung làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật liệu có sẵn và các loại Giáo viên đề. nguyên vật liệu để làm đồ dùng đồ chơi - Sưu tầm tranh ảnh, nguyên vật liệu có sẵn và - Trò chuyện với trẻ cho trẻ xem video hình ảnh các các loại nguyên vật liệu để làm đồ dùng đồ chơi loại dinh dưỡng của trẻ cho trẻ khám phá. - Tạo hứng thú cho trẻ khi vào chủ đề nhánh - Trò chuyện với trẻ, cho trẻ xem video hình ảnh về - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ đề “Dinh dưỡng của cơ thể của bé. bé” phụ huynh cùng cô cung cấp thêm kiến thức cho trẻ và 1 Nhánh 1 Nhánh 2 “Cơ thể của bé” “Dinh dưỡng của bé” - Tạo hứng thú cho trẻ khi vào chủ đề nhánh. chăm sóc trẻ tốt hơn. - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ đề, để phụ huynh cùng cô cung cấp thêm kiến thức cho trẻ. - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo viên - Duyệt kế hoạch chủ đề cho giáo viên Nhà - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên - Bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trường - Mua bổ sung nguyên vật liệu, đồ dùng, đồ chơi để - Mua bổ sung nguyên vật liệu, đồ dùng, đồ chơi để chuẩn bị cho chủ đề chuẩn bị cho chủ đề Phụ huynh - Đưa và đón trẻ đúng giờ - Đưa và đón trẻ đúng giờ - Sưu tầm một số tranh ảnh, họa báo, nguyên vật - Sưu tầm một số tranh ảnh, họa báo, phế liệu để làm đồ liệu, phế liệu để giáo viên làm đồ dùng đồ chơi dùng đồ chơi - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, trước khi đi học - Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ, gọn gàng, trước khi đi học - Phối hợp với giáo viên trong việc thực hiện chăm - Phối hợp với giáo viên trong việc thực hiện chăm sóc, sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh nuôi dưỡng, giáo dục trẻ đặc biệt là trẻ suy dinh dưỡng, dưỡng, béo phì. béo 2 VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú - Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép trước khi vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ trước khi đến lớp. - Tuyên truyền với phụ huynh học sinh về công tác phòng chống dịch theo mùa. 1 Đón trẻ - Nhắc trẻ chào cô khi vào lớp, chào ông, bà, bố, mẹ.... - Cô ân cần gần gũi và giúp trẻ mạnh dạn giao tiếp với bạn - Cho trẻ nghe các bài hát về chủ đề: Đôi bàn tay, bác gấu đen nặn bánh, đôi dép xinh, .... - Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi nhanh, chậm, kiễng gót,... theo hiệu lệnh của cô về đội hình vòng tròn. - Trọng động: BTPTC - Hô hấp: Thổi bóng bay, thổi nơ.. Thể dục -ĐT 1: 2 tay đưa lên cao hạ xuống (hai tay sang ngang hạ xuống). 2 sáng -ĐT 2: Quay người sang hai bên (ngiêng người sang hai bên). -ĐT 3: Ngồi xổm đứng lên (Co duỗi từng chân). Mỗi động tác tập 2 lần x 2 nhịp. *TCVĐ: Múa tay đẹp , Mắt mũi miệng - Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh lớp học 2- 3 vòng Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10 Ngày 7/10 PTNN TCKNXH + PTNT PTNN TCKNXH PTNN Chơi Tên HĐ: Kể TM NBTN: Đôi Dạy trẻ đọc +TM Cho trẻ ôn lại tập Cơ chuyện cho Di màu bàn tay bàn tay. thuộc thơ: Dạy hát: bài thơ: Đi 3 có thể trẻ nghe : Đôi Đi dép Giấu tay dép chủ bé tay để làm gì đinh Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10 PTTC PTNT TCKNXH PTNN TCKNXH PTNT 3 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú Đi bước qua Nhận biết vị trí +TM Dạy trẻ đọc +TM Ôn nhận biết vật cản (cao trong không Tên HĐ: thuộc thơ: DH: Rửa mặt vị trí trong 5cm) gian ( trên- Dạy trẻ kĩ Miệng xinh như mèo không gian ( dưới) năng đi dép trên- dưới) Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 PTNN PTTC TCKNXH + PTNN TCKNXH + PTNN Truyện: Các Bật tại chỗ TM Dạy trẻ đọc TM Cho trẻ ôn lại bạn của mèo Bé làm quen thuộc thơ: DH: Giờ ăn bài thơ: Giờ con với đất nặn Giờ ngủ đến rồi ngủ Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 Dinh TCKNXH+ PTNN TCKNXH+ PTTC Lĩnh vực: TCKNXH+ dưỡn TM Tên HĐ: Dạy TM Tên HĐ: Bò Ngôn ngữ TM g cho Nặn bánh trẻ đọc thơ: DH: Đôi dép thấp chui Tên HĐ: Bé Ôn lại bài hát: bé Giờ ăn xinh qua cổng Hành đi khám Đôi dép xinh bệnh Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10 Ngày 7/10 HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: In đôi bàn tay HĐCMĐ: - Quan sát đôi - Nhặt lá khô - Quan sát bạn Thí nghiệm trên cát ẩm "Nhận biết găng tay trong khu vườn trai, bạn gái cảm giác đôi - TCVĐ: Đập một số nguy Chơi - TCVĐ: Giấu cổ tích - TCVĐ: Lăn bàn tay bàn tay hiểm và Cơ tập tay - TCVĐ: Lộn bóng - TCVĐ:Bịp - Chơi tự do ở phòng tránh" 4 thể ngoà - Chơi tự do cầu vồng - Chơi tự do mắt bắt dê khu cầu trượt - TCVĐ: bé i trời sân trường - Chơi ở khu tại nhà bóng . - Chơi tự do đu quay Rồng rắn lên vườn cổ tích khu chơi với mây cát - Chơi tự do tại sân trường 4 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10 HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: Dạo chơi tại - QS bàn chân - Trải nghiệm - Trò chuyện - Trò chuyện Hướng dẫn gian hàng cô, bàn chân cảm giác đôi về an toàn đôi bàn chân trẻ: đội mũ quần áo. trẻ bàn chân khi chơi cầu - TCVĐ: Lăn khi ra nắng; đi - TCVĐ: - TCVĐ: Đá - TCVĐ: Lộn trượt bóng giầy dép; mặc Rồng rắn lên bóng càu vồng - TCVĐ: - Chơi với đồ quần áo phù mây - Chơi tự do - Chơi tự do ở Bước qua chơi ngoài hợp với thời - Chơi tự do ở khu khám phá khu vui chơi dây trời: nắp chai. tiết khu chợ quê xã hội ngoài trời - Chơi tự do Đi dép mo - TCVĐ: khu thể chất cau, đẩy xe Rồng rắn lên mây - Chơi tự do tại sân trường Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: - Quan sát - Dạy trẻ vứt - Trò chuyện - QS Thao Dạy trẻ kĩ - Quan sát bồn rửa tay rác theo yêu cách giữ vệ tác rửa tay năng an toàn thời tiết. ngoài trời cầu của cô sinh phòng cô thực hiện khi gặp vũng - TCVĐ: - TCVĐ: - TCVĐ:Bàn dịch cúm mùa cho trẻ nước Rồng rắn lên Dung dăng chải đánh răng - TCVĐ: Tay - TCVĐ: chu - TCVĐ: Lộn mây Dinh dung dẻ của tôi đâu chân đâu chi chu chít cầu vồng - Chơi tự do dưỡn - Chơi tự do - Chơi tự do: - Chơi tô - Chơi tự do: - Chơi tại sân trường g cho tại khu thể Khu vườn cổ tượng ở khu khu vườn cổ với đồ chơi bé chất tích nghệ thuật tích ngoài trời câu cá ở khu chơi với cát, sỏi.. 5 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 23/10 HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: HĐCMĐ: - Tham quan - QS Bồn hoa - Quan sát - Quan sát - Thí nghiệm - Quan sát cây vườn rau - TCVĐ: Gieo khu bếp ăn cây nhãn vật chìm vật vú sữa - TCVĐ: Chi hạt nảy mầm - TCVĐ: - TCVĐ:Hái chìm, vật nổi - TCVĐ: Chi chi, chành - Chơi tự do ở Rồng rắn lên quả - TCVĐ: Chu chi, chành chành. khu thiên nhiên mây - Chơi tự do chi, chu chít chành. - Chơi tự do - Chơi tự do: tại khu nhà - Chơi tự do - Chơi tự do với cầu trượt, khu các trò bóng với cầu trượt, với cầu trượt, đu quay chơi dân gian đu quay đu quay 1. Vệ sinh - Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. - Trò chuyện với trẻ về cách xúc miệng nước muối. - Tập cho trẻ xúc miệng bằng nước muối sau khi ăn xong. - Đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định 2. Ăn - Lấy thìa bát, nhận thức ăn, cơm canh của lớp từ nhà bếp, lấy đĩa đựng thức ăn rơi, xếp thìa ăn cơm, khăn lau tay vào từng bàn. - Khi kê bàn xong cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn. - Cô giới thiệu món ăn nhằm cung cấp thêm cho trẻ về chất dinh dưỡng. Sau đó chia ăn. cô mời lớp ăn cơm để trẻ mời lại. - Cô chia phần cơm và canh ra bát to về các bàn - Khi trẻ ăn cô bao quát sửa cách cầm thìa cho trẻ. Cầm thìa bằng tay phải và chú ý đến trẻ ăn chậm chưa cầm được thìa xúc cơm hoặc sức khoẻ ngày hôm đó không tốt, động viên trẻ ăn hết xuất. - Dạy trẻ biết mời người xung quanh ăn cơm - Tập cho trẻ tự xúc cơm và không làm rơi vãi thức ăn - Biết được tên gọi một số món ăn quen thuộc. Ăn hết xuất khi ăn không dùng tay bốc cơm(thức 6 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú ăn), ngậm thức ăn, ăn không làm vãi. 3. Ngủ trưa - Chuẩn bị: + Phòng ngủ sạch sẽ đủ mát, ánh sáng vừa phải không chói mắt trẻ + Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi đi ngủ - Theo dõi trẻ ngủ: + Nhắc tư thế nằm, đắp chăn cho trẻ (khi cần). Khi trẻ ngủ cô bao quát chú ý trẻ khó ngủ, + Tạo bầu không khí yên tĩnh cho trẻ ngủ ngon, không làm ồn ào. - Khi trẻ thức: + Trẻ nào thức trước cô cho cất gối, tập gấp chăn. Khi đa số trẻ thức cô cho trẻ và mở phòng, cất gối, chăn vào đúng nơi quy định. Ngày 2/10 Ngày 3/10 Ngày 4/10 Ngày 5/10 Ngày 6/10 Ngày 7/10 - Hướng dẫn - Xem tranh - Cho trẻ làm - Dạy trẻ - Hướng dẫn - Liên hoan trẻ cất đồ ảnh về đôi bàn quen bài thơ không cho trẻ cách chăm văn nghệ cuối dùng, đồ chơi tay “đi dép” giấy màu, sóc và giữ ấm tuần - Trò chơi: - TC:Nghe theo - Trò chơi: chì màu, đất đôi bàn chân - Nêu gương Ngón tay lời cô Những ngón nặn vào mũi, - Nêu gương trong tuần nhúc nhích - Nêu gương tay khéo miệng, tai. bé ngoan - Chơi theo ý Chơi 5 - Nêu gương cuối ngày - Nêu gương - Trò chơi: - Chơi theo ý thích tập Cơ bé ngoan - Chơi theo ý bé ngoan Xâu vòng thích theo thể - Chơi theo ý thích - Chơi theo ý - Chơi theo ý ý bé thích thích thích thích Ngày 9/10 Ngày 10/10 Ngày 11/10 Ngày 12/10 Ngày 13/10 Ngày 14/10 buổi - Cho trẻ hát - Dạy trẻ kĩ - Cho trẻ làm - Trò chuyện - Dạy trẻ kỹ - Văn nghệ chiề một số bài hát năng xếp dép quen với bài vệ sinh đôi năng đeo ba cuối tuần u về chủ đề đúng nơi quy thơ: Miệng chân lô - Trò chơi: - Trò chơi: Nu định xinh TC: Oẳn tù - Trò chơi: Nu Tập tầm vông 7 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú na nu nống - Trò chơi dấu - Chơi xếp tì na nu nống - Nêu gương - Nêu gương tay chồng, xếp sát - Nêu gương - Nêu gương bé ngoan cuối ngày - Nêu gương bé cạnh bé ngoan cuối ngày - Chơi theo ý - Chơi theo ý ngoan - Nêu gương - Chơi theo ý - Chơi theo ý thích thích - Chơi theo ý cuối ngày thích thích thích - Chơi theo ý thích Ngày 16/10 Ngày 17/10 Ngày 18/10 Ngày 19/10 Ngày 20/10 Ngày 21/10 - Làm quen - Trò chuyện - Làm quen - Dạy trẻ - Xem tranh - Văn nghệ bài thơ “Quần về thời trang với bài thơ: cách đeo ảnh về các bộ cuối tuần áo sạch sẽ” của bé khi đi Giờ ngủ khẩu trang thời trang mà - Nêu gương - Trò chơi: Bé học, đi chơi, ở - TC : Bé soi -Trò chơi : bé thích cuối tuần tập rửa mặt nhà. gương quét nhà - Trò chơi nu - Chơi theo ý - Nêu gương - Trò chơi chi - Nêu gương - Nêu gương na nu nống thích bé ngoan chi chành bé ngoan cuối ngày -Nêu gương Dinh - Chơi theo ý chành - Chơi theo ý - Chơi theo ý bé ngoan dưỡn thích - Nêu gương thích thích - Chơi theo ý g cho cuối ngày thích bé - Chơi theo ý thích Ngày 23/10 Ngày 24/10 Ngày 25/10 Ngày 26/10 Ngày 27/10 Ngày 28/10 - Làm quen - Nghe kể một -Dạy trẻ -Làm quen - Trò chuyện - Văn nghệ bài thơ “Giờ số câu chuyện không ra với câu tổng kết chủ cuối tuần ăn” trong chủ đề những nơi chuyện: Bé đề. - Nêu gương -Trò chơi: - Trò chơi: Nặn nguy hiểm Hành đi - Văn nghệ cuối tuần Xâu quả quả như lan can khám bệnh nêu gương bé - Chơi theo ý - Nêu gương - Nêu gương -Trò chơi: Ai - Chơi xếp ngoan thích 8 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 chú cuối ngày bé ngoan nhanh hơn chồng - Chơi theo ý - Chơi theo ý -Chơi theo ý - Nêu gương - Nêu thích thích thích cuối ngày gương bé - Chơi theo ý ngoan thích - Chơi theo ý thích 9 V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP THEO Ý THÍCH BUỔI SÁNG CHI TIẾT Khu vực Nhánh 1 Nhánh 2 Mục đích – yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị chơi - Trẻ biết cách bế em: * Bế em -Búp bê quàng hai tay, tay trên, - Trẻ nhận bạn chơi và về nhóm tay dưới. và chơi. - Mỗi trẻ 1 em búp bê và trẻ x x dùng 1 tay để đỡ đầu búp bê, 1 tay giữ lấy chân búp bê và đặt búp bê vào lòng. - Trẻ biết cầm thìa * Cho em ăn - Bộ bát, thìa. bằng tay phải và xúc -Trẻ sắp xếp bàn ghế, bát, thìa, - Bàn ghế ngồi. bột ở bát đưa lên miệng khăn - Búp bê. cho bé búp bê. - Dùng muôi múc bột ra bát(đĩa) x x cho nguội, đeo khăn vào cổ em, bế a. Thao em vào lòng và tiến hành cho em tác vai ăn. *Ru em ngủ - Búp bê -Trẻ biết bế em và vỗ - Trẻ về nhóm chơi dưới sự giúp - Giừơng, gối, nhẹ nhàng vào người đỡ của cô. chăn. em để em ngủ. - Trẻ bế em lại gần giường và vỗ x x vào người em để em bé ngủ sau đó đặt em vào giường cho em ngủ. -Trẻ biết đặt xoong lên * Nấu cháo cho em -Xoong , nồi, bếp và dùng đũa khuấy - Trẻ dùng xoong đặt lên bếp và -Bếp ga, bát, cháo và múc cháo ra đĩa dùng thìa hoặc đũa khuấy cháo đĩa, đũa x x sau đó đổ vào bát hoặc đĩa 10 *Chơi với bảng chơi , hộp chơi -Tranh cầu trượt, - Ghép tranh theo mẫu đu quay cắt - So hình tròn to, nhỏ thành - Bé chọn giống cô - Hình tròn to, - Nhận biết và chọn đúng màu nhỏ -Biết lấy bảng chơi xanh đỏ của đồ dùng đồ chơi -Bảng chơi, lô tô dưới sự hướng dẫn và - Cầu vồng sắc màu - Lô tô hình ảnh x x giúp đỡ của cô - Phân biệt bàn tay, bàn chân -Bảng chơi với - Nhận biết được các loại món ăn các chấm màu giống nhau -Lô tô bàn tay bàn chân, các loại rau, củ, cá, thịt,... b. Hoạt động với - Trẻ biết ghép hình đôi * Bé ghép hình đôi bàn tay, đôi - Bảng chơi, bàn tay, đôi bàn chân bàn chân :Trẻ lấy các hình bàn hình bàn tay, x đồ vật, x đồ chơi tay, bàn chân để ghép thànhđôi bàn chân bàn tay, đôi bàn chân. - Trẻ biết ghép hình * Bé ghép hình rau, củ , - Bảng chơi, rau, củ quả quả:Trẻ lấy các mảnh rời ghép hình rau, củ, quả x hình rau, củ - Trẻ biết trang điểm * Bé trang điểm khuôn - Bảng chơi mô khuôn mặt mặt:Trẻ biết trang điểm cho hình khuôn mặt x khuôn mặt làm từ xốp - Trẻ biết tìm và gắn * Bé chọn đúng bàn tay, bàn - Bảng chơi, tranh lô tô lên bảng chân: Trẻ tìm và gắn lô tô có hình bàn tay, x x theo yêu cầu. hình ảnh bàn tay, bàn chân bàn chân 11 - Trẻ biết tìm và gắn * Bé chọn các loại rau củ quả, - Bảng chơi, tranh lô tô lên bảng thịt, cá, trứng: Trẻ tìm và gắn lô hình rau, củ, x theo yêu cầu. tô có hình ảnh rau, củ, quả, thịt, quả, thịt, cá, cá, trứng... trứng - Trẻ biết gắn số lượng * Một và nhiều: Trẻ tìm hình - Bảng chơi, rau theo một và nhiều ảnh rau và gắn tương ứng với hình ảnh một số lên bảng. bên có một – bên có nhiều loại rau như: bắp x x cải, cải thìa, súp lơ, bàn tay, bàn chân - Trẻ biết tìm đúng hình * Bé chọn đúng hình: Bé chọn - Hộp chơi có vuông, tròn tam giác và đúng hình vuông hình tròn hình các mặt có ấn khớp vào phần hình tam giác để ấn khớp vào các mặt những hình còn thiếu. của hộp giấy có những hình vuông, tròn, tam x x vuông tròn tam giác trên đó. giác còn thiếu. Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác rời. - Trẻ biết xâu vòng từ * Bé xâu vòng: Trẻ biết cách - Dây, hột, hạt hình, các loại hạt luồn dây vào lỗ để xâu thành x x vòng -Trẻ biết cầm các mảng * Bé lắp ghép: Trẻ cầm các - Bộ lắp ghép. ghép rời ghép thành mảng ghép rời để ghép thành x x hình theo yêu cầu. hình theo yêu cầu. 12 - Trẻ biết cầm các hộp * Bé lồng hộp: Trẻ cầm các hộp - Bộ lồng hộp. có kích cỡ nhỏ cho vào có kích nhỏ lồng vào bên trong x x bên trong hộp có kích hộp cỡ to hơn. cỡ to hơn theo thứ tự. - Thực hiện được vận * Búa đập, đóng cọc bàn gỗ: - Bộ búa đập, bộ động đóng, gõ, đập,... Trẻ dùng búa để gõ, đập mạnh đóng cọc bàn gỗ x x vào đinh gỗ ở bàn gỗ, quả bóng ở bàn đập. - Trẻ biết lật mở xem * Bé xem tranh về nhiều đôi - Tranh, sách, tranh, trẻ biết nói một bàn tay, đôi bàn chân tác dụng truyện về chủ đề số nội dung mà trẻ đôi bàn tay, đôi bàn chân: Trẻ x x được xem. lật mở từng trang sách, xem tranh ảnh và nói được tên gọi trong tranh - Trẻ biết lật mở xem * Bé xem tranh về khuôn mặt - Tranh, sách, tranh, trẻ biết nói một bé, cảm xúc của bé, thời trang truyện về chủ đề số nội dung mà trẻ của bé hàng ngày: Trẻ lật mở x được xem. từng trang sách, xem tranh sách và nói được nội dung của bức tranh - Trẻ biết lật mở xem * Bé xem tranh về các loại thực - Tranh, sách, tranh, trẻ biết nói một phẩm rau, canh, quả, trứng, truyện về chủ đề số nội dung mà trẻ cá, thịt Trẻ lật mở từng trang x được xem. sách, xem tranh sách về một số loại rau, quả, trứng, cá, thịt 13 -Trẻ biết sử dụng các *Xếp đường đi - Khối hộp gỗ, nguyên vật liệu để xây -Trẻ thực hiện thao tác vai: xếp các câyhoa cây xanh và sắp xếp vào vị trí theo khối gỗ thành đường đi và xếp cây đồ chơi. x x ý thích hoặc theo gợi ý, hoa, cây xanh 2 bên đường. - Mẫu gợi ý xếp hướng dẫn của cô. con đường -Trẻ biết sử dụng các *Xếp ngôi nhà - Khối hộp gỗ, nguyên vật liệu để xây -Trẻ thực hiện thao tác vai: xếp các cây hoa cây và sắp xếp vào vị trí theo khối gỗ thành ngôi nhà và xếp cây xanh đồ chơi. x ý thích hoặc theo gợi ý, hoa, cây xanh 2 bên đường. - Mẫu gợi ý xếp hướng dẫn của cô. ngôi nhà - Trẻ tập cầm bút bằng *Bé di màu đôi bàn tay - Sáp màu, tranh 3 đầu ngón tay sử dụng Trẻ về góc chọn nội dung chơi rỗng to, nhỏ để x màu sáp để di màu mà mình thích: Trẻ di màu đôi trẻ di màu tranh rỗng hình ảnh bàn tay theo chủ đề - Trẻ tập cầm bút bằng *Bé di màu đôi bàn chân - Sáp màu, tranh 3 đầu ngón tay sử dụng Trẻ về góc chọn nội dung chơi rỗng to, nhỏ để c.Bé làm x màu sáp để di màu mà mình thích: Trẻ di màu đôi trẻ di màu quen tranh rỗng hình ảnh bàn chân theo chủ đề nghệ - Biết dùng nguyên *Bé trang điểm khuôn mặt - Mô hình khuôn thuật liệu: xốp, len, giấy màu Trẻ biết dùng len, xốp chấm keo mặt bé được cô để trang điểm khuôn và dán vào khuôn mặt để trang làm từ vải nỉ, tóc mặt trí cho khuôn mặt của bé tết từ len x -Mút xốp, keo, len, bông tăm 14 - Trẻ thích chơi với đất *Bé làm quen với đất nặn - Bảng con, đất nặn, và bước đầu làm Trẻ biết dùng bảng để kê đất nặn nặn quen với đất nặn và tập các kĩ năng xoay tròn, lăn x x dài để nặn bánh - Trẻ biết chơi các trò * Bé chơi với vòng,với bóng, - Vòng,bóng, chơi kết hợp với vòng, gậy:Trẻ chơi được các trò chơi gậy với bóng, gậy. với vòng với bóng như lăn bóng,tung bóng, ném bóng, bật x x nhảy vào vòng theo hướng dẫn của cô. Dùng gậy làm vạch kẻ để bật qua vạch kẻ,... - Trẻ biết đẩy, kéo xe. * Đẩy xe, kéo xe: Trẻ chơi đẩy, - Xe đẩy, xe x x kéo xe. kéo. d. Vận - Trẻ biết dùng lực của * Đánh gôn: Trẻ dùng gậy đánh - Gậy đánh gôn, cánh tay, cổ tay đánh gôn để đánh mạnh quả bóng vào sân gôn có lỗ, động x x thật khéo để bóng lăn gôn. bóng nhỏ. được vào gôn. - Trẻ biết sử dụng cơ * Kéo chun: Trẻ sỏ tay vào hai - Chun kéo. tay để kéo chun theo ý đầu dây chun kéo thật mạnh. x x thích. - Trẻ biết đi theo các * Đi theo dấu chân: Trẻ đi theo - Các dấu bàn nốt bàn chân theo các dấu bàn chân được dán sẵn chân dính theo x x đường ngoằn ngoèo. theo đường ngoằn ngoèo. đường ngoằn ngoèo. 15 - Trẻ biết bước qua con * Bước qua con suối/ Bước qua - Mô hình con suối/ bước qua các hộp các hộp: Trẻ bước mạnh qua con suối, những x x thật khéo léo. suối và qua các hộp sắt. chiếc hộp sắt. - Trẻ biết cảm nhận sự * Đi các cảm giác khác nhau: - Dép mo cau, khác nhau khi đi trên Trẻ bước đi trên dép mo cau, thảm cỏ, thảm x x những con đường khác thảm cỏ, thảm bông, thảm sỏi,.. đá, thảm sỏi, nhau. thảm bông,... - Trẻ biết bò bằng bàn * Bò chui qua cổng: Trẻ bò chui - Cổng chui. tay, cẳng chân chui qua qua các cổng chui. x x cổng. Trẻ biết ném bóng vào *Ném bóng vào các ống -Bóng x x các ống -Các ống 16 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ NHÁNH: CƠ THỂ BÉ Thứ 2 ngày 02 tháng 10 năm 2023 Giáo án hoạt động chơi tập có chủ định: Kể chuyện cho trẻ nghe “Đôi tay để làm gì?” Thuộc lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ I. Mục đích- yêu cầu - Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung, tên các nhân vật trong truyện. - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, khả năng chú ý cho trẻ. Rèn khả năng nói rõ từ, nói đủ câu ngắn cho trẻ. - Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động cùng với cô và các bạn. Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh đôi tay. II.Chuẩn bị - Trang phục bác gấu, giáo án điện tử, máy chiếu, que chỉ. - Hình ảnh minh hoạ câu truyện trong slide PowerPoint - Nhạc bài hát: “Tay thơm tay ngoan”, “Múa cho mẹ xem”, Nhạc nền kể chuyện. - Sân khấu rối bóng, đèn chiếu sáng, các nhân vật rối . - Ghế đủ cho trẻ. III.Tiến hành. 1.HĐ1: Vui cùng Bác Gấu - Cô đóng vai Bác Gấu cùng trẻ bài hát “Múa cho mẹ xem” . - Đàm thoại theo nội dung bài hát: + C/m vừa hát bài hát gì? + Bài hát nói bạn nhỏ biết làm gì với mẹ ? - Bác Gấu khái quát lại và giới thiệu câu chuyện “Đôi tay để làm gì” 2.HĐ2: Kể chuyện cho bé nghe: “Đôi tay để làm gì?” - Bác Gấu kể cho trẻ nghe lần 1: Kết hợp với ánh mắt, nét mặt cử chỉ điệu bộ. + Bác vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì ? =>Giảng nội dung truyện: Câu truyện “Đôi tay để làm gì” nói về bé Bi trò chuyện với ông nội về đôi bàn tay, và bé Bi đã kể được những ích lợi của đôi bàn tay đó là chơi bóng, cầm thìa ăn cơm, vuốt ve mèo, để ném sỏi, còn đôi tay của bố mẹ, cô giáo, ...thì bé đang thắc mắc không biết để làm gì. - Bác Gấu cho trẻ đi đến màn hình máy chiếu ngồi ghế theo hình vòng cung. Bác kể cho trẻ nghe lần 2: Trên slide PowerPoint 17 1.HĐ1: Vui cùng Bác Gấu -*Đàm Cô đóng thoại vai cùng Bác với Gấu hình cùng ảnh trẻ minh bài hát hoạ: “Múa cho mẹ xem” . -+ BácĐàm vừa thoại kể theo cho cácnội dungcon nghe bài hát:câu chuyện gì? + TrongC/m vừa chuyện hát bài có hát những gì? ai? + BàiÔng hát nội nói đã bạnhỏi bénhỏ Bi biết điều làm gì? gì với mẹ ? +- Bác Đôi G tayấu dùngkhái quát để làm lại vàgì? gi (chơiới thi ệbóng)u câu chuyện “Đôi tay để làm gì” +2.HĐ2: Ngoài Kểchơi chuyện bóng còn cho làm bé nghe:gì nữa? “Đôi (Cô taycho để trẻ làm làm gì?”động tác cầm thìa xúc cơm) +- BácĐôi Gấutay còn kể cholàm trẻ những nghe gì lần nữa? 1: Kết (Vuốt hợp ve với mèo, ánh ném mắt, sỏi) nét mặt cử chỉ điệu bộ. + BácVậy vừađôi taykể chocủa cácbố mẹcon thường nghe câu làm chuyện gì? gì ? =>=>Giảng Giáo dục:nội dungQua truyện:câu chuyện Câu củatruyện bé “ĐôiBi và tay ông để Nội làm các gì” con nói đãvề hiểubé Bi được trò chuyệntầm quan với trọng ông nộicủa vềđôi đôi bàn bàn tay tay, đối và với bé cuộc Bi đã sốngkể được hàng những ngày ích chính lợi củavì vậy đôi các bàn con tay phảiđó là giữ chơi gìn bóng, đôi tay cầm sạch thìa sẽ, ăn thường cơm, vuốt xuyên ve mèo,vệ sinh để đôiném bàn sỏi, tay, còn sát đôi khuẩn tay của để bốphòng mẹ, chốngcô giáo, dịch ...thì bệnh bé đang thắc mắc không biết để làm gì. *- BácBác GấuGấu chokể lần trẻ 3đi kết đến hợp màn với hình rối máybóng chiếu được ngồichuyển ghế thể theo sang hình kịch vòng bản cung. -Bác Bác kể Gấu cho giới trẻ nghethiệu lầnsân 2: khấu Trên rối, slide cho PowerPoint trẻ ngồi và xem. + Các con vừa được xem vở kịch rối gì? 3. HĐ3: Bé vui cùng bác Gấu - Bác cháu mình cùng hát và vận động bài hát “Tay thơm, tay ngoan” bằng những đôi bàn tay xinh xắn để tặng bố mẹ . IV, Đánh giá cuối ngày 1.Tình trạng sức khoẻ 2. Kiến thức kỹ năng 3.Trạng thái cảm xúc 18 1.HĐ1: Vui cùng Bác Gấu - Cô đóng vai Bác Gấu cùng trẻ bài hát “Múa cho mẹ xem” . - Đàm thoại theo nội dung bài hát: Thứ 3 ngày 03 tháng 10 năm 2023 + C/m vừa hát bài hát gì? Tên hoạt động chơi – tập có chủ định: Đề tài : Di màu bàn tay + Bài hát nói bạn nhỏ biết làm gì với mẹ ? Thục lĩnh vực: TCKNXH-TM - Bác Gấu khái quát lại và giới thiệu câu chuyện “Đôi tay để làm gì” I. Mục đích yêu cầu. 2.HĐ2: Kể chuyện cho bé nghe: “Đôi tay để làm gì?” - Trẻ biết cầm bút bằng 3 đầu ngón tay, dùng tay phải để di màu bàn tay. - Bác Gấu kể cho trẻ nghe lần 1: Kết hợp với ánh mắt, nét mặt cử chỉ điệu bộ. - Rèn cho trẻ kĩ năng cầm bút di màu, không chờm ra ngoài. + Bác vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì ? - Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động.. Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, cất đồ dùng đồ chơi sau khi học xong =>Giảng nội dung truyện: Câu truyện “Đôi tay để làm gì” nói về bé Bi trò chuyện với ông nội về đôi bàn tay, và bé Bi đã II. Chuẩn bị. kể được những ích lợi của đôi bàn tay đó là chơi bóng, cầm thìa ăn cơm, vuốt ve mèo, để ném sỏi, còn đôi tay của bố mẹ, - Tranh mẫu của cô. cô giáo, ...thì bé đang thắc mắc không biết để làm gì. - Bút sáp màu, Giấy A4 đã in hình bàn tay rỗng - Bác Gấu cho trẻ đi đến màn hình máy chiếu ngồi ghế theo hình vòng cung. III. Tiến hành Bác kể cho trẻ nghe lần 2: Trên slide PowerPoint 1. HĐ1: Bé cùng vui chơi - Cô cùng trẻ chơi trò chơi ngón tay nhúc nhích + Các con vừa được chơi gì đấy? + Bàn tay có gì? + Bàn tay dùng để làm gì? - Cô khái quát và cho trẻ xem tranh mẫu của cô 2. HĐ2: Bé tô màu - Cô cho trẻ quan sát tranh mẫu của cô và hỏi trẻ : + Cô có bức tranh gì đây?( Bàn tay ) + Bàn tay có gì?( Ngón tay) + Bàn tay có màu gì? (Màu vàng ) - Cô hỏi nhiều trẻ. - Cô khái quát lại câu trả lời của trẻ và động viên khen trẻ.. - C/ c có muốn di màu giống cô không? - Cô di mẫu cho trẻ quan sát: Tay phải cầm bút tay trái giữ giấy. Cô cầm bút bằng 3 đầu ngón tay, cô lấy bút màu vàng để tô màu , sau đó cô tô màu từ trên xuống dưới, tô cô thật cẩn thận không để màu lem ra ngoài. 19 - Cô cho trẻ làm động tác mô phỏng. ( Cầm bút, di màu) - Cô hỏi lại trẻ cách di màu. - Cô cho trẻ lấy đồ dùng về chỗ ngồi di màu - Trẻ làm cô quan sát bao quát, động viên khuyến khích trẻ di màu nhanh, đẹp. - Cô hướng dẫn và giúp đỡ những trẻ chậm, trẻ chưa làm được. 3. HĐ3: Sản phẩm đẹp của bé - Cô cho trẻ cầm sản phẩm của mình lên. - Cho trẻ nhận xét sản phẩm: + Con thích bài của bạn nào? + Vì sao con thích? - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ. IV.ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY 1.Tình trạng sức khỏe của trẻ: ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 2. Trạng thái cảm xúc thái độ hành vi: ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 3.Kiến thức, kĩ năng: ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_nha_tre_chu_de_be_yeu_nam_hoc_2023_2024.docx