Thiết kết giáo án dạy học lớp mầm - Chủ điểm: Các cô các bác trong trường mâm non
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
- Tập theo lời ca
- Tập các bài tập: Hô hấp, tay, lưng bụng, lườn, chân. 1- Hoạt động học:
Thể dục:
T1 - Chạy theo hướng thẳng
- TCVĐ: Con bọ dừa
TH: NBPB màu đỏ
T2 - Tung bóng qua dây ( T1)
- TCVĐ: Đuổi theo bóng
T3 - Nhún bật tại chỗ
- TCVĐ: Con bọ dừa
T4 - Tung bóng qua dây ( T2)
- TCVĐ: Đuổi theo bóng
2. Hoạt động chơi :
- Trò chơi vận động: Lộn cầu vồng, trời nắng, trời mưa, Con bọ dừa, dung dăng dung dẻ
- T/c vận động tinh : xếp hình, Xâu vòng, cắp hạt bỏ giỏ.
- Trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, Nu na nu nống, Dung dăng dung dẻ.
- GDVSDD :
Luyện tập thói quen tốt trong sinh hoạt, nề nếp tốt trong ăn uống:
+ Tập xúc cơm, uống nước.
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
+ Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, đi vệ sinh.
+ Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.
+ Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt
* VĐ nhẹ sau giờ ngủ:
Nào chúng ta cùng tập thể dục, đu quay
3. Hoạt động lao động:
Trẻ biết thu dọn đồ chơi cùng cô khi được cô nhắc nhở.
4. Hoạt động ăn ngủ vệ sinh :
Biết nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh.
5. Phối hợp với phụ huynh: Quan tâm đến các cháu Suy dinh dưỡng, thấp còi, bổ xung thêm khẩu phần ăn cho trẻ.
TRƯỜNG MẦM NON TÔ HIỆU LỚP : 2 TUỔI A2 KẾ HOẠCH CHỦ ĐIỂM : “ CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG TRƯỜNG MÂM NON ” Thời gian thực hiện 4 tuần, từ 24/10 => 18/11/2016 Chủ đề nhánh: Tuần 1: Các cô bác trong trường mâm non Tuần 2: Công việc cuả các cô bác cấp dưỡng Tuần 3: Công việc của các cô giáo Tuần 4: Ngày hội của cô giáo LVPT TT Mã mục tiêu Mục tiêu Nội dung Hoạt động LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1 1 Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. - Tập theo lời ca - Tập các bài tập: Hô hấp, tay, lưng bụng, lườn, chân. 1- Hoạt động học: Thể dục: T1 - Chạy theo hướng thẳng - TCVĐ: Con bọ dừa TH: NBPB màu đỏ T2 - Tung bóng qua dây ( T1) - TCVĐ: Đuổi theo bóng T3 - Nhún bật tại chỗ - TCVĐ: Con bọ dừa T4 - Tung bóng qua dây ( T2) - TCVĐ: Đuổi theo bóng 2. Hoạt động chơi : - Trò chơi vận động: Lộn cầu vồng, trời nắng, trời mưa, Con bọ dừa, dung dăng dung dẻ - T/c vận động tinh : xếp hình, Xâu vòng, cắp hạt bỏ giỏ. - Trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, Nu na nu nống, Dung dăng dung dẻ. - GDVSDD : Luyện tập thói quen tốt trong sinh hoạt, nề nếp tốt trong ăn uống: + Tập xúc cơm, uống nước. + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt. + Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, đi vệ sinh. + Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt * VĐ nhẹ sau giờ ngủ: Nào chúng ta cùng tập thể dục, đu quay 3. Hoạt động lao động: Trẻ biết thu dọn đồ chơi cùng cô khi được cô nhắc nhở. 4. Hoạt động ăn ngủ vệ sinh : Biết nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh... 5. Phối hợp với phụ huynh: Quan tâm đến các cháu Suy dinh dưỡng, thấp còi, bổ xung thêm khẩu phần ăn cho trẻ. 2 17 Chạy theo hướng thẳng Trẻ biết giữ thăng bằng, không cúi đầu, chạy thẳng hướng. 3 22 Trẻ biết nhún bật tại chỗ. Trẻ nhún cả 2 chân bật thẳng lên cao. Chạm đất nhẹ nhàng bằng mũi bàn chân. 4 27 Trẻ biết tung bóng qua dây Trẻ cầm bóng bằng hai tay đứng ở điểm quy định và tung mạnh bóng qua dây 5 31 Trẻ biết phối hợp được cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt trong các hoạt động: Nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây. - Trẻ biết chắp ghép hình. - Chồng, xếp 6-8 khối, tháo lắp lồng hộp tròn, vuông. - Tập cầm bút tô, vẽ. - Lật mở trang sách. 6 32 Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống. 7 33 Trẻ có thể ngủ một giấc buổi trưa Luyện thói quen ngủ một giấc trưa. 8 34 Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định Biết gọi người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh, Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂNNHẬN THỨC 9 42 Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. - Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. - Tên của cô giáo, các bạn, nhóm lớp. 1. Hoạt động học: a. Nhận biết tập nói: T1: LVPTNT NBTN: Trò chuyện về các cô, (các bác) trong trường mầm non. ( Hiệu trưởng, PHT, y tế, bảo vệ...) T2: LVPTNT NBTN: Trò chuyện về công việc của các cô bác cấp dưỡng T3: LVPTNT NBTN: Trò chuyện về công việc của cô giáo T4: LVPTNT NBTN: Trò chuyện về ngày 20/11 b. Nhận biết phân biệt: T2: LVPT NT NBPB: mau xanh màu đỏ, màu vàng(T2) T4: LVPTNT NBPB: Hình tròn-hình vuông ( T1) 2. Hoạt động chơi * Hoạt động ngoài trời: - Trò truyện: Quan sát đồ chơi ngoài trời, Quan sát thời tiết, QS Khu nhà bếp, Quan sát vườn rau của các bác cấp dưỡng. QS công việc của các bác cấp dưỡng, - Tham quan: Trường mầm non, khu nhà bếp - Trò chơi học tập: Xếp ngôi nhà, xâu hạt * Hoạt động góc: + Góc học tập sách: xem tranh ảnh về các bác cấp dưỡng * Hoạt động ngoại khoá: - Tham gia vào hoạt động chào mừng ngày hội của bà của mẹ 20/10. ngày hội của cô giáo 20/11 * Trò chơi học tập: úm ba la, cái gì biến mất. 10 45 Trẻ biết chỉ/ nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu. Màu đỏ, vàng, xanh. 11 47 Trẻ nhận biết, phân biệt được hình dạng. Nhận biết phân biệt hình vuông - hình tròn. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 12 53 Trẻ hiểu nội dung bài thơ, câu truyện ngắn, đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. Trẻ nghe hiểu bài thơ, đồng dao, ca dao, hò, vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. 1. Hoạt động học: 1.1. Văn học: T1 - Thơ: Chào, mẹ và cô T2 -Truyện: Chào buổi sáng T3 - Thơ: Cô dạy, T4 - Thơ: Bàn tay cô giáo 2. Hoạt động chơi: * Hoạt động ngoài trời: - Nghe: Nghe kể truyện, đọc thơ “Cô giáo của con”, “Giờ ăn”. Truyện: “Bé Minh Quân dũng cảm”, Nói: Trẻ phát âm rõ tiếng - Trò chơi phát triển ngôn ngữ: : -T/C: Ai nói đúng , Chi chi chành chành, nu na nu nống * Hoạt động góc: Xem tranh chuyện về đồ dùng, đồ chơi của bé, chơi với sách chuyện. 3.Phối hợp với phụ huynh: Cùng phối hợp với phụ huynh kèm cặp, giúp đỡ những cháu còn nói ngọng, chưa phát âm rõ tiếng để các cháu tiến bộ hơn. 13 55 Trẻ biết đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè, câu đố, bài hát với sự giúp đỡ của cô giáo, kể lại truyện ngắn quen thuộc theo tranh. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè, câu đố, bài hát ngắn có câu 3-4 tiếng. - Kể lại đoạn chuyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TCKN – XH & THẨM MĨ 14 62 Thể hiện điều mình thích và không thích Biết thể hiện được những điều mình thích và không thích trong cuộc sống hằng ngày. 1. Hoạt động học: 1.1Tạo hình: T1: Tạo hình: Xếp cái ghế T3: Tạo hình: Tô màu chiếc áo của cô giáo 1.2. Âm nhạc: T1 DH: Bé ngoan; Cùng đi về lớp. NH: Lại đây múa hát cùng cô T2 - DH: Chim mẹ chim con - TC: Ai nhanh nhất T3 - DH: Tập tầm vông - NH: Cô giáo; Cô giáo miền xuôi T4 - DH: Cô và mẹ; - VĐTN: Chim mẹ chim con - NH: Bắc kim thang, Tôm cá c 2. Hoạt động ngoài trời: - Trò truyện: Quan sát đồ chơi ngoài trời, Quan sát thời tiết, QS Khu nhà bếp, Quan sát vườn rau của các bác cấp dưỡng. QS công việc của các bác cấp dưỡng - Các hoạt động chơi: +Tham quan nơi làm việc cuả các cô các bác trong trường, cảnh vật xung quanh sân trường. Hoạt động Góc: - Gãc ph©n vai : Bán hàng, nấu ăn - Gãc xây dựng : xếp nhà bếp, lớp học . - Gãc häc tËp: Xem tranh vÒ công việc các bác cấp dưỡng - Gãc nghÖ thuËt: h¸t bµi h¸t vÒ chủ điểm - Góc tranh truyện: xem tranh ảnh về công việc của các bác cấp dưỡng - Thực hành: Về một số hành vi khi tham gia vào các hoạt động: Không tranh giành đồ chơi của nhau, cùng cô cất dọn đồ chơi, không quăng ném đồ chơi 3. Hoạt động lao động: Cất xếp đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định khi có sự nhắc nhở. 4. Hoạt động ngày hội, ngày lễ : -Tham gia lễ hội, ngày phụ nữ Việt Nam 20/10, Ngày hội của các cô giáo 20/11 5. Phối hợp với phụ huynh: Rèn cho các cháu có hành vi tốt khi chơi với bạn, đến lớp biết chào cô, chào bố mẹ... 15 64 Trẻ nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. 16 65 Trẻ biết biểu lộ trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. Thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận 17 70 Trẻ biết thực hiện một số yêu cầu của người lớn Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên, người lớn. 18 71 Trẻ nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình 19 73 Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. 20 74 Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc) - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, xé, vò, xếp hình. - Xem tranh. Duyệt của Ban giám hiệu Người lập kế hoạch Hoàng Thị Hường
File đính kèm:
- KE_HOACH_CHU_DE_CAC_CO_BAC_TRONG_TRUONG_MAM_NON.doc