Kê hoạch lớp Lá - Chủ đề: Nước và các hiện tượng tự nhiên

* MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC:

1. Môi trường giáo dục trong lớp:

- Chuẩn bị sách, tranh ảnh, truyện,video về chủ đề: Mô hình vườn cây, ao hồ, sông suối

- Sách báo cũ có hình ảnh về chủ đề. Các loại hột hạt, que, sỏi, gạch.

 - Lựa chọn một số trò chơi, bài hát, bài thơ, câu chuyện liên quan đến chủ đề.

- Đồ dùng, đồ chơi, nguyên vật liệu liên quan đến chủ đề.

- Giấy A4, giấy màu, hồ dán, đất nặn , kéo, bút màu để trẻ xé dán.

- Cây cảnh, các dụng cụ chăm sóc cây.

- Một số đồ dùng của người lớn đã qua sử dụng ( hộp dầu gôi đầu, lọ nước hoa, quần áo cũ, giầy dép).

- Bộ đồ chơi nấu ăn, bộ đồ chơi bán hàng, bộ đồ chơi lắp ghép, bộ đồ chơi chăm sóc cây, bộ đồ bác sỹ.

- Tuyên truyền với phụ huynh về chủ đề, vận động phụ huynh sưu tầm tranh ảnh liên quan đến chủ đề .

* Các bài đồng dao, câu chuyện về chủ đề.

- Truyện : Giọt nước tí xíu, cuộc phiêu lưu của những giọt nước.

- Thơ: Nắng bốn mùa, Gió, Cầu vồng, Nước.

- Một số trò chơi dân gian :

+ Rồng rắn lên mây, Lộn cầu vồng, Luồn luồn cẳng dế.

+ Chi chi chành chành.

+ Trồng nụ trồng hoa, gieo hạt, Kéo co.

- Câu đố. Băng nhạc về chủ đề:

+ Cho tôi đi làm mưa với, Trời nắng trời mưa, Mùa hè đến, Đếm sao.

+ Nghe hát: Bốn mùa. Mưa rơi.

- Trò chơi: Tai ai tinh, ai đoán giỏi

 

doc18 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kê hoạch lớp Lá - Chủ đề: Nước và các hiện tượng tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÊ HOẠCH CHỦ ĐÊ: NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Thời gian thực hiện: 2 Tuần. Từ ngày 29/02 đến ngày 11/03/2016
* MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC:
1. Môi trường giáo dục trong lớp: 
- Chuẩn bị sách, tranh ảnh, truyện,video về chủ đề: Mô hình vườn cây, ao hồ, sông suối
- Sách báo cũ có hình ảnh về chủ đề. Các loại hột hạt, que, sỏi, gạch.
 - Lựa chọn một số trò chơi, bài hát, bài thơ, câu chuyện liên quan đến chủ đề.
- Đồ dùng, đồ chơi, nguyên vật liệu liên quan đến chủ đề.
- Giấy A4, giấy màu, hồ dán, đất nặn , kéo, bút màu để trẻ xé dán.
- Cây cảnh, các dụng cụ chăm sóc cây.
- Một số đồ dùng của người lớn đã qua sử dụng ( hộp dầu gôi đầu, lọ nước hoa, quần áo cũ, giầy dép).
- Bộ đồ chơi nấu ăn, bộ đồ chơi bán hàng, bộ đồ chơi lắp ghép, bộ đồ chơi chăm sóc cây, bộ đồ bác sỹ.
- Tuyên truyền với phụ huynh về chủ đề, vận động phụ huynh sưu tầm tranh ảnh liên quan đến chủ đề .
* Các bài đồng dao, câu chuyện về chủ đề.
- Truyện : Giọt nước tí xíu, cuộc phiêu lưu của những giọt nước.
- Thơ: Nắng bốn mùa, Gió, Cầu vồng, Nước.
- Một số trò chơi dân gian : 
+ Rồng rắn lên mây, Lộn cầu vồng, Luồn luồn cẳng dế.
+ Chi chi chành chành.
+ Trồng nụ trồng hoa, gieo hạt, Kéo co.
- Câu đố. Băng nhạc về chủ đề: 
+ Cho tôi đi làm mưa với, Trời nắng trời mưa, Mùa hè đến, Đếm sao.
+ Nghe hát: Bốn mùa. Mưa rơi.
- Trò chơi: Tai ai tinh, ai đoán giỏi
2. Môi trường giáo dục ngoài lớp:
- Chuẩn bị địa điểm chơi thuận tiện, an toàn, dễ quan sát, dễ hoạt động.
- Các nguyên vật liệu cho trẻ hoạt động đủ số lượng, an toàn, phong phú, 
hấp dẫn trẻ hoạt động.
 - Tuyên truyền phụ huynh ủng hộ nguyên vật liệu để làm đồ dùng đồ chơi. 
 Phối kết hợp phụ huynh sưu tầm tranh ảnh về nước và hiện tượng tự nhiên
 nguyên liệu thiên nhiên.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN I
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Thời gian thực hiện từ ngày: 29/02 đến ngày 4/03/2016
Thứ
Thời điểm
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng
 - Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Trò chuyện về nội dung theo chủ đề.
- Giáo dục trẻ tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt hàng ngày
- Trò chuyện về ích lợi của nước đối với cuộc sống con người. 
- Giáo dục trồng cây xanh tạo môi trường.
* Thể dục sáng
1. Khởi động: Xếp hàng đi ra sân.
2. Trọng động: Tập theo lời ca bài “ Cho tôi đi làm mưa với”
- Hô hấp: Hít vào, thở ra
- Tay: Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. hai tay đánh xoay tròn trước ngực đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn: Quay sang trái, sang phải, kết hợp tay chống hông hoặc hai tay giang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
- Chân: Nhảy lên, đưa hai chân sang ngang, nhảy lên đưa 1 chân về phía trước 1 chân về phái sau.
+ Tập theo nhạc sàn.
3. Hồi tĩnh: Nhẹ nhàng vào lớp
Hoạt đông học
Thể dục
Bật xa 40- 50 cm
 Trò chơi vận động: Trời nắng trời mưa
KPKH
Tìm hiểu về nước
Làm quen văn học:
Truyện : Giọt nước tí xíu
Tạo hình:
Vẽ trang phục theo mùa theo thích
Giáo dục âm nhạc:
Dạy hát: Cho tôi đi làm mưa với
Nghe hát: Mưa rơi
Trò chơi: Tai ai tinh
Chơi, hoạt động ở các góc
*Góc phân vai: Gia đình, Cửa hàng tổng hợp, bác sĩ.
*Góc xây dựng: Xây bể bơi, xây ao cá.
*Góc học tập: Xếp và đọc đúng chữ cái. 
*Góc nghệ thuật : Vẽ, tô màu, các hiện tượng tự nhiên, Hát múa đọc thơ về các hiện tượng tự nhiên.
*Góc thiên nhiên: Chăm sóc vườn cây của bé. Chơi với cát nước
Chơi ngoài trời
* Hoạt động có mục đích: “Trò chuyện về nguồn nước. Dạo chơi ngoài trời , Giải câu đố về các hiện tượng tự nhiên, Vẽ mây mưa bằng phấn trên sân trường, Làm thí nghiệm quan sát vật chìm nổi.
*Trò chơi vận động : “ Lộn cầu vồng, Trời nắng trời mưa, Nhảy qua suối nhỏ. Đong nước”
 * Chơi tự do.
Ăn, ngủ
- Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn.
- Cô cho trẻ xếp hàng ra rửa tay dưới vòi nước. Giáo dục trẻ biết rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
- Cô chia phần ăn cho trẻ. Giới thiệu món ăn. Động viên trẻ ăn. Giáo dục trẻ khi ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi vào đĩa, mời khách đến lớp.
- Cho trẻ đi xúc miệng nước muối sau khi ăn.
- Cô kê giát, chiếu, gối, sắp xếp chỗ ngủ cho trẻ.
Chơi, hoạt dộng theo ý thích
- Cho trẻ làm quen với bài thơ: “ Nước.”
- Cho trẻ đọc thơ: Cầu vồng
- Làm quen chữ cái p,q,g,y.
- Làm quen với toán: “Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 9”.
- Chung vui cuối tuần: Hát : “Cho tôi đi làm mưa với, mùa hè”
* Nêu gương, bình cờ.
Trả trẻ
- Vệ sinh cho trẻ và lấy tư trang cho trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp.
- Cô giáo dục trẻ ai đến lớp phải chào và trước khi về chào cô giáo và chào các bạn.
 DUYỆT KẾ HOẠCH
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
DUYỆT KẾ HOẠCH LẬP KẾ HOẠCH 
Lê Thị Hồng Nhung Nguyễn Thị Hồng Nhung
CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC
Ho¹t ®éng
Môc ®Ých- Yªu cÇu
ChuÈn bÞ
Ph­¬ng ph¸p tiÕn hµnh
*Gãc ph©n vai
 - Gia ®×nh 
 - Cửa hàng tổng hợp
- B¸c sü
- TrÎ thÓ hiÖn ®­îc vai ch¬i cña m×nh, biÕt cïng nhau ch¬i, biÕt s­ng h« dóng mùc.
- ThÓ hiÖn ®­îc vai trß cña ng­êi b¸n hµng, tù tin trong giao tiÕp, cã th¸i ®é lÞch sù víi ng­êi mua
 - TrÎ thÓ hiÖn ®­îc vai trß cña ng­êi b¸c sü: kh¸m bÖnh cho bÖnh nh©n, kª ®¬n.
 - §å dïng gia ®×nh. §å dïng nÊu ¨n
- C¸c lo¹i rau xanh, n­íc gi¶i kh¸t .
- Bé ®å b¸c sü, ®¬n thuèc, c¸c loai thuèc
- TrÎ vµo gãc ch¬i tho¶ thuËn vai ch¬i , biÕt ph©n c«ng c«ng viÖc cho tõng thµnh viªn 
- TrÎ tho¶ thuËn vai ch¬i: Ng­êi b¸n hµng biÕt lÞch sù khi cã kh¸ch mua hµng,giíi thiÖu mÆt hµng,trao ®æi gi¸ c¶.
- Ng­êi kh¸m bÖnh nãi ®­îc lý do v× sao hnay ®Õn kh¸m bÖnh. Sau ®è b¸c sü kh¸m cho bÖnh nh©n, chuÈn ®oand bÖnh,kª ®¬n, h­íng dÉn bÖnh nh©n uèng thuèc.
* Gãc x©y dùng
- X©y bÓ b¬i .
 - X©y ao c¸.
 - TrÎ biÕt sö dông nguyªn vËt liÖu ®Ó x©y c«ng trinh hoµn h¶o.
 - Gạch, gỗ, vỏ sò, cây cỏ
 - Khèi gç, lon bia, vá sß, c©y hoa,..
- Một số con vật sống nước
- TrÎ ph©n c«ng mçi ng­êi mét viÖc: Ng­êi chØ huy c«ng tr×nh ph©n c«ng c«ng viÖc cho tõng thµnh viªn. Ng­êi chuyªn trë nguyªn vËt liÖu ®Õn cöa hµng mua nguyªn liÖu mang vÒ. Nh÷ng ng­êi x©y biÕt x©y sao cho hîp lý. Sau khi c«ng tr×nh ®· xong biÕt mêi kh¸ch ®Õn th¨m quan.
*Gãc häc tËp
- XÕp ch÷ cái và đọc đúng chữ cái
- TrÎ xếp theo sù h­íng dÉn cña c«. TrÎ dïng que diªm xÕp thµnh ch÷ c¸i.
 - Que diªm víi sè l­îng nhiÒu
 - C« phæ biÕn c¸ch ch¬i: Nh¾c l¹i nh÷ng ch÷ c¸i ®· häc ®Ó trÎ nhí vµ cã thÓ xÕp ®­îc. Cho trÎ ch¬i và đọc đúng
 *Gãc nghÖ thuËt
 - VÏ, t« mµu, mét sè httn.
- H¸t móa, ®äc th¬ vÒ c¸c httn 
- LuyÖn kü n¨ng vÏ, t« mµu cña trÎ
 - Gióp trÎ m¹nh d¹n, tù tin.
- GiÊy mµu, giÊy A4, kÐo, hå d¸n. GiÊy A4, s¸p mµu.
- C¸c bµi h¸t, bµi th¬ vÒ c¸c httn 
- B»ng sù khÐo lÐo vµ sù h­íng dÉn cña c« trÎ vÏ, t« mµu c¸c httn
- TrÎ vµo gãc cïng nhau tham gia bÓu diÔn c¸c bµi h¸t, th¬ vÒ c¸c httn.
* Gãc thiªn
nhiªn
 - Ch¨m sãc vườn c©y của bé
- Chơi với cát và nước
- TrÎ biÕt ch¨m sãc c©y t¹o ra c¸i ®Ñp.
- Trẻ biết dùng chai đong nước và cát ở bể tạo khả năng đong đếm ở trẻ.
- B×nh n­íc, xÐn.
- Bể rùa, chai nhựa, nước, cát..
- TrÎ ch¨m sãc c©y, t­íi n­íc, síi ®Êt, nhæ cá, nhÆt l¸ vµng t¹o cho bån hoa ®Ñp.
- Cô hướng dẫn trẻ và trò chuyện gợi ý hỏi trẻ sẽ dung nước đổ đầy chai và cát xem thấy thế nào và cùng đong đếm nước vào chai.
KẾ HOẠCH NGÀY
 Thứ 2 ngày 29 tháng 1 năm 2015
I. ĐÓN TRẺ:
- Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Thể dục sáng 
- Điểm danh - báo ăn
II. HOẠT ĐỘNG HỌC
Phát triển thể chất:
Vận động cơ bản: Bật xa 40 – 50 cm
Trò chơi vận động: Trời nắng trời mưa 
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết phối hợp chân, tay và dùng sức bật thật mạnh về phía trước . Biết chơi trò chơi theo yêu cầu của cô.
- Phát huy tính nhanh nhẹn sáng tạo của trẻ. 
- Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục giúp cho cơ thể khỏe mạnh. 
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi sạch sẽ 
- Quần áo gọn gàng
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
HĐ 1: Trò chuyện về 1 số hiện tượng tự nhiên
Cô giáo dục trẻ biết tự chăm sóc bảo vệ sức khoẻ dưới những sự thay đổi của thời tiết.
Khởi động: 
 Cô cho trẻ xếp 2 hàng, đi nhẹ nhàng ra sân
HĐ 2: Trọng động: 
- Bài tập phát triển chung: Cô cho trẻ tập theo lời ca bài : “Cho tôi đi làm mưa với”
- Vận động cơ bản: “ Bật xa 40 -50 cm”
+ Cô làm mẫu lần 1
+ Cô làm mẫu lần 2 phân tích động tác cho trẻ : Tư thế hai tay chống hông, đầu gối khụy và dùng sức mạnh của cơ thể bật xa về phía trước
+ Cho trẻ lên làm mẫu.
+ Cô cho trẻ thực hiện.
 Cô động viên trẻ , sửa sai cho trẻ . 
-Tổ chức 2 tổ thi đua 
- Động viên khuyến khích trẻ
+ Trò chơi: Trời nắng- Trời mưa
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi cho trẻ: cô cho trẻ hát bài trời nắng trời mưa, khi nào đến đoạn “mưa to rồi....chạy thôi” thì các chú thỏ mau chạy về nhà, nếu ai không chạy kịp thì sẽ bị thua cuộc. Và ai thua sẽ phải nhảy lò cò
- Cô cho trẻ chơi 2- 3 lần
HĐ3: Hồi tĩnh:
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh lớp 2 vòng 
- Cô nhận xét giờ học: khen động viên trẻ 
III. CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC:
1. Góc phân vai: 
- Gia đình, cửa hàng tổng hợp, bác sĩ
2. Góc xây dựng:
- Xây bể bơi, xây ao cá.
3. Góc nghệ thuật : 
- Vẽ, tô màu, các hiện tượng tự nhiên.
4. Góc thiên nhiên:
- Chơi với cát nước
IV. CHƠI NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát có chủ đích: 
Trò chuyện về nguồn nước.
a. Yêu cầu: 
- Trẻ nhận biết được những nguồn nước khác nhau.
- Trẻ biết được được ích lợi của nước đối với con người, cây cối, con vật.
b. Chuẩn bị: 
- Địa điểm
c. Tiến hành:
- Cô cho trẻ ra sân 
- Cho trẻ hát bài: Cho tôi đi làm mưa với.
- Cô trò chuyện cùng trẻ về một số nguồn nước, ích lợi của nước.
- Giáo dục trẻ biết được ích lợi của nước.
2. Trò chơi vận động: Lộn cầu vồng
3. Chơi tự do
V. ĂN - NGỦ
VI. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH
Cho trẻ làm quen với bài thơ: “ Nước”
1. Yêu cầu:
-Trẻ hiểu nội dung bài thơ 
-Biết thể hiện tình cảm của mình qua nội dung bài thơ 
-Giúp trẻ phát âm rõ ràng ,mạch lạc và tự tin 
2. Chuẩn bị:
-Tranh minh họa nội dung bài thơ
3. Tiến hành:
Cho trẻ hát bài hát: “ trời mưa” 
Hỏi trẻ bài hát nói đến những ai?
Cô giới thiệu bài thơ: “ nước”
Cô đọc thơ và cho trẻ xem tranh vẽ nội dung bài thơ
Câu hỏi đàm thoại:
+ Cô vừa đọc bài thơ gì?
+ Trong bài thơ nói về điều gì?
Cô dạy trẻ đọc thơ
Cô trẻ đọc theo tổ, luân phiên, nhóm, cá nhân.
Nêu gương - bình cờ
VII- TRẢ TRẺ:
- Vệ sinh sạch sẽ cho trẻ.
- Kiểm tra lại đồ dùng của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
Trẻ trò chuyện cùng cô
Trẻ thực hiện
Trẻ chú ý lắng nghe và quan sát
Trẻ thực hiện
Trẻ chơi cùng cô
- Trẻ chơi
- Dù kiÕn 9 trÎ ch¬i
- Dù kiÕn 8 trÎ ch¬i.
- Dù kiÕn 8 trÎ ch¬i
- Dù kiÕn 6 trÎ ch¬i
- Trẻ hát
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ hát
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ bình cờ
TrÎ chµo c« vµ c¸c b¹n trước khi ra vÒ
Nhận xét cuối ngày
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 1 tháng 3 năm 2016
I. ĐÓN TRẺ:
- Trò chuyện về nội dung theo chủ đề.
- Thể dục sáng 
- Điểm danh - báo ăn
II. HOẠT ĐỘNG HỌC :
Khám phá khoa học: Tìm hiểu về nước
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết một số đặc điểm của nước ( Không màu, không mùi, không vị).
- Trẻ biết nước có thể hoà tan được một số chất như: Đường, muối.
- Trẻ biết bảo vệ nguồn nước.
2. Chuẩn bị:
- Màu nước, cốc thuỷ tinh, vải trắng đã buộc chun một đầu để nhúng vào màu của cô. Một quả cam, cốc nhựa, bình đựng nước, thìa nhựa, muối, đường, màu vẽ, giấy trắng, bút màu, vải trắng của trẻ.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ.
HĐ1: Trò chuyện
- Cô và trẻ cùng trò chuyện về nước, cho trẻ xem những hình ảnh về tác dụng của nước.
- Giáo dục trẻ biết được ích lợi của nước cần phải tiết kiệm nước và biết bảo vệ nguồn nước sạch và điều đặc biệt là phải uống đủ nước để cơ thể khoẻ mạnh.
* HĐ2: Tìm hiểu về nước
- Cô chia trẻ làm 3 nhóm:
+ Nhóm 1: Pha nước với đường và muối.
+ Nhóm 2: Pha màu vẽ vào nước.
+ Nhóm 3: Pha nước cam.
- Cho 3 nhóm làm thí nghiệm sau đó cho từng nhóm nhận xét.
- Cô làm lại thí nghiệm cho cả lớp cùng xem.
- Chúng mình vừa cùng nhau làm thí nghiệm với nước vậy nước không màu, không mùi, không vị, nước có thể hoà tan một số chất cô hỏi trẻ:
+ Trong cuộc sống hằng ngày nước dùng để làm gì?
+ Ngoài ra còn làm gì nữa? Nước còn làm ra điện để mọi người thắp sáng. 
+ Tất cả mọi người phải làm gì để bảo vệ nguồn nước? Dùng nước như thế nào?
+ Nếu chúng ta vứt rác vào nước sạch thì nước sẽ như thế nào?
- Giáo dục trẻ biết tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước cho sạch.
* HĐ3: Kết thúc	
- Cô cho trẻ đọc thơ: Mưa xuân
III.CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC:
1. Góc phân vai: 
- Gia đình , Bác sỹ
2. Góc xây dựng: 
- Xây bể bơi, xây ao cá 
3. Góc thiên nhiên: 
- Chăm sóc vườn cây của bé.
IV. CHƠI NGOÀI TRỜI:
* Dạo chơi ngoài trời: Chơi với bóng
a. Yêu cầu: Trẻ biết chơi các trò chơi với bóng, chơi trò chơi hứng thú, sôi nổi. Biết nhường bạn khi chơi.
b. Chuẩn bị: Sân chơi sạch sẽ, bóng đủ cho trẻ.
c. Tiến hành
Chơi với bóng: Tung bắt bóng, Chuyền bóng.
- Cô cho trẻ ra sân cô giới thiệu các trò chơi với bóng và hỏi trẻ cách chơi: Chơi với bóng
Khi chơi các con phải như thế nào? Cô hỏi trẻ đó là trò chơi gì?Cách chơi trò chơi đó ra sao?
- Cô hướng dẫn trẻ cách chơi:
- Hỏi trẻ các con muốn chơi trò bóng gì?
Cô cho trẻ chơi với bóng. Trong khi chơi cô bao quát và hướng dẫn những trẻ chơi yếu.
* TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ.
* Chơi tự do
V. ĂN - NGỦ
VI. CHƠI , HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH:
Cho trẻ làm quen với bài thơ: “ Cầu vồng”
1. Yêu cầu:
-Trẻ hiểu nội dung bài thơ 
-Biết thể hiện tình cảm của mình qua nội dung bài thơ. Giúp trẻ phát âm rõ ràng ,mạch lạc và tự tin 
2. Chuẩn bị:
-Tranh minh họa nội dung bài thơ
3. Tiến hành:
Cho trẻ hát bài hát: “ trời mưa” 
Hỏi trẻ bài hát nói đến những ai?
Cô giới thiệu bài thơ: “ Cầu vồng”
Cô đọc thơ và cho trẻ xem tranh vẽ nội dung bài thơ. Câu hỏi đàm thoại:
+ Cô vừa đọc bài thơ gì?
+ Trong bài thơ nói về điều gì?
Cô dạy trẻ đọc thơ
Cô trẻ đọc theo tổ, luân phiên, nhóm, cá nhân
- Nêu gương- bình cờ
VII. TRẢ TRẺ:
- Vệ sinh sạch sẽ cho trẻ.
- Kiểm tra lại đồ dùng của trẻ.
- Trẻ trò chuyện
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát và trả lời
- Trẻ quan sát và nhận xét
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Dự kiến 8 trẻ chơi 
 - Dự kiến 9 trẻ chơi 
 - Dự kiến 8 trẻ chơi 
- Trẻ kể
- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ hát
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ bình cờ
TrÎ chµo c« vµ c¸c b¹n trưíc khi ra vÒ.
Nhận xét cuối ngày
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 2 tháng 3 năm 2016
I. ĐÓN TRẺ:
 - Giáo dục trẻ tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt hàng ngày
- Thể dục sáng
- Điểm danh- báo ăn 
II. HOẠT ĐỘNG HỌC:
Làm quen với văn học:
Truyện : Giọt nước tí xíu
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết tên và nội dung câu truyện qua đó trẻ biết được lợi ích của nước.
- Giáo dục trẻ cách bảo vệ nguồn nước.
2. Chuẩn bị: - Tranh minh họa nội dung bài thơ
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* HĐ1: Trò chơi: Trời nắng - trời mưa
Trò truyện với trẻ về lợi ích của nước
- Giáo dục trẻ biết giữ vệ sinh nguồn nước và tiết kiệm nước.
* HĐ2: Giới thiệu câu chuyện: Giọt nước tí xíu
- Cô kể lần 1: diễn cảm
Cô vừa kể chuyện gì? Của tác giả nào?
- Cô kể lần 2: Qua tranh minh họa
- Trích dẫn:
- Đàm thoại nội dung câu chuyện qua trò chơi: Khám phá điều kỳ diệu của những đám mây 
+ Câu chuyện nói về cái gì?
+ Ông mặt trời rủ giọt nước tí xíu đi đâu ?
+ Tí xíu có đi không ? và được đi những đâu ?
+ Tí xíu đã làm được gì?
+ Chúng mình phải làm gì khi gặp mưa ?
* HĐ3: Đóng kịch 
Kết thúc: Hát: Cho tôi đi làm mưa với
III. HOẠT ĐỘNG GÓC:
1. Góc phân vai: 
- Gia đình,cửa hàng tổng hợp, bác sĩ
2. Góc xây dựng: 
- Xây bể bơi, xây ao cá.
3. Góc nghệ thuật :
- Vẽ tô màu về các httn
- Hát múa đọc thơ về các hiện tượng tự nhiên.
IV. CHƠI NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát có chủ đích: 
 Giải câu đố về một số hiện tượng tự nhiên
a. Yêu cầu: 
- Trẻ đoán và giải được câu đố về một số hiện tượng tự nhiên.
- Biết cách phòng tránh các hiện tượng tự nhiên.
b. Chuẩn bị:
- Câu đố về một số hiện tượng tự nhiên.
c. Tiến hành:
 Cô cho trẻ ra sân xúm xít bên cô.
- Cô đưa ra câu đố về các hiện tượng tự nhiên.
- Cho trẻ đoán. Nếu trẻ nào không đoán được thì phải hát một bài.
 2. Trò chơi vận động: “Lộn cầu vồng”
3. Chơi tự do
V. ĂN - NGỦ
VI. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH:
Làm quen chữ cái : Làm quen chữ cái p,q,g,y
1. Yêu cầu:
- Trẻ nhận biết được chữ cái p,q,g,y trong tên các hiện tượng tự nhiên và phát âm chính xác.
- Nhận biết được cấu tạo của 4 chữ. Nhận biết được chữ cái thông qua các trò chơi. 
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ cảnh: Mưa, ngập lụt
- Các thẻ chữ cho cô và trẻ.
3. Tiến hành:
* HĐ1: Trò chuyện về các hiện tượng tự nhiên.
- Muốn tránh ngập lụt thì chúng ta phải biết trồng và chăm sóc cây xanh để cây xanh ngăn lũ lụt
 Giáo dục trẻ khi đi dưới trời mưa trời nắng phải đội mũ nón.
* HĐ2: Làm quen chữ cái p,q,g,y.
- Cô đưa tranh ngập lụt và cảnh trời mưa 
- Cho trẻ đọc từ : ngập lụt, mây,mưa phùn . Yêu cầu trẻ tìm chữ p,q,g,y
- Cho trẻ phát âm.
- Cô giới thiệu cấu tạo của từng chữ.
- Cho trẻ nhắc lại cấu tạo.
+ So sánh: Chữ cái p,q và g,y
- Giống: nét thẳng và cong tròn
- Khác: P nét cong phải. q nét cong trái
* HĐ3: Trò chơi: Cho trẻ tìm chữ theo hiệu lệnh của cô.
* HĐ4: Trò chơi: Gắn chữ còn thiếu.
- Cô phổ biến cách chơi.
- Cho trẻ chơi. 
- Cho trẻ về góc chơi.
- Nêu gương- bình cờ
VII. TRẢ TRẺ:
- Vệ sinh sạch sẽ cho trẻ.
- Kiểm tra lại đồ dùng của trẻ.
Trẻ chơi
Trò chuyện cùng cô
Trẻ chú ý lắng nghe
Trẻ trả lời
Trẻ thực hiện
- Dự kiến 10 trẻ chơi.
- Dự 

File đính kèm:

  • docHIỆN TUONG TU NHIÊN.5A3.doc
Giáo Án Liên Quan