Kế hoạch lớp nhà trẻ - Chủ đề: Bé đi bằng phương tiện gì
1- Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục.
2- TrÎ gi÷ ®ư¬îc th¨ng b»ng trong vËn ®éng ,chạy, trườn
3 - Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m.
4- TrÎ thÝch nghi víi chÕ ®é ¨n c¬m, ¨n ®¬îc c¸c lo¹i thøc ¨n kh¸c nhau.
5- Có thói quen ngủ một giấc buổi trưa.
6- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
7- Trẻ có khả năng làm được một làm một số việc tự phục vụ như ăn ngủ, vệ sinh cá nhân có sự giúp đỡ của người lớn. - Trẻ thực hiện các động tác phát triển cơ và hô hấp: Hô hấp, tay, chân, bụng, bật.
- Dạy trẻ tập chạy, trườn
- Dạy trẻ tập với bóng
- Cho trẻ làm quen với chế độ ăn khác nhau. Tập luyện thói quen tốt trong ăn uống.
- Luyện cho trẻ thói quen ngủ 1 giấc trưa.
- Hướng dẫn trẻ đi VS đúng nơi quy định
- Hướng dẫn trẻ một số việc tự phục vụ
- Thể dụng sáng:
+Lái ô tô . (tay.chân.bụng.bật.
+ Máy bay. (tay.chân.bụng.bật.
+ Tập với gậy.
(tay.chân.bụng.bật.
+ Lái tàu hỏa
(tay.chân.bụng.bật.
* Chơi tập có chủ định
+ VĐCB
- Chạy theo hướng thẳng
- Trườn qua vật cản
- Tung bóng qua dây.
- TCVĐ: Ôtô và chim sẻ, Nu na nu nống, Tập với vòng, Máy bay.
- Vận động cơ thể ở các tư thế.
- Thực hành: rửa mặt, rửa tay
- Chơi với các ngón tay
+ TCDG:
Chi chi chành chành,
Dung dăng dung dẻ,
- HĐ ăn,
- HĐ ngủ
- HĐ vệ sinh
- HĐ tự phục vụ
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ BÉ ĐI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ ( Thực hiện trong 4 tuần từ ngày 29/02 đến ngày 04 /03/2016) Lĩnh vực Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục Lĩnh vực phát triển thể chất 1- Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục. 2- TrÎ gi÷ ®ưîc th¨ng b»ng trong vËn ®éng ,chạy, trườn 3 - Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m. 4- TrÎ thÝch nghi víi chÕ ®é ¨n c¬m, ¨n ®îc c¸c lo¹i thøc ¨n kh¸c nhau. 5- Có thói quen ngủ một giấc buổi trưa. 6- Đi vệ sinh đúng nơi quy định. 7- Trẻ có khả năng làm được một làm một số việc tự phục vụ như ăn ngủ, vệ sinh cá nhân có sự giúp đỡ của người lớn. - Trẻ thực hiện các động tác phát triển cơ và hô hấp: Hô hấp, tay, chân, bụng, bật. - Dạy trẻ tập chạy, trườn - Dạy trẻ tập với bóng - Cho trẻ làm quen với chế độ ăn khác nhau. Tập luyện thói quen tốt trong ăn uống. - Luyện cho trẻ thói quen ngủ 1 giấc trưa. - Hướng dẫn trẻ đi VS đúng nơi quy định - Hướng dẫn trẻ một số việc tự phục vụ - Thể dụng sáng: +Lái ô tô . (tay...chân...bụng...bật... + Máy bay. (tay...chân...bụng...bật... + Tập với gậy. (tay...chân...bụng...bật... + Lái tàu hỏa (tay...chân...bụng...bật... * Chơi tập có chủ định + VĐCB - Chạy theo hướng thẳng - Trườn qua vật cản - Tung bóng qua dây. - TCVĐ: Ôtô và chim sẻ, Nu na nu nống, Tập với vòng, Máy bay. - Vận động cơ thể ở các tư thế. - Thực hành: rửa mặt, rửa tay - Chơi với các ngón tay + TCDG: Chi chi chành chành, Dung dăng dung dẻ, - HĐ ăn, - HĐ ngủ - HĐ vệ sinh - HĐ tự phục vụ Lĩnh vực phát triển nhận thức 8- Thích tìm hiểu khám phá. 9- Có sự nhạy cảm của các giác quan. 10- Có khả năng quan sát nhận xét, ghi nhớ có chủ định và diễn đạt hiểu biêt bằng những cau nói đơn giản. 11- Nói được tên và chức năng của một số đồ vật gần gũi 12- Nhận biết một vài đặc điểm nổi bật của một số đồ vật gần gũi ( màu sắc, hình dạng ) và công dụng. 13- Trẻ nhận biết phân biệt được 3 màu cơ bản( đỏ, vàng, xanh). - Tên và một số đặc điểm nổi bật củaPTGT quen thuộc. -Trẻ nhận biết, phân biệt được màu đỏ, màu vàng màu xanh, Hình tròn, hình vuông và xe to- xe nhỏ. - Dạy trẻ nhận biết đồ chơi có kích thước to, nhỏ. * Chơi tập có chủ định - NBTN: Xe đạp, xe máy, máy bay, tàu hỏa, thuyền, ca nô. - Nhận biết phân biệt: Hình tròn, hình vuông - NBPB: Màu xanh, màu đỏ - Trò chơi: Cái gì biến mất, cái túi kỳ lạ. Ai nhanh hơn. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. 14- Phát âm rõ tiếng. 15- Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. 16- Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. - Dạy trẻ phát âm rõ ràng. - Dạy trẻ đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn, kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. - Cho trẻ nghe các bài thơ, đồng giao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. * Chơi tập có chủ định- Trò chuyện về các loại PTGT quen thuộc. - Xem tranh ảnh và gọi tên các loại PTGT quen thuộc. - Dạy trẻ đọc thơ: Đọc thơ: Xe đạp, đi chơi phố, máy bay, con tàu. - Kể chuyện: - Đọc đồng dao ca dao. + Dung dăng dung dẻ, +Chi chi chành chành, +Con sên Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ 17-Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc, thích tự hát một số bài hát quen thuộc và vận động đơn giản theo nhạc. 18-Trẻ thích xem sách tranh ảnh có màu sắc; thích hát một số bài hát quen thuộcvà vận động đơn giản theo nhạc. 19- Thích tô màu, nặn, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu. 20- Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ(trò chơi bế em, .. - Dạy trẻ hát vận động đơn giản theo nhạc. - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Dạy trẻ di màu một số cây xanh đơn giản - Dạy trẻ nặn một số đồ dùng đơn giản. - Dạy trẻ xâu vòng có màu sắc xanh, đỏ, vàng - Dạy trẻ chơi với đồ chơi ở góc - Dạy hát: “lái ô tô”, “Em tập lái ô tô” “Máy bay” “Em đi chơi thuyền”... - VĐTN: “Lái ô tô”, “Đoàn tàu nhỏ xíu”. - Nghe hát: “Anh phi công ơi”, “Em yêu cây xanh”, “ Cây trúc xinh”, “Mưa rơi, Em đi chơi thuyền, em đi qua ngã tư đường phố, Đường em đi - TCAN: “Tai ai tinh” - Nặn bánh xe, tô màu ô tô, xâu vòng trang trí máy bay, Xếp đoàn tầu. - TCAN: “Thi ai nhanh, tai ai tinh, ai đoán giỏi ” - Tô màu PTGT - Nặn bánh xe tròn - HĐVĐV: Xâu vòng màu đỏ - màu xanh- màu vàng, - Xếp đường đi - Xếp hàng rào * Hđg: - Góc nghệ thuật. - Góc HĐVĐV
File đính kèm:
- kế hoạch chủ đề PTGT 2016.doc