Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông - Trần Thị Bạch Tuyết
* Góc xây dựng:
+ Mục đích: Trẻ sử dụng các kĩ năng, kinh nghiệm đã có để xây nhà xe, nhà ga, đường cao tốc, bến tàu, bến xe, sân bay,.…
+ Đồ dùng bổ sung: các khối gỗ, khối xốp, hộp, các loại xe, tàu thuyền, máy bay, trực thăng, cây xanh tự tạa,…
* Góc phân vai:
+ Mục đích: Trẻ vào góc biết vận dụng những hiểu biết của mình để đóng vai chơi bán hàng, nấu các món ăn yêu thích. Trẻ biết tự phân vai khi chơi. Biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động. Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày. Trẻ vào góc cùng nhau trao đổi ý kiến, lắng nghe ý kiến của bạn, biết phân chia vai chơi cùng nhau, chơi đoàn kết, thể hiện được vai chơi trong góc chơi mà mình đã đưa ra.
+ Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm các xe: xe đạp, xe máy, ô tô, ốc, bánh xe, tàu thuyền,.…
* Góc học tập:
+ Mục đích: Trẻ vào góc tìm, gọi tên các đối tượng theo yêu cầu, loại được 1 số đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. Trẻ vào góc tìm, sử dụng một số dụng cụ để đo, so sánh nói lên kết quả. Trẻ tìm đồ dùng đồ chơi theo số lượng đã học, tách gộp số lượng tìm được bằng nhiều cách khác nhsu. Trẻ vào góc thực hiện các bài tập chữ cái, sao chép chữ cái theo mẫu, tìm chữ cái đã học trong bài thơ, câu truyện,…
Trẻ biết chữ viết và có thể đọc và thay cho lời nói. Trẻ biết tự đọc và sao chép các chữ cái đã học theo khả năng.
+ Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm đồ dùng, đồ chơi theo chủ đề. Viết, lô tô các chữ số, lô tô tranh chủ đề,…
* Góc nghệ thuật:
+ Mục đích: Trẻ ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong các tác phẩm nghệ thuật và bộc lộ cảm xúc phù hợp. Thể hiện sự thích thú bằng nhiều cách khác nhau: chăm chú ngắm nhìn, dùng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về các tác phẩm nghệ thuật.
Trẻ vào góc hát các bài hát theo chủ đề, biết kết các dụng cụ gõ, đệm cho bài hát thêm sinh động. Trẻ vào góc biết tìm các dụng cụ, hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn). Trẻ biết sử dụng nhiều vật liệu để tạo ra sản
phẩm theo ý thích của trẻ
+ Đồ dùng bổ sung: Giấy, kéo, xốp, lá, hồ, bài hát theo chủ đề, các dụn cụ gõ, hoa, mũ mão,.…
* Góc sách:
+ Mục đích: Trẻ vào góc kể lại các câu truyện đã biết, tập đóng vai các nhân vật theo khả năng. Làm truyện sáng tạo cùng bạn. Trẻ biết đọc các bài thơ đã học, sáng tác thơ, làm album. Trẻ vào góc biết đọc theo truyện tranh đã biết, nhớ nội dung truyện và kể lại theo khả năng.
Trẻ vào góc biết tự lấy sách vào bàn đọc sách theo khả năng trẻ, có 1 số hành vi như người đọc sách. Để đúng nơi qui định khi đọc xong
+ Đồ dùng bổ sung: sách, thơ theo chủ đề, giấy, hồ, kéo, màu..…
* Góc TN-KP:
+ Mục đích: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ dùng đồ chơi ngoài trời. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
+ Đồ dùng bổ sung: đồ chơi cát nước, túi cát, phấn,…
* Góc vận động:
+ Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏe, thích chơi các trò chơi vận động. Biết chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong.
+ Đồ dùng bổ sung: Vòng, túi cát, tạ, bóng, dây thừng,....
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ THÁNG 3 Chủ đề: Phương tiện và l ật lệ gi o thông Lớp: Lá 1 Trường MN Tuổi Hồng Thời gi n thực hiện 4 tuần: từ 3/3 đến 28/3/ 2025 STT Mục tiê GD Nội d ng giáo dục Hoạt động giáo dục (Ch i, học, l động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Khỏ mạnh, cân nặng và chiề c o phát triển bình thường th o lứ t ổi. 1 .Trẻ khỏ mạnh, + Trẻ tr i - Trò ch yện, TD sáng: đạy được cân -Trẻ tr i cân nặng Cô trò chuyện với trẻ về cân nặng, chiều c từ” 15,9 – 27,1 nặng chiều c cần đạt củ bé 1 th lứ tuổi - Chiều c từ: 15,3 tr i, bé gái. GD trẻ thường – 27,8 cm xuyên tập thể dục, rèn luyện - Cân nặng + Trẻ gái: sức khỏ , ăn đầy đủ các chất - Chiều c -Trẻ gái cân nặng để c thể khỏ mạnh. từ: 15,3 – 27,8kg -Chiều c từ: 104,9 – 125,4 cm 2. Trẻ thực hiện - Trẻ thực hiện các - Hoạt động thể dục sáng: đúng, thuần thục bài thể dục giúp c Bài thể dục số 24, 25, 26, 27. các động tác củ thể phát triển khỏ Trò chuyện với trẻ việc tự ăn bài thể dục th mạnh th lứ tuổi. uống đầy đủ chất, giữ gìn c hiệu lệnh h ặc * Hô hấp: Hít và , thể sạch sẽ, tập thể dục thường th nhịp bản thở r . xuyên giúp c thể khỏ mạnh. 2 nhạc/ bài hát. Bắt * T y: đầu và kết thúc + Đư 2 t y lên c , động tác đúng r phí trước, s ng nhịp. 2 bên. + C và duỗi từng t y, kết hợp kiễng chân. H i t y đánh x y tròn trước ngực, đư lên c . * Lưng, bụng, lườn: + Ngử người r s u kết hợp t y gi lên c , chân bước s ng phải, s ng trái. + Qu y s ng trái, s ng phải kết hợp t y chống hông h ặc 2 t y d ng ng ng, chân bước s ng phải, s ng trái. + Nghiêng người s ng 2 bên, kết hợp t y chống hông, chân bước s ng phải, s ng trái. * Chân: + Đư r phí trước, đư s ng ng ng, đư về phí s u. + Nhảy lên, đư 2 chân s ng ng ng: nhảy lên đư một chân về trước, một chân về s u. * Có một số tố chất vận động: Nh nh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo, bền bỉ 6.Trẻ có khả năng - Trẻ có khả năng - HĐ ngoài trời: Cô trò chuyện với trẻ về vận động. 3 nhảy lò cò ít nhất nhảy lò cò ít nhất 5 5 bước liên tục, bước liên tục, đổi Trẻ có khả năng nhảy lò cò ít đổi chân th yêu chân th yêu cầu. nhất 5 bước liên tục, đổi chân cầu.(CS9) th yêu cầu. - HĐ góc : Trẻ và góc cùng bạn thực hiện năng nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân th yêu cầu th khả năng trẻ. * Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. 4 9. Trẻ có khả năng - Trèo lên x ống 5 - HĐ học: trè lên xuống gióng th ng. + Trèo lên x ống 5 gióng th ng ở độ c th ng 1,5m s với mặt - HĐ ngoài trời: Rèn thêm đất. (CS4) ch cháu yếu ở giờ ch i tự d , ch i vận động - Trèo lên x ống 7 - HĐ học: gióng th ng. + Trèo lên x ống 7 gióng th ng - HĐ ngoài trời: Rèn thêm ch cháu yếu ở giờ ch i tự d , ch i vận động - Trườn kết hợp - HĐ học: trèo q ghế dài + Trườn kết hợp trèo q 1,5m x 30cm. ghế dài 1,5m x 30cm - HĐ ngoài trời: Rèn thêm ch cháu yếu ở giờ ch i tự d , ch i vận động 5 10.Trẻ có thể bật - Bật q vật cản - HĐ học: x tối thiểu 50cm 15cm + Bật q vật cản 15cm (CS1) - HĐ ngoài trời: Rèn thêm ch cháu yếu ở giờ ch i tự d , ch i vận động * Có một số hiể biết về thực phẩm và ích lợi củ việc ăn ống đối với sức khỏ . 21. Trẻ biết và - Nguyên nhân gây - HĐ điểm d nh: 6 không ăn, uống r bệnh tật đối với + Cô trò chuyện với trẻ về 1 một số thứ có hại c thể. số nguyên nhân gây r bệnh ch sức - Trẻ biết và không tật đối với c thể. khỏ .(CS20) ăn, uống một số thứ + Trẻ biết và không ăn, uống có hại ch sức một số thứ có hại ch sức khỏ .. khỏ . * Có một số thói q n, kỉ năng tốt trong ăn ống, giữ gìn sức khỏ và đảm bảo sự n toàn củ bản thân. 29. Trẻ biết không - Nhận biết được - HĐNT: ch i ở những n i n i n t àn, n i + Cô trò chuyện với trẻ về 1 mất vệ sinh, nguy nguy hiểm. số n i n t àn, n i nguy hiểm. hiểm. (CS23) - Trẻ biết và không + Trẻ biết và không ch i ở những n i mất vệ sinh, nguy 7 ch i ở những n i mất vệ sinh, nguy hiểm. Biết nhắc bạn không hiểm. ch i ở những n i mất vệ sinh, nguy hiểm. - Nhắc bạn không ch i ở những n i mất vệ sinh, nguy hiểm. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC * H m hiể biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng x ng q nh 36. Trẻ có khả - Đặc điểm công - HĐ Học: năng phân l ại dụng củ 1 số + Phương tiện gi o thông được 1 số đồ dùng PTGT đường bộ + Phương tiện + Phương tiện gi o thông 8 thông thường th gi o thông đường đường thủy chất liệu và công bộ + Phương tiện gi o thông dụng (CS 96). + Phương tiện gi o đường hàng không - Phân l ại các đối thông đường thủy - HĐ ngoài trời: Trẻ biết s tượng th những + Phương tiện gi o sánh sự khác nh u giữ x dấu hiệu khác thông đường hàng đạp, x máy và x ô tô; xuồng, nh u. không gh và tàu,.. về cấu tạ , nhiên liệu,... Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung qu nh, có thể dùng phấn, sỏi để vẽ lại những gì bé thấy,... * Có khả năng q n sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. 42. Trẻ có thể l ại - L ại được nhiều - HĐ góc: được 1 số đối đối tượng không + Góc học tập: Trẻ và góc tượng không cùng cùng nhóm, nói tìm, gọi tên các đối tượng th được sự khác biệt yêu cầu, l ại được 1 số đối 9 nhóm với các đối tượng còn lại ( CS giữ chúng. tượng không cùng nhóm với 115) - L ại được 1 số đối các đối tượng còn lại. tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại 45. Trẻ nhận biết - Trẻ biết sử dụng - HĐ góc: một số dụng cụ để + Góc học tập: Trẻ và góc 10 cách đ độ dài và đ , s sánh nói lên tìm, sử dụng một số dụng cụ nói kết quả đ kết quả. để đ , s sánh nói lên kết quả. ( CS 106) 47. Trẻ có khả - Xác định vị trí - HĐ Học: năng xác định trước – s , trái – Xác định vị trí trước – s , được vị trí ( tr ng phải. trái – phải. - HĐ góc: 11 – ng ài, trên – dưới,) củ 1 vật s + Góc học tập: Trẻ và góc với vật khác ( CS thực hiện cùng bạn, xác định 108) vị trí bản thân s với bạn khác, s với đồ dùng đồ ch i - Sử dụng lời nói xung qu ng,.... và hành động để chỉ vị trí củ đồ vật s với vật làm chuẩn. * Có một số hiể biết b n đầ về con người, sự vật, hiện tượng x ng q nh và một khái niệm sơ đẳng về toán. 59. Trẻ có khả + Tách gộp trong - HĐ học: năng tách 10 đối phạm vi 9 Tách gộp trong phạm vi 9 tượng thành 2 - HĐ góc: nhóm bằng ít nhất + Góc học tập: Trẻ tìm đồ 2 cách và s sánh dùng đồ ch i th số lượng đã 12 số lượng các học, tách gộp số lượng tìm nhóm ( CS 105) được bằng nhiều cách khác - Trẻ có thể tách nh u 10 đối tượng thành 3 nhóm và s sánh số lượng các nhóm 69. Trẻ có thể kể + Mừng ngày 8/3 . - HĐ học: tên một số lễ hội + Mừng ngày 8/3 13 và nói về h ạt - HĐ góc: + Góc nghệ th ật: Trẻ và động nổi bật củ góc sử dụng các nguyên vật những dịp lễ hội. liệu khác nh u để làm thiệp tặng mẹ, làm bó h ,... + Góc sách: Trẻ làm lbum về ngày 8/3, 1 số h ạt động tr ng ngày 8/3,... PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ * Có khả năng biể đạt bằng nhiề cách khác nh (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệ bộ...) 76. Trẻ có thể điều - HĐ sinh hoạt hàng ngày: - Biết môi trường Cô trò chuyện với trẻ về 1 số chỉnh giọng nói gi tiếp, tình phù hợp với tình tình huống khi gi tiếp. huống gi tiếp - Trẻ biết thể hiện tình cảm 14 huống và nhu cầu tr ng cuộc sống gi tiếp. (CS 73) phù hợp với tình huống bằng hằng ngày. lời nói, biểu cảm khuôn mặt, -Điều chỉnh giọng cử chỉ củ c thể,... nói phù hợp với tình huống và nhu cầu gi tiếp. * Có khả năng ngh và kể lại sự việc, kể lại tr yện. 89. Trẻ có thể kể + Kể tr yện: Thỏ - HĐ học: được nội dung con đi học Kể tr yện: Thỏ con đi học 15 chuyện đã ngh - HĐ góc: th trình tự nhất + Góc sách: Trẻ và góc kể định ( CS 71). lại các câu truyện đã biết, tập đóng v i các nhân vật th khả năng. Làm truyện sáng tạ cùng bạn. * Có khả năng cảm nhận vần điệ , nhip điệ củ bài thơ, c d o, đồng d o phù hợp độ t ổi. 91. Trẻ thể hiện sự + Thơ: Cô dạy con - HĐ học: 16 thích thú với sách + Thơ: Cô dạy con ( CS 80). - HĐ góc: + Góc sách: Trẻ và góc đọc các bài th đã học, sáng tác th , làm lbum. * Có một số kĩ năng b n đầ về đọc và viết 92. Trẻ có thể + Chữ cái p, q - HĐ học: nhận dạng được + Chữ cái h, k + Chữ cái p, q chữ cái tr ng bảng + Chữ cái h, k chữ cái Tiếng Việt - HĐ góc: 17 ( CS 91). + Góc học tập: Trẻ và góc thực hiện các bài tập chữ cái, s chép chữ cái th mẫu, tìm chữ cái đã học tr ng bài th , câu truyện,... 93.Yêu thích đọc - Nhận biết chữ viết - HĐ góc: Trẻ nhận biết chữ những chữ đã biết tr ng môi trường viết tr ng môi trường xung tr ng môi trường xung qu nh. qu nh. Thích đọc những chữ xung qu nh ( CS - Thích đọc những đã biết tr ng môi trường xung 18 79) chữ đã biết tr ng qu nh - Nhận r kí hiệu môi trường xung thông thường: qu nh Nhà vệ sinh, cấm lử ,n i nguy hiểm, lối r và một số biển bá gi thông. 19 94. Biết chữ viết - Biết chữ viết và - HĐ góc: và có thể đọc và có thể đọc và th y + Góc học tập: Trẻ biết chữ th y ch lời nói ch lời nói. viết và có thể đọc và th y ch ( CS 86). - Đọc và s chép lời nói. Trẻ biết tự đọc và s các chữ cái. chép các chữ cái đã học th khả năng. 20 99. Trẻ có 1 số - Trẻ có 1 số hành - HĐ Góc: hành vi như người vi như người đọc + Góc sách: Trẻ và góc biết đọc sách ( CS 83). sách. tự lấy sách và bàn đọc sách - Biết cách đọc - Thích đọc sách th khả năng trẻ, có 1 số sách từ trái s ng phù hợp với lứ hành vi như người đọc sách. phải, từ trên tuổi. Để đúng n i qui định khi đọc xuống dưới, từ - Để đúng n i qui x ng đầu sách đến cuối định khi đọc x ng. sách 21 101. Biết “ Đọc” - Nhớ nội dung - HĐ Góc: th truyện tr nh truyện. + Góc sách: Trẻ và góc biết đã biết ( CS 84). - Biết “ Đọc” th đọc th truyện tr nh đã biết, truyện tr nh đã biết nhớ nội dung truyện và kể lại th khả năng. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI * Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng x ng q nh. 111. Thể hiện sự - Thể hiện sự n ủi - HĐ chơi, HĐ chiề : n ủi và chi vui và chi vui với Trẻ biết được các tình huống với người thân, người thân, bạn bè. tr ng gi tiếp, biết n ủi bạn 22 bạn bè ( CS 37) . khi bạn buồn, chi vui với - Lắng ngh , thể người thân, bạn bè bằng cử hiện cảm xúc phù chỉ, hành động phù hợp. hợp khi được n ủi, giải thích. * Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực 23 118. Trẻ có thể Trẻ có thể mạnh - HĐ sinh hoạt hàng ngày: mạnh dạn nói ý dạn nói ý kiến củ Trẻ có thể mạnh dạn nói ý kiến củ bản thân bản thân kiến củ bản thân. ( CS 34). * Thực hiện một số q i tắc, q i định trong sinh hoạt ở gi đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. 140. Trẻ Có hành - Giữ gìn vệ sinh - HĐ học: vi bả vệ môi môi trường. Biết bỏ rác đúng nơi q y trường tr ng sinh - Biết bỏ rác đúng định 24 h ạt hàng ngày nơi q y định + HĐ sinh hoạt trong ngày: ( CS 57). - Nhận biết được lợi Nhận biết được lợi ích củ việc bỏ rác đúng n i qui định. - Biết nhắc nhở ích củ việc bỏ rác đúng n i qui định. Có hành vi bả vệ môi trường người khác giữ tr ng sinh h ạt hàng ngày. gìn, bả vệ môi - Có hành vi bả vệ trường môi trường tr ng sinh h ạt hàng ngày PHÁT TRIỂN THẪM MĨ * Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, c ộc sống và trong tác phẩm nghệ th ật 25 143. Trẻ yêu - Ngắm nhìn vẽ - HĐ góc: thích, thích thú, đẹp củ các sự vật, + Góc tạo hình: Trẻ ngắm ngắm nhìn và sử hiện tượng tr ng nhìn vẽ đẹp củ các sự vật, dụng các tự gợi các tác phẩm nghệ hiện tượng tr ng các tác phẩm cảm nói lên cảm thuật và bộc lộ cảm nghệ thuật và bộc lộ cảm xúc xúc củ mình (về xúc phù hợp. phù hợp. Thể hiện sự thích thú màu sắc, hình - Thể hiện sự thích bằng nhiều cách khác nh u: dáng, bố cục ) thú bằng nhiều cách chăm chú ngắm nhìn, dùng củ các tác phẩm khác nh u: chăm các từ gợi cảm nói lên cảm tạ hình. chú ngắm nhìn, xúc củ mình về các tác phẩm dùng các từ gợi cảm nghệ thuật nói lên cảm xúc củ mình về các tác phẩm nghệ thuật. * Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình 146. Trẻ biết hát - Hát đúng gi i - HĐ học: đúng gi i điệu bài điệu, lời c và thể + Dạy hát: Q à 8/3 hát trẻ m; (CS hiện sắc thái tình - HĐG: cảm củ bài hát. + Góc nghệ th ật: Trẻ và 100) 26 Trẻ biết hát đúng góc hát các bài hát th chủ - Hát đúng gi i gi i điệu bài hát trẻ đề, biết kết các dụng cụ gõ, điệu,lời c củ bài m. đệm ch bài hát thêm sinh hát,thể hiện được + Dạy hát: Q à 8/3 động. xúc cảm phù hợp với sắc thái,tình cảm củ bài hát 149. Trẻ biết sử + Làm bó ho tặng - HĐ học: dụng các vật liệu mẹ + Làm bó ho tặng mẹ khác nh u để làm + Góc tạo hình: Trẻ biết sử 27 một sản phẩm đ n dụng nhiều vật liệu để tạ r giản; (CS 102) sản phẩm th ý thích củ trẻ. - Phối hợp và lự chọn các nguyên vật liệu tạ hình,vật liệu thiên nhiên để tạ r sản phẩm. 151. Trẻ biết phối + Vẽ tà thủy - HĐ học: hợp các kỹ năng Vẽ tà thủy vẽ để tạ thành - HĐ chơi: 28 + Góc tạo hình: Trẻ biết sử bức tr nh có màu dụng nhiều vật liệu để tạ r sắc hài hò , bố sản phẩm th ý thích củ trẻ. cục cân đối. - Sử dụng các kĩ năng vẽ,nặn, xé dán, xếp hình... để tạ thành sản phẩm có màu sắc,bố cục. 152. Trẻ biết phối + Cắt dán x ô tô - HĐ học: phối hợp các kĩ + Cắt dán x ô tô năng cắt, xé dán - HĐ góc, HĐNT, HĐ chiề : Trẻ và góc hát các bài hát để tạ thành bức 29 th chủ đề, biết kết các dụng tr nh có màu sắc cụ gõ, đệm ch bài hát thêm hài hò , bố cục sinh động. cân đối. 153. Trẻ biết phối + Nặn: máy b y - HĐ học: hợp các kĩ năng + Nặn: máy b y 30 nặn để tạ thành - HĐ góc, HĐNT, HĐ chiề : Trẻ biết sử dụng nhiều nguyên sản phẩm có bố vật liệu tạ r sản phẩm th ý cục cân đối. thích trẻ. * Yê thích, hào hứng th m gi vào các hoạt động nghệ th ật; có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp 156. Trẻ có thể tự - Tự nghĩ r các - HĐ góc: nghĩ r các hình hình thức để tạ r + Góc âm nhạc: Trẻ và góc thức để tạ r âm âm th nh, vận động biết tìm các dụng cụ, hình 31 th nh, vận động, th các bài hát, thức để tạ r âm th nh, vận hát th các bản bản nhạc yêu thích. động th các bài hát, bản nhạc, bài hát yêu - Đặt lời th gi i nhạc yêu thích. Đặt lời th thích. điệu một bài hát, gi i điệu một bài hát, bản nhạc bản nhạc qu n qu n thuộc (một câu h ặc một thuộc (một câu h ặc đ ạn) một đ ạn) THIẾT KẾ MÔI TR ỜNG GIÁO DỤC * Góc xây dựng: + Mục đích: Trẻ sử dụng các kĩ năng, kinh nghiệm đã có để xây nhà x , nhà g , đường c tốc, bến tàu, bến x , sân b y,.... + Đồ dùng bổ sung: các khối gỗ, khối xốp, hộp, các l ại x , tàu thuyền, máy b y, trực thăng, cây x nh tự tạ ,... * Góc phân v i: + Mục đích: Trẻ và góc biết vận dụng những hiểu biết củ mình để đóng v i ch i bán hàng, nấu các món ăn yêu thích. Trẻ biết tự phân v i khi ch i. Biết sử dụng lời nói để tr đổi và chỉ dẫn bạn bè tr ng h ạt động. Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm tr ng sinh h ạt hằng ngày. Trẻ và góc cùng nh u tr đổi ý kiến, lắng ngh ý kiến củ bạn, biết phân chi v i ch i cùng nh u, ch i đ àn kết, thể hiện được v i ch i tr ng góc ch i mà mình đã đư r . + Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm các x : x đạp, x máy, ô tô, ốc, bánh x , tàu thuyền,.... * Góc học tập: + Mục đích: Trẻ và góc tìm, gọi tên các đối tượng th yêu cầu, l ại được 1 số đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. Trẻ và góc tìm, sử dụng một số dụng cụ để đ , s sánh nói lên kết quả. Trẻ tìm đồ dùng đồ ch i th số lượng đã học, tách gộp số lượng tìm được bằng nhiều cách khác nh u. Trẻ và góc thực hiện các bài tập chữ cái, s chép chữ cái th mẫu, tìm chữ cái đã học tr ng bài th , câu truyện,... Trẻ biết chữ viết và có thể đọc và th y ch lời nói. Trẻ biết tự đọc và s chép các chữ cái đã học th khả năng. + Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm đồ dùng, đồ ch i th chủ đề. Viết, lô tô các chữ số, lô tô tr nh chủ đề,... * Góc nghệ th ật: + Mục đích: Trẻ ngắm nhìn vẽ đẹp củ các sự vật, hiện tượng tr ng các tác phẩm nghệ thuật và bộc lộ cảm xúc phù hợp. Thể hiện sự thích thú bằng nhiều cách khác nh u: chăm chú ngắm nhìn, dùng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc củ mình về các tác phẩm nghệ thuật. Trẻ và góc hát các bài hát th chủ đề, biết kết các dụng cụ gõ, đệm ch bài hát thêm sinh động. Trẻ và góc biết tìm các dụng cụ, hình thức để tạ r âm th nh, vận động th các bài hát, bản nhạc yêu thích. Đặt lời th gi i điệu một bài hát, bản nhạc qu n thuộc (một câu h ặc một đ ạn). Trẻ biết sử dụng nhiều vật liệu để tạ r sản phẩm th ý thích củ trẻ + Đồ dùng bổ sung: Giấy, ké , xốp, lá, hồ, bài hát th chủ đề, các dụn cụ gõ, h , mũ mã ,.... * Góc sách: + Mục đích: Trẻ và góc kể lại các câu truyện đã biết, tập đóng v i các nhân vật th khả năng. Làm truyện sáng tạ cùng bạn. Trẻ biết đọc các bài th đã học, sáng tác th , làm lbum. Trẻ và góc biết đọc th truyện tr nh đã biết, nhớ nội dung truyện và kể lại th khả năng. Trẻ và góc biết tự lấy sách và bàn đọc sách th khả năng trẻ, có 1 số hành vi như người đọc sách. Để đúng n i qui định khi đọc x ng + Đồ dùng bổ sung: sách, th th chủ đề, giấy, hồ, ké , màu..... * Góc TN-KP: + Mục đích: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ dùng đồ ch i ng ài trời. Biết thu dọn đồ ch i khi ch i x ng, giữ gìn vệ sinh cá nhân. + Đồ dùng bổ sung: đồ ch i cát nước, túi cát, phấn,... * Góc vận động: + Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏ , thích ch i các trò ch i vận động. Biết ch i đ àn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ ch i khi ch i x ng. + Đồ dùng bổ sung: Vòng, túi cát, tạ, bóng, dây thừng,.... Lịch Hoạt Động Ch ng Lớp: Lá 1 Trường MN Tuổi Hồng Thời gi n thực hiện 4tuần: từ 3/3 đến 28/3/ 2025 Thời gi n Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 CC: Chữ p,q KPXH: TD: Trèo TH: Làm bó AN: Dạy Mừng ngày lên x ống 5 ho tặng mẹ hát: Q à 8/3 T ần 1 8/3 gióng th ng VH: Th “Cô KPKH: TD: Trườn T án: Tách TH: cắt dán dạy c n” PTGT đường kết hợp trèo gộp trong x ô tô T ần 2 bộ q ghế dài phạm vi 9 1,5m x 30cm T án: Xác KPKH: TD: Trèo CC: Chữ cái h, TH: Vẽ tàu định vị trí PTGT đường lên x ống 7 k thủy T ần 3 trước – s , thủy gióng th ng trái – phải. KNXH: Biết KPKH: TD: Bật q VH: Truyện TH: Nặn PTGT đường máy b y T ần 4 bỏ rác đúng vật cản “Thỏ c n đi nơi q y định hàng không 15cm học” THỂ DỤC SÁNG Bài 24 - HH1: Hít và , thở r - T y1: Đư t y r phí trước, s u - Chân1: Khụy gối - Bụng1: Đứng cúi về trước - Bật5: bật r phí trước, phí s u. - Bài hát: Bàn t y mẹ - Đồng diễn: Bố là tất cả Bài 25 - HH1: Hít và , thở r - T y2: Đư r phí trước, s ng ng ng - Chân3: Đư chân r phí trái – phải. - Bụng2: Đứng qu y người s ng bên - Bật2: Bật r phí trước, phí s u. - Bài hát: B ngọn nến lung linh. - Đồng diễn: Bố là tất cả Bài 26 - HH1: Hít và , thở r - T y1: Đư t y r phí trước, s u - Chân4: Nâng c chân, gập gối - Bụng1: Đứng cúi về trước - Bật5: Bật s ng bên trái,bên phải. - Bài hát: Cả nhà thư ng nh u. - Đồng diễn: Bố là tất cả Bài 27 - HH1: Hít và , thở r - T y2: Đư r phí trước, s ng ng ng - Chân3: Đư chân r phí trước - s u - Bụng3: Nghiêng người s ng bên - Bật5: Bật r phí trước, phí s u. - Bài hát: Thằng bờm có cái quạt m - Đồng diễn: Anh phi công BGH d yệt Giáo viên Trần Thị Bạch T yết KẾ HOẠCH GIÁO DỤC T ẦN 1 Chủ đề: Mừng ngày 8/3. Lớp: Lá 1 Thời gi n thực hiện 1 tuần: từ 3/3đến 7/3/ 2025 THỜI THỨ H I THỨ B THỨ T THỨ NĂM THỨ SÁ ĐIỂM Đón trẻ, chơi, Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề tr ng tuần. Trẻ biết thể hiện tình TD Sáng cảm đối với bà, mẹ, cô,... bằng nhiều cách khác nh u: làm thiệp, xé dán h , .....và ngày 8/3 - Ch i các trò ch i th ý thích. - TD sáng: Bài tập số 24 - Động tác “Chân” là động tác trọng tâm. Hổ trợ ch vận động c bản “Trè lên xuống 5 gióng th ng” HĐ ngoài - Qu n sát - Qu n sát - Qu n sát - Qu n sát - Qu n sát trời cây h sứ r u cần r u bạc hà cây cọ cây lưỡi - Trò ch i: - Trò ch i: - Trò ch i: - Trò ch i: hổ. + TC vận + TC vận + TC vận + TC vận - Trò ch i: động: cá động: i động: động: Ai + TC vận và thỏ nh nh h n. Chuyền nh nh h n. động: Hái bóng. quả. + TC dân + TC dân + TC dân gi n: Dung gi n: Dung + TC dân gi n: Lộn + TC dân dăng dung dăng dung gi n: cầu vòng. gi n: dẻ dẻ Rồng rắn + Ch i tự Dung + Ch i tự lên mây. d : Ph dăng dung + Ch i tự dẻ. d : Ph d : Ph + Ch i tự màu, vẽ màu, vẽ màu, vẽ d : Ph th ý thích + Ch i tự th ý thích th ý màu, vẽ trên sân, d : Ph trên sân, thích trên th ý ch i với cát, màu, vẽ ch i với cát, sân, ch i thích trên nước, các th ý nước, các với cát, sân, ch i nguyên vật thích trên nguyên vật nước, các với cát, liệu thiên sân, ch i liệu thiên nguyên vật nước, các nhiên. với cát, nhiên. liệu thiên nguyên nước, các nhiên. vật liệu nguyên thiên vật liệu nhiên. thiên nhiên. Hoạt động CC: Chữ KPXH: TD: Trèo TH: Làm AN: Dạy học p,q Mừng lên x ống bó ho hát: Q à ngày 8/3 5 gióng tặng mẹ 8/3 th ng HĐ góc * Sáng: - Góc xây dựng: Trẻ sử dụng các kĩ năng, kinh nghiệm đã có để xây cử hàng h , cử hàng quà tặng,... - Góc phân v i: Trẻ và góc thể hiện thành thạ v i ch i, ch i đ àn kết.Bán các l ại đồ dùng tr ng gi đình,h , quà tặng,... - Góc sách: Trẻ và góc lấy sách và bàn ngồi đọc sách, biết lật từng tr ng sách, giữ gìn bả vệ sách. Biết nhắc nhỡ bạn giữ gìn, bả vệ sách, để đúng n i qui định khi đọc x ng. - Góc TNKP: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ dùng đồ ch i ng ài trời. Biết thu dọn đồ ch i khi ch i x ng, giữ gìn vệ sinh cá nhân. - Góc học tập: Trẻ và góc thực hiện các bài tập chữ cái, s chép chữ cái th mẫu, tìm chữ cái đã học tr ng bài th , câu truyện,... - Góc nghệ th ật:. Trẻ và góc hát các bài hát th chủ đề, biết kết các dụng cụ gõ, đệm ch bài hát thêm sinh động. Trẻ biết sử dụng nhiều nguyên vật liệu tạ r sản phẩm th ý thích trẻ. Góc vận động: Trẻ biết rèn luyện sức khỏ , thích ch i các trò ch i vận động. Biết ch i đ àn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ ch i khi ch i x ng. * Chiề : - Trẻ và góc ch i th ý thích. Sắp xếp đồ dùng, đồ ch i gọn gàng, đúng qui định. Ăn, ngủ, vệ - Biết giúp cô trãi bàn ăn, sắp xếp bàn ăn, rử t y trước khi ăn. sinh - GD trẻ dinh dưỡng tr ng mỗi bữ ăn, nhắc trẻ cách mời bạn bạn trước khi ăn. - Đánh răng s u khi ăn x ng, tiết kiệm nước tr ng sinh h ạt. Chơi,hoạt - Ôn Kiến - Ôn kiến - Ôn trè - Ôn kiến - Ôn kỹ động th o ý thức buổi thức buổi lên xuống thức buổi năng đã thích sáng sáng 5 gióng sáng. học. - Trẻ và - Trẻ và th ng. - Trẻ và - Trẻ và góc ch i góc ch i - Trẻ và góc ch i góc ch i th ý thích. th ý góc ch i th ý thích. th ý Sắp xếp đồ thích. Sắp th ý Sắp xếp đồ thích. Sắp dùng, đồ xếp đồ thích. Sắp dùng, đồ xếp đồ ch i gọn dùng, đồ xếp đồ ch i gọn dùng, đồ gàng, đúng ch i gọn dùng, đồ gàng, đúng ch i gọn qui định. gàng, đúng ch i gọn qui định. gàng, qui định. gàng, đúng qui Dạy : Vẽ đúng qui định. cành h định. m i Trả trẻ - Biết xếp đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp. - Nhắc nhở trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân. - Vệ sinh cá nhân trẻ trước khi r về. Thứ 2 ngày 3 tháng 3 năm 2025 BÀI THỂ DỤC SÁNG (Bài 24) I. Mục đích yê cầ - Tập ch trẻ cách vận động, biết thực hiện vận động th cô - Phát triển c t àn thân - Trẻ hứng thú tập trung, tích cực th m gi và h ạt động II. Ch ẩn bị - Cô: Sàn tập th áng mát, sạch, n t àn - Trẻ: Tr ng phục gọn gàng. - Đội hình : Vòng tròn, hàng ng ng, hàng dọc. - Đị điểm: Sân trường III. Tổ chức hoạt động Hoạt động 1: Khởi động - Cháu và tổ vừ hát vừ ận động thành vòng tròn - Ch cháu đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi bằng mũi chân, gót chân, chạy chậm, chạy nh nh, đi bình thường. - Hát chuyển đội hình thành 2 hàng dọc Hoạt động 2: Trọng động - HH1: Hít và , thở r - T y1: Đư t y r phí trước, s u - Chân1: Khụy gối - Bụng1: Đứng cúi về trước - Bật5: bật r phí trước, phí s u. Hoạt động 3: Hồi tĩnh - Trẻ đi tự d và hít thở nhẹ nhàng chuyển đội hình 3 hàng dọc. Thứ 2 ngày 3 tháng 3 năm 2025 HOẠT ĐỘNG ĐIỂM D NH I. Mục đích yê cầ : - Trẻ hiểu biết về không gi n, thời gi n, quá khứ, hiện tại, tư ng l i. - Phát triển ngôn ngữ ch trẻ nói mạch lạc và ghi nhớ có chủ định. - Giá dục trẻ ch i đ àn kết giúp đỡ bạn và tích cực h ạt động. II.Ch ẩn bị: - Cô: Các l ại biểu bảng : bé đến lớp, bé x m thời tiết, lịch thời gi n , lịch lốc, tr nh ảnh về chủ đề. - Trẻ: Tâm trạng th ải mái. - Đội hình : Vòng tròn, hàng ng ng, hàng dọc. - Đị điểm: Sân trường, tr ng lớp. III. Tổ chức hoạt động : *Hoạt động 1: Điểm d nh - Tổ trưởng các tổ điểm d nh và bá cá . - Ch cá nhân tìm hình và gắn lên bảng. - Tìm hình bạn vắng,cô hỏi lí d bạn vắng * Hoạt động 2:Bé x m thời tiết - Ch cháu r sân qu n sát thời tiết và tìm biểu tượng gắn lên bảng. - Ch cháu s sánh thời tiết hôm qu ,hôm n y x m như thế nà ? * Hoạt động 3:Trò ch yện về thời gi n - Ch cháu x m lịch lốc và nói thứ, ngày, tháng ,năm củ ngày hôm qu ,hôm n y, ngày m i. S u đó ghi và bảng lịch thời gi n. * Hoạt động 4:Thông tin - Cô nói thông tin củ cô ch cháu ngh . - Ch cháu nói thông tin củ cháu. * Hoạt động 5: X m tr nh, sách mới - Cô ch cháu x m tr nh chủ đề tuần và đàm th ại nội dung tr nh. * Hoạt động 6: Giới thiệ chủ đề t ần, ngày. - Cô dùng hệ thống câu hỏi gợi mở ch cháu biết về chủ đề tuần và ngày. Thứ 2 ngày 3 tháng 3 năm 2025 HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Q N SÁT HO SỨ I . Mục đích yê cầ - Trẻ hiểu biết đ n giản về một số đặc điểm hình dáng bên ng ài củ h sứ. - Phát triển ngôn ngữ ch trẻ nói mạch lạc. Phát triển kỹ năng nhận thức ch trẻ. - Giá dục trẻ ch i biết rủ bạn cùng ch i, không tr nh giành đồ ch i củ bạn, không đánh bạn yêu h kiểng, không hái h hái lá II. Ch ẩn bị * Đồ dùng củ cô - Sân bãi rộng rãi ,sạch sẽ, n t àn ch trẻ - Đồ ch i ng ài trời - Bóng , phấn , dây thun, vòng thể dục - H sứ ch cháu qu n sát. * Đồ dùng củ trẻ - Quần á gọn gàng, tâm lý th ải mái * Đội hình: Hàng dọc, vòng tròn. * Đị điểm: Trên sân trường III. Tiến hành * Trước khi r sân - Các c n i ! Hôm n y chúng t sẽ r sân nhưng trước khi r sân các c n ch cô biết các c n thích ch i gì khi r ng ài sân. (Ch trẻ kể ) - Trước khi các c n ch i với các đồ ch i mà các c n vừ kể khi r sân các c n sẽ đi đến vườn h củ lớp và tìm hiểu về h sứ x m h sứ có đặc điểm gì nh các c n. - Vậy khi r sân chúng t phải như thế nà ? - À. Các c n nhớ phải giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh môi trường không được vứt rác bừ bãi, ch i đ àn kết, ch i tr ng khu vực được quy định nh ! HĐ 1: Q n sát Hát : “Khúc hát dạ ch i” Các c n hãy và vườn h và tìm hiểu về h sứ x m cây h sứ nó như thế nà và chi sẽ ch các bạn mình cùng biết nh . Trẻ qu n sát cô gợi ý ch trẻ - Cô tập trung trẻ lại Bạn nà có thể chi sẻ về những gì mình qu n sát được ch cả lớp ngh ? C n thấy h sứ nó như thế nà ? Lá củ h sứ có đặc điểm gì? Thân h sứ thì như thế nà ? H sứ là l ại cây gì? Trồng để làm gì? Cô hỏi gợi mở ch trẻ trả lời về cảnh vật xung qu nh, h , kiểng GD: trẻ biết yêu h , chăm sóc h , không hái h HĐ 2: Trò chơi * T/CVĐ: “Cá và thỏ” Cô giới thiệu tên trò ch i, cách ch i, luật ch i. Cô ch trẻ ch i thử. Cô ch cả lớp cùng ch i. Cô nhắc nhở cháu ch i đúng luật, không xô đẩy bạn. * TCDG: dung dăng dung dẻ HĐ 3: Chơi tự do Các bạn ng n giờ cô ch các bạn ch i tự d . - Giá dục trẻ ch i không tr nh giành đồ ch i củ bạn, biết rủ bạn cùng ch i - Cô ch trẻ thu dọn đồ dùng, đồ ch i sắp xếp gọn gàng. - Nhắc nhở trẻ rử t y,vệ sinh cá nhân.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_chu_de_phuong_tien_va_luat_l.pdf