Kế hoạch chủ đề lớp Lá - Chủ đề: Trường mầm non + trung thu

1.Trường mầm non của bé( 11 tuần từ ngày 31/08/2015 đến ngày 04/09/2015)

 -Trẻ biềt tên trường tên lớp ,địa điểm của trường ,biết người dạy dổ chăm sóc cháu ở trường

 -Trẻ biết rỏ các khu vực trong trường ,

 -Trẻ biết các hoạt động của các cô trong trường

2. Lớp mẫu gio của b ( 1 Tuần từ ngày 07/09/2015 đến ngày 11/09/2015)

 - Cháu thích tìm hiểu về trường, lớp mẫu giáo của mình, biết địa chỉ của trường mẫu giáo, biết tên cô và các bạn trong lớp.

 - Biết tên gọi và cách sử dụng một số đồ dùng đồ chơi của lớp.

 - Chu biết trường mẫu giáo là nơi cháu được học tập và vui chơi cùng các bạn.

 

doc83 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch chủ đề lớp Lá - Chủ đề: Trường mầm non + trung thu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐẠO TẠO HUYỆN CHÂU THÀNH
TRƯỜNG MẪU GIAO SONG LỘC
 *** a õ b **
 GIÁO ÁN CHỦ ĐỀ
 TRƯỜNG MẦM NON
* Giáo Viên : Sơn Hồng Keo
 * Lớp : Ghép 4
* Năm học: 2015-2016
 MỞ CHỦ ĐỀ 
“TRƯỜNG MẦM NON”
- Trị chơi Chiếc hộp kỳ lạ.Qua trị chơi,gợi hỏi các vấn đề về chủ điểm -Hát “Trường chúng cháu đây là trường mầm non”,
Câu hỏi trẻ:
*. Con học lớp gì? Tên trường của con là gì?
*. Cơ con tên gì? Trong trường con cĩ những ai?
*. Trong lớp con cĩ những ai?đến lớp con được học những gì?
*. Con cĩ những đồ dùng học tập gì?
*Con học những mơn học gì?
*Một tuần con đi học mấy ngày?
Cơ tĩm lại: Đi học rất vui và giúp các con biết được nhiều kiến thức tốt hơn vì vậy các con phải chăm học , khơng nên thường xuyên nghỉ học nha!
 Trong lớp con cĩ nhiều bạn rất vui , con phải biết thương yêu và giúp đỡ bạn, cùng chơi chung với bạn .
 Khi vào lớp học con sẽ được cơ dạy cho nhiều kiến thức và cĩ nhiều đồ dùng đồ chơi rất đẹp.
 Muốn hiểu rõ hơn, cơ và bé cùng nhau tìm hiểu về Trường mầm non nhé!
 Dặn trẻ chuẩn bị các phế liệu để tạo ra đồ dùng, dụng cụ và sản phẩm, tạo mơi trường lớp học theo chủ đề TRƯỜNG MẦM NON.
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
 CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON + TRUNG THU 
 4 tuần kể từ ngày 31/08/2015 đến ngày 25/09 /2015
1.Trường mầm non của bé( 11 tuần từ ngày 31/08/2015 đến ngày 04/09/2015)
 -Trẻ biềt tên trường tên lớp ,địa điểm của trường ,biết người dạy dổ chăm sóc cháu ở trường 
 -Trẻ biết rỏ các khu vực trong trường ,
 -Trẻ biết các hoạt động của các cô trong trường 
2. Lớp mẫu giáo của bé ( 1 Tuần từ ngày 07/09/2015 đến ngày 11/09/2015)
 - Cháu thích tìm hiểu về trường, lớp mẫu giáo của mình, biết địa chỉ của trường mẫu giáo, biết tên cơ và các bạn trong lớp.
 - Biết tên gọi và cách sử dụng một số đồ dùng đồ chơi của lớp.
 - Cháu biết trường mẫu giáo là nơi cháu được học tập và vui chơi cùng các bạn.
3. Đồ dùng đồ chơi của lớp ( 1 tuần từ ngày 14/09/2015 đến ngày 18/09/2015 )
 - Cháu thích tìm hiểu về những đồ dùng đồ chơi của lớp mình, biết cách sử dụng , giữ gìn và cất dọn ngăn nắp sau khi sử dụng.
 - Biết lợi ích của các đồ dùng đồ chơi.
 - Cháu biết những đồ dùng phục vụ cho các mơn học.
 4.Ngày tết trung thu ( 1 tuần từ ngày 21/09/2015 đến ngày 25/09/2015 )
 - Cháu thích tìm hiểu về các hoạt động trong ngày tết trung thu.
 - Biết ý nghĩa của ngày tết trung thu.
 - Cháu biết những loại bánh và lồng đèn cĩ trong ngày trung thu.
MỤC TIÊU
 NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
a.Gi¸o dơc dinh d­ìng - søc khoỴ:
- Tự rửa mặt và chải răng hàng ngày. (16)
 - Tự chải răng, rửa mặt.
- Khơng vẩy nước ra ngồi, khơng ướt áo/quần.
- Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch.
- Lao động vệ sinh
- Trị chuyện mọi lúc, mọi nơi.
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. ( 17)
- Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Trị chuyện mọi lúc, mọi nơi.
- Giữ đầu tĩc, quần áo gọn gang.( 18).
+Trẻ biết chải đầu khi tĩc bị rối, quần áo bị xộc xệch
- Chải hoặc vuốt lại tĩc khi bù rối.
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất bị dính bẩn.
- Mọi lúc mọi nơi.
 - TCTV, lao động vệ sinh. 
- Nhận ra và khơng chơi với một số vật cĩ thể gây nguy hiểm(21)
+ Biết bàn là, bếp điện, bếp lị, đang đun....là những vật dụng nguy hiểm và nĩi được mối nguy hiểm khi đến gần, khơng nghịch các vật sắt nhọn.
- Khơng sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi khơng được người lớn cho phép 
- Biết nhắc nhở bạn hoặc người lớn khi người đĩ sử dụng vật dễ gây nguy hiểm
- HĐH: Đồ dùng đồ chơi trong lớp
- Mọi lúc mọi nơi
. Phát triển vận động:TDBS
- Thực hiện được theo cơ các nhĩm cơ hơ hấp.
 *Thực hiện vận động cơ bản:
- Bật xa tối thiểu 50cm. ( 1).
+Trẻ đứng ở vạch Xuất phát ,đầu ngĩn chân để xát vạch
+Theo hiệu lệnh của cơ trẻ bật bằng cả 2 chân về phía trước. Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng. 
-Bật luân phiên chân trước chân sau (A)
-Tập các động tác : hơ hấp, tay , chân , bụng, bật.
-Tập theo bài hát về trường mầm non.
- Bật liên tục vào vịng
- Bật xa 35-40 (4 tuổi)
- Bật xa 40-50 (5 tuổi)
-Bật luân phiên chân trước chân sau
-Bật chạm đất nhẹ nhàng
-Tập các bài tập phát triển chung.
- Cháu tập theo nhạc bài hát “Trường chúng cháu là trường mầm non”
- HĐNT:Bật vào vịng
- HĐH: Bật liên tục vào 5 ơ vuơng.
- HĐH: Bật xa 40-50 cm.
- HĐNT: Bật xa 35-40 cm 
-HĐH: Bật luân phiên chân trước chân sau
- Đập và bắt bĩng bằng 2 tay.( 10)
 +Đập bĩng xuống sàn và bắt bĩng bằng 2 tay khơng ơm bĩng vào người.
- Đập và bắt bĩng tại chổ (4 tuổi)
- Đi và đập bắt bĩng (5 tuổi)
- HĐH: Đập và bắt bĩng bằng 2 tay.
- HĐNT: Ném bĩng vào rổ.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
- Thể hiện sự vui thích khi hồn thành cơng việc. 
( 32).
+ Biết tỏ ra phấn khởi, ngấm nghía hoặc nâng níu sản phẩm.
- Khoe, kể về sản phẩm của mình với người khác. 
- Cất cẩn thận sản phẩm.
-HĐG: GNT: Tơ màu tranh trường MN
-GHT: Xem tranh vẽ về trường mầm non
-Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè (37)
 +Biết an ủi chia sẻ khi người thân buồn. Hoặc chúc mùng khi họ vui.
- Nhận ra tâm trạng của bạn bè, người thân.
- Biết an ủi chia sẻ khi người thân buồn. Hoặc chúc mùng khi họ vui.
-HĐG: Thể hiện ở gĩc chơi.
- Dễ hịa đồng với bạn bè trong nhĩm chơi. ( 42).
+ Biết bày tỏa tình cảm, biết nĩi lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép với bạn trong nhĩm chơi.
+ Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
- Trẻ biết cùng nhau chơi biết mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
- Khơng tranh giành đồ chơi của nhau
 -HĐG: GXD: Xây dựng trường mầm non
-TCTV:Đồ dùng đồ chơi của lớp;giứ gìn đồ chơi.
- Chủ động giáo tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi. ( 43 ).
+ Hỏi phụ huynh xem trẻ cĩ chủ động kể chuyện
+Quan sát trong trị chuyện với trẻ
- Chủ động bắt chuyện hoặc kéo dài được cuộc trị chuyện.
- Sẵn lịng trả lời các câu hỏi trong giao tiếp 
- Giao tiếp thoải mái, tự tin
-HĐH: “Ngày tết trung thu của bé”
TCTV: “Trị chuyện về trường mầm non của bé”, “lớp mẫu giáo của bé” 
-TCTV: Cơng việc của các cơ trong trường.,về cả tuần điều ngoan.
- Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi( 44).
- Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình.
- TCTV:Đồ chơi ngồi sân.Đồ dùng của bé. Trang trí lớp học.
- Thể hiện sự thân thiện , đồn kết với bạn bè.
 ( 50).
- Biết thể hiện tình cảm đối với cơ bạn bè, người thân
- Vui vẽ chia sẽ đồ chơi với bạn.
-Chơi với bạn bè vui vẽ.
- Biết dùng cách để giải quyết mâu thuẩn giữa các bạn.
-HĐG: GPV: Của hàng bán bánh trung thu, lịng đèn, cơ giáo
Phát triển tình cảm:
- Cĩ thĩi quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hơ lễ phép với người lớn(54)
+ Chào hỏi, xưng hơ lễ phép với người lớn mà khơng phải nhắc nhở; nĩi lời cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; xin lỗi khi cĩ hành vi khơng phù hợp gây ảnh hưởng đến người khác
- Biết và thực hiện các quy tắc sau trong sinh hoạt hàng ngày : Chào hỏi, xưng hơ lễ phép với người lớn mà khơng phải nhắc nhở; nĩi lời cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; xin lỗi khi cĩ hành vi khơng phù hợp gây ảnh hưởng đến người khác
-HĐ đĩn trẻ trả trẻ.
-HĐG: GHT: Nhận biêta các âm đã học, ghép các nét rời thành âm o,ơ, ơ....
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình (59)
+ Trẻ nĩi được những đều trẻ thích, khơng thích, những việc bé làm được và khơng làm được.
+ Nĩi dược mình cĩ đểm giống và khác bạn, sở thích và khả năng của mình.
-Trẻ biết được phong tục tập quan ,biết thể hiện tình cảm của mình cho đúng.( B)
- Trẻ nĩi được sự khác biệt giữa người khác và mình vả về ngoại hình, cơ thể, khả năng, sở thích, ngơn ngữ
- Trẻ biết tơn trọng mọi người, khơng giễu cợt người khác hoặc xa lánh những người bị khuyết tật
- Trẻ biết hịa đồng với bạn bè ở các mơi trường khác nhau.
- Trẻ biết tơn trọng phong tục tập quan bản sắc riêng của mọi dân tộc
-Biết yêu quý mọi người dù họ khơng cùng dân tộc
-TCTV: Về bạn trái, bạn gái trong lớp. Về cơ và cháu.
HĐH: Lễ hội Senđơnta
PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ
-Kỹ năng nghe:
 +Trẻ lắng nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, thơ, ca dao, đồng dao về trường mầm non, trung thu.( 64)
-Kỹ năng nghe:
 +Trẻ lắng nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, thơ, ca dao, đồng dao về trường mầm non, trung thu.( 64)
-HĐH: Cơ giáo em. Bạn mới. 
- HĐH : Trăng ơi từ đâu đến.
_ HĐH: Nặn âm o.ơ.ơ 
-Kỹ năng nĩi:
 - Nĩi rõ rang. ( 65)
+ Trẻ khơng nĩi ngĩng,nĩi lắp,nĩi đủ câu để người khác hiểu.
- Trẻ nĩi trịn câu và rõ rang.
-HĐH: Bí ẩn của âm o,ơ,ơ, 
-HĐH: Bé vui cùng o,ơ.ơ
-HĐH:Bé cùng vẽ tơ âm rõng o,ơ,ơ.
- Sư dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp. ( 69).
+ Sử dụng các từ chỉ sử vật, hoạt động, đặt điểm...phù hợp với ngữ cảnh.
- Trao đổi bằng lời nĩi để thống nhất các đề xuất trong cuộc chơi với các bạn .
- Hợp tác trong quá trình hoạt động, các ý kiến khơng áp đặt hoặc dùng vũ lực bắt bạn phải thực hiện theo ý của mình
-HĐNT: Trị chơi ngồi trời
-TCTV: Ý nghĩa các loại bánh trong ngày trung thu.Các loại lồng đèn của bé .
-HĐNT: Trị chơi dân gian: Tập tầm vong,kéo co....
- Khơng nĩi leo, khơng ngắt lời người khác khi trị chuyện.( 75)
+ Giơ tay khi muốn nĩi, khơng ngắt lời người khác khi đang nĩi.
+ Tập trung khơng bỏ giữa chừng khi trị chuyện.
- Giơ tay khi muốn nĩi và chờ đến lượt.
- Khơng nĩi chen vào khi người khác đang nĩi.
- Tơn trọng người nĩi bằng việc lắng nghe, hoặc đặt các câu hỏi, nĩi ý kiến của mình khi họ đã nĩi xong.
- TCTV: về trường mầm non.Những thành viên trong nhà trường.Cơng việc của các cơ trong trường.
- HĐNG: Chú ý nghe cơ nhận xét.
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống (CS 77)
- Trẻ biết dùng một số từ để trả lời câu hỏi với cơ, biết thừa, dạ khi nĩi chuyện với cơ và những người khác
-HĐ đĩn trẻ-trả trẻ
-Hoạt động gĩc.
- Khơng nĩi tục , chửi bậy. ( 78)
+Khơng nĩi hoặc bắt chước lời nĩi tục trong bất cứ tình huống nào.
- Trẻ khơng được nĩi tục
- Trẻ khơng được chửi bậy với các bạn 
-HĐNT: Chơi trị chơi Đi gáo dừa,kéo co....
- Mọi lúc mọi nơi.
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
- Tơ màu kín, khơng chờm ra ngoại đường viền các hình vẽ. ( 6).
+ Phối hợp các kĩ năng tơ màu để tạo thành bức tranh cĩ màu sắt hài hịa.
+ Tơ màu đều, khơng chờm ra ngồi nét vẽ.
- Cầm bút đúng: bằng ngĩn trỏ và ngĩn cái, đỡ bằng ngĩn giữa.
- Gấp được các đường cong, xiên
- HĐG : Vẽ, tơ màu tranh trường mầm non.
-HĐH: Gấp quyền vở.
-HĐH: Vẽ trường mầm non
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp. ( 38).
+ Trẻ tỏ sự hứng thú khi nhìn thấy cái đẹp
- Thể hiện sử thích thú của mình khi làm sản phẩm, cách làm sản phẩm dựa trên ý tưởng của bản thân.
- Đặt tên thể hiện sử thích thú khi sản phẩm đã hồn thành
- HĐH: Vẽ con đường đến lớp. 
 - HĐH: Nặn bánh. 
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( 100 ).
+Trẻ hát đúng bài hát và giai điệu bài hát.
- Hát đúng giai điệu, lời ca,bài hát cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của sắc thái, tình cảm qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ cử chỉ.....
 - HĐH: Trường của cháu là trường mầm non.
- HĐH: sang thứ hai.
-Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoăc bản nhạc 
( 101).
+ Vận động bài hát nhịp nhàng phù hợp với sắt thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức khác nhau.
- Thể hiện nét mặt, vận động (vỗ tay, lắc lư...) phù hợp với nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc 
- HĐH: Gác trăng
-HĐH: Em đi mẫu giáo.
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự(109)
+ Nĩi được tên các ngày trong tuần theo thứ tự
- Trẻ nĩi được ngày đầu,ngày cuối của một tuần theo quy ước thơng thường
- Nĩi được trong tuần những ngày nào nhỉ ở nhà
- HĐNT: Quan sát tranh các ngày trong tuần 
-TCTV:các ngày trong tuần.trăng trịn quê em.
- HĐH: Nhận biết thời gian trong ngày.
-Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. ( 104).
+ Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
+ Đếm trên đối tượng trong phạm vi 1-2 và biết so sánh chiều dài của 2 đối tượng.
- Đếm và nĩi đúng số lượng trong phạm vi 1-2, biết so sánh chiều dài của 2 đối tượng.
-HĐH: Ơn số lượng từ 1-2 so sánh chiều dài của 2 đối tượng
- HĐG: HT: Đếm số lượng trong phạm vi 1-2.
nhĩm bằng ít nhất hai cách và so sánh số lượng của các nhĩm. ( 105).
+ Tách 10 nhĩm đối tượng thành hai nhĩm bằng cách khác nhau
- Tách 10 đối tượng thành 2 nhĩm ít nhất bằng 2 cách khác nhau.
 -HĐH: Ơn số lượng 3, nhận biết chữ số 3, so sánh chiều rộng của 2 đối tượng.
- Xác định được vị trí (trong,ngồi, trên ,dưới, trước,sau phải ,trái)của một vật so với một vật khác. ( 108)
+ Trẻ nĩi được ví trí trái phải của một vật so với vật khác trong khơng gian.
- Trẻ biết cách xác định được phía trái, phải của bản thân
- Nĩi được vị trí của các bạn so với nhau khi xếp hàng tập thể dục.
- HĐH:Xác đinh phía trái , phía phải của bản thân.
-Hoạt động thể dục sáng.
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh. (113) 
- Thích tìm hiểu cái mới. Nhận ra những thay đổi mới ở xung quanh. Thích thử cơng dụng của sự vật, hay đặt câu hỏi.
- Thích tìm hiểu cái mới (đồ chơi, đồ vật, trị chơi, hoạt động mới).
- Hay đặt câu hỏi “Tại sao?”.
- TCTV: Về phong cảnh sân trường.Cơng việc của các cơ trong trường. 
-TCTV: Các hoạt động trong ngày tết trung thu
HOẠT ĐỘNG BUỔI CHIỀU
- Ơn lại các hoạt động học của buổi sáng.
- Trẻ luyện tập cũng cố lại những kiến thức của các đề tài đã học vào hoạt động của buổi sáng.
- Hoạt động chiều: Ơn lại các đề tài của buổi sáng.
KỀ HOẠCH TUẦN
Tuần 01: TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ
(Thời gian thực hiện từ ngày 31/09/2015 – 04/09/2015)
 I. Yêu cầu:
 -Trẻ biềt tên trường tên lớp ,địa điểm của trường ,biết ngừoi dạy dổ chăm sóc cháu ở trường 
-Trẻ biết rỏ các khu vực trong trường ,
-Trẻ biết các hoạt động của các cô trong trường 
-Gd cháu yêu mến trường ,kính trọn lễ phép với cô giáo lễ 
II.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh,giấy để cháu vẽ,cắt dán.
 -Một số tranh nĩi về trường mầm non.
- Tranh ảnh minh họa bài thơ,câu chuyện.
- Một số trò chơi,bài hát,câu chuyện..về trường mầm non.
- Đất nặn, bảng con.
- Câu hỏi đàm thoại.
- Đồ chơi các góc-đồ dùng vệ sinh.
KỀ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 01
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
Thứ 2
31/08/2015
Thứ 3
01/09/2015
Thứ 4
02/09/2015
Thứ 5
03/09/2015
Thứ 6
04/09/2015
1/ Đĩn trẻ -Điểm danh
- Cơ đến lớp sớm đĩn cháu nhắc trẻ chào cơ khi đến lớp ,mở nhạc chủ đề “trường màm non” cho trẻ nghe, vận động tự do theo nhạc và hoạt động ở gĩc thư viện. Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, tình trạng sức khỏe. Nhắc nhở trẻ cháu để đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định.
Yêu cầu:	
 Trẻ biết lễ phép chào cơ, chào cha mẹ, và biết để đồ dùng đúng nơi qui định.
Trị chuyện tiếng việt
-Trị chuyện về trường mầm non.
-Trị chuyện về phong cảnh sân trường.
-Trị chuyện về những thành viên trong nhà trường.
-Trị chuyện cơng việc của các cơ trong trường.
-Trị chuyện về các ngày trong tuần.
- Từ: “ “Cơ giáo”, “Dạy dỗ”.
- Mẫu câu: “ Người dạy học cịn gọi là cơ giáo”, ‘Cơ giáo đã dạy dỗ, chăm sĩc cho cháu”,
- Từ: “ Dãy phịng học”, “Cổng rào”, “cây xanh”.
- Mẫu câu: “Một dãy phòng học có văn phòng, có hành lang..”, “Cơ dạy cháu biết giữ gìn vệ sinh sân trường sạch sẽ”.
- Từ: “Hiệu trưởng”, “Hiệu phĩ”, “Cơng nhân viên”.
- Mẫu câu: “ Hiệu trưởng là người đứng đầu trong trường học cĩ quyền hạn cao”
- Từ: “Dạy hát”, “Tơ màu”, “Kể chuyện, đọc thơ”.
- Mẫu câu: “Cơ dạy cho cháu múa, hát, kể chuyện, đọc thơ,”, “Cháu biết vâng lời, chăm ngoan, lễ phép”. 
- Từ: “ lịch”, “ Tuần lễ”, “ 
- Mẫu câu: “ Lịch là dùng để xem các Ngày, thứ..”, “ Tuần lễ là bắt đầu từ thú hai đến chủ nhật”.
Yêu cầu:
 Cháu tham gia trị chuyện, trả lời được các câu hỏi cĩ liên quan đến trường mầm non. Nĩi đúng một số từ và mẫu câu cĩ liên quan đến trường mầm non
2/ Thể dục buổi sáng
- Cho trẻ đi thành vịng trịn ,đi theo kiểu chân ,đi nhanh ,đi chậm,sau đĩ về hàng theo tổ và tập thể dục sáng: 
 +HH 5: Thở với ơng mặt trời.
 + Tay 2.:Đưa tay ra phía trước, sang ngang.
 +Chân 3:Đưa chân ra các phía.
 + Bụng 2: đứng quay người sang bên.
 + Bật2: Bật tách chân, khép chân.
 Yêu cầu:
 Cháu tham gia tập thể dục, thực hiện được các động tác thể dục buổi sáng.
3/Hoạt động học
PTTC
( TD)
 Bật liên tục vào 5 ơ vuơng
PTNN. (LQCV)
 Bí ẩn của âm o,ơ,ơ
KH: Cơ giáo em.
PTNT
(TỐN)
Ơn số lượng từ 1-2, nhận biết chữ số 1-2, so sánh chiều dài của 2 đối tượng.
.
PTTM
(GDAN)
 Trường của cháu là trường MN
 KH: Vẽ trường mầm non.
TC-XH
(MTXQ)
 Trị chuyện về trường Mẫu Giáo.
4/Hoạt động ngồi trời
- Thể dục:
Bật liên tục vào 5 ơ vuơng . 
Trị chơi: Bật vào vịng
- Cho cháu đọc bài thơ, bài hát nĩi về trường mầm non. 
-Chơi trị chơi: kéo co.
- Cháu hát bài hát “ Vui đến trường
 - Chơi trị chơi: Đi gáo dừa.
QSTN:Tham quan vườn hoa trong sân trường.
- TCVĐ: chuyền bĩng 
 QSTN: Dạy trẻ hát các bài hát về trường mầm non.
- TCDG: Tập tầm vong,kéo co
- Yêu cầu: Cháu bật liên tục phối hợp tay chân nhịp nhàng. Chơi tốt trị chơi: Bật vào vịng.
- Chuẩn bị: Sân bãi, cơ thực hiện tốt động tác để hướng dẫn cháu.
- Yêu cầu: Cháu đọc tốt bài thơ, hát tốt bài hát về trường mầm non như ngày vui của bé. Chơi tốt trị chơi.
- Chuẩn bị: Một số bài hát, bài thơ về trường mầm non. Dây, trị chơi kéo co.
- Yêu cầu: Cháu hát tốt bài hát “Vui đến trường , chơi tốt trị chơi: Đi gáo dừa. 
- Chuẩn bị: Cơ thuộc bài hát, hát diễn cảm bài hát. Gáo dừa.
- Yêu cầu: Cháu quan sát vườn hoa trong sân trường. Chơi tốt trị chơi: Chuyền bĩng.
- Chuẩn bị: Sân trường cĩ nhiều hoa đẹp,trị chơi: Dây chơi kéo co.
- Yêu cầu: Cháu hát các bài hát về trường mầm non, chơi tốt trị chơi: Tập tầm vong,kéo co 
- Chuẩn bị: Một số bài hát về trường mầm non, trị chơi: Dây
5/Hoạt động gĩc
Chuẩn bị: - Một số đồ dùng cĩ số lượng 1-2.
- Một số dụng cụ của cơ giáo như: trống lắc, quyển vở, bút vẽ,..
- Tranh vẽ chưa tơ màu một số hoạt động của của và cháu. Giấy 
vẽ, bút sáp, đất nặn,
 - Khối gỗ, hàng rào cây, cây xanh, hoa, 
 - Trị chơi: Kéo co, tập tầm vong, đi gáo dừa,
 - Tranh ảnh về một số trường mầm non 
- Học tập: Đếm số lượng trong phạm vi 1-2.
- Phân vai: Cơ giáo.
-Nghệ thuật Tơ màu tranh ảnh về trường mầm non
- Xây dựng: Trường mầm non
- Phân vai: Cơ giáo.
- Thư viện: Làm sách tranh về trường mầm non.
- Nghệ thuật: Ghép hình
- Xây dựng: Trường mầm non
- Học tập: Ghép các nét rời thành chữ o, ơ, ơ
- Phân vai: Cơ giáo.
- Nghệ thuật: Vẽ tranh về trường mầm non
- Xây dựng: Trường mầm non
- Học tập: Đếm số lượng trong phạm vi 1-2 
- Phân vai: Cơ giáo.
- Nghệ thuật: Nặn về trường mầm non
- Xây dựng: Trường mầm non
- Học tập: Nhận biết các chữ đã học.
- Phân vai: Cơ giáo.
- Nghệ thuật: Vẽ về trường mầm non
- Xây dựng: Trường mầm non
- Thư viện: Xem tranh về trường mầm non.
Yêu cầu: 
- Cháu đếm tốt trong phạm vi 1-2.
- Biết chọn vai chơi và thể hiện được vai cơ giáo.
- Tơ màu khéo léo khơng chồm ra ngồi.
- Xây dựng trường mầm non với các dãy phịng, cổng ra vào, hàng rào.
Yêu cầu:
- Biết chọn vai chơi và thể hiện được vai cơ giáo.
- Cháu làm được sách tranh về trường mầm non
- Cháu ghép được tranh theo tranh mẫu.
- Xây dựng trường mầm non với các dãy phịng, cổng ra vào, hàng rào.
Yêu cầu:
- Ghép được nét cong, nét mĩc , net xiên thành chữ o,ơ,ơ
 - Biết chọn vai chơi và thể hiện được vai cơ giáo.
- Vẽ tranh về trường mầm non. 
- Xây dựng trường mầm non với các dãy phịng, cổng ra vào, hàng rào.
Yêu cầu:
- Cháu đếm tốt trong phạm vi 1-2
- Nặn được một số đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non
- Biết chọn vai chơi và thể hiện được vai cơ giáo.
- Xây dựng trường mầm non với các dãy phịng, cổng ra vào, hàng rào.
Yêu cầu:
- Cháu nhận biết các chữ đã học.
- Vẽ được đồ dùng đồ chơi về trường mầm non
- Biết chọn vai chơi và thể hiện được vai cơ giáo.
- Xây dựng trường mầm non với các dãy phịng, cổng ra vào, hàng rào.
- Cháu nhận biết về trường mầm non qua tranh ảnh
6/ Lao động vệ sinh
Yêu cầu:
 Cháu biết tự thu dọn, sắp xếp lại đồ dùng đồ chơi của mình gọn gàng, ngăn nắp.
 Biết tự làm vệ sinh cá nhân, rửa tay bằng xà phịng, chảy tĩc gọn gàng.
7/Hoạ

File đính kèm:

  • docgiao_an_truong_mam_non_20152016.doc
Giáo Án Liên Quan