Kế hoạch thực hiện chủ đề lớn: Thế giới thực vật

 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ LỚN : THẾ GIỚI THỰC VẬT

I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC

1. Phát triển thể chất :

- Biết lợi ích của việc ăn uồng đầy đủ và hợp lý đối với sức khoẻ của con ng¬ười (cần ăn uống đầy đủ , hợp lý , vệ sinh để có sức khoẻ tốt )

- Biết làm tốt một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày

- Nhận biết và tránh một số nơi lao động gây nguy hiểm một số dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm .

- Biết một số thực phẩm có nguồn gốc thực vật và lợi ích của chúng

- Có kỹ năng và làm tốt một số động tác của bài vận động : trèo , chạy , đi bước dồn,phối hợp nhịp nhàng giữa vận động tay , chân. mắt

- Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua các hoạt động : tập làm công việc nội trợchămsóccây .

2.Phát triển nhận thức

- Quan sát , hiểu và giải thích được quá trình phát triển của cây , biết phán đoán một số mối liên hệ đơn giản giữa cây cối với môi trường sống của cây ( đất nước , không khí , ámh sáng ) .

- Biết so sánh # và khác nhau của một số cây rau , củ , quả theo 2-3 dấu hiệu và giải thích tại sao .

- Biết phân nhóm cây theo loài , nơi sống hoặc theo lợi ích của cây

- Biết phân biệt sự khác nhau về chiều cao của 2 đối tượng sử dụng đúng từ cao hơn – thấp hơn

- Nhận biết về số lượng của 2 nhóm đồ vật sử dụng đúng từ nhiều hơn – ít hơn

- Nhận biết hình vuông , tam giác , tròn . Nhận biết phía trên , dưới , trước , sau của bản thân .

 

doc70 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch thực hiện chủ đề lớn: Thế giới thực vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ LỚN : THẾ GIỚI THỰC VẬT 
I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC
1. Phát triển thể chất :
- Biết lợi ích của việc ăn uồng đầy đủ và hợp lý đối với sức khoẻ của con người (cần ăn uống đầy đủ , hợp lý , vệ sinh để có sức khoẻ tốt )
- Biết làm tốt một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày
- Nhận biết và tránh một số nơi lao động gây nguy hiểm một số dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm .
- Biết một số thực phẩm có nguồn gốc thực vật và lợi ích của chúng 
- Có kỹ năng và làm tốt một số động tác của bài vận động : trèo , chạy , đi bước dồn,phối hợp nhịp nhàng giữa vận động tay , chân. mắt 
- Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua các hoạt động : tập làm công việc nội trợchămsóccây . 
2.Phát triển nhận thức
- Quan sát , hiểu và giải thích được quá trình phát triển của cây , biết phán đoán một số mối liên hệ đơn giản giữa cây cối với môi trường sống của cây ( đất nước , không khí , ámh sáng ) .
- Biết so sánh # và khác nhau của một số cây rau , củ , quả theo 2-3 dấu hiệu và giải thích tại sao . 
- Biết phân nhóm cây theo loài , nơi sống hoặc theo lợi ích của cây 
- Biết phân biệt sự khác nhau về chiều cao của 2 đối tượng sử dụng đúng từ cao hơn – thấp hơn 
- Nhận biết về số lượng của 2 nhóm đồ vật sử dụng đúng từ nhiều hơn – ít hơn 
- Nhận biết hình vuông , tam giác , tròn . Nhận biết phía trên , dưới , trước , sau của bản thân . 
3. Phát triển ngôn ngữ
- Biết và sử dụng từ ngữ phù hợp để trò chuyện , thảo luận , nêu những nhận xét về những điều trẻ quan sát được trong thiên nhiên vườn trường 
- Biết trả lời câu hỏi về nguyên nhân tại sao ? phân biệt sự giống nhau và khác nhau - Biết kể đọc thơ diễn cảm thể hiện ngữ điệu của giọng nói và minh hoạ bằng cử chỉ hành động các bài thơ : cây dây leo , mùa xuân , các câu truyện : nhổ củ cải, hoamàugà 4. Phát triển tình cảm - xã hội 
- Yêu thích các loại cây, có ý thức bảo vệ cây , nhận biết sự cần thiết giữ môi trường xanh – sạch - đẹp 
- Có kỹ năng và 1 số thói quen cần thiết để bảo về chăm sóc cây gần gũi ở trường lớp , nhà , và quí trọng biết ơn người trồng cây . 
5. Phát triển thẩm mĩ 
- Yêu thích vẻ đẹp và sự đa dạng phong phú của môi trường xanh của mùa xuân . 
- Biết hát và vận động theo nhạc một số bài hát về thực vật 
- Biết phối hợp các đường nét , màu sắc hình dạng qua vẽ, nặn, cắt dán : vườn rau vườn cây , nặn chùm quả ... 
II. MẠNG NỘI DUNG CHỦ ĐỀ LỚN : THẾ GIỚI THỰC VẬT
- Tên gọi của mùa xuân 	- Tên gọi của 1 số loại rau 	- Tên gọi 1 số
- Các bộ phận chính của cây 	- Đặc điểm nổi bật của rau 	loại hoa 
- Đặc điểm nổi bật của cây ăn lá , củ , quả - Những đặc 
- Sự phát triển của cây và môi - Lợi ích của rau nổi bật 
Trường sống của cây - Sự phát triển của cây rau - Điều kiện 
- Sự # và khác nhau của 1 số và môi trường sống sống của cây 
Loại cây . – Cách chăm sóc bảo vệ - Lợi ích 
- Lợi ích của cây : cây bóng - Cách bảo về rau để rau của hoa 
mát , cây ăn quả . tươi , đóng hộp , để lạnh  - Cách chăm
- Cách bảo vệ chăm sóc - Các món ăn chế biến từ rau sóc bảo vệ 
 bằng an toàn sử dụng rau . 	 - Cách bảo 
Một số loại cây 	 Một số loại rau 	 quản hoa 
 Một số loại hoa 
 Thế giới thực vật 
Một số loại quả 	 Tết và mùa xuân 
- Tên gọi 1 số loại quả - Đặc điểm của thực vật 
- Đặc điểm nổi bật và mùa xuân 
- Lợi ích của quả - Hoa quả ngày tết 
- Cách bảo quản - Phong tục , tập quán 
- Ăn quả sachn an toàn món ăn ngày tết 
 - Thời tiết mùa xuân 
III. MẠNG HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ LỚN : THẾ GIỚI THỰC VẬT 
* Toán 
- Ôn nhận biết sự khác biệt rõ nét về chiều cao của 2 đối tượng sử dụng đúng từ cao hơn , thấp hơn .
- Dạy trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét về số lượng của 2 nhóm đồ vật , sử dụng nhiều hơn – ít hơn .
- Nhận biết hình vuông , tam giác , ôn so sánh nhiều hơn ít hơn .
- Ôn nhận biết phía trên – dưới – trước – sau của bản thân . Ôn nhận biết to nhỏ .
- Ôn nhận biết hình tròn , hình vuông tạo nhóm đồ vật theo dấu hiệu . 
* Khám phá khoa học
- QS 2- 3 loại cây 
- Tìm hiểu 1 số loại rau , phân nhóm rau 
- Tìm hiểu phân biệt 1 số loại hoa 
- Tìm hiểu 1 số loại quả 
- Tìm hiểu về mùa xuân 
* Tạo hình 
- Vẽ cây ( ĐT ) 
- Xé cây mùa xuân ( mẫu )
- Vẽ hoa ( mẫu ) 
- Nặn những quả tròn ( ĐT ) 
* Âm nhạc 
- Hát vỗ tay theo phách : Lá xanh 
+ Nghe hát : Đêm pháo hoa 
+ Trò chơi : Ai nhanh nhất 
- Hát + VĐ : bông hoa mừng cô 
+ Nghe hát : hoa tronh vườn 
+ TC : nghe tiếng hát đoán tên bạn hát 
- Hát vỗ tay theo phách : đố quả 
+ Nghe hát : lý cây bông 
+ TC : ai đoán giỏi 
- Hát vỗ tay theo phách : sắp đến tết rồi 
+ Nghe hát : ruộng đỗ mẹ em trồng 
+ TC : Ai tinh tai 
Phát triển nhận thức 	 Phát triển thẩm mĩ
THẾ GIỚI THỰC VẬT 
Phát triển thể chất Phát triển ngôn ngữ phát triển tình cảm xã hội
- Ăn uống đầy đủ hợp lý an toàn vệ sinh
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ 
- Rèn luyện sức khoẻ 
- Tập các bài vận độn cơ bản : trèo lên xuống nghế cao 30 cm 
+ Trò chơi vận động : Gấu và ong 
- Chạy trong đường hẹp 
+ TC : Cây nào quả ấy 
- Đi bước dồn ngang 
+ TC : bắt bướm 
- Trèo lên xuống thang 
- Ném trúng đích , đích thẳng đứng 
+ TC : Gieo hạt 
- Trò chuyuện thảo luận theo nội dung của chủ đề 
- Đọc thơ : Cây dây leo 
+ Mùa xuân 
- Truyện : nhổ củ cải 
+ Hoa màu gà 
 + Đôi ban tốt 
- PV : Cửa hàng thực phẩm .
 + Công ty cây giống 
 + Cửa hàng bán hoa quả ngày tết . 
- XD: Công viên xanh – Hàng rào – Vườn hoa – Vườn quả 
Sách truyện : Xem tranh ảnh truyện theo chủ đề
-TH : Vẽ , xé , dán - ÂN : múa hát theo chủ đề 
- TN : chăm sóc cây xanh 
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : MỘT SỐ LOẠI CÂY
TỪ NGÀY 
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
- Trẻ biết được tên gọi của 1 số loại cây , đặc điểm , lợi ích của cây 
- Trẻ hiểu được loai cây nào là cây ăn quả , cây bóng mát , cây cảnh 
- phân loại cây thân thẳng đứng , thân bò , thân khô , mềm 
- Trẻ nhận biết được cao hơn thấp hơn của 2 đối tượng 
MẠNG NỘI DUNG CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : MỘT SỐ LOẠI CÂY
- Tên gọi của cây và các bộ phân chính : rễ , thân , lá , hoa 
- Quan sát, mô tả một vài đặc điểm nổi bật của cây ( thân to – nhỏ , thân cao vút, cây toả tán rộng , lá xanh , hoa đỏ rực ) 
- Lợi ích của cây ( cho bóng mát , cho quả , cho hoa ) 
- Cây cần được chăm sóc và bảo vệ 
MẠNG HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : MỘT SỐ LOẠI CÂY
TỪ NGÀY 
* Toán 
- Ôn 5 nhận biết sự khác biệt rõ nét về chiều cao của 2 đối tượng sử dụng đúng từ cao hơn – thấp hơn 
* Khám phá khoa học
- Quan sát 2 – 3 loại cây 
* Tạo hình 
- Vẽ cây ( đề tài ) 
* Âm nhạc 
- Hát vỗ tay theo phách : Lý cây xanh 
- Nghe hát : lý chiều chiều 
- Trò chơi : Ai nhanh nhất 
Phát triển nhận thức 	 Phát triển thẩm mĩ
MỘT SỐ LOẠI
CÂY
Phát triển thể chất Phát triển ngôn ngữ Phát triển tình cảm xã hội
- Ăn uống đầy đủ hợp lý an toàn vệ sinh
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ 
- Rèn luyện sức khoẻ 
- Tập các bài vận độn cơ bản : trèo lên xuống ghế 30 cm 
+ Trò chơi vận động : Gieo hạt nảy mầm 
- Trò chuyuện thảo luận theo nội dung của chủ đề 
- Đọc thơ : cây dây leo 
- PV : cửa hàng ăn – phòng khám – công ty cây giống 
- XD: xây dựng công viên xanh 
Sách truyện : Xem tranh ảnh truyện theo chủ đề
-TH : Vẽ , xé , dán cây xanh 
- ÂN : múa hát theo chủ đề 
- TN : chăm sóc cây 
 KẾ HOẠCH TUẦN
 Thời gian thực hiện từ ngày 
* Bảng kế hoạch thực hiện .
STT
Hoạt động 
 Nội dung 
 1
Đón trẻ 
- Cô đón trẻ vào lớp 
- Cô trao đổi cùng phụ huynh về tình hình của trẻ . Trò chuyện cùng trẻ về tên gọi , đặc điểm riêng 1 số loại cây , lợi ích của cây 
 2
Thể dục sáng 
- Hô hấp : thổi bómg 
- Tay : đưa tay sang ngang , đưa lên cao 
- Chân : dậm chân tại chỗ 
- Bụng : cúi gập người về trước 
- Bật : bật tách chân , chụm chân 
 3
Hoạt động học 
Thứ 2
PTNT : QS hai ba loại cây 
 + Tích hợp : hát : em yêu cây xanh 
Thứ 3 
PTTC : Bò lên xuống ghế cao 30 cm 
 TC : mèo và chim sẻ 
Thứ 4 
PTTM : vẽ cây ( đề tài ) 
 + Tích hợp : hát “ cái cây xanh xanh”
Thứ 5 
PTNN : thơ : “ cây dây leo” 
 + Tích hợp : hát : em yêu cây xanh 
Thứ 6 
PTTM : hát " cái cây xanh xanh "
 + Nghe hát : lý chiều chiều 
 + Trò chơi : ai nhanh nhất 
 + Tích hợp : xem tranh đoán tên bài hát 
Thứ 7 
PTNT : Ôn nhận biêthình tròn – vuông tạo nhóm theo dấu hiệu hình dạng 
 4 
Hoạt động góc 
- Phân vai : Công ty cây giống – cửa hàng ăn – phòng khám - Góc xây dựng : xây dựng công viên xanh 
- Góc sách truyện : xem tranh ảnh , đọc thơ theo chủ đề 
- Góc tạo hình : tô màu ô tô khách 
- Góc âm nhạc : múa hát theo chủ đề 
- Góc thiên nhiên : chăm sóc cây cảnh của lớp 
 5 
HĐ ngoài trời 
 Thứ 2 , thứ 3 , thứ 4 
- QS : cây phượng - TCVĐ : thỏ tìm chuồng 
- TCTD : nhặt lá rơi rụng ở sân trường , đu quay , cầu trượt , bập bênh 
Thứ 5 , thứ 6 , thứ 7 .
- QS : cây trúc .
- TC : mèo bắt chuột 
- TCTD : Nhặt lá rơi rụng ở sân trường , vẽ phấn , nu na nu nống , chơi với sỏi 
6 
HĐ chiều 
- Chơi theo ý thích ở các góc 
- Đọc thơ : cây dây leo 
 Chuẩn bị 
 - Hồ sơ sổ sách đầy đủ , giáo án soạn chi tiết rõ ràng , nghiên cứu tìm ra hình thức tổ chức tiết dạy sinh động sáng tạo 
 - Trang trí trong ngoài lớp , sắp xếp đồ dùng đồ chơi ở các góc theo chủ đề 
 - Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi cho tiết dạy của cô và của trẻ 
 + Tranh sáng tạo , tranh mẫu của cô ( vẽ cây ) , giấy A4 , sắp màu cho trẻ .
 + Cây cao – thấp đủ cho các trẻ , 
 + Ghế thể dục cao 30 cm , tranh thơ minh hoạ 
 - Cho trẻ làm quen với các bài hát , câu chuyện , các bài sắp học 
 Đón trẻ và trò chuyện 
 1 : Mục đích 
 - Trẻ biết chào cô chào bố mẹ khi đến trường .
 - Rèn kỹ năng ghi nhớ , kỹ năng nhận biết cho trẻ 
 - Giáo dục trẻ đi đường phải có người lớn , đi cẩn thận 
 2 : Chuẩn bị .
 - Tranh ảnh về một số loại cây 
 3 : Tổ chức HĐ 
 - Cô đón trẻ vào lớp thái độ thân thiện , nhẹ nhàng , cởi mở 
 - Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ ở gia đình cũng như ở lớp .
 - Trò chuyện cùng trẻ về nghề giao thông 
 Thể dục sáng 
 1 : Mục đích .
 - Trẻ tập đúng các động tác , kết hợp nhịp nhàng với lời ca 
 - Cung cấp kỹ năng phối hợp chính xác động tác và lời 
 - Giáo dục trẻ hít thở không khí trong lành , cô thể khẻo mạnh 
 2 : Chuẩn bị .
 - Sân rộng bằng phẳng , kiểm tra sức khẻo trước khi tập , băng đĩa loa đài 
 3 : Tổ chức HĐ .
 - Cho trẻ đi nhẹ nhàng dàn hàng kết hợp bài " dạy đi thôi " 
 Tập theo băng nhạc 
 + Hô hấp : Thổi bóng 
 + Tay : đưa tay sang ngang , đưa lên cao 
 + Chân : dậm chân tại chỗ 
 + Bụng : cúi gập người về trước 
 + Bật : bật tại chỗ 
 - Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng vào lớp 
 Hoạt động góc 
 1 : Góc phân vai 
 - ND : công ty cây giống – cửa hàng ăn – phòng khám . - YC : trẻ thể hiện đúng vai chơi , liên kết nhóm chơi , chơi đoàn kết 
 - CB : 1 số loại cây xanh , đồ chơi nấu ăn , đồ chơi bác sĩ . 
 - Nội dung chơi : cô gợi hỏi công ty bác bán gì ? ai là kỹ sư cây giống ? ai là mậu dịch viên ? khi có khách cô mậu dịch làm công việc gì ? cửa hàng bán những gì ? ai là bếp trưởng ? cửa hàng bác bán những món gì ?  ai là trưởng khoa ? ai là bác sĩ ? ai là y tá ? 
 2 : Góc xây dựng .
 - ND : xây dựng công viên xanh - YC : Trẻ biết tự lấy đồ chơi và chơi , biết bố cục công trình hợp lý , biết xếp cạnh trùng khít 
 - CB : các khối gỗ , khối nhựa các loại hình khối . hàng rào , cây xanh 
 - NDC : ai là kỹ sư ? bác định xây dựng gì ? đặt ở vị trí nào ? xây gì trước ? ai là tổ trưởng ? bác phân công công việc cho các bác chưa ? ....khi chơi cô gợi ý cho trẻ chơi liên kết nhóm chơi : các bác có thiếu nguyên liệu lên cửa hàng để mua , hoặc bác này đang xây dựng bị gạch rơi vào chân đưa bác lên bệnh viện đi 
 3 : Góc sách chuyện 
 -ND: xem tranh ảnh , đọc thơ về chủ đề 
 -YC:Biết cách xem tranh ảnh,biết lật mở từng trang 
 --BC : tranh ảnh về 1 số loại cây - TC : con xem gì ? tranh vẽ về gì ? lật mở tranh như thế nào ? cô gợi ý cho trẻ trên cửa hàng bán nhiều sách truyện về 1 số loại cây mời các bác lên mua 
4:Góc tạo hình 
 -ND: vẽ , tô màu lá vàng -YC:Trẻ biết tô màu trùng khít 
 -BC:Tranh,sáp màu ,giấy màu, - TC : Con vẽ gì ? vẽ như thế nào ? vẽ gì trước ? con tô gì ? tô màu gì ? tô như thế nào ? cô gợi ý cho trẻ tô sáng tạo 
5:Góc nghệ thuật 
 -ND: Múa hát biểu diễn văn nghệ theo chủ đề
 -YC:Múa hát một cách tự nhiên theo đúng chủ đề
 -BC:Đồ dùng,đồ chơi âm nhạc,hoá trang dụng cụ hoá trang 
 - TC : hôm nay cung văn hoá biểu diễn gì ? những tiết mục gì ? hoá trang như thế nào ? cô gợi ý cho trẻ mời các bác nhóm tạo hình lên xem biểu diễn 
 6 : Góc thiên nhiên 
 - ND : Chăm sóc cây xanh ở lớp 
 - YC : TRẻ biết chăm sóc cây : nhặt cỏ , bắt sâu , lau lá , tưới cây .
 - CB : đồ dùng lao động vệ sinh , khăn lau , nước tưới cây 
 - TC : các bác đang làm gì ? chăm sóc cây như thế nào ? ... các bác vào giúp đỡ các bác xây dựng để công trình sớm hoàn thiện .
 Hoạt động ngoài trời
 Thời gian thực hiện từ ngày 
 QS : cây phượng 
 TCVĐ : thỏ tìm chuồng 
 TCTD : nhặt lá rơi rụng , đu quay , cầu 
 Trượt , bập bênh .
 1 : Mục đích 
 - Trẻ hít thở không khí trong lành , cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên 
 - Trẻ biết gọi dúng tên cây , biết đặc diểm của cây ( gốc , rễ , thân , lá , cành )
 Biết chơi trò chơi thành thạo , biết giữ gìn đồ chơi khi chơi 
 - Mở rộng vốn hiểu biết về các loại cây , phát triển ngôn ngữ và làm giầu vốn từ cho trẻ , phát triển sự ghi nhớ có chủ định ở trẻ 
 - Giáo dục trẻ bảo vệ chăm sóc cây , không bứt lá bẻ cành vứt bừa bãi .
 2 : Chuẩn bị 
 - Địa điểm quan sát ngoài sân , cây phượng , đu quay , cầu trượt , bập bênh 
 3 : Tổ chức HĐ 
 HĐ của cô 
 HĐ của trẻ 
 - Cô cho trẻ ra sân hít thở không khí trong lành và đi dạo sân trường kết hợp bài hát "em yêu cây xanh " 
 - Cô giới thiệu cây phượng cho trẻ cùng nhau quan sát , bàn tán ,về đặc điểm cây phượng 
 * ĐT : cây gì đây ? thân cây đâu ? màu gì ? thân to hay nhỏ ? dưới thân có gì ? phía trên thân cây có gì ? lá cây màu gì ? lá to hay nhỏ 
 cây sống được nhờ có gì ? trồng cây phượng để làm gì ? -> giáo dục trẻ bảo vệ chăm sóc cây , không bứt lá bẻ cành vứt bừa bãi .
 * TCVĐ : thỏ tìm chuồng 
 - Cô giới thiệu trò chơi , cách chơi , luật chơi với trẻ , cho trẻ chơi 4-5 lần ( cô khuyến khích động viên trẻ chơi đoàn kết ) 
 * TCTD : cô gợi ý 1 số đồ chơi , nhóm chơi cho trẻ chọn đồ chơi theo ý thích và chơi với đồ chơi đó , cô quan sát gọi hỏi và hướng cho trẻ chơi đoàn kết 
- Trẻ ra sân hít thở không khí trong lành cùng cô và hát đi dạo sân trường 
- Trẻ quan sát bàn tán về cây phượng 
- Cây phượng , thân cây to , màu nâu , dưới thân là gốc , trên là lá ,
 lá màu xanh , lá nhỏ , cây sống được nhờ có đất , nước 
- Trẻ chú ý lắng nghe 
- Trẻ chú ý nghe cô giới thiệu trò chơi , tích cực hào hứng tham gia chơi 
- Trẻ tự chọn đồ chơi và chơi với đồ chơi đó 
Hoạt Động Ngoài Trời
 Thời gian thực hiện từ ngày 
 QS : cây trúc 
 TCVĐ : mèo bắt chuột 
 TCTD : nhặt lá rơi rụng , vẽ phấn , nu 
 Na nu nống , chơi với đá sỏi 
1 : Mục đích .
- Trẻ nhận biết được tên gọi và 1 số đặc điểm nổi bật ( thân , lá , cành ) và lợi ích của cây trúc , chơi trò chơi thành thạo 
- Rèn kỹ năng quan sát , kỹ năng chạy rích rắc khi chơi trò chơi 
- Giáo dục trẻ bảo vệ chăm sóc cây , biết giữ gìn đồ chơi khi chơi , chơi đoàn kết 
2 : Chuẩn bị 
- Địa điểm quan sát ngoài sân , cây trúc , phấn vẽ , sỏi đá 3 : Tổ chức HĐ 
 HĐ của cô 
 HĐ của trẻ 
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng hít thở không khí trong lành và đàm thoại về thời tiết 
-> Hướng cho trẻ tới đối tượng quan sát 
- Cô giới cây trúc cho trẻ cùng nhau quan sát bàn tán về cây trúc 
* ĐT : cô gợi hỏi đây là cây gì ? thân cây đâu ? màu gì ? thân nhẵn hay sần sùi ? phía trên thân cây có gì ? lá cây màu gì ? lá to hay nhỏ ? cây trúc trồng để làm gì ? -> giáo dục trẻ không ngắt lá bẻ cành , tưới cây  * TCVĐ : mèo bắt chuột 
- Cô giới thiệu trò chơi , cách chơi , luật chơi với trẻ , cho trẻ chơi 4-5 lần ( cô khuyến khích trẻ chơi đoàn kết ) 
* TCTD : cô gợi ý 1 số trò chơi đồ chơi , cho trẻ chọn đồ chơi , đồ chơi và chơi theo ý thích . cô gợi hỏi và hướng cho trẻ chơi đoàn kết 
- Trẻ đi nhẹ nhàng hít thở không khí trong lành cùng cô 
- Trẻ cùng nhau quan sát bàn tán về cây trúc 
- Trẻ trả lời : cây trúc , thân màu xanh , có đốt , phía trên coa cành . lá , lá màu xanh , lá nhỏ , cây trúc trồng để làm cảnh .
- Trẻ chú ý nghe cô giới thiệu trò chơi , tích cực hào hứng tham gia chơi trò chơi 
- Trẻ chọn trò chơi , đồ chơi và chơi theo ý thích , chơi đoàn kết 
 Hoạt động chiều 
 Chơi theo ý thích ở các góc 
 Kể chuyện , đọc thơ theo chủ đề 
 1 : Mục đích 
 - TRẻ biết chơi theo ý thích ở các góc . Trẻ kể được chuyện và đọc thơ theo chủ đề .
 - Phát triển ngôn ngữ , làm giầu vốn từ cho trẻ , phát triển sự ghi nhớ có chủ định ở trẻ .
 - Giáo dục trẻ chơi đoàn kết , biết giữ gìn đồ chơi 
 2 : Chuẩn bị 
 - Đồ chơi ở các góc , tranh ảnh về các hoạt động của nghề xây dựng 
3 : Tổ chức HĐ 
 HĐ của cô 
 HĐ của trẻ
 - Cô gợi ý một số đồ dùng , đồ chơi cho trẻ chọn góc chơi và chơi theo ý thích , cô quan sát gợi hỏi và hướng cho trẻ chơi những trò chơi lành mạnh , chơi đoàn kết 
 - Cô cho trẻ kể chuyện và đọc thơ theo chủ đề 
- Trẻ chọn đồ chơi và chơi theo ý thích 
- Trẻ kể chuyện và đọc thơ theo chủ đề 
Trả trẻ
1 : Mục đích 
- Trẻ biết chào cô , bố mẹ trước khi ra về 
- Rèn cho trẻ thói quen chào người lớn 
- Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày 
2: Chuẩn bị : Cô theo dõi nắm bắt các động , sinh hoạt của trẻ trong ngày 
3 : Tổ chức HĐ 
- Cô trả trẻ với thái độ thân mật cởi mở , nhẹ nhàng .
- Cô trao đổi với phụ huynh về hoạt động , sinh hoạt của trẻ trong ngày ( học tập ăn - ngủ . )
 Kế Hoạch Ngày 
 Thứ 2 ngày 
 KPKH : Quan sát 2-3 loại cây 
 Tích hợp : hát " em yêu cây xanh ”
 1 : Mục đích 
 - Trẻ gọi đúng tên , đặc điểm của cây ( rễ , thân , cành lá ) nhân biết lợi ích của cây .
 - Mở rộng vốn hiểu biết về các loại cây , phát triển sự ghi nhớ có chủ định ở trẻ 
 - Phát triển ngôn ngữ và làm giầu vốn từ cho trẻ , rèn kỹ năng quan sát , kỹ năng so sánh cho trẻ , kĩ năng phân nhóm cho trẻ 
 - Giáo dục trẻ bảo vệ chăm sóc cây , không ngắt lá bẻ cành bừa bãi , nhặt lá rơi rụng bỏ vào thùng rác . Gĩư gìn đồ dùng , đồ chơi. 2 : Chuẩn bị 
 - Lớp học sạch sẽ gọn gàng , cây nhãn , bưởi , hoa cúc  , tranh ảnh về các loại cây .
 3 : Tổ chức HĐ 
 HĐ của cô 
 HĐ của trẻ 
- Cô cùng trẻ hát bài “ em yêu cây xanh ” . Cô hỏi trẻ vừa hát bài hát gì ? nói về gì ? 
 - Cô đưa cây nhẵn ra và hỏi trẻ : cây gì đây ? thân cây đâu ? màu gì ? lá cây màu gì ? cây nhãn trồng để làm gì ? -. Giáo dục trẻ * Tương tự cô cho trẻ quan sát cây bưởi , hoa hồng . Cho trẻ cùng nhau quan sát , đàm thoại . 
- So sánh : cây nhãn và cây trúc khác nhau ở điểm nào ? 
- Cây nhãn và cây trúc # nhau ở điểm nào ? 
* Tương tự cho trẻ so sánh cây cây bưởi với cây hoa cúc .
- Cô cùng trẻ hát bài : em yêu cây xanh 
- Trẻ hát cùng cô chú ý lắng nghe trả lời câu hỏi của cô 
- cây nhãn , thân màu () lá màu xanh , cây nhãn trồng để lấy quả - gỗ – toả bóng mát .
- Trẻ QS bàn tán , đàm thoại về cây bưởi , hoa hồng .
- cây nhãn thân không có đốt , lấy gỗ . Cây trúc thân nhỏ , có đốt , làm cảnh .
- Đều là cây xanh có ích đời sống con người.
- Trẻ so sánh cây bưởi với cây hoa cúc .
- Trẻ hát cùng cô 
Nhật ký cuối ngày ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docchu de thuc vat_3t.doc