Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Bé lên mẫu giáo - Năm học 2024-2025 - Phan Thị Phượng

1. Góc nhận biết tập nói

a. Mục đích:

- Cô cho cháu vào góc trò chuyện cùng cháu về nội dung tạm biệt nhà trẻ, cô cho cháu biết được năm sau cháu sẽ được lên mẫu giáo. Rèn cho trẻ có khả năng, nhìn, nghe, để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

- Cho cháu vào góc xem tranh, hình ảnh nổi bật của lớp mẫu giáa. Rèn cho trẻ có khả năng, nhìn, nghe, để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

- Cho cháu vào góc xem tranh, hình ảnh nổi bật của lớp mẫu giáa. Rèn cho trẻ có khả năng, nhìn, nghe, để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

- Cho cháu vào góc xem tập truyện “Gà tơ đi học”, cô trò chuyện với trẻ về nội dung truyện, các nhân vật trong truyện.

- Cô cho trẻ vào góc xem tranh ảnh, nghe đọc truyện theo chủ đề, cô gợi hỏi trẻ giúp trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.

- Cho trẻ vào góc đọc thư theo cô và hiểu nội dung bài thơ, biết đọc theo cô từng câu, to, rõ.

- Cho trẻ xem tranh ảnh và giáo dục trẻ bỏ rác đúng nôi quy định.

- Cho trẻ xem tranh ảnh và giáo dục trẻ biết xếp gọn đồ chơi sau khi chơi.

- Cho trẻ xem tranh ảnh sinh hoạt của bé có nhu cầu về ăn, ngủ, vệ sinh.

- Đọc cho trẻ nghe những câu chuyện, bài thơ giáo dục về giờ ăn, ngủ, vệ sinh.

- Cho cháu vào góc xem tranh, hình ảnh của bác.

b. Chuẩn bị đồ dùng

- Bổ sung tranh ảnh trong chủ đề, giá, sách

- Bàn ghế, đệm ngồi…

- Sách kể chuyện cho trẻ nghe

- Tranh truyện về các con vật, cây cối…

- Tranh kể chuyện sáng tạo…

- Tranh kể chuyện theo tranh

- Tập the để cháu đọc thơ theo tranh, tranh thơ đã học,

2. Góc nhận biết phân biệt

a. Mục đích:

- Cho vào góc chơi chắp ghép các hình, hình học lại với nhau. Rèn khả năng vận động, bàn tay, ngón tay.

- Cho trẻ vào góc làm bài tập nhận biết phía sau so với bản thân trẻ.

- Cô cho cháu vào góc làm bài tập, cô trò chuyện cùng trẻ và hỏi trẻ giúp trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp để trò chuyện cùng cô. Rèn cho trẻ sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau

b. Chuẩn bị :

- Cô chuẩn bị các loại đồ chơi đồ vật nhiều yêu cầu trẻ tìm đồ vật ở phía sau của trẻ.

pdf30 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 11/08/2025 | Lượt xem: 28 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Bé lên mẫu giáo - Năm học 2024-2025 - Phan Thị Phượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 5
 BÉ LÊN MẪ GIÁO
 Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ 05/05/2025 – 23/05/2025
 Stt Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục
I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Khỏ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thờng tho lứa tuổi
1 2. Thực hiện đợc các - Thực hiện q bài + Thể dục sáng: Trẻ thực hiện
 động tác trng bài tập thể dục số 33, 34, đợc các động tác c bản để giúp
 thể dục: hít thở, ty, 35. ch c thể khỏ mạnh biết phối
 lng/bụng và chân. hợp hài hò giữ ty, mắt, chân.
 - Trẻ thực hiện các động tác củ
 bài thể dục sáng q 3 bài thể dục
 33, 34, 35.
* Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ
2 5. Trẻ biết đi vệ sinh - Tập nói với ngời - Dạ chi ngài trời: Giá dục
 đúng ni qy định lớn khi có nh cầ chá biết nói với ngời lớn khi có
 ăn ngủ, vệ sinh nh cầ ăn ngủ vệ sinh
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc phản ánh sinh
 hạt:
 - Ch trẻ chi mẹ cn, cn đói đòi
 mẹ ch ống sữ, ch ăn cm, nói
 với mẹ cn đi vệ sinh...
 + Góc nhận biết tập nói:
 - Ch trẻ xm trnh ảnh sinh hạt
 củ bé có nh cầ về ăn, ngủ, vệ
 sinh.
 - Đọc ch trẻ ngh những câ
 chyện, bài th giá dục về giờ ăn,
 ngủ, vệ sinh.
 + Góc nghệ thật:
 - Ch trẻ ngh hát những bài hát
 về giá dục vệ sinh, các bài hát khi
 chá ngủ.
 - Ch trẻ di mà các đồ vật phục
 vụ trng việc ăn ống nh: C,
 chén, tô...
* Thực hiện đợc vận động c bản tho độ tuổi
3 6. Trẻ có khả năng giữ - Bớc lên xuống - Hoạt động học:
 đợc thăng bằng trng bật có tay vịn 12cm. + Thể dục: Bớc lên xuống bật
 vận động đi/chạy thy có tay vịn 12cm.
 đổi tốc độ nhnh - chậm - Hạt động chi sáng:
 th cô hặc đi trng + Góc vận động: Cô ch chá tập
 đờng hẹp có bê vật chng và góc chi với các đồ trên ty. chi, cô ch chá chi trò chi
 bớc lên xống bật có ty vịn
 12cm. . Rèn ch chá có khả năng
 giữ đợc thăng bằng trng vận
 động đi/chạy thy đổi tốc độ nhnh
 - chậm th cô hặc đi trng đờng
 hẹp có bê vật trên ty.
 - Dạ chi ngài trời: Cô ch chá
 dạ chi ngài trời, ch chá chi
 trò chi vận động bớc lên xống
 bật có ty vịn 12cm. . Rèn ch chá
 có khả năng giữ đợc thăng bằng
 trng vận động đi/chạy thy đổi
 tốc độ nhnh - chậm th cô hặc
 đi trng đờng hẹp có bê vật trên
 ty.
 - Hạt động chiề: Ch chá ôn lại
 kĩ năng bớc lên xống bật có ty
 vịn 12cm.
* Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng c thể)
4 13. Trẻ có khả năng - Nhún bật về phía - Hoạt động học:
 đợc tập các kĩ năng vận trớc. + Thể dục: Nhún bật về phía
 động c bản, phát triển trớc.
 các tố chất vận động: - Hạt động chi sáng:
 Tập đi, nhún bật. + Góc vận động: Cô ch chá tập
 chng và góc chi với các đồ
 chi, cô ch chá chi trò chi
 nhún bật về phí trớc. Rèn ch
 chá kĩ năng vận động c bản,
 phát triển các tố chất vận động:
 Tập đi, nhún bật.
 - Dạ chi ngài trời: Cô ch chá
 dạ chi ngài trời, ch chá chi
 trò chi vận động Nhún bật về phí
 trớc. Rèn ch chá kĩ năng vận
 động c bản, phát triển các tố chất
 vận động: Tập đi, nhún bật.
 - Hạt động chiề: Ch chá ôn lại
 kĩ năng Nhún bật về phí trớc. - Bật vào các vòng - Hoạt động học:
 (3- 4 vòng). + Thể dục: Bật vào các vòng ( 3-
 4 vòng).
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc vận động: Cô ch chá tập
 chng và góc chi với các đồ
 chi, cô ch chá chi trò chi Bật
 và các vòng ( 3-4 vòng). Rèn ch
 chá kĩ năng vận động c bản,
 phát triển các tố chất vận động:
 Tập đi, nhún bật.
 - Dạ chi ngài trời: Cô ch chá
 dạ chi ngài trời, ch chá chi
 trò chi vận động Bật và các vòng
 ( 3-4 vòng). Rèn ch chá kĩ năng
 vận động c bản, phát triển các tố
 chất vận động: Tập đi, nhún bật.
 - Hạt động chiề: Ch chá ôn lại
 kĩ năng Bật và các vòng ( 3-4
 vòng).
* Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay
5 14. Trẻ biết vận động, - Chắp ghép hình. - Hạt động chi sáng:
 bàn ty, ngón ty – thực + Góc nhận biết phân biệt: Ch
 hiện “mú khé” . và góc chi chắp ghép các hình,
 hình học lại với nh. Rèn khả
 năng vận động, bàn ty, ngón ty.
 + Góc vận động: Ch chá và góc
 chi chắp ghép các hình, các khối
 lại với nh. Rèn khả năng vận
 động, bàn ty, ngón ty .
6 15. Trẻ biết thá lắp, - Thá lắp, lồng - Hạt động chi sáng:
 lồng đợc 3 – 4 hộp đợc 3 – 4 hộp tròn, + Góc nhận biết phân biệt: Ch
 tròn, xếp chồng đợc 2 xếp chồng đợc 2 – và góc chi xếp tháp, lồng hộp;
 – 3 khối trụ. 3 khối trụ. xếp chồng 4 – 5 hình khối lại với
 nh. Rèn khả năng vận động, bàn
 ty, ngón ty.
 + Góc vận động: Ch chá và góc
 chi xếp tháp, lồng hộp; xếp chồng
 4 – 5 hình khối lại với nh. Rèn
 khả năng vận động, bàn ty, ngón
 ty .
7 16. Trẻ có khả năng phối - Tập xâ, lồn dây, - Hạt động chi sáng:
 hợp đợc cử động bàn cài, cởi cúc, bộc + Góc phản ánh sinh hạt: Ch và
 ty, ngón ty và phối dây. góc chi xâ, lồn dây, cài, cởi hợp ty – mắt trng các cúc, bộc dây. Rèn khả năng vận
 hạt động. động, bàn ty, ngón ty.
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Có sự nhạy cảm của các giác quan
8 22.Trẻ có khả năng sờ - Thể hiện cảm xúc - Hoạt động học:
 nắn, nhìn, ngh, ngửi, vi, bồn với các sự + Nhận biết tập nói: Trò chuyện
 nếm để nhận biết đặc việc đng diễn r tạm biệt nhà trẻ
 điểm nổi bật củ đối xng qnh trẻ: - Hạt động đón trẻ: Trò chyện
 tợng. + Tạm biệt nhà trẻ. với trẻ nội dng tạm biệt nhà trẻ,
 cô ch chá biết đợc năm s
 chá sẽ đợc lên mẫ giá.
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc phản ánh sinh hạt: Ch trẻ
 và góc đóng vi làm cô giá, trò
 chyện với trẻ nội dng tạm biệt
 nhà trẻ.
 + Nhận biết tập nói: Cô ch chá
 và góc trò chyện cùng chá về
 nội dng tạm biệt nhà trẻ, cô ch
 chá biết đợc năm s chá sẽ
 đợc lên mẫ giá. Rèn ch trẻ có
 khả năng, nhìn, ngh, để nhận biết
 đặc điểm nổi bật củ đối tợng.
 - Hạt động chiề: Ch trẻ ôn lại
 nội dng tạm biệt nhà trẻ.
 + Bé lên mẫu giáo. - Hoạt động học:
 + Nhận biết tập nói: Trò chuyện
 bé lên mẫu giáo.
 - Hạt động đón trẻ: Trò chyện
 với trẻ về nội dng bé lên mẫ
 giá.
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc phản ánh sinh hạt: Ch trẻ
 và góc đống vi làm cô giá, trò
 chyện với trẻ về bé lên mẫ giá.
 + Góc nhận biết tập nói: Ch chá
 và góc xm trnh, hình ảnh nổi
 bật củ lớp mẫ giá. Rèn ch trẻ
 có khả năng, nhìn, ngh, để nhận
 biết đặc điểm nổi bật củ đối
 tợng.
 + Góc nghệ thật: Chá và góc di
 mà lớp mẫ giá.
 - Hạt động chiề: Ch trẻ ôn lại nội dng bé lên mẫ giá.
 - Bác Hồ kính yêu - Hoạt động học:
 + Nhận biết tập nói: Trò chuyện
 về Bác Hồ kính yêu
 - Hạt động đón trẻ: Trò chyện
 với trẻ về bác
 - Hạt động chi sáng:
 + Nhận biết tập nói: Ch chá và
 góc xm trnh, hình ảnh củ bác.
 + Góc nghệ thật: Chá và góc di
 mà, làm sách về lăng bác. Hát các
 bài hát về bác.
 + Góc vận động: Ch trẻ và góc
 dùng ngyên vật liệ gỗ, đồ dùng
 để xây hàng rà .
 - Hạt động chiề: Ch trẻ ôn lại
 những nội dng về Bác.
* Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói
đn giản.
9 24. Trẻ có thể chỉ/lấy/cất + Nhận biết phía - Hoạt động học:
 đồ vật có kích thớc t/ sau so với bản thân + Nhận biết phía sau so với bản
 nhỏ th yê cầ. trẻ. thân trẻ.
 - Hoạt động đón trẻ: Cô trò
 chyện với trẻ về các đồ vật ở phí
 s s với bản thân trẻ.
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc nhận biết phân biệt: Ch trẻ
 và góc làm bài tập nhận biết phí
 s s với bản thân trẻ.
 - Hạt động chiề: Ch chá ôn lại
 kĩ năng nhận biết phí s s với
 bản thân trẻ.
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
* Ngh hiểu đợc các yêu cầu đn giản bằng lời nói:
10 28. Trẻ thực hiện đợc - Lắng ngh khi - Đón – trả trẻ: Khi đến lớp chá
 nhiệm vụ gồm 2 – 3 ngời lớn nói. biết chà cô giá khi cô giá chà
 hành động. cn
 - Dạ chi ngài trời: Khi r hạt
 động chá biết lắng ngh cô nói
 hy hỏi về một vấn đề, qn sát và
 trả lời th câ hỏi củ cô. Q đó
 giá dục chá nên chú ý lắng ngh
 ngời lớn
 nói.
11 30. Trẻ hiể nội dng - Kể lại đạn tryện - Hoạt động học: tryện ngắn đn giản: đợc ngh nhiề lần, + Ngh đọc truyện: Gà t đi học
 trả lời đợc các câ hỏi có gợi ý củ cô. - Hạt động đón trẻ: Cô trò chyện,
 về tên tryện, tên và - Trả lời đợc các giới thiệ với trẻ về nội dng câ
 hành động củ các nhân câ hỏi về tên tryện “Gà t đi học”.
 vật. tryện, tên và hành - Hạt động chi sáng:
 động củ các nhân + Góc nhận biết tập nói: Ch chá
 vật... và góc xm tập tryện “Gà t đi
 - Ngh các câ học”, cô trò chyện với trẻ về nội
 chyện th chủ đề dng tryện, các nhân vật trng
 phù hợp với lứ tổi tryện.
 + Gà t đi học - Hạt động chiề: Ch chá ôn lại
 tryện “Gà t đi học”.
* Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu:
12 35. Sử dụng lời nói với - Sử dụng các từ chỉ - Các giờ hạt động:
 các mục đích khác nh đồ vật, cn vật, đặc + Hạt động đón trẻ: Cô trò chyện
 - Trẻ có khả năng chà điểm, hành động cùng trẻ về nội dng th chủ đề,
 hỏi, trò chyện. qn thộc trng cô gợi hỏi trẻ giúp trẻ sử dụng các
 gi tiếp. từ chỉ đồ vật, cn vật, đặc điểm,
 hành động qn thộc trng gi
 tiếp.
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc nhận biết tập nói: Cô ch trẻ
 và góc xm trnh ảnh, ngh đọc
 tryện th chủ đề, cô gợi hỏi trẻ
 giúp trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật,
 cn vật, đặc điểm, hành động qn
 thộc trng gi tiếp.
 + Góc nghệ thật: Cô ch chá hát
 các bài hát th chủ đề. Cô trò
 chyện cùng trẻ giúp trẻ sử dụng
 các từ chỉ đồ vật, cn vật, đặc điểm,
 hành động qn thộc trng gi
 tiếp để trò chyện cùng cô.
 + Góc nhận biết phân biệt: Cô ch
 chá và góc làm bài tập, cô trò
 chyện cùng trẻ và hỏi trẻ giúp trẻ
 sử dụng các từ chỉ đồ vật, cn vật,
 đặc điểm, hành động qn thộc
 trng gi tiếp để trò chyện cùng
 cô. Rèn ch trẻ sử dụng lời nói với
 các mục đích khác nh.
 + Góc phản ánh sinh hạt: Cô ch
 chá và góc chi với búp bê, cô
 trò chyện cùng trẻ và hỏi trẻ giúp
 trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, cn vật, đặc điểm, hành động qn
 thộc trng gi tiếp để trò chyện
 cùng cô. Rèn ch trẻ sử dụng lời
 nói với các mục đích khác nh.
* Trẻ có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu th và ngữ điệu của lời nói:
13 36. Trẻ có thể kể - Đọc các đạn th, - Hoạt động học:
 chyện, đọc đợc bài bài th ngắn có câ + Th: Bé và chim chích.
 th, c d, đồng d 3 – 4 tiếng. - Hạt động đón trẻ: Cô trò chyện
 với sự giúp đỡ củ cô - Ngh các bài th giới thiệ với trẻ về bài th “Bé và
 giá. đồng d, c d, chim chích.”
 hò, vè, câ đố. - Hạt động chi sáng:
 - Đọc t, rõ thộc và + Góc nhận biết tập nói: Ch trẻ
 đọc diễn cảm các và góc đọc th th cô và hiể
 đạn th, bài th nội dng bài th, biết đọc th cô
 ngắn, gần gũi, qn từng câ, t, rõ.
 thộc. - Hạt động chiề: Ch trẻ và góc
 - Đọc các bài th ôn lại bài th “Bé và chim chích.”.
 th chủ đề phù hợp
 với lứ tổi.
 + Bé và chim chích.
* Hồn nhiên trong giao tiếp:
14 37. Trẻ có thể nói t, đủ - Sử dụng các câ - Hạt dộng đón trả, trẻ: Giá dục
 ngh, lễ phép. nói thể hiện sự lễ trẻ sử các câ nói thể hiện sự lễ
 phép với những phép với những ngời xng qnh.
 ngời xng qnh. Rèn ch trẻ có thể nói t, đủ ngh,
 lể phép.
IV/PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỶ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẪM MỸ.
* Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những ngời gần gũi:
15 40. Trẻ biết thể hiện điề - Biết một số đồ - Hạt động đón trẻ: Trẻ biết đợc
 mình thích và không dùng, đồ chi yê tên gọi đặc điểm đồ dùng đồ chi
 thích. thích củ mình. qn thộc củ mình.
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc nghệ thật: Chá nhận biết
 một số đồ dùng góc âm nhạc nh:
 mũ mã, trống lắc, xúc xắc
 + Góc vận động: Chá nhận biết
 một số đồ dùng nh: gậy, bóng, tạ,
 n, vòng...
*Thực hiện đợc một số qui định đn giản trong sinh hoạt.
16 47. Trẻ biết chi thân - Biết xếp gọn đồ - Hoạt động học:
 thiện cạnh trẻ khác. chi sau khi chi. + Dạy trẻ biết xếp gọn đồ chi
 sau khi chi.
 - Hạt động đón trẻ: Cô trò chyện
 với trẻ biết xếp gọn đồ chi s khi chi.
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc phản ánh sinh hạt:
 - Trẻ chi th tác vi, giá dục trẻ
 biết xếp gọn đồ chi s khi chi.
 + Góc nhận biết tập nói:
 - Ch trẻ xm trnh ảnh và giá
 dục trẻ biết xếp gọn đồ chi s
 khi chi.
 - Hạt động chiề:
 Ch trẻ ôn lại kĩ năng biết xếp gọn
 đồ chi s khi chi.
*Thích ngh hát, hát và vận động tho nhạc, thích vẽ, xé dán, xếp hình, ; thích ngh
đọc th, kể chuyện 
17 49. Trẻ biết hát và vận - Hát các bài hát th - Hoạt động học:
 động đn giản th một chủ đề phù hợp với + Hát: “ Cháu đi mẫu giáo”.
 vài bày hát/bản nhạc lứ tổi. - Hạt động chi sáng:
 qn thộc. + Cháu đi mẫu - Góc nghệ thật: Trẻ hát đúng gii
 giáo. điệ, lời c và thể hiện sắc thái,
 tình cảm củ bài hát.
 - Hạt động chiề: Cô ch chá ôn
 lại bài hát “Chá đi mẫ giá ”.
 + Tiếng chim trong - Hoạt động học:
 vờn Bác + Hát: “Tiếng chim trong vờn
 Bác”.
 - Hạt động chi sáng:
 - Góc nghệ thật: Trẻ hát đúng gii
 điệ, lời c và thể hiện sắc thái,
 tình cảm củ bài hát.
 - Hạt động chiề: Cô ch chá ôn
 lại bài hát “Tiếng chim trng vờn
 Bác ”.
18 50. Trẻ thích tô mà, vẽ, - Nặn tho ý thích - Hoạt động học:
 nặn, xâ, xé, xếp hình, + Nặn Tho ý thích
 xm trnh (cầm bút di - Hạt động chi sáng:
 mà, vẽ ngệch ngạc). + Góc nghệ thật: Ch chá và
 góc nặn th ý thích.
 - Hạt động chiề: ch chá ôn lại
 kĩ năng nặn
 - Di màu viên gạch - Hoạt động học:
 + Di màu viên gạch
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc nghệ thật:
 - Trẻ biết cầm bút mà để di, hàn thành sản phẩm.
 - Hạt động chiề: Cô ch chá
 và góc ôn lại kĩ năng di mà.
- Di màu ảnh Bác - Hoạt động học:
 + Di màu ảnh Bác
 - Hạt động chi sáng:
 + Góc nghệ thật:
 - Trẻ biết cầm bút mà để di, hàn
 thành sản phẩm.
 - Hạt động chiề: Cô ch chá
 và góc ôn lại kĩ năng di mà. DỰ KIẾN MÔI TRỜNG GIÁO DỤC
1. Góc nhận biết tập nói
a. Mục đích:
 - Cô ch chá và góc trò chyện cùng chá về nội dng tạm biệt nhà trẻ,
cô ch chá biết đợc năm s chá sẽ đợc lên mẫ giá. Rèn ch trẻ có khả
năng, nhìn, ngh, để nhận biết đặc điểm nổi bật củ đối tợng.
 - Ch chá và góc xm trnh, hình ảnh nổi bật củ lớp mẫ giá. Rèn ch
trẻ có khả năng, nhìn, ngh, để nhận biết đặc điểm nổi bật củ đối tợng.
 - Ch chá và góc xm trnh, hình ảnh nổi bật củ lớp mẫ giá. Rèn ch
trẻ có khả năng, nhìn, ngh, để nhận biết đặc điểm nổi bật củ đối tợng.
 - Ch chá và góc xm tập tryện “Gà t đi học”, cô trò chyện với trẻ về
nội dng tryện, các nhân vật trng tryện.
 - Cô ch trẻ và góc xm trnh ảnh, ngh đọc tryện th chủ đề, cô gợi hỏi
trẻ giúp trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, cn vật, đặc điểm, hành động qn thộc
trng gi tiếp.
 - Ch trẻ và góc đọc th th cô và hiể nội dng bài th, biết đọc th cô
từng câ, t, rõ.
 - Ch trẻ xm trnh ảnh và giá dục trẻ bỏ rác đúng ni qy định.
 - Ch trẻ xm trnh ảnh và giá dục trẻ biết xếp gọn đồ chi s khi chi.
 - Ch trẻ xm trnh ảnh sinh hạt củ bé có nh cầ về ăn, ngủ, vệ sinh.
 - Đọc ch trẻ ngh những câ chyện, bài th giá dục về giờ ăn, ngủ, vệ
sinh.
 - Ch chá và góc xm trnh, hình ảnh củ bác.
b. Chuẩn bị đồ dùng
 - Bổ sng trnh ảnh trng chủ đề, giá, sách
 - Bàn ghế, đệm ngồi 
 - Sách kể chyện ch trẻ ngh
 - Trnh tryện về các cn vật, cây cối 
 - Trnh kể chyện sáng tạ 
 - Trnh kể chyện th trnh
 - Tập th để chá đọc th th trnh, trnh th đã học,
2. Góc nhận biết phân biệt
a. Mục đích:
 - Ch và góc chi chắp ghép các hình, hình học lại với nh. Rèn khả năng
vận động, bàn ty, ngón ty.
 - Ch trẻ và góc làm bài tập nhận biết phí s s với bản thân trẻ.
 - Cô ch chá và góc làm bài tập, cô trò chyện cùng trẻ và hỏi trẻ giúp
trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, cn vật, đặc điểm, hành động qn thộc trng gi
tiếp để trò chyện cùng cô. Rèn ch trẻ sử dụng lời nói với các mục đích khác
nh.
b. Chuẩn bị :
 - Cô chẩn bị các lại đồ chi đồ vật nhiề, yê cầ trẻ tìm đồ vật ở phí s
củ trẻ.
 3. Góc vận động a. Mục đích:
 - Cô ch chá tập chng và góc chi với các đồ chi, cô ch chá chi trò
chi bớc lên xống bật có ty vịn 12cm. Rèn ch chá có khả năng giữ đợc
thăng bằng trng vận động đi/chạy thy đổi tốc độ nhnh - chậm th cô hặc đi
trng đờng hẹp có bê vật trên ty.
 - Cô ch chá tập chng và góc chi với các đồ chi, cô ch chá chi trò
chi nhún bật về phí trớc. Rèn ch chá kĩ năng vận động c bản, phát triển
các tố chất vận động: Tập đi, nhún bật.
 - Cô ch chá tập chng và góc chi với các đồ chi, cô ch chá chi trò
chi Bật và các vòng ( 3- 4 vòng). Rèn ch chá kĩ năng vận động c bản, phát
triển các tố chất vận động: Tập đi, nhún bật.
 - Ch chá và góc chi chắp ghép các hình, các khối lại với nh. Rèn khả
năng vận động, bàn ty, ngón ty .
 - Chá nhận biết một số đồ dùng nh: gậy, bóng, tạ, n, vòng...
 - Cô ch chá tập chng và góc chi với các đồ chi, cô ch chá chi trò
chi bớc lên xống bật có ty vịn 12cm. Rèn ch chá có khả năng giữ đợc
thăng bằng trng vận động đi/chạy, bớc thy đổi tốc độ nhnh - chậm th cô
khi bớc
 - Ch trẻ và góc dùng ngyên vật liệ gỗ, đồ dùng để xây hàng rà .
b. Đồ dùng bổ sung:
 Các lại bóng, các lại x ké, túi cát 
4. Góc phản ánh sinh hoạt
a. Mục đích:
 - Ch trẻ và góc đóng vi làm cô giá, trò chyện với trẻ nội dng tạm biệt
nhà trẻ.
 - Ch trẻ và góc đóng vi làm cô giá, trò chyện với trẻ về bé lên mẫ
giá.
 - Ch trẻ và chi với búp bê, trò chyện với trẻ về mù hè củ bé.
 - Cô ch chá và góc chi với búp bê, cô trò chyện cùng trẻ và hỏi trẻ
giúp trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, cn vật, đặc điểm, hành động qn thộc trng
gi tiếp để trò chyện cùng cô. Rèn ch trẻ sử dụng lời nói với các mục đích khác
nh.
 - Ch và góc chi xâ, lồn dây, cài, cởi cúc, bộc dây. Rèn khả năng vận
động, bàn ty, ngón ty.
 - Trẻ chi th tác vi, giá dục trẻ biết xếp gọn đồ chi s khi chi.
 - Ch trẻ chi mẹ cn,cn đói đòi mẹ ch ống sữ, ch ăn cm, nói với
mẹ cn đi vệ sinh...
 - Trẻ và đóng vi những ngời bạn mới qn và gọi điện ch nh giới
thiệ về tên củ mình.
 b. Chuẩn bị tranh mẫu:
 - Búp bê
 - Nệm
 - Gối
 - Bình sữ
 -Chén, mỗng cạnh búp bê - Chiế
 - Qần á bác sĩ
 - Tủ thốc
5. Góc nghệ thuật
.a. Mục đích:
 - Chá và góc di mà lớp mẫ giá.
 - Cô ch chá hát các bài hát th chủ đề. Cô trò chyện cùng trẻ giúp trẻ
sử dụng các từ chỉ đồ vật, cn vật, đặc điểm, hành động qn thộc trng gi tiếp
để trò chyện cùng cô.
 - Chá nhận biết một số đồ dùng góc âm nhạc nh: mũ mã, trống lắc, xúc
xắc.
 - Trẻ hát đúng gii điệ, lời c và thể hiện sắc thái, tình cảm củ bài hát.
 - Ch chá và góc nặn th ý thích.
 - Trẻ biết cầm bút mà để di, hàn thành sản phẩm.
 - Ch trẻ ngh hát những bài hát về giá dục vệ sinh, các bài hát khi chá
ngủ.
 - Ch trẻ di mà các đồ vật phục vụ trng việc ăn ống nh: C, chén, tô...
 - Chá và góc di mà, làm sách về lăng bác. Hát các bài hát về bác.
 - Trẻ hát đúng gii điệ, lời c và thể hiện sắc thái, tình cảm củ bài hát.
b. Đồ dùng bổ sung:
 - Các dụng cụ âm nhạc, mũ mã
 - Sân khấ biể diễn
 - Bàn ghế
 - Đất nặn
 - Bút sáp
 - Giấy mà
 - Giấy vẽ
 - Cúc á, các lại hột hạt 
6. Góc thiên nhiên khám phá.
a. Mục đích:
 - Cô ch chá dạ chi ngài trời, ch chá chi trò chi vận động bớc
lên xống bật có ty vịn 12cm. . Rèn ch chá có khả năng giữ đợc thăng bằng
trng vận động đi/chạy thy đổi tốc độ nhnh - chậm th cô hặc đi trng đờng
hẹp có bê vật trên ty.
 - Cô ch chá dạ chi ngài trời, ch chá chi trò chi vận động Bật và
các vòng ( 3- 4 vòng). Rèn ch chá kĩ năng vận động c bản, phát triển các tố
chất vận động: Tập đi, nhún bật.
 - Cô ch chá dạ chi ngài trời, ch chá chi trò chi vận động bớc
lên xống bật có ty vịn 12cm. Rèn ch chá có khả năng giữ đợc thăng bằng
trng vận động khi bớc xống.
 - Khi r hạt động chá biết lắng ngh cô nói hy hỏi về một vấn đề, qn
sát và trả lời th câ hỏi củ cô. Q đó giá dục chá nên chú ý lắng ngh ngời
lớn
nói.
b. Chuẩn bị đồ dùng: - Kệ để đồ dùng ngời trời.
 - Bộ dụng cụ chăm sóc cây: Bình tới nớc, xô nhỏ, gá múc nớc 
 - Một số h kiểng
 - Ngyên liệ, đồ dùng, đồ chi với cát: cát, xẻng, các lại khôn in 
- Ngyên liệ, đồ dùng, đồ chi với nớc: cống, qặng, các lại chi nhự KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TẦN 1
 Chủ đề: Tạm biệt nhà trẻ
 Thời gian: Từ ngày 5/5 – 09/5/2025
 Hoạt Thứ hai Thứ ba Thứ t Thứ năm Thứ sáu
 động
Đón trẻ, - Trò chyện với trẻ nội dng tạm biệt nhà trẻ, cô ch chá biết đợc năm s
 chơi chá sẽ đợc lên mẫ giá.
 - Cô trò chyện giới thiệ với trẻ về bài th “Bé và chim chích.”
 - Cô trò chyện với trẻ biết bỏ rác đúng ni qy định.
 - Cô cùng chá chi trò chi n n n nống.
Thể dục Bài số 33 kết hợp bài hát “Chá lên b”
sáng
Dạ * Chi ngoài trời
chơi - Qn sát: Sân trờng, Bộ đồ chi cát nớc, cây bàng, cây sứ cùi, r diếp cá.
ngài Chi trò chi:
trời - Vận Động: Trời m trời nắng, Cá và thỏ, mè và chim sẽ, bẫy chột, bò
 khé.
 - Dân gin: Lộn cầ vòng, ké c lừ xẻ, dng dăng dng dẻ, rồng rắn lên
 mây, n n n nống
 - Chi tự d: Chi với các đồ chi ngài trời.
 Chơi – Tạo Hình Thể Dục NBTN TCXH Văn Học
 tập Di mà viên Bớc lên Tạm biệt Dạy trẻ biết xếp Th: Bé và
 (Bổi gạch. xống bật nhà trẻ. gọn đồ chi s chim chích
 sáng) có ty vịn (Dạy và khi chi
 có chủ . 12cm chiề thứ
 đích sá,
 3/5/2024)
Chơi với + Góc phản ánh sinh hoạt:
đồ chơi, - Ch trẻ và góc đóng vi làm cô giá, trò chyện với trẻ nội dng tạm biệt nhà
hạt trẻ.
động - Ch và góc chi xâ, lồn dây, cài, cởi cúc, bộc dây. Rèn khả năng vận động,
th ý bàn ty, ngón ty.
thích - Trẻ chi th tác vi, giá dục trẻ biết bỏ rác đúng ni qy định.
 + Góc nhận biết tập nói:
 - Cô ch chá và góc trò chyện cùng chá về nội dng tạm biệt nhà trẻ, cô ch
 chá biết đợc năm s chá sẽ đợc lên mẫ giá. Rèn ch trẻ có khả năng, nhìn,
 ngh, để nhận biết đặc điểm nổi bật củ đối tợng.
 - Ch trẻ và góc đọc th th cô và hiể nội dng bài th, biết đọc th cô từng
 câ, t, rõ.
 - Ch trẻ xm trnh ảnh và giá dục trẻ bỏ rác đúng ni qy định.
 + Góc nhận biết phân biệt: - Ch và góc chi chắp ghép các hình, hình học lại với nh. Rèn khả năng
 vận động, bàn ty, ngón ty.
 + Góc nghệ thuật:
 - Cô ch chá hát các bài hát th chủ đề. Cô trò chyện cùng trẻ giúp trẻ sử dụng
 các từ chỉ đồ vật, cn vật, đặc điểm, hành động qn thộc trng gi tiếp để trò
 chyện cùng cô.
 - Trẻ biết cầm bút mà để di, hàn thành sản phẩm.
 + Góc vận động:
 - Cô ch chá tập chng và góc chi với các đồ chi, cô ch chá chi trò chi
 bớc lên xống bật có ty vịn 12cm. Rèn ch chá có khả năng giữ đợc thăng
 bằng trng vận động đi/chạy thy đổi tốc độ nhnh - chậm th cô hặc đi trng
 đờng hẹp có bê vật trên ty.
 + Góc thiên nhiên khám phá :
 - Cô ch chá dạ chi ngài trời, ch chá chi trò chi vận động bớc lên
 xống bật có ty vịn 12cm. . Rèn ch chá có khả năng giữ đợc thăng bằng
 trng vận động đi/chạy thy đổi tốc độ nhnh - chậm th cô hặc đi trng
 đờng hẹp có bê vật trên ty.
 Chơi – - Chi với đồ chi th ý thích
tập (bổi - Trẻ và góc chi với búp bê, ch búp bê ăn, r búp bê ngủ, tắm búp bê.
 chiề) - Trẻ ngh các bài hát về chủ đề.
 - Trẻ chi với đất nặn, nặn vòng tròn 
 - Làm lbm cùng cô về bé và nớc
 - Chi xâ hạt
 - Cô ch chá - Ch trẻ và - Ch chá ôn - Ch chá - Cô ch
 ôn lại kĩ năng góc ôn lại lại nội dng tạm và góc ôn lại chá ôn lại
 di mà. bớc lên biệt nhà trẻ. kĩ năng biết th Bé và
 xống bật có xếp gọn đồ chim
 ty vịn 12cm. chi s khi chích.
 chi
Trẻ - Trẻ biết chi với các đồ chi khác nh để tạ thành sản phẩm mà trẻ làm. Chi
chẩn bị xng trẻ biết th dọn đồ dùng đồ chi và để đúng ni qy định.
r về và - Ch trẻ xếp gọn đồ chi.
trả trẻ - Vệ sinh cá nhân trẻ trớc khi r về. Thứ hi ngày 5 tháng 5 năm 2025
 THỂ DỤC SÁNG (Bài số 33)
 Bài hát “Cháu lên ba”
I. Mục đích yêu cầu
 - Chá hiể về thể dục sáng, có ích ch sức khỏ .
 - Chá thực hiện đợc bài tập giúp bé có c thể khỏ mạnh.
 - Giá dục trẻ biết rèn lyện sức khỏ.
II. Chuẩn bị
 - Cô :
 - Sân bãi sạch sẽ, tháng mát, n thể dục.
 - Trẻ :
 - Qần á gọn gàng , tâm thế thải mái .
 - N thể dục.
III. Tiến hành
*Trò chuyện
 - Trò chyện với trẻ sáng i đ cn đi học.
 -Trẻ có hành động lễ phép với ngời lớn, biết chà hỏi khi gặp ngời lớn,
biết dạ, th khi ngời lớn hỏi.
 - Các cn nhìn xm cô có gì đây?
 - Trnh củ cô có gì nè?
 - Ngài bạn nhỏ r còn có i?
 - Vậy bạn nhỏ và cô đng làm gì vậy các cn?
 - Tập thể dục đm lại lợi ích gì ch c thể ?
 - À để c thể đợc khỏ mạnh thì các bạn nhỏ và cô phải tập thể dục ch
c thể đợc khỏ mạnh và rắn chắc hn.
 - Vậy để c thể đợc khó mạnh giống nh cô và các bạn nhỏ trng trnh
thì cô chá mình cùng nh tập thể dục nhé!
*Hoạt động 1: Khởi động
 - Ch chá đi vòng tròn kết hợp các kiể đi: mũi chân, gót chân, mép chân,
chạy chậm, chạy nâng c đùi, .
 - Chyển đội hình: 3 hàng ngng.
* Hoạt động 2: Trọng động
 - Ch trẻ tập các động tác thể dục th nhạc.
 - T thế chẩn bị: Chấn đứng tự nhiên.
 + Hô hấp 2: Hít và thở r
 + Ty 4: Một ty đ về phí trớc, 1 ty đ về phí s
 + Chân 2: Ngồi xống, đứng lên
 + Bụng, lờn 3: Cúi ngời xống, đứng thẳng ngời lên
 + Bật: Bật tại chỗ
* Hoạt động 3: Hồi Tĩnh:
 - Ch chá đi vòng tròn hít thở nhẹ nhàng. Thứ hi ngày 5 tháng 5 năm 2025
 DẠO CHI NGOÀI TRỜI
 Quan sát sân trờng
I. Mục đích – yêu cầu
 - Chá biết qn sát, nói đặc điểm củ sân trờng th hiể biết củ mình.
 - Chá nói rõ ràng mạch lạc, tròn câ
 - Trẻ vi vẻ, thải mái thm gi và các hạt động khám phá trải nghiệm.
II. Chuẩn bị:
 - Chỗ ngồi phù hợp
 - Đồ chi ngài trời, đồ chi cát, nớc.
 - Đội hình: hình tròn
 - Đị điểm: Sân trờng
III. Tiến hành
* Trước khi r sân chơi
 - Cô tạ tâm thế ch trẻ trớc khi r sân chi:
 - Cô hỏi trẻ hôm ny r sân chi cn thích chi gì?
 - Cô gi nhiệm vụ ch trẻ:
 - Hôm ny cô và các cn cùng r qn sát sân trờng nhé!
 - Cô nhắc những nội qy trớc khi r sân chi.
 - Khi r sân chi các cn phải đi cùng cô và các bạn.
 - Không đợc xã rác, bứt lá, bẻ cành.
 - Không đợc xô đẩy bạn
 - Khi có hiệ lệnh trống lắc thì kết thúc giờ chi và tập trng về rử ty sạch
 sẽ và lớp.
* Hạt động 1: Qn sát
 - Cô và trẻ cùng đi cùng hát bài “Khúc hát dạ chi”
 - Cô gợi ý khyến khích trẻ trả lời và nói th cô.
 - Sân trờng có gì?
 - Ngài h r còn có gì?
 - Đồ chi ngài trời nh thế nà?
 - Cô ch chá nói th cô đặc điểm củ sân trờng.
* Hạt động 2: Trò chơi
 * Trò chi vận động:
 - Cô ch trẻ chi trò chi “Trời nắng trời m”
 - Cô giới thiệ tên trò chi
 - Cô nói cách chi và lật chi
 - Tiến hành ch trẻ chi
 - Cô chú ý qn sát chá chi
 - Kết thúc trò chi cô khn cả lớp chi giỏi, đúng lật
 * Trò chi dân gian:
 - Cô ch trẻ chi trò chi “Lộn cầ vòng”
 - Cô giới thiệ tên trò chi và cách chi
 - Tiến hành ch trẻ chi - Cô chú ý qn sát chá chi
 - Kết thúc trò chi cô khn cả lớp chi giỏi
* Hạt động 3: Chơi tự d
 - Khyến khích chá chi ở kh phát triển vận động chi với đồ chi nh:
Cầ trợt, xích đ, bập bênh, chi với bóng.
 - Cô chú ý qn sát chá khi chi.
 - Nhắc nhở chá không nên xô đẩy, giành đồ chi với bạn.
 - Cô dùng trống lắc để tập hợp trẻ.
 - Yê cầ trẻ th dọn đồ chi lại
 - Ch trẻ rử ty, rử mặt.
 - Ch trẻ và lớp. Thứ hi ngày 5 tháng 5 năm 2025
 HOAÏT ÑOÄG CHI SÁNG
I. Mục đích ê cầ
 - Trẻ biết và góc chi, biết chi cùng bạn và biết cách sử dụng củ các
đồ dùng đồ chi trng qá trình chi.
 - Trẻ có kỹ năng khi chi, thể hiện vi khi chi.
 - Trẻ biết thể hiện tình cảm củ bản thân q các vi chi, chi không
trnh giành đồ chi với bạn.
II. Chẩn bị:
 - Búp bê, giờng, gối, bình sữ, chén, mỗng, ly, võng, qần á bác sĩ, tủ
thốc.
 - Đất nặn, bút sáp, giấy mà, giấy vẽ.
 - Mái phát nhạc, xúc sắc, chùm mú, trống.
 - Họp lồng hình vông, lô tô nhận biết hình vông mà sắc.
 - Bàn ghế, bm th chủ đề.
 - X ké, h xâ, dây xâ.
.III.Tiến hành:
* Hạt động 1: Ổn định và thỏ thận trước khi chơi
 - Cô trò chyện với trẻ hớng trẻ và góc chi.
 - Cô nhắc lại nội qy khi chi.
 - Khi chi các cn chi nh thế nà?
 - Có đợc giành đồ chi với bạn không các cn?
 - Khi chi xng các cn phải làm gì?
 - Cô ch trẻ tự về các góc chi.
* Hạt động 2: Qá trình chơi
 - Cô qn sát chá trng khi chi.
 - Khyến khích trẻ chi th ý thích củ trẻ.
 - Cô chú ý b qt trẻ và giúp đỡ trẻ khi cần và giải qyết các vấn đề nãy
sinh.
 - Nhắc nhở chá không trnh giành đồ chi với bạn.
 - Gợi ý ch các chá lân chyển giữ các góc chi.
* Hạt động 3: Nhận xét và kết thúc bổi chơi
 - Ch cả lớp hát bài “Cả nhà thng nh”
 - Cả lớp cùng cất dọn đồ dùng, đồ chi để và đúng ni qy định. Thứ hi ngày 5 tháng 5 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG CHI CHIỀ
I. Mục đích yêu cầu:
 - Trẻ biết kỹ năng cầm bút mà để di mà không lm r ngài.
 - Chá và góc chi không trnh giành đồ chi.
 - Chá tích cực thm gi và hạt động, biết chi sẽ và giúp đở bạn.
II. Chuẩn bị:
 - Đồ dùng củ cô: Bài tập góc nhận biết phân biệt, đồ dùng đồ chi ở các
góc.
 - Đồ dùng củ trẻ: đồ chi ở góc chi, tâm trạng thải mái.
 - Đội hình: Chữ , tự d.
 - Đị điểm: trng lớp.
III. Tiến hành:
* Ht động 1: Tổ chức gâ hứng thú
 - Ch chá trò chyện về lớp mẫ giá
* Hạt động 2: Ôn lện di mà viên gạch
 - Hỏi ôn lại những kĩ năng đã học ở bổi sáng.
 - Ch trẻ bổi sáng ch nắm vững kiến thức và góc ôn lyện lại
 + Ch trẻ và góc di mà viên gạch.
* Hạt động 3: Chơi tự d
 - Ch trẻ chi ké x.
 - Chi ở góc vận động
 - Chi đóng vi bác sĩ.
 - Ch trẻ chi với búp bê
 - Và góc xm trnh, lbm
 - Và góc nói ôn lại bài hát
 - Và góc nặn
 * Nhận xét kết thúc:

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_mam_non_lop_mam_chu_de_be_len_mau_giao_nam.pdf