Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông - Trần Thị Bạch Tuyết

* Góc xây dựng:

+ Mục đích: Trẻ sử dụng các kĩ năng, kinh nghiệm đã có để xây nhà xe, nhà ga, đường cao tốc, bến tàu, bến xe, sân bay,.…

+ Đồ dùng bổ sung: các khối gỗ, khối xốp, hộp, các loại xe, tàu thuyền, máy bay, trực thăng, cây xanh tự tạa,…

* Góc phân vai:

+ Mục đích: Trẻ vào góc biết vận dụng những hiểu biết của mình để đóng vai chơi bán hàng, nấu các món ăn yêu thích. Trẻ biết tự phân vai khi chơi. Biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động. Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày. Trẻ vào góc cùng nhau trao đổi ý kiến, lắng nghe ý kiến của bạn, biết phân chia vai chơi cùng nhau, chơi đoàn kết, thể hiện được vai chơi trong góc chơi mà mình đã đưa ra.

+ Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm các xe: xe đạp, xe máy, ô tô, ốc, bánh xe, tàu thuyền,.…

* Góc học tập:

+ Mục đích: Trẻ vào góc tìm, gọi tên các đối tượng theo yêu cầu, loại được 1 số đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. Trẻ vào góc tìm, sử dụng một số dụng cụ để đo, so sánh nói lên kết quả. Trẻ tìm đồ dùng đồ chơi theo số lượng đã học, tách gộp số lượng tìm được bằng nhiều cách khác nhsu. Trẻ vào góc thực hiện các bài tập chữ cái, sao chép chữ cái theo mẫu, tìm chữ cái đã học trong bài thơ, câu truyện,…

Trẻ biết chữ viết và có thể đọc và thay cho lời nói. Trẻ biết tự đọc và sao chép các chữ cái đã học theo khả năng.

+ Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm đồ dùng, đồ chơi theo chủ đề. Viết, lô tô các chữ số, lô tô tranh chủ đề,…

* Góc nghệ thuật:

+ Mục đích: Trẻ ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong các tác phẩm nghệ thuật và bộc lộ cảm xúc phù hợp. Thể hiện sự thích thú bằng nhiều cách khác nhau: chăm chú ngắm nhìn, dùng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về các tác phẩm nghệ thuật.

Trẻ vào góc hát các bài hát theo chủ đề, biết kết các dụng cụ gõ, đệm cho bài hát thêm sinh động. Trẻ vào góc biết tìm các dụng cụ, hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn). Trẻ biết sử dụng nhiều vật liệu để tạo ra sản
phẩm theo ý thích của trẻ

+ Đồ dùng bổ sung: Giấy, kéo, xốp, lá, hồ, bài hát theo chủ đề, các dụn cụ gõ, hoa, mũ mão,.…

* Góc sách:

+ Mục đích: Trẻ vào góc kể lại các câu truyện đã biết, tập đóng vai các nhân vật theo khả năng. Làm truyện sáng tạo cùng bạn. Trẻ biết đọc các bài thơ đã học, sáng tác thơ, làm album. Trẻ vào góc biết đọc theo truyện tranh đã biết, nhớ nội dung truyện và kể lại theo khả năng.

Trẻ vào góc biết tự lấy sách vào bàn đọc sách theo khả năng trẻ, có 1 số hành vi như người đọc sách. Để đúng nơi qui định khi đọc xong

+ Đồ dùng bổ sung: sách, thơ theo chủ đề, giấy, hồ, kéo, màu..…

* Góc TN-KP:

+ Mục đích: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên nhiên, biết các đồ dùng đồ chơi ngoài trời. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong, giữ gìn vệ sinh cá nhân.

+ Đồ dùng bổ sung: đồ chơi cát nước, túi cát, phấn,…

* Góc vận động:

+ Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏe, thích chơi các trò chơi vận động. Biết chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong.

+ Đồ dùng bổ sung: Vòng, túi cát, tạ, bóng, dây thừng,....

pdf98 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 11/08/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông - Trần Thị Bạch Tuyết, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ THÁNG 3
 Chủ đề: Phương tiện và lật lệ gio thông
 Lớp: Lá 1
 Trường MN Tuổi Hồng
 Thời gin thực hiện 4 tuần: từ 3/3 đến 28/3/ 2025
STT Mục tiê GD Nội dng giáo dục Hoạt động giáo dục
 (Chi, học, l động, ăn, ngủ,
 vệ sinh cá nhân)
 GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Khỏ mạnh, cân nặng và chiề co phát triển bình thường tho lứ tổi.
 1 .Trẻ khỏ mạnh, + Trẻ tri - Trò chyện, TD sáng:
 đạy được cân -Trẻ tri cân nặng Cô trò chuyện với trẻ về cân
 nặng, chiều c từ” 15,9 – 27,1 nặng chiều c cần đạt củ bé
 1 th lứ tuổi - Chiều c từ: 15,3 tri, bé gái. GD trẻ thường
 – 27,8 cm xuyên tập thể dục, rèn luyện
 - Cân nặng + Trẻ gái: sức khỏ, ăn đầy đủ các chất
 - Chiều c -Trẻ gái cân nặng để c thể khỏ mạnh.
 từ: 15,3 – 27,8kg
 -Chiều c từ:
 104,9 – 125,4 cm
 2. Trẻ thực hiện - Trẻ thực hiện các - Hoạt động thể dục sáng:
 đúng, thuần thục bài thể dục giúp c Bài thể dục số 24, 25, 26, 27.
 các động tác củ thể phát triển khỏ Trò chuyện với trẻ việc tự ăn
 bài thể dục th mạnh th lứ tuổi. uống đầy đủ chất, giữ gìn c
 hiệu lệnh hặc * Hô hấp: Hít và, thể sạch sẽ, tập thể dục thường
 th nhịp bản thở r. xuyên giúp c thể khỏ mạnh.
 2
 nhạc/ bài hát. Bắt * Ty:
 đầu và kết thúc + Đư 2 ty lên c,
 động tác đúng r phí trước, sng
 nhịp. 2 bên.
 + C và duỗi từng
 ty, kết hợp kiễng
 chân. Hi ty đánh
 xy tròn trước
 ngực, đư lên c.
 * Lưng, bụng, lườn:
 + Ngử người r
 su kết hợp ty gi
 lên c, chân bước
 sng phải, sng trái.
 + Quy sng trái,
 sng phải kết hợp
 ty chống hông
 hặc 2 ty dng ngng, chân bước
 sng phải, sng trái.
 + Nghiêng người
 sng 2 bên, kết hợp
 ty chống hông,
 chân bước sng
 phải, sng trái.
 * Chân:
 + Đư r phí trước,
 đư sng ngng,
 đư về phí su.
 + Nhảy lên, đư 2
 chân sng ngng:
 nhảy lên đư một
 chân về trước, một
 chân về su.
* Có một số tố chất vận động: Nhnh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo, bền bỉ
 6.Trẻ có khả năng - Trẻ có khả năng - HĐ ngoài trời: Cô trò
 chuyện với trẻ về vận động.
 3 nhảy lò cò ít nhất nhảy lò cò ít nhất 5
 5 bước liên tục, bước liên tục, đổi Trẻ có khả năng nhảy lò cò ít
 đổi chân th yêu chân th yêu cầu. nhất 5 bước liên tục, đổi chân
 cầu.(CS9) th yêu cầu.
 - HĐ góc : Trẻ và góc cùng
 bạn thực hiện năng nhảy lò cò
 ít nhất 5 bước liên tục, đổi
 chân th yêu cầu th khả
 năng trẻ.
* Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
 4 9. Trẻ có khả năng - Trèo lên xống 5 - HĐ học:
 trè lên xuống gióng thng. + Trèo lên xống 5 gióng
 thng ở độ c thng
 1,5m s với mặt - HĐ ngoài trời: Rèn thêm
 đất. (CS4) ch cháu yếu ở giờ chi tự d,
 chi vận động
 - Trèo lên xống 7 - HĐ học:
 gióng thng. + Trèo lên xống 7 gióng
 thng
 - HĐ ngoài trời: Rèn thêm
 ch cháu yếu ở giờ chi tự d,
 chi vận động
 - Trườn kết hợp - HĐ học:
 trèo q ghế dài + Trườn kết hợp trèo q
 1,5m x 30cm. ghế dài 1,5m x 30cm
 - HĐ ngoài trời: Rèn thêm ch cháu yếu ở giờ chi tự d,
 chi vận động
 5 10.Trẻ có thể bật - Bật q vật cản - HĐ học:
 x tối thiểu 50cm 15cm + Bật q vật cản 15cm
 (CS1) - HĐ ngoài trời: Rèn thêm
 ch cháu yếu ở giờ chi tự d,
 chi vận động
* Có một số hiể biết về thực phẩm và ích lợi củ việc ăn ống đối với sức
khỏ.
 21. Trẻ biết và - Nguyên nhân gây - HĐ điểm dnh:
 6 không ăn, uống r bệnh tật đối với + Cô trò chuyện với trẻ về 1
 một số thứ có hại c thể. số nguyên nhân gây r bệnh
 ch sức - Trẻ biết và không tật đối với c thể.
 khỏ.(CS20)
 ăn, uống một số thứ + Trẻ biết và không ăn, uống
 có hại ch sức một số thứ có hại ch sức
 khỏ.. khỏ.
* Có một số thói qn, kỉ năng tốt trong ăn ống, giữ gìn sức khỏ và đảm
bảo sự n toàn củ bản thân.
 29. Trẻ biết không - Nhận biết được - HĐNT:
 chi ở những ni ni n tàn, ni + Cô trò chuyện với trẻ về 1
 mất vệ sinh, nguy nguy hiểm. số ni n tàn, ni nguy hiểm.
 hiểm. (CS23) - Trẻ biết và không + Trẻ biết và không chi ở
 những ni mất vệ sinh, nguy
 7 chi ở những ni
 mất vệ sinh, nguy hiểm. Biết nhắc bạn không
 hiểm. chi ở những ni mất vệ sinh,
 nguy hiểm.
 - Nhắc bạn không
 chi ở những ni
 mất vệ sinh, nguy
 hiểm.
 PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Hm hiể biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xng qnh
 36. Trẻ có khả - Đặc điểm công - HĐ Học:
 năng phân lại dụng củ 1 số + Phương tiện gio thông
 được 1 số đồ dùng PTGT đường bộ
 + Phương tiện + Phương tiện gio thông
 8 thông thường th
 gio thông đường đường thủy
 chất liệu và công bộ + Phương tiện gio thông
 dụng (CS 96). + Phương tiện gio đường hàng không
 - Phân lại các đối thông đường thủy - HĐ ngoài trời: Trẻ biết s
 tượng th những + Phương tiện gio sánh sự khác nhu giữ x dấu hiệu khác thông đường hàng đạp, x máy và x ô tô; xuồng,
 nhu. không gh và tàu,.. về cấu tạ, nhiên
 liệu,...
 Thích khám phá các sự vật,
 hiện tượng xung qunh, có thể
 dùng phấn, sỏi để vẽ lại những
 gì bé thấy,...
* Có khả năng qn sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ
định.
 42. Trẻ có thể lại - Lại được nhiều - HĐ góc:
 được 1 số đối đối tượng không + Góc học tập: Trẻ và góc
 tượng không cùng cùng nhóm, nói tìm, gọi tên các đối tượng th
 được sự khác biệt yêu cầu, lại được 1 số đối
 9 nhóm với các đối
 tượng còn lại ( CS giữ chúng. tượng không cùng nhóm với
 115) - Lại được 1 số đối các đối tượng còn lại.
 tượng không cùng
 nhóm với các đối
 tượng còn lại
 45. Trẻ nhận biết - Trẻ biết sử dụng - HĐ góc:
 một số dụng cụ để + Góc học tập: Trẻ và góc
 10 cách đ độ dài và đ, s sánh nói lên tìm, sử dụng một số dụng cụ
 nói kết quả đ kết quả. để đ, s sánh nói lên kết quả.
 ( CS 106)
 47. Trẻ có khả - Xác định vị trí - HĐ Học:
 năng xác định trước – s, trái – Xác định vị trí trước – s,
 được vị trí ( trng phải. trái – phải.
 - HĐ góc:
 11 – ngài, trên –
 dưới,) củ 1 vật s + Góc học tập: Trẻ và góc
 với vật khác ( CS thực hiện cùng bạn, xác định
 108) vị trí bản thân s với bạn
 khác, s với đồ dùng đồ chi
 - Sử dụng lời nói xung qung,....
 và hành động để
 chỉ vị trí củ đồ
 vật s với vật làm
 chuẩn.
* Có một số hiể biết bn đầ về con người, sự vật, hiện tượng xng qnh
và một khái niệm sơ đẳng về toán.
 59. Trẻ có khả + Tách gộp trong - HĐ học:
 năng tách 10 đối phạm vi 9 Tách gộp trong phạm vi 9
 tượng thành 2 - HĐ góc:
 nhóm bằng ít nhất + Góc học tập: Trẻ tìm đồ 2 cách và s sánh dùng đồ chi th số lượng đã
 12 số lượng các học, tách gộp số lượng tìm
 nhóm ( CS 105) được bằng nhiều cách khác
 - Trẻ có thể tách nhu
 10 đối tượng
 thành 3 nhóm và
 s sánh số lượng
 các nhóm
 69. Trẻ có thể kể + Mừng ngày 8/3 . - HĐ học:
 tên một số lễ hội + Mừng ngày 8/3
 13 và nói về hạt - HĐ góc:
 + Góc nghệ thật: Trẻ và
 động nổi bật củ
 góc sử dụng các nguyên vật
 những dịp lễ hội. liệu khác nhu để làm thiệp
 tặng mẹ, làm bó h,...
 + Góc sách: Trẻ làm lbum
 về ngày 8/3, 1 số hạt động
 trng ngày 8/3,...
 PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
* Có khả năng biể đạt bằng nhiề cách khác nh (lời nói, nét mặt, cử chỉ,
điệ bộ...)
 76. Trẻ có thể điều - HĐ sinh hoạt hàng ngày:
 - Biết môi trường Cô trò chuyện với trẻ về 1 số
 chỉnh giọng nói gi tiếp, tình
 phù hợp với tình tình huống khi gi tiếp.
 huống gi tiếp - Trẻ biết thể hiện tình cảm
 14 huống và nhu cầu trng cuộc sống
 gi tiếp. (CS 73) phù hợp với tình huống bằng
 hằng ngày. lời nói, biểu cảm khuôn mặt,
 -Điều chỉnh giọng cử chỉ củ c thể,...
 nói phù hợp với
 tình huống và nhu
 cầu gi tiếp.
* Có khả năng ngh và kể lại sự việc, kể lại tryện.
 89. Trẻ có thể kể + Kể tryện: Thỏ - HĐ học:
 được nội dung con đi học Kể tryện: Thỏ con đi học
 15 chuyện đã ngh - HĐ góc:
 th trình tự nhất + Góc sách: Trẻ và góc kể
 định ( CS 71). lại các câu truyện đã biết, tập
 đóng vi các nhân vật th
 khả năng. Làm truyện sáng tạ
 cùng bạn.
* Có khả năng cảm nhận vần điệ, nhip điệ củ bài thơ, c do, đồng do
phù hợp độ tổi.
 91. Trẻ thể hiện sự + Thơ: Cô dạy con - HĐ học: 16 thích thú với sách + Thơ: Cô dạy con
 ( CS 80). - HĐ góc:
 + Góc sách: Trẻ và góc đọc
 các bài th đã học, sáng tác
 th, làm lbum.
* Có một số kĩ năng bn đầ về đọc và viết
 92. Trẻ có thể + Chữ cái p, q - HĐ học:
 nhận dạng được + Chữ cái h, k + Chữ cái p, q
 chữ cái trng bảng + Chữ cái h, k
 chữ cái Tiếng Việt - HĐ góc:
 17
 ( CS 91). + Góc học tập: Trẻ và góc
 thực hiện các bài tập chữ cái,
 s chép chữ cái th mẫu,
 tìm chữ cái đã học trng bài
 th, câu truyện,...
 93.Yêu thích đọc - Nhận biết chữ viết - HĐ góc: Trẻ nhận biết chữ
 những chữ đã biết trng môi trường viết trng môi trường xung
 trng môi trường xung qunh. qunh. Thích đọc những chữ
 xung qunh ( CS - Thích đọc những đã biết trng môi trường xung
 18
 79) chữ đã biết trng qunh
 - Nhận r kí hiệu môi trường xung
 thông thường: qunh
 Nhà vệ sinh, cấm
 lử,ni nguy
 hiểm, lối r và
 một số biển bá
 gi thông.
 19 94. Biết chữ viết - Biết chữ viết và - HĐ góc:
 và có thể đọc và có thể đọc và thy + Góc học tập: Trẻ biết chữ
 thy ch lời nói ch lời nói. viết và có thể đọc và thy ch
 ( CS 86). - Đọc và s chép lời nói. Trẻ biết tự đọc và s
 các chữ cái. chép các chữ cái đã học th
 khả năng.
 20 99. Trẻ có 1 số - Trẻ có 1 số hành - HĐ Góc:
 hành vi như người vi như người đọc + Góc sách: Trẻ và góc biết
 đọc sách ( CS 83). sách. tự lấy sách và bàn đọc sách
 - Biết cách đọc - Thích đọc sách th khả năng trẻ, có 1 số
 sách từ trái sng phù hợp với lứ hành vi như người đọc sách.
 phải, từ trên tuổi. Để đúng ni qui định khi đọc
 xuống dưới, từ - Để đúng ni qui xng
 đầu sách đến cuối định khi đọc xng.
 sách 21 101. Biết “ Đọc” - Nhớ nội dung - HĐ Góc:
 th truyện trnh truyện. + Góc sách: Trẻ và góc biết
 đã biết ( CS 84). - Biết “ Đọc” th đọc th truyện trnh đã biết,
 truyện trnh đã biết nhớ nội dung truyện và kể lại
 th khả năng.
 PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
* Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện
tượng xng qnh.
 111. Thể hiện sự - Thể hiện sự n ủi - HĐ chơi, HĐ chiề:
 n ủi và chi vui và chi vui với Trẻ biết được các tình huống
 với người thân, người thân, bạn bè. trng gi tiếp, biết n ủi bạn
 22 bạn bè ( CS 37) . khi bạn buồn, chi vui với
 - Lắng ngh, thể người thân, bạn bè bằng cử
 hiện cảm xúc phù chỉ, hành động phù hợp.
 hợp khi được n ủi,
 giải thích.
* Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực
 23 118. Trẻ có thể Trẻ có thể mạnh - HĐ sinh hoạt hàng ngày:
 mạnh dạn nói ý dạn nói ý kiến củ Trẻ có thể mạnh dạn nói ý
 kiến củ bản thân bản thân kiến củ bản thân.
 ( CS 34).
* Thực hiện một số qi tắc, qi định trong sinh hoạt ở gi đình, trường lớp
mầm non, cộng đồng gần gũi.
 140. Trẻ Có hành - Giữ gìn vệ sinh - HĐ học:
 vi bả vệ môi môi trường. Biết bỏ rác đúng nơi qy
 trường trng sinh - Biết bỏ rác đúng định
 24 hạt hàng ngày nơi qy định + HĐ sinh hoạt trong ngày:
 ( CS 57). - Nhận biết được lợi Nhận biết được lợi ích củ
 việc bỏ rác đúng ni qui định.
 - Biết nhắc nhở ích củ việc bỏ rác
 đúng ni qui định. Có hành vi bả vệ môi trường
 người khác giữ trng sinh hạt hàng ngày.
 gìn, bả vệ môi - Có hành vi bả vệ
 trường môi trường trng
 sinh hạt hàng ngày
 PHÁT TRIỂN THẪM MĨ
* Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cộc sống và trong tác
phẩm nghệ thật
 25 143. Trẻ yêu - Ngắm nhìn vẽ - HĐ góc:
 thích, thích thú, đẹp củ các sự vật, + Góc tạo hình: Trẻ ngắm
 ngắm nhìn và sử hiện tượng trng nhìn vẽ đẹp củ các sự vật,
 dụng các tự gợi các tác phẩm nghệ hiện tượng trng các tác phẩm
 cảm nói lên cảm thuật và bộc lộ cảm nghệ thuật và bộc lộ cảm xúc
 xúc củ mình (về xúc phù hợp. phù hợp. Thể hiện sự thích thú màu sắc, hình - Thể hiện sự thích bằng nhiều cách khác nhu:
 dáng, bố cục ) thú bằng nhiều cách chăm chú ngắm nhìn, dùng
 củ các tác phẩm khác nhu: chăm các từ gợi cảm nói lên cảm
 tạ hình. chú ngắm nhìn, xúc củ mình về các tác phẩm
 dùng các từ gợi cảm nghệ thuật
 nói lên cảm xúc củ
 mình về các tác
 phẩm nghệ thuật.
* Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo
hình
 146. Trẻ biết hát - Hát đúng gii - HĐ học:
 đúng gii điệu bài điệu, lời c và thể + Dạy hát: Qà 8/3
 hát trẻ m; (CS hiện sắc thái tình - HĐG:
 cảm củ bài hát. + Góc nghệ thật: Trẻ và
 100)
 26 Trẻ biết hát đúng góc hát các bài hát th chủ
 - Hát đúng gii gii điệu bài hát trẻ đề, biết kết các dụng cụ gõ,
 điệu,lời c củ bài m. đệm ch bài hát thêm sinh
 hát,thể hiện được + Dạy hát: Qà 8/3 động.
 xúc cảm phù hợp
 với sắc thái,tình
 cảm củ bài hát
 149. Trẻ biết sử + Làm bó ho tặng - HĐ học:
 dụng các vật liệu mẹ + Làm bó ho tặng mẹ
 khác nhu để làm + Góc tạo hình: Trẻ biết sử
 27 một sản phẩm đn dụng nhiều vật liệu để tạ r
 giản; (CS 102) sản phẩm th ý thích củ trẻ.
 - Phối hợp và lự
 chọn các nguyên
 vật liệu tạ
 hình,vật liệu thiên
 nhiên để tạ r sản
 phẩm.
 151. Trẻ biết phối + Vẽ tà thủy - HĐ học:
 hợp các kỹ năng Vẽ tà thủy
 vẽ để tạ thành - HĐ chơi:
 28 + Góc tạo hình: Trẻ biết sử
 bức trnh có màu
 dụng nhiều vật liệu để tạ r
 sắc hài hò, bố sản phẩm th ý thích củ trẻ.
 cục cân đối.
 - Sử dụng các kĩ
 năng vẽ,nặn, xé
 dán, xếp hình... để
 tạ thành sản phẩm có màu
 sắc,bố cục.
 152. Trẻ biết phối + Cắt dán x ô tô - HĐ học:
 phối hợp các kĩ + Cắt dán x ô tô
 năng cắt, xé dán - HĐ góc, HĐNT, HĐ chiề:
 Trẻ và góc hát các bài hát
 để tạ thành bức
 29 th chủ đề, biết kết các dụng
 trnh có màu sắc cụ gõ, đệm ch bài hát thêm
 hài hò, bố cục sinh động.
 cân đối.
 153. Trẻ biết phối + Nặn: máy by - HĐ học:
 hợp các kĩ năng + Nặn: máy by
 30 nặn để tạ thành - HĐ góc, HĐNT, HĐ chiề:
 Trẻ biết sử dụng nhiều nguyên
 sản phẩm có bố
 vật liệu tạ r sản phẩm th ý
 cục cân đối. thích trẻ.
* Yê thích, hào hứng thm gi vào các hoạt động nghệ thật; có ý thức giữ
gìn và bảo vệ cái đẹp
 156. Trẻ có thể tự - Tự nghĩ r các - HĐ góc:
 nghĩ r các hình hình thức để tạ r + Góc âm nhạc: Trẻ và góc
 thức để tạ r âm âm thnh, vận động biết tìm các dụng cụ, hình
 31 thnh, vận động, th các bài hát, thức để tạ r âm thnh, vận
 hát th các bản bản nhạc yêu thích. động th các bài hát, bản
 nhạc, bài hát yêu - Đặt lời th gii nhạc yêu thích. Đặt lời th
 thích. điệu một bài hát, gii điệu một bài hát, bản nhạc
 bản nhạc qun qun thuộc (một câu hặc một
 thuộc (một câu hặc đạn)
 một đạn) THIẾT KẾ MÔI TRỜNG GIÁO DỤC
* Góc xây dựng:
+ Mục đích: Trẻ sử dụng các kĩ năng, kinh nghiệm đã có để xây nhà x, nhà g,
đường c tốc, bến tàu, bến x, sân by,....
+ Đồ dùng bổ sung: các khối gỗ, khối xốp, hộp, các lại x, tàu thuyền, máy
by, trực thăng, cây xnh tự tạ,...
* Góc phân vi:
+ Mục đích: Trẻ và góc biết vận dụng những hiểu biết củ mình để đóng vi
chi bán hàng, nấu các món ăn yêu thích.
Trẻ biết tự phân vi khi chi. Biết sử dụng lời nói để tr đổi và chỉ dẫn bạn bè
trng hạt động. Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu
cảm trng sinh hạt hằng ngày.
Trẻ và góc cùng nhu tr đổi ý kiến, lắng ngh ý kiến củ bạn, biết phân chi
vi chi cùng nhu, chi đàn kết, thể hiện được vi chi trng góc chi mà
mình đã đư r.
+ Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm các x: x đạp, x máy, ô tô, ốc, bánh x, tàu
thuyền,....
* Góc học tập:
+ Mục đích: Trẻ và góc tìm, gọi tên các đối tượng th yêu cầu, lại được 1 số
đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.
Trẻ và góc tìm, sử dụng một số dụng cụ để đ, s sánh nói lên kết quả.
Trẻ tìm đồ dùng đồ chi th số lượng đã học, tách gộp số lượng tìm được bằng
nhiều cách khác nhu.
Trẻ và góc thực hiện các bài tập chữ cái, s chép chữ cái th mẫu, tìm chữ
cái đã học trng bài th, câu truyện,...
Trẻ biết chữ viết và có thể đọc và thy ch lời nói. Trẻ biết tự đọc và s chép
các chữ cái đã học th khả năng.
+ Đồ dùng bổ sung: Bổ sung thêm đồ dùng, đồ chi th chủ đề. Viết, lô tô các
chữ số, lô tô trnh chủ đề,...
* Góc nghệ thật:
+ Mục đích: Trẻ ngắm nhìn vẽ đẹp củ các sự vật, hiện tượng trng các tác
phẩm nghệ thuật và bộc lộ cảm xúc phù hợp. Thể hiện sự thích thú bằng nhiều
cách khác nhu: chăm chú ngắm nhìn, dùng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc củ
mình về các tác phẩm nghệ thuật.
Trẻ và góc hát các bài hát th chủ đề, biết kết các dụng cụ gõ, đệm ch bài hát
thêm sinh động.
Trẻ và góc biết tìm các dụng cụ, hình thức để tạ r âm thnh, vận động th
các bài hát, bản nhạc yêu thích. Đặt lời th gii điệu một bài hát, bản nhạc qun
thuộc (một câu hặc một đạn). Trẻ biết sử dụng nhiều vật liệu để tạ r sản
phẩm th ý thích củ trẻ
+ Đồ dùng bổ sung: Giấy, ké, xốp, lá, hồ, bài hát th chủ đề, các dụn cụ gõ,
h, mũ mã,....
* Góc sách: + Mục đích: Trẻ và góc kể lại các câu truyện đã biết, tập đóng vi các nhân vật
th khả năng. Làm truyện sáng tạ cùng bạn. Trẻ biết đọc các bài th đã học,
sáng tác th, làm lbum.
Trẻ và góc biết đọc th truyện trnh đã biết, nhớ nội dung truyện và kể lại
th khả năng.
Trẻ và góc biết tự lấy sách và bàn đọc sách th khả năng trẻ, có 1 số hành vi
như người đọc sách. Để đúng ni qui định khi đọc xng
+ Đồ dùng bổ sung: sách, th th chủ đề, giấy, hồ, ké, màu.....
* Góc TN-KP:
+ Mục đích: Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên
nhiên, biết các đồ dùng đồ chi ngài trời. Biết thu dọn đồ chi khi chi xng,
giữ gìn vệ sinh cá nhân.
+ Đồ dùng bổ sung: đồ chi cát nước, túi cát, phấn,...
* Góc vận động:
+ Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏ, thích chi các trò chi vận động. Biết
chi đàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chi khi chi xng.
+ Đồ dùng bổ sung: Vòng, túi cát, tạ, bóng, dây thừng,.... Lịch Hoạt Động Chng
 Lớp: Lá 1
 Trường MN Tuổi Hồng
 Thời gin thực hiện 4tuần: từ 3/3 đến 28/3/ 2025
Thời gin Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 CC: Chữ p,q KPXH: TD: Trèo TH: Làm bó AN: Dạy
 Mừng ngày lên xống 5 ho tặng mẹ hát: Qà 8/3
 Tần 1
 8/3 gióng thng
 VH: Th “Cô KPKH: TD: Trườn Tán: Tách TH: cắt dán
 dạy cn” PTGT đường kết hợp trèo gộp trong x ô tô
 Tần 2
 bộ q ghế dài phạm vi 9
 1,5m x
 30cm
 Tán: Xác KPKH: TD: Trèo CC: Chữ cái h, TH: Vẽ tàu
 định vị trí PTGT đường lên xống 7 k thủy
 Tần 3 trước – s, thủy gióng thng
 trái – phải.
 KNXH: Biết KPKH: TD: Bật q VH: Truyện TH: Nặn
 PTGT đường máy by
 Tần 4 bỏ rác đúng vật cản “Thỏ cn đi
 nơi qy định hàng không 15cm học” THỂ DỤC SÁNG
Bài 24
- HH1: Hít và, thở r
- Ty1: Đư ty r phí trước, su
- Chân1: Khụy gối
- Bụng1: Đứng cúi về trước
- Bật5: bật r phí trước, phí su.
- Bài hát: Bàn ty mẹ
- Đồng diễn: Bố là tất cả
Bài 25
- HH1: Hít và, thở r
 - Ty2: Đư r phí trước, sng ngng
- Chân3: Đư chân r phí trái – phải.
- Bụng2: Đứng quy người sng bên
- Bật2: Bật r phí trước, phí su.
- Bài hát: B ngọn nến lung linh.
- Đồng diễn: Bố là tất cả
Bài 26
- HH1: Hít và, thở r
- Ty1: Đư ty r phí trước, su
- Chân4: Nâng c chân, gập gối
- Bụng1: Đứng cúi về trước
- Bật5: Bật sng bên trái,bên phải.
- Bài hát: Cả nhà thưng nhu.
- Đồng diễn: Bố là tất cả
Bài 27
- HH1: Hít và, thở r
 - Ty2: Đư r phí trước, sng ngng
- Chân3: Đư chân r phí trước - su
- Bụng3: Nghiêng người sng bên
- Bật5: Bật r phí trước, phí su.
- Bài hát: Thằng bờm có cái quạt m
- Đồng diễn: Anh phi công
 BGH dyệt Giáo viên
 Trần Thị Bạch Tyết KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TẦN 1
 Chủ đề: Mừng ngày 8/3.
 Lớp: Lá 1
 Thời gin thực hiện 1 tuần: từ 3/3đến 7/3/ 2025
THỜI THỨ HI THỨ B THỨ T THỨ NĂM THỨ SÁ
ĐIỂM
Đón trẻ, chơi, Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề trng tuần. Trẻ biết thể hiện tình
TD Sáng cảm đối với bà, mẹ, cô,... bằng nhiều cách khác nhu: làm thiệp,
 xé dán h, .....và ngày 8/3
 - Chi các trò chi th ý thích.
 - TD sáng: Bài tập số 24
 - Động tác “Chân” là động tác trọng tâm. Hổ trợ ch vận động c
 bản “Trè lên xuống 5 gióng thng”
HĐ ngoài - Qun sát - Qun sát - Qun sát - Qun sát - Qun sát
trời cây h sứ ru cần ru bạc hà cây cọ cây lưỡi
 - Trò chi: - Trò chi: - Trò chi: - Trò chi: hổ.
 + TC vận + TC vận + TC vận + TC vận - Trò chi:
 động: cá động: i động: động: Ai + TC vận
 và thỏ nhnh hn. Chuyền nhnh hn. động: Hái
 bóng. quả.
 + TC dân + TC dân + TC dân
 gin: Dung gin: Dung + TC dân gin: Lộn + TC dân
 dăng dung dăng dung gin: cầu vòng. gin:
 dẻ dẻ Rồng rắn + Chi tự Dung
 + Chi tự lên mây. d: Ph dăng dung
 + Chi tự dẻ.
 d: Ph d: Ph + Chi tự màu, vẽ
 màu, vẽ màu, vẽ d: Ph th ý thích + Chi tự
 th ý thích th ý màu, vẽ trên sân, d: Ph
 trên sân, thích trên th ý chi với cát, màu, vẽ
 chi với cát, sân, chi thích trên nước, các th ý
 nước, các với cát, sân, chi nguyên vật thích trên
 nguyên vật nước, các với cát, liệu thiên sân, chi
 liệu thiên nguyên vật nước, các nhiên. với cát,
 nhiên. liệu thiên nguyên nước, các
 nhiên. vật liệu nguyên
 thiên vật liệu
 nhiên. thiên
 nhiên.
Hoạt động CC: Chữ KPXH: TD: Trèo TH: Làm AN: Dạy
học p,q Mừng lên xống bó ho hát: Qà
 ngày 8/3 5 gióng tặng mẹ 8/3
 thng HĐ góc * Sáng:
 - Góc xây dựng: Trẻ sử dụng các kĩ năng, kinh nghiệm đã có để
 xây cử hàng h, cử hàng quà tặng,...
 - Góc phân vi: Trẻ và góc thể hiện thành thạ vi chi, chi
 đàn kết.Bán các lại đồ dùng trng gi đình,h, quà tặng,...
 - Góc sách: Trẻ và góc lấy sách và bàn ngồi đọc sách, biết lật
 từng trng sách, giữ gìn bả vệ sách.
 Biết nhắc nhỡ bạn giữ gìn, bả vệ sách, để đúng ni qui định khi
 đọc xng.
 - Góc TNKP:
 Trẻ có hiểu biết về thiên nhiên, thích khám phá, tìm hiểu thiên
 nhiên, biết các đồ dùng đồ chi ngài trời. Biết thu dọn đồ chi
 khi chi xng, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
 - Góc học tập:
 Trẻ và góc thực hiện các bài tập chữ cái, s chép chữ cái th
 mẫu, tìm chữ cái đã học trng bài th, câu truyện,...
 - Góc nghệ thật:. Trẻ và góc hát các bài hát th chủ đề, biết
 kết các dụng cụ gõ, đệm ch bài hát thêm sinh động. Trẻ biết sử
 dụng nhiều nguyên vật liệu tạ r sản phẩm th ý thích trẻ.
 Góc vận động:
 Trẻ biết rèn luyện sức khỏ, thích chi các trò chi vận động.
 Biết chi đàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chi khi chi
 xng.
 * Chiề:
 - Trẻ và góc chi th ý thích. Sắp xếp đồ dùng, đồ chi gọn
 gàng, đúng qui định.
Ăn, ngủ, vệ - Biết giúp cô trãi bàn ăn, sắp xếp bàn ăn, rử ty trước khi ăn.
sinh - GD trẻ dinh dưỡng trng mỗi bữ ăn, nhắc trẻ cách mời bạn bạn
 trước khi ăn.
 - Đánh răng su khi ăn xng, tiết kiệm nước trng sinh hạt.
Chơi,hoạt - Ôn Kiến - Ôn kiến - Ôn trè - Ôn kiến - Ôn kỹ
động tho ý thức buổi thức buổi lên xuống thức buổi năng đã
thích sáng sáng 5 gióng sáng. học.
 - Trẻ và - Trẻ và thng. - Trẻ và - Trẻ và
 góc chi góc chi - Trẻ và góc chi góc chi
 th ý thích. th ý góc chi th ý thích. th ý
 Sắp xếp đồ thích. Sắp th ý Sắp xếp đồ thích. Sắp
 dùng, đồ xếp đồ thích. Sắp dùng, đồ xếp đồ
 chi gọn dùng, đồ xếp đồ chi gọn dùng, đồ
 gàng, đúng chi gọn dùng, đồ gàng, đúng chi gọn
 qui định. gàng, đúng chi gọn qui định. gàng,
 qui định. gàng, đúng qui
 Dạy : Vẽ đúng qui định. cành h định.
 mi
Trả trẻ - Biết xếp đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp.
 - Nhắc nhở trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân.
 - Vệ sinh cá nhân trẻ trước khi r về. Thứ 2 ngày 3 tháng 3 năm 2025
 BÀI THỂ DỤC SÁNG
 (Bài 24)
I. Mục đích yê cầ
- Tập ch trẻ cách vận động, biết thực hiện vận động th cô
- Phát triển c tàn thân
- Trẻ hứng thú tập trung, tích cực thm gi và hạt động
II. Chẩn bị
- Cô: Sàn tập tháng mát, sạch, n tàn
- Trẻ: Trng phục gọn gàng.
- Đội hình : Vòng tròn, hàng ngng, hàng dọc.
- Đị điểm: Sân trường
III. Tổ chức hoạt động
Hoạt động 1: Khởi động
- Cháu và tổ vừ hát vừ ận động thành vòng tròn
- Ch cháu đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi bằng mũi chân, gót chân, chạy
chậm, chạy nhnh, đi bình thường.
- Hát chuyển đội hình thành 2 hàng dọc
Hoạt động 2: Trọng động
- HH1: Hít và, thở r
- Ty1: Đư ty r phí trước, su
- Chân1: Khụy gối
- Bụng1: Đứng cúi về trước
- Bật5: bật r phí trước, phí su.
Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Trẻ đi tự d và hít thở nhẹ nhàng chuyển đội hình 3 hàng dọc. Thứ 2 ngày 3 tháng 3 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG ĐIỂM DNH
I. Mục đích yê cầ:
- Trẻ hiểu biết về không gin, thời gin, quá khứ, hiện tại, tưng li.
- Phát triển ngôn ngữ ch trẻ nói mạch lạc và ghi nhớ có chủ định.
- Giá dục trẻ chi đàn kết giúp đỡ bạn và tích cực hạt động.
II.Chẩn bị:
- Cô: Các lại biểu bảng : bé đến lớp, bé xm thời tiết, lịch thời gin , lịch lốc,
trnh ảnh về chủ đề.
- Trẻ: Tâm trạng thải mái.
- Đội hình : Vòng tròn, hàng ngng, hàng dọc.
- Đị điểm: Sân trường, trng lớp.
III. Tổ chức hoạt động :
*Hoạt động 1: Điểm dnh
 - Tổ trưởng các tổ điểm dnh và bá cá.
 - Ch cá nhân tìm hình và gắn lên bảng.
 - Tìm hình bạn vắng,cô hỏi lí d bạn vắng
 * Hoạt động 2:Bé xm thời tiết
 - Ch cháu r sân qun sát thời tiết và tìm biểu tượng gắn lên bảng.
 - Ch cháu s sánh thời tiết hôm qu,hôm ny xm như thế nà?
 * Hoạt động 3:Trò chyện về thời gin
 - Ch cháu xm lịch lốc và nói thứ, ngày, tháng ,năm củ ngày hôm qu,hôm
ny, ngày mi. Su đó ghi và bảng lịch thời gin.
 * Hoạt động 4:Thông tin
 - Cô nói thông tin củ cô ch cháu ngh.
 - Ch cháu nói thông tin củ cháu.
* Hoạt động 5: Xm trnh, sách mới
 - Cô ch cháu xm trnh chủ đề tuần và đàm thại nội dung trnh.
* Hoạt động 6: Giới thiệ chủ đề tần, ngày.
- Cô dùng hệ thống câu hỏi gợi mở ch cháu biết về chủ đề tuần và ngày. Thứ 2 ngày 3 tháng 3 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 QN SÁT HO SỨ
I . Mục đích yê cầ
 - Trẻ hiểu biết đn giản về một số đặc điểm hình dáng bên ngài củ h sứ.
 - Phát triển ngôn ngữ ch trẻ nói mạch lạc. Phát triển kỹ năng nhận thức ch
trẻ.
 - Giá dục trẻ chi biết rủ bạn cùng chi, không trnh giành đồ chi củ bạn,
không đánh bạn yêu h kiểng, không hái h hái lá 
II. Chẩn bị
* Đồ dùng củ cô
- Sân bãi rộng rãi ,sạch sẽ, n tàn ch trẻ
- Đồ chi ngài trời
- Bóng , phấn , dây thun, vòng thể dục
- H sứ ch cháu qun sát.
* Đồ dùng củ trẻ
- Quần á gọn gàng, tâm lý thải mái
* Đội hình: Hàng dọc, vòng tròn.
* Đị điểm: Trên sân trường
III. Tiến hành
* Trước khi r sân
 - Các cn i ! Hôm ny chúng t sẽ r sân nhưng trước khi r sân các cn
ch cô biết các cn thích chi gì khi r ngài sân. (Ch trẻ kể )
 - Trước khi các cn chi với các đồ chi mà các cn vừ kể khi r sân các
cn sẽ đi đến vườn h củ lớp và tìm hiểu về h sứ xm h sứ có đặc điểm gì
nh các cn.
 - Vậy khi r sân chúng t phải như thế nà ?
 - À. Các cn nhớ phải giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh môi trường
không được vứt rác bừ bãi, chi đàn kết, chi trng khu vực được quy định
nh !
HĐ 1: Qn sát
 Hát : “Khúc hát dạ chi”
 Các cn hãy và vườn h và tìm hiểu về h sứ xm cây h sứ nó
 như thế nà và chi sẽ ch các bạn mình cùng biết nh.
 Trẻ qun sát cô gợi ý ch trẻ
- Cô tập trung trẻ lại
 Bạn nà có thể chi sẻ về những gì mình qun sát được ch cả lớp ngh?
 Cn thấy h sứ nó như thế nà? Lá củ h sứ có đặc điểm gì?
 Thân h sứ thì như thế nà?
 H sứ là lại cây gì? Trồng để làm gì?
 Cô hỏi gợi mở ch trẻ trả lời về cảnh vật xung qunh, h, kiểng 
GD: trẻ biết yêu h, chăm sóc h, không hái h 
HĐ 2: Trò chơi
 * T/CVĐ: “Cá và thỏ”
 Cô giới thiệu tên trò chi, cách chi, luật chi.
 Cô ch trẻ chi thử.
 Cô ch cả lớp cùng chi.
 Cô nhắc nhở cháu chi đúng luật, không xô đẩy bạn.
* TCDG: dung dăng dung dẻ
HĐ 3: Chơi tự do
 Các bạn ngn giờ cô ch các bạn chi tự d.
- Giá dục trẻ chi không trnh giành đồ chi củ bạn, biết rủ bạn cùng
chi 
- Cô ch trẻ thu dọn đồ dùng, đồ chi sắp xếp gọn gàng.
- Nhắc nhở trẻ rử ty,vệ sinh cá nhân.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_mam_non_lop_la_chu_de_phuong_tien_va_luat_l.pdf
Giáo Án Liên Quan