Kế hoạch chủ đề: Con vật đáng yêu - Năm học 2024-2025
*Hoạt động học:
TDS gà gáy: Thỏ con ..
Đt gà gáy 2 tay khum trước miệng nói ò ó o..
Đt gà vỗ cánh 2 tay dang ngang vỗ nhẹ vào 2 bên đùi
Đt gà mổ thóc: cúi khom người về phía trước gõ ngón tay xuông gối ...
Đt gà bới đất: Tay chống
hông dậm chân ...
VĐCB: bò chui qua cổng
Bò có mang vật trên lưng
*Hoạt động chơi và các hoạt động khác
Gà vào vườn rau Tc dung dăng dung dẻ bóng tròn to nu la nu nống ….
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ CON VẬT ĐÁNG YÊU NHÓM 25-36 THÁNG A9 Thời gian thực hiện( Từ 28/10 đến 22/11/2024 Nhánh 1: Tuần 8+9:Con vật nuôi trong gia đình: 28/10 đến 08/11/2024 Nhánh 2: Tuần 10 :Con vật sống dưới nước : Từ /11- 15/11 Nhánh 3: tuần 11:Con vật sống trong rừng: Từ 18- 22/11/2024 1 Mục tiêu, nội dung giáo dục a. Giáo dục phát triển thể chất * Phát triển vận động Mục tiêu giáo dục Nội Dung giáo dục Hoạt động giáo dục Thực hiện vận động cơ bản phát triển tố chất vận động ban đầu MT3: Trẻ phối - Bò thẳng hướng và có *Hoạt dộng học : hợp tay, chân, cơ vật trên lưng TDS gà gáy : Thỏ con .. thể trong khi bò - Bò chui qua cổng Đt gà gáy 2 tay khum trước miệng giữ được vật trên - Bò, trườn qua vật nói ò ó o.. lưng cản’’ Đt gà vỗ cánh 2 tay dang ngang vỗ nhẹ vào 2 bên đùi Đt gà mổ thóc : cúi khom người về phía trước gõ ngón tay xuông gối ... Đt gà bới đất :tay chống hông dậm chân ... VĐCB: bò chui qua cổng Bò có mang vật trên lưng *Hoạt động chơi và các hoạt động khác Gà vào vườn rau Tc dung dăng dung dẻ bóng tròn to nu la nu nống . * Giáo dục dinh dưỡng và Có một số nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt MT9: Trẻ biết đi - Luyện tập một số thói Biết tự đi vệ sinh đúng nơi quy định VS đúng nơi quy quen tốt trong sinh khi được cô nhắc nhở . định. hoạt: ăn chín, uống Tự uống nước xúc miệng sau khi ăn chín, rửa tay trước khi Biết vứt rác vào đúng nơi quy định ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn, vứt rác đi vệ sinh đúng nơi quy định Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe MT10: Trẻ làm - Tập tự phục vụ Trong giờ ăn cơ giới thiệu về các món được một số việc + Xúc cơm, uống ăn động viên trẻ ăn không kén chọn với sự giúp đỡ của nước... thức ăn trẻ vui vẻ ăn hết xuất ăn người lớn (lấy + Mặc quần áo, đi dép, Giáo dục trẻ không nói chuyện khi ăn nước uống, đi vệ đi vệ sinh, cởi quần áo biết lấy tay che miệng khi ho, không sinh..) khi bị bẩn, bị ướt đổ thức ăn sang bát của bạn và biết tự - Tập đi vệ sinh đúng xúc ăn nơi quy định Biết tự đi vệ sinh đúng nơi quy định - Tập một số thao tác khi được cô nhắc nhở . đơn giản trong rửa tay, lau mặt b. Giáo dục phát triển nhận thức * Luyện tập và phối hợp các giác quan Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi MT17 : Trẻ nói được Tên và chức năng của *Hoạt động chơi và các hoạt tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể: động khác : qua các trò chơi một số bộ phận cơ thể mắt, mũi, miệnng, tay, trẻ chỉ và nói tên bộ phận trên cơ khi được hỏi tay, chân thể như tay chân mắt mũi tai MT18: Trẻ nói được - Tên và một vài đặc *Hoạt dộng học : tên và một vài đặc điểm nổi bật của hoa NB trẻ nói tên con vật đặc điểm điểm nổi bật của các quả, con vật quen dặc trưng môi trường sống của đồ vật, hoa quả, con thuộc một số con vật nuôi, con vật sống vật quen thuộc - Tên , đặc điểm nổi dưới nước con vật sống trong rừng bật, công dụng của đồ ... dùng đồ chơi quen thuộc - Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của PTGT gần gũi c. Giáo dục phát triển ngôn ngữ * Nghe nói MT24: Trẻ hiểu nội MT24: Trẻ hiểu nội *Hoạt dộng học và các hoạt đông dung truyện ngắn đơn dung truyện ngắn khác : giản : trả lời được các đơn giản : Trẻ đọc thơ về con vật nhớ nói tên trảlờiđược các câu của câu chyện teen các nhân vật trong câu hỏi về tên truyện, hỏi về tên truyện, câu chuyện tên và hành động của tên và hành động các nhân vật của các nhân vật. . MT25 : Trẻ phát âm - Phát âm to - rõ *Hoạt dộng học rõ tiếng. ràng Nbtn con vật Trẻ phát âm chính xác nói to rõ ràng d. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ * Phát triển tình cảm MT32: Trẻ biểu lộ sự - Biểu lộ sự thích *Hoạt động khác thích giao tiếp với giao tiếp với người Trẻ vui vẻ giao tiếp với cô với bạn người khác bằng cử khác bằng cử chỉ trong khi chơi biết chào cô chào bố chỉ lời nói lời nói mẹ khi ra về ... MT35: Trẻ biết biểu lộ - Biểu lộ sự thân Trẻ thân thiện chăm sóc con vật nuôi sự thân thiện với một thiện với một số làm tiếng kêu của một số con vật số con vật quen thuộc/ con vật quen thuộc/ quen thuộc gần gũi, bắt chiếc tiếng gần gũi, bắt chiếc kêu gọi. tiếng kêu gọi 2 Môi trường giáo dục 2.1. Môi trường vật chất 2.2) Môi trường cho trẻ hoạt động trong lớp - Trang trí sắp xếp lớp phù hợp với chủ đề “ Con vật” - Đồ dùng đồ chơi ở các góc đa dạng về màu sắc, phong phú về chủng loại được sắp xếp ngang tầm với của trẻ, để trẻ dễ dàng lấy ra chơi, cất đi - Các góc chơi được trang trí theo hướng mở đảm bảo an toàn cho trẻ 2.3) Môi trường cho trẻ hoạt động ngoài trời - Sân chơi, thiết bị đồ chơi ngoài trời được trang bị phù hợp với độ tuổi nhà trẻ và được sắp xếp gần khu vực nhóm lớp: - Môi trường ngoài lớp học phải được kiểm tra, đảm bảo đủ điều kiện an toàn trước khi cho trẻ chơi: Đồ chơi ngoài trời, vườn cổ tích, khu vực chơi với cát nước 3. Môi trường xã hội - Giáo viên luôn chủ động phối hợp lắng nghe chia sẻ thông tin về trẻ với phụ huynh trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ - Cô luôn tạo được sự thân thiện cởi mở với trẻ, tạo cho trẻ tâm lý yên tâm thoải mái khi ở trường. - Giáo viên tích cực giao tiếp cởi mở, hòa đồng với trẻ, kích thích hứng thú hoạt động của trẻ An Cầu, ngày 21 tháng 10 năm 2024 DUYỆT KẾ HOẠCH GIÁO VIÊN Phó hiệu trưởng Phạm Thị Thuý Hà Thị Dung \ PHIẾU ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI Lớp A9: 25 – 36 tháng Chủ đề: Con Vật Giáo viên: Thời gian: Từ 28/10/2024 đến 22/11 /2024 Tuần Thứ Ngày Tên bài dạy H 28/10 Nghe hát : Chú vịt con : Day hát : con gà trống 1 B 29 LQVH : Dạy thơ : gà gáy Nhanh T 30 Vận động: VĐCB: bò chui qua cổng 1 N 31 NBTN : Con gà con vịt S 01/11 HĐVĐV : Nặn con giun 2 H 04 Nghe hát : Chú vịt con : Day hát : con gà trống Nhanh B 05 LQVH : Dạy thơ : gà gáy 1 T 06 Vận động: VĐCB: bò chui qua cổng N 07 NBTN : Con chó con mèo S 08 HĐVĐV : Nặn con giun H 11 Nghe hát : Chú ếch : Dạy hát : cá vàng bơi B 12 LQVH : Kể chuyện : Cá và chim 3 Nhanh T 13 Vận động : VĐCB: bò mang vật trên lưng 2 N 14 NBTN : Con cá con tôm S 15 HĐVĐV : Tô màu con cá heo H 18 Nghe hát : Chú voi con ỏ bản đôn: Dạy hát : chú khỉ con 4 B 19 LQVH : Kể chuyện : Cá và chim Nhanh 2 T 20 Vận động : VĐCB: bò mang vật trên lưng N 21 NBTN : Con on voi con khỉ S 22 HĐVĐV : Tô màu con vẹt An Cầu, ngày 21 tháng 10 năm 2024 Tổ trưởng Nhà trường duyệt Giáo viên Phạm Thị Hải Anh Phạm Thị Hải Anh CHỦ ĐỀ CON VẬT ĐÁNG YÊU Thực hiện từ ngày 28 tháng 10 đến ngày 25 tháng 11 năm 2024 I. MỤC TIÊU: 1. Phát triển thể chất a, Vận động: - Trẻ thực hiện được một số động tác thể dục như: Hít thở, Động tác tay chân. - Biết phối hợp giữa tay chân; giữ được thăng bằng khi đặt vật trên đầu lưng... - Phối hợp mắt tay ném trúng đích b, Giáo dục dinh dưỡng: - Làm quen và thích nghi với các loại thức ăn khác nhau. Không kén chọn thức ăn. - Làm được một số tự phục vụ đơn giản như: tự kê ghế vào bàn ăn; lấy cốc uống nước; tự lấy dép; tự đi vệ sinh... - Biết mặc quần áo ấm; đi tất khi trời lạnh... - Biết tránh một số con vật hung dữ... 2. Phát triển nhận thức: - Nhận biết được tên gọi; đặc điểm đặc trưng của một số con vật. - Biết môi trường sống và lợi ích của con vật. - Tích cực hoạt động khám phá môi trường xung quanh, trẻ hình thành kĩ năng quan sát, ghi nhớ. 3. Phát triển ngôn ngữ; - Thuộc một số bài thơ; câu đố về con vật gần gũi. - Biết bắt chiếc tiếng kêu, nói được một số hiểu biết đơn giản của mình về con vật.. 4. Phát triển thể chất thẩm mĩ; - Thuộc một số bài hát về con vật; biết di màu con vật, nặn con vật. - Thể hiện tình cảm yêu quý con vật qua bài thơ, bài hát... MẠNG NỘI DUNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH CON VẬT ĐÁNG YÊU CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG MẠNG HOẠT ĐỘNG * Phát triển vận động - Đi có mang vật trên đầu, - Quan sát các con vật trong chủ - Đi theo hiệu lệnh điểm. Trò chuyện về đặc điểm * Giáo dục dinh dưỡng nổi bật, lợi ích, nơi sống của các - Trò chuyện về một số thức ăn con vật giàu đạm, can xi từ động vật - Nhận biết con vật nuôi – con - Giáo dục trẻ không kén chọn vật sống dưới nước – trong rừng thức ăn, tự xúc ăn - Bắt trước tiếng kêu của con vật quen thuộc PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC CON VẬT ĐÁNG YÊU PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ PHÁT TRIỂN TCKNXH- TM - Trò chuyện và trả lời được - Múa hát, chơi các trò chơi về tên gọi, đặc điểm nổi bật của con vật một số con vật gần gũi qua - Di màu con vật, làm đồ chơi tranh ảnh máy chiếu con vật - nghe kể chuyện quả trứng, - Nặn thức ăn con vật hoặc đôi bạn tốt, cá và chim - Xé gấp con vật hoặc đọc truyện cho trẻ nghe - Đọc thơ; Gà gáy, con voi , con bò hoặc goi nghé - TC; Chi chi chành chành KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ CON VẬT ĐÁNG YÊU NHÓM 25-36 THÁNG A9 Thời gian thực hiện( Từ 28/10 đến 22/11/2024 Nhánh 1: Tuần 8+9:Con vật nuôi trong gia đình: 28/10 đến 08/11/2024 Nhánh 2: Tuần 10 :Con vật sống dưới nước : Từ /11- 15/11 Nhánh 3: tuần 11:Con vật sống trong rừng: Từ 18- 22/11/2024 Mục tiêu, nội dung giáo dục a. Giáo dục phát triển thể chất * Phát triển vận động Mục tiêu giáo dục Nội Dung giáo dục Hoạt động giáo dục Thực hiện vận động cơ bản phát triển tố chất vận động ban đầu MT3: Trẻ phối - Bò thẳng hướng và có *Hoạt dộng học : hợp tay, chân, cơ vật trên lưng TDS gà gáy : Thỏ con .. thể trong khi bò - Bò chui qua cổng Đt gà gáy 2 tay khum trước miệng giữ được vật trên - Bò, trườn qua vật nói ò ó o.. lưng cản’’ Đt gà vỗ cánh 2 tay dang ngang vỗ nhẹ vào 2 bên đùi Đt gà mổ thóc : cúi khom người về phía trước gõ ngón tay xuông gối ... Đt gà bới đất :tay chống hông dậm chân ... VĐCB: bò chui qua cổng Bò có mang vật trên lưng *Hoạt động chơi và các hoạt động khác Gà vào vườn rau Tc dung dăng dung dẻ bóng tròn to nu la nu nống . * Giáo dục dinh dưỡng và Có một số nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt MT9: Trẻ biết đi - Luyện tập một số thói Biết tự đi vệ sinh đúng nơi quy định VS đúng nơi quy quen tốt trong sinh khi được cô nhắc nhở . định. hoạt: ăn chín, uống Tự uống nước xúc miệng sau khi ăn chín, rửa tay trước khi Biết vứt rác vào đúng nơi quy định ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn, vứt rác đi vệ sinh đúng nơi quy định Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe MT10: Trẻ làm - Tập tự phục vụ Trong giờ ăn cơ giới thiệu về các món được một số việc + Xúc cơm, uống ăn động viên trẻ ăn không kén chọn với sự giúp đỡ của nước... thức ăn trẻ vui vẻ ăn hết xuất ăn người lớn (lấy + Mặc quần áo, đi dép, Giáo dục trẻ không nói chuyện khi ăn nước uống, đi vệ đi vệ sinh, cởi quần áo biết lấy tay che miệng khi ho, không sinh..) khi bị bẩn, bị ướt đổ thức ăn sang bát của bạn và biết tự - Tập đi vệ sinh đúng xúc ăn nơi quy định Biết tự đi vệ sinh đúng nơi quy định - Tập một số thao tác khi được cô nhắc nhở . đơn giản trong rửa tay, lau mặt b. Giáo dục phát triển nhận thức * Luyện tập và phối hợp các giác quan Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi MT17 : Trẻ nói được Tên và chức năng *Hoạt động chơi và các hoạt động tên và chức năng của của một số bộ phận khác : qua các trò chơi một số bộ phận cơ thể cơ thể: mắt, mũi, trẻ chỉ và nói tên bộ phận trên cơ thể khi được hỏi miệnng, tay, tay, như tay chân mắt mũi tai chân MT18: Trẻ nói được - Tên và một vài *Hoạt dộng học : tên và một vài đặc đặc điểm nổi bật NB trẻ nói tên con vật đặc điểm dặc điểm nổi bật của các của hoa quả, con trưng môi trường sống của một số đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc con vật nuôi, con vật sống dưới nước vật quen thuộc - Tên , đặc điểm nổi con vật sống trong rừng ... bật, công dụng của đồ dùng đồ chơi quen thuộc - Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của PTGT gần gũi c. Giáo dục phát triển ngôn ngữ * Nghe nói MT24: Trẻ hiểu nội MT24: Trẻ hiểu nội *Hoạt dộng học và các hoạt đông dung truyện ngắn đơn dung truyện ngắn khác : giản : trả lời được các đơn giản : Trẻ đọc thơ về con vật nhớ nói tên trảlờiđược các câu của câu chyện teen các nhân vật trong câu hỏi về tên truyện, hỏi về tên truyện, câu chuyện tên và hành động của tên và hành động các nhân vật của các nhân vật. . MT25 : Trẻ phát âm - Phát âm to - rõ *Hoạt dộng học rõ tiếng. ràng Nbtn con vật Trẻ phát âm chính xác nói to rõ ràng d. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ * Phát triển tình cảm MT32: Trẻ biểu lộ sự - Biểu lộ sự thích *Hoạt động khác thích giao tiếp với giao tiếp với người Trẻ vui vẻ giao tiếp với cô với bạn người khác bằng cử khác bằng cử chỉ trong khi chơi biết chào cô chào bố chỉ lời nói lời nói mẹ khi ra về ...
File đính kèm:
ke_hoach_chu_de_con_vat_dang_yeu_nam_hoc_2024_2025.doc