Thiết kế giáo án lớp mầm - Chủ đề: Động vật

I. MỤC TIÊU:

1. Phát triển thể chất:

* Phát triển vận động :

- Thực hiện được một số vận động cơ bản: Bò theo đường dích dắc; ném xa bằng một tay; nhảy khép và tách chân; bật xa; chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

- Phối hợp cử động của bàn tay và các ngón tay trong việc sử dụng bút, kéo, gấp giấy, xếp hình.

* Dinh dưỡng, sức khỏe:

- Biết ích lợi của các thức ăn có nguồn gốc từ các con vật với sức khỏe.

- Biết cách đề phòng khi tiếp xúc với các con vật.

2. Phát triển nhận thức:

* Khám phá khoa học:

- Có một số hiểu biết về các con vật:

+ Biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật như nơi sống, thức ăn, thói quen vận động của một số con vật quên thuộc và ích lợi của chúng.

+ Phát triển óc quan sát, khả năng nhận xét, phán đoán của một số con vật quen thuộc: Cấu tạo, hình dáng, thức ăn.

+ Chọn đúng con vật theo 1 – 2 dấu hiệu cho trước ( Môi trường sống, hình dáng, kích thước, màu sắc).

+ Biết so sánh 2 nhóm con vật theo kích thước ( to – nhỏ, dài – ngắn.).

 

doc27 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế giáo án lớp mầm - Chủ đề: Động vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề: ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện: 5 tuần (từ ngày 12/12 - 13/01/2017)
---------------------- ˜ & ™ --------------------
I. MỤC TIÊU:
1. Phát triển thể chất:
* Phát triển vận động :
- Thực hiện được một số vận động cơ bản: Bò theo đường dích dắc; ném xa bằng một tay; nhảy khép và tách chân; bật xa; chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Phối hợp cử động của bàn tay và các ngón tay trong việc sử dụng bút, kéo, gấp giấy, xếp hình.
* Dinh dưỡng, sức khỏe:
- Biết ích lợi của các thức ăn có nguồn gốc từ các con vật với sức khỏe.
- Biết cách đề phòng khi tiếp xúc với các con vật.
2. Phát triển nhận thức:
* Khám phá khoa học: 
- Có một số hiểu biết về các con vật:
+ Biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật như nơi sống, thức ăn, thói quen vận động của một số con vật quên thuộc và ích lợi của chúng.
+ Phát triển óc quan sát, khả năng nhận xét, phán đoán của một số con vật quen thuộc: Cấu tạo, hình dáng, thức ăn.
+ Chọn đúng con vật theo 1 – 2 dấu hiệu cho trước ( Môi trường sống, hình dáng, kích thước, màu sắc).
+ Biết so sánh 2 nhóm con vật theo kích thước ( to – nhỏ, dài – ngắn...).
* Làm quen với toán: 
- Nhận ra số lượng trong phạm vi 4 qua đếm, xếp tương ứng 1 – 1, gộp hai nhóm và tách thành hai nhóm nhỏ hơn các con vật trong phạm vi 4.
- Phân biệt số lượng một và nhiều, nhiều hơn – ít hơn.
- Nhận ra các hình tròn, hình vuông, hình tam giác trong thực tế và chắp ghép hình, tạo thành hình mới có hình dạng các con vật gần gũi, quen thuộc.
- Cách chăm sóc, bảo vệ con vật gần gũi.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Gọi được tên và kể được một vài đặc điểm nổi bật của một số con vật gần gũi.
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được về các con vật với cô và các bạn.
- Kể được một số câu chuyện có sự giúp đỡ của người lớn, đọc được một số bài thơ đã được nghe về các con vật gần gũi, quen thuộc.
- Nghe hiểu nội dung một số bài thơ, câu truyện về chủ đề “Những con vật đáng yêu”.
4. Phát triển thẩm mỹ:
* Làm quen tạo hình: 
- Thể hiện được cảm xúc của mình về con vật qua hoạt động vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình.
* Làm quen âm nhạc: 
- Thích hát, vận động theo nhạc các bài hát về các con vật.
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát trong chủ đề.
5. Phát triển về tình cảm và kỹ năng xã hội:
- Trẻ biết yêu quý con vật sống xung quanh chúng ta.
- Phát triẻn kĩ năng hợp tác, chia sẻ quan tâm đến người khác.
- Yêu thích vật nuôi.
- Thích được chăm sóc con vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
- Tranh, ảnh, truyện, sách về chủ đề động vật.
- Lựa chọn một số trò chơi, bài hát, bài thơ, câu chuyện ... liên quan đến chủ đề động vật.
- Bút sáp màu, đất nặn, bảng, giấy A3, A4, giấy màu, giấy họa báo... để trẻ làm quen và tô, vẽ, cắt, dán ...
- Đồ dùng, đồ chơi lắp ghép, xây dựng.
- Đồ dùng, đồ chơi cho góc đóng vai; 
- Dụng cụ vệ sinh, trang trí góc, lớp.
2. Đồ dùng của trẻ:
- Đất nặn, bảng con, vở tạo hình, làm quen với toán, bút sáp màu, giấy A4, giấy màu, hồ dán, kéo ...
- Lô tô về chủ đề động vật.
- Bàn ghế đủ cho trẻ ngồi.
III. MẠNG NỘI DUNG: 
Một số loài động vât sống dưới nước
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm hình dáng, cấu tạo ngoài, màu sắc , cách di chuyển, thức ăn của một số loài động vật sống dưới nước: tôm, cua, cá
- Trẻ biết ý nghĩa, tác dụng của một số loài động vật sống dưới nước: là nguồn hải sản cần thiết đối với cuộc sống con người.
- Trẻ thích ăn các loại tôm cá.
Một số vật nuôi trong gia đình:
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm hình dáng, cấu tạo ngoài, thức ăn, cách sinh sản của một số vật nuôi trong gia đình: Chó, mèo, gà, vịt, lợn.
- Trẻ biết ý nghĩa, tác dụng của một số loài vật nuôi đối với cuộc sống con người.
- Trẻ biết cách chăm sóc một số vật nuôi. 
ĐỘNG VẬT
Một số loài chim và côn trùng:
- Trẻ biết tên gọi, cấu tạo ngoài, cách di chuyển, cách sinh sản của một số loài chim.
- Biết ích lợi của các loài chim đem lại tiếng hót vui cho con người.
- Biết yêu quý, bảo vệ các loài chim, không săn bắn, giết hại chúng.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm cấu tạo ngoài, các di chuyển, màu sắc của một số loài côn trùng: ong vàng, bướm, muỗi, kiến, dán
- Trẻ biết phân biệt một số côn trùng có lợi và côn trùng gây hại đối với con người.
- Biết bảo vệ côn trùng có lợi và không chơi nghịch những loài côn trùng gây hại.
Một số động vật sống trong rừng:
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm hình dáng, cấu tạo ngoài, môi trường sống, cách di chuyển, thức ăn của một số động vật sống trong rừng: hổ, khỉ, voi, hươu cao cổ
- Trẻ biết ý nghĩa, tác dụng của một số loài động vật quý hiếm đối với môi trường.
- Trẻ có ý thức bảo vệ các loài động vật quý hiếm: không săn bắn, giết hại các loài động vật quý hiếm.
IV. MẠNG HOẠT ĐỘNG:
Phát triển nhận thức:
Khám phá khoa học :
- Con vật có 2 chân: Gà – vịt..
- Con vật có 4 chân: Chó – mèo...
- Con vật sống trong rừng: Voi, hổ, khỉ...
- Con vật sống dưới nước: Cá, tôm, cua, ốc...
- Một số con côn trùng.
 Toán:
- Tách một nhóm con vật thành hai nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 4.
- Phân các con vật thành hai nhóm theo một hai dấu hiệu.
- Dạy trẻ ghép đôi các đối tượng, củng cố nhận biết hình vuông, hình tam giác
Phát triển ngôn ngữ:
Văn học:
* Thơ:
- Bởi tôi là vịt.
- Đàn gà con.
- Kể cho bé nghe.
- Con trâu.
- Con chuồn chuồn ớt.
- Cá ngủ ở đâu.
- Rong và cá.
- Ong và bướm.
- Đàn kiến.
* Truyện: 
- Thỏ con ăn gì?
- Gà trống.
- Vịt bầu.
- Rùa con tìm nhà.
- Chim con và gà con.
- Bác gấu đen và hai chú thỏ.
- Chú thỏ thông minh
Phát triển thể chất:
* Dinh dưỡng, sức khỏe:
- Ích lợi của các thức ăn có nguồn gốc từ các con vật với sức khỏe.
- Cách đề phòng khi tiếp xúc với các con vật.
* Bài tập phát triển chung:
- Tập các động tác phát triển các nhóm hô hấp: tay, lưng, bụng, lườn, chân, bật.
* Vận động cơ bản:
- Bò thấp chui qua cổng.
- Bò cao.
- Ném bóng trúng đích.
- Nhảy khép và tách chân.
- Bật xa.
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
ĐỘNG VẬT
Phát triển về tình cảm và kỹ năng xã hội:
- Góc xây dựng: Xây khu chăn nuôi; trang trại; khu vui chơi của côn trùng...
- Góc phân vai: Gia đình, nấu ăn, bế em, bác cấp dưỡng...
- Góc nghệ thuật:
+ Vẽ, nặn theo chủ đề.
+ Tô tranh theo chủ đề.
- Hát múa bài hát theo chủ đề.
- Góc hoạc tập – sách:
+ Xem sách, tranh, ảnh về chủ đề.
+ Cắt, dán để làm sách tranh.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây; quan sát quá trình lớn lên của cây; Chơi với nước, cát
Phát triển thẩm mỹ:
Tạo hình:
- Tô màu: Gà con; hươu cao cổ. Vẽ gà con. Cắt, dán: hình con cá; con cua, tai thỏ. Tập nặn các con vật, thức ăn cho các con vật. Vẽ, nặn theo ý thích.
 Âm nhạc:
* Hát và vận động:
- “Một con vịt; Đàn vịt con; cá vàng bơi; gà trống - mèo con và cún con; rửa mặt như mèo; bài hát con chuồn chuồn; chú voi con ở bản đôn; đố bạn.”
* Nghe hát:
- “Tiếng hát vịt con; Ai cũng yêu chú mèo; ta đi vào rừng xanh; bà còng, cái bống; hoa thơm bướm lượn; em là chim câu trắng.”
* Trò chơi: Ai đoán giỏi; gà gáy; vịt kêu; nghe đoán tên bài hát: nghe tiếng hát tìm đồ vật
Chủ đề nhánh 1: 
Thời gian thực hiện từ ngày: 2016
I. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ NHÁNH 1:
HOẠT ĐỘNG
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ5
Thứ 6
ĐÓN TRẺ
THỂ DỤC SÁNG
ĐIỂM DANH
Cô thực hiện dưới nhiều hình thức , nhằm làm cho trẻ biết tên và quan tâm đến nhau. Có thể cô lần lượt gọi tên từng trẻ. Hoặc cô làm cho mỗi trẻ một thẻ tên – kí hiệu. 
HOẠT ĐỘNG HỌC
Phát triển nhận thức:
Khám phá khoa học
Phát triển thể chất:
Thể dục
Phát triển nhận thức:
Toán
Phát triển ngôn ngữ:
Văn học
Phát triển thẩm mỹ:
Âm nhạc
HOẠT ĐỘNG GÓC
Phân vai
Xây dựng
Học tập
Nghệ thuật
Thiên nhiên
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
1. Hoạt động có mục đích:
2. Trò chơi:
3. Chơi tự do
1. Hoạt động có mục đích:
2. Trò chơi:
3. Chơi tự do
1. Hoạt động có mục đích:
2. Trò chơi:
3. Chơi tự do
1. Hoạt động có mục đích:
2. Trò chơi:
3. Chơi tự do
1. Hoạt động có mục đích:
2. Trò chơi:
3. Chơi tự do
VỆ SINH ĂN TRƯA
- Giờ ăn tiến hành trong khoảng 60 phút. Cô sắp xếp công việc một cách hợp lí từ khâu chuẩn bị ăn cho đến khâu vệ sinh sau khi ăn. 
- Hướng dẫn và tạo cho trẻ thói quen vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn. Lớp có hai cô thì phân công một cô giám sát trẻ lau mặt, rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và cô còn lại kết hợp với một số trẻ trực nhật bữa ăn.    Sau khi trẻ ăn xong, cho trẻ cùng cô dọn dẹp chỗ ngồi ăn và nhắc nhở trẻ vệ sinh sạch sẽ, không cho trẻ chạy, nhảy nhiều sau khi ăn.
NGỦ TRƯA
- Cô chuẩn bị phòng ngủ cho trẻ. Khi quá số tre vào cô mới cho trẻ nằm để ngủ. Phòng ngủ phải thoáng mát, tránh ánh sáng nhiều. Khi ổn định chỗ ngủ cô có thể hát ru hoặc cho trẻ nghe hát các bài ru, dân ca. Những trẻ khó ngủ cô vỗ về cho trẻ ngủ.
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
VỆ SINH – TRẢ TRẺ
- Cô giúp trẻ làm vệ sinh, đi giầy dép, mặc quần áo gọn gàng.
- Trả trẻ ; cô nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, chào hỏi mọi người. Những trẻ chờ đợi cho trẻ hát, đọc thơ hoặc xem ca nhạc về chủ đề “ 
II. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI:
Nội dung
7h00 – 8h30:
Chơi trong giờ đón trẻ và thể dục sáng
1. Tên trò chơi:
Yêu cầu:
Chuẩn bị:
Tiến hành:
2. Tên trò chơi thể dục sáng:
Mục đích:
Chuẩn bị:
Cách chơi:
8h30 – 9h00
Chơi trong giờ hoạt động có chủ đích
1. Trò chơi : 
2. Trò chơi : 
3. Trò chơi : 
9h00 – 9h40
Chơi, hoạt động ở các góc
Tên góc
Mục đích – yêu cầu
Chuẩn bị
Tổ chức hoạt động
Phân vai:
Xây dựng:
Nghệ thuật:
Học tập – Sách:
Thiên nhiên:
9h40 – 10h30
Chơi ngoài trời
1. Trò chơi vận động:
a. Mục đích:
b. ChuÈn bÞ:
c. C¸ch ch¬i:
2. Trò chơi học tập: 
a. Môc ®Ých vµ luËt ch¬i: 
b. ChuÈn bÞ:
c. C¸ch ch¬i:
3. Trò chơi dân gian: 
a. Môc ®Ých vµ luËt ch¬i:
b. ChuÈn bÞ:
c. C¸ch ch¬i:
15h20 – 16h00
Chơi, hoạt động theo ý thích
Tên trò chơi:
Yêu cầu:
Chuẩn bị:
Tiến hành:
16h00 – 17h00
Chơi trong giờ trả trẻ
Tên trò chơi:
Yêu cầu:
Chuẩn bị:
Tiến hành:
.
HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY CỦA CÔ VÀ TRẺ
Thứ 2: Ngày tháng năm 2016
 A. Đón trẻ, trò chuyện, điểm danh, thể dục sáng
- Thực hiện kế hoạch theo tuần.
* Đón trẻ:
Cô đến lớp trước 15 phút quét dọn phòng học sạch sẽ.
- Đón trẻ : Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân, chào cô giáo, chào bố mẹ. 
- Trẻ chơi tự chọn các nhóm chơi, xem tranh các sản phẩm tạo hình của bé.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề : 
* Thể dục sáng:
Tập kết hợp ..
* Điểm danh:
- Cô gọi tên theo thứ tự trong sổ.
B. Hoạt động học:
Phát triển nhận thức:
 KHÁM PHÁ KHOA HỌC: 
I. Mục đích – yêu cầu : 	
1. Kiến thức :
2. Kĩ năng :
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị :
* Nội dung tích hợp: 
III. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
 Hoạt động 1 : 
Hoạt động 2 : 
Hoạt động 3 : 
C. Hoạt động góc:
- Góc phân vai: 
- Góc xây dựng : 
- Góc học tập : .
- Góc nghệ thuật : 
- Góc thiên nhiên : 
D. Hoạt động ngoài trời: 
1. Hoạt động có mục đích: 
a. Mục đích:
b. Chuẩn bị:
c. Tiến hành:
2. Trò chơi đân gian: “ ”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần
3. Chơi tự do:
- Cho trẻ chơi với những đồ chơi ngoài trời.
E. Hoạt động chiều:
.
G. Vệ sinh – trả trẻ;
- Cô giúp trẻ làm vệ sinh, đi giầy dép, mặc quần áo gọn gàng.
- Trả trẻ: Cô nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, chào hỏi mọi người. Những trẻ chờ đợi cho trẻ hát, đọc thơ hoặc xem ca nhạc về chủ đề “ ”.
Nhận xét cuối ngày:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------- ˜ & ™ --------------------
 Thứ 3: Ngày tháng năm 2016
A. Đón trẻ, trò chuyện, điểm danh, thể dục sáng
- Thực hiện kế hoạch theo tuần.
* Đón trẻ:
Cô đến lớp trước 15 phút quét dọn phòng học sạch sẽ.
- Đón trẻ : Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân, chào cô giáo, chào bố mẹ. 
- Trẻ chơi tự chọn các nhóm chơi, xem tranh các sản phẩm tạo hình của bé.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề : 
* Thể dục sáng:
Tập kết hợp ..
* Điểm danh:
- Cô gọi tên theo thứ tự trong sổ.
B. Hoạt động học:
Phát triển thể chất:
 THỂ DỤC: 
I. Mục đích – yêu cầu : 	
1. Kiến thức :
2. Kĩ năng :
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị :
* Nội dung tích hợp: 
III. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
 Hoạt động 1 : 
Hoạt động 2 : 
Hoạt động 3 : 
C. Hoạt động góc:
- Góc phân vai: 
- Góc xây dựng : 
- Góc học tập : .
- Góc nghệ thuật : 
- Góc thiên nhiên : 
D. Hoạt động ngoài trời: 
1. Hoạt động có mục đích: 
a. Mục đích:
b. Chuẩn bị:
c. Tiến hành:
2. Trò chơi đân gian: “ ”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần
3. Chơi tự do:
- Cho trẻ chơi với những đồ chơi ngoài trời.
E. Hoạt động chiều:
.
G. Vệ sinh – trả trẻ;
- Cô giúp trẻ làm vệ sinh, đi giầy dép, mặc quần áo gọn gàng.
- Trả trẻ: Cô nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, chào hỏi mọi người. Những trẻ chờ đợi cho trẻ hát, đọc thơ hoặc xem ca nhạc về chủ đề “ ”.
Nhận xét cuối ngày:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------- ˜ & ™ --------------------
Thứ 4: Ngày tháng năm 2016
 A. Đón trẻ, trò chuyện, điểm danh, thể dục sáng
- Thực hiện kế hoạch theo tuần.
* Đón trẻ:
Cô đến lớp trước 15 phút quét dọn phòng học sạch sẽ.
- Đón trẻ : Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân, chào cô giáo, chào bố mẹ. 
- Trẻ chơi tự chọn các nhóm chơi, xem tranh các sản phẩm tạo hình của bé.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề : 
* Thể dục sáng:
Tập kết hợp ..
* Điểm danh:
- Cô gọi tên theo thứ tự trong sổ.
B. Hoạt động học:
Phát triển nhận thức: (Phát triển thẩm mỹ: )
 TOÁN: (TẠO HÌNH)
I. Mục đích – yêu cầu : 	
1. Kiến thức :
2. Kĩ năng :
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị :
* Nội dung tích hợp: 
III. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
 Hoạt động 1 : 
Hoạt động 2 : 
Hoạt động 3 : 
C. Hoạt động góc:
- Góc phân vai: 
- Góc xây dựng : 
- Góc học tập : .
- Góc nghệ thuật : 
- Góc thiên nhiên : 
D. Hoạt động ngoài trời: 
1. Hoạt động có mục đích: 
a. Mục đích:
b. Chuẩn bị:
c. Tiến hành:
2. Trò chơi học tập: “ ”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần
3. Chơi tự do:
- Cho trẻ chơi với những đồ chơi ngoài trời.
E. Hoạt động chiều:
.
G. Vệ sinh – trả trẻ;
- Cô giúp trẻ làm vệ sinh, đi giầy dép, mặc quần áo gọn gàng.
- Trả trẻ: Cô nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, chào hỏi mọi người. Những trẻ chờ đợi cho trẻ hát, đọc thơ hoặc xem ca nhạc về chủ đề .
Nhận xét cuối ngày:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------- ˜ & ™ --------------------
Thứ 5: Ngày tháng năm 2016
 A. Đón trẻ, trò chuyện, điểm danh, thể dục sáng
- Thực hiện kế hoạch theo tuần.
* Đón trẻ:
Cô đến lớp trước 15 phút quét dọn phòng học sạch sẽ.
- Đón trẻ : Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân, chào cô giáo, chào bố mẹ. 
- Trẻ chơi tự chọn các nhóm chơi, xem tranh các sản phẩm tạo hình của bé.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề : 
* Thể dục sáng:
Tập kết hợp ..
* Điểm danh:
- Cô gọi tên theo thứ tự trong sổ.
B. Hoạt động học:
Phát triển ngôn ngữ:
 VĂN HỌC: 
I. Mục đích – yêu cầu : 	
1. Kiến thức :
2. Kĩ năng :
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị :
* Nội dung tích hợp: 
III. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
 Hoạt động 1 : 
Hoạt động 2 : 
Hoạt động 3 : 
C. Hoạt động góc:
- Góc phân vai: 
- Góc xây dựng : 
- Góc học tập : .
- Góc nghệ thuật : 
- Góc thiên nhiên : 
D. Hoạt động ngoài trời: 
1. Hoạt động có mục đích: 
a. Mục đích:
b. Chuẩn bị:
c. Tiến hành:
2. Trò chơi vận động: “ ”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần
3. Chơi tự do:
- Cho trẻ chơi với những đồ chơi ngoài trời.
E. Hoạt động chiều:
.
G. Vệ sinh – trả trẻ;
- Cô giúp trẻ làm vệ sinh, đi giầy dép, mặc quần áo gọn gàng.
- Trả trẻ: Cô nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, chào hỏi mọi người. Những trẻ chờ đợi cho trẻ hát, đọc thơ hoặc xem ca nhạc về chủ đề “ ”.
Nhận xét cuối ngày:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------- ˜ & ™ --------------------
Thứ 6: Ngày tháng năm 2016
 A. Đón trẻ, trò chuyện, điểm danh, thể dục sáng
- Thực hiện kế hoạch theo tuần.
* Đón trẻ:
Cô đến lớp trước 15 phút quét dọn phòng học sạch sẽ.
- Đón trẻ : Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân, chào cô giáo, chào bố mẹ. 
- Trẻ chơi tự chọn các nhóm chơi, xem tranh các sản phẩm tạo hình của bé.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề : 
* Thể dục sáng:
Tập kết hợp ..
* Điểm danh:
- Cô gọi tên theo thứ tự trong sổ.
B. Hoạt động học:
Phát triển thẩm mĩ:
 ÂM NHẠC: 
I. Mục đích – yêu cầu : 	
1. Kiến thức :
2. Kĩ năng :
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị :
* Nội dung tích hợp: 
III. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
 Hoạt động 1 : 
Hoạt động 2 : 
Hoạt động 3 : 
C. Hoạt động góc:
- Góc phân vai: 
- Góc xây dựng : 
- Góc học tập : .
- Góc nghệ thuật : 
- Góc thiên nhiên : 
D. Hoạt động ngoài trời: 
1. Hoạt động có mục đích: 
a. Mục đích:
b. Chuẩn bị:
c. Tiến hành:
2. Trò chơi đân gian: “ ”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần
3. Chơi tự do:
- Cho trẻ chơi với những đồ chơi ngoài trời.
E. Hoạt động chiều:
.
G. Vệ sinh – trả trẻ;
- Cô giúp trẻ làm vệ sinh, đi giầy dép, mặc quần áo gọn gàng.
- Trả trẻ: Cô nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, chào hỏi mọi người. Những trẻ chờ đợi cho trẻ hát, đọc thơ hoặc xem ca nhạc về chủ đề “ ”.
Nhận xét cuối ngày:
...

File đính kèm:

  • doc2_TUAN_CHU_DE_DONG_VAT_LOP_3_4_TUOI.doc
Giáo Án Liên Quan